Trang /
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12755:2020 Hộp kiểm soát kỹ thuật cho hệ thống thoát nước thải sinh hoạt bằng polyvinyl chloride không hóa dẻo (PVC-U)
- Thuộc tính
- Nội dung
- Tiêu chuẩn liên quan
- Lược đồ
- Tải về
Lưu
Theo dõi văn bản
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Báo lỗi
Đang tải dữ liệu...
Đang tải dữ liệu...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 12755:2020
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 12755:2020 Hộp kiểm soát kỹ thuật cho hệ thống thoát nước thải sinh hoạt bằng polyvinyl chloride không hóa dẻo (PVC-U)
Số hiệu: | TCVN 12755:2020 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
Ngày ban hành: | 05/03/2020 | Hiệu lực: | |
Người ký: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 12755:2020
HỘP KIỂM SOÁT KỸ THUẬT CHO HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC THẢI SINH HOẠT BẰNG POLYVINYL CHLORIDE KHÔNG HÓA DẺO (PVC-U)
Unplasticized Polyvinyl Chloride (PVC-U) Inspection Chamber for Domestic Wastewater System
Lời nói đầu
TCVN 12755:2020 “Hộp kiểm soát kỹ thuật cho hệ thống thoát nước thải sinh hoạt bằng Polyvinyl Chloride không hóa dẻo (PVC-U)” do Công ty cổ phần Tư vấn công nghệ, thiết bị và Kiểm định xây dựng - CONINCO biên soạn trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn JSWAS K-7-2008, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và cóng nghệ công bố.
HỘP KIỂM SOÁT KỸ THUẬT CHO HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC THẢI SINH HOẠT BẰNG POLYVINYL CHLORIDE KHÔNG HÓA DẺO (PVC-U)
Unplasticized Polyvinyl Chloride (PVC-U) Inspection Chamber for Domestic Wastewater System
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật của các hộp kiểm soát kỹ thuật làm bằng nhựa Polyvinyl Chloride (PVC-U) không hóa dẻo có đường kính danh nghĩa không lớn hơn 350 mm sử dụng trong hệ thống thoát nước thải sinh hoạt (sau đây gọi là hộp kiểm soát).
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn dưới đây là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với những tài liệu nêu rõ năm công bố, chỉ áp dụng các bản được viện dẫn. Đối với những tài liệu không nêu rõ năm công bố, cần áp dụng các bản mới nhất của tài liệu được viện dẫn (kể cả tất cả các bổ sung, sửa đổi nếu có)
TCVN 6147 - 1: 2003 (ISO 2507-1: 1995) Ống và phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hóa mềm Vicat - Phần 1: Phương pháp thử chung.
TCVN 6147 - 2: 2003 (ISO 2507-2 : 1995) Ống và phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hóa mềm Vicat - Phần 2: Điều kiện thử cho ống và phụ tùng nối bằng poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC- U) hoặc poly (vinyl clorua) clo hóa (PVC-C) và cho ống nhựa bằng poly (vinyl clorua) có độ bền va đập cao (PVC-HI).
TCVN 6145:2007 (ISO 3126:2007) Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo - Các chi tiết bằng nhựa - Phương pháp xác định kích thước.
ISO 4633 : 2015 Rubber seals - Joint rings for water supply, drainage and sewerage pipelines - Specification for materials. (Vòng đệm cao su (gioăng) - Vòng đệm cho mối nối của đường ống cấp, thoát nước và xả nước - Yêu cầu đối với vật liệu)
3 Phân loại
Tùy hình dạng bên ngoài của hộp kiểm soát mà hộp kiểm soát được chia thành các loại sau.
Bảng 1. Các loại hộp kiểm soát (không có hộp lắng cặn)
Chủng loại | Hình dạng | |
Hai nhánh ngang thẳng | Đồng tâm | |
Lệch tâm | ||
Hợp lưu | -4 nhánh trong đá 3 nhánh nối góc 45°, nhánh còn lại lệch tâm | |
4 nhánh 90° trong đó 3 nhánh đồng tâm, nhánh còn lại lệch tâm | ||
3 nhánh ngang 90° (Phải), đồng tâm 3 nhánh ngang 90° (Trái), đồng tâm | ||
3 nhánh ngang 45° (Phải), đồng tâm 3 nhánh ngang 45° (Trái), đồng tâm | ||
3 nhánh ngang 45° (Phải), lệch tâm 3 nhánh ngang 45° (Trải), lệch tâm | ||
3 nhánh 90°, đối xứng,đồng tâm | ||
3 nhánh 90°, đối xứng, lệch tâm | ||
Nối góc | 2 nhánh 90° (Phải) 2 nhánh 90° (Trái) | |
2 nhánh 45 (Phải) 2 nhánh 45 (Trái) | ||
Điểm thay đổi cao độ của đường ống | 2 nhánh 90° ,1 nhánh thoát nước thẳng đứng | |
4 nhánh trong đó 3 nhánh ngang 45°, nhánh còn lại thoát nước đứng | ||
4 nhánh trong đó 3 nhánh ngang 90°, nhánh còn lại thoát nước đứng | ||
2 nhánh ngang thẳng, 1 nhánh có siphon | ||
3 nhánh trong đó 1 nhánh có gắn siphon, 2 nhánh còn lại ngang thẳng. |
Ghi chú: Việc phân biệt trái phải nhìn theo hướng nước thải chảy vào.
Bảng 2: Các loại hộp kiểm soát (có hộp lắng cặn)
Chủng loại | Hình dạng | |
2 nhánh ngang thẳng | 2 nhánh ngang thẳng lệch tâm có hộp chứa cặn. | |
Hợp lưu | 3 nhánh ngang 90° có hộp chứa cặn | |
4 nhánh ngang 90° lệch tâm có hộp chứa cặn | ||
3 nhánh có hộp chứa cặn | ||
3 nhánh có hộp chứa cặn | ||
4 nhánh có hộp chứa cặn | ||
4 nhánh có hộp chứa cặn | ||
Góc | 2 nhánh 90° có hộp chứa cặn. | |
2 nhánh 45° có hộp chứa cặn. |
4 Yêu cầu kỹ thuật
4.1 Vật liệu
Vật liệu sử dụng để chế tạo hộp kiểm soát phải là hợp chất hoặc hỗn hợp Polyvinyl Chloride không hóa dẻo. Hợp chất hoặc hỗn hợp này phải gồm các nhựa/bột PVC-U được bổ sung thêm các phụ gia cần thiết để tạo thuận lợi cho việc sản xuất hộp kiểm soát phù hợp với tiêu chuẩn này.
Vật liệu dùng để chế tạo gioăng cao su phải đảm bảo tính bền, dẻo và chống thấm nước tuân theo tiêu chuẩn ISO 4633:2015.
4.2 Mầu sắc
Màu của hộp kiểm soát thường dùng là mầu ghi hoặc mầu sữa, màu của hộp kiểm soát phải đồng đều trên toàn bộ sản phẩm.
4.3 Ngoại quan
Bề mặt bên trong và bên ngoài của hộp kiểm soát kỹ thuật phải trơn nhẵn, sạch và không có xác khuyết tật bề mặt làm ảnh hưởng đến chất lượng của hộp kiểm soát kỹ thuật. Các đầu của hộp kiểm soát phải được cắt sạch và vuông góc với trục của hộp kiểm soát;
4.4 Cấu tạo và kích thước
4.4.1 Hộp kiểm soát dạng 2 nhánh ngang thẳng
Hình 1. Cấu tạo phần thân của hộp kiểm soát dạng 2 nhánh ngang thẳng
Bảng 3. Kích thước phần thân của hộp kiểm soát dạng 2 nhánh ngang thẳng
Đơn vị: mm
Đường kính danh nghĩa | Z | H | ||
Ống thăm | Đầu vào | Đầu ra ra | ||
160 | 110 | 110 | 200 | 130 |
200 | 110 | 110 | 265 | |
200 | 140 | 140 | 150 | |
200 | 160 | 160 | 180 |
4.4.2 Hộp kiểm soát dạng 2 nhánh ngang thẳng - lệch tâm
Hình 2. Cấu tạo phần phân của hộp kiểm soát dạng 2 nhánh ngang thẳng - lệch tâm
Bảng 4. Kích thước phần thân của hộp kiểm soát dạng 2 nhánh ngang thẳng - lệch tâm
Đơn vị: mm
Đường kính danh nghĩa | Z1 (min) | Z2 | S | H | ||||||
Ống thăm | Đầu vào | Đầu ra | Loại dán keo | Loại Gioăng cao su | (Min) | (Max) | Loại dán keo | Loại Gioăng cao su | ||
đầu ra loại nong | đầu ra loại trơn | |||||||||
200 | 110 | 110 | 120 | 205 | 205 | 125±25 | 4 | 60 | 135 | 160 |
225 | 110 | 110 |
| 220 |
| 25.5 | 80 | |||
225 | 114 | 114 | 210 |
|
| 35.5 | 80 | |||
200 | 110 | 140 |
| 220 | 220 | 10 | 60 | 135 | ||
200 | 110 | 160 | 120 | 230 | 230 | 20 | 60 | 135 | ||
200 | 110 | 160 | 205 | 285 | 230 | 90 | 130 | 155 |
4.4.3 Hộp kiểm soát dạng 4 nhánh, 3 nhánh 45° đối xứng - lệch tâm
Hình 3. Cấu tạo phần phân của hộp kiểm soát dạng 4 nhánh, 3 nhánh 45° đối xứng - lệch tâm
Bảng 5. Kích thước phần đáy của hộp kiểm soát dạng hợp lưu 3 hướng 45° ngang - lệch tâm
Đơn vị: mm
Đường kính danh nghĩa | Z1 (min) | Z2 | Z3 | S | H (tham khảo) | ||||||
Ống thăm | Đầu vào | Đầu ra | Loại dán keo | Loại Gioăng cao su | (Min) | (Max) | Loại dán keo | Loại gioăng cao su | |||
đầu ra loại nong | dầu ra loại trơn | ||||||||||
200 | 110 | 110 | 120 | 205 | 205 | 125±25 | 165±25 | 20 | 60 | 135 | 160 |
200 | 110 | 140 | 220 | 220 | |||||||
200 | 110 | 160 | 230 | 230 | |||||||
315 | 110 | 110 | 170 | 255 | - | 175±25 | 215±25 | - | |||
315 | 110 | 160 | 285 |
4.4.4 Hộp kiểm soát dạng 4 nhánh 90° ngang - lệch tâm
Hình 4. Hộp kiểm soát dạng 4 nhánh 90° ngang - lệch tâm
Bảng 6. Kích thước phần thân của hộp kiểm soát dạng 4 nhánh 90° ngang - lệch tâm
Đơn vị: mm
Đường kính danh nghĩa | Z1 (min) | Z2 | Z3 | S | H | ||||||
Ống thăm | Đầu vào | Đầu ra | Loại dán keo | Loại gioăng cao su | Min | Max | Loại dán keo | Loại gioăng cao su | |||
đầu ra loại nong | đầu ra loại trơn | ||||||||||
200 | 110 | 110 | 120 | 205 | 205 | 125 | 125 | 20 | 105 | 135 | 160 |
200 | 110 | 140 | 220 | 220 | |||||||
200 | 110 | 160 | 120 | 230 | 230 | 20 | 105 | 135 | |||
200 | 110 160 | 160 | 205 | - | - | 125 | 130 | 6 | - | 175 | - |
315 | 110 | 110 | 170 | 255 | 255 | 175 | 175 | 20 | 75 | 135 | 200 |
315 | 110 | 160 | 285 | 285 |
4.4.5 Hộp kiểm soát dạng 3 nhánh ngang 90° và 3 nhánh ngang 45°
Hình 5. Cấu tạo phần thân của hộp kiểm soát dạng 3 nhánh ngang 90° và 3 nhánh ngang 45°
Bảng 7. Kích thước của hộp kiểm soát dạng 3 nhánh ngang 90° và 3 nhánh ngang 45°
Đơn vị: mm
Đường kính danh nghĩa hộp kiểm soát 3 nhánh ngang 90° | Z1 | Z2 (max) | H (tham khảo) |
| Đường kính danh nghĩa của hợp lưu 3 nhánh ngang 45° | Z1 | Z2 (max) | H (tham khảo) | ||||
Ống thăm | Đầu vào | Đầu ra | Ống thăm | Đầu vào | Đầu ra | |||||||
160 | 110 | 110 | 190+20 | 130 | 130 |
| 160 | 110 | 110 | 200 | 165 | 130 |
200 | 110 | 110 | 240±20 | 190 |
| 200 | 110 | 110 | 240 | 190 | ||
200 | 140 | 140 | 150 |
| 200 | 140 | 140 | 150 | ||||
200 | 160 | 160 | 180 |
| 200 | 160 | 160 | 230 | 180 |
4.4.6 Hộp kiểm soát dạng 3 nhánh ngang 45° lệch tâm
Hình 6. Cấu tạo phần thân của hộp kiểm soát dạng 3 nhánh ngang 45° lệch tâm
Bảng 8. Kích thước phần thân của hộp kiểm soát dạng 3 nhánh ngang 45° lệch tâm
Đường kính danh nghĩa | Z1 | Z2 (max) | S (tham khảo) | H (tham khảo) | ||
Ống thăm | Đầu vào | Đầu ra | ||||
160 | 110 | 110 | 190±20 | 165 | 30 | 130 |
200 | 110 | 110 | 240±20 | 200 |
4.4.7 Hộp kiểm soát dạng 3 nhánh 90° và 3 nhánh 90° lệch tâm
Hỉnh 7. Cấu tạo phần thân của hộp kiểm soát dạng 3 nhánh 90° đồng tâm và 3 nhánh 90° lệch tâm
Bảng 9. Kích thước phần thân của hộp kiểm soát dạng 3 nhánh 90°
Đơn vị: mm
Đường kính danh nghĩa hộp kiểm soát dạng 3 nhánh 90° đồng tâm | Z1 | Z2 | H (tham khảo) | ||
Ống thăm | Đầu vào | Đầu ra | |||
160 | 110 | 110 | 140±20 | 100+20 | 130 |
Bảng 10. Kích thước phần thân của hộp kiểm soát dạng 3 nhánh 90° lệch tâm
Đơn vị: mm
Đường kính danh nghĩa hộp kiểm soát dạng 3 nhánh 90° lệch tâm | Z1 | Z2 | S (tham khảo) | H (tham khảo) | ||
Ống thăm | Đầu vào | Đầu ra | ||||
160 | 110 | 110 | 140 | 100 | 30 | 130 |
200 | 110 | 110 | 170 | 125 | ||
200 | 140 | 140 | 150 | |||
200 | 160 | 160 | 160 | 180 |
4.4.8 Hộp kiểm soát 2 nhánh ngang 90° và 2 nhánh ngang 45°
Hình 8. Cấu tạo phần thân của hộp kiểm soát dạng 2 nhánh ngang 90° và 2 nhánh ngang 45°
Bảng 11. Kích thước của hộp kiểm soát dạng 2 nhánh ngang 90° và 2 nhánh ngang 45°
Đơn vị: mm
Đường kính danh nghĩa hộp kiểm soát dạng 2 nhánh ngang 90° | Z | H (tham khảo) |
| Đường kính danh nghĩa hộp kiểm soát dạng 2 nhánh ngang 45° | Z | H (tham khảo) | ||||
Ống thăm | Đầu vào | Đầu ra | Ống thăm | Đầu vào | Đầu ra | |||||
160 | 110 | 110 | 130±20 | 130 | 160 | 110 | 110 | 100±20 | 130 | |
200 | 110 | 110 | 170±20 |
| 200 | 110 | 110 | 135±20 | ||
200 | 140 | 140 | 150 |
| 200 | 140 | 140 | 150 | ||
200 | 160 | 160 | 180 |
| 200 | 160 | 160 | 180 |
4.4.9 Hộp kiểm soát 2 nhánh đứng 90°
Hình 9. Cấu tạo phần thân của hộp kiểm soát 2 nhánh dạng đứng 90° (nong gioăng)
Bảng 12. Kích thước phần thân của hộp kiểm soát 2 nhánh dạng đứng 90° (nong gioăng)
Đơn vị: mm
Đường kính danh nghĩa | Z1 | Z2 | C (max) | H (tham khảo) | |||||
Ống thăm | Đầu vào | Đầu ra | Loại dán keo | Loại gioăng cao su | Loại dán keo | Loại gioăng cao su | |||
Đầu nong | Đầu ống | ||||||||
160 | 110 | 110 | 40±25 | - | - | 105±25 | 27 | 130 | - |
200 | 110 | 110 | 70±25 | 150±25 | 150 | 125±25 | 51 | 135 | 160 |
200 | 110 | 140 | 50±25 | 155 | 39 | ||||
200 | 110 | 160 | 45±25 | 140±25 | 160 | 28 | |||
200 | 140 | 140 | 65±25 | - | - | 130±25 | 39 | 150 | - |
200 | 160 | 160 | 30±25 | - | - | 130±25 | 28 | 180 | - |
4.4.10 Hộp kiểm soát 4 nhánh trong đó 3 nhánh ngang 45°, nhánh còn lại thoát nước đứng
Hình 10. Cấu tạo phần thân Hộp kiểm soát 4 nhánh trong đó 3 nhánh ngang 45°, nhánh còn lại thoát nước đứng
Bảng 13. Kích thước phần thân hộp kiểm soát 4 nhánh trong đó 3 nhánh ngang 45°, nhánh còn lại thoát nước đứng
Đơn vị: mm
Đường kính danh nghĩa Hộp kiểm soát 4 nhánh trong đó 3 nhánh ngang 45°, nhánh còn lại thoát nước đứng | Z1 | Z2 | Z3 | C (max) | H (tham khảo) | |||
Ống thăm | Đầu vào | Đầu ra | Đầu nong | Đầu trơn | ||||
200 | 110 | 110 | 70±25 | 150±25 | 125 | 205 | 50 | 135 |
200 | 110 | 160 | 45±25 | 140±25 | 30 |
4.4.11 Hộp kiểm soát 4 nhánh trong đó 3 nhánh ngang 90°, nhánh còn lại thoát nước đứng
Hình 11. Cấu tạo phần thân của hộp kiểm soát 4 nhánh trong đó 3 nhánh ngang 90°, nhánh còn lại thoát nước đứng
Bảng 14. Kích thước phần thân của hộp kiểm soát 4 nhánh trong đó 3 nhánh ngang 90°, nhánh còn lại thoát nước đứng
Đơn vị: mm
Hộp kiểm soát 4 nhánh trong đó 3 nhánh ngang 90°, nhánh còn lại thoát nước đứng | Z1 | Z2 | Z3 | C (max) | H (tham khảo) | |||||
Ống thăm | Đầu vào | Đầu ra | Loại dán keo | Loại giăng cao su | Loại dán keo | Loại gioăng cao su | ||||
Đầu nong | Đầu trơn | |||||||||
200 | 110 | 110 | 70±25 | 150±25 | 150 | 125±25 | 125±25 | 50 | 135 | 160 |
200 | 110 | 140 | 50±25 | 140±25 | 155 | 30 | ||||
200 | 110 | 160 | 45±25 | 160 | ||||||
315 | 110 | 110 | 95±25 | 170±25 | 160 | 175±25 | 175±25 | 10 | 200 | |
315 | 110 | 160 | 70±25 | 170 | 200 |
4.4.12 Hộp kiểm soát 2 nhánh ngang thẳng có siphon
Hình 12. Cấu tạo của hộp kiểm soát 2 nhánh ngang thẳng có siphon
Bảng 15. Kích thước của hộp kiểm soát 2 nhánh ngang thẳng có siphon
Đơn vị: mm
Đường kính danh nghĩa | Z | C1 (tham khảo) | C2 (tham khảo) | θ (tham khảo) | H (tham khảo) | ||
Ống thăm | Đầu vào | Đầu ra | |||||
160 | 90 | 110 | 100±20 | 50 | 110 | 120 | 130 |
160 | 110 | 110 | 65 | 140 | 180 | ||
200 | 90 | 110 | 125±20 | 77 | 110 | 120 |
4.4.13 Hộp kiểm soát 3 nhánh ngang 90° có siphon
Hình 13. Cấu tạo của hộp kiểm soát 3 nhánh ngang 90° có siphon
Bảng 16. Kích thước phần đáy của hộp kiểm 3 nhánh ngang 90° có siphon
Đơn vị: mm
Đường kính danh nghĩa | Z | C1 (tham khảo) | C2 (tham khảo) | θ (tham khảo) | H (tham khảo) | ||
Ống thăm | Đầu vào | Đầu ra | |||||
160 | 110x 90 | 110 | 185±20 | 105 | 110 | 120 | 130 |
160 | 110x110 | 110 | 120 | 140 | 170 | ||
200 | 110x 90 | 110 | 235±20 | 110 | 120 | ||
200 | 110x110 | 110 | 155 | 130 |
4.4.14 Hộp kiểm soát cho hệ thống thoát nước 2 nhánh ngang thẳng lệch tâm có hộp chứa cặn
Hình 14. Cấu tạo phần thân của hộp kiểm soát cho hệ thống thoát nước ngang thẳng lệch tâm có hộp chứa cặn
Bảng 17. Kích thước phần thân của hộp kiểm soát cho hệ thống thoát nước ngang thẳng lệch tâm có hộp chứa cặn
Đơn vị: mm
Đường kính danh nghĩa | Z1 (min) | Z2 (min) | H1 (min) | H2 (min) | |||
Ống thăm | Đầu vào | Đầu ra | Đầu nong | Đầu trơn | |||
160 | 110 | 110 | 90 | 90 | - | 115 | 150 |
200 | 110 | 110 | 115 | 115 | - | ||
200 | 110 | 160 | 135 | 225 | 165 | ||
200 | 160 | 160 | 120 | 120 | - |
4.4.15 Hộp kiểm soát cho hệ thống thoát nước 2 nhánh 90° có hộp chứa cặn và 2 nhánh 45° có hộp chứa cặn
Hình 15. Cấu tạo phần thân của hộp kiểm soát cho hệ thống thoát nước 2 nhánh 90° có hộp chứa cặn Và 2 nhánh 45° có hộp chứa cặn
Bảng 18. Kích thước phần thân của hộp kiểm soát cho hệ thống thoát nước 2 nhánh 90° có hộp chứa cặn
Đơn vị: mm
Đường kính danh nghĩa | Z (min) | H1 (min) | H2 (min) | ||
Ống thăm | Đầu vào vào | Đầu ra | |||
160 | 110 | 110 | 95 | 115 | 150 |
200 | 110 | 110 | 115 | ||
200 | 160 | 160 | 120 | 165 |
Bảng 19. Kích thước phần thân của hộp kiểm soát cho hệ thống thoát nước 2 nhánh 45° có hộp chứa cặn
Đơn vị: mm
Đường kính danh nghĩa | Z (min) | H1 (min) | H2 (min) | ||
Ống thăm | Đầu vào | Đầu ra | |||
160 | 110 | 110 | 95 | 115 | 150 |
200 | 110 | 110 | 115 | ||
200 | 160 | 160 | 120 | 165 |
4.4.16 Hộp kiểm soát cho hệ thống thoát nước 3 nhánh có hộp chứa cặn
Hình 16. Cấu tạo phần thần của hộp kiểm soát cho hệ thống thoát nước 3 nhánh có hộp chứa cặn
Bảng 20. Kích thước phần thân của hộp kiểm soát cho hệ thống thoát nước 3 nhánh có hộp chứa cặn loại A
Đơn vị: mm
Đường kính danh nghĩa | Z1 (min) | Z2 (min) | H1 (min) | H2 (min) | ||
Ống thăm | Đầu vào | Đầu ra | ||||
160 | 110 | 110 | 190 | 95 | 115 | 150 |
200 | 110 | 110 | 240 | 120 | ||
200 | 160 | 160 | 250 | 125 | 165 |
Bảng 21. Kích thước phần thân của hộp kiểm soát cho hệ thống thoát nước 3 nhánh có hộp chứa cặn loại B
Đơn vị: mm
Đường kính danh nghĩa của | Z1 (min) | Z2 (min) | H1 (min) | H2 (min) | ||
Ống thăm | Đầu vào | Đầu ra ra | ||||
200 | 110x90 | 110 | 145 | 160 | 115 | 150 |
Bảng 22. Kích thước phần thân của hộp kiểm soát cho hệ thống thoát nước 3 nhánh có hộp chứa cặn loại C
Đơn vị: mm
Đường kính danh nghĩa của | Z1 (min) | Z2 (min) | H1 (min) | H2 (min) | ||
Ống thăm | Đầu vào | Đầu ra | ||||
200 | 110x90 | 110 | 145 | 55 | 115 | 150 |
4.4.17 Hộp kiểm soát cho hệ thống thoát nước 4 nhánh có hộp chứa cặn loại A
Hình 17. Cấu tạo phần thân của hộp kiểm soát cho hệ thống thoát nước 4 nhánh có hộp chứa cặn loại A.
Bảng 23. Kích thước phần thân của hộp kiểm soát cho hệ thống thoát nước 4 nhánh có hộp chứa cặn loại A
Đơn vị: mm
Đường kính danh nghĩa | Z1 (min) | Z2 (min) | H1 (min) | H2 (mìn) |
| |||
Ống thăm | Đầu vào | Đầu ra | ||||||
Đầu nong | Đầu ống |
| ||||||
160 | 110 | 110 | 95 | 95 | - |
|
|
|
200 | 110 | 110 | 120 | 120 | - | 115 | 150 |
|
200 | 110 | 160 | 115 | 135 | 225 | 165 |
|
|
200 | 160 | 160 | 125 | 125 | - |
|
|
|
4.4.18 Hộp kiểm soát cho hệ thống thoát nước 4 nhánh có hộp chứa cặn loại B, loại C
Hình 18. Cấu tạo phần thân của hộp kiểm soát cho hệ thống thoát nước dạng 4 nhánh có hộp chứa cặn loại B và loại C
Bảng 24. Kích thước phần thân của hộp kiểm soát cho hệ thống thoát nước dạng 4 nhánh, có hộp chứa cặn loại B
Đơn vị: mm
Đường kính danh nghĩa | Z1 (min) | Z2 (min) | Z3 (min) | H1 (min) | H2 (min) | ||
Ống thăm | Đầu vào | Đầu ra | |||||
160 | 110x90 | 110 | 130 | 150 | 25 | 115 | 150 |
200 | 110x90 | 110 | 145 | 160 | 55 |
Bảng 25. Kích thước phần đáy của hộp kiểm soát cho hệ thống thoát nước 4 có hộp chứa cặn loại C
Đơn vị: mm
Đường kính danh nghĩa | Z1 (min) | Z2 (min) | Z3 (min) | H1 (min) | H2 (min) | ||
Ống thăm | Đầu vào | Đầu ra | |||||
160 | 110x90 | 110 | 95 | 110 | 65 | 115 | 150 |
200 | 110x90 | 110 | 115 | 135 | 90 |
4.4.19 Nắp hố ga
Hình 19 - Cấu tạo nắp hố ga
Bảng 26. Kích thước nắp hố ga
Đơn vị: mm
Đường kính danh nghĩa | D1 (min) | D2 (min) | Đường kính lắp ghép | t (min) | I (min) | H (min) | ||
D4 | Dung sai | D3 | ||||||
160 | 161.5 | 158 | 140 | ±0.5 | 129 | 7.5 | 10 | 9 |
200 | 204 | 200 | 182 | ±0.5 | 164 | 9 | 13 | 12 |
4.4.20 Khung đỡ nắp hố ga
Hình 20. Cấu tạo khung đỡ nắp hố ga
Bảng 27. Kích thước khung đỡ nắp hố ga
Đơn vị: mm
Đường kính danh nghĩa | D1 (min) | Dung sai | D2 (min) | Dung sai | D3 | t (min) | 1 (min) | H (min) |
160 | 159.7 | -0.5 | 160.8 | +0.5 | 172 | 7.7 | 30 | 54 |
200 | 199.7 | -0.6 | 201 | +0.6 | 215 | 8.2 | 50 | 85 |
4.4.21 Cấu tạo của đầu nong đấu nối với ống thăm
Hình 21. Cấu tạo của đầu nong đấu nối với ống thăm
Bảng 28. Kích thước đầu nong và dung sai lắp ghép
Đơn vị: mm
Đường kính danh nghĩa | Đường kính trong dầu nong | Chiều dài đầu nong | |||||
d1 | Dung sai | d2 | Dung sai | d | Lmin | Dung sai | |
160 | 160.8 | +0.5 | 159.7 | -0.5 | 154 | 58 | ±2 |
200 | 201 | +0.6 | 199.7 | -0.6 | 202 | 68 | |
225 | 226.1 | +0.6 | 224.7 | -0.6 | |||
315 | 316.3 | +0.9 | 314.7 | -0.9 | 298 | 80 |
Hình 22. Cấu tạo của đầu nong có gioăng cao su nối với ống thăm
Bảng 29. Kích thước đầu nong gioăng
Đơn vị: mm
Đường kính danh nghĩa | Đường kính trong đầu nong | Chiều dài lắp ghép e (min) | Chiều dài đầu nong I | |
d1 | d | |||
200 | 200.6 | 202 | 50 | 90 |
315 | 316 | 298 | 62 | 132 |
Hình 23. Cấu tạo đầu nong ống nhánh
Bảng 30. Kích thước đầu nong ống nhánh và dung sai lắp ghép
Đơn vị: mm
Đường kính danh nghĩa ống nhánh | Đường kính trong đầu nong | Chiều dài đầu nong | Chiều dày t (min) | |||||
d1 | Dung sai | d2 | Dung sai | d | I | Dung sai | ||
90 | 90.5 | +0.3 | 89.7 | -0.3 | 83 | 40 | ±2 | 2.7 |
110 | 110.5 | +0.3 | 109.7 | -0.3 | 104 | 50 | 3.0 | |
140 | 140.7 | +0.4 | 139.7 | -0.4 | 131 | 65 | 4.0 | |
160 | 160.8 | +0.5 | 159.7 | -0.5 | 150 | 80 | 4.7 |
Hình 24. Cấu tạo đầu nong có gioăng cao su của ống nhánh
Bảng 31. Kích thước đầu nong gioăng
Đơn vị: mm
Đường kính danh nghĩa ống nhánh | Đường kính trong Đầu nong | Chiều dài phần tiếp xúc e (min) | Chiều dài miệng đỡ l (min) | Chiều dày t (min) | |
d1 (min) | d | ||||
110 | 110.4 | 104 | 32 | 58 | 3.0 |
Hình 25. Cấu tạo đầu ống đấu nối ống nhánh
Bảng 32. Kích thước đầu ống đấu nối với ống nhánh
Đơn vị: mm
Đường kính danh nghĩa ống nhánh | Đường kính ngoài đầu ống | Đường kính trong d | Chiều dày t (min) | |
D | Dung sai | |||
90 | 90 | +0.3 | 84 | 2.7 |
110 | 110 | +0.3 | 104 | 3.0 |
140 | 140 | +0.4 | 131 | 4.0 |
160 | 160 | +0.5 | 150 | 4.7 |
4.5 Yêu cầu về cơ tính
4.5.1. Độ bền kéo của vật liệu nhựa PVC-U
Khi thử theo phương pháp thử nêu tại 5.4, độ bền kéo của nhựa PVC-U làm hộp kiểm soát tính bằng Mpa có giá trị tối thiểu là 45 MPa
4.5.2. Độ bền nén của hộp kiểm soát
Khi thử theo phương pháp thử nêu tại 5.5, mẫu không có dấu hiệu bị phá hủy hay nứt vỡ
4.5.3. Độ bền chịu áp suất
Khi thử theo phương pháp thử nêu tại 5.6, mẫu không có dấu hiệu bị phá hủy hay nứt vỡ
5 Phương pháp thử
5.1 Dụng cụ, thiết bị thử nghiệm
Các dụng cụ, thiết bị dùng trong thử nghiệm hộp kiểm soát bao gồm các dụng cụ, thiết bị chính sau:
Dụng cụ thử: Tấm cao su có kích thước lớn hơn so với đường kính của m
Khi thử theo phương pháp thử nêu tại 5.4, 5.5, 5.6, thiết bị thử là máy kéo, nén hoặc các thiết bị kéo nén có tải trọng tối thiểu đến 12 kN.
Khi thử theo phương pháp thử nêu tại 5.9, thiết bị thử là bể ổn định nhiệt 60°C ± 2°C và cân phân tích có độ chính xác đến 0,001 g.
Khi thử theo phương pháp thử nêu tại 5.10, dụng cụ và thiết bị thử theo TCVN 6147-1: 2003 (ISO 2507-1: 1995) và TCVN 6147 - 2: 2003 (ISO 2507-2: 1995).
5.2 Ngoại quan và mầu sắc
Quan sát bằng mắt thường không sử dụng kính phóng đại. Ngoại quan và màu sắc của hố ga phải đảm bảo theo mục 4.2 và 4.3
5.3 Kích thước và dung sai
Đo các kích thước theo TCVN 6145 (ISO 3126). Các kích thước phải đảm bảo thỏa mãn các giá trị ghi trong mục 4.4
5.4 Kiểm tra độ bền kéo
5.4.1 Mẫu thử
Cắt từ hộp kiểm soát 03 mẫu thử và cắt từ nắp bịt mỗi loại 3 mẫu thử có hình dạng thích hợp để kéo. Giá trị đo được lấy theo giá trị trung bình.
5.4.2 Tiến hành
Kéo mẫu thử ở vận tốc 5 ± 0.5 mm/min, nhiệt độ khi thử nghiệm là 23°C ± 2°C.
5.4.3 Kết quả
Độ bền kẻo được tính theo công thức sau đây.
σ = F/A
Trong đó:
σ Độ bền kéo nén MPa,
F Lực kéo tại thời điểm mẫu thử bị phá hủy (N),
A Diện tích tiết diện ban đầu tại vị trí kéo đứt của mẫu thử (mm2)
Độ bền kéo nén trung bình đo được sau 3 lần thử nghiệm phải lớn hơn hoặc bằng 45 MPa.
Ghi chú: 1N/mm2 = 1.1 MPa
5.5 Khả năng chịu tải trọng tác dụng của nắp đậy
5.5.1 Mẫu thử
Với mỗi một loại nắp đậy lấy 03 mẫu đề tiến hành kiểm tra
5.5.2 Tiến hành
Nhiệt độ khi kiểm tra sẽ là 23°C ± 2°C
Mẫu thử được đặt trên nền đất cứng, phẳng. Sau đó đặt tấm cao su dày 6mm lên trên mẫu thử.
Với các nắp đậy có kích thước nhỏ hơn hoặc bằng 200mm tác động lên tấm cao su tải trọng tăng dần đến 6 kN.
5.5.3 Kết quả
Với lực tác động lên như trong mục 5.4.2 không có mẫu thử nào có dấu hiệu bị phá hủy hay nứt vỡ.
5.6 Khả năng chịu áp suất và tải trọng tác dụng
5.6.1 Khả năng chịu áp suất khi có tải trọng tác dụng
5.6.1.1 Mẫu thử
Với mỗi một loại hộp kiểm soát lấy 03 bộ để tiến hành kiểm tra
5.6.1.2 Tiến hành
Nhiệt độ khi thử là từ 5°C đến 35°C
Đặt tấm cao su lên bề mặt mẫu thử, sau đó đặt tấm chất tải lên phía trên bề mặt tấm cao su. Sau đó tác động tải trọng lên đến 12kN, tạo áp suất 0.078 MPa, rồi để như vậy 1 min.
Hình 26. Sơ đồ thử nghiệm khả năng chịu áp suất khi tải trọng tác động
5.6.1.3 Kết quả
Sau 1 min các mẫu thử không có dấu hiệu bị phá hủy hay nứt vỡ, không có hiện tượng giảm áp suất.
5.6.2 Thử nghiệm kiểm tra áp suất gập cong của phần kết nối
5.6.2.1 Mẫu thử
Với mỗi một loại hộp kiểm soát lấy 03 mẫu để tiến hành kiểm tra
5.6.2.2 Tiến hành
Tạo một góc gập 3° ở phần kết nối đường ống của vật thử nghiệm, tác động tải trọng 12 kN và tạo áp suất lên tới 0.078 Mpa, để như vậy 1 min.
Hình 27. Sơ đồ thử nghiệm khả năng chịu áp suất khi tải trọng tác động và được tạo gấp 3°
5.6.2.3 Kết quả thử nghiệm
Sau 1 min các mẫu thử không có dấu hiệu bị phá hủy hay nứt vỡ.
5.7 Khả năng chống thấm nước của nắp đậy
5.7.1 Mẫu thử
Mẫu thử là nắp bịt kín và nắp bịt bên trong
5.7.2 Tiến hành
Sơ đồ thí nghiệm như trong hình vẽ 29.
Mực nước thử nghiệm lả 10mm. Sau đó để trong 1 min rồi xác nhận bằng mắt xem có rò rỉ nước từ phía bên dưới thân hay không.
Hình 28: Sơ đồ thử nghiệm tính chống thấm nước của nắp bịt kín và nắp bên trong
5.7.3 Kết quả thử nghiệm
Sau 1 min các mẫu thử không có dấu hiệu bị rò rỉ nước
5.8 Khả năng chịu va đập của nắp
5.8.1 Mẫu thử
Mỗi loại nắp bịt lấy 03 mẫu để tiến hành kiểm tra
5.8.2 Tiến hành
Từ độ cao 1m cho rơi tự nhiên quả cầu đồng có khối lượng 1 kg lên phần giữa thân của nắp ở sản phẩm vật kiểm tra ở trạng thái đã lắp các linh kiện khác. Mỗi nắp thử tiến hành thả 3 lần. Nhiệt độ khi thử là 23°C ± 2°C
Hình 39: Sơ đồ thử nghiệm khả năng chịu va đập của nắp
5.8.3 Kết quả thử nghiệm
Với lực tác động khi thả quả cầu đồng, không có mẫu nào có dấu hiệu bị phá hủy.
5.9 Khả năng chịu hóa chất
5.9.1 Mẫu thử
Cắt từ sản phẩm ra 03 mẫu thử có kích thước 25 mm x 15 mm để tiến hành thí nghiệm
5.9.2 Dung dịch thử
Các loại dung dịch thử cho theo bảng 33 dưới đây
Bảng 33: Nồng độ của dung dịch kiểm tra
Loại dung dịch dùng cho kiểm tra | Nồng độ của dung dịch kiểm tra |
Nước | Nước sạch qua chưng cất hoặc nước trao đổi ion đã bỏ hết thành phần khoáng chất trong nước |
Natri clorua | Hòa tan trong nước 10% natri clorua |
Axit sunfuric | Hòa tan trong nước 30% axit sunfuric |
Sodium hydroxide | Hòa tan trong nước 40% Sodium hydroxide |
5.9.3 Tiến hành
Rửa sạch mẫu thư rồi lau khô bằng giấy lọc, cân khối lượng ban đầu của mẫu mã với độ chính xác 0,001 g. Tiếp đó ngâm mẫu thử vào các dung dịch kiểm tra được quy định ở bảng 32 trong 5 giờ đồng hồ ở nhiệt độ 60°C ± 2°C. Sau đó rửa lại trong 5 giây dưới dòng nước chảy (không được nhúng trong nước), rồi dùng giẻ khô lau sạch nước trên bề mặt mẫu thử. Cân khối lượng của mẫu sau khi ngâm mb
Từ đó tính toán mức độ biến đổi khối lượng (mg/cm2) theo công thức dưới đây:
mc = (ma - mb)/S
Trong đó: ma là khối lượng trước khi nhúng của mẫu thử (mg), mb là khối lượng sau khi nhúng của mẫu thử (mg), S là diện tích bề mặt mẫu thử (cm2)
5.9.4 Kết quả thử nghiệm
Khối lượng mc đo được phải đảm bảo không bị biến đổi lớn hơn 0,2 mg/cm2
5.10 Kiểm tra nhiệt độ mềm hóa Vicat
Kiểm tra nhiệt độ mềm hóa Vicat thực hiện dựa theo TCVN 6147-1: 2003 (ISO 2507-1: 1995) và TCVN 6147 - 2: 2003 (ISO 2507-2: 1995). Nhiệt độ hóa mềm vicat của hố ga phải lớn hơn hoặc bằng 76°C.
6 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm các thông tin sau:
- Đặc điểm nhận dạng của sản phẩm hố ga được thử nghiệm;
- Các kích thước và nhận xét về mẫu thử sau khi gia công;
- Các thông số của nguồn phát như lực kéo, nén, áp suất của từng đợt thí nghiệm ...;
- Giá trị đo được của từng mẫu và giá trị trung bình;
- Các ghi nhận khác trong quá trình thử nghiệm;
- Viện dẫn tiêu chuẩn này;
- Ngày tháng năm và người tiến hành thử nghiệm.
7 Ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
7.1 Ghi nhãn
Các thông tin ghi nhãn phải được in hoặc dập trực tiếp lên sản phẩm sao cho sau khi lưu giữ, chịu ảnh hưởng của thời tiết, khi thao tác, lắp đặt và trong suốt quá trình sử dụng sản phẩm ghi nhãn vẫn rõ ràng.
Việc ghi nhãn không được tạo ra các vết nứt ban đầu hoặc các kiểu khuyết tật khác làm ảnh hưởng đến việc phù hợp của hộp kiểm soát với các yêu cầu của tiêu chuẩn này.
Nếu nhãn được in lên sản phẩm thì mầu của mực in phải khác mầu nền của sản phẩm.
Kích thước của nhãn phải sao cho nhãn nhìn được rõ ràng bằng mắt thường.
Các thông tin ghi nhãn cần tối thiểu các thông tin sau:
(1) Chủng loại hoặc kí hiệu;
(2) Vật liệu;
(3) Kích thước danh nghĩa sản phẩm;
(4) Thông tin nhà sản xuất;
(5) Ký hiệu hợp chuẩn
7.2 Vận chuyển và bảo quản
7.2.1. Vận chuyển
Hộp kiểm soát có khối lượng nhẹ nên có thể thao tác đơn giản. Tuy nhiên khi chồng, bốc dỡ thì không được ném, không được tạo va đập.
7.2.2. Bảo quản
Đối với các hộp kiểm soát phải bảo quản trong thời gian dài thì nên sắp xếp trong các nhà kho có mái che, đối với các hộp kiểm soát để ở ngoài trời thì phải bảo quản ở trạng thái tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời bằng cách phủ bạt không trong suốt (bạt màu), để ở nơi thông gió, cách xa nguồn nhiệt và lửa.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] JSWAS K-9-2008: Unplasticized Polyvinyl Chloride (PVC) Small size Diameter Manholes for Sewerage.
[2] ISO 264: 1976 Phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) với các khớp nhẵn dùng cho các ống chịu áp lực - Chiều dài nối - Dãy thông số theo hệ mét.
[3] ISO 580; 1990 Phụ tùng nối dạng đúc bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) chịu áp lực - Thử nghiệm trong lò sấy.
[4] ISO 2035: 1974 Các phụ tùng nối dạng đúc bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng cho các vòng đệm đàn hồi dưới điều kiện áp suất - Xác định độ bền với áp suất.
[5] ISO 2044: 1974 Các phụ tùng nối dạng đúc bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) liên kết bằng cách phun dung mỗi được dùng cho các ống chịu áp lực. Thử nghiệm áp suất thủy lực bên trong.
[6] ISO 2045: 1988 Khớp nối đơn dùng cho các loại ống chịu áp lực bằng polyvinyl clorua cứng (PVC- U) và polyvinyl clorua đã được clo hóa (PVC-C) với các vòng đệm đàn hồi. Độ sâu tiếp giáp tối thiểu của khớp nối.
[7] ISO 2048: 1990 Khớp nối kép dùng cho các loại ống chịu áp lực bằng polyvinyl clorua cứng (PVC- U) với các vòng đệm đàn hồi. Độ sâu tiếp giáp tối thiểu của khớp nối.
[8] TCVN 7306: 2008 (ISO 9852: 2007) ống poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) - Độ bền chịu diclometan ở nhiệt độ quy định (DCMT) - Phương pháp thử.
[9] TCVN 8492: 2011 Ống cuốn xoắn bằng Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) dùng cho hệ thống dẫn nước và thoát nước đặt ngầm dưới đất trong điều kiện không có áp suất.
[10] ISO 9853: 1991 Các phụ tùng đúc phun bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng cho hệ thống ống chịu áp lực - Thử nghiệm phá vỡ và yêu cầu kỹ thuật cơ bản.
[11] DIN EN 1401-1, Plastics piping systems for non-pressure underground drainage and sewerage - Unplasticized poly (vinyl chloride) (PVC-U) - Part 1: Specifications for pipes, fittings and the system
[12] DIN EN 1452-1, Plastics piping systems for water supply - Unplasticized poly (vinyl chloride) (PVC-U) - Part 1: General
[13] DIN EN 1452-2, Plastics piping systems for water supply - Unplasticized poly (vinyl chloride) (PVC-U) - Part 2: Pipes
[14] DIN EN 1456-1, Plastics piping systems for buried and above ground drainage and sewerage under pressure - Unplasticized poly (vinyl chloride) (PVC-U) - Part 1: Specifications for piping components and the system
MỤC LỤC
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Phân loại
4 Yêu cầu kỹ thuật
4.1 Vật liệu
4.2 Màu sắc
4.3 Ngoại quan
4.4 Cấu tạo và kích thước
4.5 Yêu cầu về cơ tính
5 Phương pháp thử
5.1 Dụng cụ, thiết bị thử nghiệm
5.2 Ngoại quan và màu sắc
5.3 Kích thước và dung sai
5.4 Kiểm tra độ bền kéo
5.5 Khả năng chịu tải trọng tác dụng của nắp đậy
5.6 Khả năng chịu áp suất và tải trọng tác dụng
5.7 Khả năng chống thấm nước
5.8 Khả năng chịu va đập của nắp
5.9 Khả năng chịu hóa chất
5.10 Kiểm tra nhiệt độ mềm hóa Vicat
6 Báo cáo thử nghiệm
7 Ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
7.1 Ghi nhãn
7.2 Vận chuyển và bảo quản
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.