Thông tư 03/2022/TT-BTNMT Định mức KTKT về công tác thu nhận lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu TNMT
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ________ Số: 03/2022/TT-BTNMT
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Hà Nội, ngày 28 tháng 02 năm 2022 |
THÔNG TƯ
Ban hành Quy định kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
__________________
Căn cứ Luật khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Luật bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Luật An toàn thông tin mạng ngày 19 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật tiếp cận thông tin ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Nghị định số 03/2019/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động viễn thám;
Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Chính phủ về công tác văn thư;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Quy định kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.
Các nhiệm vụ, dự án chuyên môn về thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường được phê duyệt và thực hiện trước ngày Thông tư này có hiệu lực thì tiếp tục thực hiện theo theo các căn cứ đã được phê duyệt, trừ trường hợp có yêu cầu thực hiện theo quy định của Thông tư này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
Trần Quý Kiên
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT VÀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ CÔNG TÁC THU NHẬN, LƯU TRỮ, BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Thông tư này ban hành Quy định kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.
Thông tư này áp dụng cho các cơ quan nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.
Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động;
Nghị định số 117/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Thông tư số 16/2021/TT-BTNMT ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Quy định viết tắt
TT |
Nội dung viết tắt |
Chữ viết tắt |
1 |
Kỹ sư bậc 1, ..., Kỹ sư bậc 9 và tương đương |
KS1,...,KS9 |
2 |
Kỹ sư chính bậc 1,....Kỹ sư chính bậc 8 và tương đương |
KSC1,...,KSC8 |
3 |
Kỹ thuật viên bậc 1, ..., Kỹ thuật viên bậc 12 và tương đương |
KTV1,…KTV12 |
4 |
Đơn vị tính |
ĐVT |
5 |
Mức độ khó khăn |
KK |
6 |
Cơ sở dữ liệu |
CSDL |
7 |
Tiêu chuân quốc gia |
TCVN |
8 |
Bảo hộ lao động |
BHLĐ |
9 |
Số thứ tự |
TT |
Quy đổi tài liệu lưu trữ chuyên ngành tài nguyên và môi trường sang mét giá tài liệu:
Điều 9. Quy định về thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương đối với lao động trực tiếp
Thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương theo chế độ đối với lao động trực tiếp được tính là 34 ngày trên tổng số 312 ngày làm việc của 01 năm.
Mức hao phí thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương |
= |
Mức hao phí lao động kỹ thuật trực tiếp |
x |
34 |
312 |
Định mức lao động bao gồm hao phí thời gian lao động cần thiết của người lao động trực tiếp sản xuất ra một sản phẩm và thời gian nghỉ được hưởng nguyên lương theo quy định của pháp luật hiện hành.
CÔNG TÁC THU NHẬN THÔNG TIN, DỮ LIỆU LƯU TRỮ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CÔNG TÁC LƯU TRỮ VÀ BẢO QUẢN THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Thời hạn lưu trữ và bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường theo quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
QUẢN LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ ĐIỆN TỬ VỀ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Ví dụ 1: G13.22.11.000.2021.22.01.00.00001, là Hồ sơ số 00001 thuộc danh mục Kết quả đo đạc thành lập bản đồ địa chính, năm 2021 của Trung tâm Dữ liệu và Thông tin đất đai, Tổng cục Quản lý đất đai, Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Trong đó: G13.22.11.000 là mã định danh của Trung tâm Dữ liệu và Thông tin đất đai, Tổng cục Quản lý đất đai, Bộ Tài nguyên và Môi trường; 2021 là năm hình thành hồ sơ; 22.01.00 là mã danh mục hồ sơ Bản đồ địa chính cơ sở; 00001 là số thứ tự hồ sơ hình thành trong năm.
Ví dụ 2: 000.06.11.H05.2021.22.01.00.00001, là Hồ sơ số 00001 thuộc danh mục Kết quả đo đạc thành lập bản đồ địa chính, năm 2021 của Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh.
Trong đó: 000.06.11.H05 là mã định danh của Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh; 2021 là năm hình thành hồ sơ; 22.01.00 là mã danh mục hồ sơ Bản đồ địa chính cơ sở; 00001 là số thứ tự hồ sơ hình thành trong năm.
CÔNG TÁC CUNG CẤP, CÔNG BỐTHÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
QUY TRÌNH THU NHẬN THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
QUY TRÌNH LƯU TRỮ VÀ BẢO QUẢN THÔNG TIN, TÀI LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
- Vệ sinh kho lưu trữ bao gồm: trần, tường, cửa sổ, cửa ra vào, sàn kho;
- Vệ sinh, kiểm tra, vận hành các trang thiết bị trong kho (máy điều hòa; máy hút ẩm; quạt thông gió; thiết bị đo độ ẩm, nhiệt độ; hệ thống chiếu sáng, báo cháy...) bảo đảm các điều kiện môi trường bảo quản tài liệu theo các quy định tại Điều 14 Thông tư này;
- Vệ sinh giá, tủ và bên ngoài hộp (cặp) bảo quản tài liệu, phương tiện lưu trữ;
- Kiểm tra hiện trạng kho và xử lý côn trùng, mối, mọt, chuột xâm nhập định kỳ theo hướng dẫn của cơ quan, đơn vị chuyên môn;
- Ghi Nhật ký bảo quản kho lưu trữ hàng ngày.
- Vệ sinh bên trong hộp (cặp) bảo quản tài liệu;
- Vệ sinh bìa hồ sơ, tài liệu;
- Đưa tài liệu vào bìa hồ sơ, xếp hồ sơ vào hộp (cặp) bảo quản tài liệu;
- Xếp hộp (cặp) bảo quản tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu;
- Kiểm tra công tác bảo quản tài liệu;
Nhật ký bảo quản tài liệu lưu trữ (mẫu BM.17).
a) Lập kế hoạch, tiếp nhận, vận chuyển tài liệu đến địa điểm thực hiện số hóa, vệ sinh tài liệu;
b) Số hóa tài liệu;
c) Ký, xác thực tài liệu bằng chữ ký số;
d) Tạo lập, cập nhật dữ liệu đặc tả tài liệu số hóa;
đ) Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử;
e) Đóng gói, bàn giao, xếp tài liệu giấy lên giá theo vị trí lưu trữ ban đầu.
QUY TRÌNH CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
- Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý;
- Tài liệu liên quan khác;
- Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ.
- Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý;
- Tài liệu liên quan khác;
- Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
Ghi chú: Định mức công việc Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu; Nhập, đối soát danh mục thông tin, dữ liệu được áp dụng định mức công việc Nhập, đối soát dữ liệu quy định tại Khoản 4 Chương 1 Phần 3 Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường (sau đây gọi là Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT).
Các bước công việc hạng mục này không phân loại khó khăn.
TT |
Hạng mục Loại lao động
|
KS2 |
Số lượng Nhóm |
1 |
Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu |
1 |
1 |
TT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Mức |
1 |
Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu |
công nhóm/trường dữ liệu |
0,0003 |
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW/h) | Định mức (ca/trường dữ liệu) |
1 | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 2,2 | 0,000051 |
2 | Máy vi tính PC | Cái | 0,4 | 0,000005 |
TT | Dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức (ca/trường dữ liệu) |
1 | Quạt trần 0,1 kW | Cái | 60 | 0,00002 |
2 | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 0,00008 |
3 | Ghế tựa | Cái | 96 | 0,00008 |
4 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 0,00008 |
5 | Bàn dập ghim loại nhỏ | Cái | 36 | 0,00002 |
6 | Ổ ghi đĩa quang | Cái | 24 | 0,00003 |
TT | Vật liệu | ĐVT | Định mức (ca/trường dữ liệu) |
1 | Giấy A4 | Gram | 0,0000005 |
2 | Sổ công tác | Quyển | 0,0000001 |
3 | Ghim kẹp | Hộp | 0,0000012 |
4 | Ghim dập | Hộp | 0,0000005 |
5 | Cặp tài liệu | Cái | 0,0000007 |
6 | Đĩa DVD | Cái | 0,0000012 |
7 | Bút bi | Cái | 0,0000004 |
TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
1 | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 0,0008976 |
2 | Máy vi tính PC | Bộ | 0,0000160 |
3 | Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,0000160 |
4 | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 0,0000256 |
5 | Hao phí trên đường dây | % | 0,0000478 |
Các bước công việc hạng mục này không phân loại khó khăn
TT |
Loại lao động Hạng mục |
KTV1 |
KTV6 |
KS3 |
Số lượng Nhóm |
1 |
Kiểm tra thông tin, tài liệu. |
|
1 |
1 |
2 |
2 |
Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường. |
|
|
1 |
1 |
3 |
Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ. |
1 |
|
|
1 |
TT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Kiểm tra thông tin, tài liệu |
công nhóm/mét giá |
1,00 |
2 |
Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường |
công/lần |
0,10 |
3 |
Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ |
công nhóm/mét giá |
0,18 |
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW/h) | Định mức |
1 | Kiểm tra thông tin, tài liệu (ĐVT: công nhóm/mét giá) | |||
| Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 2,20 | 0,27200 |
| Máy vi tính PC | Bộ | 0,40 | 0,04000 |
| Máy in A4 | Cái | 0,40 | 0,00800 |
2 | Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường (ĐVT: ca/lần). | |||
| Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 2,20 | 0,00340 |
| Máy vi tính PC | Bộ | 0,40 | 0,00050 |
| Máy in A4 | Cái | 0,40 | 0,00010 |
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Kiểm tra thông tin, tài liệu (ĐVT: công nhóm/mét giá) | |||
- | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 1,6000 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 60 | 0,2720 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 60 | 0,2720 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 1,6000 |
- | Ghế tựa | Cái | 96 | 1,6000 |
- | Bàn làm việc | Cái | 96 | 1,6000 |
- | Ổ ghi đĩa quang | Cái | 96 | 0,0400 |
2 | Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường (ĐVT: ca/lần) | |||
- | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 0,02000 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 60 | 0,00340 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 60 | 0,00340 |
| Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 0,02000 |
- | Ghế tựa | Cái | 96 | 0,02000 |
| Bàn làm việc | Cái | 96 | 0,02000 |
3 | Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ (ca/ mét giá) | |||
- | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 0,55360 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 60 | 0,09280 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 60 | 0,09280 |
| Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 0,55360 |
| Máy hút bụi 2 kW | Cái | 60 | 0,00420 |
- | Xe đẩy | Cái | 60 | 0,00400 |
TT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức |
1 | Kiểm tra thông tin, tài liệu (tính cho 01 mét giá) |
| |
- | Giấy A4 | Gram | 0,010 |
- | Sổ công tác | Quyển | 0,020 |
- | Mực in A4 | Hộp | 0,002 |
- | Bút bi | Cái | 0,050 |
2 | Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường (tính cho 01 lần) | ||
- | Giấy A4 | Gram | 0,0040 |
- | Mực in A4 | Hộp | 0,0008 |
- | Túi clear A4 | Cái | 0,0300 |
TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
1 | Kiểm tra thông tin, tài liệu (ĐVT: công nhóm/mét giá) | ||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 4,787200 |
| Máy vi tính PC | Bộ | 0,128000 |
| Máy in A4 | Cái | 0,025600 |
| Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,217600 |
| Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 0,087040 |
| Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 0,512000 |
| Ổ ghi đĩa quang | Cái | 0,012800 |
| Hao phí trên đường dây | % | 0,288512 |
2 | Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu (ĐVT: ca/lần) | ||
| Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 0,0598400 |
| Máy vi tính PC | Bộ | 0,0016000 |
| Máy in A4 | Cái | 0,0003200 |
| Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,0027200 |
| Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 0,0010880 |
| Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 0,0064000 |
| Hao phí trên đường dây | % | 0,0035984 |
3 | Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ (ca/ mét giá) | ||
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,0742400 |
- | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 0,0296960 |
- | Bộ đèn neon 0,04 Kw | Bộ | 0,1771520 |
- | Máy hút bụi 2 kW | Cái | 0,0672000 |
- | Hao phí trên đường dây | % | 0,0174144 |
Các bước công việc hạng mục này không phân loại khó khăn
TT |
Loại lao động Hạng mục |
KTV1 |
KS4 |
KS7 |
Số lượng Nhóm |
1 |
Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu |
|
|
1 |
1 |
2 |
Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu |
1 |
|
|
1 |
3 |
Phân loại tài liệu |
1 |
1 |
|
2 |
4 |
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ |
1 |
1 |
|
2 |
5 |
Biên mục phiếu tin |
1 |
1 |
|
2 |
6 |
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin |
1 |
1 |
|
2 |
7 |
Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin |
1 |
1 |
|
2 |
8 |
Biên mục hồ sơ |
1 |
1 |
|
2 |
9 |
Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ |
1 |
1 |
|
2 |
10 |
Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ |
1 |
1 |
|
2 |
11 |
Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhã in hộp (cặp) |
1 |
1 |
|
2 |
12 |
Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý |
1 |
1 |
|
2 |
13 |
Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý |
1 |
1 |
|
2 |
TT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu |
công nhóm/mét giá |
0,25 |
2 |
Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu |
công nhóm/mét giá |
0,18 |
3 |
Phân loại tài liệu |
công nhóm/mét giá |
0,61 |
4 |
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ |
công nhóm/mét giá |
3,12 |
5 |
Biên mục phiếu tin |
công nhóm/mét giá |
2,48 |
6 |
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin |
công nhóm/mét giá |
1,66 |
7 |
Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin |
công nhóm/mét giá |
0,4 |
8 |
Biên mục hồ sơ |
công nhóm/mét giá |
4,5 |
9 |
Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ |
công nhóm /mét giá |
0,95 |
10 |
Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ |
công nhóm/mét giá |
0,23 |
11 |
Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp) |
công nhóm/mét giá |
0,11 |
12 |
Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý |
công nhóm /mét giá |
0,72 |
13 |
Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý |
công nhóm/mét giá |
0,58 |
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW/h) | Định mức |
1 | Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu (ĐVT: ca/mét giá) | |||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 2,20 | 0,0938 |
- | Máy vi tính PC | Bộ | 0,40 | 0,0010 |
- | Máy in A4 | Cái | 0,40 | 0,0002 |
2 | Phân loại tài liệu | |||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 2,20 | 0,1407 |
3 | Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ (ĐVT: ca/mét giá) | |||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 2,20 | 0,8442 |
- | Máy vi tính PC | Bộ | 0,40 | 0,0180 |
- | Máy in A4 | Cái | 0,40 | 0,0014 |
4 | Biên mục phiếu tin |
|
|
|
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 2,20 | 0,6566 |
- | Máy vi tính PC | Bộ | 0,40 | 0,1050 |
- | Máy in A4 | Cái | 0,40 | 0,0210 |
5 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin (ĐVT: ca/mét giá) | |||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 2,20 | 0,469 |
- | Máy vi tính PC | Bộ | 0,40 | 0,005 |
- | Máy in A4 | Cái | 0,40 | 0,001 |
6 | Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin (ĐVT: ca/mét giá) | |||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 2,20 | 0,0938 |
7 | Biên mục hồ sơ (ĐVT: ca/mét giá) | |||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 2,20 | 1,21940 |
- | Máy vi tính PC | Bộ | 0,40 | 0,14850 |
- | Máy in A4 | Cái | 0,40 | 0,02969 |
8 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ (ĐVT: ca/mét giá) | |||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 2,20 | 0,2345 |
9 | Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ (ĐVT: ca/mét giá) | |||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 2,20 | 0,0469 |
- | Máy vi tính PC | Bộ | 0,40 | 0,1000 |
- | Máy in A4 | Cái | 0,40 | 0,0200 |
10 | Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp) (ĐVT: ca/mét giá) | |||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 2,20 | 0,0469 |
11 | Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý (ĐVT: ca/mét giá) | |||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 2,20 | 0,1407 |
- | Máy vi tính PC | Bộ | 0,40 | 0,0015 |
- | Máy in A4 | Cái | 0,40 | 0,0003 |
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu (ĐVT: ca/mét giá) | |||
| Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 0,5536 |
| Quạt trần 0,1kW | Cái | 60 | 0,0928 |
| Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 60 | 0,0928 |
| Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 0,5536 |
| Ghế tựa | Cái | 96 | 0,5536 |
| Bàn làm việc | Cái | 96 | 0,5536 |
2 | Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu (ĐVT: ca/mét giá) | |||
- | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 0,5536 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 60 | 0,0928 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 60 | 0,0928 |
| Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 0,5536 |
| Máy hút bụi 2 kW | Cái | 60 | 0,0042 |
- | Giá để tài liệu | Cái | 96 | 0,1384 |
| Xe đẩy | Cái | 60 | 0,0040 |
3 | Phân loại tài liệu (ĐVT: ca/mét giá) | |||
- | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 0,8304 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 60 | 0,1392 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 60 | 0,1392 |
| Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 0,8304 |
- | Ghế tựa | Cái | 96 | 0,8304 |
| Bàn làm việc | Cái | 96 | 0,8304 |
4 | Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ (ĐVT: ca/mét giá) | |||
| Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 4,9824 |
| Quạt trần 0,1kW | Cái | 60 | 0,8352 |
| Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 60 | 0,8352 |
| Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 4,9824 |
| Ghế tựa | Cái | 96 | 4,9824 |
| Bàn làm việc | Cái | 96 | 4,9824 |
5 | Biên mục phiếu tin (ĐVT: ca/mét giá) | |||
| Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 3,8752 |
| Quạt trần 0,1kW | Cái | 60 | 0,6496 |
| Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 60 | 0,6496 |
| Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 3,8752 |
| Ghế tựa | Cái | 96 | 3,8752 |
| Bàn làm việc | Cái | 96 | 3,8752 |
6 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin (ĐVT: ca/mét giá) | |||
| Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 2,768 |
| Quạt trần 0,1kW | Cái | 60 | 0,464 |
| Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 60 | 0,464 |
| Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 2,768 |
| Ghế tựa | Cái | 96 | 2,768 |
| Bàn làm việc | Cái | 96 | 2,768 |
7 | Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin (ĐVT: ca/mét giá) | |||
- | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 0,5536 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 60 | 0,0928 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 60 | 0,0928 |
| Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 0,5536 |
- | Ghế tựa | Cái | 96 | 0,5536 |
| Bàn làm việc | Cái | 96 | 0,5536 |
8 | Biên mục hồ sơ (ĐVT: ca/mét giá) | |||
| Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 7,1968 |
| Quạt trần 0,1kW | Cái | 60 | 1,2064 |
| Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 60 | 1,2064 |
| Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 7,1968 |
| Ghế tựa | Cái | 96 | 7,1968 |
| Bàn làm việc | Cái | 96 | 7,1968 |
9 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ (ĐVT: ca/mét giá) | |||
| Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 1,384 |
| Quạt trần 0,1kW | Cái | 60 | 0,232 |
| Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 60 | 0,232 |
| Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 1,384 |
| Ghế tựa | Cái | 96 | 1,384 |
| Bàn làm việc | Cái | 96 | 1,384 |
10 | Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ (ĐVT: ca/mét giá) | |||
| Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 0,2768 |
| Quạt trần 0,1kW | Cái | 60 | 0,0464 |
| Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 60 | 0,0464 |
| Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 0,2768 |
| Máy hút bụi 2 kW | Cái | 60 | 0,0021 |
| Máy hút ẩm 1,5kW | Cái | 60 | 0,0173 |
| Ghế tựa | Cái | 96 | 0,2768 |
| Bàn làm việc | Cái | 96 | 0,2768 |
11 | Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp) (ĐVT: ca/mét giá) | |||
- | Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 0,2768 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 60 | 0,0464 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 60 | 0,0464 |
| Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 0,2768 |
- | Ghế tựa | Cái | 96 | 0,2768 |
| Bàn làm việc | Cái | 96 | 0,2768 |
12 | Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý (ĐVT: ca/mét giá) | |||
| Quần áo BHLĐ | Bộ | 12 | 0,8304 |
| Quạt trần 0,1kW | Cái | 60 | 0,1392 |
| Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 60 | 0,1392 |
| Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 0,8304 |
| Ghế tựa | Cái | 96 | 0,8304 |
| Bàn làm việc | Cái | 96 | 0,8304 |
| Xe đẩy | Cái | 60 | 0,0060 |
13 | Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý (ĐVT: ca/mét giá) | |||
| Quạt trần 0,1kW | Cái | 60 | 0,1392 |
| Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 60 | 0,1392 |
| Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 36 | 0,8304 |
| Ghế tựa | Cái | 96 | 0,8304 |
| Bàn làm việc | Cái | 96 | 0,8304 |
TT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức (Tính cho 01 mét giá) |
1 | Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu | ||
- | Giấy A4 | Gram | 0,00040 |
| Mực in A4 | Hộp | 0,00028 |
2 | Phân loại tài liệu | ||
- | Giấy A4 | Gram | 0,0006 |
| Bút bi | Cái | 0,0015 |
| Bút xóa | Cái | 0,0003 |
3 | Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ | ||
- | Giấy A4 | Gram | 0,00360 |
| Mực in A4 | Hộp | 0,00252 |
- | Ghim vòng | Hộp | 0,01800 |
| Bút bi | Cái | 0,00900 |
| Bút xóa | Cái | 0,00180 |
4 | Biên mục phiếu tin | ||
- | Giấy A4 | Gram | 0,4000 |
| Mực in A4 | Hộp | 0,0800 |
| Bút bi | Cái | 1,0000 |
| Bút xóa | Cái | 0,0014 |
5 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin | ||
- | Giấy A4 | Gram | 0,0020 |
| Mực in A4 | Hộp | 0,0014 |
| Bút bi | Cái | 0,0050 |
| Bút xóa | Cái | 0,0010 |
6 | Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin | ||
- | Giấy A4 | Gram | 0,0040 |
| Bút bi | Cái | 0,0010 |
| Bút xóa | Cái | 0,0002 |
7 | Biên mục hồ sơ | ||
- | Giấy A4 | Gram | 0,5700 |
| Mực in A4 | Hộp | 0,1140 |
| Bút bi | Cái | 1 |
| Bút xóa | Cái | 0,0026 |
8 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ | ||
| Bút bi | Cái | 0,0025 |
| Bút xóa | Cái | 0,0005 |
9 | Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ | ||
- | Giấy A4 | Gram | 0,0020 |
| Bìa hồ sơ | Tờ | 200 |
| Mực in A4 | Hộp | 0,0400 |
- | Cặp tài liệu | Cái | 0,0092 |
| Bút chì | Cái | 1 |
| Tẩy chì | Cái | 0,0100 |
10 | Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp) | ||
| Hộp đựng tài liệu | Cái | 10 |
- | Cặp tài liệu | Cái | 0,0092 |
| Hồ dán | Lọ | 0,5000 |
11 | Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý | ||
- | Giấy A4 | Gram | 0,0060 |
| Mực in A4 | Hộp | 0,0042 |
| Bút bi | Cái | 0,0015 |
TT | Danh mục năng lượng | ĐVT | Mức tiêu hao |
1 | Lập kế hoạch và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu | ||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 1,6508800 |
- | Máy vi tính PC | Bộ | 0,0032000 |
- | Máy in A4 | Cái | 0,0006400 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,0742400 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 0,0296960 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 0,1771520 |
- | Hao phí trên đường dây | % | 0,0967904 |
2 | Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu | ||
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,0742400 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 0,0296960 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 0,1771520 |
- | Máy hút bụi 2 kW | Cái | 0,0672000 |
- | Hao phí trên đường dây | % | 0,0174144 |
3 | Phân loại tài liệu | ||
| Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 2,4763200 |
| Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,1113600 |
| Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 0,0445440 |
| Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 0,2657280 |
| Hao phí trên đường dây | % | 0,1448976 |
4 | Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ | ||
| Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 14,8579200 |
| Máy vi tính PC | Bộ | 0,0576000 |
| Máy in A4 | Cái | 0,0044800 |
| Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,6681600 |
| Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 0,2672640 |
| Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 1,5943680 |
| Hao phí trên đường dây | % | 0,8724896 |
5 | Biên mục phiếu tin | ||
| Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 11,5561600 |
| Máy vi tính PC | Bộ | 0,3360000 |
| Máy in A4 | Cái | 0,0672000 |
| Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,5196800 |
| Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 0,2078720 |
| Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 1,2400640 |
| Hao phí trên đường dây | % | 0,6963488 |
6 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin | ||
| Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 8,254400 |
| Máy vi tính PC | Bộ | 0,016000 |
| Máy in A4 | Cái | 0,003200 |
| Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,371200 |
| Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 0,148480 |
| Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 0,885760 |
| Hao phí trên đường dây | % | 0,483952 |
7 | Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin | ||
| Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 1,6508800 |
| Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,0742400 |
| Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 0,0296960 |
| Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 0,1771520 |
| Hao phí trên đường dây | % | 0,0965984 |
8 | Biên mục hồ sơ | ||
| Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 21,4614400 |
| Máy vi tính PC | Bộ | 0,4752000 |
| Máy in A4 | Cái | 0,0950080 |
| Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,9651200 |
| Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 0,3860480 |
| Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 2,3029760 |
| Hao phí trên đường dây | % | 1,2842896 |
9 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ | ||
| Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 4,127200 |
| Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,185600 |
| Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 0,074240 |
| Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 0,442880 |
| Hao phí trên đường dây | % | 0,241496 |
10 | Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ | ||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 0,8254400 |
- | Máy vi tính PC | Bộ | 0,3200000 |
- | Máy in A4 | Cái | 0,0640000 |
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,0371200 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 0,0148480 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 0,0885760 |
- | Máy hút bụi 2 kW | Cái | 0,0336000 |
- | Máy hút ẩm 1,5kW | Cái | 0,2076000 |
- | Hao phí trên đường dây | % | 0,0795592 |
11 | Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp) | ||
| Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 0,8254400 |
| Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,0371200 |
| Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 0,0148480 |
| Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 0,0885760 |
| Hao phí trên đường dây | % | 0,0482992 |
12 | Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý | ||
- | Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,1113600 |
- | Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 0,0445440 |
- | Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 0,2657280 |
- | Hao phí trên đường dây | % | 0,0210816 |
13 | Hoàn chỉnh bàn giao hồ sơ phông và lập báo cáo tổng kết chỉnh lý | ||
| Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 2,4763200 |
| Máy vi tính PC | Bộ | 0,0048000 |
| Máy in A4 | Cái | 0,0009600 |
| Quạt trần 0,1kW | Cái | 0,1113600 |
| Quạt thông gió 0,04kW | Cái | 0,0445440 |
| Bộ đèn neon 0,04 kW | Bộ | 0,2657280 |
| Hao phí trên đường dây | % | 0,1451856 |
Các bước công việc hạng mục này không phân loại khó khăn
TT |
Loại lao động Hạng mục |
KS1 |
KS3 |
Số lượng Nhóm |
1 |
Gán mã, làm nhãn trên phương tiện lưu trữ đã tiếp nhận |
|
1 |
1 |
2 |
Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản |
1 |
|
1 |
3 |
Sắp xếp phương tiện lưu trữ vào tủ chuyên dụng |
|
1 |
1 |
TT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Gán mã, làm nhãn trên phương tiện lưu trữ đã tiếp nhận |
công/phương tiện lưu trữ |
0,040 |
2 |
Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản |
công nhóm/1GB |
0,100 |
3 |
Sắp xếp phương tiện lưu trữ vào tủ chuyên dụng |
công nhóm/ phương tiện lưu trữ |
0,015 |
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (kW/h) | Định mức |
1 | Gán mã, làm nhãn trên phương tiện lưu trữ đã tiếp nhận (ĐVT: ca/phương tiện lưu trữ) | |||
- | Máy vi tính PC | Bộ | 0,40 | 0,0240 |
- | Máy in A4 | Cái | 0,40 | 0,0015 |
2 | Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản (ĐVT: ca/1GB) | |||
- | Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 2,20 | 0,0040 |
- | Máy vi tính PC | Bộ | 0,40 | 0,0180 |
- | Bộ máy chủ lưu trữ số liệu | Cái | 0,40 | 0,0003 |
TT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức |
1 | Gán mã, làm nhãn trên phương tiện lưu trữ đã tiếp nhận (ĐVT: ca/phương tiện lưu trữ) | |||
- | Quần áo BHLĐ | |