Thông tư 41/2017/TT-BTNMT kỹ thuật đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo khí tượng
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 41/2017/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 41/2017/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Linh Ngọc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 23/10/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Kỹ thuật đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo khí tượng
Quy định về Kỹ thuật đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo khí tượng đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành tại Thông tư số 41/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017.
Trong đó, khoảng thời gian dự báo được sử dụng trong dự báo, cảnh báo khí tượng thời hạn ngắn, thời hạn vừa được chia theo từng 12 giờ với mốc thời gian là 07 giờ và 19 giờ (giờ Hà Nội). Từ 07 giờ đến 19 giờ gọi là “ngày”, từ 19 giờ đến 07 giờ sáng hôm sau gọi là “đêm”.
Theo nguyên tắc, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo khí tượng phải dựa trên việc so sánh thông tin, dữ liệu giữa quan trắc và dự báo; Các thời hạn dự báo, cảnh báo phải được đánh giá riêng biệt; Các yếu tố, hiện tượng dự báo, cảnh báo có trong bản tin phải được đánh giá; Chỉ đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo hiện tượng khí tượng nguy hiểm khi có đầy đủ thông tin quan trắc về cường độ, mức độ nguy hiểm, phạm vi, thời điểm xảy ra hoặc có các thông tin từ cơ quan chỉ đạo, chỉ huy phòng chống thiên tai, tìm kiếm cứu nạn các cấp.
Độ tin cậy dự báo, cảnh báo các yếu tố và hiện tượng khí tượng được đánh giá theo các mức: “Đủ độ tin cậy”, “Không đủ độ tin cậy”. Còn tính kịp thời của bản tin được đánh giá theo 02 mức là “Kịp thời” và “Không kịp thời”, và đánh giá theo 02 mức “Đầy đủ”, “Không đầy đủ” đối với tính đầy đủ của bản tin.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 08/12/2017.
Xem chi tiết Thông tư 41/2017/TT-BTNMT tại đây
tải Thông tư 41/2017/TT-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ------- Số: 41/2017/TT-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 23 tháng 10 năm 2017 |
Quan trắc Dự báo | Có | Không |
Có | A | B |
Không | C | D |
Quan trắc Dự báo | Trên trung bình | Trung bình | Dưới trung bình | Tổng |
Trên trung bình | n11 | n21 | n31 | n*1 |
Trung bình | n12 | n22 | n32 | n*2 |
Dưới trung bình | n13 | n23 | n33 | n*3 |
Tổng | n1* | n2* | n3* | n** |
Quan trắc Dự báo | Quang mây | Ít mây | Mây thay đổi | Nhiều mây | Đầy mây | Âm u |
Quang mây | + | + | - | - | - | - |
Ít mây | + | + | + | - | - | - |
Mây thay đổi | - | + | + | + | - | - |
Nhiều mây | - | - | + | + | + | - |
Đầy mây | - | - | - | + | + | + |
Âm u | - | - | - | - | + | + |
Lượng mưa quan trắc R (mm/12h) Dự báo | Khôngmưa | Giọt ≤ R ≤ 0,3 | 0.3 < R≤3,0 | 3 < R ≤8 | 8 < R ≤25 | 25 < R ≤50 | R>50 |
Không mưa | + | - | - | - | - | - | - |
Mưa nhỏ lượng không đáng kể | + | + | - | - | - | - | - |
Mưa nhỏ | - | + | + | + | - | - | - |
Mưa | - | - | + | + | + | - | - |
Mưa vừa | - | - | - | + | + | + | - |
Mưa to | - | - | - | - | + | + | + |
Mưa rất to | - | - | - | - | - | + | + |
Giá trị dự báo chênh lệch so với giá trị quan trắc | < - 3°C | -3°C ÷ 3°C | > 3°C |
Độ tin cậy | - | + | - |
Giá trị dự báo chênh lệch so với giá trị quan trắc | Khoảng thời gian dự báo 1-3 ngày | Khoảng thời gian dự báo 4-10 ngày | ||||
< -2°C | - 2°C ÷ 2°C | > 2°C | < -3°C | - 3°C ÷ 3°C | >3°C | |
Độ tin cậy | - | + | - | - | + | - |
Giá trị dự báo chênh lệch so với giá trị quan trắc | Khoảng thời gian dự báo 1-3 ngày | Khoảng thời gian dự báo 4-10 ngày | ||||
< -10% | - 10% ÷ 10% | > 10% | <-15% | - 15% ÷ 15% | > 15% | |
Độ tin cậy | - | + | - | - | + | - |
Quan trắc Dự báo | Dưới 1km | Từ 1- 2km | Từ 2- 4km | Từ 4-10km | Trên10km |
Dưới 1km | + | + | - | - | - |
Từ 1-2km | - | + | + | - | - |
Từ 2-4km | - | - | + | + | - |
Từ 4-10km | - | - | - | + | + |
Trên 10km | - | - | - | - | + |
Hướng gió thực Hướng gió dự báo | N | NE | E | SE | S | SW | W | NW |
Bắc (N) | + | + | - | - | - | - | - | + |
Đông Bắc (NE) | + | + | + | - | - | - | - | - |
Đông (E) | - | + | + | + | - | - | - | - |
Đông Nam (SE) | - | - | + | + | + | - | - | - |
Nam (S) | - | - | - | + | + | + | - | - |
Tây Nam (SW) | - | - | - | - | + | + | + | - |
Tây (W) | - | - | - | - | - | + | + | + |
Tây Bắc (NW) | + | - | - | - | - | - | + | + |
Giá trị dự báo chênh lệch so với giá trị quan trắc | <-1 cấp | - 1 cấp ÷ + 1 cấp | > 1 cấp |
Độ tin cậy | - | + | - |
Dự báo nhiệt độ trung bình | Thực tế chênh lệch so với giá trị TBNN (°C) | |||
<-1,0°C | -1,0°C ÷ 0°C | 0°C ÷ 1,0°C | > 1,0°C | |
Cao hơn TBNN | - | - | + | + |
Xấp xỉ TBNN | - | + | + | - |
Thấp hơn TBNN | + | + | - | - |
Dự báo tổng lượng mưa | Thực tế so vớigiá trị TBNN (%) | |||
< 70% | 70% ÷ 99% | 100% ÷ 129% | ≥ 130% | |
Cao hơn TBNN | - | - | + | + |
Xấp xỉ TBNN | - | + | + | - |
Thấp hơn TBNN | + | + | - | - |
Lượng mưa dự báo (mm) | Lượng mưa thực tế (mm) | ||||||
0-10 | 11-20 | 21-30 | 31-40 | 41-50 | 51-70 | 71-100 | |
0-10 | + | + | - | - | - | - | - |
11-20 | + | + | + | - | - | - | - |
21-30 | - | + | + | + | - | - | - |
31-40 | - | - | + | + | + | - | - |
41-50 | - | - | - | + | + | + | - |
51-70 | - | - | - | - | + | + | + |
71-100 | - | - | - | - | - | + | + |
Quan trắc Dự báo | Có | Không |
Có | + | - |
Không | - | + |
Dự báo | Số trạm thực tế quan trắc được hiện tượng | |||||
S≤1/4 | 1/41/3 | 1/31/2 | 1/2≤2/3 | 2/3 | S>3/4 | |
Không | + | - | - | - | - | - |
Vài nơi | + | + | + | - | - | - |
Rải rác | - | - | + | + | + | - |
Nhiều nơi | - | - | - | + | + | + |
Số ngày lệch so với thực tế | < -1 ngày hoặc không dự báo nhưng có và ngược lại | -1 ÷ 1ngày | > 1 ngày hoặc không dự báo nhưng có và ngược lại |
Độ tin cậy | - | + | - |
Độ tin cậy dự báo | Chênh lệch nhiệt độ so với trung bình nhiều năm | |||
0 ÷ ≤ 1°C | > 1 ÷ ≤ 2°C | > 2°C | ||
Nhiệt độ trung bình | + | - | - | |
Nhiệt độ cao nhất | Tuyệt đối | + | + | - |
Trung bình | + | - | - | |
Nhiệt độ thấp nhất | Tuyệt đối | + | + | - |
Trung bình | + | - | - |
Dự báo Thực tế | <5 | 5-10 | 10-30 | 30-50 | 50-100 | > 100 |
0-5 | + | + | - | - | - | - |
6-15 | - | + | + | - | - | - |
16-40 | - | - | + | + | - | - |
41-70 | - | - | - | + | + | - |
71 - 120 | - | - | - | - | + | + |
> 120 | - | - | - | - | - | + |
Thực tế Dự báo | 30- 50 | 51- 100 | 101- 150 | 151- 200 | 201- 300 | 301- 400 | 401- 500 | 501- 600 | 601- 800 | 801- 1000 | > 1000 |
30-50 | + | + | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
51-100 | + | + | + | - | - | - | - | - | - | - | - |
101-150 | - | + | + | + | - | - | - | - | - | - | - |
151-200 | - | - | + | + | + | - | - | - | - | - | - |
201-300 | - | - | - | + | + | + | - | - | - | - | - |
301-400 | - | - | - | - | + | + | + | - | - | - | - |
401-500 | - | - | - | - | - | + | + | + | - | - | - |
501-600 | - | - | - | - | - | - | + | + | + | - | - |
601 - 800 | - | - | - | - | - | - | - | + | + | + | - |
>800 | - | - | - | - | - | - | - | - | + | + | + |
Nơi nhận: - Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Trung ương Đảng; - Tòa án Nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Công báo; Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; - Website Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Lưu: VT, Vụ PC, Vụ KHCN, BĐKH, TCKTTV. (200). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Linh Ngọc |