Quyết định 3330/QĐ-BNNMT 2025 về công bố giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các đập, hồ chứa
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3330/QĐ-BNNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3330/QĐ-BNNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Minh Ngân |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 21/08/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3330/QĐ-BNNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các đập, hồ chứa
____________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Quyết định số 1989/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục lưu vực sông liên tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục lưu vực sông nội tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1757/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt);
Căn cứ các Quy trình vận hành liên hồ chứa trên 11 lưu vực sông (Hồng, Mã, Cả, Hương, Vu Gia - Thu Bồn, Trà Khúc, Kôn - Hà Thanh, Ba, Sê San, SrêPôk và Đồng Nai) đã được Thủ tướng Chính phủ ban hành;
Căn cứ các giấy phép khai thác nước mặt do Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) cấp đối với các công trình đập, hồ chứa;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu 783 đập, hồ chứa của 695 công trình, cụ thể:
1. Công trình thủy điện: 725 đập, hồ chứa của 640 công trình.
2. Công trình thủy lợi: 57 đập, hồ chứa của 54 công trình.
3. Công trình khác: 01 đập, hồ chứa của 01 công trình
Điều 2. Trách nhiệm trong theo dõi, giám sát và công bố dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng:
1. Trách nhiệm của Cục Quản lý tài nguyên nước:
a) Kiểm tra, giám sát việc bảo đảm dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các đập, hồ chứa; xử lý vi phạm đối với hành vi không bảo đảm dòng chảy tối thiểu theo quy định;
b) Định kỳ 6 tháng theo quy định rà soát, cập nhật, tổng hợp và trình Bộ Nông nghiệp và Môi trường công bố dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các đập, hồ chứa thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thác nước mặt của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
2. Trách nhiệm của Văn phòng Bộ: chủ trì, phối hợp với Cục Quản lý tài nguyên nước để đăng tải Quyết định này và tổ chức việc đăng tải, công bố dòng chảy tối thiểu đối với các đập, hồ chứa được Bộ Nông nghiệp và Môi trường phê duyệt tại các Quyết định tiếp theo lên Cổng thông tin điện tử của Bộ theo quy định của Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 188/QĐ-BTNMT ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các đập, hồ chứa. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước, Thủ trưởng các đơn vị liên quan trực thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Danh mục
GIÁ TRỊ DÒNG CHẢY TỐI THIỂU Ở HẠ DU CÁC ĐẬP, HỒ CHỨA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3330/QĐ-BNNMT ngày 21 tháng 8 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
(*) Trường hợp phát hiện các thông tin chưa chính xác về vị trí hành chính, đề nghị phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Môi trường (qua Cục Quản lý tài nguyên nước) để kịp thời tổng hợp cập nhật, chỉnh sửa trong các kỳ công bố tiếp theo.
TT | Tên công trình | Vị trí | Nguồn nước | Giá trị dòng chảy tối thiểu | Loại hình công trình | |||||
Xã/Phường/ Đặc khu | Tỉnh/Thành phố | Sông/Suối khai thác | Chảy ra | Sau đập | Sau công trình (m3/s) | Quy định khác | ||||
A | CÁC LƯU VỰC SÔNG LỚN | |||||||||
I | Sông Bằng Giang - Kỳ Cùng | |||||||||
1 | Hòa Thuận | Phục Hòa | Cao Bằng | Sông Bằng Giang | Trung Quốc | 9,5 | 17,00 | Thủy điện | ||
2 | Tiên Thành | Thạch An, Hạnh Phúc | Cao Bằng | Sông Bằng Giang | Trung Quốc | 9,5 | 17,00 | Thủy điện | ||
3 | Pác Khuổi | Tân Giang | Cao Bằng | Sông Hiến | Sông Bằng Giang | 3,08 | Thủy điện | |||
4 | Bạch Đằng | Bạch Đằng | Cao Bằng | Sông Hiến | Sông Bằng Giang | 1,93 | Thủy điện | |||
5 | Nà Lòa | Vĩnh Quý, Bế Văn Đàn | Cao Bằng | Sông Bắc Vọng | Sông Bằng Giang | 0,5 | Thủy điện | |||
6 | Khuổi Luông | Bế Văn Đàn | Cao Bằng | Sông Bắc Vọng | Sông Bằng Giang | 1,2 | Thủy điện | |||
7 | Nà Tẩu | Độc Lập | Cao Bằng | Sông Vi Vọng | Sông Bắc Vọng | 0,5 | Thủy điện | |||
8 | Khánh Khê | Khánh Khê | Lạng Sơn | Sông Kỳ Cùng | Trung Quốc | 3,1 | Thủy điện | |||
9 | Hồ Bản Lải | Khuất Xá, Lợi Bác | Lạng Sơn | Sông Kỳ Cùng | Trung Quốc | 2,24 | Thủy lợi | |||
10 | Thác Xăng | Tràng Định, Hồng Phong, Văn Lãng | Lạng Sơn | Sông Bắc Giang | Sông Kỳ Cùng | 2,7 | 15,5 | Thủy điện | ||
11 | Khuổi Nộc | Văn Lang | Thái Nguyên | Sông Bắc Giang | Sông Kỳ Cùng | 1,5 | Thủy điện | |||
12 | Pác Cáp | Đức Lương, Trần Phú | Thái Nguyên | Sông Nà Rì | Sông Bắc Giang | 1,53 | Thủy điện | |||
13 | Bắc Khê 1 | Tân Tiến | Lạng Sơn | Sông Bắc Khê | Sông Kỳ Cùng | 1,25 | Thủy điện | |||
14 | Bản Nhùng (Kỳ Cùng 6) | Điềm He, Hoàng Văn Thụ, Na Sầm | Lạng Sơn | Sông Kỳ Cùng | Trung Quốc | 3,84 | Thủy điện | |||
15 | Tràng Định 2 | Quốc Việt, Kháng Chiến | Lạng Sơn | Sông Kỳ Cùng | Trung Quốc | 9,15 | Thủy điện | |||
16 | Thượng Ân | Bằng Vân | Thái Nguyên | suối Nà Vải | sông Hiến | 0,2 | Thủy điện | |||
17 | Bình Long | Hòa An | Cao Bằng | Sông Dẻ Rào | Sông Bằng Giang | 3,23 | Thủy điện | |||
18 | Hồng Nam | Kim Đồng | Cao Bằng | sông Bằng Giang | sông Bằng Giang | 9,2 | 16,4 | Thủy điện | ||
19 | Khuổi Nộc 2 | Văn Lang, Thượng Quan, Hiệp Lực | Thái Nguyên | sông Bắc Giang | sông Kỳ Cùng | 0,74 | Thủy điện | |||
II | Sông Hồng - Thái Bình | |||||||||
II.1 | Sông Thái Bình | |||||||||
20 | Thác Giềng Bậc 1 | Bắc Kạn | Thái Nguyên | Sông Cầu (sông Thái Bình) | Biển | 3,0 | Thủy điện | |||
21 | Thác Giềng Bậc 2 | Bắc Kạn | Thái Nguyên | Sông Cầu (sông Thái Bình) | Biển | 3,4 | Thủy điện | |||
22 | Hồ chứa nước Núi Cốc | Đại Phúc | Thái Nguyên | Sông Công | Sông Thái Bình | 1,23 | Thủy lợi | |||
23 | Nậm Cắt | Phong Quang | Thái Nguyên | Suối Nậm Cắt | Sông Cầu | 0,5 | Thủy điện | |||
II.2 | Sông Hồng | |||||||||
Sông Thao | ||||||||||
24 | Tà Lơi 2 | Mường Hum | Lào Cai | Suối Sinh Quyền | Sông Thao | 1,93 | Thủy điện | |||
25 | Tà Lơi 3 | Mường Hum | Lào Cai | Suối Sinh Quyền | Sông Thao | 1,0 | 1,6 | Thủy điện | ||
26 | Mường Hum | Bản Xèo | Lào Cai | Suối Sinh Quyền (suối Ngòi Phát, Ngòi Hum) | Sông Thao | 1,75 | Thủy điện | |||
27 | Ngòi Phát | Bát Xát, Bản Xèo, Dền Sáng | Lào Cai | Suối Ngòi Phát | Sông Thao | 2,6 | Thủy điện | |||
28 | Pờ Hồ | Đập chính | Mường Hum | Lào Cai | Suối Pờ Hồ | Suối Sinh Quyền (suối Tà Lơi) | 0,3 | Thủy điện | ||
Đập phụ | Mường Hum | Lào Cai | Suối Tà Lé | Suối Sinh Quyền (suối Tà Lơi) | 0,18 | Thủy điện | ||||
29 | Nậm Hô | Dền Sáng | Lào Cai | Suối Nậm Hô (Nậm Ho) | Suối Sinh Quyền | 0,46 | Thủy điện | |||
30 | Nậm Pung | Mường Hum | Lào Cai | Nậm Pung | Suối Sinh Quyền (suối Ngòi Phát) | 0,3 | Thủy điện | |||
31 | Bản Xèo | Bản Xèo | Lào Cai | Suối Bản Xèo | Suối Ngòi Phát | 0,2 | Thủy điện | |||
32 | Phố Cũ | Bát Xát | Lào Cai | Suối Phố Cũ | Sông Thao | 0,35 | Thủy điện | |||
33 | Sùng Vui | Ngũ Chỉ Sơn, Bát Xát | Lào Cai | Suối Phìn Hồ (Suối Quang Kim) | Sông Thao | 0,32 | Thủy điện | |||
34 | Vạn Hồ | Bát Xát | Lào Cai | Suối Quang Kim (suối Ngòi Xan) | Sông Thao | 1,32 | Thủy điện | |||
35 | Mây Hồ | Đập chính | Ngũ Chỉ Sơn | Lào Cai | Suối Can Hồ, Suối Mẩy Hồ | Sông Thao | 0,23 | Thủy điện | ||
Đập phụ 1 | Ngũ Chỉ Sơn | Lào Cai | Suối Can Hồ | Suối Quang Kim | 0,11 | Thủy điện | ||||
Đập phụ 2 | Ngũ Chỉ Sơn | Lào Cai | Suối Mẩy Hồ | Suối Quang Kim | 0,011 | Thủy điện | ||||
36 | Ngòi Xan 1 | Đập Suối Thầu | Bát Xát | Lào Cai | Suối Thầu | Suối Quang Kim | 0,4 | Thủy điện | ||
Đập Suối Quang Kim | Bát Xát | Lào Cai | Suối Quang Kim | Sông Thao | 0,5 | Thủy điện | ||||
37 | Ngòi Xan 2 | Bát Xát | Lào Cai | Suối Thầu | Suối Quang Kim (Ngòi Xan) | 0,32 | Thủy điện | |||
38 | Trung Hồ | Bát Xát | Lào Cai | Suối Thầu | Suối Quang Kim (Ngòi Xan) | 0,3 | Thủy điện | |||
39 | Cốc San | Tả Phìn, Cốc San | Lào Cai | Ngòi Đum | Sông Thao | 0,6 | Thủy điện | |||
40 | Cốc San Hạ | Cốc San | Lào Cai | Ngòi Đum | Sông Thao | 0,54 | Thủy điện | |||
41 | Ngòi Đường 1 | Hợp Thành | Lào Cai | Ngòi Đương | Sông Thao | 0,13 | Thủy điện | |||
42 | Ngòi Đường 2 | Hợp Thành | Lào Cai | Ngòi Đương | Sông Thao | 0,16 | Thủy điện | |||
43 | Lao Chải | Sa Pa | Lào Cai | Ngòi Bo | Sông Thao | 0,58 | Thủy điện | |||
44 | Sử Pán 1 | Tả Van | Lào Cai | Ngòi Bo | Sông Thao | 1,19 | Thủy điện | |||
45 | Sử Pán 2 | Tả Van, Bản Hồ | Lào Cai | Ngòi Bo | Sông Thao | 1,5 | Thủy điện | |||
46 | Nậm Củn | Mường Bo | Lào Cai | Ngòi Bo | Sông Thao | 2,68 | 8,69 | Thủy điện | ||
47 | Bản Hồ | Bản Hồ | Lào Cai | Ngòi Bo | Sông Thao | 2,83 | 6,26 | Thủy điện | ||
48 | Tà Thàng | Bản Hồ, Gia Phú | Lào Cai | Ngòi Bo | Sông Thao | 3,1 | 10 | Thủy điện | ||
49 | Séo Chong Hô | Bản Hồ, Tả Van | Lào Cai | Suối Séo Trung Hô | Ngòi Bo | 0,2 | Thủy điện | |||
50 | Nậm Toóng | Bản Hồ | Lào Cai | Nậm Pu | Ngòi Bo | 1,26 | Thủy điện | |||
51 | Nậm Sài | Mường Bo | Lào Cai | Suối Nậm Cang | Ngòi Bo | 0,86 | Thủy điện | |||
52 | Suối Trát | Tằng Loỏng | Lào Cai | Suối Trát | Sông Thao | 0,14 | Thủy điện | |||
53 | Nậm Xây Luông 3 | Minh Lương | Lào Cai | Suối Nhu | Sông Thao | 0,48 | Thủy điện | |||
54 | Nậm Xây Luông 4-5 | Minh Lương | Lào Cai | Suối Nhu | Sông Thao | 0,56 | 1,30 | Thủy điện | ||
55 | Nậm Xây Luông | Minh Lương | Lào Cai | Suối Nhu | Sông Thao | 1,1 | 2,60 | Thủy điện | ||
56 | Minh Lương Thượng | Minh Lương, Dương Quỳ | Lào Cai | Suối Nhu | Sông Thao | 1,83 | Thủy điện | |||
57 | Minh Lương | Dương Quỳ | Lào Cai | Suối Nhu | Sông Thao | 1,44 | Thủy điện | |||
58 | Suối Chăn 1 | Văn Bàn, Võ Lao | Lào Cai | Suối Nhu | Sông Thao | 2,7 | Thủy điện | |||
59 | Suối Chăn 2 | Văn Bàn | Lào Cai | Suối Nhu | Sông Thao | 2,8 | 3,8 | Thủy điện | ||
60 | Nậm Xây Nọi 2 | Đập chính | Minh Lương, Nậm Xé | Lào Cai | Nậm Xây Noi | Suối Ngòi Nhù | 0,2 | Thủy điện | ||
Đập phụ | Minh Lương, Nậm Xé | Lào Cai | Nậm Ma Nọi | Nậm Xây Nọi | 0,07 | Thủy điện | ||||
61 | Nậm Mu | Nậm Xé | Lào Cai | Suối Minh Lương | Suối Nhu | 0,23 | Thủy điện | |||
62 | Nậm Mu 2 | Mường Mùn | Điện Biên | Sông Nậm Mu | Sông Nậm Mức | 2,35 | Thủy điện | |||
63 | Nậm Mở 3 | Khoen On | Lai Châu | Nậm Mở | Nậm Mu | 0,73 | Thủy điện | |||
64 | Tu Trên | Nậm Xé | Lào Cai | Suối Nậm Tu | Suối Minh Lương | 0,17 | Thủy điện | |||
65 | Nậm Khóa 3 | Nậm Xé | Lào Cai | Suối Minh Lương | Suối Nhu | 0,6 | Thủy điện | |||
66 | Nậm Khắt | Nậm Chày, Dương Quỳ | Lào Cai | Nậm Khắt | Suối Nhu | 0,77 | Thủy điện | |||
67 | Suối Chút 1 | Đập chính | Dương Quỳ, Văn Bàn | Lào Cai | Phụ lưu suối Nậm Cáy | Suối Chút | Thủy điện | |||
Đập phụ 1 | Dương Quỳ, Văn Bàn | Lào Cai | Suối Chút | Phụ lưu suối Chút | 0,1 | Thủy điện | ||||
Đập phụ 2 | Dương Quỳ, Văn Bàn | Lào Cai | Phụ lưu suối Chút | Suối Nậm Cáy | 0,02 | Thủy điện | ||||
Đập phụ 3 | Dương Quỳ, Văn Bàn | Lào Cai | Suối Nậm Cáy | Phụ lưu suối Nậm Cáy | 0,05 | Thủy điện | ||||
68 | Suối Chút 2 | Đập chính | Văn Bàn | Lào Cai | Suối Chút | Suối Bơ | 0,22 | Thủy điện | ||
Đập phụ | Văn Bàn | Lào Cai | Suối Nậm Táu | Suối Chút | 0,03 | Thủy điện | ||||
Đập điều tiết | Văn Bàn | Lào Cai | Suối Bơ | Suối Chút | 0,01 | Thủy điện | ||||
69 | Phú Mậu I | Khánh Yên | Lào Cai | Suối Phú Mậu | Ngòi Chán | 0,12 | Thủy điện | |||
70 | Nậm Tha 3 | Chiềng Ken | Lào Cai | Nậm Tha | Ngòi Chán | 0,85 | Thủy điện | |||
71 | Nậm Tha 4 | Chiềng Ken | Lào Cai | Nậm Tha | Ngòi Chán | 1,0 | Thủy điện | |||
72 | Nậm Tha 5 | Chiềng Ken | Lào Cai | Nậm Tha | Ngòi Chán | 1,2 | Thủy điện | |||
73 | Nậm Tha 6 | Chiềng Ken | Lào Cai | Nậm Tha | Ngòi Chán | 1,32 | Thủy điện | |||
74 | Nậm Tha Hạ | Chiềng Ken | Lào Cai | Nậm Tha | Ngòi Chán | 1 | Thủy điện | |||
75 | Nậm Nhùn 1 | Đập chính | Tằng Loỏng | Lào Cai | Suối Nậm Nhùn | Suối Nậm Ma Mọi | 0,21 | Thủy điện | ||
Đập phụ | Tằng Loỏng | Lào Cai | Suối Nậm Ma Mọi | Suối Nậm Nhùn | 0,02 | Thủy điện | ||||
76 | Nậm Nhùn 2 | Đập chính | Tằng Loỏng | Lào Cai | Suối Nậm Nhùn | Phụ lưu suối Nậm Nhùn | 0,12 | Thủy điện | ||
Đập phụ | Tằng Loỏng | Lào Cai | Phụ lưu suối Nậm Nhùn | Suối Nậm Nhùn | 0,05 | Thủy điện | ||||
77 | Thào Sa Chải | Nậm Có | Lào Cai | Nậm Có | Ngòi Hút | 0,112/0,32 | Thủy điện | |||
78 | Ngòi Hút 1 | Phong Dụ Thượng | Lào Cai | Ngòi Hút | sông Thao | 2,26 | Thủy điện | |||
79 | Ngòi Hút 2 | Tú Lệ, Nậm Có | Lào Cai | Ngòi Hút | sông Thao | 1,45 | Thủy điện | |||
80 | Ngòi Hút 2A | Nậm Có, Phong Dụ Thượng, Gia Hội | Lào Cai | Ngòi Hút | Sông Thao | 1,75 | Thủy điện | |||
81 | Làng Bằng | Phong Dụ Hạ | Lào Cai | Ngòi Róm | Sông Thao | 0,16 | Thủy điện | |||
82 | Hát Lìu | Hạnh Phúc | Lào Cai | Ngòi Thia | Sông Thao | 0,35 | Thủy điện | |||
83 | Trạm Tấu | Hạnh Phúc, Phình Hồ, Trạm Tấu | Lào Cai | Ngòi Thia | Sông Thao | 0,98 | Thủy điện | |||
84 | Noong Phai | Trạm Tấu | Lào Cai | Ngòi Thia | Sông Thao | 1,4 | 1,70 | Thủy điện | ||
85 | Văn Chấn | Mỏ Vàng | Lào Cai | Ngòi Thia | Sông Thao | 5,1 | Thủy điện | |||
86 | Thác Cá 1 | Mỏ Vàng | Lào Cai | Ngòi Thia | Sông Thao | 5,3 | Thủy điện | |||
87 | Thác Cá 2 | Mỏ Vàng | Lào Cai | Ngòi Thia | Sông Thao | 5,94 | Thủy điện | |||
88 | Đồng Sung | Xuân Ái, Tân Hợp, Mỏ Vàng | Lào Cai | Ngòi Thia | Sông Thao | 6,3 | Thủy điện | |||
89 | Pá Hu | Trạm Tấu | Lào Cai | Suối Nậm Tăng | Ngòi Thia | 0,75 | 2,25 | Thủy điện | ||
90 | Phình Hồ | Phình Hồ | Lào Cai | Ngòi Nhì | Ngòi Thia | 0,35 | Thủy điện | |||
91 | Nậm Đông 4 | Trạm Tấu | Lào Cai | Suối Nậm Đông | Ngòi Thia | 0,39 | Thủy điện | |||
92 | Nậm Đông 3 | Trạm Tấu | Lào Cai | Suối Nậm Đông | Ngòi Thia | 0,28 | Thủy điện | |||
93 | Nà Hẩu | Tân Hợp, Mỏ Vàng | Lào Cai | Ngòi Thíp | Ngòi Thia | 0,194 | Thủy điện | |||
94 | Vực Tuần | Cát Thịnh | Lào Cai | Ngòi Lao | Sông Thao | 0,62 | Thủy điện | |||
95 | Hồ Ngòi Giành | Trung Sơn | Phú Thọ | Ngòi Giành | Sông Thao | 0,36 | Thủy lợi | |||
96 | Sài Lương | Sơn Lương | Lào Cai | Suối Sùng Đô | Ngòi Thia | 0,08 | Thủy điện | |||
97 | Nậm Tục bậc 2 | Nghĩa Lộ | Lào Cai | Nậm Túc (Nậm Tục) | Nậm Đông | 0,44 | Thủy điện | |||
98 | Chàng Phàng | Sin Suối Hồ | Lai Châu | suối Phìn Hồ (Nậm Pạt) | Nậm So | 0,16 | Thủy điện | |||
99 | Móng Sến | Tả Phìn | Lào Cai | Mống Xến | Ngòi Đum | 0,17 | Thủy điện | |||
100 | Chí Lư | Đập chính | Tà Xi Láng, Phình Hồ | Lào Cai | Ngòi Nhì | Ngòi Thia | 0,24 | Thủy điện | ||
Đập phụ | Tà Xi Láng, Phình Hồ | Lào Cai | Ngòi Nhì | Ngòi Thia | 0,04 | Thủy điện | ||||
101 | Hạnh Phúc | Đâp chính | Tân Hợp | Lào Cai | Ngòi Thắt | sông Thao | 0,56 | Thủy điện | ||
Đập phụ 1 | Tân Hợp | Lào Cai | Ngòi Thắt | sông Thao | 0,07 | Thủy điện | ||||
Đập phụ 2 | Tân Hợp | Lào Cai | Ngòi Thắt | sông Thao | 0,04 | Thủy điện | ||||
102 | Lán Bò | Đập phụ 1 | Nậm Chày | Lào Cai | suối Nậm Chày | suối Nhu (suối Ngòi Nhù); suối Hỏm Trên | 0,49 | Thủy điện | ||
Đập phụ 2 | Nậm Chày | Lào Cai | suối Nậm Chày | suối Nhu (suối Ngòi Nhù); suối Hỏm Trên | 0,22 | Thủy điện | ||||
103 | Nậm Tăng 3 | Đập chính | Phình Hồ, Trạm Tấu | Lào Cai | suối Ngòi Mù | suối Ngòi Mù | 0,5 | Thủy điện | ||
Đập phụ | Phình Hồ, Trạm Tấu | Lào Cai | suối Làng Ké | suối Làng Ké | 0,1 | Thủy điện | ||||
Sông Đà | ||||||||||
104 | Pắc Ma | Mù Cả, Mường Tè | Lai Châu | Sông Đà | Sông Hồng | 55,6 | Thủy điện | |||
105 | Hòa Bình | Hòa Bình, Thống Nhất | Phú Thọ | Sông Đà | Sông Hồng | (*) | Thủy điện | |||
106 | Sơn La | Mường La | Sơn La | Sông Đà | Sông Hồng | (*) | Thủy điện | |||
107 | Lai Châu | Nậm Hàng | Lai Châu | Sông Đà | Sông Hồng | (*) | Thủy điện | |||
108 | Nậm Củm 4 | Mường Tè | Lai Châu | Nậm Củm | Sông Đà | 2,33 | Thủy điện | |||
109 | Nậm Bụm 1 | Hua Bum | Lai Châu | Nậm Bum | Sông Đà | 0,61 | Thủy điện | |||
110 | Nậm Bụm 2 | Đập chính | Hua Bum, Bum Nưa | Lai Châu | Nậm Bum | Sông Đà | 1,17 | Thủy điện | ||
Đập phụ | Hua Bum, Bum Nưa | Lai Châu | Huổi Dỉn | Nậm Bum | 0,15 | Thủy điện | ||||
111 | Nậm Nghẹ | Hua Bum | Lai Châu | Nậm Nghẹ | Nậm Bum | 0,35 | Thủy điện | |||
112 | Nậm Xí Lùng 1 | Bum Nưa | Lai Châu | Nậm Sì Lường | Nậm Bum | 0,66 | Thủy điện | |||
113 | Nậm Sì Lường 1 | Bum Nưa | Lai Châu | Nậm Sì Lường | Nậm Bum | 1,8 | Thủy điện | |||
114 | Nậm Sì Lường 1A | Bum Nưa | Lai Châu | Nậm Sì Lường | Nậm Bum | 1,97 | Thủy điện | |||
115 | Nậm Sì Lường 3 | Bum Nưa | Lai Châu | Nậm Sì Lường | Nậm Bum | 2,00 | Thủy điện | |||
116 | Nậm Sì Lường 4 | Bum Tở, Bum Nưa | Lai Châu | Nậm Sì Lường | Nậm Bum | 2,1 | Thủy điện | |||
117 | Pa Hạ | Đập chính | Bum Nưa | Lai Châu | Suối Pá Hạ | Suối Nậm Sì Lường | 0,25 | Thủy điện | ||
Đập phụ 1 | Bum Nưa | Lai Châu | Phụ lưu suối Pá Hạ | Suối Pá Hạ | 0,02 | Thủy điện | ||||
Đập phụ 2 | Bum Nưa | Lai Châu | Phụ lưu suối Pá Hạ | Suối Pá Hạ | 0,01 | Thủy điện | ||||
118 | Nậm Cấu 1 | Bum Tở | Lai Châu | Nậm Cấu | Nậm Bum | 0,9 | Thủy điện | |||
119 | Nậm Cấu 2 | Bum Tở | Lai Châu | Nậm Cấu | Nậm Bum | 1,00 | Thủy điện | |||
120 | Nậm He | Mường Tùng | Điện Biên | suối Nậm Lay (suối Nậm He) | Nậm Lay | 0,26 | Thủy điện | |||
121 | Nậm Na 1 | Phong Thổ | Lai Châu | Nậm Na | Sông Đà | 53 | Thủy điện | |||
122 | Nậm Na 3 | Lê Lợi | Lai Châu | Nậm Na | Sông Đà | 69 | Thủy điện | |||
123 | Nậm Cát | Khổng Lào | Lai Châu | Suối Nậm Cát | Nậm Na | 0,1 | Thủy điện | |||
124 | Nậm So 1 | Sin Suối Hồ | Lai Châu | Nậm So | Nậm Na | 0,89 | Thủy điện | |||
125 | Nậm So 2 | Sin Suối Hồ, Phong Thổ | Lai Châu | Nậm So | Nậm Na | 1,18 | Thủy điện | |||
126 | Nậm Han | Sin Suối Hồ | Lai Châu | Suối Van Hồ | Nậm So | 0,3 | Thủy điện | |||
127 | Nậm Pạc 1 | Đập 1-1 | Sin Suối Hồ | Lai Châu | Suối Phìn Hồ | Nậm Pạt | 0,22 | Thủy điện | ||
Đập 1-2 | Sin Suối Hồ | Lai Châu | Suối Dền Sung | Suối Phìn Hồ | 0,34 | Thủy điện | ||||
128 | Nậm Pạc 2 | Đập 2-1 | Sin Suối Hồ | Lai Châu | Suối Vạn Hồ | Suối Dền Sung | 0,41 | Thủy điện | ||
Đập 2-2 | Sin Suối Hồ | Lai Châu | Nậm Pạt | Suối Phìn Hồ | 0,75 | Thủy điện | ||||
129 | Nậm Pạc 1A | Đập 1 | Sin Suối Hồ | Lai Châu | Suối Tung Qua Lìn | Nậm Pạt | 0,1 | Thủy điện | ||
Đập 2 | Sin Suối Hồ | Lai Châu | Suối Dền Sung | Nậm Pạt | 0,16 | Thủy điện | ||||
130 | Nậm Lụm 1 | Đập chính | Khổng Lào, Dào San | Lai Châu | Nậm Lung | Nậm So | 0,4 | Thủy điện | ||
Đập phụ | Khổng Lào, Dào San | Lai Châu | Suối Ma Quai Hồ | Nậm Lung | 0,1 | Thủy điện | ||||
131 | Nậm Lụm 2 | Đập chính | Khổng Lào, Dào San | Lai Châu | Nậm Lung | Nậm So | 0,55 | Thủy điện | ||
Đập phụ | Khổng Lào, Dào San | Lai Châu | Húy Hao | Nậm Lung | 0,07 | Thủy điện | ||||
132 | Nậm Lụng | Khổng Lào | Lai Châu | Nậm Lung | Nậm So | 1,04 | Thủy điện | |||
133 | Nậm Xe | Sin Suối Hồ | Lai Châu | Nậm Pạt | Nậm So | 0,8 | Thủy điện | |||
134 | Pa Tần 2 | Đập chính | Pa Tần | Lai Châu | Nậm Tần | Nậm Na | 0,72 | Thủy điện | ||
Đập phụ | Pa Tần | Lai Châu | Nậm Tiến | Nậm Tần | 0,14 | Thủy điện | ||||
135 | Hua Bun | Pa Tần | Lai Châu | Nậm Ban | Nậm Na | 0,33 | Thủy điện | |||
136 | Nậm Ban 1 | Pa Tần | Lai Châu | Nậm Ban | Nậm Na | 0,44 | Thủy điện | |||
137 | Nậm Ban 2 | Đập chính | Pa Tần | Lai Châu | Nậm Ban | Nậm Na | 0,68 | Thủy điện | ||
Đập phụ | Pa Tần | Lai Châu | Nậm Vòng | Nậm Ban | 0,15 | Thủy điện | ||||
138 | Nậm Ban 3 | Pa Tần | Lai Châu | Nậm Ban | Nậm Na | 0,98 | Thủy điện | |||
139 | Nậm Cuổi | Lê Lợi | Lai Châu | Nậm Cỏi | Nậm Na | 1,44 | Thủy điện | |||
140 | Huổi Vang | Mường Pồn | Điện Biên | Sông Nậm Mức | Sông Đà | 5,85 | Thủy điện | |||
141 | Trung Thu | Pa Ham, Sính Phình | Điện Biên | Sông Nậm Mức | Sông Đà | 10,4 | Thủy điện | |||
142 | Long Tạo | Mường Mùn, Nậm Nèn | Điện Biên | Sông Nậm Mức | Sông Đà | 7,0 | Thủy điện | |||
143 | Mùn Chung 2 | Mường Mùn | Điện Biên | Sông Nậm Mu | Sông Nậm Mức | 2,26 | Thủy điện | |||
144 | Nậm Pay | Tủa Chùa | Điện Biên | Suối Nậm Bay | Sông Nậm Mu | 0,3 | Thủy điện | |||
145 | Chiềng Ngàm Thượng | Chiềng La | Sơn La | Suối Muội | Sông Đà | 0,4 | 0,79 | Thủy điện | ||
146 | Nậm Giôn | Chiềng Lao, Quỳnh Nhai | Sơn La | Nậm Giôn | Sông Đà | 1,6 | Thủy điện | |||
147 | Bản Chát | Mường Kim | Lai Châu | Nậm Mu | Sông Đà | (*) | Thủy điện | |||
148 | Huội Quảng | Khoen On | Lai Châu | Nậm Mu | Sông Đà | 5,0 | (*) | Thủy điện | ||
149 | Nậm Đích 1 | Khun Há | Lai Châu | Nậm Đích | Nậm Mu | 0,21 | Thủy điện | |||
150 | Chu Va 2 | Đập 1 | Bình Lư | Lai Châu | Nậm Dê | Nậm Mu | 0,54 | Thủy điện | ||
Đập 2 | Bình Lư | Lai Châu | Suối Chu Va 8 | Nậm Dê | 0,04 | Thủy điện | ||||
Đập 3 | Bình Lư | Lai Châu | Suối Huổi Hô | Nậm Dê | 0,22 | Thủy điện | ||||
151 | Nậm Thi 2 | Đập chính | Bình Lư | Lai Châu | Suối Nậm Thi | Nậm Dê | 0,29 | Thủy điện | ||
Đập phụ 1 | Bình Lư | Lai Châu | Suối Nhỏ | Nậm Dê | 0,05 | Thủy điện | ||||
Đập phụ 2 | Bình Lư | Lai Châu | Nậm Dê | Nậm Mu | 0,23 | Thủy điện | ||||
152 | Nậm Be | Phúc Khoa, Tân Uyên | Lai Châu | Nậm Be | Nậm Bon | 0,81 | Thủy điện | |||
153 | Nậm Bon | Phúc Khoa | Lai Châu | Nậm Bon | Nậm Mu | 0,6 | Thủy điện | |||
154 | Hua Chăng | Tân Uyên | Lai Châu | Nậm Chăng | Nậm Mu | 0,19 | Thủy điện | |||
155 | Hua Chăng 2 | Tân Uyên | Lai Châu | Nậm Chăng | Nậm Mu | 0,3 | Thủy điện | |||
156 | Mường Kim | Khao Mang | Lào Cai | Nậm Kim | Nậm Mu | 0,3 | Thủy điện | |||
157 | Mường Kim 2 | Mường Kim | Lai Châu | Nậm Kim | Nậm Mu | 0,33 | Thủy điện | |||
158 | Mường Kim 3 | Đập chính | Mường Kim | Lai Châu | Nậm Kim | Nậm Mu | 0,5 | Thủy điện | ||
Đập phụ | Mường Kim | Lai Châu | Nậm Bốn | Nậm Kim | 0,14 | Thủy điện | ||||
159 | Hồ Bốn | Khao Mang | Lào Cai | Nậm Kim | Nậm Mu | 1 | Thủy điện | |||
160 | Khao Mang | Khao Mang | Lào Cai | Nậm Kim | Nậm Mu | 2,2 | Thủy điện | |||
161 | Khao Mang Thượng | Lao Chải | Lào Cai | Nậm Kim | Nậm Mu | 2,2 | Thủy điện | |||
162 | Ma Lừ Thàng | Púng Luông | Lào Cai | Suối Pinh Hô | Nậm Kim | 0,25 | Thủy điện | |||
163 | Phìn Hồ | Chế Tạo | Lào Cai | Suối Trai | Nậm Mu | 0,44 | Thủy điện | |||
164 | Nậm Trai 4 | Chiềng Lao | Sơn La | Suối Trai (suối Trai) | Nậm Mu | 0,62 | Thủy điện | |||
165 | Mí Háng Tầu | Chế Tạo | Lào Cai | Nậm Khốt | Suối Trai | 0,09 | Thủy điện | |||
166 | Nậm Khốt | Ngọc Chiến | Sơn La | Nậm Khốt | Suối Nậm Chiến | 0,46 | Thủy điện | |||
167 | Ngọc Chiến | Đập chính | Ngọc Chiến | Sơn La | Nậm Nghẹp | Suối Chiến | 0,224 | Thủy điện | ||
Đập Chiron | Ngọc Chiến | Sơn La | phụ lưu Nậm Nghẹp | Nậm Nghẹp | 0,056 | Thủy điện | ||||
168 | Nậm Chiến | Ngọc Chiến, Mường La | Sơn La | Suối Chiến | Sông Đà | 1,0 | Thủy điện | |||
169 | Chiềng Muôn | Đập chính | Mường La | Sơn La | Suối Kìm | Suối Chiến | 0,087 | Thủy điện | ||
Đập CN 1 | Mường La | Sơn La | Suối Chiến | Sông Đà | 1,126 | Thủy điện | ||||
Đập CN 2 | Mường La | Sơn La | Suối Huổi Mong | Suối Chiến | 0,03 | Thủy điện | ||||
170 | Nậm Chiến 2 | Mường La | Sơn La | Suối Chiến | Sông Đà | 0,9 | 0,09 | Thủy điện | ||
171 | Nậm Chiến 3 | Mường La | Sơn La | Suối Chiến | Sông Đà | 0,97 | Thủy điện | |||
172 | Pá Chiến | Mường La | Sơn La | Suối Chiến | Sông Đà | 1,1 | Thủy điện | |||
173 | Nậm Bú | Mường Bú | Sơn La | Nậm Pan | Sông Đà | 1,7 | Thủy điện | |||
174 | Nậm La | Mường Bú | Sơn La | Nậm La | Nậm Bú | 0,38 | Thủy điện | |||
175 | Nậm Chanh | Mường Chanh, Chiềng Cơi | Sơn La | Nậm Chanh | Nậm La | 0,1 | Thủy điện | |||
176 | Nậm Pia | Chiềng Hoa | Sơn La | Nậm Pia | Sông Đà | 0,7 | Thủy điện | |||
177 | Chiềng Công 1 | Chiềng Hoa | Sơn La | Suối Nậm Pia | Sông Đà | 0,55 | Thủy điện | |||
178 | Chiềng Công 2 | Chiềng Hoa | Sơn La | Suối Nậm Hồng | Nậm Pia | 0,4 | Thủy điện | |||
179 | Nậm Xá | Chiềng An | Sơn La | Nậm Pia (Nậm Xá) | Sông Đà | 0,36 | Thủy điện | |||
180 | Nậm Hồng 1 | Chiềng Hoa | Sơn La | Nậm Hồng | Nậm Pia | 0,22 | Thủy điện | |||
181 | Nậm Hồng 2 | Chiềng Hoa | Sơn La | Nậm Hồng | Nậm Pia | 0,29 | Thủy điện | |||
182 | Suối Lừm 1 | Pắc Ngà | Sơn La | Suối Lưm | Sông Đà | 0,34 | Thủy điện | |||
183 | Suối Lừm 3 | Pắc Ngà | Sơn La | Suối Lưm | Sông Đà | 0,18 | Thủy điện | |||
184 | Nậm Chim 1 | Xím Vàng | Sơn La | Suối Chim | Sông Đà | 0,57 | Thủy điện | |||
185 | Nậm Chim 1A | Xím Vàng | Sơn La | Suối Chim | Sông Đà | 0,66 | Thủy điện | |||
186 | Nậm Chim 2 | Xím Vàng, Pắc Ngà | Sơn La | Suối Chim (Nậm Chim) | Sông Đà | 0,85 | Thủy điện | |||
187 | Nậm Chim 1B | Xím Vàng | Sơn La | Suối Pao Cư Sáng | Suối Chim | 0,23 | Thủy điện | |||
188 | Xím Vàng 2 | Tà Xùa, Pắc Ngà | Sơn La | Suối Vàn (Xím Vàng) | Sông Đà | 0,47 | Thủy điện | |||
189 | Mường Sang 2 | Mộc Châu | Sơn La | Suối Sập Việt | Sông Đà | 0,72 | Thủy điện | |||
190 | Mường Sang 3 | Mộc Châu | Sơn La | Suối Sập Việt | Sông Đà | 0,75 | Thủy điện | |||
191 | Tắt Ngoẵng | Mộc Châu | Sơn La | Suối Sập Việt | Sông Đà | 1,1 | Thủy điện | |||
192 | Tà Niết | Mộc Châu | Sơn La | Suối Sập | Sông Đà | 1,61 | Thủy điện | |||
193 | Sập Việt | Yên Châu | Sơn La | Suối Sập Việt | Sông Đà | 2,55 | Thủy điện | |||
194 | To Buông | Lóng Phiêng, Chiềng Hặc | Sơn La | Suối So Lung (suối To Buông) | Suối Sập Việt | 0,2 | Thủy điện | |||
195 | Đông Khùa | Chiềng Hặc | Sơn La | Suối So Lung | Suối Sập Việt | 0,22 | Thủy điện | |||
196 | Thủy lợi Suối Sập | Suối Tọ | Sơn La | Suối Sập | Sông Đà | 1,42 (khi Q>2,42) | Thủy lợi | |||
197 | Suối Sập 1 | Tà Xùa, Suối Tọ | Sơn La | Suối Sập | Sông Đà | 1,36 | Thủy điện | |||
198 | Suối Sập 3 | Gia Phù | Sơn La | Suối Sập | Sông Đà | 1,0 | 1,0 | Thủy điện | ||
199 | Háng Đồng A1 | Đập chính | Tà Xùa | Sơn La | Suối Háng Đồng | Suối Sập | 0,21 | Thủy điện | ||
Đập CN | Tà Xùa | Sơn La | Suối Bẹ | Suối Háng Đồng | 0,25 | Thủy điện | ||||
200 | Háng Đồng A | Tà Xùa | Sơn La | Suối Háng Đồng | Suối Sập | 0,18 | Thủy điện | |||
201 | Mường Bang | Mường Bang | Sơn La | Suối Khoang | Sông Đà | 0,2 | Thủy điện | |||
202 | Suối Nhạp A | Quy Đức | Phú Thọ | Suối Nhạp | Sông Đà | 0,41 | Thủy điện | |||
203 | Sơ Vin | Song Khủa | Sơn La | Suối Sơ Vin | Sông Đà | 0,04 | 0,14 | Thủy điện | ||
204 | Suối Tân 2 | Đâp chính | Quỳnh Nhai | Sơn La | Suối Tân | Sông Đà | 0,3 | Thủy điện | ||
Đập phụ | Tô Múa | Sơn La | suối Khòng (tên gọi khác là suối Bản Khòng) | Suối Tân | 0,04 | Thủy điện | ||||
205 | Chiềng Hắc 2 | Chiềng Hặc | Sơn La | Sập Việt | Sông Đà | 1,5 | Thủy điện | |||
206 | So Lo 1 | Thanh Thủy | Phú Thọ | Suối Rút (Suối So Lo) | Sông Đà | 0,3 | Thủy điện | |||
207 | So Lo 2 | Thanh Thủy | Phú Thọ | Suối Rút (Suối So Lo) | Sông Đà | 0,3 | Thủy điện | |||
208 | Suối Tráng | Thung Nai | Phú Thọ | Suối Vàng | Sông Đà | 0,55 | Thủy điện | |||
209 | Đồng Chum 2 | Đập chính | Tân Pheo | Phú Thọ | Suối Nhạp | Sông Đà | 0,26 | Thủy điện | ||
Đập phụ | Tân Pheo | Phú Thọ | Suối Chum | Suối Nhạp | 0,11 | Thủy điện | ||||
210 | Nậm Mức | Pa Ham, Mường Mùn | Điện Biên | Sông Nậm Mức | Sông Đà | 8,1 | Thủy điện | |||
211 | Suối Lĩnh | Pắc Ta | Lai Châu | Suối Nậm Mít | Sông Đà | 0,27 | Thủy điện | |||
212 | Nậm Nghẹ 1A | Hua Bum | Lai Châu | Suối Nậm Nghẹ | Suối Nậm Bum | 0,25 | Thủy điện | |||
213 | Đề Dính Máo | Chế Tạo | Lào Cai | Suối Nha Tràng | Suối Phìn Hồ | 0,17 | Thủy điện | |||
214 | Mường Mít | Mường Than, Pắc Ta | Lai Châu | Suối Nậm Mít | sông Nậm Mu | 1,02 | Thủy điện | |||
215 | Phiêng Côn | Chiềng Sại | Sơn La | Suối Sập Việt | Sông Đà | 2,72 | Thủy điện | |||
216 | Hồng Ngài | Bắc Yên | Sơn La | Suối Sập | Sông Đà | 2,0 | Thủy điện | |||
217 | Huổi Chan 1 | Mường Pồn | Điện Biên | Sông Nậm Mức | sông Đà | 5,25 | Thủy điện | |||
218 | Nậm Xe 2A | Phong Thổ | Lai Châu | phân lưu Suối Nậm So | Sông Nậm Na | 0,02 | Thủy điện | |||
219 | Nậm Xe 2 | Sin Suối Hồ, Phong Thổ | Lai Châu | Suối Nậm Pạt | Nậm So | 1,2 | Thủy điện | |||
220 | Van Hồ | Sin Suối Hồ | Lai Châu | Suối Vạn Hồ | Suối Nậm Pạt | 0,29 | Thủy điện | |||
221 | Pa Tần 1 | Pa Tần | Lai Châu | Suối Nậm Tần | Sông Nậm Na | 0,44 | Thủy điện | |||
222 | Nậm Chản | Đập chính | Tủa Sín Chải | Lai Châu | Suối Nậm Chản | Suối Nậm Khăm | 0,3 | Thủy điện | ||
Đập phụ | Tủa Sín Chải | Lai Châu | Phụ lưu Suối Nậm Chản | Suối Nậm Chản | 0,01 | Thủy điện | ||||
223 | Phiêng Lúc | Đập số 1 | Tân Uyên | Lai Châu | Sông Nậm Mu | sông Đà | 7,82 | Thủy điện | ||
Đập số 2 | Tân Uyên | Lai Châu | Suối Nậm Cha | sông Nậm Mu | 0,4 | Thủy điện | ||||
224 | Nậm Lằn | Thu Lũm | Lai Châu | Suối Nậm Lằn | Sông Đà | 0,44 | Thủy điện | |||
225 | Nậm Củm 5 | Pa Ủ | Lai Châu | Suối Thọ Gụ | Suối Nậm Củm | 0,85 | Thủy điện | |||
226 | Đề Bâu | Sính Phình | Điện Biên | Suối Đề Bâu | sông Nậm Mức | 0,32 | Thủy điện | |||
227 | Huổi Văn | Nậm Hàng | Lai Châu | suối Nậm Nhùm | sông Đà | 0,13 | Thủy điện | |||
228 | Nậm Củm 2 | Pa Ủ | Lai Châu | suối Nậm Củm | sông Đà | 1,2 | Thủy điện | |||
229 | Nậm Củm 3 | Pa Ủ | Lai Châu | suối Nậm Củm | sông Đà | 2,08 | Thủy điện | |||
230 | Kho Hà | Đập chính | Pa Ủ | Lai Châu | suối Ha Nế | suối Nậm Củm | 0,42 | Thủy điện | ||
Đập phụ | Pa Ủ | Lai Châu | Khò Ma | suối Nậm Củm | 0,24 | Thủy điện | ||||
231 | Nậm Xí Lùng 2 | Pa Ủ | Lai Châu | suối Nậm Sì Lường | Suôi Nậm Bum | 0,95 | Thủy điện | |||
232 | Nậm Xí Lùng 2A | Bum Nưa | Lai Châu | suối Nậm Sì Lường | Suôi Nậm Bum | 1,24 | Thủy điện | |||
233 | Sông Lô 5 | Bắc Quang, Bằng Hành | Tuyên Quang | Sông Lô | Sông Đà | 44,23 | Thủy điện | |||
234 | Nậm Pì | Đập chính | Lê Lợi | Lai Châu | Nậm Long | Nậm Khao | 0,19 | Thủy điện | ||
Đập phụ | Lê Lợi | Lai Châu | Nậm Khao | Nậm Na | 0,11 | Thủy điện | ||||
235 | Nậm Pảng 2 | Đập chính | Pa Tần | Lai Châu | Nậm Pảng | Nậm ban | 0,12 | Thủy điện | ||
Đập phụ | Pa Tần | Lai Châu | Nậm Hon | Nậm Pảng | 0,08 | Thủy điện | ||||
236 | Hố Mít | Đập chính | Pắc Ta | Lai Châu | suối Nậm Mít | Nậm Mu | 0,21 | Thủy điện | ||
Đập phụ | Pắc Ta | Lai Châu | suối Đề Dâu Kỳ | suối Nậm Mít | 0,01 | Thủy điện | ||||
Đập phụ | Pắc Ta | Lai Châu | suối Đề Chứ Giàng | suối Nậm Mít | 0,01 | Thủy điện | ||||
237 | Nậm Be 2 | Mường Khoa, Tân Uyên | Lai Châu | suối Nậm Be | suối Nậm Bon | 0,63 | Thủy điện | |||
238 | Nậm Bụm 1A | Đập chính | Hua Bum | Lai Châu | suối Nậm Bum | sông Đà | 0,31 | Thủy điện | ||
Đập phụ | Hua Bum | Lai Châu | suối Dền Thàng | suối Nậm Bum | 0,24 | Thủy điện | ||||
239 | Nậm Đích 2 | Khun Há | Lai Châu | suối Nậm Đích | sông Nậm Mu | 0,39 | Thủy điện | |||
240 | Mường Tùng | Đập chính | Mường Tùng | Điện Biên | suối Nậm Lay (tên địa phương là suối Nậm He) | sông Đà | 0,711 | Thủy điện | ||
Đập phụ | Mường Tùng | Điện Biên | suối Nậm Cang (tên địa phương là suối Huổi Sấy) | suối Nậm Lay | 0,077 | Thủy điện | ||||
241 | Phi Lĩnh | Si Pa Phìn, Na Sang | Điện Biên | suối Nậm Chim (tên gọi khác là suối Phi Lĩnh) | sông Nậm Mức | 0,42 | Thủy điện | |||
242 | Việt Long 1 | Bắc Quang | Tuyên Quang | suối Ngòi Thúy | sông Con | 0,13 | Thủy điện | |||
243 | Khuổi Thốc | Phong Quang | Thái Nguyên | suối Khuổi Thốc | suối Nậm Cắt | 0,18 | Thủy điện | |||
Sông Lô | ||||||||||
244 | Sông Lô 4 | Tân Quang | Tuyên Quang | Sông Lô | Sông Hồng | 23,0 | 36,8 | Thủy điện | ||
245 | Sông Lô 6 | Vĩnh Tuy, Hùng An, Bắc Quang, Bằng Hành, Bạch Xa | Tuyên Quang | Sông Lô | Sông Hồng | 46,3 | Thủy điện | |||
246 | Sông Lô 8A | Hàm Yên | Tuyên Quang | Sông Lô | Sông Hồng | 60,25 | Thủy điện | |||
247 | Sông Lô 8B | Yên Sơn, Xuân Vân | Tuyên Quang | Sông Lô | Sông Hồng | 62,15 | Thủy điện | |||
248 | Nậm Má | Cao Bồ | Tuyên Quang | Nậm Ma | Sông Lô | 0,4 | Thủy điện | |||
249 | Thanh Thủy bậc 1 | Lao Chải | Tuyên Quang | Suối Thanh Thuỷ | Sông Lô | 0,57 | Thủy điện | |||
250 | Thanh Thủy 2 | Thanh Thủy, Lao Chải | Tuyên Quang | Suối Thanh Thuỷ | Sông Lô | 0,87 | Thủy điện | |||
251 | Suối Sửu 1 | Thanh Thủy | Tuyên Quang | Suối Sửu | Sông Lô | 0,14 | Thủy điện | |||
252 | Suối Sửu 2 | Thanh Thủy | Tuyên Quang | Suối Sửu | Sông Lô | 0,25 | Thủy điện | |||
253 | Thuận Hòa | Thuận Hòa, Lùng Tám | Tuyên Quang | Sông Miện | Sông Lô | 3,1 | Thủy điện | |||
254 | Thái An | Lùng Tám | Tuyên Quang | Sông Miện | Sông Lô | 3,73 | Thủy điện | |||
255 | Sông Miện | Cán Tỷ, Bạch Đích | Tuyên Quang | Sông Miện | Sông Lô | 3,73 | Thủy điện | |||
256 | Sông Miện 5 | Thuận Hòa | Tuyên Quang | Sông Miện | Sông Lô | 6 | Thủy điện | |||
257 | Sông Miện 5A | Thuận Hòa | Tuyên Quang | Sông Miện | Sông Lô | 6 | Thủy điện | |||
258 | Sông Miện 6 | Hà Giang 2 | Tuyên Quang | Sông Miện | Sông Lô | 5,06 | Thủy điện | |||
259 | Nậm An | Đập chính | Tân Quang | Tuyên Quang | Suối Nậm Mu | Sông Lô, | 0,23 | Thủy điện | ||
Đập phụ | Tân Quang | Tuyên Quang | Phụ lưu của Suối Nậm Mu | Suối Nậm Mu | 0,07 | Thủy điện | ||||
260 | Sông Chừng | Quang Bình | Tuyên Quang | Sông Con | Sông Lô | 2,05 | Thủy điện | |||
261 | Nậm Ly 1 | Quảng Nguyên | Tuyên Quang | Nậm Li | Sông Con | 1,19 | Thủy điện | |||
262 | Tả Quan 1 | Nậm Dịch | Tuyên Quang | Nậm Ong | Suối Bạc | 0,08 | Thủy điện | |||
263 | Sông Bạc | Tân Trịnh | Tuyên Quang | Suối Bạc | Sông Con | 4,23 | Thủy điện | |||
264 | Tuyên Quang | Nà Hang | Tuyên Quang | Sông Gâm | Sông Lô | (*) | Thủy điện | |||
265 | Mông Ân | Nam Quang, Bảo Lâm | Cao Bằng | Sông Gâm | Sông Lô | 19,8 | Thủy điện | |||
266 | Bảo Lạc B | Bảo Lạc | Cao Bằng | Sông Gâm | Sông Lô | 7,45 | Thủy điện | |||
267 | Bảo Lâm 1 | Lý Bôn, Bảo Lạc | Cao Bằng | Sông Gâm | Sông Lô | 19,3 | Thủy điện | |||
268 | Bắc Mê | Bắc Mê, Đường Hồng | Tuyên Quang | Sông Gâm | Sông Lô | 20,5 | Thủy điện | |||
269 | Chiêm Hóa | Chiêm Hóa | Tuyên Quang | Sông Gâm | Sông Lô | 2,35 | Thủy điện | |||
270 | Yên Sơn | Lực Hành | Tuyên Quang | Sông Gâm | Sông Lô | 12,0 | Thủy điện | |||
271 | Nho Quế 1 | Mèo Vạc, Sơn Vĩ | Tuyên Quang | Sông Nho Quế | Sông Gâm | 8,4 | Thủy điện | |||
272 | Nho Quế 2 | Khâu Vai, Sơn Vĩ | Tuyên Quang | Sông Nho Quế | Sông Gâm | 8,5 | Thủy điện | |||
273 | Nho Quế 3 | Khâu Vai | Tuyên Quang | Sông Nho Quế | Sông Gâm | 8,6 | Thủy điện | |||
274 | Bảo Lâm 3 | Niêm Sơn, Cốc Pàng | Tuyên Quang, Cao Bằng | Sông Nho Quế | Sông Gâm | 8,8 | Thủy điện | |||
275 | Bảo Lâm 3A | Lý Bôn, Cốc Pàng | Cao Bằng | Sông Nho Quế | Sông Gâm | 11,0 | Thủy điện | |||
276 | Sông Nhiệm 3 | Niêm Sơn | Tuyên Quang | Sông Nhiệm | Sông Nho Quế | 1,76 | Thủy điện | |||
277 | Sông Nhiệm 4 | Niêm Sơn | Tuyên Quang | Sông Nhiệm | Sông Nho Quế | 2,2 | Thủy điện | |||
278 | Nậm Mạ 1 | Đập chính | Tùng Bá | Tuyên Quang | Suối Ba Tiên | Nậm Mạ | 0,1 | Thủy điện | ||
Đập phụ | Tùng Bá | Tuyên Quang | Nậm Mạ | Sông Gâm | 0,13 | Thủy điện | ||||
279 | Tà Làng | Đồng Phúc | Thái Nguyên | Khuổi Chỏ Lèn | Suối Tà Điểng | 0,12 | Thủy điện | |||
280 | Sông Chảy 3 | Pờ Ly Ngài | Tuyên Quang | Sông Chảy | Sông Lô | 2,4 | Thủy điện | |||
281 | Sông Chảy 5 | Xín Mần, Trung Thịnh | Tuyên Quang | Sông Chảy | Sông Lô | 4,55 | Thủy điện | |||
282 | Sông Chảy 6 | Pà Vầy Sủ, Xín Mần | Tuyên Quang | Sông Chảy | Sông Lô | 5,96 | Thủy điện | |||
283 | PaKe | Si Ma Cai, Pà Vầy Sủ | Lào Cai, Tuyên Quang | Sông Chảy | Sông Lô | 6,93 | Thủy điện | |||
284 | Bắc Hà | Bảo Nhai | Lào Cai | Sông Chảy | Sông Lô | 27,5 | Thủy điện | |||
285 | Bảo Nhai bậc 1 | Bảo Nhai | Lào Cai | Sông Chảy | Sông Lô | 6,8 | 42 | Thủy điện | ||
286 | Bảo Nhai bậc 2 | Cốc Lầu | Lào Cai | Sông Chảy | Sông Lô | 8,4 | 44 | Thủy điện | ||
287 | Nậm Lúc | Cốc Lầu | Lào Cai | Sông Chảy | Sông Lô | 9,8 | Thủy điện | |||
288 | Vĩnh Hà | Thượng Hà | Lào Cai | Sông Chảy | Sông Lô | 6,2 | 25 | Thủy điện | ||
289 | Phúc Long | Phúc Khánh | Lào Cai | Sông Chảy | Sông Lô | 10,64 | Thủy điện | |||
290 | Si Ma Cai | Sín Chéng, Pha Long | Lào Cai | Sông Chảy | Sông Lô | 10,2 | Thủy điện | |||
291 | Thác Bà | Thác Bà | Lào Cai | Sông Chảy | Sông Lô | (*) | Thủy điện | |||
292 | Mường Khương | Pha Long, Mường Khương | Lào Cai | Suối Làn Tử Hồ | sông Chảy | 0,96 | Thủy điện | |||
293 | Nậm Yên | Nấm Dẩn | Tuyên Quang | Nậm Yên | sông Chảy | 0,37 | Thủy điện | |||
294 | Tà Lạt | Bản Lầu | Lào Cai | Suối Nậm Sin | Suối Tòng Gia | 0,3 | Thủy điện | |||
295 | Nậm Khánh | Bản Liền | Lào Cai | Suối Nậm Phàng | Sông Chảy | 0,85 | Thủy điện | |||
296 | Nậm Phàng B | Bản Liền | Lào Cai | Nậm Phàng | Sông Chảy | 1,63 | Thủy điện | |||
297 | Nậm Phàng | Bản Liền, Bảo Nhai | Lào Cai | Nậm Phàng | Sông Chảy | 1,73 | Thủy điện | |||
298 | Bắc Nà | Bắc Hà | Lào Cai | Suối Bắc Nà | Nậm Phàng | 1,08 | Thủy điện | |||
299 | Bắc Nà 1 | Bắc Hà | Lào Cai | Suối Tùng Phi | Suối Bắc Nà | 0,34 | Thủy điện | |||
300 | Bắc Cuông | Xuân Hòa | Lào Cai | Sông Bắc Cuông | Sông Chảy | 3,0 | Thủy điện | |||
301 | Nậm Mu | Tân Quang | Tuyên Quang | Suối Nậm Mu | Sông Lô | 0,56 | Thủy điện | |||
302 | Sông Lô 2 | Vị Xuyên | Tuyên Quang | Sông Lô | Sông Hồng | 29,3 | Thủy điện | |||
303 | Nậm Ngần 2 | Đập chính | Thượng Sơn | Tuyên Quang | Suối Nậm Khiên | Suối Nậm Am | 0,15 | Thủy điện | ||
Đập phụ 1 | Thượng Sơn | Tuyên Quang | Suối Nậm Am | Sông Lô | 0,17 | Thủy điện | ||||
Đập phụ 2 | Thượng Sơn | Tuyên Quang | Suối Bản Khoét | Suối Nậm Khiên | 0,06 | Thủy điện | ||||
Đập phụ 3 | Thượng Sơn | Tuyên Quang | Suối Làng Vùi | Suối Nậm Khiên | 0,03 | Thủy điện | ||||
304 | Quảng Nguyên | Quảng Nguyên | Tuyên Quang | Suối Nậm Li | Sông Con | 0,97 | Thủy điện | |||
305 | Nậm Là | Quảng Nguyên | Tuyên Quang | Suối Nậm Là | Suối Nậm Li (Suối Nậm Lỳ) | 0,164 | Thủy điện | |||
306 | Mận Thắng | Đập chính | Quang Bình | Tuyên Quang | Suối Nậm Thàng | Suối Lùng Chúa | 0,13 | Thủy điện | ||
Đập phụ | Quang Bình | Tuyên Quang | Suối Nậm Pú | Suối Lùng Chúa | 0,11 | Thủy điện | ||||
Đập điều tiết | Quang Bình | Tuyên Quang | Suối Lùng Chúa | Suối Nậm Thàng | 0,02 | Thủy điện | ||||
307 | Mận Thắng 2 | Đập chính | Quang Bình | Tuyên Quang | Suối Nậm Thàng | sông Con | 0,085 | Thủy điện | ||
Đập phụ | Quang Bình | Tuyên Quang | suối Nậm Pú | suối Nậm Thàng | 0,08 | Thủy điện | ||||
308 | Suối Chùng | Đập chính | Tiên Nguyên, Tân Trịnh | Tuyên Quang | Suối Chùng | Sông Con | 0,18 | Thủy điện | ||
Đập phụ | Tiên Nguyên, Tân Trịnh | Tuyên Quang | Suối Đôi | Suối Chùng | 0,02 | Thủy điện | ||||
309 | Tân Lập | Tân Quang | Tuyên Quang | Suối Ngòi Quang | Sông Lô | 0,29 | Thủy điện | |||
310 | Nậm Mít Luông | Pắc Ta | Lai Châu | Nậm Mít | Nậm Mu | 0,545 | Thủy điện | |||
311 | Mường Mươn | Na Sang | Điện Biên | suối Nậm Chim | Nậm Mức | 0,95 | Thủy điện | |||
312 | Phìn Hồ 2 | Đập chính | Chế Tạo | Lào Cai | suối Phìn Hồ (suối Trai) | sông Nậm Mu | 0,13 | Thủy điện | ||
Đập phụ | Chế Tạo | Lào Cai | suối Nả Háng | suối Phìn Hồ | 0,09 | Thủy điện | ||||
313 | Nậm Hóp | Tiên Nguyên | Tuyên Quang | Suối Nậm Hóp | Suối Bạc | 1,57 | Thủy điện | |||
314 | Sông Lô 7 | Phù Lưu, Yên Phú | Tuyên Quang | Sông Lô | Sông Hồng | 58,6 | Thủy điện | |||
315 | Xuân Minh | Thông Nguyên, Tiên Nguyên | Tuyên Quang | Suối Bạc | Sông Con | 4,36 | Thủy điện | |||
316 | Thiên Hồ | Tân Quang | Tuyên Quang | Nậm Mu | Sông Lô | 0,2 | Thủy điện | |||
317 | Thanh Thủy 1B | Đập chính | Lao Chải | Tuyên Quang | Thanh Thủy | Nậm Mu | 0,31 | Thủy điện | ||
Đập phụ | Lao Chải | Tuyên Quang | Nậm Thả | Thanh Thủy | 0,12 | Thủy điện | ||||
318 | Nậm Lang | Đập chính | Đường Thượng, Du Già, Ngọc Long | Tuyên Quang | Bản An | sông Nhiệm | 0,52 | Thủy điện | ||
Đập phụ | Đường Thượng, Du Già, Ngọc Long | Tuyên Quang | Bản Lè | Bản An | 0,1 | Thủy điện | ||||
319 | Nậm Ly 2 | Quảng Nguyên, Khuôn Lùng | Tuyên Quang | suối Nậm Li | sông Con | 1,62 | Thủy điện | |||
320 | Thượng Hà | Cô Ba, Bảo Lạc | Cao Bằng | sông Gâm | sông Lô | 7,25 | Thủy điện | |||
321 | Bảo Lạc A | Cô Ba, Khánh Xuân | Cao Bằng | sông Gâm | sông Lô | 6,51 | Thủy điện | |||
322 | Nậm Na 2 | Hồng Thu | Lai Châu | Nậm Na | Đà | 55 | Thủy điện | |||
323 | Nậm Cuổi 1 | Đập chính | Nậm Hàng, Hua Bum | Lai Châu | Nậm Cuổi | Nậm Na | 0,47 | Thủy điện | ||
Đập phụ | Nậm Hàng, Hua Bum | Lai Châu | Nậm Sập | Nậm Cuổi | 0,33 | Thủy điện | ||||
324 | Vàng Ma Chải 2 | Sì Lở Lầu, Dào San | Lai Châu | Thèn Thẻo Hộ | Nậm Cúm | 0,46 | Thủy điện | |||
325 | Nậm Cấu Thượng | Bum Tở, Bum Nưa | Lai Châu | Nậm Cấu | Nậm Bum | 0,4 | Thủy điện | |||
326 | Nà An | Đập chính | Bản Bo, Mường Khoa | Lai Châu | Nậm Mu | Đà | 5,75 | Thủy điện | ||
Đập phụ | Bản Bo, Mường Khoa | Lai Châu | Nậm Bon | Nậm Mu | 0,78 | Thủy điện | ||||
327 | Hồ chứa Cấm Sơn | Tân Thành, Chi Lăng | Lạng Sơn | Hoá | Thương | 0,3 | Thủy lợi | |||
328 | Đập Cầu Sơn | Tuấn Sơn, Kép | Lạng Sơn, Bắc Ninh | Thương | Thái Bình | 0,3 | Thủy lợi | |||
III | Sông Mã | |||||||||
329 | Xuân Nha | Chiềng Sơn, Xuân Nha | Sơn La | Suối Quanh | Sông Mã | 0,33 | Thủy điện | |||
330 | Mường Luân 1 | Mường Luân, Xa Dung | Điện Biên | Sông Mã | Biển | 5,8 | Thủy điện | |||
331 | Mường Hung | Mường Hung, Chiềng Khoong | Sơn La | Sông Mã | Biển | 21,2 | Thủy điện | |||
332 | Trung Sơn | Trung Sơn | Thanh Hóa | Sông Mã | Biển | (*) | Thủy điện | |||
333 | Thành Sơn | Trung Thành | Thanh Hóa | Sông Mã | Biển | (*) | Thủy điện | |||
334 | Cẩm Thủy 1 | Cẩm Tú | Thanh Hóa | Sông Mã | Biển | (*) | Thủy điện | |||
335 | Hồi Xuân | Hồi Xuân | Thanh Hóa | Sông Mã | Biển | (*) | Thủy điện | |||
336 | Bá Thước 1 | Thiết Ống | Thanh Hóa | Sông Mã | Biển | (*) | Thủy điện | |||
337 | Bá Thước 2 | Quý Lương, Điền Lư | Thanh Hóa | Sông Mã | Biển | 44,8 | (*) | Thủy điện | ||
338 | Na Son | Na Son | Điện Biên | Suối Lư | Sông Mã | 0,69 | Thủy điện | |||
339 | Nậm Hóa 1 | Mường Bám | Sơn La | Nậm Hua | Sông Mã | 5,31 | Thủy điện | |||
340 | Nậm Hóa 2 | Mường Bám | Sơn La | Nậm Hua | Sông Mã | 5,93 | Thủy điện | |||
341 | Tà Cọ | Sốp Cộp, Huổi Một | Sơn La | Nậm Công | Sông Mã | 1,59 | Thủy điện | |||
342 | Nậm Công 3 | Huổi Một | Sơn La | Nậm Công | Sông Mã | 1,59 | Thủy điện | |||
343 | Nậm Công | Huổi Một | Sơn La | Nậm Công | Sông Mã | 1,64 | Thủy điện | |||
344 | Nậm Công 5 | Huổi Một | Sơn La | Nậm Công | Sông Mã | 1,86 | Thủy điện | |||
345 | Nậm Sọi | Chiềng Khoong | Sơn La | Nậm Sọi | Sông Mã | 1,42 | Thủy điện | |||
346 | Trung Xuân | Trung Hạ | Thanh Hóa | Sông Lò | Sông Mã | 3,55 | Thủy điện | |||
347 | Suối Mu | Ngọc Sơn | Phú Thọ | Suối Mu | Sông Ngang | 1,25 | Thủy điện | |||
348 | Hồ Cánh Tạng | Yên Phú | Phú Thọ | Suối Cái | Sông Bưởi | 0,34 | Thủy lợi | |||
349 | Hủa Na | Thông Thụ | Nghệ An | Sông Chu | Sông Mã | 8,00 | (*) | Thủy điện | ||
350 | Đồng Văn | Thông Thụ | Nghệ An | Sông Chu | Sông Mã | (*) | Thủy điện | |||
351 | Xuân Minh | Thường Xuân, Luận Thành | Thanh Hóa | Sông Chu | Sông Mã | (*) | Thủy điện | |||
352 | Trí Năng | Linh Sơn | Thanh Hóa | Suối Hối | Suối Cảy | 0,05 | Thủy điện | |||
353 | Nậm Công 3A | Huổi Một | Sơn La | Suối Nậm Công | Sông Mã | 1,63 | Thủy điện | |||
354 | Cửa Đạt | Vạn Xuân | Thanh Hóa | Sông Chu | Sông Mã | (*) | Thủy điện | |||
355 | Mường Luân 2 | Mường Luân | Điện Biên | Sông Mã | Biển | 5,9 | Thủy điện | |||
356 | Sông Mã 3 | Xa Dung, Mường Luân | Điện Biên | Sông Mã | Biển | 5,6 | Thủy điện | |||
357 | Bó Sinh | Bó Sinh | Sơn La | Sông Mã | Biển | 11,7 | Thủy điện | |||
358 | Mường Lầm | Bó Sinh | Sơn La | Sông Mã | Biển | 12,25 | Thủy điện | |||
IV | Sông Cả | |||||||||
359 | Bản Vẽ | Yên Na | Nghệ An | Sông Cả | Biển | (*) | Thủy điện | |||
360 | Khe Bố | Tam Quang | Nghệ An | Sông Cả | Biển | 95,5 | (*) | Thủy điện | ||
361 | Chi Khê | Con Cuông | Nghệ An | Sông Cả | Biển | (*) | Thủy điện | |||
362 | Nậm Nơn | Lượng Minh, Tương Dương | Nghệ An | Sông Cả | Biển | (*) | Thủy điện | |||
363 | Bản Ang | Tương Dương | Nghệ An | Nậm Mô | Sông Cả | TB ngày >= 18,1 | (*) | Thủy điện | ||
364 | Nậm Mô | Mường Xén | Nghệ An | Sông Nậm Mô | Sông Cả | 14,9 | (*) | Thủy điện | ||
365 | Ca Nan 1 | Đập chính | Na Ngoi | Nghệ An | Suối Ca Nan | Nậm Mô | 0,3 | Thủy điện | ||
Đập phụ | Na Ngoi | Nghệ An | Suối Huổi Ca | Suối Ca Nan | 0,076 | Thủy điện | ||||
366 | Ca Nan 2 | Đập chính | Na Ngoi, Hữu Kiệm | Nghệ An | Suối Ca Nan | Nậm Mô | 0,34 | Thủy điện | ||
Đập phụ | Na Ngoi, Hữu Kiệm | Nghệ An | Suối Khương | Suối Ca Nan | 0,035 | Thủy điện | ||||
367 | Ca Lôi | Nậm Cắn | Nghệ An | Suối Lôi | Nậm Mô | 0,28 | Thủy điện | |||
368 | Nậm Cắn 2 | Nậm Cắn, Mường Xén | Nghệ An | Suối Nậm Cắn | Sông Nậm Mô | 0,29 | Thủy điện | |||
369 | Xoỏng Con | Tam Thái | Nghệ An | Suối Chà Lạp | Sông Cả | 0,86 | Thủy điện | |||
370 | Khe Thơi | Châu Khê | Nghệ An | Suối Thơi | Sông Cả | 1,1 | Thủy điện | |||
371 | Suối Choang | Châu Khê | Nghệ An | Suối Choang | Sông Cả | 0,69 | Thủy điện | |||
372 | Sao Va | Tiền Phong | Nghệ An | Sông Hiếu | Sông Cả | 0,71/ 0,87 | Thủy điện | |||
373 | Châu Thôn | Mường Quàng | Nghệ An | Suối Nậm Tột | Sông Quang | 0,55 | Thủy điện | |||
374 | Sông Quang | Tri Lễ | Nghệ An | Sông Quang | Sông Hiếu | 0,64 | Thủy điện | |||
375 | Nhạn Hạc A | Quế Phong | Nghệ An | Sông Quang | Sông Hiếu | 1,71 | (*) | Thủy điện | ||
376 | Châu Thắng | Quế Phong, Tiền Phong, Châu Tiến | Nghệ An | Sông Quang | Sông Hiếu | 3,17 | (*) | Thủy điện | ||
377 | Bản Cốc | Quế Phong | Nghệ An | Nậm Giải | Sông Quang | 1,6 | Thủy điện | |||
378 | Nậm Giải | Quế Phong | Nghệ An | Suối Nậm Giải | Sông Quang | 1,51 | Thủy điện | |||
379 | Nậm Pông | Quỳ Châu, Hùng Chân | Nghệ An | Sông Nậm Pông | Sông Hiếu | 1,5 | Thủy điện | |||
380 | Hố Hô | Tuyên Sơn | Quảng Trị | Sông Ngàn Sâu | Sông Cả | 2,07 | (*) | Thủy điện | ||
381 | Hồ Ngàn Trươi | Vũ Quang | Hà Tĩnh | Sông Ngàn Trươi | Sông Ngàn Sâu | 4,0 | Thủy lợi | |||
382 | Hương Sơn | Sơn Kim 1 | Hà Tĩnh | Suối Nậm Luông | Suối Nước Lạnh | 0,5 | Thủy điện | |||
383 | Hương Sơn 2 | Sơn Kim 1 | Hà Tĩnh | Sông Nước Sốt | Sông Ngàn Phố | 0,65 | Thủy điện | |||
V | Sông Hương | |||||||||
384 | Thượng Nhật | Nam Đông | Huế | Sông Hương | Biển | 1,2 | (*) | Thủy điện | ||
385 | Thượng Lộ | Khe Tre | Huế | Sông Ba Ran | Sông Hương | 1,4 | 4,0 | (*) | Thủy điện | |
386 | Bình Điền | Bình Điền | Huế | Sông Hữu Trạch | Sông Hương | (*) | Thủy điện | |||
387 | Sông Bồ | A Lưới 4, A Lưới 5 | Huế | Sông Bồ | Biển | 1,5 | (*) | Thủy điện | ||
388 | Hương Điền | Hương Trà | Huế | Sông Bồ | Biển | (*) | Thủy điện | |||
389 | A Roàng | A Lưới 4 | Huế | Sông Bồ | Sông Hương | 0,4 | (*) | Thủy điện | ||
390 | A Lin B2 | Phong Điền | Huế | Sông Rào Trăng | Sông Bồ | 0,24 | (*) | Thủy điện | ||
391 | Rào Trăng 3 | Phong Điền | Huế | Sông Rào Trăng | Sông Bồ | 0,71 | (*) | Thủy điện | ||
392 | Rào Trăng 4 | Phong Điền | Huế | Sông Rào Trăng | Sông Bồ | 1,16 | (*) | Thủy điện | ||
393 | A Lin B1 | A Lin 3 | A Lưới 1 | Huế | Sông A La | Sông A Sáp | 2,0 | (*) | Thủy điện | |
A Lin B1 | Phong Điền | Huế | Sông Rào Trăng | Sông Bồ | 0,17 | (*) | Thủy điện | |||
394 | Hồ Tả Trạch | Phú Bài | Huế | sông Hương | sông Hương | 4,6 | (*) | Thủy lợi | ||
VI | Sông Vu Gia - Thu Bồn | |||||||||
VI.1 | Sông Vu Gia | |||||||||
395 | Đăk Mi 2 | Phước Chánh, Phước Thành | Đà Nẵng | Sông Vu Gia | Biển | 2,52 | (*) | Thủy điện | ||
396 | Đak Mi 3 | Phước Chánh, Phước Thành | Đà Nẵng | Sông Vu Gia | Biển | 2,73-3,46 | 14 | (*) | Thủy điện | |
397 | Đăk Mi 4A | Phước Hiệp, Khâm Đức, Phước Chánh, Phước Thành, Phước Năng | Đà Nẵng | Sông Vu Gia | Biển | (*) | Thủy điện | |||
398 | Nước Chè | Đập chính | Phước Năng | Đà Nẵng | Sông Nước Chè | Sông Vu Gia | 1,34 | Thủy điện | ||
Đập phụ | Phước Năng | Đà Nẵng | Suối Đăk Rút | Sông Nước Chè | 0,14 | Thủy điện | ||||
399 | Sông Bung 2 | La Êê | Đà Nẵng | Sông Boung | Sông Vu Gia | 1,15 | (*) | Thủy điện | ||
400 | Sông Bung 4 | Bến Giằng | Đà Nẵng | Sông Boung | Sông Vu Gia | 3,71 | (*) | Thủy điện | ||
401 | Sông Bung 5 | Bến Hiên, Thạnh Mỹ | Đà Nẵng | Sông Boung | Sông Vu Gia | 5,51 | (*) | Thủy điện | ||
402 | Sông Bung 6 | Thạnh Mỹ, Bến Hiên | Đà Nẵng | Sông Boung | Sông Vu Gia | 5,52 | (*) | Thủy điện | ||
403 | Tr'Hy | Hùng Sơn | Đà Nẵng | Sông Kơ Ron | Sông Boung | 1,32 | Thủy điện | |||
404 | Đăk Pring | Nam Giang | Đà Nẵng | Sông Đắk P'Rinh | Sông Boung | 2,1 | Thủy điện | |||
405 | A Vương | Bến Hiên | Đà Nẵng | Sông A Vương | Sông Boung | (*) | Thủy điện | |||
406 | A Vương 3 | A Vương | Đà Nẵng | Sông A Vương | Sông Boung | 2,1 | (*) | Thủy điện | ||
407 | Za Hung | Đông Giang | Đà Nẵng | Sông A Vương | Sông Boung | 3,13 | (*) | Thủy điện | ||
408 | Sông Côn 2 Bậc 1 | Sông Kôn, Bến Hiên | Đà Nẵng | Sông Côn | Sông Vu Gia | (*) | Thủy điện | |||
409 | Sông Côn 2 Bậc 2 | Sông Kôn, Bến Hiên | Đà Nẵng | Sông Côn | Sông Vu Gia | 1,5 | (*) | Thủy điện | ||
410 | An Điềm | Thượng Đức | Đà Nẵng | Sông Vàng | Sông Con | 1,13 | Thủy điện | |||
411 | An Điềm 2 | Đại Hưng, Sông Vàng | Đà Nẵng | Sông Vàng | Sông Côn | 1,13 | Thủy điện | |||
412 | Đăk Mi 1 | Xốp | Quảng Ngãi | Sông Vu Gia | Sông Vu Gia - Thu Bồn | 2,28 | Thủy điện | |||
413 | Đăk Mi 1A | Xốp | Quảng Ngãi | Sông Đắk Choong (Sông Đắk Công) | Sông Vu Gia | 0,69 | Thủy điện | |||
414 | Sông Bung 3A | Nam Giang | Đà Nẵng | Sông Boung | Sông Vu Gia | 2,01 | (*) | Thủy điện | ||
415 | Sông Bung 4A | Thạnh Mỹ | Đà Nẵng | Sông Boung | Sông Vu Gia | 4,08 | (*) | Thủy điện | ||
VI.2 | Sông Thu Bồn | |||||||||
416 | Nước Biêu | Trà Tập | Đà Nẵng | Nước Biêu | Sông Thu Bồn | 0,32 | Thủy điện | |||
417 | Trà Linh 3 | Trà Linh, Trà Tập | Đà Nẵng | Nước Nô | Sông Thu Bồn | 0,54 | Thủy điện | |||
418 | Đăk Di 1 | Trà Linh, Nam Trà My | Đà Nẵng | Sông Thu Bồn | Biển | 0,7 | Thủy điện | |||
419 | Đăk Di 2 | Trà Linh, Nam Trà My | Đà Nẵng | Sông Thu Bồn | Biển | 0,81 | Thủy điện | |||
420 | Sông Tranh 2 | Trà Tân, Trà Đốc | Đà Nẵng | Sông Thu Bồn | Biển | 5,7 | (*) | Thủy điện | ||
421 | Sông Tranh 3 | Lãnh Ngọc, Phước Trà | Đà Nẵng | Sông Tranh | Sông Thu Bồn | 8,6 | (*) | Thủy điện | ||
422 | Sông Tranh 4 | Hiệp Đức, Việt An | Đà Nẵng | Sông Tranh | Sông Thu Bồn | 9,85 | (*) | Thủy điện | ||
423 | Đăk Mi 4B | Phước Hiệp | Đà Nẵng | Sông Trường | Sông Thu Bồn | (*) | Thủy điện | |||
424 | Đak Mi 4C | Phước Hiệp | Đà Nẵng | Sông Trường | Sông Thu Bồn | 0,9 | (*) | Thủy điện | ||
425 | Tầm Phục | Quế Phước | Đà Nẵng | Khe Diêm Ne | Sông Thu Bồn | 0,03 | Thủy điện | |||
426 | Khe Diên | Quế Phước | Đà Nẵng | Khe Diêm Ne | Sông Thu Bồn | (*) | Thủy điện | |||
427 | Tà Vi | Trà Tân | Đà Nẵng | Nước Ta Vin | Sông Thu Bồn | 0,55 | Thủy điện | |||
428 | Trà Linh 2 | Trà Linh | Đà Nẵng | Suối Nước Nô | Sông Tranh | 0,45 | Thủy điện | |||
429 | Nước Bươu | Đập chính | Trà Tập | Đà Nẵng | Suối Nước Bươu | sông Tranh | 0,21 | Thủy điện | ||
430 | Khe Tân | Phú Thuận | Đà Nẵng | Khe Đá Mài | Sông Thu Bồn | 0,1 | Hồ chứa nước | |||
431 | Vĩnh Trinh | Thu Bồn, Duy Xuyên | Đà Nẵng | Suối Cửu Diện | Sông Thu Bồn | 0,041 | Hồ chứa nước | |||
VII | Sông Trà Khúc | |||||||||
432 | Đập Thạch Nham | Sơn Hạ | Quảng Ngãi | Sông Trà Khúc | Biển | 10,0 | (*) | Thủy lợi | ||
433 | Đăk Re | Đập Đăk Re | Kon Plông | Quảng Ngãi | Sông Trà Khúc | Biển | 0,5 | (*) | Thủy điện | |
Đập Đăk So Rach | Kon Plông | Quảng Ngãi | Sông Đăk Sô Rach | Sông Đắk Lô | 0,28 | (*) | Thủy điện | |||
434 | Đăk Re 2 | Đập Nước Lang | Ba Xa | Quảng Ngãi | Suối Nước Long | Sông Trà Khúc | 0,285 | Thủy điện | ||
Đập Nước Leng | Ba Xa | Quảng Ngãi | Suối Nước Leng | Suối Nước Long | 0,07 | Thủy điện | ||||
435 | Đăk Lô | Đập A | Măng Đen | Quảng Ngãi | Sông Đắk Lô | Sông Trà Khúc | 0,34 | Thủy điện | ||
Đập B | Măng Đen | Quảng Ngãi | PL Sông Đắk Lô | Sông Đắk Lô | 0,05 | Thủy điện | ||||
Đập B1 | Măng Đen | Quảng Ngãi | PL Sông Đắk Lô | Sông Đắk Lô | 0,05 | Thủy điện | ||||
436 | Sơn Trà 1C | Sơn Tây Hạ, Sơn Kỳ | Quảng Ngãi | Sông Đắk Lô | Sông Trà Khúc | 2,42 | Thủy điện | |||
437 | Đăk Lô 2 | Kon Plông | Quảng Ngãi | Sông Đắk Lô | Sông Trà Khúc | 0,83 | Thủy điện | |||
438 | Sơn Trà 1A | Sơn Tây Hạ, Sơn Kỳ | Quảng Ngãi | Sông Đắk Lô | Sông Trà Khúc | 1,95 | (*) | Thủy điện | ||
439 | Đak đrinh | Sơn Tây | Quảng Ngãi | Sông Đắk Drinh | Sông Đắk Lô | 1,04/ 1,82 | (*) | Thủy điện | ||
440 | Sơn Tây | Sơn Tây Thượng | Quảng Ngãi | Sông Đắk Drinh | Sông Đắk Lô | (***) | Thủy điện | |||
441 | Sông Riềng | Tây Trà | Quảng Ngãi | Sông Riềng | Sông Tang | 0,8 | Thủy điện | |||
442 | Thượng Sơn Tây | Sơn Tây Thượng, Sơn Tây | Quảng Ngãi | Sông Đắk Drinh | sông Đắk Lô | (****) | Thủy điện | |||
443 | Đăk Ba | Đập chính | Sơn Tây Thượng | Quảng Ngãi | Sông Đăk Ba | suối Lay | 0,61 | Thủy điện | ||
Đập phụ | Sơn Tây Thượng | Quảng Ngãi | Suối Nước Tua | suối Lay | 0,01 | Thủy điện | ||||
444 | Nước Long | Đập chính | Ba Vì | Quảng Ngãi | Sông La Ê | Sông Trà Khúc | 0,08 | Thủy điện | ||
Đập phụ 1 | Ba Vì | Quảng Ngãi | Suối Long | Sông La Ê | 0,03 | Thủy điện | ||||
Đập phụ 2 | Ba Vì | Quảng Ngãi | Suối Nước Long | Sông Trà Khúc | 0,1 | Thủy điện | ||||
445 | Nước Trong | Sơn Hà | Quảng Ngãi | Sông Tang | Sông Đắk Drinh | (*) | Thủy lợi | |||
446 | Trà Phong 1A | Trà Bồng | Quảng Ngãi | Sông Tang | sông Đắk Drinh | 0,37 | Thủy điện | |||
447 | Trà Phong 1B | Tây Trà | Quảng Ngãi | Sông Tang | sông Đắk Drinh | 0,72 | Thủy điện | |||
448 | Trà Khúc 1 | Sơn Linh | Quảng Ngãi | Trà Khúc | Biển | 21,6 | Thủy điện | |||
449 | Đăk Robaye | Kon Plông, Sơn Tây Hạ | Quảng Ngãi | sông Đắk R’Baye | sông Đắk Lô | 0,37 | Thủy điện | |||
450 | Bo Ko 2 | Đập chính | Kon Plông | Quảng Ngãi | Suối Nước Long | Sông Trà Khúc | 0,218 | Thủy điện | ||
Đập Chiron | Kon Plông | Quảng Ngãi | Suối Nước Vui | Suối Nước Long | 0,05 | Thủy điện | ||||
451 | Nam Vao 2 | Măng Bút | Quảng Ngãi | sông Đăk Tmeo | Sông Đắk Drinh | 0,343 | Thủy điện | |||
452 | Nước Long 1 | Kon Plông | Quảng Ngãi | Sông Đắk Xiêu | Sông Đăk Xe Rách | 0,08 | Thủy điện | |||
453 | Nước Long 2 | Kon Plông | Quảng Ngãi | Sông La Ê | Sông Trà Khúc | 0,08 | Thủy điện | |||
454 | Thượng Nam Vao | Măng Bút | Quảng Ngãi | sông Đăk Tmeo | Sông Đắk Drinh | 0,297 | Thủy điện | |||
455 | Nam Vao 1 | Đập chính | Măng Bút | Quảng Ngãi | sông Đăk Tmeo | Sông Đắk Drinh | 0,381 | Thủy điện | ||
Đập phụ 1 | Măng Bút | Quảng Ngãi | sông Đăk Tmeo | Sông Đắk Drinh | 0,045 | Thủy điện | ||||
456 | Nam Vao 1A | Măng Bút | Quảng Ngãi | suối Nam Voo | sông Đăk Tmeo | 0,13 | Thủy điện | |||
457 | Ba Vì | Ba Vì | Quảng Ngãi | Trà Khúc | Biển | 3,06 | Thủy điện | |||
VIII | Sông Kôn - Hà Thanh | |||||||||
458 | Hồ Định Bình | Vĩnh Thạnh, Vĩnh Thịnh | Gia Lai | Sông Kôn | Biển | 2,9 | (*) | Thủy lợi | ||
459 | Vĩnh Sơn | Vĩnh Sơn, Sơn Lang, Đak Rong | Gia Lai | Sông Kôn | Biển | (*) | Thủy điện | |||
460 | Vĩnh Sơn 5 | Vĩnh Sơn | Gia Lai | Sông Kôn | Biển | 3,4 | (*) | Thủy điện | ||
461 | Ken Lút Hạ | Đập chính | Vĩnh Thạnh | Gia Lai | Đăk KMơi | Sông Kôn | 0,05 | Thủy điện | ||
Đập phụ | Vĩnh Thạnh | Gia Lai | Đăk Klot | Đăk KMơi | 0,05 | Thủy điện | ||||
462 | Trà Xom | Vĩnh Sơn | Gia Lai | Sông Đắk Trúc | Sông Trà Sơn | (*) | Thủy điện | |||
IX | Sông Sê San (Mê Công) | |||||||||
463 | Đăk Pô Cô | Đăk Tô | Quảng Ngãi | Sông Sê San | Cam Pu Chia | 10,5 | Thủy điện | |||
464 | Đăk Xú | Bờ Y | Quảng Ngãi | Suối Đăk Xú | Sông Sê San | 0,27 | Thủy điện | |||
465 | Plei Kần | Ngọk Tụ, Bờ Y | Quảng Ngãi | Sông Sê San | Cam Pu Chia | 9,1 | Thủy điện | |||
466 | Plei Krông | Sa Bình, Ngọk Bay | Quảng Ngãi | Sông Sê San | Cam Pu Chia | (*) | Thủy điện | |||
467 | IaLy | Ya Ly, Ia Ly | Quảng Ngãi, Gia Lai | Sông Sê San | Cam Pu Chia | (*) | Thủy điện | |||
468 | Sê San 3 | Ya Ly, Ia Ly | Quảng Ngãi, Gia Lai | Sông Sê San | Cam Pu Chia | (*) | Thủy điện | |||
469 | Sê San 3A | Ia Krái, Ia Tơi | Gia Lai, Quảng Ngãi | Sông Sê San | Cam Pu Chia | (*) | Thủy điện | |||
470 | Sê San 4 | Ia O, Ia Tơi | Gia Lai, Quảng Ngãi | Sông Sê San | Cam Pu Chia | (*) | Thủy điện | |||
471 | Sê San 4A | Ia O, Mô Rai | Gia Lai, Quảng Ngãi | Sông Sê San | Cam Pu Chia | (*) | Thủy điện | |||
472 | Đăk Pru 1 | Đăk Plô | Quảng Ngãi | Sông Đắk Pru | Sông Sê San | 0,2 | Thủy điện | |||
473 | Đăk Piu 2 | Dục Nông | Quảng Ngãi | Sông Đắk Piu | Sông Sê San | 0,452 | Thủy điện | |||
474 | ĐăkRơSa | Kon Đào, Ngọk Tụ | Quảng Ngãi | Sông Đắk Ta Kan | Sông Sê San | 0,95 | Thủy điện | |||
475 | ĐăkRơSa 2 | Ngọk Tụ | Quảng Ngãi | Sông Đắk Ta Kan | Sông Sê San | 1,0 | Thủy điện | |||
476 | Đăk Psi 1 | Măng Ri | Quảng Ngãi | Sông Đắk Psi | Sông Sê San | 0,65 | Thủy điện | |||
477 | Đăk Psi bậc 1 | Đăk Pxi, Tu Mơ Rông | Quảng Ngãi | Sông Đắk Psi | Sông Sê San | (**) | Thủy điện | |||
478 | Đăk Psi bậc 2 | Đăk Pxi | Quảng Ngãi | Sông Đắk Psi | Sông Sê San | 3,1 | Thủy điện | |||
479 | Đăk Psi 2B | Đập chính | Măng Ri, Tu Mơ Rông | Quảng Ngãi | Sông Đắk Psi | Sông Sê San | 2,58 | Thủy điện | ||
Đập phụ | Măng Ri, Tu Mơ Rông | Quảng Ngãi | Suối Nước P. Ca (suối Đắk Triêm) | Sông Đắk Psi | 0,15 | Thủy điện | ||||
480 | Đăk Psi 4 | Tu Mơ Rông | Quảng Ngãi | Sông Đăk Psi | Sông Sê San | 2,8 | Thủy điện | |||
481 | Đăk Psi 5 | Đăk Pxi | Quảng Ngãi | Sông Đắk Psi | Sông Sê San | 3,0 | Thủy điện | |||
482 | Đăk Lây | Măng Ri | Quảng Ngãi | Sông Đắk Lây | Sông Đắk Psi | 0,85 | Thủy điện | |||
483 | Đăk Ter 1 | Tu Mơ Rông | Quảng Ngãi | Sông Đắk Ter | Sông Đắk Psi | 0,2 | Thủy điện | |||
484 | Đăk Ter 2 | Tu Mơ Rông | Quảng Ngãi | Sông Đắk Ter | Sông Đắk Psi | 0,22 | Thủy điện | |||
485 | Đăk Trưa 1 | Đăk Pxi | Quảng Ngãi | Sông Đắk Trưa | Sông Đắk Psi | 0,252 | Thủy điện | |||
486 | Đăk Trưa 2 | Đăk Pxi | Quảng Ngãi | Sông Đắk Trưa | Sông Đắk Psi | 0,363 | Thủy điện | |||
487 | Đak Uy | Đăk Ui, Đăk Mar, Đăk Hà, Ngọk Réo | Quảng Ngãi | Sông Đắk Uy | Sông Sê San | 0,35 | Hồ chứa nước | |||
488 | Thượng Kon Tum | Kon Plông, Đăk Kôi, Măng Đen | Quảng Ngãi | Sông Đắk Bla | Sông Sê San | (*) | Thủy điện | |||
489 | Đăk Ne | Đăk Rve, Đăk Kôi | Quảng Ngãi | Sông Đắk Bla (tên khác Đăk Ne hay Đăk Snghé) | Sông Sê San | 1,29 | Thủy điện | |||
490 | Đăk Nghé | Măng Đen, Đăk Kôi | Quảng Ngãi | Sông Đắk Bla | Sông Sê San | 0,45 | Thủy điện | |||
491 | Đăk Bla | Đăk Rơ Wa, Kon Braih, Ia Khươl | Quảng Ngãi, Gia Lai | Sông Đắk Bla | Sông Sê San | 7,16 | 19,2 | Thủy điện | ||
492 | Đăk Bla 1 | Kon Braih | Quảng Ngãi | Sông Đắk Bla | Sông Sê San | 4,6 | 15 | (*) | Thủy điện | |
493 | Đăk Pia | Đăk Kôi | Quảng Ngãi | Sông Đắk Blô | Sông Kon Keng | 0,08 | 0,132 | Thủy điện | ||
494 | Đăk Pône 2 | Măng Đen, Đăk Rve | Quảng Ngãi | Sông Đắk Pơ Ne | Sông Đắk Bla | 0,32 | Thủy điện | |||
495 | Hà Tây | Ia Khươl | Gia Lai | Sông Ia Krom | Sông Đắk Bla | 8,7 | Thủy điện | |||
496 | Đăk Đoa | Đak Sơmei | Gia Lai | Sông Ia Krom | Sông Đắk Bla | 2,19 | 1,7 | Thủy điện | ||
497 | Hồ Biển Hồ B | Đập Biển Hồ B | Biển Hồ | Gia Lai | Suối Ia Rơn Hing | Sông Ia Nhinh | 0,17 | Thủy lợi | ||
Đập Ia Sao | Ia Hrung | Gia Lai | Suối Ia Rơn Hing | Sông Ia Nhinh | 0,32/ 0,17 | Thủy lợi | ||||
498 | Ry Ninh | Ia Ly | Gia Lai | Sông Ia Nhinh | Sông Sê San | 1,3 | Thủy điện | |||
499 | Ry Ninh II | Ia Ly | Gia Lai | Sông Ia Nhinh | Sông Sê San | 0,75 | Thủy điện | |||
500 | Chư Prông | Ia Grai | Gia Lai | Sông Ia Grăng | Sông Ia Grai | 0,53 | Thủy điện | |||
501 | Ia H'Rung | Ia Grai | Gia Lai | Sông Ia Grăng | Sông Ia Grai | 0,5 | Thủy điện | |||
502 | Ia Grai 1 | Ia Krái | Gia Lai | Sông Ia Grai và phụ lưu phía thượng nguồn gồm IaTchâm (IaTchom) và Ia Grăng | Sông Sê San | 1,8 | Thủy điện | |||
503 | Ia Grai 2 | Ia Krái | Gia Lai | Sông Ia Grai | Sông Sê San | 2,0 | Thủy điện | |||
504 | Ia Grai 3 | Ia Krái | Gia Lai | Sông Ia Grai | Sông Sê San | 2,11 | Thủy điện | |||
505 | Đăk Psi 3 | Tu Mơ Rông | Quảng Ngãi | Sông Đắk Psi | Sông Sê San | 2,78 | Thủy điện | |||
506 | Đăk Psi 6 | Đăk Tô | Quảng Ngãi | Sông Đắk Psi | Sông Sê San (Mê Công) | 4,36 | Thủy điện | |||
507 | Thượng Đăk Psi - Nhà máy hồ phụ | Đập 1 | Măng Ri | Quảng Ngãi | Suối Nước Chim | Sông Sê San (Mê Công) | 0,069 | Thủy điện | ||
Đập 2 | Măng Ri | Quảng Ngãi | Phụ lưu của Suối Nước Chim | Suối Nước Chim | 0,075 | Thủy điện | ||||
508 | Thượng Đăk Psi - Nhà máy hồ chính | Đập | Măng Ri | Quảng Ngãi | Sông Đăk Pu Chiang | Sông Sê San (Mê Công) | 0,346 | Thủy điện | ||
Tường tràn | Măng Ri | Quảng Ngãi | Suối Đăk Rôy | Sông Đăk Pu Chiang | 0,034 | Thủy điện | ||||
509 | Đăk Grét | Đăk Kôi | Quảng Ngãi | Suối Đăk Gret | Sông Kon Keng | 0,264 | Thủy điện | |||
510 | Đăk Pô Ne 2AB | Đập A | Đăk Rve | Quảng Ngãi | Sông Đắk Pơ Ne | Sông Đắk Bla | 0,38 | Thủy điện | ||
Đập B | Đăk Rve | Quảng Ngãi | Sông Đắk Pne | sông Đắk Pơ Ne | 0,73 | Thủy điện | ||||
511 | Ia Grăng 1 | Ia Grai | Gia Lai | Sông Ia Grăng | Sông Ia Grai | 0,76 | Thủy điện | |||
512 | Đăk Pône | Măng Đen | Quảng Ngãi | sông Đắk Pơ Ne (tên gọi khác | sông Đắk Bla | 0,25 | Thủy điện | |||
X | Sông Ba | |||||||||
513 | Krông Pa 2 | Đak Rong | Gia Lai | Sông Ba | Biển | 0,27 | Thủy điện | |||
514 | An Khê- Ka Nak | Ka Nak | Kông Bơ La, Kbang | Gia Lai | Sông Ba | Biển | (*) | Thủy điện | ||
An Khê | Cửu An, An Khê, Bình Khê | Gia Lai | Sông Ba | Biển | (*) | Thủy điện | ||||
515 | Đaksrông | Kông Chro | Gia Lai | Sông Ba | Biển | 1,05 | (*) | Thủy điện | ||
516 | ĐăkSrông 3A | Ia Sao | Gia Lai | Sông Ba | Biển | 4,2 | (*) | Thủy điện | ||
517 | Đăk Srông 3B | Ia Rsai, Uar | Gia Lai | Sông Ba | Biển | 4,24 | (*) | Thủy điện | ||
518 | Sông Ba Hạ | Suối Trai | Đắk Lắk | Sông Ba | Biển | (*) | Thủy điện | |||
519 | Đăk Ble | Đak Rong, Krong | Gia Lai | Sông Đắk B Le | Sông Ba | 0,18 | Thủy điện | |||
520 | Đắk Pi Hao 1 | Kon Chiêng, Chơ Long | Gia Lai | Suối Đắk Pi Hao | Sông Ba | 0,28 | Thủy điện | |||
521 | Ayun Thượng 1A | KDang | Gia Lai | Sông Ba A Yun | Sông Ba | 2,05 | Thủy điện | |||
522 | Ayun Trung | Lơ Pang | Gia Lai | Sông Ba A Yun | Sông Ba | 2,39 | Thủy điện | |||
523 | Hồ Ayun Hạ | Chư A Thai | Gia Lai | Sông Ba A Yun | Sông Ba | 1,76 | (*) | Thủy lợi | ||
524 | H' Mun | Bờ Ngoong | Gia Lai | Sông Ba A Yun | Sông Ba | 2,82 | Thủy điện | |||
525 | H'Chan | Lơ Pang | Gia Lai | Sông Ba Ayun | Sông Ba | 2,48 | Thủy điện | |||
526 | Plei Keo | Lơ Pang, Al Bá, Bờ Ngoong | Gia Lai | Sông Ba A Yun | Sông Ba | 2,82 | Thủy điện | |||
527 | Đăk Hnol | KDang | Gia Lai | Sông Đắk Hơ Noi | Sông Ba A Yun | 0,14 | Thủy điện | |||
528 | Hồ Ia Ring | Đập Ia Ring | Bờ Ngoong | Gia Lai | Sông Ia Ring | Sông Ia Pett | 0,035 | Thủy lợi | ||
Đập Greo Pét | Bờ Ngoong | Gia Lai | Sông Ia Ring | Sông Ia Pett | 0,12 | Thủy lợi | ||||
529 | Hồ Ia Mláh | Phú Túc | Gia Lai | Sông Ea Mlách | Sông Ba | 0,2-0,48 | (*) | Thủy lợi | ||
530 | Hồ chứa Ia Thul | Ia Tul | Gia Lai | Sông Ea Thul | Sông Ba | 0,39 | Thủy lợi | |||
531 | Krông H'năng | Ea Knốp, Cư Prao, Ea Ly | Đắk Lắk | Sông Krông Năng | Sông Ba | (*) | Thủy điện | |||
532 | Ea Krông Hin 2 | Ea Riêng, Cư M'ta | Đắk Lắk | Suối Ea Krong Hin | Sông Hinh | 0,28 | Thủy điện | |||
533 | Ea M'Đoal 2 | Ea Riêng | Đắk Lắk | Sông Ea Mdoal | Sông Hinh | 0,15 | Thủy điện | |||
534 | Sông Hinh | Đức Bình, Sông Hinh, Đức Bình | Đắk Lắk | Sông Hinh | Sông Ba | (*) | Thủy điện | |||
535 | Sơn Giang | Đức Bình | Đắk Lắk | Sông Con | Sông Ba | 0,14 | Thủy điện | |||
536 | Đăk Srông 2A | Sró | Gia Lai | Sông Ba | Biển | 1,8-2,05 | Thủy điện | |||
537 | Đăk Srông 2 | Kông Chro | Gia Lai | Sông Ba | Biển | 1,0-2,05 | Thủy điện | |||
538 | 715 | Ea Riêng | Đắk Lắk | Ea Knáp | Ea Mdoal | 0,04 | Thủy điện | |||
XI | Sông Srê Pốk (Mê Công) | |||||||||
539 | Buôn Kuốp | Ea Na, Nam Đà, Hòa Phú | Đắk Lắk, Lâm Đồng | Sông Srê Pốk | Cam pu Chia | (*) | Thủy điện | |||
540 | Hòa Phú | Cư Jút, Hòa Phú | Đắk Lắk, Lâm Đồng | Sông Srê Pốk | Cam Pu Chia | (*) | Thủy điện | |||
541 | Đrây H'Linh 1 | Hòa Phú | Đắk Lắk | Sông Srê Pốk | Cam Pu Chia | (*) | Thủy điện | |||
542 | Đrây H'Linh 2 | Đắk Wil | Lâm Đồng | Sông Srê Pốk | Cam Pu Chia | (*) | Thủy điện | |||
543 | Đrây H'linh 3 | Hòa Phú | Đắk Lắk | Sông Srê Pốk | Cam Pu Chia | (*) | Thủy điện | |||
544 | Srepok 3 | Ea Wer | Đắk Lắk | Sông Srê Pốk | Cam Pu Chia | (*) | Thủy điện | |||
545 | Srêpôk 4 | Ea Wer, Đắk Wil | Đắk Lắk, Lâm Đồng | Sông Srê Pốk | Cam Pu Chia | (*) | Thủy điện | |||
546 | Srepok 4A | Ea Wer, Buôn Đôn | Đắk Lắk | Sông Srê Pốk | Cam Pu Chia | (*) | Thủy điện | |||
547 | Hồ Krông Pách Thượng | Cư Yang | Đắk Lắk | Sông Ea Krông Pắk | Sông Srê Pốk | 0,61 | Thủy lợi | |||
548 | Hồ Ea Rớt | Ea Ô | Đắk Lắk | Sông Ea Rok | Ea Krông Pắk | 0,06 | Thủy lợi | |||
549 | Ea Kar | Yang Mao | Đắk Lắk | Suối Ea Ka | Sông Ea Krông Bông | 0,11 | Thủy điện | |||
550 | Krông K'Mar | Hòa Sơn, Krông Bông | Đắk Lắk | Sông Ea Krông K'mar | Sông Srê Pốk | 0,38 | Thủy điện | |||
551 | Krông Nô 2 | Đam Rông 4, Krông Nô | Lâm Đồng, Đắk Lắk | Sông Ea Krông Nô | Sông Srê Pốk | 3,5 | 8,3 | (*) | Thủy điện | |
552 | Krông Nô 3 | Đam Rông 4, Krông Nô | Lâm Đồng, Đắk Lắk | Sông Ea Krông Nô | Sông Srê Pốk | 3,9 | 9,3 | (*) | Thủy điện | |
553 | Chư Pông Krông | Nam Ka, Quảng Phú | Đắk Lắk, Lâm Đồng | Sông Ea Krông Nô | Sông Srê Pốk | (*) | Thủy điện | |||
554 | Yan Tann Sien | Đập chính | Đam Rông 4 | Lâm Đồng | Suối Yan Tann Sien | Suối Đăk Huer | 0,18 | Thủy điện | ||
Đập phụ | Đam Rông 4 | Lâm Đồng | Suối Đăk Huer | Sông Ea Krông Nô | 0,15 | Thủy điện | ||||
555 | Buôn Tua Srah | Nam Ka, Quảng Phú | Đắk Lắk, Lâm Đồng | Sông Ea Krông Nô | Sông Srê Pốk | (*) | Thủy điện | |||
556 | Đăk Mê 1 | Đam Rông 4 | Lâm Đồng | Sông Đắk Tar | Sông Ea Krông Nô | 0,11 | Thủy điện | |||
557 | Đắk Sor 2 | Đắk Sắk | Lâm Đồng | Sông Đắk Sour | Sông Srê Pốk | 1,1 | Thủy điện | |||
558 | Ea Tul 4 | Ea M'Droh | Đắk Lắk | Sông EaTul | Sông Srê Pốk | 1,17 | Thủy điện | |||
559 | Đăk N'Teng | Quảng Sơn | Lâm Đồng | Sông Ea Krông Nô | Sông Ea Krông Nô | 0,2 | Thủy điện | |||
560 | Nam Long | Nâm Nung, Quảng Phú | Lâm Đồng | Sông Đắk Rí | sông Ea Krông Nô | 0,49 | Thủy điện | |||
561 | Ea Súp Thượng | Ea Súp | Đắk Lắk | sông Ea Súp | sông Ia H’Leo | 1,2 | Hồ chứa nước | |||
562 | Ea Súp Hạ | Ea Súp | Đắk Lắk | sông Ea Súp | sông Ia H’Leo | 1,33 | Hồ chứa nước | |||
563 | Krông Búk Hạ | Ea Phê, Ea Kly | Đắk Lắk | sông Krông Búk | sông Srêpốk | 1,185 | (*) | Hồ chứa nước | ||
564 | Ia Glae 2A | Ia Pia | Gia Lai | sông Ia Glé | sông Ia Lốp | 0,48 | Thủy điện | |||
565 | Ia Glae 2B | Ia Pia | Gia Lai | sông Ia Glé | sông Ia Lốp | 0,51 | Thủy điện | |||
566 | Ea Kao | Ea Kao | Đắk Lắk | sông Ea Knir | sông Srêpốk | 0,27 | Hồ chứa nước | |||
567 | Buôn Joong | Cư M'gar | Đắk Lắk | Ea Tul | Srêpốk | 0,26 | Hồ chứa nước | |||
XII | Sông Đồng Nai | |||||||||
568 | Đa Nhim | D’Ran, Lâm Sơn | Lâm Đồng, Khánh Hòa | Sông Đồng Nai | Biển | 2,1 | (*) | Thủy điện | ||
569 | Đại Ninh | Ninh Gia, Đức Trọng, Tà Hine | Lâm Đồng | Sông Đồng Nai | Biển | 0,7- 2,5 | (*****) | Thủy điện | ||
570 | Đồng Nai 2 | Phúc Thọ Lâm Hà | Lâm Đồng | Sông Đồng Nai | Biển | 2,94 | (*) | Thủy điện | ||
571 | Đồng Nai 3 | Bảo Lâm 4, Quảng Khê | Lâm Đồng | Sông Đồng Nai | Biển | (*) | Thủy điện | |||
572 | Đồng Nai 4 | Bảo Lâm 5, Quảng Khê | Lâm Đồng | Sông Đồng Nai | Biển | 2,5 | (*) | Thủy điện | ||
573 | Đồng Nai 5 | Quảng Tín, Bảo Lâm 5 | Lâm Đồng | Sông Đồng Nai | Biển | 4,43 | (*) | Thủy điện | ||
574 | Trị An | Trị An | Đồng Nai | Sông Đồng Nai | Biển | (*) | Thủy điện | |||
575 | Đa Khai | Lạc Dương | Lâm Đồng | Sông Đa Khai | Sông Đồng Nai | 0,25 | (*) | Thủy điện | ||
576 | AnKroet | Lang Biang – Đà Lạt | Lâm Đồng | Sông Da Dâng | Sông Đồng Nai | 0,24 | Thủy điện | |||
577 | An Phước | Phú Sơn Lâm Hà | Lâm Đồng | Sông Da Dâng | Sông Đồng Nai | 0,5 | Thủy điện | |||
578 | Đa Dâng 2 | Đinh Văn Lâm Hà, Tân Hội | Lâm Đồng | Sông Da Dâng | Sông Đồng Nai | 2,0 | Thủy điện | |||
579 | Đa Dâng 3 | Tân Hà Lâm Hà | Lâm Đồng | Sông Da Dâng | Sông Đồng Nai | 2,0 | 5,6 | (*) | Thủy điện | |
580 | Sar Deung | Phú Sơn Lâm Hà, Phúc Thọ Lâm Hà | Lâm Đồng | Sông Da Ka Nan | Sông Da Dâng | 0,91 | Thủy điện | |||
581 | Sar Deung 2 | Đam Rông 1, Phúc Thọ Lâm Hà | Lâm Đồng | Sông Da Ka Nan | Sông Da Dâng | 0,88 | Thủy điện | |||
582 | Tà Nung | Cam Ly - Đà Lạt | Lâm Đồng | Sông Cam Ly | Sông Da Dâng | 0,55 | Thủy điện | |||
583 | Đa Kai | Bảo Lâm 4 | Lâm Đồng | Sông Da Kai | Sông Đồng Nai | 0,396 | Thủy điện | |||
584 | Đăk Rung | Trường Xuân | Lâm Đồng | Sông Da Nong | Sông Đồng Nai | 0,62 | Thủy điện | |||
585 | Đăk Rung 1 | Trường Xuân | Lâm Đồng | Sông Da Nong | Sông Đồng Nai | 0,75 | Thủy điện | |||
586 | Đăk R'Tih (bậc trên) | Nam Gia Nghĩa | Lâm Đồng | Sông Đắk R' Tih | Sông Đắk Buk So | 0,8 | (*) | Thủy điện | ||
587 | Đăk R'Tih (bậc dưới) | Nhân Cơ, Đông Gia Nghĩa, Nam Gia Nghĩa | Lâm Đồng | Sông Đắk R' Tih | Sông Đắk Buk So | 1,2 | Thủy điện | |||
588 | Nhân Cơ | Nhân Cơ | Lâm Đồng | Sông Đắk R' Tih | Sông Đắk Buk So | 0,31 | Thủy điện | |||
589 | Đăk Nông | Nam Gia Nghĩa | Lâm Đồng | Sông Đắk R'Tih | Sông Da Nông | 0,72 | Thủy điện | |||
590 | Đăk Nông 2 | Nam Gia Nghĩa | Lâm Đồng | Sông Đắk R'Tih | Sông Da Nông | 0,4 | Thủy điện | |||
591 | Đa Siat | Bảo Lâm 5 | Lâm Đồng | Sông Đắk Stat | Sông Đồng Nai | 0,3 | Thủy điện | |||
592 | Đắk Sin 1 | Quảng Tín | Lâm Đồng | Sông Đắk R' Keh | Sông Đồng Nai | 0,3 | (*) | Thủy điện | ||
593 | Hồ Đạ Sị | Cát Tiên 3 | Lâm Đồng | Suối Đạ Sị | Sông Da R' Si | 0,14 | Thủy lợi | |||
594 | Đam Bol- Đạ Tẻh | Đập chính Đam Bol | Bảo Lâm 5 | Lâm Đồng | Suối Da M' Bor | Sông Đa Tẻh | 0,08 | Thủy điện | ||
Đập CN Đạ Tẻh | Bảo Lâm 5 | Lâm Đồng | Sông Đa Tẻh | Suối Da M' Bor | 0,11 | Thủy điện | ||||
595 | Đa M’bri | 2 Bảo Lộc, Phước Hội, Quảng Trị | Lâm Đồng | Sông Dac M' Rê | Sông Dac Hoai | 1,4 | (*) | Thủy điện | ||
596 | Đam Bri 1 | 2 Bảo Lộc | Lâm Đồng | Sông Đa Guoay | Sông Đồng Nai | 0,67 | Thủy điện | |||
597 | Đại Nga | B’Lao | Lâm Đồng | Sông La Ngà | Sông Đồng Nai | 0,3 | Thủy điện | |||
598 | Bảo Lộc | Bảo Lâm 3, Hòa Bắc | Lâm Đồng | Sông La Ngà | Sông Đồng Nai | 2,50 | Thủy điện | |||
599 | Đại Bình | Bảo Lâm 3 | Lâm Đồng | Sông La Ngà | Sông Đồng Nai | 2,26 | Thủy điện | |||
600 | Đan Sách | Đông Giang | Lâm Đồng | Sông Đan Sách | Sông La Ngà | 0,32 | Thủy điện | |||
601 | Hàm Thuận | Đông Giang | Lâm Đồng | Sông La Ngà | Sông Đồng Nai | 2,9 | (*) | Thủy điện | ||
602 | Đập Tà Pao | Đồng Kho | Lâm Đồng | Sông La Ngà | Sông Đồng Nai | 5,5 | (*) | Thủy lợi | ||
603 | Tân Lộc | Bảo Lâm 2 | Lâm Đồng | Sông Da Ri Am | Sông La Ngà | 0,54 | Thủy điện | |||
604 | La Ngâu | Đồng Kho | Lâm Đồng | Sông Đa Mi | Sông La Ngà | 0,79 | Thủy điện | |||
605 | Đa Mi | La Dạ, Đồng Kho | Lâm Đồng | Sông Đa Mi | Sông La Ngà | (*) | Thủy điện | |||
606 | Thác Mơ | Phước Long | Đồng Nai | Sông Bé | Sông Đồng Nai | (*) | Thủy điện | |||
607 | Cần Đơn | Thiện Hưng | Đồng Nai | Sông Bé | Sông Đồng Nai | (*) | Thủy điện | |||
608 | Srok Phu Miêng | Bình Tân | Đồng Nai | Sông Bé | Sông Đồng Nai | (*) | Thủy điện | |||
609 | Đăk Glun | Bù Gia Mập, Đak Nhau | Đồng Nai | Sông Bé | Sông Đồng Nai | 1,01 | Thủy điện | |||
610 | Đăk Glun 2 | Bù Gia Mập, Đak Nhau | Đồng Nai | Sông Bé | Sông Đồng Nai | 1,04 | Thủy điện | |||
611 | Quảng Tín | Quảng Tín | Lâm Đồng | Sông Đắk R' Lấp | Sông Bé | 0,23 | Thủy điện | |||
612 | Đắk Ru | Quảng Tín | Lâm Đồng | Sông Đắk R' Lấp | Sông Bé | 0,32 | Thủy điện | |||
613 | Bù Cà Mau | Phú Nghĩa | Đồng Nai | Sông Tà Niên | Sông Bé | 0,3 | Thủy điện | |||
614 | Hồ Cầu Mới tuyến VI | Xuân Đường, Long Phước | Đồng Nai | Sông Thị Vải | Biển | 0,34 | Hồ chứa nước | |||
615 | Đa Klong | Quảng Khê | Lâm Đồng | Sông Đắk Klong | Sông Đồng Nai | 0,25 | Thủy điện | |||
616 | Đắk Kar | Quảng Tín | Lâm Đồng | Suối Đắk Kar | Sông Đắk R' Keh | 0,3 | Thủy điện | |||
617 | Đắk U | Đak Ơ | Đồng Nai | Sông Đắk U | Sông Bé | 0,07 | Thủy điện | |||
618 | Đa Trou Kea | Di Linh | Lâm Đồng | Sông Da Trou Kaê | Sông Da Ri Am | 0,22 | Thủy điện | |||
619 | Đachomo | Nam Hà Lâm Hà, Nam Ban Lâm Hà | Lâm Đồng | Sông Da Chơ Mơ | Sông Da Dâng | 0,2 | Thủy điện | |||
620 | Đồng Nai 1 | Tân Hà Lâm Hà, Gia Hiệp | Lâm Đồng | Sông Đồng Nai | Biển | 2,22 | Thủy điện | |||
621 | Đa Cho Mo 2, | Nam Hà Lâm Hà | Lâm Đồng | Sông Da Chơ Mơ | Sông Da Dâng | 0,44 | Thủy điện | |||
622 | Đa Nhim Thượng 3 | Lạc Dương | Lâm Đồng | Sông Đa Nhim | Sông Đồng Nai | 1,31 | Thủy điện | |||
623 | Thống Nhất | Phước Sơn | Đồng Nai | Da Ko | Sông Đồng Nai | 0,12 | Thủy điện | |||
624 | Phú Tân 2 | Phú Vinh, Thanh Sơn | Đồng Nai | Sông Đồng Nai | Biển | 6,89 | Thủy điện | |||
625 | Đạ Sar | Lạc Dương | Lâm Đồng | Sông Đồng Nai | Biển | 0,71 | Thủy điện | |||
626 | Dầu Tiếng | Dầu Tiếng, Dương Minh Châu, Cầu Khởi | Hồ Chí Minh, Tây Ninh | Sông Sài Gòn | Sông Đồng Nai | (*) | Thủy lợi | |||
XIII | Sông Mê Công (Cửu Long) | |||||||||
627 | Nậm Núa | Thanh Yên | Điện Biên | Sông Nậm Rốm | Lào | 4,6 | Thủy điện | |||
628 | Nậm Núa 2 | Thanh Yên | Điện Biên | Sông Nậm Rốm | Lào | 3,51 | Thủy điện | |||
629 | Thác Bay | Mường Phăng | Điện Biên | Sông Nậm Rốm | Lào | 0,5 | Thủy điện | |||
630 | Nà Lơi | Mường Phăng, Điện Biên Phủ | Điện Biên | Sông Nậm Rốm | Lào | 0,51 | Thủy điện | |||
631 | La La | Tân Lập, Lao Bảo | Quảng Trị | Suối La La | Nậm Sê Pôn | 0,3 | Thủy điện | |||
632 | A Lin Thượng | A Lưới 1 | Huế | Suối Hu | Sông A La | 0,18 | (*) | Thủy điện | ||
633 | A Lưới | A Lưới 2, A Lưới 3, A Lưới 5 | Huế | Sông A Sáp | Lào | 1,42 | (*) | Thủy điện | ||
634 | Ea Drăng 2 | Đập chính | Ea Wy | Đắk Lắk | Suối Ea Drăng | Suối Ea H'Leo | 0,3 | Thủy điện | ||
635 | Ea Súp 3 | Ea Khăl | Đắk Lắk | Suối Ea Súp | Sông Ia H' Leo | 0,5 | Thủy điện | |||
636 | Hồ Plei Pai | Ia Lâu | Gia Lai | Sông Ia Lô | Sông Ia Lốp | 0,08 | Thủy lợi | |||
637 | Hồ Ia Mơr | Ia Mơ, Ia Lốp | Gia Lai, Đắk Lắk | Sông Ia Meur | Sông Ia Lốp | 1,55 | Thủy lợi | |||
B | CÁC SÔNG ĐỘC LẬP | |||||||||
I | Sông Quây Sơn | |||||||||
638 | Thoong Cót 2 | Đàm Thủy | Cao Bằng | Sông Quây Sơn | Trung Quốc | 0,6 | Thủy điện | |||
639 | Bản Rạ | Đàm Thủy | Cao Bằng | Sông Quây Sơn | Trung Quốc | 2,73 | Thủy điện | |||
II | Sông Tiên Yên | |||||||||
640 | Khe Soong | Tiên Yên | Quảng Ninh | Sông Tiên Yên | Biển | 2,24 | Thủy điện | |||
III | Sông Gianh | |||||||||
641 | La Trọng | Dân Hóa | Quảng Trị | Sông Ngã Hai | Sông Gianh | 1,06 | Thủy điện | |||
642 | Hồ chứa Rào Trổ và đập dâng Lạc Tiến | Kỳ Thượng, Kỳ Văn, Kỳ Lạc, Kỳ Hoa | Hà Tĩnh | Sông Rào Trổ | Sông Gianh | 2,1 | Thủy lợi | |||
IV | Sông Thạch Hãn | |||||||||
643 | Đa Krông 1 | Tà Rụt | Quảng Trị | Sông Đa Krông | Sông Thạch Hãn | 1,31 | Thủy điện | |||
644 | Đakrông 2 | Đakrông | Quảng Trị | Sông Thạch Hãn | Biển | 2,8 | Thủy điện | |||
645 | Đakrông 3 | Đakrông | Quảng Trị | Sông Thạch Hãn | Biển | 2,4 | Thủy điện | |||
646 | Đakrông 4 | Đakrông | Quảng Trị | Sông Thạch Hãn | Biển | 2,5 | Thủy điện | |||
647 | La Tó | Tà Rụt | Quảng Trị | Khe A Chò | Sông Thạch Hãn | 0,3 | Thủy điện | |||
648 | Thủy lợi - Thủy điện Quảng Trị | Đập Rào Quán | Hướng Phùng, Khe Sanh | Quảng Trị | Sông Rào Quán | Sông Thạch Hãn | 0,45 | Thủy điện | ||
Đập Pà Rông | Hướng Phùng | Quảng Trị | Suối Pà Rông | Sông Sen | 0,15 | Thủy điện | ||||
649 | Khe Giông | Khe Sanh | Quảng Trị | Sông Cu Giông | Sông Rào Quán | 0,1 | Thủy điện | |||
650 | Khe Nghi | Hướng Phùng | Quảng Trị | Khe Nghi | Sông Thạch Hãn | 0,1 | Thủy điện | |||
651 | Đập Sông Hiếu | Đông Hà | Quảng Trị | Sông Hiếu | Sông Thạch Hãn | 1,0 | Thủy lợi | |||
652 | Hạ Rào Quán | Khe Sanh | Quảng Trị | Sông Hạ Rào Quán | Sông Rào Quán | 0,5 | Thủy điện | |||
653 | Bản Mới | Đakrông, Khe Sanh | Quảng Trị | sông Rào Quán | sông Thạch Hãn | 0,53 | Thủy điện | |||
654 | Đakrông 5 | Tà Rụt | Quảng Trị | sông Đắk Rông (tên khác là sông Đakrông) | sông Thạch Hãn | 1,24 | Thủy điện | |||
V | Sông Trà Bồng | |||||||||
655 | Hà Nang | Đập Hà Nang | Trà Bồng, Thanh Bồng | Quảng Ngãi | Suối Nuông | Sông Trà Bồng | 0,043 | Thủy điện | ||
Đập Trà Cân | Trà Bồng, Thanh Bồng | Quảng Ngãi | Suối Trà Cân | Sông Trà Bồng | 0,02 | Thủy điện | ||||
656 | Kà Tinh 1 | Thanh Bồng | Quảng Ngãi | Sông Hà Doi | Sông Trà Bồng | 0,14 | Thủy điện | |||
657 | Kà Tinh 2 | Thanh Bồng | Quảng Ngãi | Sông Hà Doi | Sông Trà Bồng | 0,33 | Thủy điện | |||
658 | Cà Đú | Trà Bồng | Quảng Ngãi | suối Cà Đú | sông Trà Bồng | 0,13 | Thủy điện | |||
VI | Sông Vệ | |||||||||
659 | Sông Liên 1 | Ba Động | Quảng Ngãi | Sông Vệ | Biển | 2,5 | Thủy điện | |||
VII | Sông Thoa | |||||||||
660 | Hồ Núi Ngang | Ba Động | Quảng Ngãi | Sông Thoa | Sông Trà Khúc | 0,17 | Hồ chứa nước | |||
661 | Hồ Liệt Sơn | Đức Phổ | Quảng Ngãi | sông Mương Tố | Sông Thoa | 0,07 | Hồ chứa nước | |||
VII | Sông Lại Giang | |||||||||
662 | Nước Xáng | An Hòa, An Toàn | Gia Lai | Sông Nước Xáng | Sông Lại Giang | 0,21 | Thủy điện | |||
663 | Hồ Đồng Mít | An Vinh | Gia Lai | Sông Lại Giang | Biển | 0,85 | Thủy lợi | |||
664 | Nước Lương | Đập phụ 2 | Ân Tường, Vạn Đức | Gia Lai | suối Nước Lương (Kim Sơn) | sông Lại Giang | 0,25 | Thủy điện | ||
Đập phụ 1 | Ân Tường, Vạn Đức | Gia Lai | suối Nước Roong | suối Nước Lương | 0,1 | Thủy điện | ||||
Đập chính | Ân Tường, Vạn Đức | Gia Lai | suối Nước Mang | suối Nước Lương | 0,25 | Thủy điện | ||||
VIII | Sông Kỳ Lộ | |||||||||
665 | La Hiêng 2 | Phú Mỡ | Đắk Lắk | Sông La Hiêng | Sông Kỳ Lộ | 1,5 | Thủy điện | |||
IX | Sông Bàn Thạch | |||||||||
666 | Đá Đen | Hòa Mỹ | Đắk Lắk | Sông Đá Đen | Sông Bàn Thạch | 0,54 | Thủy điện | |||
667 | Hồ Mỹ Lâm | Hòa Thịnh | Đắk Lắk | Sông Nước Trong | Sông Bàn Thạch | 0,38 | Hồ chứa nước | |||
X | Sông Cái Nha Trang | |||||||||
668 | EaKrông Rou | Tây Ninh Hòa | Khánh Hòa | Sông Ea Krông Rou | Sông Cái Nha Trang | 1,6 | Thủy điện | |||
669 | Hồ Sông Chò 1 | Bắc Khánh Vĩnh | Khánh Hòa | Sông Chò | Sông Cái Nha Trang | 2/ 0,17 | Thủy lợi | |||
670 | Sông Chò 2 | Trung Khánh Vĩnh | Khánh Hòa | Sông Ea Tar | Sông Chò | 0,1 | Thủy điện | |||
671 | Sông Giang 1 | Trung Khánh Vĩnh | Khánh Hòa | Sông Giang | Sông Cái Nha Trang | 0,5 | Thủy điện | |||
672 | Sông Giang 2 | Trung Khánh Vĩnh | Khánh Hòa | Sông Giang | Sông Cái Nha Trang | 0,52 | Thủy điện | |||
XI | Sông Trâu | |||||||||
673 | Hồ Sông Trâu | Công Hải | Khánh Hòa | Sông Trâu | Biển | 0,1 | Hồ chứa nước | |||
XII | Sông Cái Phan Rang | |||||||||
674 | Hồ chứa Sông Sắt | Bác Ái Đông | Khánh Hòa | Sông A Lé | Sông Cái Phan Rang | 0,15 | Hồ chứa nước | |||
675 | Thượng Sông Ông | Ninh Sơn | Khánh Hòa | Sông Ông | Sông Cái Phan Rang | 0,56 | Thủy điện | |||
676 | Sông Ông | Ninh Sơn | Khánh Hòa | Sông Ông | Sông Cái Phan Rang | 0,6 | Thủy điện | |||
677 | Hạ Sông Pha 1 | Lâm Sơn | Khánh Hòa | Sông Pha | Sông Ông | 0,51 | Thủy điện | |||
678 | Hạ Sông Pha 2 | Lâm Sơn | Khánh Hòa | Sông Pha | Sông Ông | 0,21 | Thủy điện | |||
679 | Thượng Sông Ông 1 | Lâm Sơn | Khánh Hòa | Sông Ông | Sông Cái Phan Rang | 0,37 | Thủy điện | |||
680 | Đập dâng Tân Mỹ | Ninh Sơn | Khánh Hòa | Sông Cái Phan Rang | Biển | 2,6 | Đập dâng | |||
681 | Đập dâng Lâm Cấm | Đô Vinh | Khánh Hòa | Sông Cái Phan Rang | Biển | 1,35 | Đập dâng | |||
682 | Hồ chứa Lanh Ra | Phước Hậu | Khánh Hòa | Sông Quao | sông Cái Phan Rang | 0,01 | Hồ chứa nước | |||
683 | Mỹ Sơn | Ninh Sơn, Mỹ Sơn | Khánh Hòa | Sông Cái Phan Rang | Biển | 1,56 | Thủy điện | |||
XIII | Sông Luỹ | |||||||||
684 | Hồ Sông Lũy | Phan Sơn | Lâm Đồng | Sông Luỹ | Biển | 0,4 | Thủy lợi | |||
685 | Bắc Bình | Phan Sơn | Lâm Đồng | Suối Matin | sông Lũy | 0,6 | Thủy điện | |||
XIV | Sông Cái Phan Thiết | |||||||||
686 | Đan Sách 2 | Đông Giang | Lâm Đồng | Suối Tỵ | Sông Cái Phan Thiết | 0,32 | Thủy điện | |||
687 | Lòng Sông | Tuy Phong | Lâm Đồng | Sông Lòng Sông | Sông Cái Phan Thiết | 0,03 | Hồ chứa nước | |||
688 | Sông Quao | Hàm Thuận Bắc | Lâm Đồng | Sông Cái Phan Thiết | Biển | 0,38 | Hồ chứa nước | |||
XV | Sông Ray | |||||||||
689 | Sông Ray | Xuân Sơn | Hồ Chí Minh | Sông Ray | Biển | 0,14 | Thủy lợi | |||
XVI | Sông Dinh | |||||||||
690 | Sông Dinh 3 | Hàm Tân | Lâm Đồng | Sông Dinh | Biển | 0,32 | Thủy lợi | |||
691 | Hồ Đá Đen | Tân Thành, Kim Long, Ngãi Giao | Hồ Chí Minh | Sông Dinh | Biển | 0,085 | Thủy lợi | |||
XVII | Sông Cà Ty | |||||||||
692 | Ka Pét | Đập chính | Hàm Thạnh | Lâm Đồng | Suối Bà Bích | Sông Cà Ty | 0,075 | Thủy lợi | ||
Công trình điều tiết | Hàm Thạnh | Lâm Đồng | Sông Cà Ty | Biển | 0,028 | Thủy lợi | ||||
XVIII | Sông Cái Ninh Hòa | |||||||||
693 | Hồ Đá Bàn | Bắc Ninh Hòa | Khánh Hòa | Sông Lốp | Sông Cái Ninh Hòa | 0,033 | Thủy lợi | |||
XIX | Sông Tân Phước | |||||||||
694 | Hồ Hoa Sơn | Tu Bông | Khánh Hòa | Sông Tân Phước | Biển | 0,025 | Thủy lợi | |||
XX | Sông Cu Đê | |||||||||
695 | Nhà máy nước Hòa Liên | Hải Vân | Đà Nẵng | Sông Cu Đê | Biển | 2,39 | Nhà máy nước |
Ghi chú:
- Danh sách công bố được tổng hợp đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2025;
- (*): Các hồ chứa, đập dâng Quy định xả dòng chảy tối thiểu theo Quy trình vận hành liên hồ chứa trên các lưu vực sông;
- (**): Đối với công trình thủy điện Đăk Psi bậc 1, hàng ngày vận hành xả nước về hạ du đập với tổng lượng không nhỏ hơn 0,26 triệu m3;
- (***): Đối với công trình thủy điện Sơn Tây, bảo đảm duy trì lưu lượng xả thường xuyên, liên tục sau đập không nhỏ hơn lưu lượng dòng chảy tối thiểu xả sau đập thủy điện Đakđrinh cộng với 1,4 m3/s;
- (****): Đối với công trình thủy điện Thượng Sơn Tây, bảo đảm duy trì lưu lượng xả thường xuyên, liên tục sau đập không nhỏ hơn lưu lượng dòng chảy tối thiểu xả sau đập thủy điện Đakđrinh cộng với 1,1 m3/s;
- (*****): Đối với công trình thủy điện Đại Ninh, bảo đảm duy trì lưu lượng xả thường xuyên sau đập không nhỏ hơn 2,5 m3/s. Trường hợp yêu cầu sử dụng nước thực tế ở hạ lưu sông Đa Nhim nhỏ hơn thì hồ Đại Ninh được phép giảm lưu lượng xả, nhưng không nhỏ hơn 0,7 m3/s sau khi được Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng thống nhất;
- a/b: Quy định giá trị dòng chảy tối thiểu sau đập, sau công trình theo từng thời kỳ khác nhau trong năm;
- a-b: Quy định giá trị dòng chảy tối thiểu từ giá trị a đến giá trị b.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây