Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12755:2020 Hộp kiểm soát kỹ thuật cho hệ thống thoát nước thải sinh hoạt bằng polyvinyl chloride không hóa dẻo (PVC-U)

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục Đặt mua toàn văn TCVN
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 12755:2020

Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12755:2020 Hộp kiểm soát kỹ thuật cho hệ thống thoát nước thải sinh hoạt bằng polyvinyl chloride không hóa dẻo (PVC-U)
Số hiệu:TCVN 12755:2020Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường
Ngày ban hành:05/03/2020Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12755:2020

HỘP KIỂM SOÁT KỸ THUẬT CHO HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC THẢI SINH HOẠT BẰNG POLYVINYL CHLORIDE KHÔNG HÓA DẺO (PVC-U)

Unplasticized Polyvinyl Chloride (PVC-U) Inspection Chamber for Domestic Wastewater System

 

Lời nói đầu

TCVN 12755:2020 “Hộp kiểm soát kỹ thuật cho hệ thống thoát nước thải sinh hoạt bằng Polyvinyl Chloride không hóa dẻo (PVC-U)” do Công ty cổ phần Tư vấn công nghệ, thiết bị và Kiểm định xây dựng - CONINCO biên soạn trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn JSWAS K-7-2008, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và cóng nghệ công bố.

 

HỘP KIM SOÁT KỸ THUẬT CHO HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC THẢI SINH HOẠT BẰNG POLYVINYL CHLORIDE KHÔNG HÓA DẺO (PVC-U)

Unplasticized Polyvinyl Chloride (PVC-U) Inspection Chamber for Domestic Wastewater System

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chun này quy định các yêu cầu kỹ thuật của các hộp kiểm soát kỹ thuật làm bằng nhựa Polyvinyl Chloride (PVC-U) không hóa dẻo có đường kính danh nghĩa không lớn hơn 350 mm sử dụng trong hệ thống thoát nước thải sinh hoạt (sau đây gọi là hộp kiểm soát).

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn dưới đây là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với những tài liệu nêu rõ năm công bố, chỉ áp dụng các bn được viện dẫn. Đối với những tài liệu không nêu rõ năm công bố, cần áp dụng các bản mới nhất của tài liệu được viện dẫn (kể cả tất cả các bổ sung, sửa đổi nếu có)

TCVN 6147 - 1: 2003 (ISO 2507-1: 1995) ng và phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hóa mềm Vicat - Phần 1: Phương pháp thử chung.

TCVN 6147 - 2: 2003 (ISO 2507-2 : 1995) Ống và phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hóa mềm Vicat - Phần 2: Điều kiện thử cho ống và phụ tùng ni bằng poly (vinyl clorua) không hóa do (PVC- U) hoặc poly (vinyl clorua) clo hóa (PVC-C) và cho ống nhựa bằng poly (vinyl clorua) có độ bền va đập cao (PVC-HI).

TCVN 6145:2007 (ISO 3126:2007) Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo - Các chi tiết bằng nhựa - Phương pháp xác định kích thước.

ISO 4633 : 2015 Rubber seals - Joint rings for water supply, drainage and sewerage pipelines - Specification for materials. (Vòng đệm cao su (gioăng) - Vòng đệm cho mối nối của đường ống cấp, thoát nước và x nước - Yêu cầu đối với vật liệu)

3  Phân loại

Tùy hình dạng bên ngoài của hộp kim soát mà hộp kiểm soát được chia thành các loại sau.

Bảng 1. Các loại hộp kiểm soát (không có hộp lắng cặn)

Chủng loại

Hình dạng

Hai nhánh ngang thẳng

Đồng tâm

Lệch tâm

Hợp lưu

-4 nhánh trong đá 3 nhánh nối góc 45°, nhánh còn lại lệch tâm

4 nhánh 90° trong đó 3 nhánh đồng tâm, nhánh còn lại lệch tâm

3 nhánh ngang 90° (Phải), đồng tâm

3 nhánh ngang 90° (Trái), đồng tâm

3 nhánh ngang 45° (Phải), đồng tâm

3 nhánh ngang 45° (Trái), đồng tâm

3 nhánh ngang 45° (Phải), lệch tâm

3 nhánh ngang 45° (Trải), lệch tâm

3 nhánh 90°, đối xứng,đồng tâm

3 nhánh 90°, đối xứng, lệch tâm

Nối góc

2 nhánh 90° (Phải)

2 nhánh 90° (Trái)

2 nhánh 45 (Phải)

2 nhánh 45 (Trái)

Điểm thay đổi cao độ của đường ống

2 nhánh 90° ,1 nhánh thoát nước thẳng đứng

4 nhánh trong đó 3 nhánh ngang 45°, nhánh còn lại thoát nước đứng

4 nhánh trong đó 3 nhánh ngang 90°, nhánh còn lại thoát nước đứng

2 nhánh ngang thẳng, 1 nhánh có siphon

3 nhánh trong đó 1 nhánh có gắn siphon, 2 nhánh còn lại ngang thẳng.

Ghi chú: Việc phân biệt trái phải nhìn theo hướng nước thải chảy vào.

Bảng 2: Các loại hộp kiểm soát (có hộp lắng cặn)

Chng loại

Hình dạng

2 nhánh ngang thẳng

2 nhánh ngang thẳng lệch tâm có hộp chứa cặn.

Hp lưu

3 nhánh ngang 90° có hộp chứa cặn

4 nhánh ngang 90° lệch tâm có hộp chứa cặn

3 nhánh có hộp chứa cặn

3 nhánh có hộp chứa cặn

4 nhánh có hộp chứa cặn

4 nhánh có hộp chứa cặn

Góc

2 nhánh 90° có hộp chứa cặn.

2 nhánh 45° có hộp chứa cặn.

4  Yêu cầu kỹ thuật

4.1  Vật liệu

Vật liệu sử dụng để chế tạo hộp kiểm soát phải là hợp chất hoặc hỗn hợp Polyvinyl Chloride không hóa do. Hợp chất hoặc hỗn hợp này phải gồm các nhựa/bột PVC-U được bổ sung thêm các phụ gia cần thiết để tạo thuận lợi cho việc sản xuất hộp kim soát phù hợp với tiêu chuẩn này.

Vật liệu dùng đ chế tạo gioăng cao su phải đảm bảo tính bền, dẻo và chống thấm nước tuân theo tiêu chun ISO 4633:2015.

4.2  Mầu sắc

Màu của hộp kim soát thường dùng là mầu ghi hoặc mầu sữa, màu của hộp kiểm soát phải đồng đều trên toàn bộ sản phẩm.

4.3  Ngoại quan

Bề mặt bên trong và bên ngoài của hộp kiểm soát kỹ thuật phải trơn nhẵn, sạch và không có xác khuyết tật bề mặt làm ảnh hưởng đến chất lượng của hộp kiểm soát kỹ thuật. Các đầu của hộp kiểm soát phải được cắt sạch và vuông góc với trục của hộp kim soát;

4.4  Cấu tạo và kích thước

4.4.1  Hộp kiểm soát dạng 2 nhánh ngang thẳng

Hình 1. Cấu tạo phần thân của hộp kiểm soát dạng 2 nhánh ngang thẳng

Bảng 3. Kích thước phần thân của hộp kiểm soát dạng 2 nhánh ngang thẳng

Đơn vị: mm

Đường kính danh nghĩa

Z

H

Ống thăm

Đầu vào

Đầu ra ra

160

110

110

200

130

200

110

110

265

200

140

140

150

200

160

160

180

4.4.2  Hộp kim soát dạng 2 nhánh ngang thẳng - lệch tâm

Hình 2. Cấu tạo phần phân của hộp kiểm soát dạng 2 nhánh ngang thng - lệch tâm

Bảng 4. Kích thước phần thân của hộp kiểm soát dạng 2 nhánh ngang thẳng - lệch tâm

Đơn vị: mm

Đường kính danh nghĩa

Z1 (min)

Z2

S

H

Ống thăm

Đầu vào

Đầu ra

Loại dán keo

Loại Gioăng cao su

(Min)

(Max)

Loại dán keo

Loại Gioăng cao su

đầu ra loại nong

đầu ra loại trơn

200

110

110

120

205

205

125±25

4

60

135

160

225

110

110

 

220

 

25.5

80

225

114

114

210

 

 

35.5

80

200

110

140

 

220

220

10

60

135

200

110

160

120

230

230

20

60

135

200

110

160

205

285

230

90

130

155

4.4.3  Hộp kim soát dạng 4 nhánh, 3 nhánh 45° đối xứng - lệch tâm

Hình 3. Cấu tạo phần phân của hộp kiểm soát dạng 4 nhánh, 3 nhánh 45° đối xứng - lệch tâm

Bng 5. Kích thước phần đáy của hộp kiểm soát dạng hợp lưu 3 hướng 45° ngang - lệch tâm

Đơn vị: mm

Đường kính danh nghĩa

Z1 (min)

Z2

Z3

S

H

(tham khảo)

Ống thăm

Đầu vào

Đầu ra

Loại dán keo

Loại Gioăng cao su

(Min)

(Max)

Loại dán keo

Loại gioăng cao su

đầu ra loại nong

dầu ra loại trơn

200

110

110

120

205

205

125±25

165±25

20

60

135

160

200

110

140

220

220

200

110

160

230

230

315

110

110

170

255

-

175±25

215±25

-

315

110

160

285

4.4.4  Hộp kiểm soát dạng 4 nhánh 90° ngang - lệch tâm

Hình 4. Hộp kiểm soát dạng 4 nhánh 90° ngang - lệch tâm

Bảng 6. Kích thước phần thân của hộp kiểm soát dạng 4 nhánh 90° ngang - lệch tâm

Đơn vị: mm

Đường kính danh nghĩa

Z1 (min)

Z2

Z3

S

H

Ống thăm

Đầu vào

Đầu ra

Loại dán keo

Loại gioăng cao su

Min

Max

Loại dán keo

Loại gioăng cao su

đầu ra loại nong

đu ra loại trơn

200

110

110

120

205

205

125

125

20

105

135

160

200

110

140

220

220

200

110

160

120

230

230

20

105

135

200

110

160

160

205

-

-

125

130

6

-

175

-

315

110

110

170

255

255

175

175

20

75

135

200

315

110

160

285

285

4.4.5  Hộp kiểm soát dạng 3 nhánh ngang 90° và 3 nhánh ngang 45°

Hình 5. Cấu tạo phần thân của hộp kiểm soát dạng 3 nhánh ngang 90° và 3 nhánh ngang 45°

Bảng 7. Kích thước của hộp kiểm soát dạng 3 nhánh ngang 90° và 3 nhánh ngang 45°

Đơn vị: mm

Đường kính danh nghĩa hộp kiểm soát 3 nhánh ngang 90°

Z1

Z2 (max)

H (tham khảo)

 

Đường kính danh nghĩa của hợp lưu 3 nhánh ngang 45°

Z1

Z2 (max)

H (tham khảo)

Ống thăm

Đầu vào

Đầu ra

Ống thăm

Đầu vào

Đầu ra

160

110

110

190+20

130

130

 

160

110

110

200

165

130

200

110

110

240±20

190

 

200

110

110

240

190

200

140

140

150

 

200

140

140

150

200

160

160

180

 

200

160

160

230

180

4.4.6  Hộp kim soát dạng 3 nhánh ngang 45° lệch tâm

Hình 6. Cấu tạo phần thân của hộp kiểm soát dạng 3 nhánh ngang 45° lệch tâm

Bảng 8. Kích thước phần thân của hộp kiểm soát dạng 3 nhánh ngang 45° lệch tâm

Đường kính danh nghĩa

Z1

Z2 (max)

S

(tham khảo)

H

(tham khảo)

Ống thăm

Đầu vào

Đầu ra

160

110

110

190±20

165

30

130

200

110

110

240±20

200

4.4.7 Hộp kiểm soát dạng 3 nhánh 90° và 3 nhánh 90° lệch tâm

Hỉnh 7. Cấu tạo phần thân của hộp kiểm soát dạng 3 nhánh 90° đồng tâm và 3 nhánh 90° lệch tâm

Bảng 9. Kích thước phần thân của hộp kiểm soát dạng 3 nhánh 90°

Đơn vị: mm

Đường kính danh nghĩa hộp kiểm soát dạng 3 nhánh 90° đồng tâm

Z1

Z2

H

(tham khảo)

Ống thăm

Đầu vào

Đầu ra

160

110

110

140±20

100+20

130

Bảng 10. Kích thước phần thân của hộp kiểm soát dạng 3 nhánh 90° lệch tâm

Đơn vị: mm

Đường kính danh nghĩa hộp kim soát dạng 3 nhánh 90° lệch tâm

Z1

Z2

S

(tham khảo)

H

(tham khảo)

ng thăm

Đầu vào

Đầu ra

160

110

110

140

100

30

130

200

110

110

170

125

200

140

140

150

200

160

160

160

180

4.4.8  Hộp kiểm soát 2 nhánh ngang 90° và 2 nhánh ngang 45°

Hình 8. Cấu tạo phần thân của hộp kiểm soát dạng 2 nhánh ngang 90° và 2 nhánh ngang 45°

Bảng 11. Kích thước của hộp kiểm soát dạng 2 nhánh ngang 90° và 2 nhánh ngang 45°

Đơn vị: mm

Đường kính danh nghĩa hộp kiểm soát dạng 2 nhánh ngang 90°

Z

H

(tham khảo)

 

Đường kính danh nghĩa hộp kiểm soát dạng 2 nhánh ngang 45°

Z

H

(tham khảo)

Ống thăm

Đầu vào

Đầu ra

ng thăm

Đầu vào

Đầu ra

160

110

110

130±20

130

160

110

110

100±20

130

200

110

110

170±20

 

200

110

110

135±20

200

140

140

150

 

200

140

140

150

200

160

160

180

 

200

160

160

180

4.4.9  Hộp kim soát 2 nhánh đng 90°

Hình 9. Cấu tạo phần thân của hộp kiểm soát 2 nhánh dạng đứng 90° (nong gioăng)

Bảng 12. Kích thước phần thân của hộp kiểm soát 2 nhánh dạng đứng 90° (nong gioăng)

Đơn vị: mm

Đường kính danh nghĩa

Z1

Z2

C

(max)

H

(tham khảo)

ng thăm

Đầu vào

Đầu ra

Loại dán keo

Loại gioăng cao su

Loại dán keo

Loại gioăng cao su

Đầu nong

Đầu ống

160

110

110

40±25

-

-

105±25

27

130

-

200

110

110

70±25

150±25

150

125±25

51

135

160

200

110

140

50±25

155

39

200

110

160

45±25

140±25

160

28

200

140

140

65±25

-

-

130±25

39

150

-

200

160

160

30±25

-

-

130±25

28

180

-

4.4.10  Hộp kim soát 4 nhánh trong đó 3 nhánh ngang 45°, nhánh còn lại thoát nước đứng

Hình 10. Cấu tạo phần thân Hộp kiểm soát 4 nhánh trong đó 3 nhánh ngang 45°, nhánh còn lại thoát nước đứng

Bảng 13. Kích thước phần thân hộp kiểm soát 4 nhánh trong đó 3 nhánh ngang 45°, nhánh còn lại thoát nước đứng

Đơn vị: mm

Đường kính danh nghĩa Hộp kiểm soát 4 nhánh trong đó 3 nhánh ngang 45°, nhánh còn lại thoát nước đứng

Z1

Z2

Z3

C

(max)

H

(tham

khảo)

Ống thăm

Đầu vào

Đầu ra

Đầu nong

Đầu trơn

200

110

110

70±25

150±25

125

205

50

135

200

110

160

45±25

140±25

30

4.4.11  Hộp kiểm soát 4 nhánh trong đó 3 nhánh ngang 90°, nhánh còn lại thoát nước đứng

Hình 11. Cấu tạo phần thân của hộp kiểm soát 4 nhánh trong đó 3 nhánh ngang 90°, nhánh còn lại thoát nước đứng

Bảng 14. Kích thước phần thân của hộp kiểm soát 4 nhánh trong đó 3 nhánh ngang 90°, nhánh còn lại thoát nước đứng

Đơn v: mm

Hộp kiểm soát 4 nhánh trong đó 3 nhánh ngang 90°, nhánh còn lại thoát nước đứng

Z1

Z2

Z3

C

(max)

H

(tham khảo)

ng thăm

Đầu vào

Đầu ra

Loại dán keo

Loại giăng cao su

Loại dán keo

Loại gioăng cao su

Đầu nong

Đầu trơn

200

110

110

70±25

150±25

150

125±25

125±25

50

135

160

200

110

140

50±25

140±25

155

30

200

110

160

45±25

160

315

110

110

95±25

170±25

160

175±25

175±25

10

200

315

110

160

70±25

170

200

4.4.12  Hộp kiểm soát 2 nhánh ngang thẳng có siphon

Hình 12. Cấu tạo của hộp kim soát 2 nhánh ngang thẳng có siphon

Bảng 15. Kích thước của hộp kiểm soát 2 nhánh ngang thẳng có siphon

Đơn vị: mm

Đường kính danh nghĩa

Z

C1

(tham khảo)

C2

(tham khảo)

θ

(tham khảo)

H

(tham khảo)

ng thăm

Đầu vào

Đầu ra

160

90

110

100±20

50

110

120

130

160

110

110

65

140

180

200

90

110

125±20

77

110

120

4.4.13  Hộp kiểm soát 3 nhánh ngang 90° có siphon

Hình 13. Cu tạo của hộp kiểm soát 3 nhánh ngang 90° có siphon

Bảng 16. Kích thước phần đáy của hộp kiểm 3 nhánh ngang 90° có siphon

Đơn vị: mm

Đường kính danh nghĩa

Z

C1

(tham khảo)

C2

(tham khảo)

θ

(tham khảo)

H

(tham khảo)

ng thăm

Đầu vào

Đầu ra

160

110x 90

110

185±20

105

110

120

130

160

110x110

110

120

140

170

200

110x 90

110

235±20

110

120

200

110x110

110

155

130

4.4.14  Hộp kiểm soát cho hệ thống thoát nước 2 nhánh ngang thẳng lệch tâm có hộp chứa cặn

Hình 14. Cấu tạo phần thân của hộp kiểm soát cho hệ thống thoát nước ngang thẳng lệch tâm có hộp chứa cặn

Bảng 17. Kích thước phần thân của hộp kiểm soát cho hệ thống thoát nưc ngang thng lệch tâm có hộp chứa cặn

Đơn vị: mm

Đường kính danh nghĩa

Z1

(min)

Z2 (min)

H1

(min)

H2

(min)

Ống thăm

Đầu vào

Đầu ra

Đầu nong

Đầu trơn

160

110

110

90

90

-

115

150

200

110

110

115

115

-

200

110

160

135

225

165

200

160

160

120

120

-

4.4.15  Hộp kim soát cho hệ thống thoát nước 2 nhánh 90° có hộp chứa cặn và 2 nhánh 45° có hộp chứa cặn

Hình 15. Cấu tạo phần thân của hộp kiểm soát cho hệ thống thoát nước 2 nhánh 90° có hộp chứa cặn Và 2 nhánh 45° có hộp chứa cặn

Bảng 18. Kích thước phần thân của hộp kiểm soát cho hệ thống thoát nưc 2 nhánh 90° có hộp cha cặn

Đơn vị: mm

Đường kính danh nghĩa

Z

(min)

H1

(min)

H2

(min)

Ống thăm

Đầu vào vào

Đầu ra

160

110

110

95

115

150

200

110

110

115

200

160

160

120

165

Bảng 19. Kích thước phần thân của hộp kiểm soát cho hệ thống thoát nước 2 nhánh 45° có hộp chứa cặn

Đơn vị: mm

Đường kính danh nghĩa

Z

(min)

H1

(min)

H2

(min)

ng thăm

Đầu vào

Đầu ra

160

110

110

95

115

150

200

110

110

115

200

160

160

120

165

4.4.16  Hộp kiểm soát cho hệ thống thoát nước 3 nhánh có hộp chứa cặn

Hình 16. Cấu tạo phần thần của hộp kiểm soát cho hệ thống thoát nước 3 nhánh có hộp chứa cặn

Bảng 20. Kích thước phần thân của hộp kiểm soát cho hệ thống thoát nước 3 nhánh có hộp chứa cặn loại A

Đơn vị: mm

Đường kính danh nghĩa

Z1

(min)

Z2

(min)

H1

(min)

H2

(min)

ng thăm

Đầu vào

Đầu ra

160

110

110

190

95

115

150

200

110

110

240

120

200

160

160

250

125

165

Bảng 21. Kích thước phần thân của hộp kiểm soát cho hệ thống thoát nước 3 nhánh có hộp chứa cặn loại B

Đơn vị: mm

Đường kính danh nghĩa của

Z1

(min)

Z2

(min)

H1

(min)

H2

(min)

Ống thăm

Đầu vào

Đầu ra ra

200

110x90

110

145

160

115

150

Bảng 22. Kích thước phần thân của hộp kim soát cho hệ thống thoát nước 3 nhánh có hộp chứa cặn loại C

Đơn vị: mm

Đường kính danh nghĩa của

Z1

(min)

Z2

(min)

H1

(min)

H2

(min)

Ống thăm

Đầu vào

Đầu ra

200

110x90

110

145

55

115

150

4.4.17  Hộp kiểm soát cho hệ thống thoát nước 4 nhánh có hộp chứa cặn loại A

Hình 17. Cấu tạo phần thân của hộp kiểm soát cho hệ thống thoát nước 4 nhánh có hộp chứa cặn loại A.

Bảng 23. Kích thước phần thân của hộp kiểm soát cho hệ thống thoát nước 4 nhánh có hộp chứa cặn loại A

Đơn vị: mm

Đường kính danh nghĩa

Z1

(min)

Z2

(min)

H1

(min)

H2

(mìn)

 

ng thăm

Đầu vào

Đu ra

 

Đầu nong

Đầu ống

 

160

110

110

95

95

-

 

 

 

200

110

110

120

120

-

115

150

 

200

110

160

115

135

225

165

 

 

200

160

160

125

125

-

 

 

 

4.4.18  Hộp kiểm soát cho hệ thống thoát nước 4 nhánh có hộp chứa cặn loại B, loại C

Hình 18. Cấu tạo phần thân của hộp kiểm soát cho hệ thống thoát nước dạng 4 nhánh có hộp chứa cặn loại B và loại C

Bảng 24. Kích thước phần thân của hộp kiểm soát cho hệ thống thoát nước dạng 4 nhánh, có hộp chứa cặn loại B

Đơn vị: mm

Đường kính danh nghĩa

Z1

(min)

Z2

(min)

Z3

(min)

H1

(min)

H2

(min)

Ống thăm

Đầu vào

Đầu ra

160

110x90

110

130

150

25

115

150

200

110x90

110

145

160

55

Bảng 25. Kích thước phn đáy của hộp kiểm soát cho hệ thống thoát nước 4 có hộp chứa cặn loại C

Đơn vị: mm

Đường kính danh nghĩa

Z1

(min)

Z2

(min)

Z3

(min)

H1

(min)

H2

(min)

Ống thăm

Đầu vào

Đầu ra

160

110x90

110

95

110

65

115

150

200

110x90

110

115

135

90

4.4.19  Nắp hga

Hình 19 - Cấu tạo nắp hố ga

Bảng 26. Kích thước nắp hố ga

Đơn vị: mm

Đường kính danh nghĩa

D1

(min)

D2

(min)

Đường kính lắp ghép

t

(min)

I

(min)

H

(min)

D4
(min)

Dung sai

D3

160

161.5

158

140

±0.5

129

7.5

10

9

200

204

200

182

±0.5

164

9

13

12

4.4.20  Khung đỡ nắp hố ga

Hình 20. Cấu tạo khung đỡ nắp hố ga

Bảng 27. Kích thước khung đỡ nắp hố ga

Đơn vị: mm

Đường kính danh nghĩa

D1

(min)

Dung sai

D2

(min)

Dung

sai

D3

t

(min)

1

(min)

H

(min)

160

159.7

-0.5

160.8

+0.5

172

7.7

30

54

200

199.7

-0.6

201

+0.6

215

8.2

50

85

4.4.21  Cấu tạo của đầu nong đấu nối với ng thăm

Hình 21. Cu tạo của đầu nong đấu ni với ng thăm

Bảng 28. Kích thước đầu nong và dung sai lắp ghép

Đơn vị: mm

Đường kính danh nghĩa

Đường kính trong dầu nong

Chiu dài đu nong

d1

Dung sai

d2

Dung sai

d

Lmin

Dung sai

160

160.8

+0.5

159.7

-0.5

154

58

±2

200

201

+0.6

199.7

-0.6

202

68

225

226.1

+0.6

224.7

-0.6

315

316.3

+0.9

314.7

-0.9

298

80

Hình 22. Cấu tạo của đầu nong có gioăng cao su nối với ống thăm

Bảng 29. Kích thước đầu nong gioăng

Đơn vị: mm

Đường kính danh nghĩa

Đường kính trong đầu nong

Chiều dài lắp ghép e (min)

Chiều dài đầu nong I

d1

d

200

200.6

202

50

90

315

316

298

62

132

Hình 23. Cấu tạo đầu nong ng nhánh

Bảng 30. Kích thước đầu nong ống nhánh và dung sai lắp ghép

Đơn vị: mm

Đường kính danh nghĩa ống nhánh

Đường kính trong đu nong

Chiều dài đầu nong

Chiều dày t (min)

d1

Dung sai

d2

Dung sai

d

I

Dung sai

90

90.5

+0.3

89.7

-0.3

83

40

±2

2.7

110

110.5

+0.3

109.7

-0.3

104

50

3.0

140

140.7

+0.4

139.7

-0.4

131

65

4.0

160

160.8

+0.5

159.7

-0.5

150

80

4.7

Hình 24. Cấu tạo đầu nong có gioăng cao su của ống nhánh

Bảng 31. Kích thước đầu nong gioăng

Đơn vị: mm

Đường kính danh nghĩa ống nhánh

Đường kính trong

Đầu nong

Chiều dài phần tiếp xúc

e (min)

Chiều dài miệng đỡ

l (min)

Chiều dày t (min)

d1 (min)

d

110

110.4

104

32

58

3.0

Hình 25. Cấu tạo đầu ống đu nối ống nhánh

Bảng 32. Kích thước đầu ống đấu nối với ống nhánh

Đơn vị: mm

Đường kính danh nghĩa ống nhánh

Đường kính ngoài đầu ống

Đường kính trong d

Chiều dày t (min)

D

Dung sai

90

90

+0.3

84

2.7

110

110

+0.3

104

3.0

140

140

+0.4

131

4.0

160

160

+0.5

150

4.7

4.5  Yêu cầu về cơ tính

4.5.1. Độ bền kéo của vật liệu nhựa PVC-U

Khi thử theo phương pháp thử nêu tại 5.4, độ bền kéo của nhựa PVC-U làm hộp kiểm soát tính bằng Mpa có giá trị tối thiểu là 45 MPa

4.5.2. Độ bền nén của hộp kiểm soát

Khi thử theo phương pháp thử nêu tại 5.5, mẫu không có dấu hiệu bị phá hủy hay nứt vỡ

4.5.3. Độ bền chịu áp suất

Khi thử theo phương pháp thử nêu tại 5.6, mẫu không có du hiệu bị phá hủy hay nứt vỡ

5  Phương pháp thử

5.1 Dụng cụ, thiết bị thử nghiệm

Các dụng cụ, thiết bị dùng trong thử nghiệm hộp kiểm soát bao gồm các dụng cụ, thiết bị chính sau:

Dụng cụ thử: Tấm cao su có kích thước lớn hơn so với đường kính của m

Khi thử theo phương pháp thử nêu tại 5.4, 5.5, 5.6, thiết b thử là máy kéo, nén hoặc các thiết bị kéo nén có tải trọng tối thiểu đến 12 kN.

Khi thử theo phương pháp thử nêu tại 5.9, thiết bị thử là b ổn định nhiệt 60°C ± 2°C và cân phân tích có độ chính xác đến 0,001 g.

Khi thử theo phương pháp thử nêu tại 5.10, dụng cụ và thiết bị thử theo TCVN 6147-1: 2003 (ISO 2507-1: 1995) và TCVN 6147 - 2: 2003 (ISO 2507-2: 1995).

5.2  Ngoại quan và mầu sắc

Quan sát bằng mắt thường không sử dụng kính phóng đại. Ngoại quan và màu sắc của hố ga phi đảm bảo theo mục 4.2 và 4.3

5.3  Kích thước và dung sai

Đo các kích thước theo TCVN 6145 (ISO 3126). Các kích thước phải đảm bảo thỏa mãn các giá tr ghi trong mục 4.4

5.4  Kiểm tra độ bền kéo

5.4.1  Mu thử

Cắt từ hộp kim soát 03 mẫu thử và cắt từ nắp bịt mỗi loại 3 mu thử có hình dạng thích hợp để kéo. Giá trị đo được lấy theo giá trị trung bình.

5.4.2  Tiến hành

Kéo mẫu thử ở vận tốc 5 ± 0.5 mm/min, nhiệt độ khi thử nghiệm là 23°C ± 2°C.

5.4.3  Kết quả

Độ bền kẻo được tính theo công thức sau đây.

σ = F/A

Trong đó:

σ Độ bền kéo nén MPa,

F Lực kéo tại thời điểm mẫu thử bị phá hủy (N),

A Diện tích tiết diện ban đầu tại vị trí kéo đứt của mẫu thử (mm2)

Độ bền kéo nén trung bình đo được sau 3 lần thử nghiệm phải lớn hơn hoặc bằng 45 MPa.

Ghi chú: 1N/mm2 = 1.1 MPa

5.5  Khả năng chịu tải trọng tác dụng của nắp đậy

5.5.1  Mu thử

Với mỗi một loại nắp đậy lấy 03 mẫu đề tiến hành kiểm tra

5.5.2  Tiến hành

Nhiệt độ khi kiểm tra sẽ là 23°C ± 2°C

Mu thử được đặt trên nền đất cứng, phng. Sau đó đặt tấm cao su dày 6mm lên trên mẫu thử.

Với các nắp đậy có kích thước nhỏ hơn hoặc bằng 200mm tác động lên tấm cao su tải trọng tăng dần đến 6 kN.

5.5.3  Kết quả

Với lực tác động lên như trong mục 5.4.2 không có mẫu thử nào có dấu hiệu bị phá hủy hay nứt v.

5.6  Khả năng chịu áp suất và tải trọng tác dụng

5.6.1  Khả năng chịu áp suất khi có tải trọng tác dụng

5.6.1.1  Mu thử

Với mỗi một loại hộp kiểm soát ly 03 bộ để tiến hành kiểm tra

5.6.1.2  Tiến hành

Nhiệt độ khi thử là từ 5°C đến 35°C

Đặt tm cao su lên bề mặt mẫu thử, sau đó đặt tấm chất tải lên phía trên bề mặt tấm cao su. Sau đó tác động tải trọng lên đến 12kN, tạo áp suất 0.078 MPa, rồi để như vậy 1 min.

Hình 26. Sơ đồ thử nghiệm khả năng chịu áp suất khi tải trọng tác động

5.6.1.3  Kết quả

Sau 1 min các mẫu thử không có dấu hiệu bị phá hủy hay nứt vỡ, không có hiện tượng giảm áp suất.

5.6.2  Thử nghiệm kiểm tra áp sut gập cong của phần kết nối

5.6.2.1  Mẫu thử

Với mỗi một loại hộp kiểm soát lấy 03 mẫu để tiến hành kiểm tra

5.6.2.2  Tiến hành

Tạo một góc gập 3° ở phần kết nối đưng ống của vật thử nghiệm, tác động ti trọng 12 kN và tạo áp suất lên tới 0.078 Mpa, để như vậy 1 min.

Hình 27. Sơ đồ thử nghiệm khả năng chịu áp suất khi tải trọng tác động và được tạo gấp 3°

5.6.2.3  Kết quả thử nghiệm

Sau 1 min các mẫu thử không có dấu hiệu bị phá hủy hay nứt vỡ.

5.7  Khả năng chống thấm nước của nắp đậy

5.7.1  Mu thử

Mu thử là np bịt kín và nắp bịt bên trong

5.7.2  Tiến hành

Sơ đồ thí nghiệm như trong hình vẽ 29.

Mực nước thử nghiệm lả 10mm. Sau đó để trong 1 min rồi xác nhận bằng mắt xem có rò r nước từ phía bên dưới thân hay không.

Hình 28: Sơ đồ thử nghiệm tính chống thấm nước của nắp bịt kín và nắp bên trong

5.7.3  Kết quả thử nghiệm

Sau 1 min các mẫu thử không dấu hiệu bị rò rỉ nước

5.8  Khả năng chịu va đập của nắp

5.8.1  Mẫu thử

Mỗi loại nắp bịt lấy 03 mẫu để tiến hành kim tra

5.8.2  Tiến hành

Từ độ cao 1m cho rơi tự nhiên quả cầu đồng có khối lượng 1 kg lên phần giữa thân của nắp sản phẩm vật kiểm tra ở trạng thái đã lắp các linh kiện khác. Mỗi nắp thử tiến hành thả 3 lần. Nhiệt độ khi thử là 23°C ± 2°C

Hình 39: Sơ đồ thử nghiệm kh năng chịu va đập của np

5.8.3  Kết quả thử nghiệm

Với lực tác động khi thả qucầu đng, không có mẫu nào có dấu hiệu b phá hủy.

5.9  Khả năng chịu hóa chất

5.9.1  Mu thử

Cắt từ sản phm ra 03 mẫu thử có kích thước 25 mm x 15 mm để tiến hành thí nghiệm

5.9.2  Dung dịch thử

Các loại dung dịch thử cho theo bảng 33 dưới đây

Bảng 33: Nồng độ của dung dịch kiểm tra

Loại dung dch dùng cho kim tra

Nồng độ của dung dịch kiểm tra

Nước

Nước sạch qua chưng ct hoặc nước trao đổi ion đã bỏ hết thành phần khoáng chất trong nước

Natri clorua

Hòa tan trong nước 10% natri clorua

Axit sunfuric

Hòa tan trong nước 30% axit sunfuric

Sodium hydroxide

Hòa tan trong nước 40% Sodium hydroxide

5.9.3  Tiến hành

Rửa sạch mẫu thư rồi lau khô bằng giấy lọc, cân khối lượng ban đầu của mẫu mã với độ chính xác 0,001 g. Tiếp đó ngâm mẫu thử vào các dung dịch kim tra được quy định ở bảng 32 trong 5 giờ đồng hồ ở nhiệt độ 60°C ± 2°C. Sau đó rửa lại trong 5 giây dưới dòng nước chy (không được nhúng trong nước), rồi dùng giẻ khô lau sạch nước trên bề mặt mẫu thử. Cân khối lưng của mẫu sau khi ngâm mb

Từ đó tính toán mức độ biến đổi khối lượng (mg/cm2) theo công thức dưới đây:

mc = (ma - mb)/S

Trong đó: ma là khối lượng trước khi nhúng của mẫu thử (mg), mb là khối lượng sau khi nhúng của mẫu thử (mg), S là diện tích bề mặt mẫu thử (cm2)

5.9.4  Kết quả thử nghiệm

Khối lượng mc đo được phải đảm bảo không bbiến đi ln hơn 0,2 mg/cm2

5.10  Kiểm tra nhiệt độ mềm hóa Vicat

Kim tra nhiệt độ mềm hóa Vicat thực hiện dựa theo TCVN 6147-1: 2003 (ISO 2507-1: 1995) và TCVN 6147 - 2: 2003 (ISO 2507-2: 1995). Nhiệt độ hóa mềm vicat của hố ga phải lớn hơn hoặc bằng 76°C.

6  Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo th nghiệm phải bao gồm các thông tin sau:

- Đặc điểm nhận dạng của sản phẩm hố ga được thử nghiệm;

- Các kích thước và nhận xét về mẫu thử sau khi gia công;

- Các thông số của nguồn phát như lực kéo, nén, áp suất của từng đợt thí nghiệm ...;

- Giá trị đo được của từng mẫu và giá trị trung bình;

- Các ghi nhận khác trong quá trình thử nghiệm;

- Viện dẫn tiêu chuẩn này;

- Ngày tháng năm và người tiến hành thử nghiệm.

7  Ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

7.1  Ghi nhãn

Các thông tin ghi nhãn phải được in hoặc dập trực tiếp lên sản phẩm sao cho sau khi lưu giữ, chịu ảnh hưởng của thời tiết, khi thao tác, lắp đặt và trong suốt quá trình sử dụng sản phẩm ghi nhãn vẫn rõ ràng.

Việc ghi nhãn không được tạo ra các vết nứt ban đầu hoặc các kiểu khuyết tật khác làm ảnh hưởng đến việc phù hợp của hộp kiểm soát với các yêu cầu của tiêu chuẩn này.

Nếu nhãn được in lên sản phẩm thì mầu của mực in phải khác mầu nền của sản phm.

Kích thước của nhãn phải sao cho nhãn nhìn được rõ ràng bằng mắt thường.

Các thông tin ghi nhãn cần tối thiểu các thông tin sau:

(1) Chng loại hoặc kí hiệu;

(2) Vật liệu;

(3) Kích thước danh nghĩa sản phẩm;

(4) Thông tin nhà sản xuất;

(5) Ký hiệu hợp chuẩn

7.2  Vận chuyển và bảo quản

7.2.1. Vận chuyển

Hộp kiểm soát có khối lượng nhẹ nên có thể thao tác đơn gin. Tuy nhiên khi chồng, bốc dỡ thì không được ném, không được tạo va đập.

7.2.2. Bảo quản

Đối với các hộp kim soát phải bảo qun trong thời gian dài thì nên sắp xếp trong các nhà kho có mái che, đối với các hộp kiểm soát đ ở ngoài trời thì phải bảo quản ở trạng thái tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời bằng cách phủ bạt không trong suốt (bạt màu), để ở nơi thông gió, cách xa nguồn nhiệt và lửa.

 

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] JSWAS K-9-2008: Unplasticized Polyvinyl Chloride (PVC) Small size Diameter Manholes for Sewerage.

[2] ISO 264: 1976 Phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) với các khớp nhẵn dùng cho các ống chịu áp lực - Chiều dài nối - Dãy thông số theo hệ mét.

[3] ISO 580; 1990 Phụ tùng nối dạng đúc bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) chịu áp lực - Thử nghiệm trong lò sấy.

[4] ISO 2035: 1974 Các phụ tùng nối dạng đúc bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng cho các vòng đệm đàn hồi dưới điều kiện áp suất - Xác định độ bn với áp suất.

[5] ISO 2044: 1974 Các phụ tùng nối dạng đúc bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) liên kết bằng cách phun dung mỗi được dùng cho các ống chịu áp lực. Thử nghiệm áp suất thủy lực bên trong.

[6] ISO 2045: 1988 Khớp nối đơn dùng cho các loại ống chịu áp lực bằng polyvinyl clorua cứng (PVC- U) và polyvinyl clorua đã được clo hóa (PVC-C) với các vòng đệm đàn hồi. Độ sâu tiếp giáp tối thiểu của khớp nối.

[7] ISO 2048: 1990 Khớp nối kép dùng cho các loại ống chịu áp lực bằng polyvinyl clorua cứng (PVC- U) với các vòng đệm đàn hồi. Độ sâu tiếp giáp tối thiểu của khớp nối.

[8] TCVN 7306: 2008 (ISO 9852: 2007) ống poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) - Độ bền chịu diclometan ở nhiệt độ quy định (DCMT) - Phương pháp thử.

[9] TCVN 8492: 2011 ng cuốn xoắn bằng Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) dùng cho hệ thống dẫn nước và thoát nước đặt ngầm dưới đất trong điều kiện không có áp suất.

[10] ISO 9853: 1991 Các phụ tùng đúc phun bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng cho hệ thống ống chịu áp lực - Thử nghiệm phá vỡ và yêu cầu kỹ thuật cơ bn.

[11] DIN EN 1401-1, Plastics piping systems for non-pressure underground drainage and sewerage - Unplasticized poly (vinyl chloride) (PVC-U) - Part 1: Specifications for pipes, fittings and the system

[12] DIN EN 1452-1, Plastics piping systems for water supply - Unplasticized poly (vinyl chloride) (PVC-U) - Part 1: General

[13] DIN EN 1452-2, Plastics piping systems for water supply - Unplasticized poly (vinyl chloride) (PVC-U) - Part 2: Pipes

[14] DIN EN 1456-1, Plastics piping systems for buried and above ground drainage and sewerage under pressure - Unplasticized poly (vinyl chloride) (PVC-U) - Part 1: Specifications for piping components and the system

 

MỤC LỤC

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

3  Phân loại

4  Yêu cầu kỹ thuật

4.1  Vật liệu

4.2  Màu sắc

4.3  Ngoại quan

4.4  Cấu tạo và kích thước

4.5  Yêu cầu về cơ tính

5  Phương pháp thử

5.1  Dụng cụ, thiết b thử nghiệm

5.2  Ngoại quan và màu sắc

5.3  Kích thước và dung sai

5.4  Kiểm tra độ bền kéo

5.5  Khả năng chịu tải trọng tác dụng của nắp đậy

5.6  Khnăng chịu áp suất và tải trọng tác dụng

5.7  Khả năng chống thấm nước

5.8  Khả năng chịu va đập của nắp

5.9  Khả năng chịu hóa chất

5.1Kiểm tra nhiệt độ mềm hóa Vicat

6  Báo cáo thử nghiệm

7  Ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

7.1  Ghi nhãn

7.2  Vận chuyển và bảo quản

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi