Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2352/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp về việc ban hành Bảng chấm điểm thi đua đối với các cơ quan Thi hành án dân sự địa phương
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2352/QĐ-BTP
Cơ quan ban hành: | Bộ Tư pháp | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2352/QĐ-BTP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hà Hùng Cường |
Ngày ban hành: | 16/08/2012 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thi đua-Khen thưởng-Kỷ luật |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ban hành bảng điểm thi đua đối với THADS địa phương
Ngày 16/08/2012, Bộ trưởng Bộ Tư pháp đã ra Quyết định số 2352/QĐ-BTP ban hành Bảng chấm điểm thi đua đối với các cơ quan Thi hành án dân sự (THADS) địa phương.
Bảng chấm điểm thi đua có mức sàn là 200 điểm, với nhiều tiêu chí khác nhau như độ chính xác của phân loại việc THADS, phân loại tiền THADS…, trong đó tiêu chí kết quả thi hành án về việc, về giá trị và tiêu chí giảm việc THADS chuyển kỳ sau đều có mức điểm chung là 35 điểm.
Ngoài ra, bảng chấm điểm thi đua này còn bao gồm các tiêu chí khác như: Chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, nội quy, quy chế làm việc của Ngành, của cơ quan, thực hiện tốt nhiệm vụ chính trị của địa phương; thực hiện đúng chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, nội quy, quy chế làm việc của Ngành, của cơ quan trong tổ chức thi hành án và thực hiện nhiệm vụ của đơn vị và nhiệm vụ chính trị của đại phương; giải quyết dứt điểm các khiếu nại, tố cáo…
Riêng các đơn vị có cá nhân vi phạm pháp luật bị khởi tố hình sự, hoặc bị kỷ luật từ cảnh cáo trở lên không được xét thi đua theo các tiêu chí trên.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 2352/QĐ-BTP tại đây
tải Quyết định 2352/QĐ-BTP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TƯ PHÁP--------------------Số: 2352/QĐ-BTP
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------ Hà Nội, ngày 16 háng 8 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Bảng chấm điểm thi đua đối với các cơ quan
Thi hành án dân sự địa phương
--------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng;
Căn cứ Nghị định số 93/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Thông tư số 06/2011/TT-BTP ngày 07 tháng 3 năm 2011 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Tư pháp;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Thi đua - Khen thưởng Bộ Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Các Thứ trưởng (để biết); - Ban TĐ-KT Trung ương (để b/c); - Lưu: VT, Vụ TĐ- KT. |
BỘ TRƯỞNG
(đã ký)
Hà Hùng Cường |
BẢNG CHẤM ĐIỂM THI ĐUA ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN THI HÀNH ÁN DÂN SỰ ĐỊA PHƯƠNG
(Mức sàn 200 điểm)
STT |
Tiêu chí |
Điểm chuẩn |
Vượt chỉ tiêu |
Điểm cộng |
Không đạt |
Điểm trừ |
|||||
A. KẾT QUẢ THI HÀNH ÁN DÂN SỰ |
|||||||||||
I |
Kết quả thi hành án về việc: 35 điểm |
||||||||||
1 |
Đạt mức sàn Bộ Tư pháp giao hàng năm |
35 |
|
|
|
|
|||||
2 |
Đạt chỉ tiêu được giao cho đơn vị |
|
|
1 |
|
|
|||||
3 |
Vượt chỉ tiêu được giao cho đơn vị |
|
1% |
1 |
|
|
|||||
4 |
Đạt dưới mức chỉ tiêu được Bộ Tư pháp giao |
|
|
|
1% |
1 |
|||||
II |
Kết quả thi hành án về giá trị: 35 điểm |
||||||||||
1 |
Đạt mức sàn Bộ Tư pháp giao hàng năm |
35 |
|
|
|
|
|||||
2 |
Đạt chỉ tiêu được giao cho đơn vị |
|
|
1 |
|
|
|||||
3 |
Vượt chỉ tiêu được giao cho đơn vị |
|
1% |
1 |
|
|
|||||
4 |
Đạt dưới mức chỉ tiêu được Bộ Tư pháp giao |
|
|
|
1% |
1 |
|||||
III |
Giảm việc thi hành án dân sự chuyển kỳ sau: 35 điểm |
||||||||||
1 |
Đạt mức sàn Bộ Tư pháp giao hàng năm |
35 |
|
|
|
|
|||||
2 |
Đạt chỉ tiêu được giao cho đơn vị |
|
|
1 |
|
|
|||||
3 |
Vượt chỉ tiêu được giao cho đơn vị |
|
1% |
2 |
|
|
|||||
4 |
Đạt dưới chỉ tiêu được Bộ Tư pháp giao |
|
|
|
1% |
2 |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|||||
STT |
Tiêu chí |
Điểm chuẩn |
Vượt chỉ tiêu |
Điểm cộng |
Không đạt |
Điểm trừ |
|||||
IV |
Phân loại việc thi hành án dân sự: 10 điểm |
||||||||||
1 |
Phân loại chính xác 100% |
10 |
|
|
|
|
|||||
2 |
Phân loại không chính xác dưới 5% |
|
|
|
1% |
1 |
|||||
3 |
Phân loại không chính xác từ 5% trở lên |
|
|
|
Không chấm điểm mục này |
||||||
V |
Phân loại tiền thi hành án dân sự: 10 điểm |
||||||||||
1 |
Phân loại chính xác 100% |
10 |
|
|
|
|
|||||
2 |
Phân loại không chính xác dưới 5% |
|
|
|
1% |
1 |
|||||
3 |
Phân loại không chính xác từ 5% trở lên |
|
|
|
Không chấm điểm mục này |
||||||
B. CÁC MẶT CÔNG TÁC KHÁC |
|||||||||||
I |
Chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, nội quy, quy chế làm việc của Ngành, của cơ quan, thực hiện tốt nhiệm vụ chính trị của địa phương: 15 điểm |
||||||||||
1 |
Thực hiện đúng chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, nội quy, quy chế làm việc của Ngành, của cơ quan trong tổ chức thi hành án và thực hiện nhiệm vụ của đơn vị và nhiệm vụ chính trị của đại phương |
15 |
|
|
|
|
|||||
2 |
Đơn vị bị cơ quan có thẩm quyền kháng nghị đúng hoặc cơ quan cấp trên kết luận có sai sót về chuyên môn, nghiệp vụ và yêu cầu sửa đổi từ 1 đến 4 việc (riêng Hà Nội và TP Hồ Chí Minh có từ 2 đến 7 việc) |
|
|
|
1 việc |
1 |
|||||
3 |
Đơn vị bị cơ quan có thẩm quyền kháng nghị đúng hoặc cơ quan cấp trên kết luận có sai sót về chuyên môn, nghiệp vụ và yêu cầu sửa đổi từ 5 việc trở lên hoặc yêu cầu hủy từ 2 việc trở lên (riêng Hà Nội và TP Hồ Chí Minh có từ 8 việc yêu cầu sửa đổi và từ 4 việc yêu cầu hủy trở lên) |
|
|
|
Không chấm điểm mục này |
||||||
STT |
Tiêu chí |
Điểm chuẩn |
Vượt chỉ tiêu |
Điểm cộng |
Không đạt |
Điểm trừ |
|||||
II |
Giải quyết khiếu nại, tố cáo: 15 điểm |
||||||||||
1 |
Đơn vị giải quyết dứt điểm các khiếu nại, tố cáo |
15 |
|
|
|
|
|||||
2 |
Đơn vị có từ 1 đến 4 quyết định quyết định giải quyết khiếu nại, kết luận giải quyết tố cáo bị cơ quan cấp trên yêu cầu sửa đổi do có sai sót hoặc vi phạm thủ tục (riêng Hà Nội và TP Hồ Chí Minh có từ 2 đến 7 quyết định) |
|
|
|
1 quyết định |
1 |
|||||
3 |
Đơn vị có từ 5 quyết định giải quyết khiếu nại, kết luận giải quyết tố cáo trở lên bị cơ quan cấp trên yêu cầu sửa đổi hoặc có từ 2 quyết định trở lên bị hủy bỏ do có sai sót hoặc vi phạm thủ tục (riêng Hà Nội và TP Hồ Chí Minh có từ 8 quyết định bị sửa đổi, từ 4 quyết định bị hủy bỏ trở lên) |
|
|
|
Không chấm điểm mục này |
||||||
III |
Thực hiện chế độ báo cáo: 10 điểm |
||||||||||
1 |
Lập đúng, đủ và gửi báo cáo đúng thời hạn |
10 |
|
|
|
|
|||||
2 |
Gửi báo cáo chậm từ 2 đến 5 ngày |
|
|
|
|
2 |
|||||
3 |
Gửi báo cáo chậm từ 6 đến 10 ngày |
|
|
|
|
4 |
|||||
4 |
Đã được cơ quan cấp trên nhắc nhở, đôn đốc bằng văn bản song vẫn báo cáo không đúng, không đủ, hoặc báo cáo chậm từ 11 ngày trở lên |
|
|
|
Không chấm điểm mục này |
||||||
IV |
Công tác tài chính, kế toán, quản lý tài sản, đầu tư xây dựng cơ bản: 10 điểm |
||||||||||
1 |
Đơn vị thực hiện tốt công tác tài chính, kế toán, quản lý, sử dụng tài sản đầu tư xây dựng cơ bản, quyết toán công trình đúng hạn |
10 |
|
|
|
|
|||||
2 |
Đơn vị xảy ra mất mát, hư hỏng tài sản có giá trị dưới 10 triệu đồng hoặc chậm quyết toán công trình dưới 01 năm |
|
|
|
|
3 |
|||||
STT |
Tiêu chí |
Điểm chuẩn |
Vượt chỉ tiêu |
Điểm cộng |
Không đạt |
Điểm trừ |
|||||
3 |
Đơn vị xảy ra mất mát, hư hỏng tài sản có giá trị từ 10 triệu đồng trở lên hoặc chậm quyết toán công trình dưới 02 năm. |
|
|
|
|
5 |
|||||
4 |
Đơn vị là chủ đầu tư dự án không lập báo cáo quyết toán dự án hoàn thành, quyết toán chậm từ 02 năm trở lên, không lập báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư đúng quy định hoặc để mất vốn đầu tư từ 10 triệu đồng trở lên tại Kho bạc Nhà nước |
|
|
|
Không chấm điểm mục này |
||||||
V |
Công tác thi đua, khen thưởng: 10 điểm |
||||||||||
1 |
Đơn vị có kế hoạch phát động thi đua, tổ chức tốt phong trào thi đua thường xuyên, thi đua theo đợt, thi đua theo chuyên đề, xây dựng tốt các điển hình tiên tiến, tổ chức biểu dương, khen thưởng kịp thời |
10 |
|
|
|
|
|||||
2 |
Đơn vị không có Quy chế hoạt động của Hội đồng thi đua, khen thưởng, Quy chế hoạt động của Hội đồng sáng kiến |
|
|
|
1 quy chế |
2 |
|||||
3 |
Đơn vị không có kế hoạch phát động thi đua, không đảm bảo 100% cán bộ, công chức đăng ký thi đua; đơn vị không thành lập Hội đồng thi đua khen thưởng, Hội đồng sáng kiến (đối với Cục THADS) |
|
|
|
Không xét thi đua |
||||||
VI |
Thực hiện tốt công tác tổ chức, cán bộ: 15 điểm |
||||||||||
1 |
Thực hiện tốt công tác tổ chức cán bộ, nội bộ đoàn kết. |
15 |
|
|
|
|
|||||
2 |
Đơn vị không có quy chế dân chủ cơ sở, quy chế làm việc, quy chế quản lý tài sản, quy chế chi tiêu nội bộ, quy chế tiếp công dân |
|
|
|
1 quy chế |
2 |
|||||
3 |
Đơn vị có cá nhân vi phạm kỷ luật bị khiển trách |
|
|
|
|
3 |
|||||
4 |
Đơn vị có cá nhân vi phạm pháp luật bị khởi tố hình sự, hoặc bị kỷ luật từ cảnh cáo trở lên |
|
|
|
Không xét thi đua |
||||||