Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6986:2001 Chất lượng nước - Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6986:2001

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6986:2001 Chất lượng nước - Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp thải vào vực nước biển ven bờ dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh
Số hiệu:TCVN 6986:2001Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trườngLĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường
Ngày ban hành:01/01/2001Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6986:2001

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 6986:2001

CHẤT LƯỢNG NƯỚC − TIÊU CHUẨN NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP THẢI VÀO VÙNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ DÙNG CHO MỤC ĐÍCH BẢO VỆ THUỶ SINH

Water quality – Standards for industrial effluents discharged into coastal waters using for protection of aquatic life

 

Lời nói đầu

 

TCVN 6986: 2001 do Ban kĩ thuật Tiêu chuẩn TCVN / TC 147 "Chất lượng n−ớc" biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.

 

1. Phạm vi áp dụng

 

1.1 Tiêu chuẩn này qui định giá trị giới hạn của các thông số và nồng độ của các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp theo tải lượng .

 

Trong tiêu chuẩn này, nước thải công nghiệp được hiểu là dung dịch thải hoặc nước thải do các quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh của các loại hình công nghiệp thải ra. Khoảng cách giữa điểm xả và nguồn tiếp nhận theo các qui định hiện hành.

 

1.2 Tiêu chuẩn này áp dụng đồng bộ với TCVN 5945: 1995 dùng để kiểm soát chất lượng nước thải công nghiệp khi thải vào vùng nước biển ven bờ có chất lượng nước dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh.

 

2. Tiêu chuẩn viện dẫn

 

TCVN 5945: 1995 Nước thải công nghiệp – Tiêu chuẩn thải

 

3. Giá trị giới hạn

 

3.1. Giá trị giới hạn theo tải lượng các thông số và nồng độ của các chất ô nhiễm khi thải vào vùng nước biển ven bờ không vượt quá các giá trị nêu trong bảng 1. Các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm không qui định trong bảng 1 được áp dụng theo TCVN 5945: 1995.

 

3.2. Nếu vùng biển ven bờ có hệ sinh thái san hô hoặc các hệ sinh thái khác nhạy cảm với nhiệt độ, thì nước thải thải vào khu vực đó không được làm tăng nhiệt độ của vùng biển ven bờ nhận thải quá 3 oC, đo cách vị trí nhận nước thải 100 m trong phạm vi lan truyền của nước thải.

 

3.3. Các chất thải có chứa biphenin polychlorin (PCB), poliacromat hydrocacbon (PAH) chỉ được thải ra vùng nước biển ven bờ ở mức "vết" bằng các phép phân tích hiện hành.

 

Không được thải ra vùng nước biển ven bờ các chất thải có chứa chất phóng xạ, dung môi dễ cháy, chất rắn nổi được trong nước có kích thước lớn hơn 1 milimét.

 

3.4. Cơ quan có thẩm quyền cấp Trung ương, hoặc cấp địa phương có bờ biển, có thể qui định giới hạn và nồng độ các thông số trong bảng 1 khắt khe hơn tuỳ theo mục tiêu, yêu cầu về bảo vệ môi trường biển cụ thể.

 

3.5. Phương pháp lấy mẫu, phân tích, tính toán, xác định từng thông số và nồng độ cụ thể được qui định trong các Tiêu chuẩn Việt Nam tương ứng hoặc theo các phương pháp khác do cơ quan có thẩm quyền về môi trường chỉ định.

 

Bảng 1 - Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp đổ vào vùng nước biển ven bờ dùng cho mục đích bảo vệ thuỷ sinh

 

 

Thông số

Mức cho phép

F1

F2

F3

1.         Mầu, Co-Pt ở pH = 7

50

50

50

2.         Mùi, cảm quan

Không có mùi khó chịu

Không có mùi khó chịu

Không có mùi khó chịu

3.         Chất rắn lơ lửng, mg/l

100

80

50

4.         pH

5 - 9

5 - 9

5 - 9

5.         BOD5 (200C), mg/l

50

20

10

6.         COD, mg/l

100

80

50

7.         Asen, As, mg/l

1

0,5

0,1

8.         Chì, Pb, mg/l

1

0,5

0,5

9.         Crom VI, Cr, mg/l

1

0,5

0,1

10.        Đồng, Cu, mg/l

1

0,5

0,1

11.        Kẽm, Zn, mg/l

2

1

1

12.        Mangan, Mn, mg/l

5

5

1

13.        Thuỷ ngân, Hg, mg/l

0,005

0,001

0,001

14.        Nitơ tổng số (tính theo N), mg/l

20

15

10

15.        Dầu và mỡ khoáng, mg/l

10

5

5

16.        Dầu mỡ động thực vật, mg/l

30

20

10

17.        Phospho hữu cơ, P, mg/l

0,5

0,2

0,2

18.        Chất hoạt động bề mặt, mg/l

10

5

5

19.        Coliform, MPN/100 ml

5000

5000

5000

 

Chú thích -

F là thải lượng , m3 /ngày (24 giờ)

F1 Từ 50m3 /ngày đến dưới 500 m3 /ngày,

F2 Từ 500m3 /ngày đến dưới 5000 m3 /ngày, F3 bằng hoặc lớn hơn 5000m3 /ngày.

 

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi