Thông tư 29/2018/TT-BTNMT Định mức kinh tế kỹ thuật công tác thông tin dữ liệu

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 29/2018/TT-BTNMT

Thông tư 29/2018/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn
Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:29/2018/TT-BTNMTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Lê Công Thành
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
26/12/2018
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT VĂN BẢN

05 bước vận hành và duy trì hoạt động trạm thu vệ tinh khí tượng

Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ban hành Thông tư 29/2018/TT-BTNMT về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn ngày 26/12/2018.

Theo đó, để vận hành và duy trì hoạt động trạm thu vệ tinh khí tượng thì nội dung công việc cụ thể như sau:

Bước 1: Kiểm tra hệ thống Outdoor: Đo kiểm tra chất lượng tín hiệu và cường độ tín hiệu; Kiểm tra, căn chỉnh góc ngẩng, góc phương vị của ăng ten; Kiểm tra, căn chỉnh vị trí góc xoay, độ lệch tâm, khoảng cách của LNB và Feed horn so với bề mặt phản xạ tín hiệu;

Bước 2: Vận hành hệ thống Indoor: Kiểm tra, giám sát hoạt động của đầu thu tín hiệu vệ tinh và các thiết bị liên quan của hệ thống; Vận hành phần cứng của hệ thống; Vận hành phần mềm của hệ thống;

Bước 3: Quản lý cấu hình và Firmware: Sao lưu cấu hình và Firmware hiện tại của hệ thống;

Bước 4: Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống: Xây dựng kế hoạch và thông báo cho các bộ phận liên quan về thời gian bảo trì, bảo dưỡng định kỳ hoặc thay thế thiết bị;

Bước 5: Xử lý sự cố: Tiếp nhận và ghi nhận sự cố, đối chiếu danh mục sự cố; Xác minh sự cố của hệ thống;

Thông tư này có hiệu lực từ ngày 11/02/2019.

Xem chi tiết Thông tư 29/2018/TT-BTNMT tại đây

tải Thông tư 29/2018/TT-BTNMT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 29/2018/TT-BTNMT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------

Số: 29/2018/TT-BTNMT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lậ-p - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2018

 

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG TÁC THÔNG TIN, DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

 

Căn cứ Luật lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;

Căn cứ Luật khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn;

Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Khí tượng Thủy văn, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 02 năm 2019.

Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết./. 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng TW Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Công báo; Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT;
- Cổng TTĐT Bộ TN&MT;
- Lưu: VT, KHTC, PC, TCKTTV (200).

KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Công Thành

 

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

CÔNG TÁC THÔNG TIN, DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29 /2018/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2018  của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

Phần I

QUY ĐỊNH CHUNG

 

1. Phạm vi điều chỉnh

Định mức kinh tế - kỹ thuật này quy định mức sử dụng lao động, thiết bị, công cụ, dụng cụ, vật liệu tiêu hao, trang bị bảo hộ cho công tác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn.

2. Đối tượng áp dụng

Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng cho các cơ quan nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức và cá nhân có liên quan đến thực hiện các hoạt động công tác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn.

3. Cơ sở pháp lý xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật

- Luật lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;

- Luật khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành ngày 23 tháng 11 năm 2015;

- Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

- Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 2 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

- Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động;

- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định cho tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn;

- Nghị định số 117/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

- Quyết định số 46/2014/QĐ-TTg ngày 15 tháng 8 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định về dự báo, cảnh báo và truyền tin thiên tai;

- Thông tư số 15/2011/BNV ngày 11 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh kho tài liệu lưu trữ và vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy;

- Thông tư số 04/2014/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 2 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân;

- Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Nội vụ Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ;

- Thông tư số 05/2016/TT-BTNMT ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định nội dung quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia;

- Thông tư số 06/2016/TT-BTNMT ngày 16 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về loại bản tin và thời hạn dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn;

- Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường;

- Thông tư số 32/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật thu nhận, bảo quản, lưu trữ và khai thác tài liệu khí tượng thủy văn;

- Thông tư số 40/2017/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật chuẩn bộ dữ liệu về quan trắc, điều tra, khải sát khí tượng thủy văn, hải văn, môi trường không khí và nước;

- Thông tư 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

- Thông tư số 14/2018/TT-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về quy trình công tác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn;

- Quyết định số 1379/QĐ-BTNMT ngày 7 tháng 7 năm 2011 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên môi trường Ban hành Quy chế quản lý tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường.

4. Quy định viết tắt

STT

Chữ viết tắt

Nội dung viết tắt

1

BHLĐ

Bảo hộ lao động

2

ĐVT

Đơn vị tính

3

GIS

Hệ thống thông tin địa lý

4

KSC1

Kỹ sư chính bậc 1

5

KSC2

Kỹ sư chính bậc 2

6

KSC3

Kỹ sư chính bậc 3

7

KS1

Kỹ sư bậc 1

8

KS2

Kỹ sư bậc 2

9

KS3

Kỹ sư bậc 3

10

KS4

Kỹ sư bậc 4

11

KS5

Kỹ sư bậc 5

12

KTBM

Khí tượng bề mặt

13

KTTV

Khí tượng thuỷ văn

14

KTV6

Kỹ thuật viên bậc 6

15

LNB

Bộ chuyển tần số sóng

16

PCCC

Phòng cháy, chữa cháy

17

TNMT

Tài nguyên môi trường

18

TVV4

Thư viện viên bậc 4

19

UPS

Uninterruptible Power Supply (bộ lưu trữ điện dự phòng)

20

LNA

Low Noise Amplifier (bộ khuếch đại tạp âm thấp)

21

OMT

Othormode Tranducer (bộ chuyển đổi chế độ phân cực)

22

BUC

Block Up Converter (bộ chuyển đổi đường lên)

23

VSAT

Very small Aperture Terminal

22

MCU

Multipoit Control Unit (thiết bị quản lý đa điểm)

23

DMA

Distributed Media Application (thiết bị phân phối các ứng dụng truyền thông đa phương tiện)

24

Media suite

Thiết bị ghi hình

25

G8

Thiết bị quản trị người dùng trong hệ thống truyền hình trực tuyến sử dụng đường truyền internet

26

Deltapath FrSIP

Tổng đài (cho phép kết hợp thiết bị hội thảo trực tuyến với skype)

5. Thành phần Định mức kinh tế - kỹ thuật

a) Nội dung công việc bao gồm các thao tác chính, thao tác phụ để thực hiện bước công việc.

b) Định biên lao động: bao gồm số lượng, cơ cấu thành phần, chức danh nghề nghiệp của lao động được tổ chức để thực hiện từng bước công việc cụ thể căn cứ vào tính chất, mức độ phức tạp, yêu cầu về chuyên môn của từng nhóm công việc chính.

c) Định mức lao động: là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm hoặc thực hiện một bước công việc. Đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm. Một công (ca) làm việc tính là 08 giờ.

d) Phân loại khó khăn: là các yếu tố ảnh hưởng đến việc thực hiện các bước của công việc được sử dụng làm căn cứ để phân loại khó khăn.

đ) Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ và vật liệu:

- Định mức sử dụng thiết bị và dụng cụ: là thời gian người lao động trực tiếp sử dụng thiết bị và dụng cụ cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm hoặc thực hiện một bước công việc; đơn vị tính là ca thiết bị/sản phẩm, ca dụng cụ/sản phẩm.

- Định mức sử dụng vật liệu: là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm hoặc thực hiện một bước công việc; đơn vị tính là vật liệu/sản phẩm.

- Thời hạn sử dụng của thiết bị, dụng cụ: là thời gian sử dụng thiết bị, dụng cụ theo Quy định hiện hành của Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Điện năng tiêu thụ của các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất và mức sử dụng của dụng cụ, thiết bị và được tính theo công thức sau:

Điện năng tiêu thụ = Công suất × Số giờ sử dụng máy móc, thiết bị để thực hiện một công việc × Mức dụng cụ, thiết bị

Mức hao hụt điện trên đường dây = Điện năng tiêu thụ × 0.05

6. Cách tính định mức kinh tế - kỹ thuật công tác thông tin và dữ liệu khí tượng thuỷ văn

6.1. Công thức tính

a) Định mức lao động

Việc tính định mức lao động đối với công tác thông tin và dữ liệu khí tượng thủy văn thông qua hệ số điều chỉnh. Khi thực hiện công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống phụ trợ phòng máy chủ ở các điều kiện khác, điều kiện áp dụng được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh tương ứng. Định mức sẽ được tính theo công thức sau:

Trong đó:

- M ld là định mức của công việc có các hệ số điều chỉnh;

- M tc là định mức của dạng công việc được lập trong điều kiện chuẩn;

- Ki là hệ số điều chỉnh thứ i theo mức độ phức tạp của từng yếu tố ảnh

hưởng đến mức chuẩn;

- n là số các hệ số điều chỉnh.

b) Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ và vật liệu

Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ và vật liệu được xây dựng trong điều kiện chuẩn. Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ và vật liệu cho công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống phụ trợ phòng máy chủ trong điều kiện chuẩn được áp dụng khi thực hiện trong các điều kiện khác nhau.

6.2. Điều kiện áp dụng

Điều kiện áp dụng là tổ hợp các yếu tố chính gây ảnh hưởng đến việc thực hiện của bước công việc, làm căn cứ để xây dựng tổ hợp điều kiện chuẩn. Các điều kiện chuẩn được quy định cho công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống phụ trợ phòng máy chủ như sau:

a) Hệ thống camera

- Số lượng camera: 04 cái;

- Tính năng kỹ thuật: zoom, quay quét, quản lý tập trung, lưu trữ trên vùng lưu trữ tập trung.

b) Hệ thống giám sát môi trường

- Số lượng cảm biến: 03 hoặc 04 cái;

- Yếu tố giám sát: 01 yếu tố (nhiệt độ);

- Tính năng cảnh báo: cảnh báo tại chỗ, gửi tin nhắn SMS, e-mail.

c) Hệ thống nguồn điện lưới

- Số lượng tủ điện: 03 tủ;

- Số lượng nguồn vào: 02 nguồn;

- Số lượng aptomat nhánh/1tủ: 10 đến 20 cái;

- Cường độ dòng dòng điện đóng/cắt (Aptomat tổng): lớn hơn 100A và nhỏ hơn 300A;

- Có đèn chỉ thị (báo pha, báo dòng).

d) Hệ thống UPS

- Số lượng: 02 cái;

- Tổng công suất: 41 đến 60KVA;

- Công nghệ: Smart UPS.

đ) Hệ thống phòng cháy, chữa cháy

- Có cảnh báo nguy cơ cháy;

- Có tự động chữa cháy.

e) Hệ thống điều hòa

- Số lượng điều hòa: 05 hoặc 06 cái;

- Tổng công suất làm lạnh: 144000BTU đến dưới 192000BTU.

g) Hệ thống chống sét

- Có hệ thống cắt lọc sét lan truyền;

- Có hệ thống tiếp địa đạt tiêu chuẩn: dưới 02Ω.

6.3. Các hệ số điều chỉnh

Hệ số điều chỉnh là hệ số được xây dựng tương ứng với mỗi loại điều kiện chuẩn trong điều kiện áp dụng. Trong trường hợp thực hiện công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống phụ trợ phòng máy chủ có điều kiện khác với điều kiện chuẩn, định mức lao động được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh tương ứng.

Các hệ số điều chỉnh:

Bảng 1: Hệ số điều chỉnh cho hệ thống camera

TT

Các yếu tố ảnh hưởng

Kcam

1

Số lượng

 

1.1

Hệ thống có 01 camera

0.7

1.2

Hệ thống có 02 camera

0.9

1.3

Hệ thống có từ 03 ÷ 04 camera

1.0

1.4

Hệ thống có từ 05 ÷ 08 camera

1.2

1.5

Hệ thống có từ 09 ÷ 15 camera

1.5

1.6

Hệ thống có lớn hơn 15 camera

2.0

2

Tính năng kỹ thuật

 

2.1

Chỉ có zoom, không quản lý tập trung

0.7

2.2

Có zoom, quay quét, không quản lý tập trung

0.8

2.3

Có zoom, quay quét, quản lý tập trung

0.9

2.4

Có zoom, quay quét, quản lý tập trung, lưu trữ trên phân vùng lưu trữ chung

1.0

Bảng 2: Hệ số điều chỉnh cho hệ thống giám sát môi trường

1

Số lượng

 Kmt

1.1

Hệ thống gồm 01 ÷ 02 cảm biến

0.8

1.2

Hệ thống gồm 3 ÷ 4 cảm biến

1.0

1.2

Hệ thống gồm 5 ÷ 6 cảm biến

1.2

1.3

Hệ thống gồm 7 ÷ 8 cảm biến

1.4

1.4

Hệ thống gồm 9 ÷ 10 cảm biến

1.6

1.5

Hệ thống gồm 11 ÷ 12 cảm biến

1.8

1.6

Hệ thống gồm 13 ÷ 14 cảm biến

2.0

1.7

Hệ thống ≥15 cảm biến

2.2

2

Các yếu tố giám sát

 

2.1

1 yếu tố

1.0

2.2

2 yếu tố

1.1

2.3

3 yếu tố

1.2

3

Tính năng cảnh báo

 

3.1

Có tính năng cảnh báo tại chỗ

0.9

3.2

Có thêm tính năng cảnh báo qua SMS, e-mail

1.0

Bảng 3: Hệ số điều chỉnh cho hệ thống nguồn điện lưới

1

Số lượng tủ điện

Knd 

1.1

Hệ thống gồm 1 tủ

0.6

1.2

Hệ thống gồm 2 tủ

0.8

1.3

Hệ thống gồm 3 tủ

1.0

1.4

Hệ thống gồm 4 ÷ 5 tủ

1.2

1.5

Hệ thống ≥ 5 tủ

1.4

2

Số lượng nguồn vào

 

2.1

1 nguồn

0.9

2.2

2 nguồn

1.0

2.3

3 nguồn

1.2

3

Số lượng aptomat nhánh/1tủ

 

3.1

< 10 cái

0.8

3.2

Từ 10 ÷ 20 cái

1.0

3.3

Từ 21 ÷ 30 cái

1.2

3.4

≥ 31 cái

1.4

4

Cường độ dòng điện đóng cắt (aptomat tổng)

 

4.1

≤ 100A

0.9

4.2

> 100A và ≤ 300A

1.0

4.3

> 300A

1.2

5

 Đèn chỉ thị (báo pha, báo dòng)

 

5.1

Không

0.9

5.2

1.0

Bảng 4. Hệ số điều chỉnh cho hệ thống UPS

1

Tổng công suất

Kups

1.1

 < 20 KVA

0.4

1.2

Từ 20 ÷ 40 KVA

0.7

1.3

Từ 41 ÷ 60 KVA

1.0

1.4

Từ 61 ÷ 100 KVA

1.2

1.5

Từ 101 ÷ 150 KVA

1.4

1.6

Từ 151 ÷ 300 KVA

1.7

1.7

Từ 301 ÷ 500 KVA

2.0

2

Công nghệ Smart UPS

 

2.1

Không

0.9

2.2

1.0

Bảng 5. Hệ số điều chỉnh cho hệ thống phòng cháy, chữa cháy

1

Cảnh báo nguy cơ cháy

Kpccc

1.1

Không

0.7

1.2

1.0

2

Tự động chữa cháy

 

2.1

Không

0.5

2.2

1.0

Bảng 6. Hệ số điều chỉnh cho hệ thống điều hòa

1

Số lượng

 Kdh

1.1

Hệ thống có 01 ÷ 02 điều hòa

0.6

1.2

Hệ thống có 03 ÷ 04 điều hòa

0.8

1.3

Hệ thống có 05 ÷ 06 điều hòa

1.0

1.4

Hệ thống có 07 ÷ 08 điều hòa

1.2

1.5

Hệ thống có ≥ 09 điều hòa

1.4

2

Tổng công suất làm lạnh

 

2.1

Dưới 48000BTU

0.6

2.2

Từ 48000BTU đến dưới 144000BTU

0.8

2.3

Từ 144000BTU đến dưới 192000BTU

1.0

2.4

Từ 192000BTU trở lên

1.2

Bảng 7. Hệ số điều chỉnh cho hệ thống chống sét

1

Hệ thống cắt lọc sét lan truyền

Kcs 

1.1

Không có

0.8

1.2

1.0

2

Hệ thống tiếp địa đạt chuẩn

 

2.1

Không có

0.5

2.2

Từ 05 Ω đến 10Ω

0.8

2.3

Từ 02 Ω đến dưới 05Ω

0.9

2.4

Dưới 02Ω

1.0

7. Trong quá trình áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật này, nếu có khó khăn, vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp lý, đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, điều chỉnh kịp thời.

Phần II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

I. GIÁM SÁT VÀ DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG PHỤ TRỢ PHÒNG MÁY CHỦ DÙNG CHO CHUYÊN NGÀNH KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

1. Hệ thống camera

1.1. Nội dung công việc

a) Giám sát hệ thống Camera bao gồm các bước:

- Kiểm tra phần cứng camera, đầu ghi hình và cáp truyền tín hiệu;

- Kiểm tra tính năng kỹ thuật phần mềm quản lý, điều khiển camera và phân vùng lưu trữ dữ liệu hình ảnh;

- Theo dõi liên tục hoạt động của hệ thống.

b) Duy trì hoạt động hệ thống camera bao gồm các bước:

- Xây dựng kế hoạch, chuẩn bị tài liệu, thiết bị, vật tư, dụng cụ cần thiết và thông báo đến các bộ phận liên quan;

- Kiểm tra chi tiết kỹ thuật các thiết bị thành phần của hệ thống;

- Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống;

- Thay thế linh kiện, thiết bị;

- Xử lý sự cố phát sinh.

1.2. Định mức lao động công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống camera

1.2.1. Định biên

Bảng 1.1. Định biên công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống camera

Đơn vị tính: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

KS2

KS3

Nhóm

1

Giám sát hệ thống

1

 

1

2

Duy trì hoạt động hệ thống

1

1

2

1.2.2 Định mức

Bảng 1.2. Định mức lao động công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống camera

Đơn vị tính: công/hệ thống

TT

Danh mục công việc

Định mức lao động

KS 2

KS 3

Tổng số

1

Giám sát

205.3

 

205.3

2

Duy trì hoạt động

12.0

13.9

25.9

Tổng số công

217.3

13.9

231.2

1.3. Định mức sử dụng thiết bị

Bảng 1.3. Định mức sử dụng thiết bị tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống camera

Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

Giám sát

Duy trì hoạt động

1

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

148.03

2.35

2

Máy tính xách tay 0.09kW

Cái

1

5

37.01

0.59

3

Máy in đen trắng A4 0.45kW

Cái

1

5

37.01

0.59

4

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

Cái

1

8

222.05

3.53

5

Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

Cái

1

5

74.02

1.18

6

Máy kiểm tra cáp mạng (Đồng)

Cái

1

5

37.01

0.59

7

Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW

Cái

1

5

148.03

2.35

8

Máy chủ giám sát 0.7kW

Cái

1

8

37.01

0.59

9

Máy đo dung lượng ắc quy

Cái

1

5

37.01

0.59

1.4. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 1.4. Định mức sử dụng dụng cụ công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống camera

Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn
sử dụng (tháng)

Định mức

Giám sát

Duy trì hoạt động

A

Dụng cụ phòng làm việc

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

148.03

2.35

2

Ghế làm việc

Cái

1

60

148.03

2.35

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

148.03

2.35

4

Chuột máy tính

Cái

1

12

148.03

2.35

5

Bàn phím máy tính

Cái

1

12

148.03

2.35

6

Đèn neon

Bộ

4

12

1295.28

20.57

7

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

37.01

0.59

8

Quạt cây

Cái

1

60

74.02

1.18

9

Điện thoại bàn

Chiếc

1

36

74.02

1.18

10

Bộ phát wifi

Bộ

1

36

74.02

1.18

11

Máy hút bụi

Cái

1

60

74.02

1.18

12

Máy hút ẩm

Cái

1

60

74.02

1.18

B

Dụng cụ chuyên môn

1

Bộ dụng cụ làm mạng

Bộ

1

36

37.01

0.59

2

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

1

36

37.01

0.59

3

Máy bắt vít

Cái

1

60

37.01

0.59

4

Kìm đo dòng điện

Cái

1

36

37.01

0.59

5

Máy đo điện trở đất

Cái

1

60

37.01

0.59

6

USB 16Gb

Cái

1

12

74.02

1.18

7

Máy Bộ đàm

Bộ

1

36

37.01

0.59

8

Bảng viết

Cái

1

36

37.01

0.59

C

Dung cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

1

Ổ điện kéo dài (50m)

Cái

1

12

37.01

0.59

2

Xe đẩy hàng

Cái

1

24

74.02

1.18

3

Đèn pin

Cái

1

24

74.02

1.18

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

1

Dép đi trong phòng máy chủ

Đôi

1

6

111.02

1.76

2

Găng tay

Đôi

1

3

111.02

1.76

3

Áo khoác

Cái

1

12

111.02

1.76

1.5. Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 1.5. Định mức sử dụng vật liệu công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống camera

Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

Giám sát

Duy trì hoạt động

A

Văn phòng phẩm

 

 

 

1

Hộp mực máy in

Hộp

0.18

0.02

2

Sổ ghi chép

Quyển

2.52

0.32

3

Giấy A4

Ram

0.36

0.05

4

Cặp đựng tài liệu các loại

Chiếc

0.18

0.02

5

Cặp kẹp giấy A4

Chiếc

0.18

0.02

6

Ghim

Hộp

0.36

0.05

7

Bút chì đen

Chiếc

0.72

0.09

8

Băng dính

cuộn

2.16

0.27

9

Bút bi

Chiếc

2.52

0.32

10

Bút chì kim

Chiếc

0.36

0.05

11

Tẩy chì

Chiếc

2.16

0.27

12

Kéo

Chiếc

0.36

0.05

13

Hộp đựng bút

Cái

0.18

0.02

14

Dập ghim to

Chiếc

0.18

0.02

15

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.18

0.02

16

Bút viết bảng

Chiếc

2.16

0.27

17

Gọt bút chì

Chiếc

0.36

0.05

18

Hộp ghim kẹp

Hộp

0.54

0.07

19

Hộp ghim dập nhỏ

Hộp

0.36

0.05

20

Kẹp tài liệu to

Cái

0.54

0.07

21

Kẹp tài liệu nhỏ

Cái

0.54

0.07

22

Băng dính to

Cuộn

0.36

0.05

23

Băng dính nhỏ

Cuộn

1.44

0.18

24

Băng dính điện

Cuộn

2.16

0.27

25

Hồ dán

Hộp

2.16

0.27

26

Pin các loại

Đôi

2.16

0.27

27

Túi đựng hồ sơ

Cái

2.16

0.27

B

Thông tin, năng lượng

1

Năng lượng

 

 

 

-

Máy tính để bàn 0.4kW

kWh

657

83

-

Máy tính xách tay 0.09 kW

kWh

148

19

-

Điện cho máy in 0.45kw

kWh

739

93

-

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

kWh

1807

228

-

Điện sạc UPS 3KVA 2.1 kW

kWh

663

83

-

Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW

kWh

131

16

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

30

3

-

Hao hụt đường dây 5%

kWh

209

26

2

Thời gian sử dụng điện thoại

Phút

451

57

2. Hệ thống giám sát môi trường

2.1. Nội dung công việc

a) Hệ thống giám sát môi trường bao gồm các bước:

- Kiểm tra sơ bộ các thiết bị thành phần của hệ thống;

- Kiểm tra trạng thái tín hiệu của các cảm biến đưa về hệ thống giám sát tập trung;

- Kiểm tra, phân tích tập tin nhật ký của hệ thống;

- Theo dõi liên tục hoạt động của hệ thống.

b) Duy trì hoạt động hệ thống giám sát môi trường bao gồm các bước:

- Xây dựng kế hoạch, chuẩn bị tài liệu, thiết bị, vật tư, dụng cụ cần thiết và thông báo đến các bộ phận liên quan;

- Kiểm tra chi tiết kỹ thuật của từng thiết bị thành phần;

- Kiểm tra tính năng của từng cảm biến và các chức năng của hệ thống xử lý trung tâm;

- Xử lý sự cố phát sinh;

- Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống;

- Thay thế linh kiện, thiết bị.

2.2. Định mức lao động

 2.1.1. Định biên

Bảng 1.7. Định biên công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống giám sát môi trường

Đơn vị tính: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

KS 2

KS 3

Nhóm

1

Giám sát hệ thống

1

 

1

2

Duy trì hoạt động hệ thống

1

1

2

2.2.2 Định mức lao động

Bảng 1.8. Định mức lao động công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống giám sát môi trường

Đơn vị tính: công/hệ thống

TT

Danh mục công việc

Định mức lao động

KS 2

KS 3

Tổng số

1

Giám sát

232.7

 

232.7

2

Duy trì hoạt động

12.0

15.4

27.4

 

Tổng số công

244.7

15.4

260.1

2.3. Định mức sử dụng thiết bị

Bảng 1.9. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống giám sát môi trường

Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

Giám sát

Duy trì hoạt động

1

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

190.14

2.63

2

Máy tính xách tay 0.09kW

Cái

1

5

47.53

0.66

3

Máy in đen trắng A4 0.45kW

Cái

1

5

47.53

0.66

4

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

Cái

1

8

285.21

3.95

5

Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

Cái

1

5

95.07

1.32

6

Máy kiểm tra cáp mạng (Đồng)

Cái

1

5

47.53

0.66

7

Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW

Cái

1

5

190.14

2.63

8

Máy chủ giám sát 0.7kW

Cái

1

8

47.53

0.66

9

Máy đo dung lượng ắc quy

Cái

1

5

47.53

0.66

2.4. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 1.10. Định mức sử dụng dụng cụ công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống giám sát môi trường

Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn
sử dụng (tháng)

Định mức

Giám sát

Duy trì hoạt động

A

Dụng cụ phòng làm việc

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

190.14

2.63

2

Ghế làm việc

Cái

1

60

190.14

2.63

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

190.14

2.63

4

Chuột máy tính

Cái

1

12

190.14

2.63

5

Bàn phím máy tính

Cái

1

12

190.14

2.63

6

Đèn neon

Bộ

6

12

1,664

23.03

7

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

47.53

0.66

8

Quạt cây

Cái

1

60

95.07

1.32

10

Điện thoại bàn

Chiếc

1

36

95.07

1.32

11

Bộ phát wifi

Bộ

1

36

95.07

1.32

15

Máy hút bụi

Cái

1

60

95.07

1.32

16

Máy hút ẩm

Cái

1

60

95.07

1.32

B

Dụng cụ chuyên môn

1

Bộ dụng cụ làm mạng

Bộ

1

36

47.53

0.66

2

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

1

36

47.53

0.66

3

Máy bắt vít

Cái

1

60

47.53

0.66

4

Kìm đo dòng điện

Cái

1

36

47.53

0.66

5

Máy đo điện trở đất

Cái

1

60

47.53

0.66

6

USB 16Gb

Cái

1

12

95.07

1.32

7

Máy Bộ đàm

Bộ

1

36

47.53

0.66

8

Bảng viết

Cái

1

36

47.53

0.66

C

Dung cụ phụ trợ

1

Ổ điện kéo dài (50m)

Cái

1

12

47.53

0.66

2

Xe đẩy hàng

Cái

1

24

95.07

1.32

3

Đèn pin

Cái

1

24

95.07

1.32

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

1

Dép đi trong phòng máy chủ

Đôi

1

6

142.60

1.97

2

Găng tay

Đôi

1

3

142.60

1.97

3

Áo khoác

Cái

1

12

142.60

1.97

2.5. Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 1.11. Định mức sử dụng vật liệu công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống giám sát môi trường

Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

Giám sát

Duy trì

A

Văn phòng phẩm

1

Hộp mực máy in

Hộp

0.20

0.02

2

Sổ ghi chép

Quyển

2.86

0.34

3

Giấy A4

Ram

0.41

0.05

4

Cặp đựng tài liệu các loại

Chiếc

0.20

0.02

5

Cặp kẹp giấy A4

Chiếc

0.20

0.02

6

Ghim

Hộp

0.41

0.05

7

Bút chì đen

Chiếc

0.82

0.10

8

Băng dính

cuộn

2.45

0.29

9

Bút bi

Chiếc

2.86

0.34

10

Bút chì kim

Chiếc

0.41

0.05

11

Tẩy chì

Chiếc

2.45

0.29

12

Kéo

Chiếc

0.41

0.05

13

Hộp đựng bút

Cái

0.20

0.02

14

Dập ghim to

Chiếc

0.20

0.02

15

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.20

0.02

16

Bút viết bảng

Chiếc

2.45

0.29

17

Gọt bút chì

Chiếc

0.41

0.05

18

Hộp ghim kẹp

Hộp

0.61

0.07

19

Hộp ghim dập nhỏ

Hộp

0.41

0.05

20

Kẹp tài liệu to

Cái

0.61

0.07

21

Kẹp tài liệu nhỏ

Cái

0.61

0.07

22

Băng dính to

Cuộn

0.41

0.05

23

Băng dính nhỏ

Cuộn

1.63

0.19

24

Băng dính điện

Cuộn

2.45

0.29

25

Hồ dán

Hộp

2.45

0.29

26

Pin các loại

Đôi

2.45

0.29

27

Túi đựng hồ sơ

Cái

2.45

0.29

B

Thông tin, năng lượng

1

Năng lượng

 

 

 

-

Máy tính để bàn 0.4kW

kWh

744.6

87.6

-

Máy tính xách tay 0.09 kW

kWh

167.5

19.7

-

Điện cho máy in 0.45kW

kWh

837.7

98.5

-

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

kWh

2047.7

240.9

-

Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW

kWh

751.8

88.4

-

Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW

kWh

148.9

17.5

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

33.5

3.9

-

Hao hụt đường dây 5%

kWh

236.6

27.8

2

Điện thoại

Phút

510.6

60.1

3. Hệ thống nguồn điện lưới

3.1. Nội dung công việc

a) Giám sát hệ thống nguồn điện lưới bao gồm các bước:

- Kiểm tra các thông số nguồn điện;

- Theo dõi hoạt động của các tủ cấp điện lưới;

b) Duy trì hoạt động hệ thống nguồn điện lưới bao gồm các bước:

- Xây dựng kế hoạch, chuẩn bị tài liệu, thiết bị, vật tư, dụng cụ cần thiết và thông báo đến các bộ phận liên quan;

- Kiểm tra chi tiết kỹ thuật các thành phần nguồn điện;

- Xử lý các sự cố phát sinh;

- Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống;

- Thay thế linh kiện, thiết bị.

3.2. Định mức lao động

3.2.1. Định biên

Bảng 1.13. Định biên công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống nguồn điện lưới

Đơn vị tính: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

KS2

KS3

Nhóm

1

Giám sát hệ thống

1

 

1

2

Duy trì hoạt động hệ thống

1

1

2

3.2.2. Định mức

Bảng 1.14. Định mức lao động công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống nguồn điện lưới

Đơn vị tính: công/hệ thống

TT

Danh mục công việc

Định mức lao động

KS2

KS3

Nhóm

1

Giám sát

118.6

 

118.6

2

Duy trì hoạt động

0.4

6.8

7.2

 

Tổng số công

119.0

6.8

125.8

3.3 Định mức sử dụng thiết bị

Bảng 1.15. Định mức sử dụng thiết bị tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống nguồn điện lưới

Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

Giám sát

Duy trì hoạt động

1

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

49.42

0.18

2

Máy tính xách tay 0.09kW

Cái

1

5

12.35

0.04

3

Máy in đen trắng A4 0.45kW

Cái

1

5

12.35

0.04

4

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

Cái

1

8

74.13

0.27

5

Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

Cái

1

5

24.71

0.09

6

Máy kiểm tra cáp mạng (Đồng)

Cái

1

5

12.35

0.04

7

Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW

Cái

1

5

49.42

0.18

8

Máy chủ giám sát 0.7kW

Cái

1

8

12.35

0.04

9

Máy đo dung lượng ắc quy

Cái

1

5

12.35

0.04

3.4. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 1.16. Định mức sử dụng dụng cụ công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống nguồn điện lưới

Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn
sử dụng (tháng)

Định mức

Giám sát

Duy trì hoạt động

A

Dụng cụ phòng làm việc

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

49.42

0.18

2

Ghế làm việc

Cái

1

60

49.42

0.18

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

49.42

0.18

4

Chuột máy tính

Cái

1

12

49.42

0.18

5

Bàn phím máy tính

Cái

1

12

49.42

0.18

6

Đèn neon, công suất 0,004kW

Bộ

2

12

432.40

1.56

7

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

12.35

0.04

8

Quạt cây

Cái

1

60

24.71

0.09

9

Điện thoại bàn

Chiếc

1

36

24.71

0.09

10

Bộ phát wifi

Bộ

1

36

24.71

0.09

11

Máy hút bụi

Cái

1

60

24.71

0.09

12

Máy hút ẩm

B

Dụng cụ chuyên môn

 

1

 

 

 

1

Bộ dụng cụ làm mạng

Bộ

1

36

12.35

0.04

2

Bộ dụng cụ cơ khí

3

Máy bắt vít

Cái

1

60

12.35

0.04

4

Kìm đo dòng điện

Cái

1

36

12.35

0.04

5

Máy đo điện trở đất

Cái

1

60

12.35

0.04

6

USB 16Gb

Cái

1

12

24.71

0.09

7

Máy Bộ đàm

Bộ

1

36

12.35

0.04

8

Bảng viết

Cái

1

36

12.35

0.04

C

Dung cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

1

Ổ điện kéo dài (50m)

Cái

1

12

12.35

0.04

2

Xe đẩy hàng

Cái

1

24

24.71

0.09

3

Đèn pin

Cái

1

24

24.71

0.09

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

 

 

 

1

Dép đi trong phòng máy chủ

Đôi

1

6

37.06

0.13

2

Găng tay

Đôi

1

3

37.06

0.13

3

Áo khoác

Cái

1

12

37.06

0.13

3.5. Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 1.17. Định mức sử dụng vật liệu công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống nguồn điện lưới

Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

Giám sát

Duy trì

A

Văn phòng phẩm

 

 

 

1

Hộp mực máy in

Hộp

0.10

0.01

2

Sổ ghi chép

Quyển

1.46

0.09

3

Giấy A4

Ram

0.21

0.01

4

Cặp đựng tài liệu các loại

Chiếc

0.10

0.01

5

Cặp kẹp giấy A4

Chiếc

0.10

0.01

6

Ghim

Hộp

0.21

0.01

7

Bút chì đen

Chiếc

0.42

0.03

8

Băng dính

cuộn

1.25

0.08

9

Bút bi

Chiếc

1.46

0.09

10

Bút chì kim

Chiếc

0.21

0.01

11

Tẩy chì

Chiếc

1.25

0.08

12

Kéo

Chiếc

0.21

0.01

13

Hộp đựng bút

Cái

0.10

0.01

14

Dập ghim to

Chiếc

0.10

0.01

15

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.10

0.01

16

Bút viết bảng

Chiếc

1.25

0.08

17

Gọt bút chì

Chiếc

0.21

0.01

18

Hộp ghim kẹp

Hộp

0.31

0.02

19

Hộp ghim dập nhỏ

Hộp

0.21

0.01

20

Kẹp tài liệu to

Cái

0.31

0.02

21

Kẹp tài liệu nhỏ

Cái

0.31

0.02

22

Băng dính to

Cuộn

0.21

0.01

23

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.83

0.05

24

Băng dính điện

Cuộn

1.25

0.08

25

Hồ dán

Hộp

1.25

0.08

26

Pin các loại

Đôi

1.25

0.08

27

Túi đựng hồ sơ

Cái

1.25

0.08

C

Thông tin, năng lượng

1

Năng lượng

 

 

 

-

Máy tính để bàn 0.4k kW

kWh

379.6

22.8

-

Máy tính xách tay 0.09 kW

kWh

85.4

5.1

-

Điện cho máy in 0.45kW

kWh

427.1

25.7

-

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

kWh

1044

62.7

-

Điện sạc UPS 3KVA 2.1 kW

kWh

383.3

23.1

-

Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW

kWh

75.9

4.6

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

17.1

1.1

-

Hao hụt đường dây 5%

kWh

120.6

7.2

2

Điện thoại

Phút

260.3

15.6

4. Hệ thống UPS

4.1. Nội dung công việc

a) Giám sát hệ thống UPS bao gồm các bước:

- Kiểm tra sơ bộ các bất thường có khả năng gây hư hỏng UPS;

- Kiểm tra các thông số kỹ thuật của UPS;

- Theo dõi các thông số kỹ thuật của UPS thông qua phần mềm quản lý giám sát.

b) Duy trì hoạt động hệ thống UPS bao gồm các bước:

- Xây dựng kế hoạch, chuẩn bị tài liệu, thiết bị, vật tư, dụng cụ cần thiết và thông báo đến các bộ phận liên quan;

- Kiểm tra chi tiết kỹ thuật từng thiết bị thành phần;

- Kiểm tra các chức năng của hệ thống;

- Xử lý sự cố phát sinh;

- Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống;

- Thay thế linh kiện, thiết bị.

4.2. Định mức lao động

4.2.1. Định biên

Bảng 1.19. Định biên công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống UPS

Đơn vị tính: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

KS2

KS3

Nhóm

1

Giám sát hệ thống

1

 

1

2

Duy trì hoạt động hệ thống

1

1

2

4.2.2. Định mức

Bảng 1.20. Định mức lao động công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống UPS

Đơn vị tính: công/hệ thống

TT

Danh mục công việc

Định mức lao động

KS2

KS3

Tổng số

1

Giám sát

159.7

 

159.7

2

Duy trì hoạt động

4.5

11.6

16.1

 

Tổng số công

164.3

11.6

175.9

4.3. Định mức sử dụng thiết bị

Bảng 1.21. Định mức sử dụng thiết bị tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống UPS

Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

Giám sát

Duy trì hoạt động

1

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

89.6

0.9

2

Máy tính xách tay 0.09kW

Cái

1

5

22.4

0.2

3

Máy in đen trắng A4 0.45kW

Cái

1

5

22.4

0.2

4

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

Cái

1

8

134.3

1.4

5

Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

Cái

1

5

44.8

0.5

6

Máy kiểm tra cáp mạng (Đồng)

Cái

1

5

22.4

0.2

7

Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW

Cái

1

5

89.6

0.9

8

Máy chủ giám sát 0.7kW

Cái

1

8

22.4

0.2

9

Máy đo dung lượng ắc quy

Cái

1

5

22.4

0.2

4.4. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 1.22. Định mức sử dụng dụng cụ công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống UPS

Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn
sử dụng (tháng)

Định mức

Giám sát

Duy trì hoạt động

A

Dụng cụ phòng làm việc

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

89.55

0.91

2

Ghế làm việc

Cái

1

60

89.55

0.91

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

89.55

0.91

4

Chuột máy tính

Cái

1

12

89.55

0.91

5

Bàn phím máy tính

Cái

1

12

89.55

0.91

6

Đèn neon

Bộ

3

12

783.56

7.99

7

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

22.39

0.23

8

Quạt cây

Cái

1

60

44.78

0.46

10

Điện thoại bàn

Chiếc

1

36

44.78

0.46

11

Bộ phát wifi

Bộ

1

36

44.78

0.46

12

Máy hút bụi

Cái

1

60

44.78

0.46

13

Máy hút ẩm

Cái

1

60

44.78

0.46

B

Dụng cụ chuyên môn

1

Bộ dụng cụ làm mạng

Bộ

1

36

22.39

0.23

2

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

1

36

22.39

0.23

3

Máy bắt vít

Cái

1

60

22.39

0.23

4

Kìm đo dòng điện

Cái

1

36

22.39

0.23

5

Máy đo điện trở đất

Cái

1

60

22.39

0.23

6

USB 16Gb

Cái

1

12

44.78

0.46

7

Máy Bộ đàm

Bộ

1

36

22.39

0.23

8

Bảng viết

Cái

1

36

22.39

0.23

C

Dung cụ phụ trợ

1

Ổ điện kéo dài (50m)

Cái

1

12

22.39

0.23

2

Xe đẩy hàng

Cái

1

24

44.78

0.46

3

Đèn pin

Cái

1

24

44.78

0.46

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

1

Dép đi trong phòng máy chủ

Đôi

1

6

67.16

0.68

2

Găng tay

Đôi

1

3

67.16

0.68

3

Áo khoác

Cái

1

12

67.16

0.68

4.5 Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 1.23. Định mức sử dụng vật liệu công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống UPS

Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

Giám sát

Duy trì

hoạt động

A

Văn phòng phẩm

 

 

 

1

Hộp mực máy in

Hộp

0.14

0.01

2

Sổ ghi chép

Quyển

1.96

0.20

3

Giấy A4

Ram

0.28

0.03

4

Cặp đựng tài liệu các loại

Chiếc

0.14

0.01

5

Cặp kẹp giấy A4

Chiếc

0.14

0.01

6

Ghim

Hộp

0.28

0.03

7

Bút chì đen

Chiếc

0.56

0.06

8

Băng dính

cuộn

1.68

0.17

9

Bút bi

Chiếc

1.96

0.20

10

Bút chì kim

Chiếc

0.28

0.03

11

Tẩy chì

Chiếc

1.68

0.17

12

Kéo

Chiếc

0.28

0.03

13

Hộp đựng bút

Cái

0.14

0.01

14

Dập ghim to

Chiếc

0.14

0.01

15

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.14

0.01

16

Bút viết bảng

Chiếc

1.68

0.17

17

Gọt bút chì

Chiếc

0.28

0.03

18

Hộp ghim kẹp

Hộp

0.42

0.04

19

Hộp ghim dập nhỏ

Hộp

0.28

0.03

20

Kẹp tài liệu to

Cái

0.42

0.04

21

Kẹp tài liệu nhỏ

Cái

0.42

0.04

22

Băng dính to

Cuộn

0.28

0.03

23

Băng dính nhỏ

Cuộn

1.12

0.11

24

Băng dính điện

Cuộn

1.68

0.17

25

Hồ dán

Hộp

1.68

0.17

26

Pin các loại

Đôi

1.68

0.17

27

Túi đựng hồ sơ

Cái

1.68

0.17

B

Thông tin, năng lượng

1

Năng lượng

-

Máy tính để bàn 0.4kW

kWh

511.00

51.60

-

Máy tính xách tay 0.09 kW

kWh

114.98

11.61

-

Điện cho máy in 0.45kW

kWh

574.87

58.05

-

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

kWh

1405.25

141.90

-

Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW

kWh

515.91

52.10

-

Màn hìn giám sát 49 inch 0.08kW

kWh

102.20

10.32

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

22.99

2.32

-

Hao hụt đường dây 5%

kWh

162.36

16.39

2

Thời gian sử dụng điện thoại

Phút

350.41

35.38

5. Hệ thống phòng cháy chữa cháy

5.1. Nội dung công việc

a) Giám sát hệ thống phòng cháy, chữa cháy bao gồm các bước:

- Kiểm tra sơ bộ tình trạng bên ngoài của hệ thống, dấu hiệu hư hỏng, kết nối giữa các thành phần thiết bị, nguồn cấp;

- Kiểm tra bình ắc quy;

- Kiểm tra áp suất bình khí;

- Kiểm tra chức năng chuyển nguồn tự động của hệ thống;

- Phân tích các cảnh báo lỗi hệ thống trên màn hình hiển thị của tủ điều khiển;

- Theo dõi liên tục hoạt động của hệ thống.

b) Duy trì hoạt động hệ thống phòng cháy, chữa cháy bao gồm các bước:

- Xây dựng kế hoạch, chuẩn bị tài liệu, thiết bị, vật tư, dụng cụ cần thiết và thông báo đến các bộ phận liên quan;

- Kiểm tra hoạt động của hệ thống cảnh báo bằng âm thanh;

- Cô lập tính năng tự động kích hoạt chữa cháy tại tủ điều khiển trung tâm của hệ thống;

- Kiểm tra cảm biến khói;

- Kiểm tra cảm biến nhiệt;

- Kiểm tra chức năng kích hoạt phun khí của hệ thống;

- Kiểm tra chức năng sẵn sàng chữa cháy tự động của hệ thống;

- Vệ sinh sơ bộ các cảm biến;

- Kết nối lại hệ thống với tủ điều khiển trung tâm;

- Xử lý sự cố phát sinh;

- Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống;

- Thay thế linh kiện, thiết bị.

5.2. Định mức lao động

5.2.1. Định biên

Bảng 1.25. Định biên công tác giám sát và duy trì hoạt động

hệ thống PCCC

Đơn vị tính: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

KS2

KS3

Nhóm

1

Giám sát hệ thống

1

 

1

2

Duy trì hoạt động hệ thống

1

1

2

5.2.2. Định mức

Bảng 1.26. Định mức lao động công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống PCCC

Đơn vị tính: công/hệ thống

TT

Danh mục công việc

Định mức lao động

KS 2

KS 3

Tổng số

1

Giám sát

175.7

 

175.7

2

Duy trì hoạt động

23.3

19

42.3

 

Tổng số công

198.9

19

217.9

5.3 Định mức sử dụng thiết bị

Bảng 1.27. Định mức sử dụng thiết bị tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống PCCC

Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

Giám sát

Duy trì hoạt động

1

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

108.36

6.27

2

Máy tính xách tay 0.09kW

Cái

1

5

27.09

1.57

3

Máy in đen trắng A4 0.45kW

Cái

1

5

27.09

1.57

4

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

Cái

1

8

162.53

9.40

5

Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

Cái

1

5

54.18

3.13

6

Máy kiểm tra cáp mạng (Đồng)

Cái

1

5

27.09

1.57

7

Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW

Cái

1

5

108.36

6.27

8

Máy chủ giám sát 0.7kW

Cái

1

8

27.09

1.57

9

Máy đo dung lượng ắc quy

Cái

1

5

27.09

1.57

5.4. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 1.28. Định mức sử dụng dụng cụ công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống PCCC

Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn
sử dụng (tháng)

Định mức

Giám sát

Duy trì hoạt động

A

Dụng cụ phòng làm việc

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

108.36

6.27

2

Ghế làm việc

Cái

1

60

108.36

6.27

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

108.36

6.27

4

Chuột máy tính

Cái

1

12

108.36

6.27

5

Bàn phím máy tính

Cái

1

12

108.36

6.27

6

Đèn neon

Bộ

3

12

948.11

54.85

7

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

27.09

1.57

8

Quạt cây

Cái

1

60

54.18

3.13

10

Điện thoại bàn

Chiếc

1

36

54.18

3.13

11

Bộ phát wifi

Bộ

1

36

54.18

3.13

15

Máy hút bụi

Cái

1

60

54.18

3.13

16

Máy hút ẩm

Cái

1

60

54.18

3.13

B

Dụng cụ chuyên môn

1

Bộ dụng cụ làm mạng

Bộ

1

36

27.09

1.57

2

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

1

36

27.09

1.57

3

Máy bắt vít

Cái

1

60

27.09

1.57

4

Kìm đo dòng điện

Cái

1

36

27.09

1.57

5

Máy đo điện trở đất

Cái

1

60

27.09

1.57

6

USB 16Gb

Cái

1

12

54.18

3.13

7

Máy Bộ đàm

Bộ

1

36

27.09

1.57

8

Bảng viết

Cái

1

36

27.09

1.57

C

Dung cụ phụ trợ

1

Ổ điện kéo dài (50m)

Cái

1

12

27.09

1.57

2

Xe đẩy hàng

Cái

1

24

54.18

3.13

3

Đèn pin

Cái

1

24

54.18

3.13

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

1

Dép đi trong phòng máy

Đôi

1

6

81.27

4.70

2

Găng tay

Đôi

1

3

81.27

4.70

3

Áo khoác

Cái

1

12

81.27

4.70

5.5. Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 1.29. Định mức sử dụng vật liệu công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống PCCC

Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

Giám sát

Duy trì hoạt động

A

Văn phòng phẩm

1

Hộp mực máy in

Hộp

0.15

0.04

2

Sổ ghi chép

Quyển

2.16

0.52

3

Giấy A4

Ram

0.31

0.07

4

Cặp đựng tài liệu các loại

Chiếc

0.15

0.04

5

Cặp kẹp giấy A4

Chiếc

0.15

0.04

6

Ghim

Hộp

0.31

0.07

7

Bút chì đen

Chiếc

0.62

0.15

8

Băng dính

cuộn

1.85

0.45

9

Bút bi

Chiếc

2.16

0.52

10

Bút chì kim

Chiếc

0.31

0.07

11

Tẩy chì

Chiếc

1.85

0.45

12

Kéo

Chiếc

0.31

0.07

13

Hộp đựng bút

Cái

0.15

0.04

14

Dập ghim to

Chiếc

0.15

0.04

15

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.15

0.04

16

Bút viết bảng

Chiếc

1.85

0.45

17

Gọt bút chì

Chiếc

0.31

0.07

18

Hộp ghim kẹp

Hộp

0.46

0.11

19

Hộp ghim dập nhỏ

Hộp

0.31

0.07

20

Kẹp tài liệu to

Cái

0.46

0.11

21

Kẹp tài liệu nhỏ

Cái

0.46

0.11

22

Băng dính to

Cuộn

0.31

0.07

23

Băng dính nhỏ

Cuộn

1.23

0.30

24

Băng dính điện

Cuộn

1.85

0.45

25

Hồ dán

Hộp

1.85

0.45

26

Pin các loại

Đôi

1.85

0.45

27

Túi đựng hồ sơ

Cái

1.85

0.45

B

Thông tin, năng lượng

1

Năng lượng

 

 

 

-

Máy tính để bàn 0.4kW

kWh

562

135

-

Máy tính xách tay 0.09 kW

kWh

126

30

-

Điện cho máy in 0.45kW

kWh

633

152

-

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

kWh

1546

372

-

Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW

kWh

568

137

-

Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW

kWh

112

27

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

25.

6

-

Hao hụt đường dây 5%

kWh

179

43

2

Thời gian sử dụng điện thoại

Phút

386

93

6. Hệ thống điều hòa

6.1. Nội dung công việc

a) Giám sát hệ thống điều hòa bao gồm các bước:

- Kiểm tra hoạt động của quạt dàn lạnh;

- Kiểm tra hoạt động của quạt đảo;

- Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm qua bảng điều khiển;

- Thực hiện luân phiên chuyển đổi hoạt động giữa các điều hòa.

b) Duy trì hoạt động hệ thống điều hòa bao gồm các bước:

- Xây dựng kế hoạch, chuẩn bị tài liệu, thiết bị, vật tư, dụng cụ cần thiết và thông báo đến các bộ phận liên quan;

- Kiểm tra hiệu suất của dàn nóng;

- Kiểm tra chi tiết kỹ thuật dàn lạnh;

- Kiểm tra hệ thống ống dẫn khí lạnh và thoát nước thải của điều hòa;

- Kiểm tra cường độ dòng điện;

- Xử lý sự cố phát sinh;

- Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống;

- Thay thế linh kiện, thiết bị;

6.2. Định mức lao động

6.2.1. Định biên

Bảng 1.31. Định biên công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống điều hòa

Đơn vị tính: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

KS2

KS3

Nhóm

1

Giám sát hệ thống

1

 

1

2

Duy trì hoạt động hệ thống

 

1

1

6.2.2 Định mức

Bảng 1.32. Định mức lao động công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống điều hòa

Đơn vị tính: công/hệ thống

TT

Danh mục công việc

Định mức lao động

KS 2

KS 3

Tổng số

1

Giám sát

104.9

 

104.9

2

Duy trì hoạt động

 

11.6

11.6

 

Tổng số công

104.9

11.6

116.5

6.3. Định mức sử dụng thiết bị

Bảng 1.33. Định mức sử dụng thiết bị tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống điều hòa

Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

Giám sát

Duy trì hoạt động

1

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

38.67

0.47

2

Máy tính xách tay 0.09kW

Cái

1

5

9.67

0.12

3

Máy in đen trắng A4 0.45kW

Cái

1

5

9.67

0.12

4

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

Cái

1

8

58.01

0.71

5

Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

Cái

1

5

19.34

0.24

6

Máy kiểm tra cáp mạng (Đồng)

Cái

1

5

9.67

0.12

7

Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW

Cái

1

5

38.67

0.47

8

Máy chủ giám sát 0.7kW

Cái

1

8

9.67

0.12

9

Máy đo dung lượng ắc quy

 

1

5

9.67

0.12

6.4. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 1.34. Định mức sử dụng dụng cụ công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống điều hòa

Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn
sử dụng (tháng)

Định mức

Giám sát

Duy trì hoạt động

A

Dụng cụ phòng làm việc

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

38.67

0.47

2

Ghế làm việc

Cái

1

60

38.67

0.47

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

38.67

0.47

4

Chuột máy tính

Cái

1

12

38.67

0.47

5

Bàn phím máy tính

Cái

1

12

38.67

0.47

6

Đèn neon

Bộ

1

12

338.37

4.15

7

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

9.67

0.12

8

Quạt cây

Cái

1

60

19.34

0.24

10

Điện thoại bàn

Chiếc

1

36

19.34

0.24

11

Bộ phát wifi

Bộ

1

36

19.34

0.24

12

Máy hút bụi

Cái

1

60

19.34

0.24

13

Máy hút ẩm

Cái

1

60

19.34

0.24

B

Dụng cụ chuyên môn

1

Bộ dụng cụ làm mạng

Bộ

1

36

9.67

0.12

2

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

1

36

9.67

0.12

3

Máy bắt vít

Cái

1

60

9.67

0.12

4

Kìm đo dòng điện

Cái

1

36

9.67

0.12

5

Máy đo điện trở đất

Cái

1

60

9.67

0.12

6

USB 16Gb

Cái

1

12

19.34

0.24

7

Máy Bộ đàm

Bộ

1

36

9.67

0.12

8

Bảng viết

Cái

1

36

9.67

0.12

C

Dung cụ phụ trợ

1

Ổ điện kéo dài (50m)

Cái

1

12

9.67

0.12

2

Xe đẩy hàng

Cái

1

24

19.34

0.24

3

Đèn pin

Cái

1

24

19.34

0.24

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

1

Dép đi trong phòng máy chủ

Đôi

1

6

29.00

0.36

2

Găng tay

Đôi

1

3

29.00

0.36

3

Áo khoác

Cái

1

12

29.00

0.36

6.5. Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 1.35. Định mức sử dụng vật liệu công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống điều hòa

Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

TT

Danh mục

ĐVT

Hệ thống điều hòa

Giám sát

Duy trì hoạt động

A

Văn phòng phẩm

 

 

 

1

Hộp mực máy in

Hộp

0.09

0.01

2

Sổ ghi chép

Quyển

1.29

0.14

3

Giấy A4

Ram

0.18

0.02

4

Cặp đựng tài liệu các loại

Chiếc

0.09

0.01

5

Cặp kẹp giấy A4

Chiếc

0.09

0.01

6

Ghim

Hộp

0.18

0.02

7

Bút chì đen

Chiếc

0.37

0.04

8

Băng dính

cuộn

1.11

0.12

9

Bút bi

Chiếc

1.29

0.14

10

Bút chì kim

Chiếc

0.18

0.02

11

Tẩy chì

Chiếc

1.11

0.12

12

Kéo

Chiếc

0.18

0.02

13

Hộp đựng bút

Cái

0.09

0.01

14

Dập ghim to

Chiếc

0.09

0.01

15

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.09

0.01

16

Bút viết bảng

Chiếc

1.11

0.12

17

Gọt bút chì

Chiếc

0.18

0.02

18

Hộp ghim kẹp

Hộp

0.28

0.03

19

Hộp ghim dập nhỏ

Hộp

0.18

0.02

20

Kẹp tài liệu to

Cái

0.28

0.03

21

Kẹp tài liệu nhỏ

Cái

0.28

0.03

22

Băng dính to

Cuộn

0.18

0.02

23

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.74

0.08

24

Băng dính điện

Cuộn

1.11

0.12

25

Hồ dán

Hộp

1.11

0.12

26

Pin các loại

Đôi

1.11

0.12

27

Túi đựng hồ sơ

Cái

1.11

0.12

B

Thông tin, năng lượng

1

Năng lượng

-

Máy tính để bàn 0,4kW

kWh

335.8

37.2

-

Máy tính xách tay 0.09 kW

kWh

75.6

8.4

-

Điện cho máy in 0.45kW

kWh

377.8

41.9

-

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

kWh

923.5

102.3

-

Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW

kWh

339.1

37.6

-

Màn hình giám sát 49 inch0,08kW

kWh

67.2

7.4

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

15.1

1.7

-

Hao hụt đường dây 5%

kWh

106.7

11.8

2

Thời gian sử dụng điện thoại

Phút

230.3

25.5

7. Hệ thống chống sét

7.1. Nội dung công việc duy trì hoạt động hệ thống chống sét

- Xây dựng kế hoạch, chuẩn bị tài liệu, thiết bị, vật tư, dụng cụ cần thiết;

- Kiểm tra chi tiết kỹ thuật hệ thống cắt lọc sét lan truyền đường nguồn;

- Kiểm tra chi tiết kỹ thuật hệ thống tiếp địa;

- Xử lý sự cố phát sinh;

- Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống;

- Thay thế linh kiện, thiết bị.

7.2. Định mức lao động

7.2.1. Định biên

Bảng 1.37. Định biên công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống chống sét

Đơn vị tính: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

KS2

KS3

Nhóm

 

Duy trì hoạt động hệ thống

1

1

2

7.2.2 Định mức

Bảng 1.38. Định mức lao động công tác duy trì hoạt động hệ thống chống sét

Đơn vị tính: công/hệ thống

TT

Danh mục công việc

Định mức lao động

KS 2

KS 3

Tổng số

 

Duy trì hoạt động

0.4

11.4

11.8

 

Tổng số công

0.4

11.4

11.8

7.3 Định mức sử dụng thiết bị

Bảng 1.39. Định mức sử dụng thiết bị tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống chống sét

Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

Duy trì hoạt động

1

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

0.48

2

Máy tính xách tay 0.09kW

Cái

1

5

0.12

3

Máy in đen trắng A4 0.45kW

Cái

1

5

0.12

4

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

Cái

1

8

0.73

5

Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

Cái

1

5

0.24

6

Máy kiểm tra cáp mạng (Đồng)

Cái

1

5

0.12

7

Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW

Cái

1

5

0.48

8

Máy chủ giám sát 0.7kW

Cái

1

8

0.12

9

Máy đo dung lượng ắc quy

Cái

1

5

0.12

7.4. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 1.40. Định mức sử dụng dụng cụ công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống chống sét

Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

Duy trì hoạt động

A

Dụng cụ phòng làm việc

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.48

2

Ghế làm việc

Cái

1

60

0.48

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.48

4

Chuột máy tính

Cái

1

12

0.48

5

Bàn phím máy tính

Cái

1

12

0.48

6

Đèn neon

Bộ

1

12

4.24

7

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

0.12

8

Quạt cây

Cái

2

60

0.24

9

Điện thoại bàn

Chiếc

1

36

0.24

10

Bộ phát wifi

Bộ

1

36

0.24

11

Máy hút bụi

Cái

1

60

0.24

12

Máy hút ẩm

Cái

1

60

0.24

B

Dụng cụ chuyên môn

1

Bộ dụng cụ làm mạng

Bộ

1

36

0.12

2

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

1

36

0.12

3

Máy bắt vít

Cái

1

60

0.12

4

Kìm đo dòng điện

Cái

1

36

0.12

5

Máy đo điện trở đất

Cái

1

60

0.12

6

USB 16Gb

Cái

1

12

0.24

7

Máy Bộ đàm

Bộ

1

36

0.12

8

Bảng viết

Cái

1

36

0.12

C

Dung cụ phụ trợ

1

Ổ điện kéo dài (50m)

Cái

1

12

0.12

2

Xe đẩy hàng

Cái

1

24

0.24

3

Đèn pin

Cái

1

24

0.24

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

1

Dép đi trong phòng máy chủ

Đôi

1

6

0.36

2

Găng tay

Đôi

1

3

0.36

3

Áo khoác

Cái

1

12

0.36

7.5 Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 1.41. Định mức sử dụng vật liệu công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống chống sét

Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Văn phòng phẩm

 

 

1

Hộp mực máy in

Hộp

0.01

2

Sổ ghi chép

Quyển

0.14

3

Giấy A4

Ram

0.02

4

Cặp đựng tài liệu các loại

Chiếc

0.01

5

Cặp kẹp giấy A4

Chiếc

0.01

6

Ghim

Hộp

0.02

7

Bút chì đen

Chiếc

0.04

8

Băng dính

cuộn

0.12

9

Bút bi

Chiếc

0.14

10

Bút chì kim

Chiếc

0.02

11

Tẩy chì

Chiếc

0.12

12

Kéo

Chiếc

0.02

13

Hộp đựng bút

Cái

0.01

14

Dập ghim to

Chiếc

0.01

15

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.01

16

Bút viết bảng

Chiếc

0.12

17

Gọt bút chì

Chiếc

0.02

18

Hộp ghim kẹp

Hộp

0.03

19

Hộp ghim dập nhỏ

Hộp

0.02

20

Kẹp tài liệu to

Cái

0.03

21

Kẹp tài liệu nhỏ

Cái

0.03

22

Băng dính to

Cuộn

0.02

23

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.08

24

Băng dính điện

Cuộn

0.12

25

Hồ dán

Hộp

0.12

26

Pin các loại

Đôi

0.12

27

Túi đựng hồ sơ

Cái

0.12

B

Thông tin, năng lượng

1

Năng lượng

 

 

-

Máy tính để bàn 0.4kW

kWh

37.60

-

Máy tính xách tay 0.09 kW

kWh

8.46

-

Điện cho máy in 0.45kW

kWh

42.30

-

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

kWh

103.41

-

Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW

kWh

37.96

-

Màn hình giám sát 49 inch0,08kW

kWh

7.52

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

1.69

-

Hao hụt đường dây 5%

kWh

11.95

2

Thời gian sử dụng điện thoại

Phút

25.79

Ghi chú: các hạng mục chưa tính trong định mức vận hành và duy trì hoạt động phòng máy chủ chuyên ngành khí tượng thủy văn:

- Các hạng mục công việc liên quan đến bảo trì, bảo dưỡng và thay thế linh kiện hỏng hóc, hết thời hạn sử dụng của các hệ thống phụ trợ phòng máy chủ thuê ngoài hàng năm theo giá thị trường;

- Khấu hao thiết bị và hao phí năng lượng của các thiết bị hệ thống phụ trợ phòng máy chủ, hệ thống máy chủ và thiết bị công nghệ thông tin;

- Chi phí đường truyền.

II. VẬN HÀNH VÀ DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG TRẠM THU VỆ TINH KHÍ TƯỢNG

1. Nội dung công việc

1.1. Kiểm tra hệ thống Outdoor

- Đo kiểm tra chất lượng tín hiệu và cường độ tín hiệu;

- Kiểm tra, căn chỉnh góc ngẩng, góc phương vị của ăng ten;

- Kiểm tra, căn chỉnh vị trí góc xoay, độ lệch tâm, khoảng cách của LNB và Feed horn so với bề mặt phản xạ tín hiệu;

- Kiểm tra kết nối giữa các thiết bị, chất lượng của cáp tín hiệu;

- Kiểm tra hệ thống chống sét trực tiếp, hệ thống/thiết bị chống sét lan truyền đường nguồn, thiết bị chống sét lan truyền đường tín hiệu, hệ thống tiếp địa cho ăng ten, cáp đồng trục và thiết bị cắt lọc sét lan truyền đường nguồn;

- Kiểm tra hệ thống cột, dây cáp néo ăng ten.

1.2. Vận hành hệ thống Indoor

- Kiểm tra, giám sát hoạt động của đầu thu tín hiệu vệ tinh và các thiết bị liên quan của hệ thống;

- Vận hành phần cứng của hệ thống;

- Vận hành phần mềm của hệ thống.

1.3. Quản lý cấu hình và Firmware

- Sao lưu cấu hình và Firmware hiện tại của hệ thống;

- Thay đổi, cập nhật thông tin cấu hình;

- Cập nhật Firmware;

- Kiểm tra hoạt động hệ thống sau thay đổi;

- Sao lưu cấu hình mới.

1.4. Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống

- Xây dựng kế hoạch và thông báo cho các bộ phận liên quan về thời gian bảo trì, bảo dưỡng định kỳ hoặc thay thế thiết bị;

- Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống;

- Thay thế thiết bị;

- Kiểm tra vận hành hệ thống sau bảo trì, bảo dưỡng, thay thế thiết bị;

- Lập báo cáo.

1.5. Xử lý sự cố

- Tiếp nhận và ghi nhận sự cố, đối chiếu danh mục sự cố;

- Xác minh sự cố của hệ thống;

- Phân tích nguyên nhân của sự cố;

- Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố;

- Thực hiện khắc phục sự cố;

- Thay thế linh kiện, thiết bị.

2. Định mức kinh tế kỹ thuật

2.1. Định mức lao động

2.1.1. Định biên

Bảng 2.1. Định biên lao động thực hiện công tác vận hành, duy trì hoạt động trạm thu vệ tinh khí tượng

Đơn vị tính: người

STT

Danh mục công việc

Định biên

Tổng cộng

KS2

KS3

KS4

1

Kiểm tra hệ thống Outdoor

1

1

1

3

2

Vận hành hệ thống Indoor

 

1

 

1

3

Quản lý cấu hình và Firmware

 

 

1

1

4

Bảo dưỡng hệ thống

2

2

1

5

5

Xử lý sự cố (Outdoor, Indoor)

2

1

1

4

2.1.2. Định mức

Bảng 2.2. Định mức lao động công nghệ thực hiện công tác vận hành, duy trì

 hoạt động trạm thu vệ tinh khí tượng

Đơn vị tính:công/hệ thống

TT

Danh mục công việc

Định mức

KS2

KS3

KS4

Tổng số

1

Kiểm tra hệ thống Outdoor

11.25

15.00

15.25

41.50

2

Vận hành hệ thống Indoor

 

11.41

230.41

241.81

3

Quản lý cấu hình và Firmware

 

 

1.00

1.00

4

Bảo dưỡng hệ thống

7.00

16.00

18.13

41.13

5

Xử lý sự cố (Outdoor, Indoor)

2.25

5.00

9.00

16.25

 

Tổng

20.50

47.41

43.38

341.69

2.2. Định mức sử dụng thiết bị

Bảng 2.3. Định mức sử dụng thiết bị kiểm tra hệ thống Outdoor

Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Máy chủ của hệ thống 0.65 kW

Cái

1

8

5.04

2

Máy trạm của hệ thống 0.4 kW

Cái

1

8

10.08

3

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

10.08

4

Máy tính xách tay 0.2 kW

Cái

1

5

5.04

5

Máy in đen trắng 0.45kW

Cái

1

5

5.04

6

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

Cái

1

8

10.08

7

Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

Cái

1

5

5.04

8

Máy phân tích phổ

Cái

1

8

5.04

Bảng 2.4. Định mức sử dụng thiết bị vận hành hệ thống Indoor

Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Máy chủ của hệ thống 0.7kW

Cái

1

8

171.13

2

Máy trạm của hệ thống 0.4kW

Cái

1

8

342.26

3

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

342.26

4

Máy tính xách tay 0.09kW

Cái

1

5

171.13

5

Máy in đen trắng 0.45kW

Cái

1

5

171.13

6

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU

Cái

1

8

342.26

7

Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

Cái

1

5

171.13

8

Máy phân tích phổ

Cái

1

8

171.13

Bảng 2.5. Định mức sử dụng thiết bị quản lý cấu hình và Firmware

Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Máy chủ của hệ thống 0.7kW

Cái

1

8

0.003

2

Máy trạm của hệ thống 0.4kW

Cái

1

8

0.006

3

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

0.006

4

Máy tính xách tay 0.09kW

Cái

1

5

0.003

5

Máy in đen trắng 0.45kW

Cái

1

5

0.003

6

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

Cái

1

8

0.006

7

Bộ lưu điện 3KVA 2.2kW

Cái

1

5

0.003

9

Máy phân tích phổ

Cái

1

8

0.003

Bảng 2.6. Định mức sử dụng thiết bị bảo dưỡng hệ thống

Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Máy chủ của hệ thống 0.7kW

Cái

1

8

4.95

2

Máy trạm của hệ thống 0.4kW

Cái

1

8

9.90

3

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

9.90

4

Máy tính xách tay 0.09kW

Cái

1

5

4.95

5

Máy in đen trắng 0.45kW

Cái

1

5

4.95

6

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

Cái

1

8

9.90

7

Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

Cái

1

5

4.95

9

Máy phân tích phổ

Cái

1

8

4.95

Bảng 2.7. Định mức sử dụng thiết bị xử lý sự cố

Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Máy chủ của hệ thống 0.7kW

Cái

1

8

0.77

2

Máy trạm của hệ thống 0.4kW

Cái

1

8

1.55

3

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

1.55

4

Máy tính xách tay 0.09kW

Cái

1

5

0.77

5

Máy in đen trắng 0.45kW

Cái

1

5

0.77

6

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

Cái

1

8

1.55

7

Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

Cái

1

5

0.77

9

Máy phân tích phổ

Cái

1

8

0.77

2.3. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 2.8. Định mức sử dụng dụng cụ kiểm tra hệ thống Outdoor

 Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn
sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

10.08

2

Ghế làm việc

Cái

1

60

10.08

3

Tủ Tài liệu

Bộ

1

60

10.08

4

Chuột máy tính

Cái

1

12

10.08

5

Bàn phím máy tính

Cái

1

12

10.08

6

Đèn neon

Bộ

2

12

151.21

7

Quạt cây 0.08kW

Cái

1

60

5.04

9

Bảng viết

Cái

1

36

5.04

10

Điện thoại

Cái

1

36

5.04

11

Bộ phát wifi

Bộ

1

36

5.04

12

USB 12Gb

Cái

1

12

5.04

B

Dụng cụ chuyên môn

1

Bộ dụng cụ làm mạng

Bộ

1

36

5.04

2

Đồng hồ đo điện

Bộ

1

60

5.04

3

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

1

36

5.04

5

Máy bắt vít

Chiếc

1

60

5.04

6

Kìm đo dòng điện

Cái

1

36

5.04

7

Máy đo điện trở đất

Chiếc

1

36

5.04

8

Máy Bộ đàm

Bộ

1

36

5.04

C

Dụng cụ phụ trợ

1

Ổ điện kéo dài (50m)

Cái

1

12

5.04

2

Ổ điện lioa (5m)

Cái

1

12

10.08

3

Xe đẩy hàng

Chiếc

1

24

5.04

4

Đèn pin

Chiếc

1

24

5.04

5

La bàn

Cái

1

24

10.08

6

Thước đo góc ngẩng anten

Cái

1

36

10.08

7

Thước thăng bằng

Cái

1

36

10.08

8

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

Cái

1

36

5.04

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

1

Quẩn áo bảo hộ lao động

Bộ

1

12

20.16

2

Găng tay

Đôi

1

3

30.24

3

Mũ bảo hộ

Cái

1

12

20.16

4

Đai an toàn

Bộ

1

36

20.16

Bảng 2.9. Định mức sử dụng dụng cụ vận hành hệ thống Indoor

Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn
sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

2

60

342.26

2

Ghế làm việc

Cái

2

60

342.26

3

Tủ Tài liệu

Bộ

2

60

342.26

4

Chuột máy tính

Cái

2

12

342.26

5

Bàn phím máy tính

Cái

2

12

342.26

6

Đèn neon

Bộ

17

12

5133.93

7

Quạt cây 0.08kW

Cái

1

60

171.13

9

Bảng viết

Cái

1

36

171.13

10

Điện thoại

Cái

1

36

171.13

11

Bộ phát wifi

Bộ

1

36

171.13

12

USB 12Gb

Cái

1

12

171.13

B

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

1

Bộ dụng cụ làm mạng

Bộ

1

36

171.13

2

Đồng hồ đo điện

Bộ

1

60

171.13

3

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

1

36

171.13

5

Máy bắt vít

Chiếc

1

60

171.13

6

Kìm đo dòng điện

Cái

1

36

171.13

7

Máy đo điện trở đất

Chiếc

1

36

171.13

8

Máy Bộ đàm

Bộ

1

36

171.13

C

Dụng cụ phụ trợ

1

Ổ điện kéo dài (50m)

Cái

1

12

171.13

2

Ổ điện lioa (5m)

Cái

2

12

342.26

3

Xe đẩy hàng

Chiếc

1

24

171.13

4

Đèn pin

Chiếc

1

24

171.13

5

La bàn

Cái

2

24

342.26

6

Thước đo góc ngẩng anten

Cái

2

36

342.26

7

Thước thăng bằng

Cái

2

36

342.26

8

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

Cái

1

36

171.13

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

1

Quẩn áo bảo hộ lao động

Bộ

3

12

684.52

2

Găng tay

Đôi

4

3

1026.79

3

Mũ bảo hộ

Cái

3

12

684.52

4

Đai an toàn

Bộ

3

36

684.52

Bảng 2.10. Định mức sử dụng dụng cụ quản lý cấu hình và Firmware

 Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn
sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.006

2

Ghế làm việc

Cái

1

60

0.006

3

Tủ Tài liệu

Bộ

1

60

0.006

4

Chuột máy tính

Cái

1

12

0.006

5

Bàn phím máy tính

Cái

1

12

0.006

6

Đèn neon

Bộ

1

12

0.088

7

Quạt cây 0.08kW

Cái

1

60

0.003

9

Bảng viết

Cái

1

36

0.003

10

Điện thoại

Cái

1

36

0.003

11

Bộ phát wifi

Bộ

1

36

0.003

12

USB 12Gb

Cái

1

12

0.003

B

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

1

Bộ dụng cụ làm mạng

Bộ

1

36

0.003

2

Đồng hồ đo điện

Bộ

1

60

0.003

3

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

1

36

0.003

5

Máy bắt vít

Chiếc

1

60

0.003

6

Kìm đo dòng điện

Cái

1

36

0.003

7

Máy đo điện trở đất

Chiếc

1

36

0.003

8

Máy Bộ đàm

Bộ

1

36

0.003

C

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Ổ điện kéo dài (50m)

Cái

1

12

0.003

2

Ổ điện lioa (5m)

Cái

1

12

0.006

3

Xe đẩy hàng

Chiếc

1

24

0.003

4

Đèn pin

Chiếc

1

24

0.003

5

La bàn

Cái

1

24

0.006

6

Thước đo góc ngẩng anten

Cái

1

36

0.006

7

Thước thăng bằng

Cái

2

36

0.006

8

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

Cái

1

36

0.003

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

 

 

1

Quẩn áo bảo hộ lao động

Bộ

1

12

0.012

2

Găng tay

Đôi

1

3

0.018

3

Mũ bảo hộ

Cái

1

12

0.012

4

Đai an toàn

Bộ

1

36

0.012

Bảng 2.11. Định mức sử dụng dụng cụ bảo dưỡng hệ thống

 Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn
sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

9.90

2

Ghế làm việc

Cái

1

60

9.90

3

Tủ Tài liệu

Bộ

1

60

9.90

4

Chuột máy tính

Cái

1

12

9.90

5

Bàn phím máy tính

Cái

1

12

9.90

6

Đèn neon

Bộ

1

12

148.49

7

Quạt cây 0.08kW

Cái

1

60

4.95

9

Bảng viết

Cái

1

36

4.95

10

Điện thoại

Cái

1

36

4.95

11

Bộ phát wifi

Bộ

1

36

4.95

12

USB 12Gb

Cái

1

12

4.95

B

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

1

Bộ dụng cụ làm mạng

Bộ

1

36

4.95

2

Đồng hồ đo điện

Bộ

1

60

4.95

3

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

1

36

4.95

5

Máy bắt vít

Chiếc

1

60

4.95

6

Kìm đo dòng điện

Cái

1

36

4.95

7

Máy đo điện trở đất

Chiếc

1

36

4.95

8

Máy Bộ đàm

Bộ

1

36

4.95

C

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Ổ điện kéo dài (50m)

Cái

1

12

4.95

2

Ổ điện lioa (5m)

Cái

1

12

9.90

3

Xe đẩy hàng

Chiếc

1

24

4.95

4

Đèn pin

Chiếc

1

24

4.95

5

La bàn

Cái

1

24

9.90

6

Thước đo góc ngẩng anten

Cái

1

36

9.90

7

Thước thăng bằng

Cái

1

36

9.90

8

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

Cái

1

36

4.95

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

 

 

1

Quẩn áo bảo hộ lao động

Bộ

1

12

19.80

2

Găng tay

Đôi

1

3

29.70

3

Mũ bảo hộ

Cái

1

12

19.80

4

Đai an toàn

Bộ

1

36

19.80

Bảng 2.12. Định mức sử dụng dụng cụ xử lý sự cố

 Đơn vị tính:ca dụng cụ/hệ thống

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn
sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

1.55

2

Ghế làm việc

Cái

1

60

1.55

3

Tủ Tài liệu

Bộ

1

60

1.55

4

Chuột máy tính

Cái

1

12

1.55

5

Bàn phím máy tính

Cái

1

12

1.55

6

Đèn neon

Bộ

1

12

23.18

7

Quạt cây 0.08kW

Cái

1

60

0.77

9

Bảng viết

Cái

1

36

0.77

10

Điện thoại

Cái

1

36

0.77

11

Bộ phát wifi

Bộ

1

36

0.77

12

USB 12Gb

Cái

1

12

0.77

B

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

1

Bộ dụng cụ làm mạng

Bộ

1

36

0.77

2

Đồng hồ đo điện

Bộ

1

60

0.77

3

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

1

36

0.77

5

Máy bắt vít

Chiếc

1

60

0.77

6

Kìm đo dòng điện

Cái

1

36

0.77

7

Máy đo điện trở đất

Chiếc

1

36

0.77

8

Máy Bộ đàm

Bộ

1

36

0.77

C

Dụng cụ phụ trợ

1

Ổ điện kéo dài (50m)

Cái

1

12

0.77

2

Ổ điện lioa (5m)

Cái

1

12

1.55

3

Xe đẩy hàng

Chiếc

1

24

0.77

4

Đèn pin

Chiếc

1

24

0.77

5

La bàn

Cái

1

24

1.55

6

Thước đo góc ngẩng anten

Cái

1

36

1.55

7

Thước thăng bằng

Cái

1

36

1.55

8

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

Cái

1

36

0.77

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

1

Quẩn áo bảo hộ lao động

Bộ

1

12

3.09

2

Găng tay

Đôi

1

3

4.64

3

Mũ bảo hộ

Cái

1

12

3.09

4

Đai an toàn

Bộ

1

36

3.09

2.4. Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 2.13. Định mức sử dụng vật liệu kiểm tra hệ thống outdoor

Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Văn phòng phẩm

 

1

Hộp mực máy in

Hộp

0.12

2

Sổ ghi chép khổ A4

Quyển

0.97

3

Giấy A4

gram

0.12

4

Cặp đựng tài liệu các loại

Chiếc

0.12

5

Ghim

Hộp

0.24

6

Bút chì đen

Chiếc

0.49

7

Băng dính

cuộn

1.46

8

Bút bi

Chiếc

0.97

9

Bút chì kim

Chiếc

0.24

10

Tẩy chì

Chiếc

1.46

11

Kéo

Chiếc

0.24

12

Hộp đựng bút

Cái

0.12

13

Dập ghim to

Chiếc

0.12

14

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.12

15

Bút viết bảng

Chiếc

1.46

16

Gọt bút chì

Chiếc

0.24

17

Hộp ghim kẹp

Hộp

0.36

18

Hộp ghim dập nhỏ

Hộp

0.24

19

Kẹp tài liệu to

Cái

0.36

20

Kẹp tài liệu nhỏ

Cái

0.36

21

Băng dính to

Cuộn

0.24

22

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.97

23

Băng dính điện

Cuộn

1.46

24

Hồ dán

Hộp

1.46

25

Pin các loại

Chiếc

0.49

26

Clear bag

Cái

1.46

B

Vật liệu chuyên môn

1

Cáp tín hiệu vệ tinh RG58

Mét

3.64

2

Bộ đầu nối cáp tín hiệu

Bộ

0.04

3

Cao su sống

Cuộn

1.21

4

Mỡ bò

Kg

0.49

5

Cáp néo

mét

0.24

6

Tăng đơ

Cái

0.49

7

Dây tiếp địa

mét

3.64

8

Ốc vít

Cái

0.81

9

Hóa chất giảm điện trở đất

Bao

0.73

10

Giấy ráp

Tờ

2.43

11

Sơn chống gỉ

hộp

0.73

12

Sơn phủ

Hộp

0.73

13

Lọ xịt côn trùng

Lọ

0.24

C

Thông tin, năng lượng

1

Năng lượng

 

 

-

Máy trạm của hệ thống 0.4kW

kWh

16.6

-

Máy tính để bàn 0.4kW

kWh

14.5

-

Máy tính xách tay 0.2 kW

kWh

8.3

-

Điện cho máy in 0.45kW

kWh

18.7

-

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

kWh

45.7

-

Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW

kWh

12.0

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

22.4

-

Hao hụt đường dây 5%

kWh

6.1

2

Điện thoại

phút

120.0

Bảng 2.14. Định mức sử dụng vật liệu Vận hành hệ thống indoor

Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Văn phòng phẩm

1

Hộp mực máy in

Hộp

0.71

2

Sổ ghi chép khổ A4

Quyển

5.66

3

Giấy A4

Ram

0.71

4

Cặp đựng tài liệu các loại

Chiếc

0.71

5

Ghim

Hộp

1.42

6

Bút chì đen

Chiếc

2.83

7

Băng dính

Cuộn

8.49

8

Bút bi

Chiếc

5.66

9

Bút chì kim

Chiếc

1.42

10

Tẩy chì

Chiếc

8.49

11

Kéo

Chiếc

1.42

12

Hộp đựng bút

Cái

0.71

13

Dập ghim to

Chiếc

0.71

14

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.71

15

Bút viết bảng

Chiếc

8.49

16

Gọt bút chì

Chiếc

1.42

17

Hộp ghim kẹp

Hộp

2.12

18

Hộp ghim dập nhỏ

Hộp

1.42

19

Kẹp tài liệu to

Cái

2.12

20

Kẹp tài liệu nhỏ

Cái

2.12

21

Băng dính to

Cuộn

1.42

22

Băng dính nhỏ

Cuộn

5.66

23

Băng dính điện

Cuộn

8.49

24

Hồ dán

Hộp

8.49

25

Pin các loại

Chiếc

2.83

26

Túi đựng hồ sơ

Cái

8.49

B

Vật liệu chuyên môn

1

Bộ đầu nối cáp tín hiệu

Bộ

0.24

2

Dây tiếp địa

mét

21.23

3

Ốc vít

Cái

7.08

4

Lọ xịt côn trùng

Lọ

2.83

C

Thông tin, năng lượng

1

Điện năng

 

 

-

Máy chủ của hệ thống 0.7kW

kWh

1257

-

Máy trạm của hệ thống 0.4kW

kWh

774

-

Máy tính để bàn 0.4kW

kWh

677

-

Máy tính xách tay 0.2 kW

kWh

387

-

Điện cho máy in 0.45kW

kWh

871

-

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

kWh

2128

-

Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW

kWh

558

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

1045

-

Hao hụt đường dây 5%

kWh

283

2

Thời gian sử dụng điện thoại

Phút

730

Bảng 2.15. Định mức sử dụng vật liệu quản lý cấu hình và Firmware

Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Văn phòng phẩm

 

1

Hộp mực máy in

Hộp

0.003

2

Sổ ghi chép khổ A4

Quyển

0.023

3

Giấy A4

Ram

0.003

4

Cặp đựng tài liệu các loại

Chiếc

0.003

5

Ghim

Hộp

0.006

6

Bút chì đen

Chiếc

0.012

7

Băng dính

cuộn

0.035

8

Bút bi

Chiếc

0.023

9

Bút chì kim

Chiếc

0.006

10

Tẩy chì

Chiếc

0.035

11

Kéo

Chiếc

0.006

12

Hộp đựng bút

Cái

0.003

13

Dập ghim to

Chiếc

0.003

14

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.003

15

Bút viết bảng

Chiếc

0.035

16

Gọt bút chì

Chiếc

0.006

17

Hộp ghim kẹp

Hộp

0.009

18

Hộp ghim dập nhỏ

Hộp

0.006

19

Kẹp tài liệu to

Cái

0.009

20

Kẹp tài liệu nhỏ

Cái

0.009

21

Băng dính to

Cuộn

0.006

22

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.023

23

Băng dính điện

Cuộn

0.035

24

Hồ dán

Hộp

0.035

25

Pin các loại

Chiếc

0.012

26

Túi đựng hồ sơ

Cái

0.035

B

Vật liệu chuyên môn

1

Cáp tín hiệu vệ tinh RG58

Mét

0.088

2

Bộ đầu nối cáp tín hiệu

Bộ

0.001

3

Cao su sống

Cuộn

0.029

4

Mỡ bò

Kg

0.012

5

Cáp néo

Mét

0.006

6

Tăng đơ

Cái

0.012

7

Dây tiếp địa

Mét

0.088

8

Ốc vít

Cái

0.020

9

Hóa chất giảm điện trở đất

Bao

0.018

10

Giấy ráp

Tờ

0.059

11

Sơn chống gỉ

hộp

0.018

12

Sơn phủ

Hộp

0.018

13

Lọ xịt côn trùng

Lọ

0.006

C

Thông tin, năng lượng

1

Điện năng

 

 

-

Máy chủ của hệ thống 0.7kW

kWh

5

-

Máy trạm của hệ thống 0.4kW

kWh

3.2

-

Máy tính để bàn 0.4kW

kWh

2.8

-

Máy tính xách tay 0.2 kW

kWh

1.6

-

Điện cho máy in 0.45kW

kWh

3.6

-

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

kWh

8.8

-

Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW

kWh

2.3

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

4.3

-

Hao hụt đường dây 5%

kWh

1.2

2

Thời gian sử dụng điện thoại

Phút

30.0

Bảng 2.16. Định mức sử dụng vật liệu bảo dưỡng hệ thống

Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Văn phòng phẩm

1

Hộp mực máy in

Hộp

0.12

2

Sổ ghi chép khổ A4

Quyển

0.96

3

Giấy A4

Ram

0.12

4

Cặp đựng tài liệu các loại

Chiếc

0.12

5

Ghim

Hộp

0.24

6

Bút chì đen

Chiếc

0.48

7

Băng dính

Cuộn

1.44

8

Bút bi

Chiếc

0.96

9

Bút chì kim

Chiếc

0.24

10

Tẩy chì

Chiếc

1.44

11

Kéo

Chiếc

0.24

12

Hộp đựng bút

Cái

0.12

13

Dập ghim to

Chiếc

0.12

14

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.12

15

Bút viết bảng

Chiếc

1.44

16

Gọt bút chì

Chiếc

0.24

17

Hộp ghim kẹp

Hộp

0.36

18

Hộp ghim dập nhỏ

Hộp

0.24

19

Kẹp tài liệu to

Cái

0.36

20

Kẹp tài liệu nhỏ

Cái

0.36

21

Băng dính to

Cuộn

0.24

22

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.96

23

Băng dính điện

Cuộn

1.44

24

Hồ dán

Hộp

1.44

25

Pin các loại

Chiếc

0.48

26

Túi đựng hồ sơ

Cái

1.44

B

Vật liệu chuyên môn

1

Cáp tín hiệu vệ tinh RG58

Mét

3.61

2

Bộ đầu nối cáp tín hiệu

Cuộn

0.04

3

Cao su sống

Kg

1.20

4

Mỡ bò

Mét

0.48

5

Cáp néo

Cái

0.24

6

Tăng đơ

mét

0.48

7

Dây tiếp địa

Cái

3.61

8

Ốc vít

Bao

0.80

9

Hóa chất giảm điện trở đất

Tờ

0.72

10

Giấy ráp

hộp

2.41

11

Sơn chống gỉ

Hộp

0.72

12

Sơn phủ

Lọ

0.72

13

Lọ xịt côn trùng

Lọ

0.24

C

Thông tin, năng lượng

1

Năng lượng

 

 

-

Máy chủ của hệ thống 0.7kW

kWh

214

-

Máy trạm của hệ thống 0.4kW

kWh

132

-

Máy tính để bàn 0.4kW

kWh

115

-

Máy tính xách tay 0.09kW

kWh

66

-

Điện cho máy in 0.45kW

kWh

148

-

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

kWh

362

-

Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW

kWh

95

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

178

-

Hao hụt đường dây 5%

kWh

48

2

Thời gian sử dụng điện thoại

phút

60

Bảng 2.17. Định mức sử dụng vật liệu xử lý sự cố

Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Văn phòng phẩm

 

1

Hộp mực máy in

Hộp

0.048

2

Sổ ghi chép khổ A4

Quyển

0.380

3

Giấy A4

Ram

0.048

4

Cặp đựng tài liệu các loại

Chiếc

0.048

5

Ghim

Hộp

0.095

6

Bút chì đen

Chiếc

0.190

7

Băng dính

Cuộn

0.571

8

Bút bi

Chiếc

0.380

9

Bút chì kim

Chiếc

0.095

10

Tẩy chì

Chiếc

0.571

11

Kéo

Chiếc

0.095

12

Hộp đựng bút

Cái

0.048

13

Dập ghim to

Chiếc

0.048

14

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.048

15

Bút viết bảng

Chiếc

0.571

16

Gọt bút chì

Chiếc

0.095

17

Hộp ghim kẹp

Hộp

0.143

18

Hộp ghim dập nhỏ

Hộp

0.095

19

Kẹp tài liệu to

Cái

0.143

20

Kẹp tài liệu nhỏ

Cái

0.143

21

Băng dính to

Cuộn

0.095

22

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.380

23

Băng dính điện

Cuộn

0.571

24

Hồ dán

Hộp

0.571

25

Pin các loại

Chiếc

0.190

26

Túi đựng hồ sơ

Cái

0.571

B

Vật liệu chuyên môn

1

Cáp tín hiệu vệ tinh RG58

Mét

1.427

2

Bộ đầu nối cáp tín hiệu

Bộ

0.016

3

Cao su sống

Cuộn

0.476

4

Mỡ bò

Kg

0.190

5

Cáp néo

Mét

0.095

6

Tăng đơ

Cái

0.190

7

Dây tiếp địa

Mét

1.427

8

Ốc vít

Cái

0.317

9

Hóa chất giảm điện trở đất

Bao

0.285

10

Giấy ráp

Tờ

0.951

11

Sơn chống gỉ

Hộp

0.285

12

Sơn phủ

Hộp

0.285

13

Lọ xịt côn trùng

Lọ

0.095

C

Thông tin, năng lượng

1

Năng lượng

 

 

-

Máy chủ của hệ thống 0.7kW

kWh

84

-

Máy trạm của hệ thống 0.4kW

kWh

52

-

Máy tính để bàn 0.4kW

kWh

45

-

Máy tính xách tay 0.2 kW

kWh

26

-

Điện cho máy in 0.45kW

kWh

58

-

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

kWh

143

-

Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW

kWh

37

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

70

-

Hao hụt đường dây 5%

kWh

19

2

Thời gian sử dụng điện thoại

phút

120

III. VẬN HÀNH VÀ DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG VSAT KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

1. Trạm Hub

1.1. Nội dung công việc

1.1.1. Kiểm tra hệ thống Outdoor của trạm Hub bao gồm các bước:

- Đo kiểm tra chất lượng tín hiệu và cường độ tín hiệu;

- Kiểm tra, căn chỉnh góc ngẩng, góc phương vị của ăng ten;

- Kiểm tra, căn chỉnh vị trí góc xoay, độ lệch tâm, khoảng cách của LNB so với bề mặt phản xạ tín hiệu;

- Kiểm tra công suất nguồn tín hiệu đầu vào thiết bị thu phát tín hiệu vệ tinh, các đầu giắc cắm, nguồn cung cấp điện, nhiệt độ thiết bi, quạt tản nhiệt;

- Kiểm tra kết nối cáp tín hiệu với các thiết bị LNB, LNA, BUC, OMT;

- Kiểm tra độ suy hao của cáp tín hiệu;

- Kiểm tra ống dẫn sóng;

- Kiểm tra hệ thống chống sét trực tiếp, hệ thống/thiết bị chống sét lan truyền đường nguồn, thiết bị chống sét lan truyền đường tín hiệu, hệ thống tiếp địa cho ăng ten, cáp đồng trục, thiết bị cắt sét lan truyền đường nguồn;

- Kiểm tra hệ thống cột, dây cáp néo ăng ten.

1.1.2. Vận hành hệ thống Indoor của trạm Hub bao gồm các bước:

- Kiểm tra hệ thống nguồn điện, thiết bị cắt lọc sét lan truyền;

- Kiểm tra kết nối giữa các thành phần của hệ thống;

- Kiểm tra trạng thái đèn của mô đem thu phát;

- Thiết lập các thông số điều chế, tốc độ mã hóa, mức độ công suất đầu ra, thiết lập mô hình hoạt động;

- Kiểm tra cơ chế bảo mật;

- Giám sát tỉ lệ rớt gói, thông số đường truyền;

- Vận hành máy chủ, máy trạm của trạm Hub;

- Vận hành hệ thống NMS.

1.1.3. Quản lý cấu hình và Firmware

- Sao lưu cấu hình cũ trước khi thay đổi cấu hình và cập nhật Firmware;

- Thay đổi, cập nhật thông tin cấu hình;

- Cập nhật Firmware;

- Kiểm tra hoạt động thiết bị sau thay đổi cấu hình và cập nhật Firmware;

- Sao lưu cấu hình mới.

1.1.4. Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống

- Xây dựng kế hoạch và thông báo cho các phộ phận liên quan về thời gian bảo trì, bảo dưỡng định kỳ hoặc thay thế thiết bị.

- Bảo dưỡng, bảo dưỡng hệ thống;

- Thay thế thiết bị;

- Kiểm tra vận hành hệ thống sau bảo trì, bảo dưỡng, thay thế thiết bị.

1.1.5. Xử lý sự cố

- Tiếp nhận và ghi nhận sự cố, đối chiếu danh mục sự cố;

- Xác minh sự cố của hệ thống;

- Phân tích nguyên nhân của sự cố;

- Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố;

- Thực hiện khắc phục sự cố;

- Thay thế linh kiện, thiết bị.

1.2. Định mức lao động

1.2.1 Định biên

Bảng 3.1. Định biên lao động thực hiện công tác vận hành, duy trì hoạt động trạm Hub hệ thống VSAT

Đơn vị tính: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

KS2

KS3

KS4

Tổng cộng

1

Kiểm tra hệ thống Outdoor

 

2

2

4

2

Vận hành hệ thống Indoor

 

 

2

2

3

Quản lý cấu hình và Firmware

 

 

1

1

4

Bảo dưỡng hệ thống

2

2

2

6

5

Xử lý sự cố (Outdoor, Indoor)

1

1

2

4

1.2.2 Định mức

Bảng 3.2. Định mức lao động công nghệ thực hiện công tác vận hành, duy trì hoạt động trạm Hub của hệ thống VSAT

Đơn vị tính: công/hệ thống

STT

Danh mục công việc

Định mức

 

 

KS2

KS3

KS4

Tổng số

1

Kiểm tra hệ thống Outdoor

 

13.50

21.25

34.75

2

Vận hành hệ thống Indoor

 

 

483.63

483.63

3

Quản lý cấu hình và Firmware

 

 

1.00

1.00

4

Bảo dưỡng hệ thống

1.17

1.00

1.34

3.51

5

Xử lý sự cố (Outdoor, Indoor)

0.48

0.25

0.42

1.15

TỔNG SỐ CÔNG

1.65

14.75

507.64

524.04

1.3. Định mức sử dụng thiết bị

Bảng 3.3. Định mức sử dụng thiết bị kiểm tra hệ thống Outdoor

Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

2.3

2

Máy tính xách tay 0.09 kW

Cái

1

5

2.3

3

Máy in đen trắng

Cái

1

5

2.3

4

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2 kW

Cái

1

8

2.3

5

Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

Cái

1

5

2.3

6

Máy tính trạm của hệ thống 0.4kW

Bộ

1

8

4.6

7

Máy chủ của hệ thống 0.7kW

Bộ

1

8

2.3

8

Máy phân tích phổ

Cái

1

8

2.3

9

Đầu thu tín hiệu vệ tinh 0.09kW

Bộ

1

5

2.3

10

LNB

Cái

1

5

2.3

11

BPF

Cái

1

5

2.3

12

Bộ Ăng ten

Bộ

1

5

2.3

13

Thiết bị cắt lọc sét lan truyền đường tín hiệu

Bộ

1

5

2.3

14

Tủ rack 12U

Cái

1

5

2.3

Bảng 3.4. Định mức sử dụng thiết bị vận hành hệ thống Indoor

Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

2

5

446.3

2

Máy tính xách tay 0.09 kW

Cái

2

5

446.3

3

Máy in đen trắng

Cái

2

5

446.3

4

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2 kW

Cái

2

8

446.3

5

Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

Cái

2

5

446.3

6

Máy tính trạm của hệ thống 0.4kW

Bộ

3

8

892.6

7

Máy chủ của hệ thống 0.7kW

Bộ

2

8

446.3

8

Máy phân tích phổ

Cái

2

8

446.3

9

Đầu thu tín hiệu vệ tinh 0.09kW

Bộ

2

5

446.3

10

LNB

Cái

2

5

446.3

11

BPF

Cái

2

5

446.3

12

Bộ Ăng ten

Bộ

2

5

446.3

13

Thiết bị cắt lọc sét lan truyền đường tín hiệu

Bộ

2

5

446.3

14

Tủ rack 12U

Cái

2

5

446.3

Bảng 3.5. Định mức sử dụng thiết bị quản lý cấu hình và Firmware

Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

0.0019

2

Máy tính xách tay 0.09 kW

Cái

1

5

0.0019

3

Máy in đen trắng

Cái

1

5

0.0019

4

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2 kW

Cái

1

8

0.0019

5

Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

Cái

1

5

0.0019

6

Máy tính trạm của hệ thống 0.4kW

Bộ

1

8

0.0038

7

Máy chủ của hệ thống 0.7kW

Bộ

1

8

0.0019

8

Máy phân tích phổ

Cái

1

8

0.0019

10

Đầu thu tín hiệu vệ tinh 0.09kW

Bộ

1

5

0.0019

11

LNB

Cái

1

5

0.0019

12

BPF

Cái

1

5

0.0019

13

Bộ Ăng ten

Bộ

1

5

0.0019

14

Thiết bị cắt lọc sét lan truyền đường tín hiệu

Bộ

1

5

0.0019

15

Tủ rack 12U

Cái

1

5

0.0019

Bảng 3.6. Định mức sử dụng thiết bị bảo dưỡng hệ thống

Đơn vị tính: ca thiết bị /hệ thống

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

0.0234

2

Máy tính xách tay 0.09 kW

Cái

1

5

0.0234

3

Máy in đen trắng

Cái

1

5

0.0234

4

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2 kW

Cái

1

8

0.0234

5

Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

Cái

1

5

0.0234

7

Máy tính trạm của hệ thống 0.4kW

Bộ

1

8

0.0470

8

Máy chủ của hệ thống 0.7kW

Bộ

1

8

0.0234

9

Máy phân tích phổ

Cái

1

8

0.0234

10

Đầu thu tín hiệu vệ tinh 0.09kW

Bộ

1

5

0.0234

11

LNB

Cái

1

5

0.0234

12

BPF

Cái

1

5

0.0234

13

Bộ Ăng ten

Bộ

1

5

0.0234

14

Thiết bị cắt lọc sét lan truyền đường tín hiệu

Bộ

1

5

0.0234

15

Tủ rack 12U

Cái

1

5

0.0234

Bảng 3.7. Định mức sử dụng thiết bị xử lý sự cố

Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

0.00254

2

Máy tính xách tay 0.09 kW

Cái

1

5

0.00254

3

Máy in đen trắng

Cái

1

5

0.00254

4

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2 kW

Cái

1

8

0.00254

5

Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

Cái

1

5

0.00254

6

Máy tính trạm của hệ thống 0.4kW

Cái

1

8

0.00254

7

Máy chủ của hệ thống 0.7kW

Bộ

1

8

0.00507

8

Máy phân tích phổ

Bộ

1

8

0.00254

9

Đầu thu tín hiệu vệ tinh 0.09kW

Cái

1

8

0.00254

10

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

0.00254

11

LNB

Cái

1

5

0.00254

12

BPF

Cái

1

5

0.00254

13

Bộ Ăng ten

Bộ

1

5

0.00254

14

Thiết bị cắt lọc sét lan truyền đường tín hiệu

Bộ

1

5

0.00254

15

Tủ rack 12U

Cái

1

5

0.00254

1.4. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 3.8. Định mức sử dụng dụng cụ kiểm tra hệ thống Outdoor

Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn
sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

1

Bàn

Cái

1

60

4.6

2

Ghế làm việc

Cái

1

60

4.6

3

Tủ Tài liệu

Bộ

1

60

4.6

4

Chuột máy tính

Cái

1

12

4.6

5

Bàn phím máy tính

Cái

1

12

4.6

4

Đèn neon

Bộ

1

12

13.8

5

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

2.3

6

Quạt cây

Cái

1

60

4.6

7

Bảng viết

Cái

1

36

2.3

8

Điện thoại

Cái

1

36

2.3

9

Bộ phát wifi

Bộ

1

36

2.3

10

USB 16Gb

Cái

1

12

2.3

B

Dụng cụ chuyên môn

0.0

1

Bộ dụng cụ làm mạng

Bộ

1

36

2.3

2

Đồng hồ đo điện

Bộ

1

60

2.3

3

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

1

36

2.3

5

Máy bắt vít

Chiếc

1

60

2.3

6

Kìm đo dòng điện

Cái

1

36

2.3

7

Máy đo điện trở đất

Chiếc

1

36

2.3

8

Máy Bộ đàm

Chiếc

1

36

4.6

C

Dung cụ phụ trợ

 

1

Ổ điện kéo dài (50m)

Cái

1

12

4.6

2

Ổ điện lioa (5m)

Cái

1

12

6.9

3

Xe đẩy hàng

Chiếc

1

24

2.3

4

Đèn pin

Chiếc

1

24

2.3

5

La bàn

Cái

1

24

4.6

6

Thước đo góc ngẩng anten

Cái

1

36

4.6

7

Thước thăng bằng

Cái

1

36

4.6

8

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

Chiếc

1

36

2.3

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

1

Quẩn áo bảo hộ lao động

Bộ

1

12

6.9

2

Găng tay

Đôi

1

3

6.9

3

Mũ bảo hộ

Cái

1

12

11.5

4

Đai an toàn

Bộ

1

36

4.6

Bảng 3.9. Định mức sử dụng dụng cụ vận hành hệ thống Indoor

 Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn
sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

1

Bàn

Cái

2

60

892.7

2

Ghế làm việc

Cái

2

60

892.7

3

Tủ Tài liệu

Bộ

2

60

892.7

4

Chuột máy tính

Cái

2

12

892.7

5

Bàn phím máy tính

Cái

2

12

892.7

4

Đèn neon

Bộ

9

12

2678.0

5

Đồng hồ treo tường

Cái

2

60

446.3

6

Quạt cây

Cái

2

60

892.7

7

Bảng viết

Cái

2

36

446.3

8

Điện thoại

Cái

2

36

446.3

9

Bộ phát wifi

Bộ

2

36

446.3

10

USB 16GB

Cái

2

12

446.3

B

Dụng cụ chuyên môn

 

1

Bộ dụng cụ làm mạng

Bộ

2

36

446.3

2

Đồng hồ đo điện

Bộ

2

60

446.3

3

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

2

36

446.3

5

Máy bắt vít

Chiếc

2

60

446.3

6

Kìm đo dòng điện

Cái

2

36

446.3

7

Máy đo điện trở đất

Chiếc

2

36

446.3

8

Máy Bộ đàm

Chiếc

3

36

892.7

C

Dung cụ phụ trợ

 

1

Ổ điện kéo dài (50m)

Cái

3

12

892.7

2

Ổ điện lioa (5m)

Cái

5

12

1339.0

3

Xe đẩy hàng

Chiếc

2

24

446.3

4

Đèn pin

Chiếc

2

24

446.3

5

La bàn

Cái

3

24

892.7

6

Thước đo góc ngẩng anten

Cái

3

36

892.7

7

Thước thăng bằng

Cái

3

36

892.7

8

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

Chiếc

2

36

446.3

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

1

Quẩn áo bảo hộ lao động

Bộ

5

12

1339.0

2

Găng tay

Đôi

5

3

1339.0

3

Mũ bảo hộ

Cái

8

12

2231.6

4

Đai an toàn

Bộ

3

36

892.7

Bảng 3.10. Định mức sử dụng dụng cụ quản lý cấu hình và Firmware

 Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn
sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

1

Bàn

Cái

1

60

0.004

2

Ghế làm việc

Cái

1

60

0.004

3

Tủ Tài liệu

Bộ

1

60

0.004

4

Chuột máy tính

Cái

1

12

0.004

5

Bàn phím máy tính

Cái

1

12

0.004

4

Đèn neon

Bộ

1

12

0.011

5

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

0.002

6

Quạt cây

Cái

1

60

0.004

7

Bảng viết

Cái

1

36

0.002

8

Điện thoại

Cái

1

36

0.002

9

Bộ phát wifi

Bộ

1

36

0.002

10

USB 16GB

Cái

1

12

0.002

B

Dụng cụ chuyên môn

 

1

Bộ dụng cụ làm mạng

Bộ

1

36

0.002

2

Đồng hồ đo điện

Bộ

1

60

0.002

3

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

1

36

0.002

5

Máy bắt vít

Chiếc

1

60

0.002

6

Kìm đo dòng điện

Cái

1

36

0.002

7

Máy đo điện trở đất

Chiếc

1

36

0.002

8

Máy Bộ đàm

Chiếc

1

36

0.004

C

Dung cụ phụ trợ

 

1

Ổ điện kéo dài (50m)

Cái

1

12

0.004

2

Ổ điện lioa (5m)

Cái

1

12

0.006

3

Xe đẩy hàng

Chiếc

1

24

0.002

4

Đèn pin

Chiếc

1

24

0.002

5

La bàn

Cái

1

24

0.004

6

Thước đo góc ngẩng anten

Cái

1

36

0.004

7

Thước thăng bằng

Cái

1

36

0.004

8

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

Chiếc

1

36

0.002

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

1

Quẩn áo bảo hộ lao động

Bộ

1

12

0.006

2

Găng tay

Đôi

1

3

0.006

3

Mũ bảo hộ

Cái

1

12

0.010

4

Đai an toàn

Bộ

1

36

0.004

Bảng 3.11. Định mức sử dụng dụng cụ bảo dưỡng hệ thống

 Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn
sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

1

Bàn

Cái

1

60

0.047

2

Ghế làm việc

Cái

1

60

0.047

3

Tủ Tài liệu

Bộ

1

60

0.047

4

Chuột máy tính

Cái

1

12

0.047

5

Bàn phím máy tính

Cái

1

12

0.047

4

Đèn neon

Bộ

1

12

0.141

5

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

0.024

6

Quạt cây

Cái

1

60

0.047

7

Bảng viết

Cái

1

36

0.024

8

Điện thoại

Cái

1

36

0.024

9

Bộ phát wifi

Bộ

1

36

0.024

10

USB 16Gb

Cái

1

12

0.024

B

Dụng cụ chuyên môn

 

1

Bộ dụng cụ làm mạng

Bộ

1

36

0.024

2

Đồng hồ đo điện

Bộ

1

60

0.024

3

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

1

36

0.024

5

Máy bắt vít

Chiếc

1

60

0.024

6

Kìm đo dòng điện

Cái

1

36

0.024

7

Máy đo điện trở đất

Chiếc

1

36

0.024

8

Máy Bộ đàm

Chiếc

1

36

0.047

C

Dung cụ phụ trợ

 

1

Ổ điện kéo dài (50m)

Cái

1

12

0.047

2

Ổ điện lioa (5m)

Cái

1

12

0.071

3

Xe đẩy hàng

Chiếc

1

24

0.024

4

Đèn pin

Chiếc

1

24

0.024

5

La bàn

Cái

1

24

0.047

6

Thước đo góc ngẩng anten

Cái

1

36

0.047

7

Thước thăng bằng

Cái

1

36

0.047

8

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

Chiếc

1

36

0.024

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

1

Quẩn áo bảo hộ lao động

Bộ

1

12

0.071

2

Găng tay

Đôi

1

3

0.071

3

Mũ bảo hộ

Cái

1

12

0.118

4

Đai an toàn

Bộ

1

36

0.047

Bảng 3.12. Định mức sử dụng dụng cụ xử lý sự cố

 Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

1

Bàn

Cái

1

60

0.005

2

Ghế làm việc

Cái

1

60

0.005

3

Tủ Tài liệu

Bộ

1

60

0.005

4

Chuột máy tính

Cái

1

12

0.005

5

Bàn phím máy tính

Cái

1

12

0.005

4

Đèn neon

Bộ

1

12

0.015

5

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

0.003

6

Quạt cây

Cái

1

60

0.005

7

Bảng viết

Cái

1

36

0.003

8

Điện thoại

Cái

1

36

0.003

9

Bộ phát wifi

Bộ

1

36

0.003

10

USB 16Gb

Cái

1

12

0.003

B

Dụng cụ chuyên môn

1

Bộ dụng cụ làm mạng

Bộ

1

36

0.003

2

Đồng hồ đo điện

Bộ

1

60

0.003

3

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

1

36

0.003

5

Máy bắt vít

Chiếc

1

60

0.003

6

Kìm đo dòng điện

Cái

1

36

0.003

7

Máy đo điện trở đất

Chiếc

1

36

0.003

8

Máy Bộ đàm

Chiếc

1

36

0.005

C

Dung cụ phụ trợ

1

Ổ điện kéo dài (50m)

Cái

1

12

0.005

2

Ổ điện lioa (5m)

Cái

1

12

0.008

3

Xe đẩy hàng

Chiếc

1

24

0.003

4

Đèn pin

Chiếc

1

24

0.003

5

La bàn

Cái

1

24

0.005

6

Thước đo góc ngẩng anten

Cái

1

36

0.005

7

Thước thăng bằng

Cái

1

36

0.005

8

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

Chiếc

1

36

0.003

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

1

Quẩn áo bảo hộ lao động

Bộ

1

12

0.008

2

Găng tay

Đôi

1

3

0.008

3

Mũ bảo hộ

Cái

1

12

0.013

4

Đai an toàn

Bộ

1

36

0.005

1.5. Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 3.13. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác kiểm tra hệ thống Outdoor

Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

STT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Văn phòng phẩm

 

 

1

Hộp mực máy in

Hộp

0.07

2

Sổ ghi chép khổ A4

Quyển

1.86

3

Giấy A4

Ram

0.07

4

Cặp đựng tài liệu các loại

Chiếc

0.07

5

Cặp kẹp sổ đo đạc

Chiếc

0.07

6

Ghim

Hộp

0.13

7

Bút chì đen

Chiếc

0.27

8

Băng dính

Cuộn

0.80

9

Bút bi

Chiếc

0.53

10

Bút chì kim

Chiếc

0.13

11

Tẩy chì

Chiếc

0.80

12

Kéo

Chiếc

0.13

13

Hộp đựng bút

Hộp

0.07

14

Dập ghim to

Chiếc

0.07

15

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.07

16

Bút viết bảng

Chiếc

0.80

17

Gọt bút chì

Chiếc

0.13

18

Hộp ghim kẹp

Hộp

0.20

19

Hộp ghim dập nhỏ

Hộp

0.13

20

Kẹp tài liệu to

Cái

0.20

21

Kẹp tài liệu nhỏ

Cái

0.20

22

Băng dính to

Cuộn

0.13

23

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.53

24

Băng dính điện

Cuộn

0.80

25

Hồ dán

Hộp

0.80

26

Pin các loại

Chiếc

0.27

27

Túi đựng hồ sơ

Cái

0.80

B

Vật liệu chuyên môn

1

Cáp tín hiệu vệ tinh RG58

Mét

1.99

2

Bộ đầu nối cáp tín hiệu

Bộ

0.02

3

Cao su sống

Cuộn

0.66

4

Mỡ bò

Kg

0.27

5

Cáp néo

Mét

0.13

6

Tăng đơ

Cái

0.27

7

Dây tiếp địa

Mét

1.99

8

Ốc vít

Cái

0.44

9

Hóa chất giảm điện trở đất

Bao

0.40

10

Giấy ráp

Tờ

1.33

11

Sơn chống gỉ

hộp

0.40

12

Sơn phủ

Hộp

0.40

13

Lọ xịt côn trùng

Lọ

0.13

C

Thông tin, năng lượng

1

Năng lượng

 

 

-

Máy chủ của hệ thống trạm thu 0.7 kW

kWh

181

-

Máy trạm của hệ thống 0.65kW

kWh

361

-

Máy tính xách tay 0.2 kW

kWh

9

-

Điện cho máy in 0.45kW

kWh

6

-

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

kWh

306

-

Điện sạc UPS 3kW

kWh

120

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

7

-

Hao hụt đường dây 5%

kWh

50

2

Thời gian sử dụng điện thoại

Phút

348

Bảng 3.14. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác vận hành hệ thống Indoor

Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

STT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Văn phòng phẩm 

1

Hộp mực máy in

Hộp

0.92

2

Sổ ghi chép khổ A4

Quyển

25.84

3

Giấy A4

Ram

0.92

4

Cặp đựng tài liệu các loại

Chiếc

0.92

5

Cặp kẹp sổ đo đạc

Chiếc

0.92

6

Ghim

Hộp

1.85

7

Bút chì đen

Chiếc

3.69

8

Băng dính

Cuộn

11.07

9

Bút bi

Chiếc

7.38

10

Bút chì kim

Chiếc

1.85

11

Tẩy chì

Chiếc

11.07

12

Kéo

Chiếc

1.85

13

Hộp đựng bút

Hộp

0.92

14

Dập ghim to

Chiếc

0.92

15

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.92

16

Bút viết bảng

Chiếc

11.07

17

Gọt bút chì

Chiếc

1.85

18

Hộp ghim kẹp

Hộp

2.77

19

Hộp ghim dập nhỏ

Hộp

1.85

20

Kẹp tài liệu to

Cái

2.77

21

Kẹp tài liệu nhỏ

Cái

2.77

22

Băng dính to

Cuộn

1.85

23

Băng dính nhỏ

Cuộn

7.38

24

Băng dính điện

Cuộn

11.07

25

Hồ dán

Hộp

11.07

26

Pin các loại

Chiếc

3.69

27

Túi đựng hồ sơ

Cái

11.07

B

Vật liệu chuyên môn

 

 

1

Cáp tín hiệu vệ tinh RG58

Mét

27.69

2

Bộ đầu nối cáp tín hiệu

Bộ

0.31

3

Cao su sống

Cuộn

9.23

4

Mỡ bò

Kg

3.69

5

Cáp néo

Mét

1.85

6

Tăng đơ

Cái

3.69

7

Dây tiếp địa

Mét

27.69

8

Ốc vít

Cái

6.15

9

Hóa chất giảm điện trở đất

Bao

5.54

10

Giấy ráp

Tờ

18.46

11

Sơn chống gỉ

Hộp

5.54

12

Sơn phủ

Hộp

5.54

13

Lọ xịt côn trùng

Lọ

1.85

C

Năng lượng, nước sạch

1

Năng lượng

 

 

-

Máy chủ của hệ thống trạm thu 0.7kW

kWh

2514

-

Máy trạm của hệ thống 0.65 kW

kWh

5029

-

Máy tính xách tay 0.2 kW

kWh

129

-

Điện cho máy in 0.45kW

kWh

83

-

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

kWh

4255

-

Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW

kWh

1674

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

96

-

Hao hụt đường dây 5%

kWh

689

2

Thời gian sử dụng điện thoại

phút

4836

Bảng 3.15. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác quản lý cấu hình và Firmware

Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

STT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Văn phòng phẩm

1

Sổ ghi chép khổ A4

Quyển

0.05

2

Bút chì đen

Chiếc

0.01

3

Băng dính

cuộn

0.02

4

Bút bi

Chiếc

0.02

5

Tẩy chì

Chiếc

0.02

6

Bút viết bảng

Chiếc

0.02

7

Hộp ghim kẹp

Hộp

0.01

8

Kẹp tài liệu to

Cái

0.01

9

Kẹp tài liệu nhỏ

Cái

0.01

10

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.02

11

Băng dính điện

Cuộn

0.02

12

Hồ dán

Hộp

0.02

13

Pin các loại

Chiếc

0.01

14

Túi đựng hồ sơ

Cái

0.02

B

Vật liệu chuyên môn 

1

Cáp tín hiệu vệ tinh RG58

Mét

0.06

2

Cao su sống

Cuộn

0.02

3

Mỡ bò

Kg

0.01

4

Tăng đơ

Cái

0.01

5

Dây tiếp địa

Mét

0.06

6

Ốc vít

Cái

0.01

7

Hóa chất giảm điện trở đất

Bao

0.01

8

Giấy ráp

Tờ

0.04

9

Sơn chống gỉ

Hộp

0.01

10

Sơn phủ

Hộp

0.01

C

Thông tin, năng lượng

1

Năng lượng

 

 

-

Máy chủ của hệ thống trạm thu 0.7kW

kWh

5.2

-

Máy trạm của hệ thống 0.65 kW

kWh

10.4

-

Máy tính xách tay 0.2 kW

kWh

0.3

-

Điện cho máy in 0.45kW

kWh

0.2

-

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

kWh

8.8

-

Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW

kWh

3.5

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

0.2

-

Hao hụt đường dây 5%

kWh

1.4

2

Thời gian sử dụng điện thoại

phút

10.0

Bảng 3.16. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác bảo dưỡng hệ thống

Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

STT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Văn phòng phẩm

1

Hộp mực máy in

Hộp

0.01

2

Sổ ghi chép khổ A4

Quyển

0.19

3

Giấy A4

Ram

0.01

4

Cặp đựng tài liệu các loại

Chiếc

0.01

5

Cặp kẹp sổ đo đạc

Chiếc

0.01

6

Ghim

Hộp

0.01

7

Bút chì đen

Chiếc

0.03

8

Băng dính

cuộn

0.08

9

Bút bi

Chiếc

0.05

10

Bút chì kim

Chiếc

0.01

11

Tẩy chì

Chiếc

0.08

12

Kéo

Chiếc

0.01

13

Hộp đựng bút

Hộp

0.01

14

Dập ghim to

Chiếc

0.01

15

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.01

16

Bút viết bảng

Chiếc

0.08

17

Gọt bút chì

Chiếc

0.01

18

Hộp ghim kẹp

Hộp

0.02

19

Hộp ghim dập nhỏ

Hộp

0.01

20

Kẹp tài liệu to

Cái

0.02

21

Kẹp tài liệu nhỏ

Cái

0.02

22

Băng dính to

Cuộn

0.01

23

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.05

24

Băng dính điện

Cuộn

0.08

25

Hồ dán

Hộp

0.08

26

Pin các loại

Chiếc

0.03

27

Túi đựng hồ sơ

Cái

0.08

B

Vật liệu chuyên môn

1

Cáp tín hiệu vệ tinh RG58

Mét

0.20

3

Cao su sống

Cuộn

0.07

4

Mỡ bò

Kg

0.03

5

Cáp néo

mét

0.01

6

Tăng đơ

Cái

0.03

7

Dây tiếp địa

mét

0.20

8

Ốc vít

Cái

0.04

9

Hóa chất giảm điện trở đất

Bao

0.04

10

Giấy ráp

Tờ

0.13

11

Sơn chống gỉ

hộp

0.04

12

Sơn phủ

Hộp

0.04

13

Lọ xịt côn trùng

Lọ

0.01

C

Thông tin, năng lượng

1

Năng lượng

 

105

-

Máy chủ của hệ thống trạm thu 0.7kW

kWh

18

-

Máy trạm của hệ thống 0.65 kW

kWh

36

-

Máy tính xách tay 0.09kW

kWh

1

-

Điện cho máy in 0.45kW

kWh

0.6

-

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

kWh

31

-

Điện sạc UPS 3kW

kWh

12

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

0.7

-

Hao hụt đường dây 5%

kWh

5

2

Thời gian sử dụng điện thoại

Phút

35

Bảng 3.17. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác xử lý sự cố

Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

STT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Văn phòng phẩm

1

Hộp mực máy in

Hộp

0.002

2

Sổ ghi chép khổ A4

Quyển

0.062

3

Giấy A4

Ram

0.002

4

Cặp đựng tài liệu các loại

Chiếc

0.002

5

Cặp kẹp sổ đo đạc

Chiếc

0.002

6

Ghim

Hộp

0.004

7

Bút chì đen

Chiếc

0.009

8

Băng dính

Cuộn

0.026

9

Bút bi

Chiếc

0.018

10

Bút chì kim

Chiếc

0.004

11

Tẩy chì

Chiếc

0.026

12

Kéo

Chiếc

0.004

13

Hộp đựng bút

Hộp

0.002

14

Dập ghim to

Chiếc

0.002

15

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.002

16

Bút viết bảng

Chiếc

0.026

17

Gọt bút chì

Chiếc

0.004

18

Hộp ghim kẹp

Hộp

0.007

19

Hộp ghim dập nhỏ

Hộp

0.004

20

Kẹp tài liệu to

Cái

0.007

21

Kẹp tài liệu nhỏ

Cái

0.007

22

Băng dính to

Cuộn

0.004

23

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.018

24

Băng dính điện

Cuộn

0.026

25

Hồ dán

Hộp

0.026

26

Pin các loại

Chiếc

0.009

27

Túi đựng hồ sơ

Cái

0.026

B

Vật liệu chuyên môn

1

Cáp tín hiệu vệ tinh RG58

Mét

0.066

2

Bộ đầu nối cáp tín hiệu

Bộ

0.001

3

Cao su sống

Cuộn

0.022

4

Mỡ bò

Kg

0.009

5

Cáp néo

mét

0.004

6

Tăng đơ

Cái

0.009

7

Dây tiếp địa

mét

0.066

8

Ốc vít

Cái

0.015

9

Hóa chất giảm điện trở đất

Bao

0.013

10

Giấy ráp

Tờ

0.044

11

Sơn chống gỉ

hộp

0.013

12

Sơn phủ

Hộp

0.013

13

Lọ xịt côn trùng

Lọ

0.004

C

Thông tin, năng lượng

1

Năng lượng

 

 

-

Máy chủ của hệ thống trạm thu 0.7kW

kWh

6.0

-

Máy trạm của hệ thống 0.65 kW

kWh

12.0

-

Máy tính xách tay 0.2 kW

kWh

0.3

-

Điện cho máy in 0.45kW

kWh

0.2

-

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

kWh

10.1

-

Điện sạc UPS 3kW

kWh

4.0

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

0.2

-

Hao hụt đường dây 5%

kWh

1.6

2

Thời gian sử dụng điện thoại

Phút

11.5

Ghi chú: Chi phí thuê kênh truyền phục vụ nghiệp vụ chưa tính trong định mức vận hành và duy trì hoạt động trạm Hub của hệ thống VSAT khí tượng thủy văn.

2. Vận hành và duy trì hoạt động trạm Remote của hệ thống VSAT khí tượng thủy văn

2.1. Nội dung công việc

2.1.1. Kiểm tra hệ thống Outdoor của trạm Remote

- Đo kiểm tra chất lượng tín hiệu và cường độ tín hiệu; kiểm tra, căn chỉnh góc ngẩng, góc phương vị của ăng ten;

- Kiểm tra, căn chỉnh vị trí góc xoay, độ lệch tâm, khoảng cách của LNB so với bề mặt phản xạ tín hiệu;

- Kiểm tra thiết bị đổi tần lên và khuếch đại công suất;

- Kiểm tra hệ thống cột, dây cáp néo ăng ten;

- Kiểm tra chất lượng cáp tín hiệu kết nối giữa các thiết bị LNB, BUC;

- Kiểm tra hệ thống chống sét trực tiếp, hệ thống hoặc thiết bị chống sét lan truyền đường nguồn, thiết bị chống sét lan truyền đường tín hiệu, hệ thống tiếp địa cho ăng ten, cáp đồng trục, thiết bị cắt sét lan truyền đường nguồn.

2.1.2. Vận hành hệ thống Indoor của trạm Remote

- Kiểm tra hệ thống nguồn điện, thiết bị cắt lọc sét lan truyền;

- Kiểm tra kết nối giữa các thành phần của hệ thống;

- Giám sát trạng thái đèn của mô đem thu phát, trạng thái kết nối và truyền số liệu giữa trạm Remote và trạm Hub, thông số đường truyền;

- Vận hành máy chủ, máy trạm của trạm Remote.

2.1.3. Quản lý cấu hình và Firmware

- Sao lưu cấu hình cũ trước khi thay đổi cấu hình và cập nhật Firmware;

- Thay đổi, cập nhật thông tin cấu hình;

- Cập nhật Firmware;

- Kiểm tra hoạt động thiết bị sau thay đổi cấu hình và cập nhật Firmware;

- Sao lưu cấu hình mới.

2.1.4. Bảo dưỡng hệ thống

- Xây dựng kế hoạch và thông báo cho các phộ phận liên quan về thời gian bảo trì, bảo dưỡng định kỳ hoặc thay thế thiết bị;

- Bảo dưỡng, bảo dưỡng hệ thống;

- Thay thế thiết bị;

- Kiểm tra vận hành hệ thống sau bảo trì, bảo dưỡng, thay thế thiết bị.

2.1.5. Xử lý sự cố

- Tiếp nhận và ghi nhận sự cố, đối chiếu danh mục sự cố;

- Xác minh sự cố của hệ thống;

- Phân tích nguyên nhân của sự cố;

- Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố;

- Thực hiện khắc phục sự cố;

- Thay thế linh kiện, thiết bị.

2.2. Định mức lao động

2.2.1. Định biên

Bảng 3.15. Định biên lao động thực hiện công tác vận hành, duy trì hoạt động trạm remote của hệ thống VSAT

Đơn vị tính: người

STT

Danh mục công việc

Định biên

KS2

KS3

KS4

Nhóm

1

Kiểm tra hệ thống Outdoor

1

 

1

2

2

Vận hành hệ thống Indoor

 

 

1

1

3

Quản lý cấu hình và Firmware

 

 

1

1

4

Bảo dưỡng hệ thống

1

1

1

3

5

Xử lý sự cố (Outdoor, Indoor)

1

1

1

3

2.2.2. Định mức

Bảng 3.16. Định mức lao động công nghệ thực hiện công tác vận hành, duy trì hoạt động trạm remote của hệ thống VSAT

Đơn vị tính : công/hệ thống

TT

Danh mục công việc

Định mức

KS2

KS3

KS4

Tổng số

1

Kiểm tra hệ thống Outdoor

14.00

 

14.25

28.25

2

Vận hành hệ thống Indoor

 

 

93.53

93.53

3

Quản lý cấu hình và Firmware

 

 

0.71

0.71

4

Bảo dưỡng hệ thống

2.00

2.00

2.79

6.79

5

Xử lý sự cố (Outdoor, Indoor)

1.88

1.50

2.54

5.92

TỔNG SỐ CÔNG

17.88

3.50

113.82

135.20

2.3. Định mức sử dụng thiết bị

Bảng 3.17. Định mức sử dụng thiết bị kiểm tra hệ thống Outdoor

Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

11.8

2

Máy tính xách tay 0.1kW

Cái

1

5

5.9

3

Máy in đen trắng 0.6kW

Cái

1

5

5.9

4

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2 kW

Cái

1

8

5.9

5

Bộ lưu điện 3KVA 2.1 kW

Cái

1

5

5.9

6

Máy phân tích phổ

Cái

1

8

5.9

Bảng 3.18. Định mức sử dụng thiết bị kiểm tra vận hành Indoor

Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

129.4

2

Máy tính xách tay 0.1kW

Cái

1

5

64.7

3

Máy in đen trắng 0.6kW

Cái

1

5

64.7

4

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2 kW

Cái

1

8

64.7

5

Bộ lưu điện 3KVA 2.1 kW

Cái

1

5

64.7

6

Máy phân tích phổ

Cái

1

8

64.7

Bảng 3.19. Định mức sử dụng thiết bị vận hành quản lý cấu hình và Firmware

Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

0.007

2

Máy tính xách tay 0.1kW

Cái

1

5

0.004

3

Máy in đen trắng 0.6kW

Cái

1

5

0.004

4

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2 kW

Cái

1

8

0.004

5

Bộ lưu điện 3KVA 2.1 kW

Cái

1

5

0.004

6

Máy phân tích phổ

Cái

1

8

0.004

Bảng 3.20. Định mức công tác bảo dưỡng hệ thống

Đơn vị tính: thiết bị/hệ thống

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

0.7

2

Máy tính xách tay 0.1kW

Cái

1

5

0.3

3

Máy in đen trắng 0.6kW

Cái

1

5

0.3

4

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2 kW

Cái

1

8

0.3

5

Bộ lưu điện 3KVA 2.1 kW

Cái

1

5

0.3

6

Máy phân tích phổ

Cái

1

8

0.3

Bảng 3.21. Định mức công tác xử lý sự cố

Đơn vị tính: thiết bị/hệ thống

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

0.5

2

Máy tính xách tay 0.1kW

Cái

1

5

0.3

3

Máy in đen trắng 0.6kW

Cái

1

5

0.3

4

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2 kW

Cái

1

8

0.3

5

Bộ lưu điện 3KVA 2.1 kW

Cái

1

5

0.3

6

Máy phân tích phổ

Cái

1

8

0.3

2.4. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 3.22. Định mức sử dụng dụng cụ kiểm tra hệ thống Outdoor

 Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn
sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

1

Bàn

Cái

1

60

5.9

2

Ghế làm việc

Cái

1

60

5.9

3

Tủ Tài liệu

Bộ

1

60

5.9

4

Chuột máy tính

Cái

1

12

5.9

5

Bàn phím máy tính

Cái

1

12

5.9

6

Đèn neon 0.04kW

Bộ

1

30

17.7

7

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

5.9

8

Quạt cây

Cái

1

60

5.9

9

Bảng viết

Cái

1

36

5.9

10

Điện thoại cố định

Cái

1

36

5.9

11

Bộ phát wifi

Bộ

1

36

5.9

12

USB 16Gb

Cái

1

12

5.9

B

Dụng cụ chuyên môn

1

Bộ dụng cụ làm mạng

Bộ

1

36

5.9

2

Đồng hồ đo điện

Bộ

1

96

5.9

3

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

1

36

5.9

4

Máy bắt vít

Chiếc

1

60

5.9

5

Kìm đo dòng điện

Cái

1

36

5.9

6

Máy đo điện trở đất

Chiếc

1

36

5.9

7

Máy Bộ đàm

Bộ

1

36

5.9

C

Dung cụ phụ trợ

1

Ổ điện kéo dài (50m)

Cái

1

12

5.9

2

Ổ điện lioa (5m)

Cái

1

12

11.8

3

Xe đẩy hàng

Chiếc

1

24

5.9

4

Đèn pin

Chiếc

1

24

5.9

5

La bàn

Cái

1

24

5.9

6

Thước đo góc ngẩng anten

Cái

1

36

5.9

7

Thước thăng bằng

Cái

1

36

5.9

8

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

Chiếc

1

36

5.9

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

1

Quẩn áo bảo hộ lao động

Bộ

1

12

17.7

2

Găng tay

Đôi

1

3

17.7

3

Mũ bảo hộ

Cái

1

12

17.7

4

Đai an toàn

Bộ

1

36

17.7

Bảng 3.23. Định mức sử dụng dụng cụ vận hành hệ thống Indoor

Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn
sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

1

Bàn

Cái

1

60

64.7

2

Ghế làm việc

Cái

1

60

64.7

3

Tủ Tài liệu

Bộ

1

60

64.7

4

Chuột máy tính

Cái

1

12

64.7

5

Bàn phím máy tính

Cái

1

12

64.7

6

Đèn neon 0.04kW

Bộ

1

30

194.1

7

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

64.7

8

Quạt cây

Cái

1

60

64.7

9

Bảng viết

Cái

1

36

64.7

10

Điện thoại cố định

Cái

1

36

64.7

11

Bộ phát wifi

Bộ

1

36

64.7

12

USB 16Gb

Cái

1

12

64.7

B

Dụng cụ chuyên môn

1

Bộ dụng cụ làm mạng

Bộ

1

36

64.7

2

Đồng hồ đo điện

Bộ

1

96

64.7

3

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

1

36

64.7

4

Máy bắt vít

Chiếc

1

60

64.7

5

Kìm đo dòng điện

Cái

1

36

64.7

6

Máy đo điện trở đất

Chiếc

1

36

64.7

7

Máy Bộ đàm

Bộ

1

36

64.7

C

Dung cụ phụ trợ

1

Ổ điện kéo dài (50m)

Cái

1

12

64.7

2

Ổ điện lioa (5m)

Cái

1

12

129.4

3

Xe đẩy hàng

Chiếc

1

24

64.7

4

Đèn pin

Chiếc

1

24

64.7

5

La bàn

Cái

1

24

64.7

6

Thước đo góc ngẩng anten

Cái

1

36

64.7

7

Thước thăng bằng

Cái

1

36

64.7

8

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

Chiếc

1

36

64.7

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

1

Quẩn áo bảo hộ lao động

Bộ

1

12

194.1

2

Găng tay

Đôi

1

3

194.1

3

Mũ bảo hộ

Cái

1

12

194.1

4

Đai an toàn

Bộ

1

36

194.1

Bảng 3.24. Định mức sử dụng dụng cụ quản lý cấu hình và Firmware

 Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Bàn

Cái

1

60

0.004

2

Ghế làm việc

Cái

1

60

0.004

3

Tủ Tài liệu

Bộ

1

60

0.004

4

Chuột máy tính

Cái

1

12

0.004

5

Bàn phím máy tính

Cái

1

12

0.004

6

Đèn neon 0.04kW

Bộ

1

30

0.011

7

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

0.004

8

Quạt cây

Cái

1

60

0.004

9

Bảng viết

Cái

1

36

0.004

10

Điện thoại cố định

Cái

1

36

0.004

11

Bộ phát wifi

Bộ

1

36

0.004

12

USB 16Gb

Cái

1

12

0.004

B

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

1

Bộ dụng cụ làm mạng

Bộ

1

36

0.004

2

Đồng hồ đo điện

Bộ

1

96

0.004

3

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

1

36

0.004

4

Máy bắt vít

Chiếc

1

60

0.004

5

Kìm đo dòng điện

Cái

1

36

0.004

6

Máy đo điện trở đất

Chiếc

1

36

0.004

7

Máy Bộ đàm

Bộ

1

36

0.004

C

Dung cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Ổ điện kéo dài (50m)

Cái

1

12

0.004

2

Ổ điện lioa (5m)

Cái

1

12

0.007

3

Xe đẩy hàng

Chiếc

1

24

0.004

4

Đèn pin

Chiếc

1

24

0.004

5

La bàn

Cái

1

24

0.004

6

Thước đo góc ngẩng anten

Cái

1

36

0.004

7

Thước thăng bằng

Cái

1

36

0.004

8

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

Chiếc

1

36

0.004

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

1

Quẩn áo bảo hộ lao động

Bộ

1

12

0.011

2

Găng tay

Đôi

1

3

0.011

3

Mũ bảo hộ

Cái

1

12

0.011

4

Đai an toàn

Bộ

1

36

0.011

Bảng 3.25. Định mức sử dụng dụng cụ bảo dưỡng hệ thống

 Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn
sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

1

Bàn

Cái

1

60

0.34

2

Ghế làm việc

Cái

1

60

0.34

3

Tủ Tài liệu

Bộ

1

60

0.34

4

Chuột máy tính

Cái

1

12

0.34

5

Bàn phím máy tính

Cái

1

12

0.34

6

Đèn neon 0.04kW

Bộ

1

30

1.02

7

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

0.34

8

Quạt cây

Cái

1

60

0.34

9

Bảng viết

Cái

1

36

0.34

10

Điện thoại cố định

Cái

1

36

0.34

11

Bộ phát wifi

Bộ

1

36

0.34

12

USB 16Gb

Cái

1

12

0.34

B

Dụng cụ chuyên môn

1

Bộ dụng cụ làm mạng

Bộ

1

36

0.34

2

Đồng hồ đo điện

Bộ

1

96

0.34

3

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

1

36

0.34

4

Máy bắt vít

Chiếc

1

60

0.34

5

Kìm đo dòng điện

Cái

1

36

0.34

6

Máy đo điện trở đất

Chiếc

1

36

0.34

7

Máy Bộ đàm

Bộ

1

36

0.34

C

Dung cụ phụ trợ

1

Ổ điện kéo dài (50m)

Cái

1

12

0.34

2

Ổ điện lioa (5m)

Cái

1

12

0.68

3

Xe đẩy hàng

Chiếc

1

24

0.34

4

Đèn pin

Chiếc

1

24

0.34

5

La bàn

Cái

1

24

0.34

6

Thước đo góc ngẩng anten

Cái

1

36

0.34

7

Thước thăng bằng

Cái

1

36

0.34

8

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

Chiếc

1

36

0.34

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

1

Quẩn áo bảo hộ lao động

Bộ

1

12

1.02

2

Găng tay

Đôi

1

3

1.02

3

Mũ bảo hộ

Cái

1

12

1.02

4

Đai an toàn

Bộ

1

36

1.02

Bảng 3.26. Định mức sử dụng dụng cụ xử lý sự cố

 Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn
sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

1

Bàn

Cái

1

60

0.26

2

Ghế làm việc

Cái

1

60

0.26

3

Tủ Tài liệu

Bộ

1

60

0.26

4

Chuột máy tính

Cái

1

12

0.26

5

Bàn phím máy tính

Cái

1

12

0.26

6

Đèn neon 0.04kW

Bộ

1

30

0.78

7

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

0.26

8

Quạt cây

Cái

1

60

0.26

9

Bảng viết

Cái

1

36

0.26

10

Điện thoại cố định

Cái

1

36

0.26

11

Bộ phát wifi

Bộ

1

36

0.26

12

USB 16Gb

Cái

1

12

0.26

B

Dụng cụ chuyên môn

1

Bộ dụng cụ làm mạng

Bộ

1

36

0.26

2

Đồng hồ đo điện

Bộ

1

96

0.26

3

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

1

36

0.26

4

Máy bắt vít

Chiếc

1

60

0.26

5

Kìm đo dòng điện

Cái

1

36

0.26

6

Máy đo điện trở đất

Chiếc

1

36

0.26

7

Máy Bộ đàm

Bộ

1

36

0.26

C

Dung cụ phụ trợ

1

Ổ điện kéo dài (50m)

Cái

1

12

0.26

2

Ổ điện lioa (5m)

Cái

1

12

0.52

3

Xe đẩy hàng

Chiếc

1

24

0.26

4

Đèn pin

Chiếc

1

24

0.26

5

La bàn

Cái

1

24

0.26

6

Thước đo góc ngẩng anten

Cái

1

36

0.26

7

Thước thăng bằng

Cái

1

36

0.26

8

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

Chiếc

1

36

0.26

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

1

Quẩn áo bảo hộ lao động

Bộ

1

12

0.78

2

Găng tay

Đôi

1

3

0.78

3

Mũ bảo hộ

Cái

1

12

0.78

4

Đai an toàn

Bộ

1

36

0.78

2.5. Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 3.27. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác kiểm tra hệ thống Outdoor

Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Văn phòng phẩm

 

 

1

Hộp mực máy in

Hộp

0.21

2

Sổ ghi chép khổ A4

Quyển

5.85

3

Giấy A4

gram

0.21

4

Cặp đựng tài liệu các loại

Chiếc

0.21

5

Cặp kẹp sổ đo đạc

Chiếc

0.21

6

Ghim

Hộp

0.42

7

Bút chì đen

Chiếc

0.84

8

Băng dính

cuộn

2.51

9

Bút bi

Chiếc

1.67

10

Bút chì kim

Chiếc

0.42

11

Tẩy chì

Chiếc

2.51

12

Kéo

Chiếc

0.42

13

Hộp đựng bút

 Cái

0.21

14

Dập ghim to

Chiếc

0.21

15

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.21

16

Bút viết bảng

Chiếc

2.51

17

Gọt bút chì

Chiếc

0.42

18

Hộp ghim kẹp

Hộp

0.63

19

Hộp ghim dập nhỏ

Hộp

0.42

20

Kẹp tài liệu to

Cái

0.63

21

Kẹp tài liệu nhỏ

Cái

0.63

22

Băng dính to

Cuộn

0.42

23

Băng dính nhỏ

Cuộn

1.67

24

Băng dính điện

Cuộn

2.51

25

Hồ dán

Hộp

2.51

26

Pin các loại

Chiếc

0.84

27

Clear bag

Cái

2.51

B

Vật liệu chuyên môn

1

Cáp tín hiệu vệ tinh RG58

Mét

6.27

2

Bộ đầu nối cáp tín hiệu

Bộ

0.07

3

Cao su sống

Cuộn

2.09

4

Mỡ bò

Kg

0.84

5

Cáp néo

Mét

0.42

6

Tăng đơ

Cái

0.84

7

Dây tiếp địa

Mét

6.27

8

Ốc vít

Cái

1.39

9

Hóa chất giảm điện trở đất

Bao

1.25

10

Giấy giáp

Tờ

4.18

11

Sơn chống gỉ

Hộp

1.25

12

Sơn phủ

Hộp

1.25

13

Lọ xịt côn trùng

Lọ

0.42

C

Năng lượng, truyền tin

1

Điện năng

 

 

-

Máy tính xách tay 0.2 kWh

kWh

11

-

Điện cho máy in 0.45kWh

kWh

5

-

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2,2kW/h

kWh

249

-

Điện sạc UPS 3kWh

kWh

8

-

Đèn neon 0.04kWh

kWh

90

-

Hao hụt đường dây 5%

kWh

18

2

Thời gian sử dụng điện thoại

Phút

141

Bảng 3.28. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác vận hành hệ thống Indoor

Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Văn phòng phẩm

 

 

1

Hộp mực máy in

Hộp

0.69

2

Sổ ghi chép khổ A4

Quyển

19.37

3

Giấy A4

gram

0.69

4

Cặp đựng tài liệu các loại

Chiếc

0.69

5

Cặp kẹp sổ đo đạc

Chiếc

0.69

6

Ghim

Hộp

1.38

7

Bút chì đen

Chiếc

2.77

8

Băng dính

cuộn

8.30

9

Bút bi

Chiếc

5.53

10

Bút chì kim

Chiếc

1.38

11

Tẩy chì

Chiếc

8.30

12

Kéo

Chiếc

1.38

13

Hộp đựng bút

 Cái

0.69

14

Dập ghim to

Chiếc

0.69

15

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.69

16

Bút viết bảng

Chiếc

8.30

17

Gọt bút chì

Chiếc

1.38

18

Hộp ghim kẹp

Hộp

2.08

19

Hộp ghim dập nhỏ

Hộp

1.38

20

Kẹp tài liệu to

Cái

2.08

21

Kẹp tài liệu nhỏ

Cái

2.08

22

Băng dính to

Cuộn

1.38

23

Băng dính nhỏ

Cuộn

5.53

24

Băng dính điện

Cuộn

8.30

25

Hồ dán

Hộp

8.30

26

Pin các loại

Chiếc

2.77

27

Clear bag

Cái

8.30

B

Vật liệu chuyên môn

1

Cáp tín hiệu vệ tinh RG58

Mét

20.75

2

Bộ đầu nối cáp tín hiệu

Bộ

0.23

3

Cao su sống

Cuộn

6.92

4

Mỡ bò

Kg

2.77

5

Cáp néo

mét

1.38

6

Tăng đơ

Cái

2.77

7

Dây tiếp địa

mét

20.75

8

Ốc vít

Cái

4.61

9

Hóa chất giảm điện trở đất

Bao

4.15

10

Giấy giáp

Tờ

13.84

11

Sơn chống gỉ

hộp

4.15

12

Sơn phủ

Hộp

4.15

13

Lọ xịt côn trùng

Lọ

1.38

C

Năng lượng, truyền tin

1

Điện năng

 

 

-

Máy tính xách tay 0.2 kW (dùng 4h/ngày)

kWh

37

-

Điện cho máy in 0.45kw
(dùng 10giờ/tháng)

kWh

16

-

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW/h, dùng luân phiên 1 cái/ca, 1 năm dùng 6 tháng

kWh

823

-

Điện sạc UPS 3kW, sạc 5giờ/tháng, nạp 50% dung lượng

kWh

27

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

299

-

Hao hụt đường dây 5%

kWh

60

2

Thời gian sử dụng điện thoại

Phút

468

Bảng 3.29. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác quản lý cấu hình và Firmware

Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Văn phòng phẩm

 

 

1

Hộp mực máy in

Hộp

0.01

2

Sổ ghi chép khổ A4

Quyển

0.15

3

Giấy A4

gram

0.01

4

Cặp đựng tài liệu các loại

Chiếc

0.01

5

Cặp kẹp sổ đo đạc

Chiếc

0.01

6

Ghim

Hộp

0.01

7

Bút chì đen

Chiếc

0.02

8

Băng dính

cuộn

0.06

9

Bút bi

Chiếc

0.04

10

Bút chì kim

Chiếc

0.01

11

Tẩy chì

Chiếc

0.06

12

Kéo

Chiếc

0.01

13

Hộp đựng bút

 Cái

0.01

14

Dập ghim to

Chiếc

0.01

15

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.01

16

Bút viết bảng

Chiếc

0.06

17

Gọt bút chì

Chiếc

0.01

18

Hộp ghim kẹp

Hộp

0.02

19

Hộp ghim dập nhỏ

Hộp

0.01

20

Kẹp tài liệu to

Cái

0.02

21

Kẹp tài liệu nhỏ

Cái

0.02

22

Băng dính to

Cuộn

0.01

23

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.04

24

Băng dính điện

Cuộn

0.06

25

Hồ dán

Hộp

0.06

26

Pin các loại

Chiếc

0.02

27

Clear bag

Cái

0.06

B

Vật liệu chuyên môn

1

Cáp tín hiệu vệ tinh RG58

Mét

0.157

2

Bộ đầu nối cáp tín hiệu

Bộ

0.002

3

Cao su sống

Cuộn

0.052

4

Mỡ bò

Kg

0.021

5

Cáp néo

mét

0.010

6

Tăng đơ

Cái

0.021

7

Dây tiếp địa

mét

0.157

8

Ốc vít

Cái

0.035

9

Hóa chất giảm điện trở đất

Bao

0.031

10

Giấy giáp

Tờ

0.105

11

Sơn chống gỉ

hộp

0.031

12

Sơn phủ

Hộp

0.031

13

Lọ xịt côn trùng

Lọ

0.010

C

Năng lượng, truyền tin

1

Điện năng

 

 

-

Máy tính xách tay 0.2 kW (dùng 4h/ngày)

kWh

0.28

-

Điện cho máy in 0.45kw
(dùng 10giờ/tháng)

kWh

0.12

-

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW/h, dùng luân phiên 1 cái/ca, 1 năm dùng 6 tháng

kWh

6.23

-

Điện sạc UPS 3kW, sạc 5giờ/tháng, nạp 50% dung lượng

kWh

0.20

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

2.27

-

Hao hụt đường dây 5%

kWh

0.46

2

Thời gian sử điện thoại

Phút

3.54

Bảng 3.30. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác bảo dưỡng hệ thống

Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Văn phòng phẩm

 

 

1

Hộp mực máy in

Hộp

0.05

2

Sổ ghi chép khổ A4

Quyển

1.41

3

Giấy A4

gram

0.05

4

Cặp đựng tài liệu các loại

Chiếc

0.05

5

Cặp kẹp sổ đo đạc

Chiếc

0.05

6

Ghim

Hộp

0.10

7

Bút chì đen

Chiếc

0.20

8

Băng dính

cuộn

0.60

9

Bút bi

Chiếc

0.40

10

Bút chì kim

Chiếc

0.10

11

Tẩy chì

Chiếc

0.60

12

Kéo

Chiếc

0.10

13

Hộp đựng bút

 Cái

0.05

14

Dập ghim to

Chiếc

0.05

15

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.05

16

Bút viết bảng

Chiếc

0.60

17

Gọt bút chì

Chiếc

0.10

18

Hộp ghim kẹp

Hộp

0.15

19

Hộp ghim dập nhỏ

Hộp

0.10

20

Kẹp tài liệu to

Cái

0.15

21

Kẹp tài liệu nhỏ

Cái

0.15

22

Băng dính to

Cuộn

0.10

23

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.40

24

Băng dính điện

Cuộn

0.60

25

Hồ dán

Hộp

0.60

26

Pin các loại

Chiếc

0.20

27

Clear bag

Cái

0.60

B

Vật liệu chuyên môn

1

Cáp tín hiệu vệ tinh RG58

Mét

1.51

2

Bộ đầu nối cáp tín hiệu

Bộ

0.02

3

Cao su sống

Cuộn

0.50

4

Mỡ bò

Kg

0.20

5

Cáp néo

mét

0.10

6

Tăng đơ

Cái

0.20

7

Dây tiếp địa

mét

1.51

8

Ốc vít

Cái

0.33

9

Hóa chất giảm điện trở đất

Bao

0.30

10

Giấy giáp

Tờ

1.00

11

Sơn chống gỉ

hộp

0.30

12

Sơn phủ

Hộp

0.30

13

Lọ xịt côn trùng

Lọ

0.10

C

Năng lượng, truyền tin

1

Điện năng

 

 

-

Máy tính xách tay 0.2 kW (dùng 4h/ngày)

kWh

2.7

-

Điện cho máy in 0.45kw
(dùng 10giờ/tháng)

kWh

1.2

-

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW/h, dùng luân phiên 1 cái/ca, 1 năm dùng 6 tháng

kWh

59.8

-

Điện sạc UPS 3kW, sạc 5giờ/tháng, nạp 50% dung lượng

kWh

2.0

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

21.7

-

Hao hụt đường dây 5%

kWh

4.4

2

Thời gian sử dụng điện thoại

Phút

34.0

Bảng 3.31. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác xử lý sự cố

Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Văn phòng phẩm

 

 

1

Hộp mực máy in

Hộp

0.04

2

Sổ ghi chép khổ A4

Quyển

1.23

3

Giấy A4

gram

0.04

4

Cặp đựng tài liệu các loại

Chiếc

0.04

5

Cặp kẹp sổ đo đạc

Chiếc

0.04

6

Ghim

Hộp

0.09

7

Bút chì đen

Chiếc

0.18

8

Băng dính

cuộn

0.53

9

Bút bi

Chiếc

0.35

10

Bút chì kim

Chiếc

0.09

11

Tẩy chì

Chiếc

0.53

12

Kéo

Chiếc

0.09

13

Hộp đựng bút

 Cái

0.04

14

Dập ghim to

Chiếc

0.04

15

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.04

16

Bút viết bảng

Chiếc

0.53

17

Gọt bút chì

Chiếc

0.09

18

Hộp ghim kẹp

Hộp

0.13

19

Hộp ghim dập nhỏ

Hộp

0.09

20

Kẹp tài liệu to

Cái

0.13

21

Kẹp tài liệu nhỏ

Cái

0.13

22

Băng dính to

Cuộn

0.09

23

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.35

24

Băng dính điện

Cuộn

0.53

25

Hồ dán

Hộp

0.53

26

Pin các loại

Chiếc

0.18

27

Clear bag

Cái

0.53

B

Vật liệu chuyên môn

1

Cáp tín hiệu vệ tinh RG58

Mét

1.31

2

Bộ đầu nối cáp tín hiệu

Bộ

0.01

3

Cao su sống

Cuộn

0.44

4

Mỡ bò

Kg

0.18

5

Cáp néo

Mét

0.09

6

Tăng đơ

Cái

0.18

7

Dây tiếp địa

Mét

1.31

8

Ốc vít

Cái

0.29

9

Hóa chất giảm điện trở đất

Bao

0.26

10

Giấy giáp

Tờ

0.88

11

Sơn chống gỉ

hộp

0.26

12

Sơn phủ

Hộp

0.26

13

Lọ xịt côn trùng

Lọ

0.09

C

Năng lượng, truyền tin

1

Điện năng

 

 

-

Máy tính xách tay 0.2 kW (dùng 4h/ngày)

kWh

2.4

-

Điện cho máy in 0.45kw
(dùng 10giờ/tháng)

kWh

1.0

-

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW/h, dùng luân phiên 1 cái/ca, 1 năm dùng 6 tháng

kWh

52.1

-

Điện sạc UPS 3kW, sạc 5giờ/tháng, nạp 50% dung lượng

kWh

1.7

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

18.9

-

Hao hụt đường dây 5%

kWh

3.8

2

Thời gian sử dụng điện thoại

Phút

29.6

Ghi chú: Thuê kênh truyền phục vụ nghiệp vụ chưa tính trong định mức vận hành và duy trì hoạt động trạm Remote của hệ thống VSAT khí tượng thủy văn.

IV. VẬN HÀNH VÀ DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG TRẠM VÔ TUYẾN ĐIỆN TRUYỀN NHẬN THÔNG TIN, DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

1. Nội dung công việc

1.1. Kiểm tra hệ thống Outdoor

- Kiểm tra ăng ten và các thông số kỹ thuật;

- Kiểm tra độ suy hao của dây dẫn tín hiệu từ ăng ten tới thiết bị thu phát;

- Kiểm tra hệ thống cột, dây cáp néo ăng ten;

- Kiểm tra hệ thống chống sét trực tiếp, hệ thống/thiết bị chống sét lan truyền đường nguồn, hệ thống chống sét lan truyền đường tín hiệu, hệ thống tiếp địa.

1.2. Vận hành hệ thống Indoor

- Chuẩn bị công cụ, dụng cụ, tài liệu;

- Kiểm tra nguồn điện một chiều cung cấp cho thiết bị;

- Kiểm tra bộ điều hưởng;

- Kiểm tra thiết bị phần cứng, thiết bị thu phát;

- Cài đặt các thông số kỹ thuật;

- Liên lạc thử với các điểm cần liên lạc;

- Thu, phát dữ liệu.

1.3. Quản lý thông tin cấu hình và Firmware

- Sao lưu cấu hình cũ trước khi thay đổi cấu hình và cập nhật Firmware;

- Thay đổi, cập nhật thông tin cấu hình;

- Cập nhật Firmware;

- Kiểm tra hoạt động thiết bị sau thay đổi cấu hình và cập nhật Firmware;

- Sao lưu cấu hình mới.

1.4. Bảo dưỡng hệ thống và thay thế linh kiện, thiết bị

- Xây dựng kế hoạch và thông báo cho các phộ phận liên quan về thời gian bảo trì, bảo dưỡng định kỳ hoặc thay thế thiết bị;

- Bảo dưỡng, bảo dưỡng hệ thống;

- Thay thế thiết bị;

- Kiểm tra vận hành hệ thống sau bảo trì, bảo dưỡng, thay thế thiết bị.

1.5. Xử lý sự cố

- Tiếp nhận và ghi nhận sự cố, đối chiếu danh mục sự cố;

- Xác minh sự cố của hệ thống;

- Phân tích nguyên nhân của sự cố;

- Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố;

- Thực hiện khắc phục sự cố;

- Thay thế linh kiện, thiết bị.

2. Định mức kinh tế kỹ thuật

2.1 Định mức lao động

2.1.1. Định biên

Bảng 4.1. Định biên thực hiện công tác vận hành, duy trì hoạt động hệ thống vô tuyến điện

Đơn vị tính: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

Nhóm

KS2

KS3

KS4

1

Kiểm tra hệ thống Outdoor

1

1

1

3

2

Vận hành hệ thống Indoor

 

1

 

1

3

Quản lý thông tin cấu hình

 

 

1

1

4

Bảo dưỡng hệ thống

1

1

1

3

5

Xử lý sự cố (Outdoor. Indoor)

1

1

1

3

2.1.2. Định mức

Bảng 4.2. Định mức lao động công nghệ thực hiện công tác vận hành, duy trì hoạt động hệ thống vô tuyến điện

 Đơn vị tính: công/hệ thống

TT

Danh mục công việc

Định mức

KS2

KS3

KS4

Tổng số

1

Kiểm tra hệ thống Outdoor

7

3

4

14

2

Vận hành hệ thống Indoor

 

187

 

187

3

Quản lý thông tin cấu hình

 

 

2

2

4

Bảo dưỡng hệ thống

2

1

3

6

5

Xử lý sự cố (Outdoor, Indoor)

1.5

2.5

5

9

Tổng

10

194

14

218

2.2. Định mức sử dụng thiết bị

Bảng 4.3. Định mức sử dụng thiết bị kiểm tra hệ thống Outdoor

Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Máy tính để bàn 0.4kW

Cái

1

5

0.9

2

Máy tính xách tay 0.2kW

Cái

1

5

1.9

3

Máy in đen trắng

Cái

1

5

1.9

4

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU, 2.2kW

Cái

1

8

1.9

5

Bộ lưu điện 3KVA , 2.1kW

Cái

1

5

0.9

7

Bộ Ăng ten

Bộ

1

5

0.9

8

Thân máy 0.01kW

Cái

1

5

0.9

9

Bộ điều hưởng

Bộ

1

5

0.9

10

Bộ cột antena( 2 cột)

Bộ

1

8

0.9

11

Ắc quy 12V-100Ah

Cái

1

3

0.9

Bảng 4.4. Định mức sử dụng thiết bị vận hành hệ thống Indoor

Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Máy tính để bàn 0.4kW

Cái

1

5

161

 

2

Máy tính xách tay 0.2kW

Cái

1

5

322

 

3

Máy in đen trắng

Cái

1

5

322

 

4

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU, 2.2kW

Cái

1

8

322

 

5

Bộ lưu điện 3KVA , 2.1kW

Cái

1

5

161

 

6

Bộ Ăng ten

Bộ

1

5

161

 

7

Thân máy 0.01kW

Cái

1

5

161

 

8

Bộ điều hưởng

Bộ

1

5

161

 

9

Bộ cột antenna ( 2 cột)

Bộ

1

8

161

 

10

Ắc quy 12V-100Ah

Cái

1

3

161

 

Bảng 4.5. Định mức sử dụng thiết bị quản lý thông tin cấu hình

Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Máy tính để bàn 0.4kW

Cái

1

5

0.02

2

Máy tính xách tay 0.2kW

Cái

1

5

0.04

3

Máy in đen trắng

Cái

1

5

0.04

4

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU, 2.2kW

Cái

1

8

0.04

5

Bộ lưu điện 3KVA , 2.1kW

Cái

1

5

0.02

6

Bộ Ăng ten

Bộ

1

5

0.02

7

Thân máy 0.01kW

Cái

1

5

0.02

8

Bộ điều hưởng

Bộ

1

5

0.02

9

Bộ cột antena( 2 cột)

Bộ

1

8

0.02

10

Ắc quy 12V-100Ah

Cái

1

3

0.02

Bảng 4.6. Định mức sử dụng thiết bị bảo dưỡng hệ thống

Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Máy tính để bàn 0.4kW

Cái

1

5

0.1

2

Máy tính xách tay 0.2kW

Cái

1

5

0.3

3

Máy in đen trắng

Cái

1

5

0.3

4

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU, 2.2kW

Cái

1

8

0.3

5

Bộ lưu điện 3KVA , 2.1kW

Cái

1

5

0.1

6

Bộ Ăng ten

Bộ

1

5

0.1

7

Thân máy 0.01kW

Cái

1

5

0.1

8

Bộ điều hưởng

Bộ

1

5

0.1

9

Bộ cột antena( 2 cột)

Bộ

1

8

0.1

10

Ắc quy 12V-100Ah

Cái

1

3

0.1

Bảng 4.7. Định mức sử dụng thiết bị xử lý sự cố

Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Máy tính để bàn 0.4kW

Cái

1

5

0.4

2

Máy tính xách tay 0.2kW

Cái

1

5

0.7

3

Máy in đen trắng

Cái

1

5

0.7

4

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU, 2.2kW

Cái

1

8

0.7

5

Bộ lưu điện 3KVA , 2.1kW

Cái

1

5

0.4

6

Bộ Ăng ten

Bộ

1

5

0.4

7

Thân máy 0.01kW

Cái

1

5

0.4

8

Bộ điều hưởng

Bộ

1

5

0.4

9

Bộ cột antena( 2 cột)

Bộ

1

8

0.4

10

Ắc quy 12V-100Ah

Cái

1

3

0.4

2.3 Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 4.8. Định mức sử dụng dụng cụ kiểm tra hệ thống Outdoor

 Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

TT

Danh mục công cụ dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

1

Bàn

Cái

1

96

1.9

2

Ghế làm việc

Cái

1

96

1.9

3

Tủ Tài liệu

Bộ

1

96

1.9

4

Chuột máy tính

Cái

1

12

1.9

5

Bàn phím máy tính

Cái

1

24

1.9

6

Đèn neon 0.04kW

Bộ

1

30

3.7

7

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

0.9

8

Quạt cây 0.08kw

Cái

1

60

1.9

9

Bảng viết

Cái

1

36

1.9

10

Điện thoại

Cái

1

36

0.9

11

Bộ phát wifi

Bộ

1

36

0.9

12

USB 16G

Cái

1

12

0.9

B

Dụng cụ chuyên môn

1

Bộ dụng cụ làm mạng

Bộ

1

36

0.9

2

Đồng hồ đo điện

Bộ

1

96

0.9

3

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

1

36

0.9

4

Máy bắt vít

Chiếc

1

60

0.9

5

Kìm đo dòng điện

Cái

1

36

0.9

6

Máy đo điện trở đất

Chiếc

1

36

0.9

7

Máy bộ đàm

Chiếc

1

36

1.9

C

Dung cụ phụ trợ

1

Ổ điện kéo dài (50m)

Cái

1

12

1.9

2

Ổ điện lioa (5m)

Cái

1

12

2.8

3

Xe đẩy hàng

Chiếc

1

24

0.9

4

Đèn pin

Chiếc

1

24

0.9

5

La bàn

Cái

1

24

1.9

6

Thước đo góc ngẩng ăngten

Cái

1

36

1.9

7

Đèn ắc quy có Bộ nạp điện

Chiếc

1

36

0.9

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

1

Quẩn áo bảo hộ lao động

Bộ

1

12

2.8

2

Găng tay

Đôi

1

3

2.8

3

Mũ bảo hộ

Cái

2

12

4.7

3

Đai an toàn

Bộ

1

36

1.9

Bảng 4.9. Định mức sử dụng dụng cụ vận hành hệ thống Indoor

 Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

TT

Danh mục công cụ dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Bàn

Cái

2

60

322

2

Ghế làm việc

Cái

2

60

322

3

Tủ Tài liệu

Bộ

2

60

322

4

Chuột máy tính

Cái

2

12

322

5

Bàn phím máy tính

Cái

2

12

322

6

Đèn neon 0.04kW

Bộ

3

12

643

7

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

161

8

Quạt cây 0.08kw

Cái

2

60

322

9

Bảng viết

Cái

2

36

322

10

Điện thoại

Cái

1

36

161

11

Bộ phát wifi

Bộ

1

36

161

12

USB 16G

Cái

1

12

161

B

Dụng cụ chuyên môn

1

Bộ dụng cụ làm mạng

Bộ

1

36

161

2

Đồng hồ đo điện

Bộ

1

96

161

3

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

1

36

161

4

Máy bắt vít

Chiếc

1

60

161

5

Kìm đo dòng điện

Cái

1

36

161

6

Máy đo điện trở đất

Chiếc

1

36

161

7

Máy bộ đàm

Chiếc

2

36

322

C

Dung cụ phụ trợ

1

Ổ điện kéo dài (50m)

Cái

2

12

322

2

Ổ điện lioa (5m)

Cái

2

12

482

3

Xe đẩy hàng

Chiếc

1

24

161

4

Đèn pin

Chiếc

1

24

161

5

La bàn

Cái

2

24

322

6

Thước đo góc ngẩng ăngten

Cái

2

36

322

7

Đèn ắc quy có Bộ nạp điện

Chiếc

1

36

161

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

1

Quẩn áo bảo hộ lao động

Bộ

2

12

482

2

Găng tay

Đôi

2

3

482

3

Mũ bảo hộ

Cái

3

12

804

4

Đai an toàn

Bộ

2

36

322

Bảng 4.10. Định mức sử dụng dụng cụ quản lý thông tin cấu hình

 Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

TT

Danh mục công cụ dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

1

Bàn

Cái

1

60

0.04

2

 Ghế làm việc

Cái

1

60

0.04

3

Tủ Tài liệu

Bộ

1

60

0.04

4

Chuột máy tính

Cái

1

12

0.04

5

Bàn phím máy tính

Cái

1

12

0.04

6

Đèn neon 0.04kW

Bộ

1

12

0.07

7

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

0.02

8

Quạt cây 0.08kw

Cái

1

60

0.04

9

Bảng viết

Cái

1

36

0.04

10

Điện thoại

Cái

1

36

0.02

11

Bộ phát wifi

Bộ

1

36

0.02

12

USB 16G

Cái

1

12

0.02

B

Dụng cụ chuyên môn

1

Bộ dụng cụ làm mạng

Bộ

1

36

0.02

2

Đồng hồ đo điện

Bộ

1

96

0.02

3

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

1

36

0.02

4

Máy bắt vít

Chiếc

1

60

0.02

5

Kìm đo dòng điện

Cái

1

36

0.02

6

Máy đo điện trở đất

Chiếc

1

36

0.02

7

Máy bộ đàm

Chiếc

1

36

0.04

C

Dung cụ phụ trợ

1

Ổ điện kéo dài (50m)

Cái

1

12

0.04

2

Ổ điện lioa (5m)

Cái

1

12

0.05

3

Xe đẩy hàng

Chiếc

1

24

0.02

4

Đèn pin

Chiếc

1

24

0.02

5

La bàn

Cái

1

24

0.04

6

Thước đo góc ngẩng ăngten

Cái

1

36

0.04

7

Đèn ắc quy có Bộ nạp điện

Chiếc

1

36

0.02

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

1

Quẩn áo bảo hộ lao động

Bộ

1

12

0.05

2

Găng tay

Đôi

1

3

0.05

3

Mũ bảo hộ

Cái

1

12

0.09

4

Đai an toàn

Bộ

1

36

0.04

Bảng 4.11. Định mức sử dụng dụng cụ bảo dưỡng hệ thống

 Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

TT

Danh mục công cụ dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

1

Bàn

Cái

1

60

0.3

2

Ghế làm việc

Cái

1

60

0.3

3

Tủ Tài liệu

Bộ

1

60

0.3

4

Chuột máy tính

Cái

1

12

0.3

5

Bàn phím máy tính

Cái

1

12

0.3

6

Đèn neon 0.04kW

Bộ

1

12

0.6

7

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

0.1

8

Quạt cây 0.08kw

Cái

1

60

0.3

9

Bảng viết

Cái

1

36

0.3

10

Điện thoại

Cái

1

36

0.1

11

Bộ phát wifi

Bộ

1

36

0.1

12

USB 16G

Cái

1

12

0.1

B

Dụng cụ chuyên môn

1

Bộ dụng cụ làm mạng

Bộ

1

36

0.1

2

Đồng hồ đo điện

Bộ

1

96

0.1

3

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

1

36

0.1

4

Máy bắt vít

Chiếc

1

60

0.1

5

Kìm đo dòng điện

Cái

1

36

0.1

6

Máy đo điện trở đất

Chiếc

1

36

0.1

7

Máy bộ đàm

Chiếc

1

36

0.3

C

Dung cụ phụ trợ

1

Ổ điện kéo dài (50m)

Cái

1

12

0.3

2

Ổ điện lioa (5m)

Cái

1

12

0.4

3

Xe đẩy hàng

Chiếc

1

24

0.1

4

Đèn pin

Chiếc

1

24

0.1

5

La bàn

Cái

1

24

0.3

6

Thước đo góc ngẩng ăngten

Cái

1

36

0.3

7

Đèn ắc quy có Bộ nạp điện

Chiếc

1

36

0.1

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

1

Quẩn áo bảo hộ lao động

Bộ

1

12

0.4

2

Găng tay

Đôi

1

3

0.4

3

Mũ bảo hộ

Cái

1

12

0.7

4

Đai an toàn

Bộ

1

36

0.3

Bảng 4.12. Định mức sử dụng dụng cụ xử lý sự cố

 Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

TT

Danh mục công cụ dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

1

Bàn

Cái

1

60

0.7

2

 Ghế làm việc

Cái

1

60

0.7

3

Tủ Tài liệu

Bộ

1

60

0.7

4

Chuột máy tính

Cái

1

12

0.7

5

Bàn phím máy tính

Cái

1

12

0.7

6

Đèn neon 0.04kW

Bộ

1

12

1.5

7

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

0.4

8

Quạt cây 0.08kw

Cái

1

60

0.7

9

Bảng viết

Cái

1

36

0.7

10

Điện thoại

Cái

1

36

0.4

11

Bộ phát wifi

Bộ

1

36

0.4

12

USB 16GB

Cái

1

12

0.4

B

Dụng cụ chuyên môn

1

Bộ dụng cụ làm mạng

Bộ

1

36

0.4

2

Đồng hồ đo điện

Bộ

1

96

0.4

3

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

1

36

0.4

4

Máy bắt vít

Chiếc

1

60

0.4

5

Kìm đo dòng điện

Cái

1

36

0.4

6

Máy đo điện trở đất

Chiếc

1

36

0.4

7

Máy bộ đàm

Chiếc

1

36

0.7

C

Dung cụ phụ trợ

1

Ổ điện kéo dài (50m)

Cái

1

12

0.7

2

Ổ điện lioa (5m)

Cái

1

12

1.1

3

Xe đẩy hàng

Chiếc

1

24

0.4

4

Đèn pin

Chiếc

1

24

0.4

5

La bàn

Cái

1

24

0.7

6

Thước đo góc ngẩng ăngten

Cái

1

36

0.7

7

Đèn ắc quy có Bộ nạp điện

Chiếc

1

36

0.4

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

0

 

1

Quẩn áo bảo hộ lao động

Bộ

1

12

1.1

2

Găng tay

Đôi

1

3

1.1

3

Mũ bảo hộ

Cái

2

12

1.9

4

Đai an toàn

Bộ

1

36

0.7

2.4 . Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 4.13. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác kiểm tra hệ thống Outdoor

Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

TT

Tên Vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

A

Vật liệu chuyên môn

 

 

1

Cáp tín hiệu cho HF

Mét

0.39

2

Bộ đầu nối cáp tín hiệu HF

Bộ

0.02

3

Cao su sống

cuộn

0.13

4

Mỡ bò

Kg

0.07

5

Cáp néo

Mét

0.26

6

Tăng đơ

Cái

0.26

7

Dây tiếp địa

Mét

1.31

8

Ốc vít

Cái

0.44

9

Hóa chất giảm điện trở đất

Bao

0.20

10

Giấy giáp

Tờ

1.31

11

Sơn chống gỉ

hộp

0.78

12

Sơn phủ

Hộp

0.78

13

Lọ xịt côn trùng

Lọ

0.13

B

Văn phòng phẩm

1

Hộp mực máy in

Hộp

0.03

2

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

Quyển

0.13

3

Giấy A4

Gam

0.03

4

Cặp đựng tài liệu các loại

Chiếc

0.07

5

Ghim

Hộp

0.13

6

Bút chì đen

Chiếc

0.26

7

Băng dính

cuộn

0.78

8

Bút bi

Chiếc

0.52

9

Bút chì kim

Chiếc

0.13

10

Tẩy chì

Chiếc

0.78

11

Kéo

Chiếc

0.13

12

Hộp đựng bút

Cái

0.07

13

Dập ghim to

Chiếc

0.07

14

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.07

15

Bút viết bảng

Chiếc

0.78

16

Gọt bút chì

Chiếc

0.13

17

Hộp ghim kẹp

Hộp

0.20

18

Hộp ghim dập nhỏ

Hộp

0.13

19

Kẹp tài liệu to

Cái

0.20

20

Kẹp tài liệu nhỏ

Cái

0.20

21

Băng dính to

Cuộn

0.13

22

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.52

23

Băng dính điện

Cuộn

0.78

24

Hồ dán

Hộp

0.78

25

Pin các loại

Chiếc

0.26

26

Túi đựng hồ sơ

Cái

0.78

C

Năng lượng

1

Điện năng

 

 

-

Máy HF, công suất 0.01 kW

kWh

0.14

-

Máy tính xách tay 0.2 kW

kWh

0.95

-

Điện cho máy in 0.45kW

kWh

2.47

-

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

kWh

15.68

-

Điện sạc Ắc quy 100A, 12V

kWh

19.73

-

Hao hụt đường dây 5%

kWh

23.71

Bảng 4.14. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác vận hành hệ thống Indoor

Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

TT

Tên Vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

A

Vật liệu chuyên môn

1

Cáp tín hiệu cho HF

Mét

5.15

2

Bộ đầu nối cáp tín hiệu HF

Bộ

0.29

2

Lọ xịt côn trùng

Lọ

1.72

B

Văn phòng phẩm

1

Hộp mực máy in

Hộp

0.43

2

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

Quyển

1.72

3

Giấy A4

Ram

0.43

4

Cặp đựng tài liệu các loại

Chiếc

0.86

5

Ghim

Hộp

1.72

6

Bút chì đen

Chiếc

3.44

7

Băng dính

Cuộn

10.31

8

Bút bi

Chiếc

6.87

9

Bút chì kim

Chiếc

1.72

10

Tẩy chì

Chiếc

10.31

11

Kéo

Chiếc

1.72

12

Hộp đựng bút

Cái

0.86

13

Dập ghim to

Chiếc

0.86

14

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.86

15

Bút viết bảng

Chiếc

10.31

16

Gọt bút chì

Chiếc

1.72

17

Hộp ghim kẹp

Hộp

2.58

18

Hộp ghim dập nhỏ

Hộp

1.72

19

Kẹp tài liệu to

Cái

2.58

20

Kẹp tài liệu nhỏ

Cái

2.58

21

Băng dính to

Cuộn

1.72

22

Băng dính nhỏ

Cuộn

6.87

23

Băng dính điện

Cuộn

10.31

24

Hồ dán

Hộp

10.31

25

Pin các loại

Chiếc

3.44

26

Túi đựng hồ sơ

Cái

10.31

C

Năng lượng

1

Điện năng

 

 

-

Máy HF, công suất 0.01 kW

kWh

15

-

Máy tính xách tay 0.2 kW

kWh

100

-

Điện cho máy in 0.45kW

kWh

32

-

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

kWh

1647

-

Điện sạc Ắc quy 100A, 12V

kWh

259

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

404

-

Hao hụt đường dây 5%

kWh

311

Bảng 4.15. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác quản lý thông tin cấu hình

Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

TT

Tên Vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

A

Vật liệu chuyên môn

 

 

1

Cáp tín hiệu cho HF

Mét

0.054

2

Bộ đầu nối cáp tín hiệu HF

Bộ

0.003

3

Cao su sống

Cuộn

0.018

4

Mỡ bò

Kg

0.009

5

Cáp néo

mét

0.036

6

Tăng đơ

Cái

0.036

7

Dây tiếp địa

mét

0.181

8

Ốc vít

Cái

0.060

9

Hóa chất giảm điện trở đất

Bao

0.027

10

Giấy giáp

Tờ

0.181

11

Sơn chống gỉ

hộp

0.108

12

Sơn phủ

Hộp

0.108

13

Lọ xịt côn trùng

Lọ

0.018

B

Văn phòng phẩm

1

Hộp mực máy in

Hộp

0.005

2

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

Quyển

0.018

3

Giấy A4

Ram

0.005

4

Cặp đựng tài liệu các loại

Chiếc

0.009

5

Ghim

Hộp

0.018

6

Bút chì đen

Chiếc

0.036

7

Băng dính

cuộn

0.108

8

Bút bi

Chiếc

0.072

9

Bút chì kim

Chiếc

0.018

10

Tẩy chì

Chiếc

0.108

11

Kéo

Chiếc

0.018

12

Hộp đựng bút

Cái

0.009

13

Dập ghim to

Chiếc

0.009

14

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.009

15

Bút viết bảng

Chiếc

0.108

16

Gọt bút chì

Chiếc

0.018

17

Hộp ghim kẹp

Hộp

0.027

18

Hộp ghim dập nhỏ

Hộp

0.018

19

Kẹp tài liệu to

Cái

0.027

20

Kẹp tài liệu nhỏ

Cái

0.027

21

Băng dính to

Cuộn

0.018

22

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.072

23

Băng dính điện

Cuộn

0.108

24

Hồ dán

Hộp

0.108

25

Pin các loại

Chiếc

0.036

26

Túi đựng hồ sơ

Cái

0.108

C

Năng lượng

-

Máy HF, công suất 0.01 kW

kWh

0.02

-

Máy tính xách tay 0.2 kW

kWh

0.13

-

Điện cho máy in 0.45kW

kWh

0.34

-

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

kWh

2.17

-

Điện sạc Ắc quy 100A, 12V

kWh

2.73

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

0.53

-

Hao hụt đường dây 5%

kWh

0.41

Bảng 4.16. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác bảo dưỡng hệ thống

Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

TT

Tên Vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

A

Vật liệu chuyên môn

 

 

1

Cáp tín hiệu cho HF

Mét

0.15

2

Bộ đầu nối cáp tín hiệu HF

Bộ

0.01

3

Cao su sống

Cuộn

0.05

4

Mỡ bò

Kg

0.03

5

Cáp néo

mét

0.10

6

Tăng đơ

Cái

0.10

7

Dây tiếp địa

mét

0.51

8

Ốc vít

Cái

0.17

9

Hóa chất giảm điện trở đất

Bao

0.08

10

Giấy giáp

Tờ

0.51

11

Sơn chống gỉ

Hộp

0.31

12

Sơn phủ

Hộp

0.31

13

Lọ xịt côn trùng

Lọ

0.05

B

Văn phòng phẩm

1

Hộp mực máy in

Hộp

0.01

2

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

Quyển

0.05

3

Giấy A4

Ram

0.01

4

Cặp đựng tài liệu các loại

Chiếc

0.03

5

Ghim

Hộp

0.05

6

Bút chì đen

Chiếc

0.10

7

Băng dính

cuộn

0.31

8

Bút bi

Chiếc

0.20

9

Bút chì kim

Chiếc

0.05

10

Tẩy chì

Chiếc

0.31

11

Kéo

Chiếc

0.05

12

Hộp đựng bút

Cái

0.03

13

Dập ghim to

Chiếc

0.03

14

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.03

15

Bút viết bảng

Chiếc

0.31

16

Gọt bút chì

Chiếc

0.05

17

Hộp ghim kẹp

Hộp

0.08

18

Hộp ghim dập nhỏ

Hộp

0.05

19

Kẹp tài liệu to

Cái

0.08

20

Kẹp tài liệu nhỏ

Cái

0.08

21

Băng dính to

Cuộn

0.05

22

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.20

23

Băng dính điện

Cuộn

0.31

24

Hồ dán

Hộp

0.31

25

Pin các loại

Chiếc

0.10

26

Túi đựng hồ sơ

Cái

0.31

C

Năng lượng

1

Máy HF, công suất 0.01 kW

kWh

0.45

2

Máy tính xách tay 0.2 kW

kWh

2.97

3

Điện cho máy in 0.45kW

kWh

0.96

4

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

kWh

6.12

5

Điện sạc Ắc quy 100A, 12V

kWh

7.70

6

Đèn neon 0.04kW

kWh

1.50

7

Hao hụt đường dây 5%

kWh

9.26

Bảng 4.17. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện công tác xử lý sự cố

Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

TT

Tên Vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

A

Vật liệu chuyên môn

 

 

1

Cáp tín hiệu cho HF

Mét

0.25

2

Bộ đầu nối cáp tín hiệu HF

Bộ

0.01

3

Cao su sống

Cuộn

0.08

4

Mỡ bò

Kg

0.04

5

Cáp néo

Mét

0.17

6

Tăng đơ

Cái

0.17

7

Dây tiếp địa

Mét

0.83

8

Ốc vít

Cái

0.28

9

Hóa chất giảm điện trở đất

Bao

0.12

10

Giấy giáp

Tờ

0.83

11

Sơn chống gỉ

Hộp

0.50

12

Sơn phủ

Hộp

0.50

13

Lọ xịt côn trùng

Lọ

0.08

B

Văn phòng phẩm

1

Hộp mực máy in

Hộp

0.02

2

Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin)

Quyển

0.08

3

Giấy A4

Gam

0.02

4

Cặp đựng tài liệu các loại

Chiếc

0.04

5

Ghim

Hộp

0.08

6

Bút chì đen

Chiếc

0.17

7

Băng dính

Cuộn

0.50

8

Bút bi

Chiếc

0.33

9

Bút chì kim

Chiếc

0.08

10

Tẩy chì

Chiếc

0.50

11

Kéo

Chiếc

0.08

12

Hộp đựng bút

Cái

0.04

13

Dập ghim to

Chiếc

0.04

14

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.04

15

Bút viết bảng

Chiếc

0.50

16

Gọt bút chì

Chiếc

0.08

17

Hộp ghim kẹp

Hộp

0.12

18

Hộp ghim dập nhỏ

Hộp

0.08

19

Kẹp tài liệu to

Cái

0.12

20

Kẹp tài liệu nhỏ

Cái

0.12

21

Băng dính to

Cuộn

0.08

22

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.33

23

Băng dính điện

Cuộn

0.50

24

Hồ dán

Hộp

0.50

25

Pin các loại

Chiếc

0.17

26

Túi đựng hồ sơ

Cái

0.50

C

Điện năng

-

Máy HF, công suất 0.01 kW

kWh

0.72

-

Máy tính xách tay 0.2 kW

kWh

4.80

-

Điện cho máy in 0.45kW

kWh

1.56

-

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

kWh

9.90

-

Điện sạc Ắc quy 100A, 12V

kWh

12.46

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

2.43

-

Hao hụt đường dây 5%

kWh

14.98

Ghi chú: Chi phí thuê tần sốhao phí thiết bị thuộc thành phần trạm chưa tính trong định mức vận hành và duy trì hoạt động trạm vô tuyến điện truyền nhận thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn.

V. VẬN HÀNH VÀ DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH TRỰC TUYẾN PHỤC VỤ TÁC NGHIỆP KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

1. Nội dung công việc

1.1. Vận hành hệ thống trung tâm

- Kiểm tra thiết bị MCU, DMA, Media suite, G8, Deltapath, kết nối giữa các thiết bị và giám sát hoạt động của các thiết bị trong toàn bộ thời gian phiên họp bảo đảm liên tục, hiệu quả;

- Kiểm tra băng thông tổng, băng thông kết nối đến các điểm cầu, chất lượng kênh truyền, trạng thái kết nối đến các điểm cầu;

- Vận hành các thiết bị của hệ thống.

1.2. Vận hành phần mềm quản lý phiên họp

- Khởi động phần mềm và thiết lập cấu hình của hệ thống;

- Thiết lập lịch cuộc họp trực tuyến và các thông tin liên quan;

- Kiểm soát, điều khiển thiết bị đầu cuối tại các điểm cầu;

- Thiết lập chế độ trình bày hình ảnh của các điểm cầu;

- Giám sát chất lượng hình ảnh, âm thanh và điều chỉnh chế độ hiển thị hình ảnh tối ưu phù hợp với băng thông thực tế.

1.3. Vận hành hệ thống tại các điểm cầu

- Khởi động hệ thống các thiết bị tại điểm cầu;

- Kiểm tra tình trạng thiết bị và các kết nối giữa thành phần thiết bị trong hệ thống;

- Kiểm tra kênh truyền từ điểm cầu đến hệ thống trung tâm;

- Kết nối từ điểm cầu đến phòng họp trực tuyến;

- Phối hợp với cán bộ kỹ thuật tại điểm cầu trung tâm kiểm tra chất lượng hình ảnh, âm thanh;

- Điều khiển các thiết bị theo yêu cầu;

- Tắt thiết bị.

1.4. Hỗ trợ kỹ thuật và xử lý sự cố

- Tiếp nhận/ghi nhận sự cố;

- Xác minh sự cố;

- Phân tích nguyên nhân của sự cố;

- Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố;

- Phối hợp khắc phục sự cố;

- Cập nhật danh mục sự cố.

2. Định mức kinh tế kỹ thuật

2.1 Định mức lao động

2.1.1 Định biên

Bảng 5.1. Định biên lao động thực hiện vận hành và duy trì hoạt động hệ thống truyền hình trực tuyến phục vụ tác nghiệp khí tượng thủy văn

Đơn vị tính: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

KS4

KS5

Nhóm

1

Vận hành hệ thống trung tâm

1

1

2

2

Vận hành phần mềm quản lý cuộc họp

 

1

1

3

Vận hành hệ thống tại các điểm cầu

1

 

1

4

Hỗ trợ kỹ thuật và xử lý sự cố

 

1

1

2.1.2. Định mức

Bảng 5.2. Định mức lao động thực hiện vận hành và duy trì hoạt động hệ thống truyền hình trực tuyến phục vụ tác nghiệp khí tượng thủy văn

Đơn vị tính: công/cuộc họp

STT

Danh mục công việc

Định mức

 

 

KS4

KS5

Tổng số

1

Vận hành hệ thống trung tâm

0.39

0.88

1.27

2

Vận hành phần mềm quản lý cuộc họp

 

0.27

0.27

3

Vận hành hệ thống tại các điểm cầu

0.26

 

0.26

4

Hỗ trợ kỹ thuật và khắc phục sự cố

 

0.08

0.08

Tổng số công

0.65

1.23

1.88

2.2. Định mức sử dụng thiết bị

Bảng 5.3. Định mức sử dụng thiết bị giám sát và vận hành hệ thống trung tâm

Đơn vị tính: ca thiết bị/cuộc họp

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Máy tính để bàn 0.35kW

Bộ

1

5

2.55

2

Máy tính xách tay 0.2kW

Cái

1

5

0.85

3

Máy in đen trắng 0.45kW

Cái

1

5

1.70

4

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

Cái

1

8

3.40

5

Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

Cái

1

5

1.70

6

Máy chiếu 0.5kW

 Cái

1

5

0.85

Bảng 5.4. Định mức sử dụng thiết bị vận hành phần mềm quản lý cuộc họp

Đơn vị tính:ca thiết bị/cuộc họp

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Máy tính để bàn

Bộ

1

5

0.12

2

Máy tính xách tay

Cái

1

5

0.04

3

Máy in đen trắng

Cái

1

5

0.08

4

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU

Cái

1

8

0.16

5

Bộ lưu điện 3KVA

Cái

1

5

0.08

6

Máy chiếu 0.5kW

Cái

1

5

0.04

Bảng 5.5. Định mức sử dụng thiết bị vận hành hệ thống tại các điểm cầu

Đơn vị tính: ca thiết bị/cuộc họp

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Máy tính để bàn

Bộ

1

5

0.11

2

Máy tính xách tay

Cái

1

5

0.04

3

Máy in đen trắng

Cái

1

5

0.07

4

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU

Cái

1

8

0.14

5

Bộ lưu điện 3KVA

Cái

1

5

0.07

6

Máy chiếu 0.5kW

Cái

1

5

0.04

Bảng 5.6. Định mức sử dụng thiết bị hỗ trợ kỹ thuật và khắc phục sự cố

Đơn vị tính: ca thiết bị/cuộc họp

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Máy tính để bàn

Bộ

1

5

0.010

2

Máy tính xách tay

Cái

1

5

0.003

3

Máy in đen trắng

Cái

1

5

0.006

4

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU

Cái

1

8

0.013

5

Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

Cái

1

5

0.006

6

Máy chiếu 0.5kW

Cái

1

5

0.003

2.3. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 5.7. Định mức sử dụng dụng cụ giám sát và vận hành hệ thống trung tâm

Đơn vị tính: ca dụng cụ/cuộc họp

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn
sử dụng (năm)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

2.55

2

Bộ bàn họp + 15 ghế

Bộ

1

96

13.62

3

Ghế làm việc

Cái

1

60

2.55

4

Tủ Tài liệu

Bộ

1

60

2.55

5

Chuột máy tính

Cái

1

12

2.55

6

Bàn phím máy tính

Cái

1

12

2.55

7

Đèn neon 0.04kW

Cái

10

12

34.05

8

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

0.85

9

Quạt cây

Cái

1

60

1.70

10

Điện thoại bàn

Cái

1

36

0.85

B

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

1

Bộ dụng cụ làm mạng

Bộ

1

36

0.85

2

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

1

36

0.85

C

Dung cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Ổ điện lioa (5m)

Cái

1

12

2.55

Bảng 5.8. Định mức sử dụng dụng cụ vận hành phần mềm quản lý cuộc họp

Đơn vị tính: ca dụng cụ/cuộc họp

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn
sử dụng (năm)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.12

2

Bộ bàn họp + 15 ghế

Bộ

1

96

0.63

3

Ghế làm việc

Cái

1

60

0.12

4

Tủ Tài liệu

Bộ

1

60

0.12

5

Chuột máy tính

Cái

1

12

0.12

6

Bàn phím máy tính

Cái

1

12

0.12

7

Đèn neon 0.04kW

Cái

2

12

1.57

8

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

0.04

9

Quạt cây

Cái

1

60

0.08

10

Điện thoại bàn

Cái

1

36

0.04

B

Dụng cụ chuyên môn

1

Bộ dụng cụ làm mạng

Bộ

1

36

0.04

2

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

1

36

0.04

C

Dung cụ phụ trợ

1

Ổ điện lioa (5m)

Cái

1

12

0.12

Bảng 5.9. Định mức sử dụng dụng cụ vận hành hệ thống tại các điểm cầu

Đơn vị tính: ca dụng cụ/cuộc họp

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn
sử dụng (năm)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.11

2

Bộ bàn họp + 15 ghế

Bộ

1

96

0.57

3

Ghế làm việc

Cái

1

60

0.11

4

Tủ Tài liệu

Bộ

1

60

0.11

5

Chuột máy tính

Cái

1

12

0.11

6

Bàn phím máy tính

Cái

1

12

0.11

7

Đèn neon 0.04kW

Cái

6

12

1.43

8

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

0.04

9

Quạt cây

Cái

1

60

0.07

10

Điện thoại bàn

Cái

1

36

0.04

B

Dụng cụ chuyên môn

1

Bộ dụng cụ làm mạng

Bộ

1

36

0.04

2

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

1

36

0.04

C

Dụng cụ phụ trợ

1

Ổ điện lioa (5m)

Cái

1

12

0.11

Bảng 5.10. Định mức sử dụng dụng cụ hỗ trợ kỹ thuật và khắc phục sự cố

Đơn vị tính:ca dụng cụ/cuộc họp

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn
sử dụng (năm)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.010

2

Bộ bàn họp + 15 ghế

Bộ

1

96

0.051

3

Ghế làm việc

Cái

1

60

0.010

4

Tủ Tài liệu

Bộ

1

60

0.010

5

Chuột máy tính

Cái

1

12

0.010

6

Bàn phím máy tính

Cái

1

12

0.010

7

Đèn neon 0.04kW

Cái

2

12

0.127

8

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

0.003

9

Quạt cây

Cái

1

60

0.006

10

Điện thoại bàn

Cái

1

36

0.003

B

Dụng cụ chuyên môn

1

Bộ dụng cụ làm mạng

Bộ

1

36

0.003

2

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

1

36

0.003

C

Dung cụ phụ trợ

1

Ổ điện lioa (5m)

Cái

1

12

0.010

2.4. Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 5.11. Định mức sử dụng vật liệu công tác giám sát và vận hành

hệ thống trung tâm

Đơn vị tính: vật liệu/cuộc họp

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Văn phòng phẩm

1

Hộp mực máy in

Hộp

0.0007

2

Sổ ghi chép khổ A4

Quyển

0.0027

3

Giấy A4

Ram

0.0020

4

Cặp đựng tài liệu các loại

Chiếc

0.0020

5

Ghim

Hộp

0.0027

6

Bút bi

Chiếc

0.0080

7

Kéo

Chiếc

0.0007

8

Hộp đựng bút

Hộp

0.0007

9

Dập ghim to

Chiếc

0.0007

10

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.0020

11

Hộp ghim kẹp

Hộp

0.0020

12

Hộp ghim dập nhỏ

Hộp

0.0027

13

Kẹp tài liệu to

Hộp

0.0013

14

Kẹp tài liệu nhỏ

Hộp

0.0027

15

Băng dính to

Cuộn

0.0013

16

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.0054

17

Băng dính điện

Cuộn

0.0080

18

Hồ dán

Hộp

0.0080

19

Túi đựng hồ sơ

Cái

0.0268

B

Vật liệu chuyên môn

1

Cáp tín hiệu chuẩn HDMI 5 m

Sợi

0.0004

2

Bộ đầu nối cáp tín hiệu

Bộ

0.0002

3

Cáp mạng đúc loại 5 mét

Sợi

0.0004

4

Cáp VGA 5mét

Sợi

0.0007

C

Năng lượng, truyền tin

1

Điện năng

 

 

-

Máy tính để bàn 0.4kW

kWh

17.44

-

Quạt cây 0.06kW

kWh

3.53

-

Máy tính xách tay 0,2 kW

kWh

1.21

-

Điện cho máy in 0,45kw

kWh

2.02

-

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2,2kW/h

kWh

0.91

-

Điện sạc UPS 3kW

kWh

7.76

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

0.27

 

Hao hụt đường dây 5%

kWh

0.91

Bảng 5.12. Định mức sử dụng vật liệu công tác vận hành phần mềm quản lý cuộc họp

Đơn vị tính: vật liệu/cuộc họp

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Văn phòng phẩm

 

 

1

Hộp mực máy in

Hộp

0.0001

2

Sổ ghi chép khổ A4

Quyển

0.0006

3

Giấy A4

Ram

0.0004

4

Cặp đựng tài liệu các loại

Chiếc

0.0004

5

Ghim

Hộp

0.0006

6

Bút bi

Chiếc

0.0017

7

Kéo

Chiếc

0.0001

8

Hộp đựng bút

Hộp

0.0001

9

Dập ghim to

Chiếc

0.0001

10

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.0004

11

Hộp ghim kẹp

Hộp

0.0004

12

Hộp ghim dập nhỏ

Hộp

0.0006

13

Kẹp tài liệu to

Hộp

0.0003

14

Kẹp tài liệu nhỏ

Hộp

0.0006

15

Băng dính to

Cuộn

0.0003

16

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.0012

17

Băng dính điện

Cuộn

0.0017

18

Hồ dán

Hộp

0.0017

19

Túi đựng hồ sơ

Cái

0.0058

C

Năng lượng, truyền tin

1

Điện năng

 

 

-

Máy tính để bàn 0.4kW

kWh

0.76

-

Quạt cây 0.06kW

kWh

0.26

-

Máy tính xách tay 0,2 kW

kWh

0.43

-

Điện cho máy in 0,45kw

kWh

0.20

-

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2,2kW/h

kWh

1.67

-

Điện sạc UPS 3kW

kWh

0.06

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

0.20

-

Hao hụt đường dây 5%

kWh

0.18

2

Thời gian sử dụng điện thoại

phút

2.00

Bảng 5.13. Định mức sử dụng vật liệu công tác vận hành hệ thống tại các điểm cầu

Đơn vị tính: vật liệu/cuộc họp

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Văn phòng phẩm

 

 

1

Hộp mực máy in

Hộp

0.0001

2

Sổ ghi chép khổ A4

Quyển

0.0005

3

Giấy A4

Ram

0.0004

4

Cặp đựng tài liệu các loại

Chiếc

0.0004

5

Ghim

Hộp

0.0005

6

Bút bi

Chiếc

0.0016

7

Kéo

Chiếc

0.0001

8

Hộp đựng bút

Hộp

0.0001

9

Dập ghim to

Chiếc

0.0001

10

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.0004

11

Hộp ghim kẹp

Hộp

0.0004

12

Hộp ghim dập nhỏ

Hộp

0.0005

13

Kẹp tài liệu to

Hộp

0.0003

14

Kẹp tài liệu nhỏ

Hộp

0.0005

15

Băng dính to

Cuộn

0.0003

16

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.0011

17

Băng dính điện

Cuộn

0.0016

18

Hồ dán

Hộp

0.0016

19

Túi đựng hồ sơ

Cái

0.0055

B

Vật liệu chuyên môn

1

Cáp tín hiệu chuẩn HDMI 5 m

Sợi

0.00008

2

Bộ đầu nối cáp tín hiệu

Bộ

0.00005

3

Cáp mạng đúc loại 5 mét

Sợi

0.00009

4

Cáp VGA 5mét

Sợi

0.00014

C

Năng lượng, truyền tin

1

Điện năng

 

 

-

Máy tính để bàn 0.4kW

kWh

0.72

-

Quạt cây 0.06kW

kWh

0.25

-

Máy tính xách tay 0.2 kW

kWh

0.41

-

Điện cho máy in 0.45kw

kWh

0.19

-

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW/h

kWh

1.59

-

Điện sạc UPS 3kW

kWh

0.06

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

0.19

-

Hao hụt đường dây 5%

kWh

0.17

2

Thời gian sử dụng điện thoại

phút

3.00

Bảng 5.14. Định mức sử dụng vật liệu công tác hỗ trợ kỹ thuật khắc phục sự cố

Đơn vị tính: vật liệu/cuộc họp

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Văn phòng phẩm

1

Hộp mực máy in

Hộp

0.00004

2

Sổ ghi chép khổ A4

Quyển

0.00016

3

Giấy A4

Ram

0.00012

4

Cặp đựng tài liệu các loại

Chiếc

0.00012

5

Ghim

Hộp

0.00016

6

Bút bi

Chiếc

0.00049

7

Kéo

Chiếc

0.00004

8

Hộp đựng bút

Hộp

0.00004

9

Dập ghim to

Chiếc

0.00004

10

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.00012

11

Hộp ghim kẹp

Hộp

0.00012

12

Hộp ghim dập nhỏ

Hộp

0.00016

13

Kẹp tài liệu to

Hộp

0.00008

14

Kẹp tài liệu nhỏ

Hộp

0.00016

15

Băng dính to

Cuộn

0.00008

16

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.00033

17

Băng dính điện

Cuộn

0.00049

18

Hồ dán

Hộp

0.00049

19

Túi đựng hồ sơ

Cái

0.00164

B

Vật liệu chuyên môn

1

Cáp tín hiệu chuẩn HDMI 5 m

Sợi

0.00002

2

Bộ đầu nối cáp tín hiệu

Bộ

0.00001

3

Cáp mạng đúc loại 5 mét

Sợi

0.00003

4

Cáp VGA 5mét

Sợi

0.00004

C

Năng lượng, truyền tin

1

Điện năng

 

 

-

Máy tính để bàn 0.4kW

kWh

0.22

-

Quạt cây 0.06kW

kWh

0.07

-

Máy tính xách tay 0,2 kW

kWh

0.12

-

Điện cho máy in 0,45kw

kWh

0.06

-

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2,2kW/h

kWh

0.47

-

Điện sạc UPS 3kW

kWh

0.02

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

0.06

-

Hao hụt đường dây 5%

kWh

0.05

2

Thời gian sử dụng điện thoại

phút

5.00

Ghi chú: Chi phí năng lượng, thuê kênh truyền, dịch vụ chuyên sâu bảo trì,bảo dưỡng khắc phục sự cố chưa được tính trong thuê tần số và hao phí thiết bị thuộc thành phần trạm chưa tính trong định mức Vận hành và duy trì hoạt động hệ thống truyền hình trực tuyến phục vụ tác nghiệp khí tượng thủy văn.

VI. GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG TRUYỀN NHẬN, PHÁT BÁO THÔNG TIN, DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THỜI GIAN THỰC

1. Nội dung công việc

1.1. Giám sát quá trình truyền nhận, phát báo thông tin, dữ liệu

- Giám sát khối lượng thông tin, dữ liệu;

- Giám sát thời gian truyền nhận và phát báo;

- Kiểm tra cấu trúc, định dạng thông tin, dữ liệu;

- Xử lý sự cố:

+ Trường hợp không nhận được thông tin, dữ liệu hoặc không đủ khối lượng, sai cấu trúc, định dạng, không đúng thời gian truyền nhận theo quy định, bộ phận giám sát thông tin, dữ liệu báo cáo đến đơn vị truyền thông tin, dữ liệu để xử lý;

+ Yêu cầu các bộ phận chức năng có liên quan giải quyết khi có lỗi hệ thống đường truyền và phần mềm;

+ Ghi nhật ký.

1.2. Đánh giá chất lượng truyền nhận và phát báo thông tin, dữ liệu

- Đánh giá tính đầy đủ khối lượng thông tin, dữ liệu;

- Đánh giá tính cấu trúc, định dạng của thông tin, dữ liệu đúng hoặc sai;

- Đánh giá tính kịp thời việc truyền nhận và phát báo thông tin, dữ liệu;

- Lập báo cáo đánh giá chất lượng truyền nhận và phát báo.

2. Định mức kinh tế kỹ thuật

2.1. Định mức lao động

2.1.1. Định biên

Bảng 6.1. Định biên lao động thực hiện giám sát, đánh giá chất lượng truyền nhận và phát báo thông tin, dữ liệu KTTV thời gian thực

Đơn vị tính:người

STT

Danh mục công việc

Định biên

Nhóm

KS4

KS5

KSC2

1

Giám sát quá trình truyền nhận, phát báo thông tin, dữ liệu

4

10

 

14

2

Đánh giá chất lượng truyền nhận và phát báo thông tin, dữ liệu

 

1

1

2

2.1.2. Định mức

Bảng 6.2. Định mức lao động thực hiện giám sát, đánh giá chất lượng truyền nhận và phát báo thông tin, dữ liệu KTTV thời gian thực

TT

Danh mục công việc

ĐVT

 

ĐỊNH MỨC

KS4

KS5

KSC2

Tổng số

1

Giám sát quá trình truyền nhận, phát báo thông tin, dữ liệu

 

 

 

 

0.4674

 

Điện báo synốp Khí tượng

Ca/bản tin số liệu trạm

0.0010

0.0023

 

0.0033

 

Điện báo synốp Hải văn

Ca/bản tin số liệu trạm

0.0006

0.0013

 

0.0019

 

Điện báo Thủy văn

Ca/bản tin số liệu trạm

0.0008

0.0018

 

0.0026

 

Clim, Climat

Ca/bản tin số liệu trạm

0.0004

0.0009

 

0.0013

 

PILOT, Thám không vô tuyến

Ca/bản tin số liệu trạm

0.0006

0.0013

 

0.0019

 

Ra da thời thiết

Ca/bản tin số liệu trạm

0.0046

0.0107

 

0.0153

 

Trạm tự động

Ca/bản tin số liệu trạm

0.0005

0.0012

 

0.0017

 

Điện báo Typh

Ca/bản tin số liệu trạm

0.0219

0.0510

 

0.0729

 

Điện báo Lũ

Ca/bản tin số liệu trạm

0.0173

0.0404

 

0.0577

 

Sản phẩm mô hình số trị

Ca/sản phẩm mô hình

0.0172

0.0402

 

0.0575

 

Sản phẩm mô hình dự báo GMS_JMA

Ca/Sản phẩm mô hình

0.0115

0.0268

 

0.0383

 

Dữ liệu vệ tinh

Ca/Bộ dữ liệu

0.0057

0.0134

 

0.0192

 

Bản tin dự báo, cảnh báo KTTV HV

Ca/Bản tin

0.0011

0.0027

 

0.0038

 

Số liệu ngoại địa

Ca/Bộ số liệu kênh truyền

0.0563

0.1313

 

0.1875

 

Số liệu phát báo quốc tế

Ca/Bản tin số liệu trạm

0.0008

0.0018

 

0.0026

2

Đánh giá chất lượng truyền nhận và phát báo thông tin, dữ liệu

 

 

 

 

0.0081

 

Điện báo synốp Khí tượng

Ca/Bản tin số liệu trạm

 

0.0002

0.0005

0.0007

 

Điện báo synốp Hải văn

Ca/Bản tin số liệu trạm

 

0.0001

0.0002

0.0003

 

Điện báo Thủy văn

Ca/Bản tin số liệu trạm

 

0.0001

0.0003

0.0004

 

Clim, Climat

Ca/Bản tin số liệu trạm

 

0.0001

0.0003

0.0004

 

PILOT, Thám không vô tuyến

Ca/Bản tin số liệu trạm

 

0.0002

0.0005

0.0007

 

Ra da thời thiết

Ca/Bản tin số liệu trạm

 

0.0010

0.0024

0.0035

 

Trạm tự động

Ca/Bản tin số liệu trạm

 

0.0001

0.0002

0.0004

 

Điện báo Typh

Ca/Bản tin số liệu trạm

 

0.0003

0.0007

0.0010

 

Điện báo Lũ

Ca/Bản tin số liệu trạm

 

0.0002

0.0005

0.0007

 

Số liệu phát báo quốc tế

Ca/Bản tin số liệu trạm

 

0.0002

0.0005

0.0007

 

Tổng/năm

 

0.1402

0.3296

 

0.4755

2.2. Định mức sử dụng thiết bị

Bảng 6.3. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện giám sát và đánh giá chất lượng truyền nhận, phát báo thông tin, dữ liệu KTTV thời gian thực

Đơn vị tính: ca thiết bị/bản tin số liệu trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

Điện báo synốp Khí tượng

Giám sát quá trình truyền nhận

Đánh giá chất lượng truyền nhận

1

Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

Cái

1

8

0.002291

0.000479

2

Máy vi tính 0.4kW

Bộ

3

5

0.007444

0.001557

3

Máy in laser 0.36 kW

Cái

1

5

0.001145

0.000240

Đơn vị tính: ca thiết bị/bản tin số liệu trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

Điện báo synốp Hải văn

Giám sát quá trình truyền nhận

Đánh giá chất lượng truyền nhận

1

Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

Cái

1

8

0.000432

0.000078

2

Máy vi tính 0.4kW

Bộ

1

5

0.000144

0.000026

3

Máy in laser 0.36 kW

Cái

1

5

0.000036

0.000007

Đơn vị tính: ca thiết bị/bản tin số liệu trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

Điện báo Thủy văn

Giám sát quá trình truyền nhận

Đánh giá chất lượng truyền nhận

1

Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

Cái

1

8

0.001640

0.000268

2

Máy vi tính 0.4kW

Bộ

3

5

0.005331

0.000870

3

Máy in laser 0.36 kW

Cái

1

5

0.000820

0.000134

Đơn vị tính: ca thiết bị/bản tin số liệu trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

Clim, Climat

Giám sát quá trình truyền nhận

Đánh giá chất lượng truyền nhận

1

Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

Cái

1

8

0.0000044

0.0000014

2

Máy vi tính 0.4kW

Bộ

1

5

0.0000142

0.0000046

3

Máy in laser 0.36 kW

Cái

1

5

0.0000022

0.0000007

Đơn vị tính: ca thiết bị/bản tin số liệu trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

Pilot, Thám không vô tuyến

Giám sát quá trình truyền nhận

Đánh giá chất lượng truyền nhận

1

Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

Cái

1

8

0.000065

0.000023

2

Máy vi tính 0.4kW

Bộ

1

5

0.000210

0.000076

3

Máy in laser 0.36 kW

Cái

1

5

0.000032

0.000012

Đơn vị tính: ca thiết bị/bản tin số liệu trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

Ra đa thời tiết

Giám sát quá trình truyền nhận

Đánh giá chất lượng truyền nhận

1

Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

Cái

1

8

0.001863

0.000422

2

Máy vi tính 0.4kW

Bộ

1

5

0.006054

0.001372

3

Máy in laser 0.36 kW

Cái

1

5

0.000931

0.000211

Đơn vị tính: ca thiết bị/bản tin số liệu trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

trạm tự động

Giám sát quá trình truyền nhận

Đánh giá chất lượng truyền nhận

1

Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

Cái

2

8

0.001786

0.000380

2

Máy vi tính 0.4kW

Bộ

4

5

0.005806

0.001234

3

Máy in laser 0.36 kW

Cái

1

5

0.000893

0.000190

Đơn vị tính: ca thiết bị/bản tin số liệu trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

Điện báo Typh

Giám sát quá trình truyền nhận

Đánh giá chất lượng truyền nhận

1

Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

Cái

1

8

0.032765

0.000468

2

Máy vi tính 0.4kW

Bộ

2

5

0.106486

0.001521

3

Máy in laser 0.36 kW

Cái

1

5

0.016383

0.000234

Đơn vị tính: ca thiết bị/bản tin số liệu trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

điện báo lũ

Giám sát quá trình truyền nhận

Đánh giá chất lượng truyền nhận

1

Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

Cái

1

8

0.013634

0.000164

2

Máy vi tính 0.4kW

Bộ

1

5

0.044312

0.000534

3

Máy in laser 0.36 kW

Cái

1

5

0.006817

0.000082

Đơn vị tính: ca thiết bị/sản phẩm mô hình

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

dữ liệu mô hình số trị

Giám sát quá trình truyền nhận

Đánh giá chất lượng truyền nhận

1

Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

Cái

1

8

0.002034

 

2

Máy vi tính 0.4kW

Bộ

1

5

0.006610

 

3

Máy in laser 0.36 kW

Cái

1

5

0.001017

 

Đơn vị tính: ca thiết bị/sản phẩm mô hình

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

dữ liệu mô hình GSM-JMA

Giám sát quá trình truyền nhận

Đánh giá chất lượng truyền nhận

1

Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

Cái

1

8

0.00090

 

2

Máy vi tính 0.4kW

Bộ

1

5

0.00294

 

3

Máy in laser 0.36 kW

Cái

1

5

0.00045

 

Đơn vị tính: ca thiết bị/bộ dữ liệu

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

dữ liệu vệ tinh

Giám sát quá trình truyền nhận

Đánh giá chất lượng truyền nhận

1

Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

Cái

1

8

0.002712

 

2

Máy vi tính 0.4kW

Bộ

1

5

0.008814

 

3

Máy in laser 0.36 kW

Cái

1

5

0.001356

 

Đơn vị tính: ca thiết bị/bản tin

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

bản tin dự báo, cảnh báo KTTV

Giám sát quá trình truyền nhận

Đánh giá chất lượng truyền nhận

1

Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

Cái

1

8

0.000093

 

2

Máy vi tính 0.4kW

Bộ

1

5

0.000303

 

3

Máy in laser 0.36 kW

Cái

1

5

0.000047

 

Đơn vị tính: ca thiết bị/bộ số liệu kênh truyền

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

Số liệu ngoại địa

Giám sát quá trình truyền nhận

Đánh giá chất lượng truyền nhận

1

Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

Cái

1

8

0.075798

 

2

Máy vi tính 0.4kW

Bộ

2

5

0.246344

 

3

Máy in laser 0.36 kW

Cái

1

5

0.037899

 

Đơn vị tính: ca thiết bị/bản tin số liệu trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

Số liệu phát báo quốc tế

Giám sát quá trình truyền nhận

Đánh giá chất lượng truyền nhận

1

Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

Cái

1

8

0.000216

0.000059

2

Máy vi tính 0.4kW

Bộ

1

5

0.000703

0.000191

3

Máy in laser 0.36 kW

Cái

1

5

0.000108

0.000029

2.3. Định mức sử dụng dụng cụ

2.3.1. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện giám sát truyền nhận và phát báo thông tin, dữ liệu KTTV thời gian thực

Bảng 6.4. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện giám sát và đánh giá truyền nhận, phát báo thông tin, dữ liệu KTTV thời gian thực

Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

Điện báo synốp Khí tượng

Giám sát quá trình truyền nhận

Đánh giá chất lượng truyền nhận

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

3

60

0.007444

0.001557

2

Ghế tựa

Cái

3

60

0.007444

0.001557

3

Tủ tài liệu

Cái

3

60

0.007444

0.001557

4

Quạt thông gió 0.04kW

Cái

1

60

0.001145

0.000240

5

Đèn neon 0.04kW

Cái

4

12

0.011453

0.002396

6

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.001145

0.000240

7

Máy hút ẩm 1.5kW

Cái

1

60

0.001145

0.000240

8

Quạt cây

Cái

2

60

0.003436

0.000719

9

Điện thoại cố định

Cái

1

36

0.000573

0.000120

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

1

Thước nhựa 30cm

Cái

3

24

0.007444

0.001557

2

Bàn dập ghim

Cái

3

12

0.007444

0.001557

3

Máy tính tay

Cái

3

36

0.007444

0.001557

4

USB 8GB

Cái

5

12

0.014889

0.003114

5

UPS

Cái

3

60

0.007444

0.001557

6

Khay tài liệu

Cái

3

12

0.007444

0.001557

7

Ổ cắm Lioa loại 5m

Cái

3

12

0.007444

0.001557

8

Kéo nhỏ

Cái

3

24

0.007444

0.001557

9

Chuột

Cái

3

12

0.007444

0.001557

10

Bàn phím

Cái

3

12

0.007444

0.001557

11

Gọt bút chì

Cái

3

12

0.007444

0.001557

12

Đèn pin xạc điện

Cái

1

24

0.001145

0.000240

C

Dụng cụ bảo hộ

 

 

 

 

 

1

Dép đi trong phòng

Đôi

3

6

0.007444

0.001557

D

Tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bảng tra ẩm độ

Quyển

3

60

0.007444

0.001557

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

3

60

0.007444

0.001557

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt

Quyển

3

60

0.007444

0.001557

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

Quyển

3

60

0.007444

0.001557

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

Quyển

3

60

0.007444

0.001557

6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

Quyển

3

60

0.007444

0.001557

7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

Quyển

3

60

0.007444

0.001557

8

Luật KTTV

Quyển

1

60

0.001718

0.000359

Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

Điện báo synốp Hải văn

Giám sát quá trình truyền nhận

Đánh giá chất lượng truyền nhận

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.000234

0.000042

2

Ghế tựa

Cái

1

60

0.000234

0.000042

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.000234

0.000042

4

Quạt thông gió 0.04kW

Cái

1

60

0.000036

0.000007

5

Đèn neon 0.04kW

Cái

1

12

0.000360

0.000065

6

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.000036

0.000007

7

Máy hút ẩm 1.5kW

Cái

1

60

0.000036

0.000007

8

Quạt cây

Cái

1

60

0.000108

0.000020

9

Điện thoại cố định

Cái

1

36

0.000018

0.000003

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

1

Thước nhựa 30cm

Cái

1

24

0.000234

0.000042

2

Bàn dập ghim

Cái

1

12

0.000234

0.000042

3

Máy tính tay

Cái

1

36

0.000234

0.000042

4

USB 8GB

Cái

1

12

0.000469

0.000085

5

UPS

Cái

1

60

0.000234

0.000042

6

Khay tài liệu

Cái

1

12

0.000234

0.000042

7

Ổ cắm Lioa loại 5m

Cái

1

12

0.000234

0.000042

8

Kéo nhỏ

Cái

1

24

0.000234

0.000042

9

Chuột

Cái

1

12

0.000234

0.000042

10

Bàn phím

Cái

1

12

0.000234

0.000042

11

Gọt bút chì

Cái

1

12

0.000234

0.000042

12

Đèn pin xạc điện

Cái

1

24

0.000036

0.000007

C

Dụng cụ bảo hộ

 

 

 

 

 

1

Dép đi trong phòng

Đôi

1

6

0.000234

0.000042

D

Tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bảng tra ẩm độ

Quyển

1

60

0.000234

0.000042

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.000234

0.000042

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt

Quyển

1

60

0.000234

0.000042

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

Quyển

1

60

0.000234

0.000042

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

Quyển

1

60

0.000234

0.000042

6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

Quyển

1

60

0.000234

0.000042

7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

Quyển

1

60

0.000234

0.000042

8

Luật KTTV

Quyển

1

60

0.000054

0.000010

Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

Điện báo Thủy văn

Giám sát quá trình truyền nhận

Đánh giá chất lượng truyền nhận

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

3

60

0.005331

0.000870

2

Ghế tựa

Cái

3

60

0.005331

0.000870

3

Tủ tài liệu

Cái

3

60

0.005331

0.000870

4

Quạt thông gió 0.04kW

Cái

1

60

0.000820

0.000134

5

Đèn neon 0.04kW

Cái

4

12

0.008201

0.001338

6

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.000820

0.000134

7

Máy hút ẩm 1.5kW

Cái

1

60

0.000820

0.000134

8

Quạt cây

Cái

1

60

0.002460

0.000401

9

Điện thoại cố định

Cái

1

36

0.000410

0.000067

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

1

Thước nhựa 30cm

Cái

3

24

0.005331

0.000870

2

Bàn dập ghim

Cái

3

12

0.005331

0.000870

3

Máy tính tay

Cái

3

36

0.005331

0.000870

4

USB 8GB

Cái

5

12

0.010662

0.001740

5

UPS

Cái

3

60

0.005331

0.000870

6

Khay tài liệu

Cái

3

12

0.005331

0.000870

7

Ổ cắm Lioa loại 5m

Cái

3

12

0.005331

0.000870

8

Kéo nhỏ

Cái

3

24

0.005331

0.000870

9

Chuột

Cái

3

12

0.005331

0.000870

10

Bàn phím

Cái

3

12

0.005331

0.000870

11

Gọt bút chì

Cái

3

12

0.005331

0.000870

12

Đèn pin xạc điện

Cái

1

24

0.000820

0.000134

C

Dụng cụ bảo hộ

 

 

 

 

 

1

Dép đi trong phòng

Đôi

3

6

0.005331

0.000870

D

Tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bảng tra ẩm độ

Quyển

3

60

0.005331

0.000870

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

3

60

0.005331

0.000870

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt

Quyển

3

60

0.005331

0.000870

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

Quyển

3

60

0.005331

0.000870

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

Quyển

3

60

0.005331

0.000870

6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

Quyển

3

60

0.005331

0.000870

7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

Quyển

3

60

0.005331

0.000870

8

Luật KTTV

Quyển

1

60

0.001230

0.000201

Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

Clim, Climat

Giám sát quá trình truyền nhận

Đánh giá chất lượng truyền nhận

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.000014

0.000005

2

Ghế tựa

Cái

1

60

0.000014

0.000005

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.000014

0.000005

4

Quạt thông gió 0.04kW

Cái

1

60

0.000002

0.000001

5

Đèn neon 0.04kW

Cái

1

12

0.000022

0.000007

6

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.000002

0.000001

7

Máy hút ẩm 1.5kW

Cái

1

60

0.000002

0.000001

8

Quạt cây

Cái

1

60

0.000007

0.000002

9

Điện thoại cố định

Cái

1

36

0.000001

0.0000001

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

1

Thước nhựa 30cm

Cái

1

24

0.000014

0.000005

2

Bàn dập ghim

Cái

1

12

0.000014

0.000005

3

Máy tính tay

Cái

1

36

0.000014

0.000005

4

USB 8GB

Cái

1

12

0.000028

0.000009

5

UPS

Cái

1

60

0.000014

0.000005

6

Khay tài liệu

Cái

1

12

0.000014

0.000005

7

Ổ cắm Lioa loại 5m

Cái

1

12

0.000014

0.000005

8

Kéo nhỏ

Cái

1

24

0.000014

0.000005

9

Chuột

Cái

1

12

0.000014

0.000005

10

Bàn phím

Cái

1

12

0.000014

0.000005

11

Gọt bút chì

Cái

1

12

0.000014

0.000005

12

Đèn pin xạc điện

Cái

1

24

0.000002

0.000001

C

Dụng cụ bảo hộ

 

 

 

 

 

1

Dép đi trong phòng

Đôi

1

6

0.000014

0.000005

D

Tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bảng tra ẩm độ

Quyển

1

60

0.000014

0.000005

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.000014

0.000005

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt

Quyển

1

60

0.000014

0.000005

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

Quyển

1

60

0.000014

0.000005

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

Quyển

1

60

0.000014

0.000005

6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

Quyển

1

60

0.000014

0.000005

7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

Quyển

1

60

0.000014

0.000005

8

Luật KTTV

Quyển

1

60

0.000003

0.000001

Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

Pilot, Thám không vô tuyến

Giám sát quá trình truyền nhận

Đánh giá chất lượng truyền nhận

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.000210

0.000076

2

Ghế tựa

Cái

1

60

0.000210

0.000076

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.000210

0.000076

4

Quạt thông gió 0.04kW

Cái

1

60

0.000032

0.000012

5

Đèn neon 0.04kW

Cái

1

12

0.000323

0.000117

6

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.000032

0.000012

7

Máy hút ẩm 1.5kW

Cái

1

60

0.000032

0.000012

8

Quạt cây

Cái

1

60

0.000097

0.000035

9

Điện thoại cố định

Cái

1

36

0.000016

0.000006

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

1

Thước nhựa 30cm

Cái

1

24

0.000210

0.000076

2

Bàn dập ghim

Cái

1

12

0.000210

0.000076

3

Máy tính tay

Cái

1

36

0.000210

0.000076

4

USB 8GB

Cái

1

12

0.000420

0.000152

5

UPS

Cái

1

60

0.000210

0.000076

6

Khay tài liệu

Cái

1

12

0.000210

0.000076

7

Ổ cắm Lioa loại 5m

Cái

1

12

0.000210

0.000076

8

Kéo nhỏ

Cái

1

24

0.000210

0.000076

9

Chuột

Cái

1

12

0.000210

0.000076

10

Bàn phím

Cái

1

12

0.000210

0.000076

11

Gọt bút chì

Cái

1

12

0.000210

0.000076

12

Đèn pin xạc điện

Cái

1

24

0.000032

0.000012

C

Dụng cụ bảo hộ

 

 

 

 

 

1

Dép đi trong phòng

Đôi

1

6

0.000210

0.000076

D

Tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bảng tra ẩm độ

Quyển

1

60

0.000210

0.000076

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.000210

0.000076

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt

Quyển

1

60

0.000210

0.000076

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

Quyển

1

60

0.000210

0.000076

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

Quyển

1

60

0.000210

0.000076

6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

Quyển

1

60

0.000210

0.000076

7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

Quyển

1

60

0.000210

0.000076

8

Luật KTTV

Quyển

1

60

0.000048

0.000018

Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

Ra đa thời tiết

Giám sát quá trình truyền nhận

Đánh giá chất lượng truyền nhận

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.006054

0.001372

2

Ghế tựa

Cái

1

60

0.006054

0.001372

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.006054

0.001372

4

Quạt thông gió 0.04kW

Cái

1

60

0.000931

0.000211

5

Đèn neon 0.04kW

Cái

1

12

0.009314

0.002111

6

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.000931

0.000211

7

Máy hút ẩm 1.5kW

Cái

1

60

0.000931

0.000211

8

Quạt cây

Cái

1

60

0.002794

0.000633

9

Điện thoại cố định

Cái

1

36

0.000466

0.000106

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

1

Thước nhựa 30cm

Cái

1

24

0.006054

0.001372

2

Bàn dập ghim

Cái

1

12

0.006054

0.001372

3

Máy tính tay

Cái

1

36

0.006054

0.001372

4

USB 8GBB

Cái

1

12

0.012108

0.002744

5

UPS

Cái

1

60

0.006054

0.001372

6

Khay tài liệu

Cái

1

12

0.006054

0.001372

7

Ổ cắm Lioa loại 5m

Cái

1

12

0.006054

0.001372

8

Kéo nhỏ

Cái

1

24

0.006054

0.001372

9

Chuột

Cái

1

12

0.006054

0.001372

10

Bàn phím

Cái

1

12

0.006054

0.001372

11

Gọt bút chì

Cái

1

12

0.006054

0.001372

12

Đèn pin xạc điện

Cái

1

24

0.000931

0.000211

C

Dụng cụ bảo hộ

 

 

 

 

 

1

Dép đi trong phòng

Đôi

1

6

0.006054

0.001372

D

Tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bảng tra ẩm độ

Quyển

1

60

0.006054

0.001372

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.006054

0.001372

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt

Quyển

1

60

0.006054

0.001372

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

Quyển

1

60

0.006054

0.001372

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

Quyển

1

60

0.006054

0.001372

6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

Quyển

1

60

0.006054

0.001372

7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

Quyển

1

60

0.006054

0.001372

8

Luật KTTV

Quyển

1

60

0.001397

0.000317

Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

Trạm tự động

Giám sát quá trình truyền nhận

Đánh giá chất lượng truyền nhận

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

4

60

0.005806

0.001234

2

Ghế tựa

Cái

4

60

0.005806

0.001234

3

Tủ tài liệu

Cái

4

60

0.005806

0.001234

4

Quạt thông gió 0.04kW

Cái

1

60

0.000893

0.000190

5

Đèn neon 0.04kW

Cái

6

12

0.008932

0.001898

6

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.000893

0.000190

7

Máy hút ẩm 1.5kW

Cái

1

60

0.000893

0.000190

8

Quạt cây

Cái

2

60

0.002680

0.000569

9

Điện thoại cố định

Cái

1

36

0.000447

0.000095

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

1

Thước nhựa 30cm

Cái

4

24

0.005806

0.001234

2

Bàn dập ghim

Cái

4

12

0.005806

0.001234

3

Máy tính tay

Cái

4

36

0.005806

0.001234

4

USB 8GBB

Cái

7

12

0.011611

0.002467

5

UPS

Cái

4

60

0.005806

0.001234

6

Khay tài liệu

Cái

4

12

0.005806

0.001234

7

Ổ cắm Lioa loại 5m

Cái

4

12

0.005806

0.001234

8

Kéo nhỏ

Cái

4

24

0.005806

0.001234

9

Chuột

Cái

4

12

0.005806

0.001234

10

Bàn phím

Cái

4

12

0.005806

0.001234

11

Gọt bút chì

Cái

4

12

0.005806

0.001234

12

Đèn pin xạc điện

Cái

1

24

0.000893

0.000190

C

Dụng cụ bảo hộ

 

 

 

 

 

1

Dép đi trong phòng

Đôi

4

6

0.005806

0.001234

D

Tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bảng tra ẩm độ

Quyển

4

60

0.005806

0.001234

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

4

60

0.005806

0.001234

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt

Quyển

4

60

0.005806

0.001234

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

Quyển

4

60

0.005806

0.001234

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

Quyển

4

60

0.005806

0.001234

6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

Quyển

4

60

0.005806

0.001234

7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

Quyển

4

60

0.005806

0.001234

8

Luật KTTV

Quyển

1

60

0.001340

0.000285

Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

Điện báo Typh

Giám sát quá trình truyền nhận

Đánh giá chất lượng truyền nhận

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

2

60

0.106486

0.001521

2

Ghế tựa

Cái

2

60

0.106486

0.001521

3

Tủ tài liệu

Cái

2

60

0.106486

0.001521

4

Quạt thông gió 0.04kW

Cái

1

60

0.016383

0.000234

5

Đèn neon 0.04kW

Cái

3

12

0.163825

0.002340

6

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.016383

0.000234

7

Máy hút ẩm 1.5kW

Cái

1

60

0.016383

0.000234

8

Quạt cây

Cái

1

60

0.049148

0.000702

9

Điện thoại cố định

Cái

1

36

0.008191

0.000117

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

1

Thước nhựa 30cm

Cái

2

24

0.106486

0.001521

2

Bàn dập ghim

Cái

2

12

0.106486

0.001521

3

Máy tính tay

Cái

2

36

0.106486

0.001521

4

USB 8GB

Cái

3

12

0.212973

0.003042

5

UPS

Cái

2

60

0.106486

0.001521

6

Khay tài liệu

Cái

2

12

0.106486

0.001521

7

Ổ cắm Lioa loại 5m

Cái

2

12

0.106486

0.001521

8

Kéo nhỏ

Cái

2

24

0.106486

0.001521

9

Chuột

Cái

2

12

0.106486

0.001521

10

Bàn phím

Cái

2

12

0.106486

0.001521

11

Gọt bút chì

Cái

2

12

0.106486

0.001521

12

Đèn pin xạc điện

Cái

1

24

0.016383

0.000234

C

Dụng cụ bảo hộ

 

 

 

 

 

1

Dép đi trong phòng

Đôi

2

6

0.106486

0.001521

D

Tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bảng tra ẩm độ

Quyển

2

60

0.106486

0.001521

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

2

60

0.106486

0.001521

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt

Quyển

2

60

0.106486

0.001521

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

Quyển

2

60

0.106486

0.001521

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

Quyển

2

60

0.106486

0.001521

6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

Quyển

2

60

0.106486

0.001521

7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

Quyển

2

60

0.106486

0.001521

8

Luật KTTV

Quyển

1

60

0.024574

0.000351

Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

Điện báo lũ

Giám sát quá trình truyền nhận

Đánh giá chất lượng truyền nhận

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.044312

0.000534

2

Ghế tựa

Cái

1

60

0.044312

0.000534

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.044312

0.000534

4

Quạt thông gió 0.04kW

Cái

1

60

0.006817

0.000082

5

Đèn neon 0.04kW

Cái

2

12

0.068172

0.000821

6

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.006817

0.000082

7

Máy hút ẩm 1.5kW

Cái

1

60

0.006817

0.000082

8

Quạt cây

Cái

1

60

0.020452

0.000246

9

Điện thoại cố định

Cái

1

36

0.003409

0.000041

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

1

Thước nhựa 30cm

Cái

1

24

0.044312

0.000534

2

Bàn dập ghim

Cái

1

12

0.044312

0.000534

3

Máy tính tay

Cái

1

36

0.044312

0.000534

4

USB 8GB

Cái

2

12

0.088623

0.001067

5

UPS

Cái

1

60

0.044312

0.000534

6

Khay tài liệu

Cái

1

12

0.044312

0.000534

7

Ổ cắm Lioa loại 5m

Cái

1

12

0.044312

0.000534

8

Kéo nhỏ

Cái

1

24

0.044312

0.000534

9

Chuột

Cái

1

12

0.044312

0.000534

10

Bàn phím

Cái

1

12

0.044312

0.000534

11

Gọt bút chì

Cái

1

12

0.044312

0.000534

12

Đèn pin xạc điện

Cái

1

24

0.006817

0.000082

C

Dụng cụ bảo hộ

 

 

 

 

 

1

Dép đi trong phòng

Đôi

1

6

0.044312

0.000534

D

Tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bảng tra ẩm độ

Quyển

1

60

0.044312

0.000534

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.044312

0.000534

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt

Quyển

1

60

0.044312

0.000534

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

Quyển

1

60

0.044312

0.000534

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

Quyển

1

60

0.044312

0.000534

6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

Quyển

1

60

0.044312

0.000534

7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

Quyển

1

60

0.044312

0.000534

8

Luật KTTV

Quyển

1

60

0.010226

0.000123

Đơn vị tính: ca dụng cụ/sản phẩm mô hình

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

Số liệu mô hình số trị

Giám sát quá trình truyền nhận

Đánh giá chất lượng truyền nhận

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.006610

 

2

Ghế tựa

Cái

1

60

0.006610

 

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.006610

 

4

Quạt thông gió 0.04kW

Cái

1

60

0.001017

 

5

Đèn neon 0.04kW

Cái

1

12

0.010170

 

6

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.001017

 

7

Máy hút ẩm 1.5kW

Cái

1

60

0.001017

 

8

Quạt cây

Cái

1

60

0.003051

 

9

Điện thoại cố định

Cái

1

36

0.000508

 

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

1

Thước nhựa 30cm

Cái

1

24

0.006610

 

2

Bàn dập ghim

Cái

1

12

0.006610

 

3

Máy tính tay

Cái

1

36

0.006610

 

4

USB 8GB

Cái

1

12

0.013221

 

5

UPS

Cái

1

60

0.006610

 

6

Khay tài liệu

Cái

1

12

0.006610

 

7

Ổ cắm Lioa loại 5m

Cái

1

12

0.006610

 

8

Kéo nhỏ

Cái

1

24

0.006610

 

9

Chuột

Cái

1

12

0.006610

 

10

Bàn phím

Cái

1

12

0.006610

 

11

Gọt bút chì

Cái

1

12

0.006610

 

12

Đèn pin xạc điện

Cái

1

24

0.001017

 

C

Dụng cụ bảo hộ

 

 

 

 

 

1

Dép đi trong phòng

Đôi

1

6

0.006610

 

D

Tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bảng tra ẩm độ

Quyển

1

60

0.006610

 

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.006610

 

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt

Quyển

1

60

0.006610

 

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

Quyển

1

60

0.006610

 

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

Quyển

1

60

0.006610

 

6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

Quyển

1

60

0.006610

 

7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

Quyển

1

60

0.006610

 

8

Luật KTTV

Quyển

1

60

0.001525

 

Đơn vị tính: ca dụng cụ/sản phẩm mô hình

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức dữ liệu mô hình GSM-JMA

Giám sát quá trình truyền nhận

Đánh giá chất lượng truyền nhận

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.002938

 

2

Ghế tựa

Cái

1

60

0.002938

 

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.002938

 

4

Quạt thông gió 0.04kW

Cái

1

60

0.000452

 

5

Đèn neon 0.04kW

Cái

1

12

0.004520

 

6

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.000452

 

7

Máy hút ẩm 1.5kW

Cái

1

60

0.000452

 

8

Quạt cây

Cái

1

60

0.001356

 

9

Điện thoại cố định

Cái

1

36

0.000226

 

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

1

Thước nhựa 30cm

Cái

1

24

0.002938

 

2

Bàn dập ghim

Cái

1

12

0.002938

 

3

Máy tính tay

Cái

1

36

0.002938

 

4

USB 8GB

Cái

1

12

0.005876

 

5

UPS

Cái

1

60

0.002938

 

6

Khay tài liệu

Cái

1

12

0.002938

 

7

Ổ cắm Lioa loại 5m

Cái

1

12

0.002938

 

8

Kéo nhỏ

Cái

1

24

0.002938

 

9

Chuột

Cái

1

12

0.002938

 

10

Bàn phím

Cái

1

12

0.002938

 

11

Gọt bút chì

Cái

1

12

0.002938

 

12

Đèn pin xạc điện

Cái

1

24

0.000452

 

C

Dụng cụ bảo hộ

 

 

 

 

 

1

Dép đi trong phòng

Đôi

1

6

0.002938

 

D

Tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bảng tra ẩm độ

Quyển

1

60

0.002938

 

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.002938

 

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt

Quyển

1

60

0.002938

 

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

Quyển

1

60

0.002938

 

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

Quyển

1

60

0.002938

 

6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

Quyển

1

60

0.002938

 

7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

Quyển

1

60

0.002938

 

8

Luật KTTV

Quyển

1

60

0.000678

 

Đơn vị tính: ca dụng cụ/bộ dữ liệu

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức dữ liệu vệ tinh

Giám sát quá trình truyền nhận

Đánh giá chất lượng truyền nhận

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.008814

 

2

Ghế tựa

Cái

1

60

0.008814

 

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.008814

 

4

Quạt thông gió 0.04kW

Cái

1

60

0.001356

 

5

Đèn neon 0.04kW

Cái

1

12

0.013560

 

6

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.001356

 

7

Máy hút ẩm 1.5kW

Cái

1

60

0.001356

 

8

Quạt cây

Cái

1

60

0.004068

 

9

Điện thoại cố định

Cái

1

36

0.000678

 

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

1

Thước nhựa 30cm

Cái

1

24

0.008814

 

2

Bàn dập ghim

Cái

1

12

0.008814

 

3

Máy tính tay

Cái

1

36

0.008814

 

4

USB 8GB

Cái

1

12

0.017627

 

5

UPS

Cái

1

60

0.008814

 

6

Khay tài liệu

Cái

1

12

0.008814

 

7

Ổ cắm Lioa loại 5m

Cái

1

12

0.008814

 

8

Kéo nhỏ

Cái

1

24

0.008814

 

9

Chuột

Cái

1

12

0.008814

 

10

Bàn phím

Cái

1

12

0.008814

 

11

Gọt bút chì

Cái

1

12

0.008814

 

12

Đèn pin xạc điện

Cái

1

24

0.001356

 

C

Dụng cụ bảo hộ

 

 

 

 

 

1

Dép đi trong phòng

Đôi

1

6

0.008814

 

D

Tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bảng tra ẩm độ

Quyển

1

60

0.008814

 

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.008814

 

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt

Quyển

1

60

0.008814

 

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

Quyển

1

60

0.008814

 

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

Quyển

1

60

0.008814

 

6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

Quyển

1

60

0.008814

 

7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

Quyển

1

60

0.008814

 

8

Luật KTTV

Quyển

1

60

0.002034

 

Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức bản tin dự báo, cảnh báo KTTV

Giám sát quá trình truyền nhận

Đánh giá chất lượng truyền nhận

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.000303

 

2

Ghế tựa

Cái

1

60

0.000303

 

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.000303

 

4

Quạt thông gió 0.04kW

Cái

1

60

0.000047

 

5

Đèn neon 0.04kW

Cái

1

12

0.000466

 

6

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.000047

 

7

Máy hút ẩm 1.5kW

Cái

1

60

0.000047

 

8

Quạt cây

Cái

1

60

0.000140

 

9

Điện thoại cố định

Cái

1

36

0.000023

 

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

1

Thước nhựa 30cm

Cái

1

24

0.000303

 

2

Bàn dập ghim

Cái

1

12

0.000303

 

3

Máy tính tay

Cái

1

36

0.000303

 

4

USB 8GB

Cái

1

12

0.000605

 

5

UPS

Cái

1

60

0.000303

 

6

Khay tài liệu

Cái

1

12

0.000303

 

7

Ổ cắm Lioa loại 5m

Cái

1

12

0.000303

 

8

Kéo nhỏ

Cái

1

24

0.000303

 

9

Chuột

Cái

1

12

0.000303

 

10

Bàn phím

Cái

1

12

0.000303

 

11

Gọt bút chì

Cái

1

12

0.000303

 

12

Đèn pin xạc điện

Cái

1

24

0.000047

 

C

Dụng cụ bảo hộ

 

 

 

 

 

1

Dép đi trong phòng

Đôi

1

6

0.000303

 

D

Tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bảng tra ẩm độ

Quyển

1

60

0.000303

 

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.000303

 

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt

Quyển

1

60

0.000303

 

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

Quyển

1

60

0.000303

 

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

Quyển

1

60

0.000303

 

6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

Quyển

1

60

0.000303

 

7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

Quyển

1

60

0.000303

 

8

Luật KTTV

Quyển

1

60

0.000070

 

Đơn vị tính: ca dụng cụ/bộ số liệu kênh truyền

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức số liệu ngoại địa

Giám sát quá trình truyền nhận

Đánh giá chất lượng truyền nhận

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

2

60

0.246344

 

2

Ghế tựa

Cái

2

60

0.246344

 

3

Tủ tài liệu

Cái

2

60

0.246344

 

4

Quạt thông gió 0.04kW

Cái

1

60

0.037899

 

5

Đèn neon 0.04kW

Cái

3

12

0.378990

 

6

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.037899

 

7

Máy hút ẩm 1.5kW

Cái

1

60

0.037899

 

8

Quạt cây

Cái

1

60

0.113697

 

9

Điện thoại cố định

Cái

1

36

0.018950

 

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

1

Thước nhựa 30cm

Cái

2

24

0.246344

 

2

Bàn dập ghim

Cái

2

12

0.246344

 

3

Máy tính tay

Cái

2

36

0.246344

 

4

USB 8GB

Cái

3

12

0.492687

 

5

UPS

Cái

2

60

0.246344

 

6

Khay tài liệu

Cái

2

12

0.246344

 

7

Ổ cắm Lioa loại 5m

Cái

2

12

0.246344

 

8

Kéo nhỏ

Cái

2

24

0.246344

 

9

Chuột

Cái

2

12

0.246344

 

10

Bàn phím

Cái

2

12

0.246344

 

11

Gọt bút chì

Cái

2

12

0.246344

 

12

Đèn pin xạc điện

Cái

1

24

0.037899

 

C

Dụng cụ bảo hộ

 

 

 

 

 

1

Dép đi trong phòng

Đôi

2

6

0.246344

 

D

Tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bảng tra ẩm độ

Quyển

2

60

0.246344

 

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

2

60

0.246344

 

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt

Quyển

2

60

0.246344

 

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

Quyển

2

60

0.246344

 

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

Quyển

2

60

0.246344

 

6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

Quyển

2

60

0.246344

 

7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

Quyển

2

60

0.246344

 

8

Luật KTTV

Quyển

1

60

0.056849

 

Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

Số liệu phát báo quốc tế

Giám sát quá trình truyền nhận

Đánh giá chất lượng truyền nhận

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.000703

0.000191

2

Ghế tựa

Cái

1

60

0.000703

0.000191

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.000703

0.000191

4

Quạt thông gió 0.04kW

Cái

1

60

0.000108

0.000029

5

Đèn neon 0.04kW

Cái

1

12

0.001081

0.000294

6

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.000108

0.000029

7

Máy hút ẩm 1.5kW

Cái

1

60

0.000108

0.000029

8

Quạt cây

Cái

1

60

0.000324

0.000088

9

Điện thoại cố định

Cái

1

36

0.000054

0.000015

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

1

Thước nhựa 30cm

Cái

1

24

0.000703

0.000191

2

Bàn dập ghim

Cái

1

12

0.000703

0.000191

3

Máy tính tay

Cái

1

36

0.000703

0.000191

4

USB 8GB

Cái

1

12

0.001405

0.000382

5

UPS

Cái

1

60

0.000703

0.000191

6

Khay tài liệu

Cái

1

12

0.000703

0.000191

7

Ổ cắm Lioa loại 5m

Cái

1

12

0.000703

0.000191

8

Kéo nhỏ

Cái

1

24

0.000703

0.000191

9

Chuột

Cái

1

12

0.000703

0.000191

10

Bàn phím

Cái

1

12

0.000703

0.000191

11

Gọt bút chì

Cái

1

12

0.000703

0.000191

12

Đèn pin xạc điện

Cái

1

24

0.000108

0.000029

C

Dụng cụ bảo hộ

 

 

 

 

 

1

Dép đi trong phòng

Đôi

1

6

0.000703

0.000191

D

Tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bảng tra ẩm độ

Quyển

1

60

0.000703

0.000191

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.000703

0.000191

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia vềMã luật khí tượng bề mặt

Quyển

1

60

0.000703

0.000191

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

Quyển

1

60

0.000703

0.000191

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

Quyển

1

60

0.000703

0.000191

6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

Quyển

1

60

0.000703

0.000191

7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

Quyển

1

60

0.000703

0.000191

8

Luật KTTV

Quyển

1

60

0.000162

0.000044

2.4. Định mức sử dụng vật liệu, năng lượng

Bảng 6.5. Định mức sử dụng vật liệu, năng lượng, truyền tin thực hiện công tác giám sát và đánh giá chất lượng truyền nhận, phát báo thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn thời gian thực

Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

Điện báo synốp Khí tượng

Giám sát quá trình truyền nhận

Đánh giá chất lượng truyền nhận

A

Vật liệu văn phòng

 

 

 

1

Ghim dập

Hộp

0.000016809

0.000003516

2

Giấy A4

Ram

0.000005603

0.000001172

3

Mực in A4

Hộp

0.000001401

0.000000293

4

Bìa A4

Ram

0.000001401

0.000000293

5

Ghim vòng

Hộp

0.000007004

0.000001465

6

Băng dính xanh to

Cuộn

0.000002101

0.000000440

7

Băng dính xanh nhỏ

Cuộn

0.000001401

0.000000293

8

Giấy ghi nhớ

Tập

0.000014008

0.000002930

9

Túi đựng tài liệu

Cái

0.000028016

0.000005860

10

Đĩa CD

Cái

0.000021012

0.000004395

11

Kẹp tài liệu

Hộp

0.000008405

0.000001758

12

Giấy A3

Ram

0.000000350

0.000000073

13

Bút bi xanh

Cái

0.000201713

0.000042192

14

Bút xóa

Cái

0.000033619

0.000007032

15

Bút chì

Cái

0.000016809

0.000003516

16

Bút bi đỏ

Cái

0.000084047

0.000017580

17

Tẩy chì

Cái

0.000100856

0.000021096

18

Sổ giao ca

Quyển

0.000008405

0.000001758

19

Sổ ghi chép

Cái

0.000033619

0.000007032

20

Cặp tài liệu

Cái

0.000023813

0.000004981

21

Đĩa VCD

Cái

0.000014008

0.000002930

B

Thông tin, năng lượng

 

 

 

1

Điện năng

 

 

 

-

Quạt thông gió 0.04kW

kWh

0.000157

0.000033

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

0.001573

0.000329

-

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.000437

0.000091

-

Máy hút ẩm 1.5kW

kWh

0.000328

0.000069

-

Điều hòa 12000btu 2.2kW

kWh

0.007692

0.001609

-

Máy vi tính 0.4kW

kWh

0.010227

0.002139

-

Máy in laser 0.36kW

kWh

0.000079

0.000016

-

UPS 0.3kW

kWh

0.000426

0.000089

-

Quạt cây 0.06kW

kWh

0.000315

0.000066

-

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0.001062

0.000222

2

Thời gian sử dụng điện thoại

Phút

0.002521

0.000527

Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

Điện báo synốp Hải văn

Giám sát quá trình truyền nhận

Đánh giá chất lượng truyền nhận

A

Vật liệu văn phòng

 

 

 

1

Ghim dập

Hộp

0.00000970

0.00000176

2

Giấy A4

Ram

0.00000323

0.00000059

3

Mực in A4

Hộp

0.00000081

0.00000015

4

Bìa A4

Ram

0.00000081

0.00000015

5

Ghim vòng

Hộp

0.00000404

0.00000073

6

Băng dính xanh to

Cuộn

0.00000121

0.00000022

7

Băng dính xanh nhỏ

Cuộn

0.00000081

0.00000015

8

Giấy ghi nhớ

Tập

0.00000808

0.00000147

9

Túi đựng tài liệu

Cái

0.00001616

0.00000293

10

Đĩa CD

Cái

0.00001212

0.00000220

11

Kẹp tài liệu

Hộp

0.00000485

0.00000088

12

Giấy A3

Ram

0.00000020

0.00000004

13

Bút bi xanh

Cái

0.00011637

0.00002110

14

Bút xóa

Cái

0.00001940

0.00000352

15

Bút chì

Cái

0.00000970

0.00000176

16

Bút bi đỏ

Cái

0.00004849

0.00000879

17

Tẩy chì

Cái

0.00005819

0.00001055

18

Sổ giao ca

Quyển

0.00000485

0.00000088

19

Sổ ghi chép

Cái

0.00001940

0.00000352

20

Cặp tài liệu

Cái

0.00001374

0.00000249

21

Đĩa VCD

Cái

0.00000808

0.00000147

B

Thông tin, năng lượng

 

 

 

1

Điện năng

 

 

 

-

Quạt thông gió 0.04kW

kWh

0.000091

0.000016

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

0.000908

0.000165

-

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.000252

0.000046

-

Máy hút ẩm 1.5kW

kWh

0.000189

0.000034

-

Điều hòa 12000btu 2.2kW

kWh

0.004438

0.000804

-

Máy vi tính 0.4kW

kWh

0.005900

0.001070

-

Máy in laser 0.36kW

kWh

0.000045

0.000008

-

UPS 0.3kW

kWh

0.000246

0.000045

-

Quạt cây 0.06kW

kWh

0.000182

0.000033

-

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0.000613

0.000111

2

Thời gian sử dụng điện thoại

Phút

0.001455

0.000264

Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

Điện báo Thủy văn

Giám sát quá trình truyền nhận

Đánh giá chất lượng truyền nhận

A

Vật liệu văn phòng

 

 

 

1

Ghim dập

Hộp

0.00001293

0.00000211

2

Giấy A4

Ram

0.00000431

0.00000070

3

Mực in A4

Hộp

0.00000108

0.00000018

4

Bìa A4

Ram

0.00000108

0.00000018

5

Ghim vòng

Hộp

0.00000539

0.00000088

6

Băng dính xanh to

Cuộn

0.00000162

0.00000026

7

Băng dính xanh nhỏ

Cuộn

0.00000108

0.00000018

8

Giấy ghi nhớ

Tập

0.00001078

0.00000176

9

Túi đựng tài liệu

Cái

0.00002155

0.00000352

10

Đĩa CD

Cái

0.00001616

0.00000264

11

Kẹp tài liệu

Hộp

0.00000647

0.00000105

12

Giấy A3

Ram

0.00000027

0.00000004

13

Bút bi xanh

Cái

0.00015516

0.00002532

14

Bút xóa

Cái

0.00002586

0.00000422

15

Bút chì

Cái

0.00001293

0.00000211

16

Bút bi đỏ

Cái

0.00006465

0.00001055

17

Tẩy chì

Cái

0.00007758

0.00001266

18

Sổ giao ca

Quyển

0.00000647

0.00000105

19

Sổ ghi chép

Cái

0.00002586

0.00000422

20

Cặp tài liệu

Cái

0.00001832

0.00000299

21

Đĩa VCD

Cái

0.00001078

0.00000176

B

Thông tin, năng lượng

 

 

 

1

Điện năng

 

 

 

-

Quạt thông gió 0.04kW

kWh

0.000121

0.000020

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

0.001210

0.000197

-

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.000336

0.000055

-

Máy hút ẩm 1.5kW

kWh

0.000252

0.000041

-

Điều hòa 12000btu 2.2kW

kWh

0.005917

0.000965

-

Máy vi tính 0.4kW

kWh

0.007867

0.001283

-

Máy in laser 0.36kW

kWh

0.000061

0.000010

-

UPS 0.3kW

kWh

0.000328

0.000053

-

Quạt cây 0.06kW

kWh

0.000242

0.000039

-

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0.000817

0.000133

2

Thời gian sử dụng điện thoại

Phút

0.001940

0.000316

Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

Clim, Climat

Giám sát quá trình truyền nhận

Đánh giá chất lượng truyền nhận

A

Vật liệu văn phòng

 

 

 

1

Ghim dập

Hộp

0.00000647

0.00000211

2

Giấy A4

Ram

0.00000216

0.00000070

3

Mực in A4

Hộp

0.00000054

0.00000018

4

Bìa A4

Ram

0.00000054

0.00000018

5

Ghim vòng

Hộp

0.00000269

0.00000088

6

Băng dính xanh to

Cuộn

0.00000081

0.00000026

7

Băng dính xanh nhỏ

Cuộn

0.00000054

0.00000018

8

Giấy ghi nhớ

Tập

0.00000539

0.00000176

9

Túi đựng tài liệu

Cái

0.00001078

0.00000352

10

Đĩa CD

Cái

0.00000808

0.00000264

11

Kẹp tài liệu

Hộp

0.00000323

0.00000105

12

Giấy A3

Ram

0.00000013

0.00000004

13

Bút bi xanh

Cái

0.00007758

0.00002532

14

Bút xóa

Cái

0.00001293

0.00000422

15

Bút chì

Cái

0.00000647

0.00000211

16

Bút bi đỏ

Cái

0.00003233

0.00001055

17

Tẩy chì

Cái

0.00003879

0.00001266

18

Sổ giao ca

Quyển

0.00000323

0.00000105

19

Sổ ghi chép

Cái

0.00001293

0.00000422

20

Cặp tài liệu

Cái

0.00000916

0.00000299

21

Đĩa VCD

Cái

0.00000539

0.00000176

B

Thông tin, năng lượng

 

 

 

1

Điện năng

 

 

 

-

Quạt thông gió 0.04kW

kWh

0.000061

0.000020

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

0.000605

0.000197

-

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.000168

0.000055

-

Máy hút ẩm 1.5kW

kWh

0.000126

0.000041

-

Điều hòa 12000btu 2.2kW

kWh

0.002958

0.000965

-

Máy vi tính 0.4kW

kWh

0.003933

0.001283

-

Máy in laser 0.36kW

kWh

0.000030

0.000010

-

UPS 0.3kW

kWh

0.000164

0.000053

-

Quạt cây 0.06kW

kWh

0.000121

0.000039

-

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0.000408

0.000133

2

Thời gian sử dụng điện thoại

Phút

0.000970

0.000316

Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

Pilot, Thám không vô tuyến

Giám sát quá trình truyền nhận

Đánh giá chất lượng truyền nhận

A

Vật liệu văn phòng

 

 

 

1

Ghim dập

Hộp

0.00000970

0.00000352

2

Giấy A4

Ram

0.00000323

0.00000117

3

Mực in A4

Hộp

0.00000081

0.00000029

4

Bìa A4

Ram

0.00000081

0.00000029

5

Ghim vòng

Hộp

0.00000404

0.00000147

6

Băng dính xanh to

Cuộn

0.00000121

0.00000044

7

Băng dính xanh nhỏ

Cuộn

0.00000081

0.00000029

8

Giấy ghi nhớ

Tập

0.00000808

0.00000293

9

Túi đựng tài liệu

Cái

0.00001616

0.00000586

10

Đĩa CD

Cái

0.00001212

0.00000440

11

Kẹp tài liệu

Hộp

0.00000485

0.00000176

12

Giấy A3

Ram

0.00000020

0.00000007

13

Bút bi xanh

Cái

0.00011637

0.00004219

14

Bút xóa

Cái

0.00001940

0.00000703

15

Bút chì

Cái

0.00000970

0.00000352

16

Bút bi đỏ

Cái

0.00004849

0.00001758

17

Tẩy chì

Cái

0.00005819

0.00002110

18

Sổ giao ca

Quyển

0.00000485

0.00000176

19

Sổ ghi chép

Cái

0.00001940

0.00000703

20

Cặp tài liệu

Cái

0.00001374

0.00000498

21

Đĩa VCD

Cái

0.00000808

0.00000293

B

Thông tin, năng lượng

 

 

 

1

Điện năng

 

 

 

-

Quạt thông gió 0.04kW

kWh

0.000091

0.000033

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

0.000908

0.000329

-

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.000252

0.000091

-

Máy hút ẩm 1.5kW

kWh

0.000189

0.000069

-

Điều hòa 12000btu 2.2kW

kWh

0.004438

0.001609

-

Máy vi tính 0.4kW

kWh

0.005900

0.002139

-

Máy in laser 0.36kW

kWh

0.000045

0.000016

-

UPS 0.3kW

kWh

0.000246

0.000089

-

Quạt cây 0.06kW

kWh

0.000182

0.000066

-

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0.000613

0.000222

2

Thời gian sử dụng điện thoại

Phút

0.001455

0.000527

Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

Ra đa thời tiết

Giám sát quá trình truyền nhận

Đánh giá chất lượng truyền nhận

A

Vật liệu văn phòng

 

 

 

1

Ghim dập

Hộp

0.00007758

0.00001758

2

Giấy A4

Ram

0.00002586

0.00000586

3

Mực in A4

Hộp

0.00000647

0.00000147

4

Bìa A4

Ram

0.00000647

0.00000147

5

Ghim vòng

Hộp

0.00003233

0.00000733

6

Băng dính xanh to

Cuộn

0.00000970

0.00000220

7

Băng dính xanh nhỏ

Cuộn

0.00000647

0.00000147

8

Giấy ghi nhớ

Tập

0.00006465

0.00001465

9

Túi đựng tài liệu

Cái

0.00012930

0.00002930

10

Đĩa CD

Cái

0.00009698

0.00002198

11

Kẹp tài liệu

Hộp

0.00003879

0.00000879

12

Giấy A3

Ram

0.00000162

0.00000037

13

Bút bi xanh

Cái

0.00093098

0.00021096

14

Bút xóa

Cái

0.00015516

0.00003516

15

Bút chì

Cái

0.00007758

0.00001758

16

Bút bi đỏ

Cái

0.00038791

0.00008790

17

Tẩy chì

Cái

0.00046549

0.00010548

18

Sổ giao ca

Quyển

0.00003879

0.00000879

19

Sổ ghi chép

Cái

0.00015516

0.00003516

20

Cặp tài liệu

Cái

0.00010991

0.00002491

21

Đĩa VCD

Cái

0.00006465

0.00001465

B

Thông tin, năng lượng

 

 

 

1

Điện năng

 

 

 

-

Quạt thông gió 0.04kW

kWh

0.000726

0.000165

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

0.007262

0.001646

-

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.002017

0.000457

-

Máy hút ẩm 1.5kW

kWh

0.001513

0.000343

-

Điều hòa 12000btu 2.2kW

kWh

0.035501

0.008045

-

Máy vi tính 0.4kW

kWh

0.047201

0.010696

-

Máy in laser 0.36kW

kWh

0.000363

0.000082

-

UPS 0.3kW

kWh

0.001967

0.000446

-

Quạt cây 0.06kW

kWh

0.001452

0.000329

-

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0.004900

0.001110

2

Thời gian sử dụng điện thoại

Phút

0.011637

0.002637

Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức trạm tự động

Giám sát quá trình truyền nhận

Đánh giá chất lượng truyền nhận

A

Vật liệu văn phòng

 

 

 

1

Ghim dập

Hộp

0.00000844

0.00000179

2

Giấy A4

Ram

0.00000281

0.00000060

3

Mực in A4

Hộp

0.00000070

0.00000015

4

Bìa A4

Ram

0.00000070

0.00000015

5

Ghim vòng

Hộp

0.00000352

0.00000075

6

Băng dính xanh to

Cuộn

0.00000105

0.00000022

7

Băng dính xanh nhỏ

Cuộn

0.00000070

0.00000015

8

Giấy ghi nhớ

Tập

0.00000703

0.00000149

9

Túi đựng tài liệu

Cái

0.00001406

0.00000299

10

Đĩa CD

Cái

0.00001055

0.00000224

11

Kẹp tài liệu

Hộp

0.00000422

0.00000090

12

Giấy A3

Ram

0.00000018

0.00000004

13

Bút bi xanh

Cái

0.00010126

0.00002152

14

Bút xóa

Cái

0.00001688

0.00000359

15

Bút chì

Cái

0.00000844

0.00000179

16

Bút bi đỏ

Cái

0.00004219

0.00000897

17

Tẩy chì

Cái

0.00005063

0.00001076

18

Sổ giao ca

Quyển

0.00000422

0.00000090

19

Sổ ghi chép

Cái

0.00001688

0.00000359

20

Cặp tài liệu

Cái

0.00001195

0.00000254

21

Đĩa VCD

Cái

0.00000703

0.00000149

B

Thông tin, năng lượng

 

 

 

1

Điện năng

 

 

 

-

Quạt thông gió 0.04kW

kWh

0.000079

0.000017

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

0.000790

0.000168

-

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.000219

0.000047

-

Máy hút ẩm 1.5kW

kWh

0.000165

0.000035

-

Điều hòa 12000btu 2.2kW

kWh

0.003861

0.000821

-

Máy vi tính 0.4kW

kWh

0.005134

0.001091

-

Máy in laser 0.36kW

kWh

0.000039

0.000008

-

UPS 0.3kW

kWh

0.000214

0.000045

-

Quạt cây 0.06kW

kWh

0.000158

0.000034

-

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0.000533

0.000113

2

Thời gian sử dụng điện thoại

Phút

0.001266

0.000269

Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức điện báo Typh

Giám sát quá trình truyền nhận

Đánh giá chất lượng truyền nhận

A

Vật liệu văn phòng

 

 

 

1

Ghim dập

Hộp

0.00036918

0.00000527

2

Giấy A4

Ram

0.00012306

0.00000176

3

Mực in A4

Hộp

0.00003077

0.00000044

4

Bìa A4

Ram

0.00003077

0.00000044

5

Ghim vòng

Hộp

0.00015383

0.00000220

6

Băng dính xanh to

Cuộn

0.00004615

0.00000066

7

Băng dính xanh nhỏ

Cuộn

0.00003077

0.00000044

8

Giấy ghi nhớ

Tập

0.00030765

0.00000440

9

Túi đựng tài liệu

Cái

0.00061531

0.00000879

10

Đĩa CD

Cái

0.00046148

0.00000659

11

Kẹp tài liệu

Hộp

0.00018459

0.00000264

12

Giấy A3

Ram

0.00000769

0.00000011

13

Bút bi xanh

Cái

0.00443021

0.00006329

14

Bút xóa

Cái

0.00073837

0.00001055

15

Bút chì

Cái

0.00036918

0.00000527

16

Bút bi đỏ

Cái

0.00184592

0.00002637

17

Tẩy chì

Cái

0.00221510

0.00003164

18

Sổ giao ca

Quyển

0.00018459

0.00000264

19

Sổ ghi chép

Cái

0.00073837

0.00001055

20

Cặp tài liệu

Cái

0.00052301

0.00000747

21

Đĩa VCD

Cái

0.00030765

0.00000440

B

Thông tin, năng lượng

 

 

 

1

Điện năng

 

 

 

-

Quạt thông gió 0.04kW

kWh

0.003456

0.000049

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

0.034556

0.000494

-

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.009599

0.000137

-

Máy hút ẩm 1.5kW

kWh

0.007199

0.000103

-

Điều hòa 12000btu 2.2kW

kWh

0.168939

0.002413

-

Máy vi tính 0.4kW

kWh

0.224611

0.003209

-

Máy in laser 0.36kW

kWh

0.001728

0.000025

-

UPS 0.3kW

kWh

0.009359

0.000134

-

Quạt cây 0.06kW

kWh

0.006911

0.000099

-

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0.023318

0.000333

2

Thời gian sử dụng điện thoại

Phút

0.055378

0.000791

Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức điện báo lũ

Giám sát quá trình truyền nhận

Đánh giá chất lượng truyền nhận

A

Vật liệu văn phòng

 

 

 

1

Ghim dập

Hộp

0.00029200

0.00000352

2

Giấy A4

Ram

0.00009733

0.00000117

3

Mực in A4

Hộp

0.00002433

0.00000029

4

Bìa A4

Ram

0.00002433

0.00000029

5

Ghim vòng

Hộp

0.00012167

0.00000147

6

Băng dính xanh to

Cuộn

0.00003650

0.00000044

7

Băng dính xanh nhỏ

Cuộn

0.00002433

0.00000029

8

Giấy ghi nhớ

Tập

0.00024333

0.00000293

9

Túi đựng tài liệu

Cái

0.00048666

0.00000586

10

Đĩa CD

Cái

0.00036500

0.00000440

11

Kẹp tài liệu

Hộp

0.00014600

0.00000176

12

Giấy A3

Ram

0.00000608

0.00000007

13

Bút bi xanh

Cái

0.00350398

0.00004219

14

Bút xóa

Cái

0.00058400

0.00000703

15

Bút chì

Cái

0.00029200

0.00000352

16

Bút bi đỏ

Cái

0.00145999

0.00001758

17

Tẩy chì

Cái

0.00175199

0.00002110

18

Sổ giao ca

Quyển

0.00014600

0.00000176

19

Sổ ghi chép

Cái

0.00058400

0.00000703

20

Cặp tài liệu

Cái

0.00041366

0.00000498

21

Đĩa VCD

Cái

0.00024333

0.00000293

B

Thông tin, năng lượng

 

 

 

1

Điện năng

 

 

 

-

Quạt thông gió 0.04kW

kWh

0.002733

0.000033

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

0.027331

0.000329

-

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.007592

0.000091

-

Máy hút ẩm 1.5kW

kWh

0.005694

0.000069

-

Điều hòa 12000btu 2.2kW

kWh

0.133619

0.001609

-

Máy vi tính 0.4kW

kWh

0.177652

0.002139

-

Máy in laser 0.36kW

kWh

0.001367

0.000016

-

UPS 0.3kW

kWh

0.007402

0.000089

-

Quạt cây 0.06kW

kWh

0.005466

0.000066

-

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0.018443

0.000222

2

Thời gian sử dụng điện thoại

Phút

0.043800

0.000527

Đơn vị tính: vật liệu/sản phẩm mô hình

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức dữ liệu mô hình số trị

Giám sát quá trình truyền nhận

Đánh giá chất lượng truyền nhận

A

Vật liệu văn phòng

 

 

 

1

Ghim dập

Hộp

0.00029093

 

2

Giấy A4

Ram

0.00009698

 

3

Mực in A4

Hộp

0.00002424

 

4

Bìa A4

Ram

0.00002424

 

5

Ghim vòng

Hộp

0.00012122

 

6

Băng dính xanh to

Cuộn

0.00003637

 

7

Băng dính xanh nhỏ

Cuộn

0.00002424

 

8

Giấy ghi nhớ

Tập

0.00024244

 

9

Túi đựng tài liệu

Cái

0.00048489

 

10

Đĩa CD

Cái

0.00036366

 

11

Kẹp tài liệu

Hộp

0.00014547

 

12

Giấy A3

Ram

0.00000606

 

13

Bút bi xanh

Cái

0.00349118

 

14

Bút xóa

Cái

0.00058186

 

15

Bút chì

Cái

0.00029093

 

16

Bút bi đỏ

Cái

0.00145466

 

17

Tẩy chì

Cái

0.00174559

 

18

Sổ giao ca

Quyển

0.00014547

 

19

Sổ ghi chép

Cái

0.00058186

 

20

Cặp tài liệu

Cái

0.00041215

 

21

Đĩa VCD

Cái

0.00024244

 

B

Thông tin, năng lượng

 

 

 

1

Điện năng

 

 

 

-

Quạt thông gió 0.04kW

kWh

0.002723

 

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

0.027231

 

-

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.007564

 

-

Máy hút ẩm 1.5kW

kWh

0.005673

 

-

Điều hòa 12000btu 2.2kW

kWh

0.133130

 

-

Máy vi tính 0.4kW

kWh

0.177003

 

-

Máy in laser 0.36kW

kWh

0.001362

 

-

UPS 0.3kW

kWh

0.007375

 

-

Quạt cây 0.06kW

kWh

0.005446

 

-

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0.018375

 

2

Thời gian sử dụng điện thoại

Phút

0.043640

 

Đơn vị tính: vật liệu/sản phẩm mô hình

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức dữ liệu mô hình GSM-JMA

Giám sát quá trình truyền nhận

Đánh giá chất lượng truyền nhận

A

Vật liệu văn phòng

 

 

 

1

Ghim dập

Hộp

0.00019395

 

2

Giấy A4

Ram

0.00006465

 

3

Mực in A4

Hộp

0.00001616

 

4

Bìa A4

Ram

0.00001616

 

5

Ghim vòng

Hộp

0.00008081

 

6

Băng dính xanh to

Cuộn

0.00002424

 

7

Băng dính xanh nhỏ

Cuộn

0.00001616

 

8

Giấy ghi nhớ

Tập

0.00016163

 

9

Túi đựng tài liệu

Cái

0.00032326

 

10

Đĩa CD

Cái

0.00024244

 

11

Kẹp tài liệu

Hộp

0.00009698

 

12

Giấy A3

Ram

0.00000404

 

13

Bút bi xanh

Cái

0.00232745

 

14

Bút xóa

Cái

0.00038791

 

15

Bút chì

Cái

0.00019395

 

16

Bút bi đỏ

Cái

0.00096977

 

17

Tẩy chì

Cái

0.00116373

 

18

Sổ giao ca

Quyển

0.00009698

 

19

Sổ ghi chép

Cái

0.00038791

 

20

Cặp tài liệu

Cái

0.00027477

 

21

Đĩa VCD

Cái

0.00016163

 

B

Thông tin, năng lượng

 

 

 

1

Điện năng

 

 

 

-

Quạt thông gió 0.04kW

kWh

0.001815

 

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

0.018154

 

-

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.005043

 

-

Máy hút ẩm 1.5kW

kWh

0.003782

 

-

Điều hòa 12000btu 2.2kW

kWh

0.088754

 

-

Máy vi tính 0.4kW

kWh

0.118002

 

-

Máy in laser 0.36kW

kWh

0.000908

 

-

UPS 0.3kW

kWh

0.004917

 

-

Quạt cây 0.06kW

kWh

0.003631

 

-

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0.012250

 

2

Thời gian sử dụng điện thoại

Phút

0.029093

 

Đơn vị tính: vật liệu/bộ dữ liệu

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức dữ liệu vệ tinh

Giám sát quá trình truyền nhận

Đánh giá chất lượng truyền nhận

A

Vật liệu văn phòng

 

 

 

1

Ghim dập

Hộp

0.00009698

 

2

Giấy A4

Ram

0.00003233

 

3

Mực in A4

Hộp

0.00000808

 

4

Bìa A4

Ram

0.00000808

 

5

Ghim vòng

Hộp

0.00004041

 

6

Băng dính xanh to

Cuộn

0.00001212

 

7

Băng dính xanh nhỏ

Cuộn

0.00000808

 

8

Giấy ghi nhớ

Tập

0.00008081

 

9

Túi đựng tài liệu

Cái

0.00016163

 

10

Đĩa CD

Cái

0.00012122

 

11

Kẹp tài liệu

Hộp

0.00004849

 

12

Giấy A3

Ram

0.00000202

 

13

Bút bi xanh

Cái

0.00116373

 

14

Bút xóa

Cái

0.00019395

 

15

Bút chì

Cái

0.00009698

 

16

Bút bi đỏ

Cái

0.00048489

 

17

Tẩy chì

Cái

0.00058186

 

18

Sổ giao ca

Quyển

0.00004849

 

19

Sổ ghi chép

Cái

0.00019395

 

20

Cặp tài liệu

Cái

0.00013738

 

21

Đĩa VCD

Cái

0.00008081

 

B

Thông tin, năng lượng

 

 

 

1

Điện năng

 

 

 

-

Quạt thông gió 0.04kW

kWh

0.000908

 

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

0.009077

 

-

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.002521

 

-

Máy hút ẩm 1.5kW

kWh

0.001891

 

-

Điều hòa 12000btu 2.2kW

kWh

0.044377

 

-

Máy vi tính 0.4kW

kWh

0.059001

 

-

Máy in laser 0.36kW

kWh

0.000454

 

-

UPS 0.3kW

kWh

0.002458

 

-

Quạt cây 0.06kW

kWh

0.001815

 

-

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0.006125

 

2

Thời gian sử dụng điện thoại

Phút

0.014547

 

Đơn vị tính: vật liệu/bản tin

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức bản tin dự báo, cảnh báo KTTV

Giám sát quá trình truyền nhận

Đánh giá chất lượng truyền nhận

A

Vật liệu văn phòng

 

 

 

1

Ghim dập

Hộp

0.00001940

 

2

Giấy A4

Ram

0.00000647

 

3

Mực in A4

Hộp

0.00000162

 

4

Bìa A4

Ram

0.00000162

 

5

Ghim vòng

Hộp

0.00000808

 

6

Băng dính xanh to

Cuộn

0.00000242

 

7

Băng dính xanh nhỏ

Cuộn

0.00000162

 

8

Giấy ghi nhớ

Tập

0.00001616

 

9

Túi đựng tài liệu

Cái

0.00003233

 

10

Đĩa CD

Cái

0.00002424

 

11

Kẹp tài liệu

Hộp

0.00000970

 

12

Giấy A3

Ram

0.00000040

 

13

Bút bi xanh

Cái

0.00023275

 

14

Bút xóa

Cái

0.00003879

 

15

Bút chì

Cái

0.00001940

 

16

Bút bi đỏ

Cái

0.00009698

 

17

Tẩy chì

Cái

0.00011637

 

18

Sổ giao ca

Quyển

0.00000970

 

19

Sổ ghi chép

Cái

0.00003879

 

20

Cặp tài liệu

Cái

0.00002748

 

21

Đĩa VCD

Cái

0.00001616

 

B

Thông tin, năng lượng

 

 

 

1

Điện năng

 

 

 

-

Quạt thông gió 0.04kW

kWh

0.000182

 

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

0.001815

 

-

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.000504

 

-

Máy hút ẩm 1.5kW

kWh

0.000378

 

-

Điều hòa 12000btu 2.2kW

kWh

0.008875

 

-

Máy vi tính 0.4kW

kWh

0.011800

 

-

Máy in laser 0.36kW

kWh

0.000091

 

-

UPS 0.3kW

kWh

0.000492

 

-

Quạt cây 0.06kW

kWh

0.000363

 

-

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0.001225

 

2

Thời gian sử dụng điện thoại

Phút

0.002909

 

Đơn vị tính: vật liệu/bộ số liệu kênh truyền

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức số liệu ngoại địa

Giám sát quá trình truyền nhận

Đánh giá chất lượng truyền nhận

A

Vật liệu văn phòng

 

 

 

1

Ghim dập

Hộp

0.00094933

 

2

Giấy A4

Ram

0.00031644

 

3

Mực in A4

Hộp

0.00007911

 

4

Bìa A4

Ram

0.00007911

 

5

Ghim vòng

Hộp

0.00039555

 

6

Băng dính xanh to

Cuộn

0.00011867

 

7

Băng dính xanh nhỏ

Cuộn

0.00007911

 

8

Giấy ghi nhớ

Tập

0.00079111

 

9

Túi đựng tài liệu

Cái

0.00158222

 

10

Đĩa CD

Cái

0.00118666

 

11

Kẹp tài liệu

Hộp

0.00047466

 

12

Giấy A3

Ram

0.00001978

 

13

Bút bi xanh

Cái

0.01139196

 

14

Bút xóa

Cái

0.00189866

 

15

Bút chì

Cái

0.00094933

 

16

Bút bi đỏ

Cái

0.00474665

 

17

Tẩy chì

Cái

0.00569598

 

18

Sổ giao ca

Quyển

0.00047466

 

19

Sổ ghi chép

Cái

0.00189866

 

20

Cặp tài liệu

Cái

0.00134488

 

21

Đĩa VCD

Cái

0.00079111

 

B

Thông tin, năng lượng

 

 

 

1

Điện năng

 

 

 

-

Quạt thông gió 0.04kW

kWh

0.008886

 

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

0.088857

 

-

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.024683

 

-

Máy hút ẩm 1.5kW

kWh

0.018512

 

-

Điều hòa 12000btu 2.2kW

kWh

0.434413

 

-

Máy vi tính 0.4kW

kWh

0.577572

 

-

Máy in laser 0.36kW

kWh

0.004443

 

-

UPS 0.3kW

kWh

0.024066

 

-

Quạt cây 0.06kW

kWh

0.017771

 

-

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0.059960

 

2

Thời gian sử dụng điện thoại

Phút

0.142399

 

Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức số liệu phát báo quốc tế

Giám sát quá trình truyền nhận

Đánh giá chất lượng truyền nhận

A

Vật liệu văn phòng

 

 

 

1

Ghim dập

Hộp

0.00001293

0.00000352

2

Giấy A4

Ram

0.00000431

0.00000117

3

Mực in A4

Hộp

0.00000108

0.00000029

4

Bìa A4

Ram

0.00000108

0.00000029

5

Ghim vòng

Hộp

0.00000539

0.00000147

6

Băng dính xanh to

Cuộn

0.00000162

0.00000044

7

Băng dính xanh nhỏ

Cuộn

0.00000108

0.00000029

8

Giấy ghi nhớ

Tập

0.00001078

0.00000293

9

Túi đựng tài liệu

Cái

0.00002155

0.00000586

10

Đĩa CD

Cái

0.00001616

0.00000440

11

Kẹp tài liệu

Hộp

0.00000647

0.00000176

12

Giấy A3

Ram

0.00000027

0.00000007

13

Bút bi xanh

Cái

0.00015516

0.00004219

14

Bút xóa

Cái

0.00002586

0.00000703

15

Bút chì

Cái

0.00001293

0.00000352

16

Bút bi đỏ

Cái

0.00006465

0.00001758

17

Tẩy chì

Cái

0.00007758

0.00002110

18

Sổ giao ca

Quyển

0.00000647

0.00000176

19

Sổ ghi chép

Cái

0.00002586

0.00000703

20

Cặp tài liệu

Cái

0.00001832

0.00000498

21

Đĩa VCD

Cái

0.00001078

0.00000293

B

Thông tin, năng lượng

 

 

 

1

Điện năng

 

 

 

-

Quạt thông gió 0.04kW

kWh

0.000121

0.000033

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

0.001210

0.000329

-

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.000336

0.000091

-

Máy hút ẩm 1.5kW

kWh

0.000252

0.000069

-

Điều hòa 12000btu 2.2kW

kWh

0.005917

0.001609

-

Máy vi tính 0.4kW

kWh

0.007867

0.002139

-

Máy in laser 0.36kW

kWh

0.000061

0.000016

-

UPS 0.3kW

kWh

0.000328

0.000089

-

Quạt cây 0.06kW

kWh

0.000242

0.000066

-

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0.000817

0.000222

2

Thời gian sử dụng điện thoại

Phút

0.001940

0.000527

VII. THU NHẬN, XỬ LÝ, LƯU TRỮ VÀ CHIA SẺ THÔNG TIN, DỮ LIỆU SỐ KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

1. Nội dung công việc

1.1. Thu nhận thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn

- Chuẩn bị thiết bị thu nhận, kiểm tra hoạt động của hệ thống truyền nhận số liệu và xác định thời gian thu nhận thông tin, dữ liệu;

- Thực hiện thu nhận thông tin, dữ liệu;

- Kiểm tra khối lượng, cấu trúc, định dạng của thông tin, dữ liệu và thời gian thu nhận;

- Phản hồi thông tin, thu nhận dữ liệu đến đơn vị giao nộp.

1.2. Xử lý thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn

- Chuẩn bị và kiểm tra hoạt động của hệ thống xử lý thông tin, dữ liệu

- Kiểm tra tính đầy đủ của thông tin, dữ liệu;

- Tính toán các thông số đặc trưng và kiểm tra các đường quá trình;

1.3. Lưu trữ thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn

- Cập nhật thông tin, dữ liệu vào cơ sở dữ liệu khí tượng thủy văn;

- Cập nhật danh mục dữ liệu vào metadata;

- Sao lưu định kỳ.

1.4. Giao nộp, chia sẻ thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn

- Giao nộp thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn về đơn vị thu nhận theo quy định;

- Chia sẻ thông tin, dữ liệu cho hệ thống dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn quốc gia.

2. Định mức kinh tế kỹ thuật

2.1. Định mức lao động

2.1.1. Định biên

Bảng 7.1. Định biên lao động thu nhận, xử lý, lưu trữ và chia sẻ thông tin dữ liệu số khí tượng thủy văn

Đơn vị tính:người

STT

Danh mục công việc

Định biên

KS3

KS4

KSC2

KSC3

Nhóm

1

Thu nhận thông tin, dữ liệu KTTV

1

1

 

 

2

2

Xử lý thông tin dữ liệu KTTV

 

1

1

1

3

3

Lưu trữ thông tin, dữ liệu KTTV

 

2

1

 

3

4

Giao nộp, chia sẻ thông tin, dữ liệu KTTV

 

1

1

1

3

2.1.2. Định mức

- Đối với bản tin dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn và số liệu ngoại địa không thực hiện bước xử lý số liệu.

- Định mức này chưa tính đến công tác tạo lập thông tin, dữ liệu. Các đơn vị thực hiện tạo lập thông tin, dữ liệu thực hiện theo Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường.

Bảng 7.2. Định mức lao động thu nhận, xử lý, lưu trữ và chia sẻ thông tin dữ liệu số khí tượng thủy văn

TT

Danh mục công việc

ĐVT

ĐỊNH MỨC

KS3

KS4

KSC2

KSC3

Tổng số

1

Thu nhận thông tin, dữ liệu KTTV

 

 

 

 

 

 

-

KTBM

Công/số liệu tháng trạm

0.0013

0.0029

 

 

0.00417

-

Bức xạ

Công/số liệu tháng trạm

0.0009

0.0022

 

 

0.00313

-

Gió Young

Công/số liệu tháng trạm

0.0008

0.0018

 

 

0.00250

-

Mưa điểm đo

Công/số liệu tháng trạm

0.0003

0.0007

 

 

0.00104

-

Thủy văn

Công/số liệu tháng trạm

0.0013

0.0029

 

 

0.00417

-

Hải văn

Công/số liệu tháng trạm

0.0008

0.0018

 

 

0.00250

-

Cao không

Công/số liệu tháng trạm

0.0016

0.0036

 

 

0.00521

2

Xử lý thông tin dữ liệu KTTV

 

 

 

 

 

 

-

KTBM

Công/số liệu tháng trạm

 

0.0038

0.0038

0.0050

0.01250

-

Bức xạ

Công/số liệu tháng trạm

 

0.0031

0.0031

0.0042

0.01042

-

Gió Young

Công/số liệu tháng trạm

 

0.0006

0.0006

0.0008

0.00208

-

Mưa điểm đo

Công/số liệu tháng trạm

 

0.0006

0.0006

0.0008

0.00208

-

Thủy văn

Công/số liệu tháng trạm

 

0.0041

0.0041

0.0054

0.01354

-

Hải văn

Công/số liệu tháng trạm

 

0.0013

0.0013

0.0017

0.00417

-

Cao không

Công/số liệu tháng trạm

 

0.0031

0.0031

0.0042

0.01042

3

Lưu trữ thông tin, dữ liệu KTTV

 

 

 

 

 

 

-

KTBM

Công/số liệu tháng trạm

 

0.0018

0.0008

 

0.00250

-

Bức xạ

Công/số liệu tháng trạm

 

0.0022

0.0009

 

0.00313

-

Gió Young

Công/số liệu tháng trạm

 

0.0007

0.0003

 

0.00104

-

Điểm đo mưa

Công/số liệu tháng trạm

 

0.0004

0.0002

 

0.00052

-

Thủy văn

Công/số liệu tháng trạm

 

0.0019

0.0008

 

0.00271

-

Hải văn

Công/số liệu tháng trạm

 

0.0015

0.0006

 

0.00208

-

Cao không

Công/số liệu tháng trạm

 

0.0029

0.0013

 

0.00417

-

Điện báo synốp Khí tượng

Công/bản tin số liệu trạm

 

0.0012

0.0005

 

0.00167

-

Điện báo synốp Hải văn

Công/bản tin số liệu trạm

 

0.0007

0.0003

 

0.00104

-

Điện báo Thủy văn

Công/bản tin số liệu trạm

 

0.0010

0.0004

 

0.00146

-

Clim, Climat

Công/bản tin số liệu trạm

 

0.0004

0.0002

 

0.00063

-

PILOT, Thám không vô tuyến

Công/bản tin số liệu trạm

 

0.0006

0.0003

 

0.00083

-

Ra da thời thiết

Công/bản tin số liệu trạm

 

0.0022

0.0009

 

0.00313

-

Trạm tự động

Công/bản tin số liệu trạm

 

0.0009

0.0004

 

0.00125

-

Điện báo Typh

Công/bản tin số liệu trạm

 

0.0035

0.0015

 

0.00500

-

Điện báo lũ

Công/bản tin số liệu trạm

 

0.0018

0.0008

 

0.00250

-

Sản phẩm mô hình GMS -JMA

Công/sản phẩm mô hình

 

0.0029

0.0013

 

0.00417

-

Dữ liệu vệ tinh

Công/bộ dữ liệu

 

0.0073

0.0031

 

0.01042

-

SP mô hình số trị

Công/sản phẩm mô hình

 

0.0029

0.0013

 

0.00417

-

Bản tin dự báo, cảnh báo KTTV

Công/bản tin

 

0.0007

0.0003

 

0.00104

-

Số liệu ngoại địa

Công/bộ số liệu kênh truyền

 

0.0088

0.0038

 

0.01250

4

Giao nộp, chia sẻ thông tin, dữ liệu KTTV

 

 

 

 

 

 

-

KTBM

Công/số liệu tháng trạm

 

0.0008

0.0010

0.0008

0.00250

-

Bức xạ

Công/số liệu tháng trạm

 

0.0009

0.0013

0.0009

0.00313

-

Gió Young

Công/số liệu tháng trạm

 

0.0003

0.0004

0.0003

0.00104

-

Điểm đo mưa

Công/số liệu tháng trạm

 

0.0002

0.0002

0.0002

0.00052

-

Thủy văn

Công/số liệu tháng trạm

 

0.0006

0.0008

0.0006

0.00208

-

Hải văn

Công/số liệu tháng trạm

 

0.0006

0.0008

0.0006

0.00208

-

Cao không

Công/số liệu tháng trạm

 

0.0013

0.0017

0.0013

0.00417

-

Điện báo synốp Khí tượng

Công/bản tin số liệu trạm

 

0.0006

0.0008

0.0006

0.00208

-

Điện báo synốp Hải văn

Công/bản tin số liệu trạm

 

0.0003

0.0003

0.0003

0.00083

-

Điện báo Thủy văn

Công/bản tin số liệu trạm

 

0.0005

0.0007

0.0005

0.00167

-

Clim, Climat

Công/bản tin số liệu trạm

 

0.0002

0.0002

0.0002

0.00052

-

PILOT, Thám không vô tuyến

Công/bản tin số liệu trạm

 

0.0002

0.0003

0.0002

0.00063

-

Ra da thời thiết

Công/bản tin số liệu trạm

 

0.0006

0.0008

0.0006

0.00208

-

Trạm tự động

Công/bản tin số liệu trạm

 

0.0004

0.0005

0.0004

0.00125

-

Điện báo Typh

Công/bản tin số liệu trạm

 

0.0030

0.0040

0.0030

0.01000

-

Điện báo lũ

Công/bản tin số liệu trạm

 

0.0015

0.0020

0.0015

0.00500

-

Sản phẩm mô hình GSM-JMA

Công/sản phẩm mô hình

 

0.0013

0.0017

0.0013

0.00417

-

Dữ liệu vệ tinh

Công/bộ dữ liệu

 

0.0031

0.0042

0.0031

0.01042

-

SP mô hình số trị

Công/sản phẩm mô hình

 

0.0013

0.0017

0.0013

0.00417

-

Bản tin dự báo, cảnh báo KTTV

Công/bản tin

 

0.0006

0.0008

0.0006

0.00208

-

Số liệu ngoại địa

Công/bộ số liệu kênh truyền

 

0.0094

0.0125

0.0094

0.03125

 

TỔNG

0.23553

2.2. Định mức sử dụng thiết bị

Bảng 7.3. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện thu nhận, xử lý thông tin dữ liệu số khí tượng thủy văn

Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

 KTBM

Thu nhận

Xử lý

1

Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

Cái

1

8

0.000248

0.000744

2

Máy vi tính 0.4kW

Cái

1

5

0.000620

0.001860

3

Máy in laser 0.36 kW

Cái

1

5

0.000124

0.000372

Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

Bức xạ

Thu nhận

Xử lý

1

Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

Cái

1

8

0.000013

0.000043

2

Máy vi tính 0.4kW

Cái

1

5

0.000032

0.000108

3

Máy in laser 0.36 kW

Cái

1

5

0.000006

0.000022

Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

 Gió Young

Thu nhận

Xử lý

1

Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

Cái

1

8

0.000020

0.000017

2

Máy vi tính 0.4kW

Cái

1

5

0.000050

0.000041

3

Máy in laser 0.36 kW

Cái

1

5

0.000010

0.000008

Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

Điểm đo mưa

Thu nhận

Xử lý

1

Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

Cái

1

8

0.000030

0.000060

2

Máy vi tính 0.4kW

Cái

1

5

0.000075

0.000150

3

Máy in laser 0.36 kW

Cái

1

5

0.000015

0.000030

Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức thủy văn

Thu nhận

Xử lý

1

Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

Cái

1

8

0.000328

0.001064

2

Máy vi tính 0.4kW

Cái

1

5

0.000819

0.002661

3

Máy in laser 0.36 kW

Cái

1

5

0.000164

0.000532

Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức hải văn

Thu nhận

Xử lý

1

Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

Cái

1

8

0.000007

0.000012

2

Máy vi tính 0.4kW

Cái

1

5

0.000018

0.000030

3

Máy in laser 0.36 kW

Cái

1

5

0.000004

0.000006

Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

Cao không

Thu nhận

Xử lý

1

Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

Cái

1

8

0.000015

0.000030

2

Máy vi tính 0.4kW

Cái

1

5

0.000037

0.000075

3

Máy in laser 0.36 kW

Cái

1

5

0.000007

0.000015

Bảng 7.4. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện lưu trữ và chia sẻ thông tin dữ liệu số khí tượng thủy văn

Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

KTBM

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

1

Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

Cái

1

8

0.000744

0.000149

2

Máy vi tính 0.4kW

Cái

1

5

0.001860

0.000372

3

Máy in laser 0.36 kW

Cái

1

5

0.000372

0.000074

Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

 Bức xạ

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

1

Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

Cái

1

8

0.000013

0.000013

2

Máy vi tính 0.4kW

Cái

1

5

0.000032

0.000032

3

Máy in laser 0.36 kW

Cái

1

5

0.000006

0.000006

Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

Gió Young

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

1

Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

Cái

1

8

0.000008

0.000008

2

Máy vi tính 0.4kW

Cái

1

5

0.000021

0.000021

3

Máy in laser 0.36 kW

Cái

1

5

0.000004

0.000004

Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

 Điểm đo mưa

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

1

Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

Cái

1

8

0.000015

0.000015

2

Máy vi tính 0.4kW

Cái

1

5

0.000038

0.000038

3

Máy in laser 0.36 kW

Cái

1

5

0.000008

0.000008

Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

Thủy văn

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

1

Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

Cái

1

8

0.000213

0.000164

2

Máy vi tính 0.4kW

Cái

1

5

0.000532

0.000409

3

Máy in laser 0.36 kW

Cái

1

5

0.000106

0.000082

Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

Hải văn

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

1

Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

Cái

1

8

0.000006

0.000006

2

Máy vi tính 0.4kW

Cái

1

5

0.000015

0.000015

3

Máy in laser 0.36 kW

Cái

1

5

0.000003

0.000003

Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

Cao không

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

1

Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

Cái

1

8

0.000012

0.000012

2

Máy vi tính 0.4kW

Cái

1

5

0.000030

0.000030

3

Máy in laser 0.36 kW

Cái

1

5

0.000006

0.000006

Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

Điện báo synốp Khí tượng

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

1

Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

Cái

1

8

0.000528

0.000660

2

Máy vi tính 0.4kW

Cái

1

5

0.001320

0.001650

3

Máy in laser 0.36 kW

Cái

1

5

0.000264

0.000330

Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

Điện báo synốp Hải văn

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

1

Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

Cái

1

8

0.000016

0.000013

2

Máy vi tính 0.4kW

Cái

1

5

0.000040

0.000032

3

Máy in laser 0.36 kW

Cái

1

5

0.000008

0.000006

Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

Điện báo Thủy văn

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

1

Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

Cái

1

8

0.000484

0.000553

2

Máy vi tính 0.4kW

Cái

1

5

0.001211

0.001384

3

Máy in laser 0.36 kW

Cái

1

5

0.000242

0.000277

Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

 Clim, Climat

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

1

Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

Cái

1

8

0.000002

0.000002

2

Máy vi tính 0.4kW

Cái

1

5

0.000005

0.000004

3

Máy in laser 0.36 kW

Cái

1

5

0.000001

0.000001

Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

PILOT, Thám không vô tuyến

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

1

Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

Cái

1

8

0.000008

0.000006

2

Máy vi tính 0.4kW

Cái

1

5

0.000019

0.000014

3

Máy in laser 0.36 kW

Cái

1

5

0.000004

0.000003

Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

Ra da thời thiết

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

1

Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

Cái

1

8

0.000052

0.000034

2

Máy vi tính 0.4kW

Cái

1

5

0.000129

0.000086

3

Máy in laser 0.36 kW

Cái

1

5

0.000026

0.000017

Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

Trạm tự động

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

1

Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

Cái

1

8

0.000815

0.000815

2

Máy vi tính 0.4kW

Cái

2

5

0.002036

0.002036

3

Máy in laser 0.36 kW

Cái

1

5

0.000407

0.000407

Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

Điện báo Typh

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

1

Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

Cái

1

8

0.000224

0.000448

2

Máy vi tính 0.4kW

Cái

1

5

0.000560

0.001120

3

Máy in laser 0.36 kW

Cái

1

5

0.000112

0.000224

Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

Điện báo lũ

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

1

Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

Cái

1

8

0.000037

0.000075

2

Máy vi tính 0.4kW

Cái

1

5

0.000093

0.000187

3

Máy in laser 0.36 kW

Cái

1

5

0.000019

0.000037

Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

Sản phẩm mô hình GSM-JMA

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

1

Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

Cái

1

8

0.000032

0.000032

2

Máy vi tính 0.4kW

Cái

1

5

0.000079

0.000079

3

Máy in laser 0.36 kW

Cái

1

5

0.000016

0.000016

Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

Dữ liệu vệ tinh

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

1

Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

Cái

1

8

0.002365

0.002365

2

Máy vi tính 0.4kW

Cái

1

5

0.005913

0.005913

3

Máy in laser 0.36 kW

Cái

1

5

0.001183

0.001183

Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

Sản phẩm mô hình số trị

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

1

Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

Cái

1

8

0.000032

0.000032

2

Máy vi tính 0.4kW

Cái

1

5

0.000079

0.000079

3

Máy in laser 0.36 kW

Cái

1

5

0.000016

0.000016

Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

Bản tin dự báo, cảnh báo KTTV

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

1

Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

Cái

1

8

0.000030

0.000061

2

Máy vi tính 0.4kW

Cái

1

5

0.000076

0.000152

3

Máy in laser 0.36 kW

Cái

1

5

0.000015

0.000030

Đơn vị tính: ca thiết bị/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

Số liệu ngoại địa

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

1

Điều hòa 12000 BTU 2.2kW

Cái

1

8

0.001738

0.004346

2

Máy vi tính 0.4kW

Cái

1

5

0.004346

0.010865

3

Máy in laser 0.36 kW

Cái

1

5

0.000869

0.002173

2.3. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 7.5. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện thu nhận, xử lý thông tin dữ liệu số khí tượng thủy văn

Đơn vị tính: ca dụng cụ/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

 Định mức

 KTBM

Thu nhận

Xử lý

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.000620

0.001860

2

Ghế tựa

Cái

1

60

0.000620

0.001860

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.000620

0.001860

4

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

1

60

0.000124

0.000372

5

Đèn neon 0,04kW

Cái

1

12

0.002480

0.007440

6

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.000124

0.000372

7

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

1

60

0.000124

0.000372

8

Tủ đựng đĩa chuyên dụng

Cái

1

96

0.000124

0.000372

9

Quạt cây

Cái

1

60

0.000372

0.001116

10

Điện thoại cố định

Cái

1

36

0.000124

0.000372

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

1

Thước nhựa 30cm

Cái

1

36

0.000620

0.001860

2

Bàn dập ghim

Cái

1

36

0.000248

0.000744

3

Máy tính tay

Cái

1

60

0.000620

0.001860

4

USB 8GB

Cái

1

12

0.000620

0.001860

5

Ổ cứng di động

Cái

1

36

0.000248

0.000744

6

UPS

Cái

1

60

0.000620

0.001860

7

Khay đựng tài liệu

Cái

1

12

0.000620

0.001860

8

Ổ cắm Lioa loại 5m

Cái

1

12

0.000620

0.001860

9

Kéo nhỏ

Cái

1

12

0.000620

0.001860

10

Chuột

Cái

1

12

0.000620

0.001860

11

Bàn phím

Cái

1

12

0.000620

0.001860

12

Gọt bút chì

Cái

1

12

0.000620

0.001860

C

Dụng cụ bảo hộ

 

 

 

 

 

1

Dép đi trong phòng

Đôi

1

6

0.000620

0.001860

D

Tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bảng tra ẩm độ

Quyển

1

60

0.000620

0.001860

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.000620

0.001860

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

Quyển

1

60

0.000620

0.001860

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

Quyển

1

60

0.000620

0.001860

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

Quyển

1

60

0.000620

0.001860

6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

Quyển

1

60

0.000620

0.001860

7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

Quyển

1

60

0.000620

0.001860

8

Luật KTTV

Quyển

1

60

0.000124

0.000372

Đơn vị tính: ca dụng cụ/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

 Định mức

Bức xạ

Thu nhận

Xử lý

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.000032

0.000108

2

Ghế tựa

Cái

1

60

0.000032

0.000108

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.000032

0.000108

4

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

1

60

0.000006

0.000022

5

Đèn neon 0,04kW

Cái

1

12

0.000129

0.000431

6

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.000006

0.000022

7

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

1

60

0.000006

0.000022

8

Tủ đựng đĩa chuyên dụng

Cái

1

96

0.000006

0.000022

9

Quạt cây

Cái

1

60

0.000019

0.000065

10

Điện thoại cố định

Cái

1

36

0.000006

0.000022

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

1

Thước nhựa 30cm

Cái

1

36

0.000032

0.000108

2

Bàn dập ghim

Cái

1

36

0.000013

0.000043

3

Máy tính tay

Cái

1

60

0.000032

0.000108

4

USB 8GB

Cái

1

12

0.000032

0.000108

5

Ổ cứng di động

Cái

1

36

0.000013

0.000043

6

UPS

Cái

1

60

0.000032

0.000108

7

Khay đựng tài liệu

Cái

1

12

0.000032

0.000108

8

Ổ cắm Lioa loại 5m

Cái

1

12

0.000032

0.000108

9

Kéo nhỏ

Cái

1

12

0.000032

0.000108

10

Chuột

Cái

1

12

0.000032

0.000108

11

Bàn phím

Cái

1

12

0.000032

0.000108

12

Gọt bút chì

Cái

1

12

0.000032

0.000108

C

Dụng cụ bảo hộ

 

 

 

 

 

1

Dép đi trong phòng

Đôi

1

6

0.000032

0.000108

D

Tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bảng tra ẩm độ

Quyển

1

60

0.000032

0.000108

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.000032

0.000108

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

Quyển

1

60

0.000032

0.000108

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

Quyển

1

60

0.000032

0.000108

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

Quyển

1

60

0.000032

0.000108

6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

Quyển

1

60

0.000032

0.000108

7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

Quyển

1

60

0.000032

0.000108

8

Luật KTTV

Quyển

1

60

0.000006

0.000022

Đơn vị tính: ca dụng cụ/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

 Định mức

Gió Young

Thu nhận

Xử lý

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.000050

0.000041

2

Ghế tựa

Cái

1

60

0.000050

0.000041

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.000050

0.000041

4

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

1

60

0.000010

0.000008

5

Đèn neon 0,04kW

Cái

1

12

0.000199

0.000166

6

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.000010

0.000008

7

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

1

60

0.000010

0.000008

8

Tủ đựng đĩa chuyên dụng

Cái

1

96

0.000010

0.000008

9

Quạt cây

Cái

1

60

0.000030

0.000025

10

Điện thoại cố định

Cái

1

36

0.000010

0.000008

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

1

Thước nhựa 30cm

Cái

1

36

0.000050

0.000041

2

Bàn dập ghim

Cái

1

36

0.000020

0.000017

3

Máy tính tay

Cái

1

60

0.000050

0.000041

4

USB 8GB

Cái

1

12

0.000050

0.000041

5

Ổ cứng di động

Cái

1

36

0.000020

0.000017

6

UPS

Cái

1

60

0.000050

0.000041

7

Khay đựng tài liệu

Cái

1

12

0.000050

0.000041

8

Ổ cắm Lioa loại 5m

Cái

1

12

0.000050

0.000041

9

Kéo nhỏ

Cái

1

12

0.000050

0.000041

10

Chuột

Cái

1

12

0.000050

0.000041

11

Bàn phím

Cái

1

12

0.000050

0.000041

12

Gọt bút chì

Cái

1

12

0.000050

0.000041

C

Dụng cụ bảo hộ

 

 

 

 

 

1

Dép đi trong phòng

Đôi

1

6

0.000050

0.000041

D

Tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bảng tra ẩm độ

Quyển

1

60

0.000050

0.000041

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.000050

0.000041

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

Quyển

1

60

0.000050

0.000041

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

Quyển

1

60

0.000050

0.000041

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

Quyển

1

60

0.000050

0.000041

6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

Quyển

1

60

0.000050

0.000041

7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

Quyển

1

60

0.000050

0.000041

8

Luật KTTV

Quyển

1

60

0.000010

0.000008

Đơn vị tính: ca dụng cụ/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

 Định mức

Điểm đo mưa

Thu nhận

Xử lý

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.000075

0.000150

2

Ghế tựa

Cái

1

60

0.000075

0.000150

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.000075

0.000150

4

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

1

60

0.000015

0.000030

5

Đèn neon 0,04kW

Cái

1

12

0.000300

0.000600

6

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.000015

0.000030

7

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

1

60

0.000015

0.000030

8

Tủ đựng đĩa chuyên dụng

Cái

1

96

0.000015

0.000030

9

Quạt cây

Cái

1

60

0.000045

0.000090

10

Điện thoại cố định

Cái

1

36

0.000015

0.000030

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

1

Thước nhựa 30cm

Cái

1

36

0.000075

0.000150

2

Bàn dập ghim

Cái

1

36

0.000030

0.000060

3

Máy tính tay

Cái

1

60

0.000075

0.000150

4

USB 8GB

Cái

1

12

0.000075

0.000150

5

Ổ cứng di động

Cái

1

36

0.000030

0.000060

6

UPS

Cái

1

60

0.000075

0.000150

7

Khay đựng tài liệu

Cái

1

12

0.000075

0.000150

8

Ổ cắm Lioa loại 5m

Cái

1

12

0.000075

0.000150

9

Kéo nhỏ

Cái

1

12

0.000075

0.000150

10

Chuột

Cái

1

12

0.000075

0.000150

11

Bàn phím

Cái

1

12

0.000075

0.000150

12

Gọt bút chì

Cái

1

12

0.000075

0.000150

C

Dụng cụ bảo hộ

 

 

 

 

 

1

Dép đi trong phòng

Đôi

1

6

0.000075

0.000150

D

Tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bảng tra ẩm độ

Quyển

1

60

0.000075

0.000150

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.000075

0.000150

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

Quyển

1

60

0.000075

0.000150

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

Quyển

1

60

0.000075

0.000150

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

Quyển

1

60

0.000075

0.000150

6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

Quyển

1

60

0.000075

0.000150

7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

Quyển

1

60

0.000075

0.000150

8

Luật KTTV

Quyển

1

60

0.000015

0.000030

Đơn vị tính: ca dụng cụ/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

 Định mức

Thủy văn

Thu nhận

Xử lý

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.000819

0.002661

2

Ghế tựa

Cái

1

60

0.000819

0.002661

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.000819

0.002661

4

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

1

60

0.000164

0.000532

5

Đèn neon 0,04kW

Cái

1

12

0.003275

0.010644

6

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.000164

0.000532

7

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

1

60

0.000164

0.000532

8

Tủ đựng đĩa chuyên dụng

Cái

1

96

0.000164

0.000532

9

Quạt cây

Cái

1

60

0.000491

0.001597

10

Điện thoại cố định

Cái

1

36

0.000164

0.000532

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

1

Thước nhựa 30cm

Cái

1

36

0.000819

0.002661

2

Bàn dập ghim

Cái

1

36

0.000328

0.001064

3

Máy tính tay

Cái

1

60

0.000819

0.002661

4

USB 8GB

Cái

1

12

0.000819

0.002661

5

Ổ cứng di động

Cái

1

36

0.000328

0.001064

6

UPS

Cái

1

60

0.000819

0.002661

7

Khay đựng tài liệu

Cái

1

12

0.000819

0.002661

8

Ổ cắm Lioa loại 5m

Cái

1

12

0.000819

0.002661

9

Kéo nhỏ

Cái

1

12

0.000819

0.002661

10

Chuột

Cái

1

12

0.000819

0.002661

11

Bàn phím

Cái

1

12

0.000819

0.002661

12

Gọt bút chì

Cái

1

12

0.000819

0.002661

C

Dụng cụ bảo hộ

 

 

 

 

 

1

Dép đi trong phòng

Đôi

1

6

0.000819

0.002661

D

Tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bảng tra ẩm độ

Quyển

1

60

0.000819

0.002661

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.000819

0.002661

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

Quyển

1

60

0.000819

0.002661

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

Quyển

1

60

0.000819

0.002661

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

Quyển

1

60

0.000819

0.002661

6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

Quyển

1

60

0.000819

0.002661

7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

Quyển

1

60

0.000819

0.002661

8

Luật KTTV

Quyển

1

60

0.000164

0.000532

Đơn vị tính: ca dụng cụ/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

 Định mức

Hải văn

Thu nhận

Xử lý

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.000018

0.000030

2

Ghế tựa

Cái

1

60

0.000018

0.000030

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.000018

0.000030

4

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

1

60

0.000004

0.000006

5

Đèn neon 0,04kW

Cái

1

12

0.000073

0.000121

6

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.000004

0.000006

7

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

1

60

0.000004

0.000006

8

Tủ đựng đĩa chuyên dụng

Cái

1

96

0.000004

0.000006

9

Quạt cây

Cái

1

60

0.000011

0.000018

10

Điện thoại cố định

Cái

1

36

0.000004

0.000006

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

1

Thước nhựa 30cm

Cái

1

36

0.000018

0.000030

2

Bàn dập ghim

Cái

1

36

0.000007

0.000012

3

Máy tính tay

Cái

1

60

0.000018

0.000030

4

USB 8GB

Cái

1

12

0.000018

0.000030

5

Ổ cứng di động

Cái

1

36

0.000007

0.000012

6

UPS

Cái

1

60

0.000018

0.000030

7

Khay đựng tài liệu

Cái

1

12

0.000018

0.000030

8

Ổ cắm Lioa loại 5m

Cái

1

12

0.000018

0.000030

9

Kéo nhỏ

Cái

1

12

0.000018

0.000030

10

Chuột

Cái

1

12

0.000018

0.000030

11

Bàn phím

Cái

1

12

0.000018

0.000030

12

Gọt bút chì

Cái

1

12

0.000018

0.000030

C

Dụng cụ bảo hộ

 

 

 

 

 

1

Dép đi trong phòng

Đôi

1

6

0.000018

0.000030

D

Tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bảng tra ẩm độ

Quyển

1

60

0.000018

0.000030

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.000018

0.000030

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

Quyển

1

60

0.000018

0.000030

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

Quyển

1

60

0.000018

0.000030

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

Quyển

1

60

0.000018

0.000030

6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

Quyển

1

60

0.000018

0.000030

7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

Quyển

1

60

0.000018

0.000030

8

Luật KTTV

Quyển

1

60

0.000004

0.000006

Đơn vị tính: ca dụng cụ/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

 Định mức

Cao không

Thu nhận

Xử lý

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.000037

0.000075

2

Ghế tựa

Cái

1

60

0.000037

0.000075

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.000037

0.000075

4

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

1

60

0.000007

0.000015

5

Đèn neon 0,04kW

Cái

1

12

0.000149

0.000298

6

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.000007

0.000015

7

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

1

60

0.000007

0.000015

8

Tủ đựng đĩa chuyên dụng

Cái

1

96

0.000007

0.000015

9

Quạt cây

Cái

1

60

0.000022

0.000045

10

Điện thoại cố định

Cái

1

36

0.000007

0.000015

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

1

Thước nhựa 30cm

Cái

1

36

0.000037

0.000075

2

Bàn dập ghim

Cái

1

36

0.000015

0.000030

3

Máy tính tay

Cái

1

60

0.000037

0.000075

4

USB 8GB

Cái

1

12

0.000037

0.000075

5

Ổ cứng di động

Cái

1

36

0.000015

0.000030

6

UPS

Cái

1

60

0.000037

0.000075

7

Khay đựng tài liệu

Cái

1

12

0.000037

0.000075

8

Ổ cắm Lioa loại 5m

Cái

1

12

0.000037

0.000075

9

Kéo nhỏ

Cái

1

12

0.000037

0.000075

10

Chuột

Cái

1

12

0.000037

0.000075

11

Bàn phím

Cái

1

12

0.000037

0.000075

12

Gọt bút chì

Cái

1

12

0.000037

0.000075

C

Dụng cụ bảo hộ

 

 

 

 

 

1

Dép đi trong phòng

Đôi

1

6

0.000037

0.000075

D

Tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bảng tra ẩm độ

Quyển

1

60

0.000037

0.000075

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.000037

0.000075

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

Quyển

1

60

0.000037

0.000075

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

Quyển

1

60

0.000037

0.000075

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

Quyển

1

60

0.000037

0.000075

6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

Quyển

1

60

0.000037

0.000075

7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

Quyển

1

60

0.000037

0.000075

8

Luật KTTV

Quyển

1

60

0.000007

0.000015

Bảng 7.6. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện lưu trữ và chia sẻ, giao nộp thông tin dữ liệu số khí tượng thủy văn

Đơn vị tính: ca dụng cụ/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

 Định mức

KTBM

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.000372

0.000372

2

Ghế tựa

Cái

1

60

0.000372

0.000372

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.000372

0.000372

4

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

1

60

0.000074

0.000074

5

Đèn neon 0,04kW

Cái

1

12

0.001488

0.001488

6

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.000074

0.000074

7

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

1

60

0.000074

0.000074

8

Tủ đựng đĩa chuyên dụng

Cái

1

96

0.000074

0.000074

9

Quạt cây

Cái

1

60

0.000223

0.000223

10

Điện thoại cố định

Cái

1

36

0.000074

0.000074

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

1

Thước nhựa 30cm

Cái

1

36

0.000372

0.000372

2

Bàn dập ghim

Cái

1

36

0.000149

0.000149

3

Máy tính tay

Cái

1

60

0.000372

0.000372

4

USB 8GB

Cái

1

12

0.000372

0.000372

5

Ổ cứng di động

Cái

1

36

0.000149

0.000149

6

UPS

Cái

1

60

0.000372

0.000372

7

Khay đựng tài liệu

Cái

1

12

0.000372

0.000372

8

Ổ cắm Lioa loại 5m

Cái

1

12

0.000372

0.000372

9

Kéo nhỏ

Cái

1

12

0.000372

0.000372

10

Chuột

Cái

1

12

0.000372

0.000372

11

Bàn phím

Cái

1

12

0.000372

0.000372

12

Gọt bút chì

Cái

1

12

0.000372

0.000372

C

Dụng cụ bảo hộ

 

 

 

 

 

1

Dép đi trong phòng

Đôi

1

6

0.000372

0.000372

D

Tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bảng tra ẩm độ

Quyển

1

60

0.000372

0.000372

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.000372

0.000372

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

Quyển

1

60

0.000372

0.000372

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

Quyển

1

60

0.000372

0.000372

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

Quyển

1

60

0.000372

0.000372

6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

Quyển

1

60

0.000372

0.000372

7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

Quyển

1

60

0.000372

0.000372

8

Luật KTTV

Quyển

1

60

0.000074

0.000074

Đơn vị tính: ca dụng cụ/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

 Định mức

Bức xạ

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.000032

0.000032

2

Ghế tựa

Cái

1

60

0.000032

0.000032

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.000032

0.000032

4

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

1

60

0.000006

0.000006

5

Đèn neon 0,04kW

Cái

1

12

0.000129

0.000129

6

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.000006

0.000006

7

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

1

60

0.000006

0.000006

8

Tủ đựng đĩa chuyên dụng

Cái

1

96

0.000006

0.000006

9

Quạt cây

Cái

1

60

0.000019

0.000019

10

Điện thoại cố định

Cái

1

36

0.000006

0.000006

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

1

Thước nhựa 30cm

Cái

1

36

0.000032

0.000032

2

Bàn dập ghim

Cái

1

36

0.000013

0.000013

3

Máy tính tay

Cái

1

60

0.000032

0.000032

4

USB 8GB

Cái

1

12

0.000032

0.000032

5

Ổ cứng di động

Cái

1

36

0.000013

0.000013

6

UPS

Cái

1

60

0.000032

0.000032

7

Khay đựng tài liệu

Cái

1

12

0.000032

0.000032

8

Ổ cắm Lioa loại 5m

Cái

1

12

0.000032

0.000032

9

Kéo nhỏ

Cái

1

12

0.000032

0.000032

10

Chuột

Cái

1

12

0.000032

0.000032

11

Bàn phím

Cái

1

12

0.000032

0.000032

12

Gọt bút chì

Cái

1

12

0.000032

0.000032

C

Dụng cụ bảo hộ

 

 

 

 

 

1

Dép đi trong phòng

Đôi

1

6

0.000032

0.000032

D

Tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bảng tra ẩm độ

Quyển

1

60

0.000032

0.000032

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.000032

0.000032

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

Quyển

1

60

0.000032

0.000032

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

Quyển

1

60

0.000032

0.000032

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

Quyển

1

60

0.000032

0.000032

6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

Quyển

1

60

0.000032

0.000032

7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

Quyển

1

60

0.000032

0.000032

8

Luật KTTV

Quyển

1

60

0.000006

0.000006

Đơn vị tính: ca dụng cụ/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

 Định mức

Gió Young

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.000021

0.000021

2

Ghế tựa

Cái

1

60

0.000021

0.000021

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.000021

0.000021

4

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

1

60

0.000004

0.000004

5

Đèn neon 0,04kW

Cái

1

12

0.000083

0.000083

6

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.000004

0.000004

7

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

1

60

0.000004

0.000004

8

Tủ đựng đĩa chuyên dụng

Cái

1

96

0.000004

0.000004

9

Quạt cây

Cái

1

60

0.000012

0.000012

10

Điện thoại cố định

Cái

1

36

0.000004

0.000004

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

1

Thước nhựa 30cm

Cái

1

36

0.000021

0.000021

2

Bàn dập ghim

Cái

1

36

0.000008

0.000008

3

Máy tính tay

Cái

1

60

0.000021

0.000021

4

USB 8GB

Cái

1

12

0.000021

0.000021

5

Ổ cứng di động

Cái

1

36

0.000008

0.000008

6

UPS

Cái

1

60

0.000021

0.000021

7

Khay đựng tài liệu

Cái

1

12

0.000021

0.000021

8

Ổ cắm Lioa loại 5m

Cái

1

12

0.000021

0.000021

9

Kéo nhỏ

Cái

1

12

0.000021

0.000021

10

Chuột

Cái

1

12

0.000021

0.000021

11

Bàn phím

Cái

1

12

0.000021

0.000021

12

Gọt bút chì

Cái

1

12

0.000021

0.000021

C

Dụng cụ bảo hộ

 

 

 

 

 

1

Dép đi trong phòng

Đôi

1

6

0.000021

0.000021

D

Tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bảng tra ẩm độ

Quyển

1

60

0.000021

0.000021

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.000021

0.000021

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

Quyển

1

60

0.000021

0.000021

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

Quyển

1

60

0.000021

0.000021

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

Quyển

1

60

0.000021

0.000021

6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

Quyển

1

60

0.000021

0.000021

7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

Quyển

1

60

0.000021

0.000021

8

Luật KTTV

Quyển

1

60

0.000004

0.000004

Đơn vị tính: ca dụng cụ/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

 Định mức

điểm đo mưa

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.000038

0.000038

2

Ghế tựa

Cái

1

60

0.000038

0.000038

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.000038

0.000038

4

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

1

60

0.000008

0.000008

5

Đèn neon 0,04kW

Cái

1

12

0.000150

0.000150

6

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.000008

0.000008

7

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

1

60

0.000008

0.000008

8

Tủ đựng đĩa chuyên dụng

Cái

1

96

0.000008

0.000008

9

Quạt cây

Cái

1

60

0.000023

0.000023

10

Điện thoại cố định

Cái

1

36

0.000008

0.000008

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

1

Thước nhựa 30cm

Cái

1

36

0.000038

0.000038

2

Bàn dập ghim

Cái

1

36

0.000015

0.000015

3

Máy tính tay

Cái

1

60

0.000038

0.000038

4

USB 8GB

Cái

1

12

0.000038

0.000038

5

Ổ cứng di động

Cái

1

36

0.000015

0.000015

6

UPS

Cái

1

60

0.000038

0.000038

7

Khay đựng tài liệu

Cái

1

12

0.000038

0.000038

8

Ổ cắm Lioa loại 5m

Cái

1

12

0.000038

0.000038

9

Kéo nhỏ

Cái

1

12

0.000038

0.000038

10

Chuột

Cái

1

12

0.000038

0.000038

11

Bàn phím

Cái

1

12

0.000038

0.000038

12

Gọt bút chì

Cái

1

12

0.000038

0.000038

C

Dụng cụ bảo hộ

 

 

 

 

 

1

Dép đi trong phòng

Đôi

1

6

0.000038

0.000038

D

Tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bảng tra ẩm độ

Quyển

1

60

0.000038

0.000038

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.000038

0.000038

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

Quyển

1

60

0.000038

0.000038

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

Quyển

1

60

0.000038

0.000038

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

Quyển

1

60

0.000038

0.000038

6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

Quyển

1

60

0.000038

0.000038

7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

Quyển

1

60

0.000038

0.000038

8

Luật KTTV

Quyển

1

60

0.000008

0.000008

Đơn vị tính: ca dụng cụ/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

 Định mức

Thủy văn

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.000532

0.000409

2

Ghế tựa

Cái

1

60

0.000532

0.000409

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.000532

0.000409

4

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

1

60

0.000106

0.000082

5

Đèn neon 0,04kW

Cái

1

12

0.002129

0.001638

6

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.000106

0.000082

7

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

1

60

0.000106

0.000082

8

Tủ đựng đĩa chuyên dụng

Cái

1

96

0.000106

0.000082

9

Quạt cây

Cái

1

60

0.000319

0.000246

10

Điện thoại cố định

Cái

1

36

0.000106

0.000082

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

1

Thước nhựa 30cm

Cái

1

36

0.000532

0.000409

2

Bàn dập ghim

Cái

1

36

0.000213

0.000164

3

Máy tính tay

Cái

1

60

0.000532

0.000409

4

USB 8GB

Cái

1

12

0.000532

0.000409

5

Ổ cứng di động

Cái

1

36

0.000213

0.000164

6

UPS

Cái

1

60

0.000532

0.000409

7

Khay đựng tài liệu

Cái

1

12

0.000532

0.000409

8

Ổ cắm Lioa loại 5m

Cái

1

12

0.000532

0.000409

9

Kéo nhỏ

Cái

1

12

0.000532

0.000409

10

Chuột

Cái

1

12

0.000532

0.000409

11

Bàn phím

Cái

1

12

0.000532

0.000409

12

Gọt bút chì

Cái

1

12

0.000532

0.000409

C

Dụng cụ bảo hộ

 

 

 

 

 

1

Dép đi trong phòng

Đôi

1

6

0.000532

0.000409

D

Tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bảng tra ẩm độ

Quyển

1

60

0.000532

0.000409

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.000532

0.000409

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

Quyển

1

60

0.000532

0.000409

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

Quyển

1

60

0.000532

0.000409

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

Quyển

1

60

0.000532

0.000409

6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

Quyển

1

60

0.000532

0.000409

7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

Quyển

1

60

0.000532

0.000409

8

Luật KTTV

Quyển

1

60

0.000106

0.000082

Đơn vị tính: ca dụng cụ/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

 Định mức

Hải văn

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.000015

0.000015

2

Ghế tựa

Cái

1

60

0.000015

0.000015

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.000015

0.000015

4

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

1

60

0.000003

0.000003

5

Đèn neon 0,04kW

Cái

1

12

0.000061

0.000061

6

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.000003

0.000003

7

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

1

60

0.000003

0.000003

8

Tủ đựng đĩa chuyên dụng

Cái

1

96

0.000003

0.000003

9

Quạt cây

Cái

1

60

0.000009

0.000009

10

Điện thoại cố định

Cái

1

36

0.000003

0.000003

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

1

Thước nhựa 30cm

Cái

1

36

0.000015

0.000015

2

Bàn dập ghim

Cái

1

36

0.000006

0.000006

3

Máy tính tay

Cái

1

60

0.000015

0.000015

4

USB 8GB

Cái

1

12

0.000015

0.000015

5

Ổ cứng di động

Cái

1

36

0.000006

0.000006

6

UPS

Cái

1

60

0.000015

0.000015

7

Khay đựng tài liệu

Cái

1

12

0.000015

0.000015

8

Ổ cắm Lioa loại 5m

Cái

1

12

0.000015

0.000015

9

Kéo nhỏ

Cái

1

12

0.000015

0.000015

10

Chuột

Cái

1

12

0.000015

0.000015

11

Bàn phím

Cái

1

12

0.000015

0.000015

12

Gọt bút chì

Cái

1

12

0.000015

0.000015

C

Dụng cụ bảo hộ

 

 

 

 

 

1

Dép đi trong phòng

Đôi

1

6

0.000015

0.000015

D

Tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bảng tra ẩm độ

Quyển

1

60

0.000015

0.000015

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.000015

0.000015

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

Quyển

1

60

0.000015

0.000015

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

Quyển

1

60

0.000015

0.000015

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

Quyển

1

60

0.000015

0.000015

6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

Quyển

1

60

0.000015

0.000015

7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

Quyển

1

60

0.000015

0.000015

8

Luật KTTV

Quyển

1

60

0.000003

0.000003

Đơn vị tính: ca dụng cụ/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

 Định mức

Cao không

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.000030

0.000030

2

Ghế tựa

Cái

1

60

0.000030

0.000030

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.000030

0.000030

4

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

1

60

0.000006

0.000006

5

Đèn neon 0,04kW

Cái

1

12

0.000119

0.000119

6

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.000006

0.000006

7

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

1

60

0.000006

0.000006

8

Tủ đựng đĩa chuyên dụng

Cái

1

96

0.000006

0.000006

9

Quạt cây

Cái

1

60

0.000018

0.000018

10

Điện thoại cố định

Cái

1

36

0.000006

0.000006

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

1

Thước nhựa 30cm

Cái

1

36

0.000030

0.000030

2

Bàn dập ghim

Cái

1

36

0.000012

0.000012

3

Máy tính tay

Cái

1

60

0.000030

0.000030

4

USB 8GB

Cái

1

12

0.000030

0.000030

5

Ổ cứng di động

Cái

1

36

0.000012

0.000012

6

UPS

Cái

1

60

0.000030

0.000030

7

Khay đựng tài liệu

Cái

1

12

0.000030

0.000030

8

Ổ cắm Lioa loại 5m

Cái

1

12

0.000030

0.000030

9

Kéo nhỏ

Cái

1

12

0.000030

0.000030

10

Chuột

Cái

1

12

0.000030

0.000030

11

Bàn phím

Cái

1

12

0.000030

0.000030

12

Gọt bút chì

Cái

1

12

0.000030

0.000030

C

Dụng cụ bảo hộ

 

 

 

 

 

1

Dép đi trong phòng

Đôi

1

6

0.000030

0.000030

D

Tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bảng tra ẩm độ

Quyển

1

60

0.000030

0.000030

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.000030

0.000030

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

Quyển

1

60

0.000030

0.000030

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

Quyển

1

60

0.000030

0.000030

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

Quyển

1

60

0.000030

0.000030

6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

Quyển

1

60

0.000030

0.000030

7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

Quyển

1

60

0.000030

0.000030

8

Luật KTTV

Quyển

1

60

0.000006

0.000006

Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

 Định mức

Điện báo synốp Khí tượng

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.001320

0.001650

2

Ghế tựa

Cái

1

60

0.001320

0.001650

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.001320

0.001650

4

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

1

60

0.000264

0.000330

5

Đèn neon 0,04kW

Cái

4

12

0.005279

0.006599

6

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.000264

0.000330

7

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

1

60

0.000264

0.000330

8

Tủ đựng đĩa chuyên dụng

Cái

1

96

0.000264

0.000330

9

Quạt cây

Cái

1

60

0.000792

0.000990

10

Điện thoại cố định

Cái

1

36

0.000264

0.000330

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

1

Thước nhựa 30cm

Cái

1

36

0.001320

0.001650

2

Bàn dập ghim

Cái

1

36

0.000528

0.000660

3

Máy tính tay

Cái

1

60

0.001320

0.001650

4

USB 8GB

Cái

1

12

0.001320

0.001650

5

Ổ cứng di động

Cái

1

36

0.000528

0.000660

6

UPS

Cái

1

60

0.001320

0.001650

7

Khay đựng tài liệu

Cái

1

12

0.001320

0.001650

8

Ổ cắm Lioa loại 5m

Cái

1

12

0.001320

0.001650

9

Kéo nhỏ

Cái

1

12

0.001320

0.001650

10

Chuột

Cái

1

12

0.001320

0.001650

11

Bàn phím

Cái

1

12

0.001320

0.001650

12

Gọt bút chì

Cái

1

12

0.001320

0.001650

C

Dụng cụ bảo hộ

 

 

 

 

 

1

Dép đi trong phòng

Đôi

1

6

0.001320

0.001650

D

Tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bảng tra ẩm độ

Quyển

1

60

0.001320

0.001650

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.001320

0.001650

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

Quyển

1

60

0.001320

0.001650

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

Quyển

1

60

0.001320

0.001650

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

Quyển

1

60

0.001320

0.001650

6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

Quyển

1

60

0.001320

0.001650

7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

Quyển

1

60

0.001320

0.001650

8

Luật KTTV

Quyển

1

60

0.000264

0.000330

Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

 Định mức

điện báo synốp hải văn

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.000040

0.000032

2

Ghế tựa

Cái

1

60

0.000040

0.000032

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.000040

0.000032

4

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

1

60

0.000008

0.000006

5

Đèn neon 0,04kW

Cái

1

12

0.000160

0.000128

6

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.000008

0.000006

7

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

1

60

0.000008

0.000006

8

Tủ đựng đĩa chuyên dụng

Cái

1

96

0.000008

0.000006

9

Quạt cây

Cái

1

60

0.000024

0.000019

10

Điện thoại cố định

Cái

1

36

0.000008

0.000006

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

1

Thước nhựa 30cm

Cái

1

36

0.000040

0.000032

2

Bàn dập ghim

Cái

1

36

0.000016

0.000013

3

Máy tính tay

Cái

1

60

0.000040

0.000032

4

USB 8GB

Cái

1

12

0.000040

0.000032

5

Ổ cứng di động

Cái

1

36

0.000016

0.000013

6

UPS

Cái

1

60

0.000040

0.000032

7

Khay đựng tài liệu

Cái

1

12

0.000040

0.000032

8

Ổ cắm Lioa loại 5m

Cái

1

12

0.000040

0.000032

9

Kéo nhỏ

Cái

1

12

0.000040

0.000032

10

Chuột

Cái

1

12

0.000040

0.000032

11

Bàn phím

Cái

1

12

0.000040

0.000032

12

Gọt bút chì

Cái

1

12

0.000040

0.000032

C

Dụng cụ bảo hộ

 

 

 

 

 

1

Dép đi trong phòng

Đôi

1

6

0.000040

0.000032

D

Tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bảng tra ẩm độ

Quyển

1

60

0.000040

0.000032

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.000040

0.000032

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

Quyển

1

60

0.000040

0.000032

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

Quyển

1

60

0.000040

0.000032

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

Quyển

1

60

0.000040

0.000032

6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

Quyển

1

60

0.000040

0.000032

7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

Quyển

1

60

0.000040

0.000032

8

Luật KTTV

Quyển

1

60

0.000008

0.000006

Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

 Định mức

điện báo thủy văn

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.001211

0.001384

2

Ghế tựa

Cái

1

60

0.001211

0.001384

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.001211

0.001384

4

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

1

60

0.000242

0.000277

5

Đèn neon 0,04kW

Cái

4

12

0.004843

0.005534

6

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.000242

0.000277

7

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

1

60

0.000242

0.000277

8

Tủ đựng đĩa chuyên dụng

Cái

1

96

0.000242

0.000277

9

Quạt cây

Cái

1

60

0.000726

0.000830

10

Điện thoại cố định

Cái

1

36

0.000242

0.000277

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

1

Thước nhựa 30cm

Cái

1

36

0.001211

0.001384

2

Bàn dập ghim

Cái

1

36

0.000484

0.000553

3

Máy tính tay

Cái

1

60

0.001211

0.001384

4

USB 8GB

Cái

1

12

0.001211

0.001384

5

Ổ cứng di động

Cái

1

36

0.000484

0.000553

6

UPS

Cái

1

60

0.001211

0.001384

7

Khay đựng tài liệu

Cái

1

12

0.001211

0.001384

8

Ổ cắm Lioa loại 5m

Cái

1

12

0.001211

0.001384

9

Kéo nhỏ

Cái

1

12

0.001211

0.001384

10

Chuột

Cái

1

12

0.001211

0.001384

11

Bàn phím

Cái

1

12

0.001211

0.001384

12

Gọt bút chì

Cái

1

12

0.001211

0.001384

C

Dụng cụ bảo hộ

 

 

 

 

 

1

Dép đi trong phòng

Đôi

1

6

0.001211

0.001384

D

Tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bảng tra ẩm độ

Quyển

1

60

0.001211

0.001384

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.001211

0.001384

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

Quyển

1

60

0.001211

0.001384

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

Quyển

1

60

0.001211

0.001384

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

Quyển

1

60

0.001211

0.001384

6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

Quyển

1

60

0.001211

0.001384

7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

Quyển

1

60

0.001211

0.001384

8

Luật KTTV

Quyển

1

60

0.000242

0.000277

Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

 Định mức

Clim, Climat

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.000005

0.000004

2

Ghế tựa

Cái

1

60

0.000005

0.000004

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.000005

0.000004

4

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

1

60

0.000001

0.000001

5

Đèn neon 0,04kW

Cái

1

12

0.000021

0.000018

6

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.000001

0.000001

7

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

1

60

0.000001

0.000001

8

Tủ đựng đĩa chuyên dụng

Cái

1

96

0.000001

0.000001

9

Quạt cây

Cái

1

60

0.000003

0.000003

10

Điện thoại cố định

Cái

1

36

0.000001

0.000001

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

1

Thước nhựa 30cm

Cái

1

36

0.000005

0.000004

2

Bàn dập ghim

Cái

1

36

0.000002

0.000002

3

Máy tính tay

Cái

1

60

0.000005

0.000004

4

USB 8GB

Cái

1

12

0.000005

0.000004

5

Ổ cứng di động

Cái

1

36

0.000002

0.000002

6

UPS

Cái

1

60

0.000005

0.000004

7

Khay đựng tài liệu

Cái

1

12

0.000005

0.000004

8

Ổ cắm Lioa loại 5m

Cái

1

12

0.000005

0.000004

9

Kéo nhỏ

Cái

1

12

0.000005

0.000004

10

Chuột

Cái

1

12

0.000005

0.000004

11

Bàn phím

Cái

1

12

0.000005

0.000004

12

Gọt bút chì

Cái

1

12

0.000005

0.000004

C

Dụng cụ bảo hộ

 

 

 

 

 

1

Dép đi trong phòng

Đôi

1

6

0.000005

0.000004

D

Tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bảng tra ẩm độ

Quyển

1

60

0.000005

0.000004

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.000005

0.000004

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

Quyển

1

60

0.000005

0.000004

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

Quyển

1

60

0.000005

0.000004

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

Quyển

1

60

0.000005

0.000004

6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

Quyển

1

60

0.000005

0.000004

7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

Quyển

1

60

0.000005

0.000004

8

Luật KTTV

Quyển

1

60

0.000001

0.000001

Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

 Định mức

PILOT, Thám không vô tuyến

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.000019

0.000014

2

Ghế tựa

Cái

1

60

0.000019

0.000014

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.000019

0.000014

4

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

1

60

0.000004

0.000003

5

Đèn neon 0,04kW

Cái

1

12

0.000077

0.000058

6

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.000004

0.000003

7

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

1

60

0.000004

0.000003

8

Tủ đựng đĩa chuyên dụng

Cái

1

96

0.000004

0.000003

9

Quạt cây

Cái

1

60

0.000012

0.000009

10

Điện thoại cố định

Cái

1

36

0.000004

0.000003

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

1

Thước nhựa 30cm

Cái

1

36

0.000019

0.000014

2

Bàn dập ghim

Cái

1

36

0.000008

0.000006

3

Máy tính tay

Cái

1

60

0.000019

0.000014

4

USB 8GB

Cái

1

12

0.000019

0.000014

5

Ổ cứng di động

Cái

1

36

0.000008

0.000006

6

UPS

Cái

1

60

0.000019

0.000014

7

Khay đựng tài liệu

Cái

1

12

0.000019

0.000014

8

Ổ cắm Lioa loại 5m

Cái

1

12

0.000019

0.000014

9

Kéo nhỏ

Cái

1

12

0.000019

0.000014

10

Chuột

Cái

1

12

0.000019

0.000014

11

Bàn phím

Cái

1

12

0.000019

0.000014

12

Gọt bút chì

Cái

1

12

0.000019

0.000014

C

Dụng cụ bảo hộ

 

 

 

 

 

1

Dép đi trong phòng

Đôi

1

6

0.000019

0.000014

D

Tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bảng tra ẩm độ

Quyển

1

60

0.000019

0.000014

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.000019

0.000014

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

Quyển

1

60

0.000019

0.000014

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

Quyển

1

60

0.000019

0.000014

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

Quyển

1

60

0.000019

0.000014

6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

Quyển

1

60

0.000019

0.000014

7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

Quyển

1

60

0.000019

0.000014

8

Luật KTTV

Quyển

1

60

0.000004

0.000003

Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

 Định mức

Ra da thời thiết

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.000129

0.000086

2

Ghế tựa

Cái

1

60

0.000129

0.000086

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.000129

0.000086

4

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

1

60

0.000026

0.000017

5

Đèn neon 0,04kW

Cái

1

12

0.000517

0.000345

6

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.000026

0.000017

7

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

1

60

0.000026

0.000017

8

Tủ đựng đĩa chuyên dụng

Cái

1

96

0.000026

0.000017

9

Quạt cây

Cái

1

60

0.000078

0.000052

10

Điện thoại cố định

Cái

1

36

0.000026

0.000017

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

1

Thước nhựa 30cm

Cái

1

36

0.000129

0.000086

2

Bàn dập ghim

Cái

1

36

0.000052

0.000034

3

Máy tính tay

Cái

1

60

0.000129

0.000086

4

USB 8GB

Cái

1

12

0.000129

0.000086

5

Ổ cứng di động

Cái

1

36

0.000052

0.000034

6

UPS

Cái

1

60

0.000129

0.000086

7

Khay đựng tài liệu

Cái

1

12

0.000129

0.000086

8

Ổ cắm Lioa loại 5m

Cái

1

12

0.000129

0.000086

9

Kéo nhỏ

Cái

1

12

0.000129

0.000086

10

Chuột

Cái

1

12

0.000129

0.000086

11

Bàn phím

Cái

1

12

0.000129

0.000086

12

Gọt bút chì

Cái

1

12

0.000129

0.000086

C

Dụng cụ bảo hộ

 

 

 

 

 

1

Dép đi trong phòng

Đôi

1

6

0.000129

0.000086

D

Tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bảng tra ẩm độ

Quyển

1

60

0.000129

0.000086

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.000129

0.000086

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

Quyển

1

60

0.000129

0.000086

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

Quyển

1

60

0.000129

0.000086

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

Quyển

1

60

0.000129

0.000086

6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

Quyển

1

60

0.000129

0.000086

7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

Quyển

1

60

0.000129

0.000086

8

Luật KTTV

Quyển

1

60

0.000026

0.000017

Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

 Định mức

Trạm tự động

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

2

60

0.002036

0.002036

2

Ghế tựa

Cái

2

60

0.002036

0.002036

3

Tủ tài liệu

Cái

2

60

0.002036

0.002036

4

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

1

60

0.000407

0.000407

5

Đèn neon 0,04kW

Cái

7

12

0.008145

0.008145

6

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.000407

0.000407

7

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

1

60

0.000407

0.000407

8

Tủ đựng đĩa chuyên dụng

Cái

1

96

0.000407

0.000407

9

Quạt cây

Cái

1

60

0.001222

0.001222

10

Điện thoại cố định

Cái

1

36

0.000407

0.000407

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

1

Thước nhựa 30cm

Cái

2

36

0.002036

0.002036

2

Bàn dập ghim

Cái

1

36

0.000815

0.000815

3

Máy tính tay

Cái

2

60

0.002036

0.002036

4

USB 8GB

Cái

2

12

0.002036

0.002036

5

Ổ cứng di động

Cái

1

36

0.000815

0.000815

6

UPS

Cái

2

60

0.002036

0.002036

7

Khay đựng tài liệu

Cái

2

12

0.002036

0.002036

8

Ổ cắm Lioa loại 5m

Cái

2

12

0.002036

0.002036

9

Kéo nhỏ

Cái

2

12

0.002036

0.002036

10

Chuột

Cái

2

12

0.002036

0.002036

11

Bàn phím

Cái

2

12

0.002036

0.002036

12

Gọt bút chì

Cái

2

12

0.002036

0.002036

C

Dụng cụ bảo hộ

 

 

 

 

 

1

Dép đi trong phòng

Đôi

2

6

0.002036

0.002036

D

Tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bảng tra ẩm độ

Quyển

2

60

0.002036

0.002036

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

2

60

0.002036

0.002036

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

Quyển

2

60

0.002036

0.002036

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

Quyển

2

60

0.002036

0.002036

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

Quyển

2

60

0.002036

0.002036

6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

Quyển

2

60

0.002036

0.002036

7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

Quyển

2

60

0.002036

0.002036

8

Luật KTTV

Quyển

1

60

0.000407

0.000407

Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

 Định mức

Điện báo Typh

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.000560

0.001120

2

Ghế tựa

Cái

1

60

0.000560

0.001120

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.000560

0.001120

4

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

1

60

0.000112

0.000224

5

Đèn neon 0,04kW

Cái

1

12

0.002239

0.004479

6

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.000112

0.000224

7

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

1

60

0.000112

0.000224

8

Tủ đựng đĩa chuyên dụng

Cái

1

96

0.000112

0.000224

9

Quạt cây

Cái

1

60

0.000336

0.000672

10

Điện thoại cố định

Cái

1

36

0.000112

0.000224

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

1

Thước nhựa 30cm

Cái

1

36

0.000560

0.001120

2

Bàn dập ghim

Cái

1

36

0.000224

0.000448

3

Máy tính tay

Cái

1

60

0.000560

0.001120

4

USB 8GB

Cái

1

12

0.000560

0.001120

5

Ổ cứng di động

Cái

1

36

0.000224

0.000448

6

UPS

Cái

1

60

0.000560

0.001120

7

Khay đựng tài liệu

Cái

1

12

0.000560

0.001120

8

Ổ cắm Lioa loại 5m

Cái

1

12

0.000560

0.001120

9

Kéo nhỏ

Cái

1

12

0.000560

0.001120

10

Chuột

Cái

1

12

0.000560

0.001120

11

Bàn phím

Cái

1

12

0.000560

0.001120

12

Gọt bút chì

Cái

1

12

0.000560

0.001120

C

Dụng cụ bảo hộ

 

 

 

 

 

1

Dép đi trong phòng

Đôi

1

6

0.000560

0.001120

D

Tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bảng tra ẩm độ

Quyển

1

60

0.000560

0.001120

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.000560

0.001120

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

Quyển

1

60

0.000560

0.001120

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

Quyển

1

60

0.000560

0.001120

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

Quyển

1

60

0.000560

0.001120

6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

Quyển

1

60

0.000560

0.001120

7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

Quyển

1

60

0.000560

0.001120

8

Luật KTTV

Quyển

1

60

0.000112

0.000224

Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin số liệu trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

 Định mức

điện báo lũ

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.000093

0.000187

2

Ghế tựa

Cái

1

60

0.000093

0.000187

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.000093

0.000187

4

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

1

60

0.000019

0.000037

5

Đèn neon 0,04kW

Cái

1

12

0.000373

0.000746

6

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.000019

0.000037

7

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

1

60

0.000019

0.000037

8

Tủ đựng đĩa chuyên dụng

Cái

1

96

0.000019

0.000037

9

Quạt cây

Cái

1

60

0.000056

0.000112

10

Điện thoại cố định

Cái

1

36

0.000019

0.000037

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

1

Thước nhựa 30cm

Cái

1

36

0.000093

0.000187

2

Bàn dập ghim

Cái

1

36

0.000037

0.000075

3

Máy tính tay

Cái

1

60

0.000093

0.000187

4

USB 8GB

Cái

1

12

0.000093

0.000187

5

Ổ cứng di động

Cái

1

36

0.000037

0.000075

6

UPS

Cái

1

60

0.000093

0.000187

7

Khay đựng tài liệu

Cái

1

12

0.000093

0.000187

8

Ổ cắm Lioa loại 5m

Cái

1

12

0.000093

0.000187

9

Kéo nhỏ

Cái

1

12

0.000093

0.000187

10

Chuột

Cái

1

12

0.000093

0.000187

11

Bàn phím

Cái

1

12

0.000093

0.000187

12

Gọt bút chì

Cái

1

12

0.000093

0.000187

C

Dụng cụ bảo hộ

 

 

 

 

 

1

Dép đi trong phòng

Đôi

1

6

0.000093

0.000187

D

Tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bảng tra ẩm độ

Quyển

1

60

0.000093

0.000187

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.000093

0.000187

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

Quyển

1

60

0.000093

0.000187

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

Quyển

1

60

0.000093

0.000187

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

Quyển

1

60

0.000093

0.000187

6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

Quyển

1

60

0.000093

0.000187

7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

Quyển

1

60

0.000093

0.000187

8

Luật KTTV

Quyển

1

60

0.000019

0.000037

Đơn vị tính: ca dụng cụ/sản phẩm mô hình

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

 Định mức

Sản phẩm mô hình GSM -JMA

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.000079

0.000079

2

Ghế tựa

Cái

1

60

0.000079

0.000079

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.000079

0.000079

4

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

1

60

0.000016

0.000016

5

Đèn neon 0,04kW

Cái

1

12

0.000315

0.000315

6

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.000016

0.000016

7

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

1

60

0.000016

0.000016

8

Tủ đựng đĩa chuyên dụng

Cái

1

96

0.000016

0.000016

9

Quạt cây

Cái

1

60

0.000047

0.000047

10

Điện thoại cố định

Cái

1

36

0.000016

0.000016

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

1

Thước nhựa 30cm

Cái

1

36

0.000079

0.000079

2

Bàn dập ghim

Cái

1

36

0.000032

0.000032

3

Máy tính tay

Cái

1

60

0.000079

0.000079

4

USB 8GB

Cái

1

12

0.000079

0.000079

5

Ổ cứng di động

Cái

1

36

0.000032

0.000032

6

UPS

Cái

1

60

0.000079

0.000079

7

Khay đựng tài liệu

Cái

1

12

0.000079

0.000079

8

Ổ cắm Lioa loại 5m

Cái

1

12

0.000079

0.000079

9

Kéo nhỏ

Cái

1

12

0.000079

0.000079

10

Chuột

Cái

1

12

0.000079

0.000079

11

Bàn phím

Cái

1

12

0.000079

0.000079

12

Gọt bút chì

Cái

1

12

0.000079

0.000079

C

Dụng cụ bảo hộ

 

 

 

 

 

1

Dép đi trong phòng

Đôi

1

6

0.000079

0.000079

D

Tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bảng tra ẩm độ

Quyển

1

60

0.000079

0.000079

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.000079

0.000079

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

Quyển

1

60

0.000079

0.000079

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

Quyển

1

60

0.000079

0.000079

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

Quyển

1

60

0.000079

0.000079

6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

Quyển

1

60

0.000079

0.000079

7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

Quyển

1

60

0.000079

0.000079

8

Luật KTTV

Quyển

1

60

0.000016

0.000016

Đơn vị tính: ca dụng cụ/bộ dữ liệu

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

 Định mức

 Dữ liệu vệ tinh

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.005913

0.005913

2

Ghế tựa

Cái

1

60

0.005913

0.005913

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.005913

0.005913

4

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

1

60

0.001183

0.001183

5

Đèn neon 0,04kW

Cái

3

12

0.023651

0.023651

6

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.001183

0.001183

7

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

1

60

0.001183

0.001183

8

Tủ đựng đĩa chuyên dụng

Cái

1

96

0.001183

0.001183

9

Quạt cây

Cái

1

60

0.003548

0.003548

10

Điện thoại cố định

Cái

1

36

0.001183

0.001183

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

1

Thước nhựa 30cm

Cái

1

36

0.005913

0.005913

2

Bàn dập ghim

Cái

1

36

0.002365

0.002365

3

Máy tính tay

Cái

1

60

0.005913

0.005913

4

USB 8GB

Cái

1

12

0.005913

0.005913

5

Ổ cứng di động

Cái

1

36

0.002365

0.002365

6

UPS

Cái

1

60

0.005913

0.005913

7

Khay đựng tài liệu

Cái

1

12

0.005913

0.005913

8

Ổ cắm Lioa loại 5m

Cái

1

12

0.005913

0.005913

9

Kéo nhỏ

Cái

1

12

0.005913

0.005913

10

Chuột

Cái

1

12

0.005913

0.005913

11

Bàn phím

Cái

1

12

0.005913

0.005913

12

Gọt bút chì

Cái

1

12

0.005913

0.005913

C

Dụng cụ bảo hộ

 

 

 

 

 

1

Dép đi trong phòng

Đôi

1

6

0.005913

0.005913

D

Tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bảng tra ẩm độ

Quyển

1

60

0.005913

0.005913

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.005913

0.005913

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

Quyển

1

60

0.005913

0.005913

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

Quyển

1

60

0.005913

0.005913

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

Quyển

1

60

0.005913

0.005913

6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

Quyển

1

60

0.005913

0.005913

7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

Quyển

1

60

0.005913

0.005913

8

Luật KTTV

Quyển

1

60

0.001183

0.001183

Đơn vị tính: ca dụng cụ/sản phẩm mô hình

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

 Định mức

 sản phẩm mô hình số trị

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.000079

0.000079

2

Ghế tựa

Cái

1

60

0.000079

0.000079

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.000079

0.000079

4

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

1

60

0.000016

0.000016

5

Đèn neon 0,04kW

Cái

1

12

0.000315

0.000315

6

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.000016

0.000016

7

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

1

60

0.000016

0.000016

8

Tủ đựng đĩa chuyên dụng

Cái

1

96

0.000016

0.000016

9

Quạt cây

Cái

1

60

0.000047

0.000047

10

Điện thoại cố định

Cái

1

36

0.000016

0.000016

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

1

Thước nhựa 30cm

Cái

1

36

0.000079

0.000079

2

Bàn dập ghim

Cái

1

36

0.000032

0.000032

3

Máy tính tay

Cái

1

60

0.000079

0.000079

4

USB 8GB

Cái

1

12

0.000079

0.000079

5

Ổ cứng di động

Cái

1

36

0.000032

0.000032

6

UPS

Cái

1

60

0.000079

0.000079

7

Khay đựng tài liệu

Cái

1

12

0.000079

0.000079

8

Ổ cắm Lioa loại 5m

Cái

1

12

0.000079

0.000079

9

Kéo nhỏ

Cái

1

12

0.000079

0.000079

10

Chuột

Cái

1

12

0.000079

0.000079

11

Bàn phím

Cái

1

12

0.000079

0.000079

12

Gọt bút chì

Cái

1

12

0.000079

0.000079

C

Dụng cụ bảo hộ

 

 

 

 

 

1

Dép đi trong phòng

Đôi

1

6

0.000079

0.000079

D

Tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bảng tra ẩm độ

Quyển

1

60

0.000079

0.000079

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.000079

0.000079

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

Quyển

1

60

0.000079

0.000079

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

Quyển

1

60

0.000079

0.000079

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

Quyển

1

60

0.000079

0.000079

6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

Quyển

1

60

0.000079

0.000079

7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

Quyển

1

60

0.000079

0.000079

8

Luật KTTV

Quyển

1

60

0.000016

0.000016

Đơn vị tính: ca dụng cụ/bản tin

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

 Định mức

Bản tin dự báo, cảnh báo KTTV

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.000076

0.000152

2

Ghế tựa

Cái

1

60

0.000076

0.000152

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.000076

0.000152

4

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

1

60

0.000015

0.000030

5

Đèn neon 0,04kW

Cái

1

12

0.000305

0.000609

6

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.000015

0.000030

7

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

1

60

0.000015

0.000030

8

Tủ đựng đĩa chuyên dụng

Cái

1

96

0.000015

0.000030

9

Quạt cây

Cái

1

60

0.000046

0.000091

10

Điện thoại cố định

Cái

1

36

0.000015

0.000030

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

1

Thước nhựa 30cm

Cái

1

36

0.000076

0.000152

2

Bàn dập ghim

Cái

1

36

0.000030

0.000061

3

Máy tính tay

Cái

1

60

0.000076

0.000152

4

USB 8GB

Cái

1

12

0.000076

0.000152

5

Ổ cứng di động

Cái

1

36

0.000030

0.000061

6

UPS

Cái

1

60

0.000076

0.000152

7

Khay đựng tài liệu

Cái

1

12

0.000076

0.000152

8

Ổ cắm Lioa loại 5m

Cái

1

12

0.000076

0.000152

9

Kéo nhỏ

Cái

1

12

0.000076

0.000152

10

Chuột

Cái

1

12

0.000076

0.000152

11

Bàn phím

Cái

1

12

0.000076

0.000152

12

Gọt bút chì

Cái

1

12

0.000076

0.000152

C

Dụng cụ bảo hộ

 

 

 

 

 

1

Dép đi trong phòng

Đôi

1

6

0.000076

0.000152

D

Tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bảng tra ẩm độ

Quyển

1

60

0.000076

0.000152

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.000076

0.000152

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

Quyển

1

60

0.000076

0.000152

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

Quyển

1

60

0.000076

0.000152

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

Quyển

1

60

0.000076

0.000152

6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

Quyển

1

60

0.000076

0.000152

7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

Quyển

1

60

0.000076

0.000152

8

Luật KTTV

Quyển

1

60

0.000015

0.000030

Đơn vị tính: ca dụng cụ/bộ số liệu kênh truyền

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

 Định mức

Số liệu ngoại địa

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.004346

0.010865

2

Ghế tựa

Cái

1

60

0.004346

0.010865

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.004346

0.010865

4

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

1

60

0.000869

0.002173

5

Đèn neon 0,04kW

Cái

2

12

0.017384

0.043459

6

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.000869

0.002173

7

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

1

60

0.000869

0.002173

8

Tủ đựng đĩa chuyên dụng

Cái

1

96

0.000869

0.002173

9

Quạt cây

Cái

1

60

0.002608

0.006519

10

Điện thoại cố định

Cái

1

36

0.000869

0.002173

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

1

Thước nhựa 30cm

Cái

1

36

0.004346

0.010865

2

Bàn dập ghim

Cái

1

36

0.001738

0.004346

3

Máy tính tay

Cái

1

60

0.004346

0.010865

4

USB 8GB

Cái

1

12

0.004346

0.010865

5

Ổ cứng di động

Cái

1

36

0.001738

0.004346

6

UPS

Cái

1

60

0.004346

0.010865

7

Khay đựng tài liệu

Cái

1

12

0.004346

0.010865

8

Ổ cắm Lioa loại 5m

Cái

1

12

0.004346

0.010865

9

Kéo nhỏ

Cái

1

12

0.004346

0.010865

10

Chuột

Cái

1

12

0.004346

0.010865

11

Bàn phím

Cái

1

12

0.004346

0.010865

12

Gọt bút chì

Cái

1

12

0.004346

0.010865

C

Dụng cụ bảo hộ

 

 

 

 

 

1

Dép đi trong phòng

Đôi

1

6

0.004346

0.010865

D

Tài liệu

 

 

 

 

 

1

Bảng tra ẩm độ

Quyển

1

60

0.004346

0.010865

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.004346

0.010865

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng bề mặt

Quyển

1

60

0.004346

0.010865

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật thủy văn

Quyển

1

60

0.004346

0.010865

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Hải văn

Quyển

1

60

0.004346

0.010865

6

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Thủy văn

Quyển

1

60

0.004346

0.010865

7

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Khí tượng

Quyển

1

60

0.004346

0.010865

8

Luật KTTV

Quyển

1

60

0.000869

0.002173

2.4. Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 7.7. Định mức sử dụng vật liệu, năng lượng, truyền tin thực hiện thu nhận, xử lý thông tin dữ liệu số khí tượng thủy văn

Đơn vị tính: vật liệu/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

 KTBM

Thu nhận

Xử lý

A

Vật liệu văn phòng

 

 

 

1

Ghim dập

Hộp

0.0000130

0.0000389

2

Giấy A4

Ram

0.0000130

0.0000389

3

Mực in A4

Hộp

0.0000052

0.0000156

4

Bìa A4

Ram

0.0000026

0.0000078

5

Ghim vòng

Hộp

0.0000259

0.0000778

6

Băng dính to

Cuộn

0.0000052

0.0000156

7

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.0000130

0.0000389

8

Giấy ghi nhớ

Tập

0.0000259

0.0000778

9

Túi đựng tài liệu

Cái

0.0000570

0.0001711

10

Đĩa CD

Cái

0.0000570

0.0001711

11

Kẹp tài liệu

Hộp

0.0000104

0.0000311

12

Giấy A3

Ram

0.0000026

0.0000078

13

Đĩa VCD

Cái

0.0000570

0.0001711

14

Sổ nhập tư liệu

Quyển

0.0000570

0.0001711

15

Bút bi

Cái

0.0001555

0.0004665

16

Bút xóa

Cái

0.0000518

0.0001555

17

Sổ theo dõi

Cái

0.0000104

0.0000311

18

Bút chì

Cái

0.0000130

0.0000389

19

Bút bi đỏ

Cái

0.0001555

0.0004665

20

Tẩy chì

Cái

0.0001555

0.0004665

21

Cặp tài liệu

Cái

0.0000570

0.0001711

B

Thông tin, năng lượng

 

 

 

1

Điện năng

 

 

 

-

Quạt thông gió 0,04kW

kWh

0.000259

0.000776

-

Đèn neon 0,04kW

kWh

0.005176

0.015527

-

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.000809

0.002426

-

Máy hút ẩm 1,5kW

kWh

0.000607

0.001820

-

Điều hòa 12000BTU 2.2kW

kWh

0.014233

0.042698

-

Máy vi tính 0.4kW

kWh

0.012939

0.038816

-

Máy in laser 0.36 kW

kWh

0.000146

0.000437

-

UPS 0.3kW

kWh

0.000607

0.001820

-

Quạt cây 0.06kW

kWh

0.000582

0.001747

-

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0.001768

0.005303

2

Thời gian sử dụng điện thoại cố định

Phút

0.008709

0.026126

Đơn vị tính: vật liệu/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

Bức xạ

Thu nhận

Xử lý

A

Vật liệu văn phòng

 

 

 

1

Ghim dập

Hộp

0.0000097

0.0000324

2

Giấy A4

Ram

0.0000097

0.0000324

3

Mực in A4

Hộp

0.0000039

0.0000130

4

Bìa A4

Ram

0.0000019

0.0000065

5

Ghim vòng

Hộp

0.0000194

0.0000648

6

Băng dính to

Cuộn

0.0000039

0.0000130

7

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.0000097

0.0000324

8

Giấy ghi nhớ

Tập

0.0000194

0.0000648

9

Túi đựng tài liệu

Cái

0.0000428

0.0001426

10

Đĩa CD

Cái

0.0000428

0.0001426

11

Kẹp tài liệu

Hộp

0.0000078

0.0000259

12

Giấy A3

Ram

0.0000019

0.0000065

13

Đĩa VCD

Cái

0.0000428

0.0001426

14

Sổ nhập tư liệu

Quyển

0.0000428

0.0001426

15

Bút bi

Cái

0.0001166

0.0003888

16

Bút xóa

Cái

0.0000389

0.0001296

17

Sổ theo dõi

Cái

0.0000078

0.0000259

18

Bút chì

Cái

0.0000097

0.0000324

19

Bút bi đỏ

Cái

0.0001166

0.0003888

20

Tẩy chì

Cái

0.0001166

0.0003888

21

Cặp tài liệu

Cái

0.0000428

0.0001426

B

Thông tin, năng lượng

 

 

 

1

Điện năng

 

 

 

-

Quạt thông gió 0,04kW

kWh

0.000194

0.000647

-

Đèn neon 0,04kW

kWh

0.003882

0.012939

-

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.000607

0.002022

-

Máy hút ẩm 1,5kW

kWh

0.000455

0.001516

-

Điều hòa 12000BTU 2.2kW

kWh

0.010674

0.035582

-

Máy vi tính 0.4kW

kWh

0.009704

0.032347

-

Máy in laser 0.36 kW

kWh

0.000109

0.000364

-

UPS 0.3kW

kWh

0.000455

0.001516

-

Quạt cây 0.06kW

kWh

0.000437

0.001456

-

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0.001326

0.004419

2

Thời gian sử dụng điện thoại cố định

Phút

0.006532

0.021772

Đơn vị tính: vật liệu/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

Gió Young

Thu nhận

Xử lý

A

Vật liệu văn phòng

 

 

 

1

Ghim dập

Hộp

0.0000078

0.0000065

2

Giấy A4

Ram

0.0000078

0.0000065

3

Mực in A4

Hộp

0.0000031

0.0000026

4

Bìa A4

Ram

0.0000016

0.0000013

5

Ghim vòng

Hộp

0.0000156

0.0000130

6

Băng dính to

Cuộn

0.0000031

0.0000026

7

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.0000078

0.0000065

8

Giấy ghi nhớ

Tập

0.0000156

0.0000130

9

Túi đựng tài liệu

Cái

0.0000342

0.0000285

10

Đĩa CD

Cái

0.0000342

0.0000285

11

Kẹp tài liệu

Hộp

0.0000062

0.0000052

12

Giấy A3

Ram

0.0000016

0.0000013

13

Đĩa VCD

Cái

0.0000342

0.0000285

14

Sổ nhập tư liệu

Quyển

0.0000342

0.0000285

15

Bút bi

Cái

0.0000933

0.0000778

16

Bút xóa

Cái

0.0000311

0.0000259

17

Sổ theo dõi

Cái

0.0000062

0.0000052

18

Bút chì

Cái

0.0000078

0.0000065

19

Bút bi đỏ

Cái

0.0000933

0.0000778

20

Tẩy chì

Cái

0.0000933

0.0000778

21

Cặp tài liệu

Cái

0.0000342

0.0000285

B

Thông tin, năng lượng

 

 

 

1

Điện năng

 

 

 

-

Quạt thông gió 0,04kW

kWh

0.000155

0.000129

-

Đèn neon 0,04kW

kWh

0.003105

0.002588

-

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.000485

0.000404

-

Máy hút ẩm 1,5kW

kWh

0.000364

0.000303

-

Điều hòa 12000BTU 2.2kW

kWh

0.008540

0.007116

-

Máy vi tính 0.4kW

kWh

0.007763

0.006469

-

Máy in laser 0.36 kW

kWh

0.000087

0.000073

-

UPS 0.3kW

kWh

0.000364

0.000303

-

Quạt cây 0.06kW

kWh

0.000349

0.000291

-

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0.001061

0.000884

2

Thời gian sử dụng điện thoại cố định

Phút

0.005225

0.004354

Đơn vị tính: vật liệu/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

Điểm đo mưa

Thu nhận

Xử lý

A

Vật liệu văn phòng

 

 

 

1

Ghim dập

Hộp

0.0000032

0.0000065

2

Giấy A4

Ram

0.0000032

0.0000065

3

Mực in A4

Hộp

0.0000013

0.0000026

4

Bìa A4

Ram

0.0000006

0.0000013

5

Ghim vòng

Hộp

0.0000065

0.0000130

6

Băng dính to

Cuộn

0.0000013

0.0000026

7

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.0000032

0.0000065

8

Giấy ghi nhớ

Tập

0.0000065

0.0000130

9

Túi đựng tài liệu

Cái

0.0000143

0.0000285

10

Đĩa CD

Cái

0.0000143

0.0000285

11

Kẹp tài liệu

Hộp

0.0000026

0.0000052

12

Giấy A3

Ram

0.0000006

0.0000013

13

Đĩa VCD

Cái

0.0000143

0.0000285

14

Sổ nhập tư liệu

Quyển

0.0000143

0.0000285

15

Bút bi

Cái

0.0000389

0.0000778

16

Bút xóa

Cái

0.0000130

0.0000259

17

Sổ theo dõi

Cái

0.0000026

0.0000052

18

Bút chì

Cái

0.0000032

0.0000065

19

Bút bi đỏ

Cái

0.0000389

0.0000778

20

Tẩy chì

Cái

0.0000389

0.0000778

21

Cặp tài liệu

Cái

0.0000143

0.0000285

B

Thông tin, năng lượng

 

 

 

1

Điện năng

 

 

 

-

Quạt thông gió 0,04kW

kWh

0.000065

0.000129

-

Đèn neon 0,04kW

kWh

0.001294

0.002588

-

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.000202

0.000404

-

Máy hút ẩm 1,5kW

kWh

0.000152

0.000303

-

Điều hòa 12000BTU 2.2kW

kWh

0.003558

0.007116

-

Máy vi tính 0.4kW

kWh

0.003235

0.006469

-

Máy in laser 0.36 kW

kWh

0.000036

0.000073

-

UPS 0.3kW

kWh

0.000152

0.000303

-

Quạt cây 0.06kW

kWh

0.000146

0.000291

-

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0.000442

0.000884

2

Thời gian sử dụng điện thoại cố định

Phút

0.002177

0.004354

Đơn vị tính: vật liệu/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

Thủy văn

Thu nhận

Xử lý

A

Vật liệu văn phòng

 

 

 

1

Ghim dập

Hộp

0.0000130

0.0000421

2

Giấy A4

Ram

0.0000130

0.0000421

3

Mực in A4

Hộp

0.0000052

0.0000168

4

Bìa A4

Ram

0.0000026

0.0000084

5

Ghim vòng

Hộp

0.0000259

0.0000842

6

Băng dính to

Cuộn

0.0000052

0.0000168

7

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.0000130

0.0000421

8

Giấy ghi nhớ

Tập

0.0000259

0.0000842

9

Túi đựng tài liệu

Cái

0.0000570

0.0001853

10

Đĩa CD

Cái

0.0000570

0.0001853

11

Kẹp tài liệu

Hộp

0.0000104

0.0000337

12

Giấy A3

Ram

0.0000026

0.0000084

13

Đĩa VCD

Cái

0.0000570

0.0001853

14

Sổ nhập tư liệu

Quyển

0.0000570

0.0001853

15

Bút bi

Cái

0.0001555

0.0005054

16

Bút xóa

Cái

0.0000518

0.0001685

17

Sổ theo dõi

Cái

0.0000104

0.0000337

18

Bút chì

Cái

0.0000130

0.0000421

19

Bút bi đỏ

Cái

0.0001555

0.0005054

20

Tẩy chì

Cái

0.0001555

0.0005054

21

Cặp tài liệu

Cái

0.0000570

0.0001853

B

Thông tin, năng lượng

 

 

 

1

Điện năng

 

 

 

-

Quạt thông gió 0,04kW

kWh

0.000259

0.000841

-

Đèn neon 0,04kW

kWh

0.005176

0.016820

-

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.000809

0.002628

-

Máy hút ẩm 1,5kW

kWh

0.000607

0.001971

-

Điều hòa 12000BTU 2.2kW

kWh

0.014233

0.046256

-

Máy vi tính 0.4kW

kWh

0.012939

0.042051

-

Máy in laser 0.36 kW

kWh

0.000146

0.000473

-

UPS 0.3kW

kWh

0.000607

0.001971

-

Quạt cây 0.06kW

kWh

0.000582

0.001892

-

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0.001768

0.005745

2

Thời gian sử dụng điện thoại cố định

Phút

0.008709

0.028304

Đơn vị tính: vật liệu/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

Hải văn

Thu nhận

Xử lý

A

Vật liệu văn phòng

 

 

 

1

Ghim dập

Hộp

0.0000078

0.0000130

2

Giấy A4

Ram

0.0000078

0.0000130

3

Mực in A4

Hộp

0.0000031

0.0000052

4

Bìa A4

Ram

0.0000016

0.0000026

5

Ghim vòng

Hộp

0.0000156

0.0000259

6

Băng dính to

Cuộn

0.0000031

0.0000052

7

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.0000078

0.0000130

8

Giấy ghi nhớ

Tập

0.0000156

0.0000259

9

Túi đựng tài liệu

Cái

0.0000342

0.0000570

10

Đĩa CD

Cái

0.0000342

0.0000570

11

Kẹp tài liệu

Hộp

0.0000062

0.0000104

12

Giấy A3

Ram

0.0000016

0.0000026

13

Đĩa VCD

Cái

0.0000342

0.0000570

14

Sổ nhập tư liệu

Quyển

0.0000342

0.0000570

15

Bút bi

Cái

0.0000933

0.0001555

16

Bút xóa

Cái

0.0000311

0.0000518

17

Sổ theo dõi

Cái

0.0000062

0.0000104

18

Bút chì

Cái

0.0000078

0.0000130

19

Bút bi đỏ

Cái

0.0000933

0.0001555

20

Tẩy chì

Cái

0.0000933

0.0001555

21

Cặp tài liệu

Cái

0.0000342

0.0000570

B

Thông tin, năng lượng

 

 

 

1

Điện năng

 

 

 

-

Quạt thông gió 0,04kW

kWh

0.000155

0.000259

-

Đèn neon 0,04kW

kWh

0.003105

0.005176

-

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.000485

0.000809

-

Máy hút ẩm 1,5kW

kWh

0.000364

0.000607

-

Điều hòa 12000BTU 2.2kW

kWh

0.008540

0.014233

-

Máy vi tính 0.4kW

kWh

0.007763

0.012939

-

Máy in laser 0.36 kW

kWh

0.000087

0.000146

-

UPS 0.3kW

kWh

0.000364

0.000607

-

Quạt cây 0.06kW

kWh

0.000349

0.000582

-

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0.001061

0.001768

2

Thời gian sử dụng điện thoại cố định

Phút

0.005225

0.008709

Đơn vị tính: vật liệu/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

Cao không

Thu nhận

Xử lý

A

Vật liệu văn phòng

 

 

 

1

Ghim dập

Hộp

0.0000162

0.0000324

2

Giấy A4

Ram

0.0000162

0.0000324

3

Mực in A4

Hộp

0.0000065

0.0000130

4

Bìa A4

Ram

0.0000032

0.0000065

5

Ghim vòng

Hộp

0.0000324

0.0000648

6

Băng dính to

Cuộn

0.0000065

0.0000130

7

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.0000162

0.0000324

8

Giấy ghi nhớ

Tập

0.0000324

0.0000648

9

Túi đựng tài liệu

Cái

0.0000713

0.0001426

10

Đĩa CD

Cái

0.0000713

0.0001426

11

Kẹp tài liệu

Hộp

0.0000130

0.0000259

12

Giấy A3

Ram

0.0000032

0.0000065

13

Đĩa VCD

Cái

0.0000713

0.0001426

14

Sổ nhập tư liệu

Quyển

0.0000713

0.0001426

15

Bút bi

Cái

0.0001944

0.0003888

16

Bút xóa

Cái

0.0000648

0.0001296

17

Sổ theo dõi

Cái

0.0000130

0.0000259

18

Bút chì

Cái

0.0000162

0.0000324

19

Bút bi đỏ

Cái

0.0001944

0.0003888

20

Tẩy chì

Cái

0.0001944

0.0003888

21

Cặp tài liệu

Cái

0.0000713

0.0001426

B

Thông tin, năng lượng

 

 

 

1

Điện năng

 

 

 

-

Quạt thông gió 0,04kW

kWh

0.000323

0.000647

-

Đèn neon 0,04kW

kWh

0.006469

0.012939

-

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.001011

0.002022

-

Máy hút ẩm 1,5kW

kWh

0.000758

0.001516

-

Điều hòa 12000BTU 2.2kW

kWh

0.017791

0.035582

-

Máy vi tính 0.4kW

kWh

0.016173

0.032347

-

Máy in laser 0.36 kW

kWh

0.000182

0.000364

-

UPS 0.3kW

kWh

0.000758

0.001516

-

Quạt cây 0.06kW

kWh

0.000728

0.001456

-

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0.002210

0.004419

2

Thời gian sử dụng điện thoại cố định

Phút

0.010886

0.021772

Bảng 7.8. Định mức sử dụng vật liệu, năng lượng, truyền tin thực hiện lưu trữ và chia sẻ, giao nộp thông tin dữ liệu số khí tượng thủy văn

Đơn vị tính: vật liệu/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức KTBM

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

A

Vật liệu văn phòng

 

 

 

1

Ghim dập

Hộp

0.0000078

0.0000078

2

Giấy A4

Ram

0.0000078

0.0000078

3

Mực in A4

Hộp

0.0000031

0.0000031

4

Bìa A4

Ram

0.0000016

0.0000016

5

Ghim vòng

Hộp

0.0000156

0.0000156

6

Băng dính to

Cuộn

0.0000031

0.0000031

7

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.0000078

0.0000078

8

Giấy ghi nhớ

Tập

0.0000156

0.0000156

9

Túi đựng tài liệu

Cái

0.0000342

0.0000342

10

Đĩa CD

Cái

0.0000342

0.0000342

11

Kẹp tài liệu

Hộp

0.0000062

0.0000062

12

Giấy A3

Ram

0.0000016

0.0000016

13

Đĩa VCD

Cái

0.0000342

0.0000342

14

Sổ nhập tư liệu

Quyển

0.0000342

0.0000342

15

Bút bi

Cái

0.0000933

0.0000933

16

Bút xóa

Cái

0.0000311

0.0000311

17

Sổ theo dõi

Cái

0.0000062

0.0000062

18

Bút chì

Cái

0.0000078

0.0000078

19

Bút bi đỏ

Cái

0.0000933

0.0000933

20

Tẩy chì

Cái

0.0000933

0.0000933

21

Cặp tài liệu

Cái

0.0000342

0.0000342

B

Thông tin, năng lượng

 

 

 

1

Điện năng

 

 

 

-

Quạt thông gió 0,04kW

kWh

0.000155

0.000155

-

Đèn neon 0,04kW

kWh

0.003105

0.003105

-

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.000485

0.000485

-

Máy hút ẩm 1,5kW

kWh

0.000364

0.000364

-

Điều hòa 12000BTU 2.2kW

kWh

0.008540

0.008540

-

Máy vi tính 0.4kW

kWh

0.007763

0.007763

-

Máy in laser 0.36 kW

kWh

0.000087

0.000087

-

UPS 0.3kW

kWh

0.000364

0.000364

-

Quạt cây 0.06kW

kWh

0.000349

0.000349

-

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0.001061

0.001061

2

Thời gian sử dụng điện thoại cố định

Phút

0.005225

0.005225

Đơn vị tính: vật liệu/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức Bức xạ

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

A

Vật liệu văn phòng

 

 

 

1

Ghim dập

Hộp

0.0000097

0.0000097

2

Giấy A4

Ram

0.0000097

0.0000097

3

Mực in A4

Hộp

0.0000039

0.0000039

4

Bìa A4

Ram

0.0000019

0.0000019

5

Ghim vòng

Hộp

0.0000194

0.0000194

6

Băng dính to

Cuộn

0.0000039

0.0000039

7

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.0000097

0.0000097

8

Giấy ghi nhớ

Tập

0.0000194

0.0000194

9

Túi đựng tài liệu

Cái

0.0000428

0.0000428

10

Đĩa CD

Cái

0.0000428

0.0000428

11

Kẹp tài liệu

Hộp

0.0000078

0.0000078

12

Giấy A3

Ram

0.0000019

0.0000019

13

Đĩa VCD

Cái

0.0000428

0.0000428

14

Sổ nhập tư liệu

Quyển

0.0000428

0.0000428

15

Bút bi

Cái

0.0001166

0.0001166

16

Bút xóa

Cái

0.0000389

0.0000389

17

Sổ theo dõi

Cái

0.0000078

0.0000078

18

Bút chì

Cái

0.0000097

0.0000097

19

Bút bi đỏ

Cái

0.0001166

0.0001166

20

Tẩy chì

Cái

0.0001166

0.0001166

21

Cặp tài liệu

Cái

0.0000428

0.0000428

B

Thông tin, năng lượng

 

 

 

1

Điện năng

 

 

 

-

Quạt thông gió 0,04kW

kWh

0.000194

0.000194

-

Đèn neon 0,04kW

kWh

0.003882

0.003882

-

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.000607

0.000607

-

Máy hút ẩm 1,5kW

kWh

0.000455

0.000455

-

Điều hòa 12000BTU 2.2kW

kWh

0.010674

0.010674

-

Máy vi tính 0.4kW

kWh

0.009704

0.009704

-

Máy in laser 0.36 kW

kWh

0.000109

0.000109

-

UPS 0.3kW

kWh

0.000455

0.000455

-

Quạt cây 0.06kW

kWh

0.000437

0.000437

-

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0.001326

0.001326

2

Thời gian sử dụng điện thoại cố định

Phút

0.006532

0.006532

Đơn vị tính: vật liệu/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức Gió Young

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

A

Vật liệu văn phòng

 

 

 

1

Ghim dập

Hộp

0.0000032

0.0000032

2

Giấy A4

Ram

0.0000032

0.0000032

3

Mực in A4

Hộp

0.0000013

0.0000013

4

Bìa A4

Ram

0.0000006

0.0000006

5

Ghim vòng

Hộp

0.0000065

0.0000065

6

Băng dính to

Cuộn

0.0000013

0.0000013

7

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.0000032

0.0000032

8

Giấy ghi nhớ

Tập

0.0000065

0.0000065

9

Túi đựng tài liệu

Cái

0.0000143

0.0000143

10

Đĩa CD

Cái

0.0000143

0.0000143

11

Kẹp tài liệu

Hộp

0.0000026

0.0000026

12

Giấy A3

Ram

0.0000006

0.0000006

13

Đĩa VCD

Cái

0.0000143

0.0000143

14

Sổ nhập tư liệu

Quyển

0.0000143

0.0000143

15

Bút bi

Cái

0.0000389

0.0000389

16

Bút xóa

Cái

0.0000130

0.0000130

17

Sổ theo dõi

Cái

0.0000026

0.0000026

18

Bút chì

Cái

0.0000032

0.0000032

19

Bút bi đỏ

Cái

0.0000389

0.0000389

20

Tẩy chì

Cái

0.0000389

0.0000389

21

Cặp tài liệu

Cái

0.0000143

0.0000143

B

Thông tin, năng lượng

 

 

 

1

Điện năng

 

 

 

-

Quạt thông gió 0,04kW

kWh

0.000065

0.000065

-

Đèn neon 0,04kW

kWh

0.001294

0.001294

-

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.000202

0.000202

-

Máy hút ẩm 1,5kW

kWh

0.000152

0.000152

-

Điều hòa 12000BTU 2.2kW

kWh

0.003558

0.003558

-

Máy vi tính 0.4kW

kWh

0.003235

0.003235

-

Máy in laser 0.36 kW

kWh

0.000036

0.000036

-

UPS 0.3kW

kWh

0.000152

0.000152

-

Quạt cây 0.06kW

kWh

0.000146

0.000146

-

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0.000442

0.000442

2

Thời gian sử dụng điện thoại cố định

Phút

0.002177

0.002177

Đơn vị tính: vật liệu/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức Điểm đo mưa

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

A

Vật liệu văn phòng

 

 

 

1

Ghim dập

Hộp

0.0000016

0.0000016

2

Giấy A4

Ram

0.0000016

0.0000016

3

Mực in A4

Hộp

0.0000006

0.0000006

4

Bìa A4

Ram

0.0000003

0.0000003

5

Ghim vòng

Hộp

0.0000032

0.0000032

6

Băng dính to

Cuộn

0.0000006

0.0000006

7

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.0000016

0.0000016

8

Giấy ghi nhớ

Tập

0.0000032

0.0000032

9

Túi đựng tài liệu

Cái

0.0000071

0.0000071

10

Đĩa CD

Cái

0.0000071

0.0000071

11

Kẹp tài liệu

Hộp

0.0000013

0.0000013

12

Giấy A3

Ram

0.0000003

0.0000003

13

Đĩa VCD

Cái

0.0000071

0.0000071

14

Sổ nhập tư liệu

Quyển

0.0000071

0.0000071

15

Bút bi

Cái

0.0000194

0.0000194

16

Bút xóa

Cái

0.0000065

0.0000065

17

Sổ theo dõi

Cái

0.0000013

0.0000013

18

Bút chì

Cái

0.0000016

0.0000016

19

Bút bi đỏ

Cái

0.0000194

0.0000194

20

Tẩy chì

Cái

0.0000194

0.0000194

21

Cặp tài liệu

Cái

0.0000071

0.0000071

B

Thông tin, năng lượng

 

 

 

1

Điện năng

 

 

 

-

Quạt thông gió 0,04kW

kWh

0.000032

0.000032

-

Đèn neon 0,04kW

kWh

0.000647

0.000647

-

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.000101

0.000101

-

Máy hút ẩm 1,5kW

kWh

0.000076

0.000076

-

Điều hòa 12000BTU 2.2kW

kWh

0.001779

0.001779

-

Máy vi tính 0.4kW

kWh

0.001617

0.001617

-

Máy in laser 0.36 kW

kWh

0.000018

0.000018

-

UPS 0.3kW

kWh

0.000076

0.000076

-

Quạt cây 0.06kW

kWh

0.000073

0.000073

-

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0.000221

0.000221

2

Thời gian sử dụng điện thoại cố định

Phút

0.001089

0.001089

Đơn vị tính: vật liệu/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức Thủy văn

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

A

Vật liệu văn phòng

 

 

 

1

Ghim dập

Hộp

0.0000084

0.0000065

2

Giấy A4

Ram

0.0000084

0.0000065

3

Mực in A4

Hộp

0.0000034

0.0000026

4

Bìa A4

Ram

0.0000017

0.0000013

5

Ghim vòng

Hộp

0.0000168

0.0000130

6

Băng dính to

Cuộn

0.0000034

0.0000026

7

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.0000084

0.0000065

8

Giấy ghi nhớ

Tập

0.0000168

0.0000130

9

Túi đựng tài liệu

Cái

0.0000371

0.0000285

10

Đĩa CD

Cái

0.0000371

0.0000285

11

Kẹp tài liệu

Hộp

0.0000067

0.0000052

12

Giấy A3

Ram

0.0000017

0.0000013

13

Đĩa VCD

Cái

0.0000371

0.0000285

14

Sổ nhập tư liệu

Quyển

0.0000371

0.0000285

15

Bút bi

Cái

0.0001011

0.0000778

16

Bút xóa

Cái

0.0000337

0.0000259

17

Sổ theo dõi

Cái

0.0000067

0.0000052

18

Bút chì

Cái

0.0000084

0.0000065

19

Bút bi đỏ

Cái

0.0001011

0.0000778

20

Tẩy chì

Cái

0.0001011

0.0000778

21

Cặp tài liệu

Cái

0.0000371

0.0000285

B

Thông tin, năng lượng

 

 

 

1

Điện năng

 

 

 

-

Quạt thông gió 0,04kW

kWh

0.000168

0.000129

-

Đèn neon 0,04kW

kWh

0.003364

0.002588

-

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.000526

0.000404

-

Máy hút ẩm 1,5kW

kWh

0.000394

0.000303

-

Điều hòa 12000BTU 2.2kW

kWh

0.009251

0.007116

-

Máy vi tính 0.4kW

kWh

0.008410

0.006469

-

Máy in laser 0.36 kW

kWh

0.000095

0.000073

-

UPS 0.3kW

kWh

0.000394

0.000303

-

Quạt cây 0.06kW

kWh

0.000378

0.000291

-

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0.001149

0.000884

2

Thời gian sử dụng điện thoại cố định

Phút

0.005661

0.004354

Đơn vị tính: vật liệu/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức Hải văn

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

A

Vật liệu văn phòng

 

 

 

1

Ghim dập

Hộp

0.0000065

0.0000065

2

Giấy A4

Ram

0.0000065

0.0000065

3

Mực in A4

Hộp

0.0000026

0.0000026

4

Bìa A4

Ram

0.0000013

0.0000013

5

Ghim vòng

Hộp

0.0000130

0.0000130

6

Băng dính to

Cuộn

0.0000026

0.0000026

7

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.0000065

0.0000065

8

Giấy ghi nhớ

Tập

0.0000130

0.0000130

9

Túi đựng tài liệu

Cái

0.0000285

0.0000285

10

Đĩa CD

Cái

0.0000285

0.0000285

11

Kẹp tài liệu

Hộp

0.0000052

0.0000052

12

Giấy A3

Ram

0.0000013

0.0000013

13

Đĩa VCD

Cái

0.0000285

0.0000285

14

Sổ nhập tư liệu

Quyển

0.0000285

0.0000285

15

Bút bi

Cái

0.0000778

0.0000778

16

Bút xóa

Cái

0.0000259

0.0000259

17

Sổ theo dõi

Cái

0.0000052

0.0000052

18

Bút chì

Cái

0.0000065

0.0000065

19

Bút bi đỏ

Cái

0.0000778

0.0000778

20

Tẩy chì

Cái

0.0000778

0.0000778

21

Cặp tài liệu

Cái

0.0000285

0.0000285

B

Thông tin, năng lượng

 

 

 

1

Điện năng

 

 

 

-

Quạt thông gió 0,04kW

kWh

0.000129

0.000129

-

Đèn neon 0,04kW

kWh

0.002588

0.002588

-

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.000404

0.000404

-

Máy hút ẩm 1,5kW

kWh

0.000303

0.000303

-

Điều hòa 12000BTU 2.2kW

kWh

0.007116

0.007116

-

Máy vi tính 0.4kW

kWh

0.006469

0.006469

-

Máy in laser 0.36 kW

kWh

0.000073

0.000073

-

UPS 0.3kW

kWh

0.000303

0.000303

-

Quạt cây 0.06kW

kWh

0.000291

0.000291

-

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0.000884

0.000884

2

Thời gian sử dụng điện thoại cố định

Phút

0.004354

0.004354

Đơn vị tính: vật liệu/số liệu tháng trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức Cao không

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

A

Vật liệu văn phòng

 

 

 

1

Ghim dập

Hộp

0.0000130

0.0000130

2

Giấy A4

Ram

0.0000130

0.0000130

3

Mực in A4

Hộp

0.0000052

0.0000052

4

Bìa A4

Ram

0.0000026

0.0000026

5

Ghim vòng

Hộp

0.0000259

0.0000259

6

Băng dính to

Cuộn

0.0000052

0.0000052

7

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.0000130

0.0000130

8

Giấy ghi nhớ

Tập

0.0000259

0.0000259

9

Túi đựng tài liệu

Cái

0.0000570

0.0000570

10

Đĩa CD

Cái

0.0000570

0.0000570

11

Kẹp tài liệu

Hộp

0.0000104

0.0000104

12

Giấy A3

Ram

0.0000026

0.0000026

13

Đĩa VCD

Cái

0.0000570

0.0000570

14

Sổ nhập tư liệu

Quyển

0.0000570

0.0000570

15

Bút bi

Cái

0.0001555

0.0001555

16

Bút xóa

Cái

0.0000518

0.0000518

17

Sổ theo dõi

Cái

0.0000104

0.0000104

18

Bút chì

Cái

0.0000130

0.0000130

19

Bút bi đỏ

Cái

0.0001555

0.0001555

20

Tẩy chì

Cái

0.0001555

0.0001555

21

Cặp tài liệu

Cái

0.0000570

0.0000570

B

Thông tin, năng lượng

 

 

 

1

Điện năng

 

 

 

-

Quạt thông gió 0,04kW

kWh

0.000259

0.000259

-

Đèn neon 0,04kW

kWh

0.005176

0.005176

-

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.000809

0.000809

-

Máy hút ẩm 1,5kW

kWh

0.000607

0.000607

-

Điều hòa 12000BTU 2.2kW

kWh

0.014233

0.014233

-

Máy vi tính 0.4kW

kWh

0.012939

0.012939

-

Máy in laser 0.36 kW

kWh

0.000146

0.000146

-

UPS 0.3kW

kWh

0.000607

0.000607

-

Quạt cây 0.06kW

kWh

0.000582

0.000582

-

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0.001768

0.001768

2

Thời gian sử dụng điện thoại cố định

Phút

0.008709

0.008709

Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức Điện báo synốp Khí tượng

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

A

Vật liệu văn phòng

 

 

 

1

Ghim dập

Hộp

0.0000052

0.0000065

2

Giấy A4

Ram

0.0000052

0.0000065

3

Mực in A4

Hộp

0.0000021

0.0000026

4

Bìa A4

Ram

0.0000010

0.0000013

5

Ghim vòng

Hộp

0.0000104

0.0000130

6

Băng dính to

Cuộn

0.0000021

0.0000026

7

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.0000052

0.0000065

8

Giấy ghi nhớ

Tập

0.0000104

0.0000130

9

Túi đựng tài liệu

Cái

0.0000228

0.0000285

10

Đĩa CD

Cái

0.0000228

0.0000285

11

Kẹp tài liệu

Hộp

0.0000041

0.0000052

12

Giấy A3

Ram

0.0000010

0.0000013

13

Đĩa VCD

Cái

0.0000228

0.0000285

14

Sổ nhập tư liệu

Quyển

0.0000228

0.0000285

15

Bút bi

Cái

0.0000622

0.0000778

16

Bút xóa

Cái

0.0000207

0.0000259

17

Sổ theo dõi

Cái

0.0000041

0.0000052

18

Bút chì

Cái

0.0000052

0.0000065

19

Bút bi đỏ

Cái

0.0000622

0.0000778

20

Tẩy chì

Cái

0.0000622

0.0000778

21

Cặp tài liệu

Cái

0.0000228

0.0000285

B

Thông tin, năng lượng

 

 

 

1

Điện năng

 

 

 

-

Quạt thông gió 0,04kW

kWh

0.000104

0.000129

-

Đèn neon 0,04kW

kWh

0.002070

0.002588

-

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.000323

0.000404

-

Máy hút ẩm 1,5kW

kWh

0.000243

0.000303

-

Điều hòa 12000BTU 2.2kW

kWh

0.005693

0.007116

-

Máy vi tính 0.4kW

kWh

0.005176

0.006469

-

Máy in laser 0.36 kW

kWh

0.000058

0.000073

-

UPS 0.3kW

kWh

0.000243

0.000303

-

Quạt cây 0.06kW

kWh

0.000233

0.000291

-

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0.000707

0.000884

2

Thời gian sử dụng điện thoại cố định

Phút

0.003484

0.004354

Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức điện báo synốp hải văn

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

A

Vật liệu văn phòng

 

 

 

1

Ghim dập

Hộp

0.0000032

0.0000026

2

Giấy A4

Ram

0.0000032

0.0000026

3

Mực in A4

Hộp

0.0000013

0.0000010

4

Bìa A4

Ram

0.0000006

0.0000005

5

Ghim vòng

Hộp

0.0000065

0.0000052

6

Băng dính to

Cuộn

0.0000013

0.0000010

7

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.0000032

0.0000026

8

Giấy ghi nhớ

Tập

0.0000065

0.0000052

9

Túi đựng tài liệu

Cái

0.0000143

0.0000114

10

Đĩa CD

Cái

0.0000143

0.0000114

11

Kẹp tài liệu

Hộp

0.0000026

0.0000021

12

Giấy A3

Ram

0.0000006

0.0000005

13

Đĩa VCD

Cái

0.0000143

0.0000114

14

Sổ nhập tư liệu

Quyển

0.0000143

0.0000114

15

Bút bi

Cái

0.0000389

0.0000311

16

Bút xóa

Cái

0.0000130

0.0000104

17

Sổ theo dõi

Cái

0.0000026

0.0000021

18

Bút chì

Cái

0.0000032

0.0000026

19

Bút bi đỏ

Cái

0.0000389

0.0000311

20

Tẩy chì

Cái

0.0000389

0.0000311

21

Cặp tài liệu

Cái

0.0000143

0.0000114

B

Thông tin, năng lượng

 

 

 

1

Điện năng

 

 

 

-

Quạt thông gió 0,04kW

kWh

0.000065

0.000052

-

Đèn neon 0,04kW

kWh

0.001294

0.001035

-

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.000202

0.000162

-

Máy hút ẩm 1,5kW

kWh

0.000152

0.000121

-

Điều hòa 12000BTU 2.2kW

kWh

0.003558

0.002847

-

Máy vi tính 0.4kW

kWh

0.003235

0.002588

-

Máy in laser 0.36 kW

kWh

0.000036

0.000029

-

UPS 0.3kW

kWh

0.000152

0.000121

-

Quạt cây 0.06kW

kWh

0.000146

0.000116

-

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0.000442

0.000354

2

Thời gian sử dụng điện thoại cố định

Phút

0.002177

0.001742

Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức điện báo thủy văn

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

A

Vật liệu văn phòng

 

 

 

1

Ghim dập

Hộp

0.0000045

0.0000052

2

Giấy A4

Ram

0.0000045

0.0000052

3

Mực in A4

Hộp

0.0000018

0.0000021

4

Bìa A4

Ram

0.0000009

0.0000010

5

Ghim vòng

Hộp

0.0000091

0.0000104

6

Băng dính to

Cuộn

0.0000018

0.0000021

7

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.0000045

0.0000052

8

Giấy ghi nhớ

Tập

0.0000091

0.0000104

9

Túi đựng tài liệu

Cái

0.0000200

0.0000228

10

Đĩa CD

Cái

0.0000200

0.0000228

11

Kẹp tài liệu

Hộp

0.0000036

0.0000041

12

Giấy A3

Ram

0.0000009

0.0000010

13

Đĩa VCD

Cái

0.0000200

0.0000228

14

Sổ nhập tư liệu

Quyển

0.0000200

0.0000228

15

Bút bi

Cái

0.0000544

0.0000622

16

Bút xóa

Cái

0.0000181

0.0000207

17

Sổ theo dõi

Cái

0.0000036

0.0000041

18

Bút chì

Cái

0.0000045

0.0000052

19

Bút bi đỏ

Cái

0.0000544

0.0000622

20

Tẩy chì

Cái

0.0000544

0.0000622

21

Cặp tài liệu

Cái

0.0000200

0.0000228

B

Thông tin, năng lượng

 

 

 

1

Điện năng

 

 

 

-

Quạt thông gió 0,04kW

kWh

0.000091

0.000104

-

Đèn neon 0,04kW

kWh

0.001811

0.002070

-

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.000283

0.000323

-

Máy hút ẩm 1,5kW

kWh

0.000212

0.000243

-

Điều hòa 12000BTU 2.2kW

kWh

0.004981

0.005693

-

Máy vi tính 0.4kW

kWh

0.004529

0.005176

-

Máy in laser 0.36 kW

kWh

0.000051

0.000058

-

UPS 0.3kW

kWh

0.000212

0.000243

-

Quạt cây 0.06kW

kWh

0.000204

0.000233

-

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0.000619

0.000707

2

Thời gian sử dụng điện thoại cố định

Phút

0.003048

0.003484

Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức Clim, Climat

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

A

Vật liệu văn phòng

 

 

 

1

Ghim dập

Hộp

0.0000019

0.0000016

2

Giấy A4

Ram

0.0000019

0.0000016

3

Mực in A4

Hộp

0.0000008

0.0000006

4

Bìa A4

Ram

0.0000004

0.0000003

5

Ghim vòng

Hộp

0.0000039

0.0000032

6

Băng dính to

Cuộn

0.0000008

0.0000006

7

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.0000019

0.0000016

8

Giấy ghi nhớ

Tập

0.0000039

0.0000032

9

Túi đựng tài liệu

Cái

0.0000086

0.0000071

10

Đĩa CD

Cái

0.0000086

0.0000071

11

Kẹp tài liệu

Hộp

0.0000016

0.0000013

12

Giấy A3

Ram

0.0000004

0.0000003

13

Đĩa VCD

Cái

0.0000086

0.0000071

14

Sổ nhập tư liệu

Quyển

0.0000086

0.0000071

15

Bút bi

Cái

0.0000233

0.0000194

16

Bút xóa

Cái

0.0000078

0.0000065

17

Sổ theo dõi

Cái

0.0000016

0.0000013

18

Bút chì

Cái

0.0000019

0.0000016

19

Bút bi đỏ

Cái

0.0000233

0.0000194

20

Tẩy chì

Cái

0.0000233

0.0000194

21

Cặp tài liệu

Cái

0.0000086

0.0000071

B

Thông tin, năng lượng

 

 

 

1

Điện năng

 

 

 

-

Quạt thông gió 0,04kW

kWh

0.000039

0.000032

-

Đèn neon 0,04kW

kWh

0.000776

0.000647

-

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.000121

0.000101

-

Máy hút ẩm 1,5kW

kWh

0.000091

0.000076

-

Điều hòa 12000BTU 2.2kW

kWh

0.002135

0.001779

-

Máy vi tính 0.4kW

kWh

0.001941

0.001617

-

Máy in laser 0.36 kW

kWh

0.000022

0.000018

-

UPS 0.3kW

kWh

0.000091

0.000076

-

Quạt cây 0.06kW

kWh

0.000087

0.000073

-

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0.000265

0.000221

2

Thời gian sử dụng điện thoại cố định

Phút

0.001306

0.001089

Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức PILOT, Thám không vô tuyến

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

A

Vật liệu văn phòng

 

 

 

1

Ghim dập

Hộp

0.0000026

0.0000019

2

Giấy A4

Ram

0.0000026

0.0000019

3

Mực in A4

Hộp

0.0000010

0.0000008

4

Bìa A4

Ram

0.0000005

0.0000004

5

Ghim vòng

Hộp

0.0000052

0.0000039

6

Băng dính to

Cuộn

0.0000010

0.0000008

7

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.0000026

0.0000019

8

Giấy ghi nhớ

Tập

0.0000052

0.0000039

9

Túi đựng tài liệu

Cái

0.0000114

0.0000086

10

Đĩa CD

Cái

0.0000114

0.0000086

11

Kẹp tài liệu

Hộp

0.0000021

0.0000016

12

Giấy A3

Ram

0.0000005

0.0000004

13

Đĩa VCD

Cái

0.0000114

0.0000086

14

Sổ nhập tư liệu

Quyển

0.0000114

0.0000086

15

Bút bi

Cái

0.0000311

0.0000233

16

Bút xóa

Cái

0.0000104

0.0000078

17

Sổ theo dõi

Cái

0.0000021

0.0000016

18

Bút chì

Cái

0.0000026

0.0000019

19

Bút bi đỏ

Cái

0.0000311

0.0000233

20

Tẩy chì

Cái

0.0000311

0.0000233

21

Cặp tài liệu

Cái

0.0000114

0.0000086

B

Thông tin, năng lượng

 

 

 

1

Điện năng

 

 

 

-

Quạt thông gió 0,04kW

kWh

0.000052

0.000039

-

Đèn neon 0,04kW

kWh

0.001035

0.000776

-

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.000162

0.000121

-

Máy hút ẩm 1,5kW

kWh

0.000121

0.000091

-

Điều hòa 12000BTU 2.2kW

kWh

0.002847

0.002135

-

Máy vi tính 0.4kW

kWh

0.002588

0.001941

-

Máy in laser 0.36 kW

kWh

0.000029

0.000022

-

UPS 0.3kW

kWh

0.000121

0.000091

-

Quạt cây 0.06kW

kWh

0.000116

0.000087

-

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0.000354

0.000265

2

Thời gian sử dụng điện thoại cố định

Phút

0.001742

0.001306

Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức Ra đa thời thiết

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

A

Vật liệu văn phòng

 

 

 

1

Ghim dập

Hộp

0.0000097

0.0000065

2

Giấy A4

Ram

0.0000097

0.0000065

3

Mực in A4

Hộp

0.0000039

0.0000026

4

Bìa A4

Ram

0.0000019

0.0000013

5

Ghim vòng

Hộp

0.0000194

0.0000130

6

Băng dính to

Cuộn

0.0000039

0.0000026

7

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.0000097

0.0000065

8

Giấy ghi nhớ

Tập

0.0000194

0.0000130

9

Túi đựng tài liệu

Cái

0.0000428

0.0000285

10

Đĩa CD

Cái

0.0000428

0.0000285

11

Kẹp tài liệu

Hộp

0.0000078

0.0000052

12

Giấy A3

Ram

0.0000019

0.0000013

13

Đĩa VCD

Cái

0.0000428

0.0000285

14

Sổ nhập tư liệu

Quyển

0.0000428

0.0000285

15

Bút bi

Cái

0.0001166

0.0000778

16

Bút xóa

Cái

0.0000389

0.0000259

17

Sổ theo dõi

Cái

0.0000078

0.0000052

18

Bút chì

Cái

0.0000097

0.0000065

19

Bút bi đỏ

Cái

0.0001166

0.0000778

20

Tẩy chì

Cái

0.0001166

0.0000778

21

Cặp tài liệu

Cái

0.0000428

0.0000285

B

Thông tin, năng lượng

 

 

 

1

Điện năng

 

 

 

-

Quạt thông gió 0,04kW

kWh

0.000194

0.000129

-

Đèn neon 0,04kW

kWh

0.003882

0.002588

-

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.000607

0.000404

-

Máy hút ẩm 1,5kW

kWh

0.000455

0.000303

-

Điều hòa 12000BTU 2.2kW

kWh

0.010674

0.007116

-

Máy vi tính 0.4kW

kWh

0.009704

0.006469

-

Máy in laser 0.36 kW

kWh

0.000109

0.000073

-

UPS 0.3kW

kWh

0.000455

0.000303

-

Quạt cây 0.06kW

kWh

0.000437

0.000291

-

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0.001326

0.000884

2

Thời gian sử dụng điện thoại cố định

Phút

0.006532

0.004354

Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức trạm tự động

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

A

Vật liệu văn phòng

 

 

 

1

Ghim dập

Hộp

0.0000039

0.0000039

2

Giấy A4

Ram

0.0000039

0.0000039

3

Mực in A4

Hộp

0.0000016

0.0000016

4

Bìa A4

Ram

0.0000008

0.0000008

5

Ghim vòng

Hộp

0.0000078

0.0000078

6

Băng dính to

Cuộn

0.0000016

0.0000016

7

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.0000039

0.0000039

8

Giấy ghi nhớ

Tập

0.0000078

0.0000078

9

Túi đựng tài liệu

Cái

0.0000171

0.0000171

10

Đĩa CD

Cái

0.0000171

0.0000171

11

Kẹp tài liệu

Hộp

0.0000031

0.0000031

12

Giấy A3

Ram

0.0000008

0.0000008

13

Đĩa VCD

Cái

0.0000171

0.0000171

14

Sổ nhập tư liệu

Quyển

0.0000171

0.0000171

15

Bút bi

Cái

0.0000467

0.0000467

16

Bút xóa

Cái

0.0000156

0.0000156

17

Sổ theo dõi

Cái

0.0000031

0.0000031

18

Bút chì

Cái

0.0000039

0.0000039

19

Bút bi đỏ

Cái

0.0000467

0.0000467

20

Tẩy chì

Cái

0.0000467

0.0000467

21

Cặp tài liệu

Cái

0.0000171

0.0000171

B

Thông tin, năng lượng

 

 

 

1

Điện năng

 

 

 

-

Quạt thông gió 0,04kW

kWh

0.000078

0.000078

-

Đèn neon 0,04kW

kWh

0.001553

0.001553

-

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.000243

0.000243

-

Máy hút ẩm 1,5kW

kWh

0.000182

0.000182

-

Điều hòa 12000BTU 2.2kW

kWh

0.004270

0.004270

-

Máy vi tính 0.4kW

kWh

0.003882

0.003882

-

Máy in laser 0.36 kW

kWh

0.000044

0.000044

-

UPS 0.3kW

kWh

0.000182

0.000182

-

Quạt cây 0.06kW

kWh

0.000175

0.000175

-

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0.000530

0.000530

2

Thời gian sử dụng điện thoại cố định

Phút

0.002613

0.002613

Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức điện báo Typh

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

A

Vật liệu văn phòng

 

 

 

1

Ghim dập

Hộp

0.0000156

0.0000311

2

Giấy A4

Ram

0.0000156

0.0000311

3

Mực in A4

Hộp

0.0000062

0.0000124

4

Bìa A4

Ram

0.0000031

0.0000062

5

Ghim vòng

Hộp

0.0000311

0.0000622

6

Băng dính to

Cuộn

0.0000062

0.0000124

7

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.0000156

0.0000311

8

Giấy ghi nhớ

Tập

0.0000311

0.0000622

9

Túi đựng tài liệu

Cái

0.0000684

0.0001369

10

Đĩa CD

Cái

0.0000684

0.0001369

11

Kẹp tài liệu

Hộp

0.0000124

0.0000249

12

Giấy A3

Ram

0.0000031

0.0000062

13

Đĩa VCD

Cái

0.0000684

0.0001369

14

Sổ nhập tư liệu

Quyển

0.0000684

0.0001369

15

Bút bi

Cái

0.0001866

0.0003732

16

Bút xóa

Cái

0.0000622

0.0001244

17

Sổ theo dõi

Cái

0.0000124

0.0000249

18

Bút chì

Cái

0.0000156

0.0000311

19

Bút bi đỏ

Cái

0.0001866

0.0003732

20

Tẩy chì

Cái

0.0001866

0.0003732

21

Cặp tài liệu

Cái

0.0000684

0.0001369

B

Thông tin, năng lượng

 

 

 

1

Điện năng

 

 

 

-

Quạt thông gió 0,04kW

kWh

0.000311

0.000621

-

Đèn neon 0,04kW

kWh

0.006211

0.012421

-

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.000970

0.001941

-

Máy hút ẩm 1,5kW

kWh

0.000728

0.001456

-

Điều hòa 12000BTU 2.2kW

kWh

0.017079

0.034158

-

Máy vi tính 0.4kW

kWh

0.015527

0.031053

-

Máy in laser 0.36 kW

kWh

0.000175

0.000349

-

UPS 0.3kW

kWh

0.000728

0.001456

-

Quạt cây 0.06kW

kWh

0.000699

0.001397

-

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0.002121

0.004243

2

Thời gian sử dụng điện thoại cố định

Phút

0.010451

0.020901

Đơn vị tính: vật liệu/bản tin số liệu trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức điện báo lũ

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

A

Vật liệu văn phòng

 

 

 

1

Ghim dập

Hộp

0.0000078

0.0000156

2

Giấy A4

Ram

0.0000078

0.0000156

3

Mực in A4

Hộp

0.0000031

0.0000062

4

Bìa A4

Ram

0.0000016

0.0000031

5

Ghim vòng

Hộp

0.0000156

0.0000311

6

Băng dính to

Cuộn

0.0000031

0.0000062

7

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.0000078

0.0000156

8

Giấy ghi nhớ

Tập

0.0000156

0.0000311

9

Túi đựng tài liệu

Cái

0.0000342

0.0000684

10

Đĩa CD

Cái

0.0000342

0.0000684

11

Kẹp tài liệu

Hộp

0.0000062

0.0000124

12

Giấy A3

Ram

0.0000016

0.0000031

13

Đĩa VCD

Cái

0.0000342

0.0000684

14

Sổ nhập tư liệu

Quyển

0.0000342

0.0000684

15

Bút bi

Cái

0.0000933

0.0001866

16

Bút xóa

Cái

0.0000311

0.0000622

17

Sổ theo dõi

Cái

0.0000062

0.0000124

18

Bút chì

Cái

0.0000078

0.0000156

19

Bút bi đỏ

Cái

0.0000933

0.0001866

20

Tẩy chì

Cái

0.0000933

0.0001866

21

Cặp tài liệu

Cái

0.0000342

0.0000684

B

Thông tin, năng lượng

 

 

 

1

Điện năng

 

 

 

-

Quạt thông gió 0,04kW

kWh

0.000155

0.000311

-

Đèn neon 0,04kW

kWh

0.003105

0.006211

-

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.000485

0.000970

-

Máy hút ẩm 1,5kW

kWh

0.000364

0.000728

-

Điều hòa 12000BTU 2.2kW

kWh

0.008540

0.017079

-

Máy vi tính 0.4kW

kWh

0.007763

0.015527

-

Máy in laser 0.36 kW

kWh

0.000087

0.000175

-

UPS 0.3kW

kWh

0.000364

0.000728

-

Quạt cây 0.06kW

kWh

0.000349

0.000699

-

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0.001061

0.002121

2

Thời gian sử dụng điện thoại cố định

Phút

0.005225

0.010451

Đơn vị tính: vật liệu/sản phẩm mô hình

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức Sản phẩm mô hình GSM -JMA

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

A

Vật liệu văn phòng

 

 

 

1

Ghim dập

Hộp

0.0000130

0.0000130

2

Giấy A4

Ram

0.0000130

0.0000130

3

Mực in A4

Hộp

0.0000052

0.0000052

4

Bìa A4

Ram

0.0000026

0.0000026

5

Ghim vòng

Hộp

0.0000259

0.0000259

6

Băng dính to

Cuộn

0.0000052

0.0000052

7

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.0000130

0.0000130

8

Giấy ghi nhớ

Tập

0.0000259

0.0000259

9

Túi đựng tài liệu

Cái

0.0000570

0.0000570

10

Đĩa CD

Cái

0.0000570

0.0000570

11

Kẹp tài liệu

Hộp

0.0000104

0.0000104

12

Giấy A3

Ram

0.0000026

0.0000026

13

Đĩa VCD

Cái

0.0000570

0.0000570

14

Sổ nhập tư liệu

Quyển

0.0000570

0.0000570

15

Bút bi

Cái

0.0001555

0.0001555

16

Bút xóa

Cái

0.0000518

0.0000518

17

Sổ theo dõi

Cái

0.0000104

0.0000104

18

Bút chì

Cái

0.0000130

0.0000130

19

Bút bi đỏ

Cái

0.0001555

0.0001555

20

Tẩy chì

Cái

0.0001555

0.0001555

21

Cặp tài liệu

Cái

0.0000570

0.0000570

B

Thông tin, năng lượng

 

 

 

1

Điện năng

 

 

 

-

Quạt thông gió 0,04kW

kWh

0.000259

0.000259

-

Đèn neon 0,04kW

kWh

0.005176

0.005176

-

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.000809

0.000809

-

Máy hút ẩm 1,5kW

kWh

0.000607

0.000607

-

Điều hòa 12000BTU 2.2kW

kWh

0.014233

0.014233

-

Máy vi tính 0.4kW

kWh

0.012939

0.012939

-

Máy in laser 0.36 kW

kWh

0.000146

0.000146

-

UPS 0.3kW

kWh

0.000607

0.000607

-

Quạt cây 0.06kW

kWh

0.000582

0.000582

-

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0.001768

0.001768

2

Thời gian sử dụng điện thoại cố định

Phút

0.008709

0.008709

Đơn vị tính: vật liệu/bộ dữ liệu

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức Dữ liệu vệ tinh

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

A

Vật liệu văn phòng

 

 

 

1

Ghim dập

Hộp

0.0000324

0.0000324

2

Giấy A4

Ram

0.0000324

0.0000324

3

Mực in A4

Hộp

0.0000130

0.0000130

4

Bìa A4

Ram

0.0000065

0.0000065

5

Ghim vòng

Hộp

0.0000648

0.0000648

6

Băng dính to

Cuộn

0.0000130

0.0000130

7

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.0000324

0.0000324

8

Giấy ghi nhớ

Tập

0.0000648

0.0000648

9

Túi đựng tài liệu

Cái

0.0001426

0.0001426

10

Đĩa CD

Cái

0.0001426

0.0001426

11

Kẹp tài liệu

Hộp

0.0000259

0.0000259

12

Giấy A3

Ram

0.0000065

0.0000065

13

Đĩa VCD

Cái

0.0001426

0.0001426

14

Sổ nhập tư liệu

Quyển

0.0001426

0.0001426

15

Bút bi

Cái

0.0003888

0.0003888

16

Bút xóa

Cái

0.0001296

0.0001296

17

Sổ theo dõi

Cái

0.0000259

0.0000259

18

Bút chì

Cái

0.0000324

0.0000324

19

Bút bi đỏ

Cái

0.0003888

0.0003888

20

Tẩy chì

Cái

0.0003888

0.0003888

21

Cặp tài liệu

Cái

0.0001426

0.0001426

B

Thông tin, năng lượng

 

 

 

1

Điện năng

 

 

 

-

Quạt thông gió 0,04kW

kWh

0.000647

0.000647

-

Đèn neon 0,04kW

kWh

0.012939

0.012939

-

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.002022

0.002022

-

Máy hút ẩm 1,5kW

kWh

0.001516

0.001516

-

Điều hòa 12000BTU 2.2kW

kWh

0.035582

0.035582

-

Máy vi tính 0.4kW

kWh

0.032347

0.032347

-

Máy in laser 0.36 kW

kWh

0.000364

0.000364

-

UPS 0.3kW

kWh

0.001516

0.001516

-

Quạt cây 0.06kW

kWh

0.001456

0.001456

-

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0.004419

0.004419

2

Thời gian sử dụng điện thoại cố định

Phút

0.021772

0.021772

Đơn vị tính: vật liệu/sản phẩm mô hình

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức SP mô hình số trị

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

A

Vật liệu văn phòng

 

 

 

1

Ghim dập

Hộp

0.0000130

0.0000130

2

Giấy A4

Ram

0.0000130

0.0000130

3

Mực in A4

Hộp

0.0000052

0.0000052

4

Bìa A4

Ram

0.0000026

0.0000026

5

Ghim vòng

Hộp

0.0000259

0.0000259

6

Băng dính to

Cuộn

0.0000052

0.0000052

7

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.0000130

0.0000130

8

Giấy ghi nhớ

Tập

0.0000259

0.0000259

9

Túi đựng tài liệu

Cái

0.0000570

0.0000570

10

Đĩa CD

Cái

0.0000570

0.0000570

11

Kẹp tài liệu

Hộp

0.0000104

0.0000104

12

Giấy A3

Ram

0.0000026

0.0000026

13

Đĩa VCD

Cái

0.0000570

0.0000570

14

Sổ nhập tư liệu

Quyển

0.0000570

0.0000570

15

Bút bi

Cái

0.0001555

0.0001555

16

Bút xóa

Cái

0.0000518

0.0000518

17

Sổ theo dõi

Cái

0.0000104

0.0000104

18

Bút chì

Cái

0.0000130

0.0000130

19

Bút bi đỏ

Cái

0.0001555

0.0001555

20

Tẩy chì

Cái

0.0001555

0.0001555

21

Cặp tài liệu

Cái

0.0000570

0.0000570

B

Thông tin, năng lượng

 

 

 

1

Điện năng

 

 

 

-

Quạt thông gió 0,04kW

kWh

0.000259

0.000259

-

Đèn neon 0,04kW

kWh

0.005176

0.005176

-

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.000809

0.000809

-

Máy hút ẩm 1,5kW

kWh

0.000607

0.000607

-

Điều hòa 12000BTU 2.2kW

kWh

0.014233

0.014233

-

Máy vi tính 0.4kW

kWh

0.012939

0.012939

-

Máy in laser 0.36 kW

kWh

0.000146

0.000146

-

UPS 0.3kW

kWh

0.000607

0.000607

-

Quạt cây 0.06kW

kWh

0.000582

0.000582

-

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0.001768

0.001768

2

Thời gian sử dụng điện thoại cố định

Phút

0.008709

0.008709

Đơn vị tính: vật liệu/bản tin

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức Bản tin dự báo, cảnh báo KTTV

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

A

Vật liệu văn phòng

 

 

 

1

Ghim dập

Hộp

0.0000032

0.0000065

2

Giấy A4

Ram

0.0000032

0.0000065

3

Mực in A4

Hộp

0.0000013

0.0000026

4

Bìa A4

Ram

0.0000006

0.0000013

5

Ghim vòng

Hộp

0.0000065

0.0000130

6

Băng dính to

Cuộn

0.0000013

0.0000026

7

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.0000032

0.0000065

8

Giấy ghi nhớ

Tập

0.0000065

0.0000130

9

Túi đựng tài liệu

Cái

0.0000143

0.0000285

10

Đĩa CD

Cái

0.0000143

0.0000285

11

Kẹp tài liệu

Hộp

0.0000026

0.0000052

12

Giấy A3

Ram

0.0000006

0.0000013

13

Đĩa VCD

Cái

0.0000143

0.0000285

14

Sổ nhập tư liệu

Quyển

0.0000143

0.0000285

15

Bút bi

Cái

0.0000389

0.0000778

16

Bút xóa

Cái

0.0000130

0.0000259

17

Sổ theo dõi

Cái

0.0000026

0.0000052

18

Bút chì

Cái

0.0000032

0.0000065

19

Bút bi đỏ

Cái

0.0000389

0.0000778

20

Tẩy chì

Cái

0.0000389

0.0000778

21

Cặp tài liệu

Cái

0.0000143

0.0000285

B

Thông tin, năng lượng

 

 

 

1

Điện năng

 

 

 

-

Quạt thông gió 0,04kW

kWh

0.000065

0.000129

-

Đèn neon 0,04kW

kWh

0.001294

0.002588

-

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.000202

0.000404

-

Máy hút ẩm 1,5kW

kWh

0.000152

0.000303

-

Điều hòa 12000BTU 2.2kW

kWh

0.003558

0.007116

-

Máy vi tính 0.4kW

kWh

0.003235

0.006469

-

Máy in laser 0.36 kW

kWh

0.000036

0.000073

-

UPS 0.3kW

kWh

0.000152

0.000303

-

Quạt cây 0.06kW

kWh

0.000146

0.000291

-

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0.000442

0.000884

2

Thời gian sử dụng điện thoại cố định

Phút

0.002177

0.004354

Đơn vị tính: vật liệu/ bộ số liệu kênh truyền

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức Số liệu ngoại địa

Lưu trữ

Giao nộp, chia sẻ

A

Vật liệu văn phòng

 

 

 

1

Ghim dập

Hộp

0.0000389

0.0000972

2

Giấy A4

Ram

0.0000389

0.0000972

3

Mực in A4

Hộp

0.0000156

0.0000389

4

Bìa A4

Ram

0.0000078

0.0000194

5

Ghim vòng

Hộp

0.0000778

0.0001944

6

Băng dính to

Cuộn

0.0000156

0.0000389

7

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.0000389

0.0000972

8

Giấy ghi nhớ

Tập

0.0000778

0.0001944

9

Túi đựng tài liệu

Cái

0.0001711

0.0004277

10

Đĩa CD

Cái

0.0001711

0.0004277

11

Kẹp tài liệu

Hộp

0.0000311

0.0000778

12

Giấy A3

Ram

0.0000078

0.0000194

13

Đĩa VCD

Cái

0.0001711

0.0004277

14

Sổ nhập tư liệu

Quyển

0.0001711

0.0004277

15

Bút bi

Cái

0.0004665

0.0011664

16

Bút xóa

Cái

0.0001555

0.0003888

17

Sổ theo dõi

Cái

0.0000311

0.0000778

18

Bút chì

Cái

0.0000389

0.0000972

19

Bút bi đỏ

Cái

0.0004665

0.0011664

20

Tẩy chì

Cái

0.0004665

0.0011664

21

Cặp tài liệu

Cái

0.0001711

0.0004277

B

Thông tin, năng lượng

 

 

 

1

Điện năng

 

 

 

-

Quạt thông gió 0,04kW

kWh

0.000776

0.001941

-

Đèn neon 0,04kW

kWh

0.015527

0.038816

-

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.002426

0.006065

-

Máy hút ẩm 1,5kW

kWh

0.001820

0.004549

-

Điều hòa 12000BTU 2.2kW

kWh

0.042698

0.106745

-

Máy vi tính 0.4kW

kWh

0.038816

0.097041

-

Máy in laser 0.36 kW

kWh

0.000437

0.001092

-

UPS 0.3kW

kWh

0.001820

0.004549

-

Quạt cây 0.06kW

kWh

0.001747

0.004367

-

Hao phí đường dây (5%)

kWh

0.005303

0.013258

2

Thời gian sử dụng điện thoại cố định

Phút

0.026126

0.065316

VIII. THU NHẬN, CHỈNH LÝ, LƯU TRỮ, BẢO QUẢN VÀ KHAI THÁC TÀI LIỆU GIẤY KTTV

1. Nội dung công việc

1.1 Giao nhận tài liệu khí tượng thủy văn

- Giao tài liệu;

- Tiếp nhận kế hoạch của bên giao tài liệu;

- Lập kế hoạch nhận tài liệu, thông báo cho bên giao tài liệu về thời gian, địa điểm và phương thức tiếp nhận tài liệu;

- Tiếp nhận tài liệu;

- Kiểm tra tính pháp lý, tình trạng vật lý của tài liệu;

- Kiểm tra số lượng tài liệu;

- Kiểm tra khuôn mẫu, hình thức, bố cục của tài liệu;

- Kiểm tra lỗi kỹ thuật;

- Xác nhận kết quả nhận tài liệu.

1.2. Chỉnh lý tài liệu KTTV

- Phân loại tài liệu;

- Lập đơn vị bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn;

- Biên mục đơn vị bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn;

- Đánh số lưu trữ tài liệu khí tượng thủy văn;

- Sắp xếp tài liệu vào cặp hộp, nên giá để tài liệu;

- Lập báo cáo kết quả chỉnh lý;

- Thống kê tư liệu trong kho hàng năm;

- Cập nhật mục lục tài liệu vào sổ kho, phần mềm quản lý kho;

- Cập nhật danh mục tài liệu lên cổng thông tin điện tử.

1.3. Bảo quản tài liệu

1.3.1. Đảm bảo an toàn kho, tài liệu

- Đảm bảo an toàn kho;

- Chống mối, khử trùng;

- Chống ẩm tài liệu;

- Phục vụ khai thác.

1.3.2. Vệ sinh kho, vệ sinh tài liệu

- Vệ sinh kho lưu trữ;

- Vệ sinh tài liệu lưu.

1.3.3. Tu bổ phục chế tài liệu khí tượng thủy văn

- Tu bổ tài liệu;

- Phục chế toàn phần.

1.3.4. Tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng

2. Định mức kinh tế kỹ thuật

2.1. Định mức kinh tế kỹ thuật cho giao, nhận tài liệu

2.1.1. Định mức lao động

2.1.1.1. Định biên

Bảng 8.1. Định biên lao động thực hiện giao nhận tài liệu

 

 

 

 

Đơn vị tính: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

Nhóm

KS2

KS3

KS4

KSC1

KSC2

1

Giao nhận tài liệu

1

1

1

1

1

5

2.1.1.2. Định mức

- Tài liệu điểm đo mưa: công nhóm/tháng tài liệu/100 điểm;

- Các loại tài liệu khác: công nhóm/tháng tài liệu/trạm.

Bảng 8.2. Định mức lao động thực hiện giao nhận

Đơn vị tính: công nhóm/tháng tài liệu trạm

TT

Danh mục công việc

Định mức

Tổng

KS2

KS3

KS4

KSC1

KSC2

1

Khí tượng bề mặt

0.008

0.008

0.029

0.027

0.032

0.104

2

Bức xạ

0.006

0.006

0.021

0.019

0.022

0.075

3

Đo mưa

0.013

0.013

0.060

0.065

0.088

0.238

4

Khí tượng nông nghiệp

0.006

0.006

0.023

0.022

0.026

0.083

5

Thủy văn

0.007

0.007

0.024

0.023

0.027

0.088

6

Khảo sát thuỷ văn

0.001

0.001

0.003

0.003

0.003

0.010

7

Khí tượng thủy văn biển

0.007

0.007

0.023

0.021

0.024

0.081

8

Môi trường

0.001

0.001

0.003

0.002

0.003

0.009

9

Khí tượng cao không

0.007

0.007

0.025

0.024

0.028

0.090

 

Cộng

0.0543

0.0543

0.2098

0.2061

0.2529

0.777

2.1.2. Định mức thiết bị thực hiện giao nhận tài liệu

Bảng 8.3. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện giao nhận tài liệu

Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Khí tượng bề mặt

Định mức

1

Điều hoà 12000BTU 2.2 kW

Cái

1

8

0.0140

2

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

0.0123

3

Máy in Laser 0.4kW

Cái

1

5

0.0025

Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Bức xạ

Định mức

1

Điều hoà 12000BTU 2.2 kW

Cái

1

8

0.0100

2

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

0.0088

3

Máy in Laser 0.4kW

Cái

1

5

0.0018

ĐVT: Ca thiết bị/tháng tài liệu/100 điểm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Điểm đo mưa

Định mức

1

Điều hoà 12000BTU 2.2 kW

Cái

1

8

0.0318

2

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

0.0280

3

Máy in Laser 0.4kW

Cái

1

5

0.0057

Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Khí tượng nông nghiệp

Định mức

1

Điều hoà 12000BTU 2.2 kW

Cái

1

8

0.0112

2

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

0.0098

3

Máy in Laser 0.4kW

Cái

1

5

0.0020

Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Thủy văn

Định mức

1

Điều hoà 12000BTU 2.2 kW

Cái

1

8

0.0117

2

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

0.0103

3

Máy in Laser 0.4kW

Cái

1

5

0.0021

Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Khảo sát thủy văn

Định mức

1

Điều hoà 12000BTU 2.2 kW

Cái

1

8

0.0013

2

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

0.0012

3

Máy in Laser 0.4kW

Cái

1

5

0.0002

Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Khí tượng thủy văn biển

Định mức

1

Điều hoà 12000BTU 2.2 kW

Cái

1

8

0.0109

2

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

0.0096

3

Máy in Laser 0.4kW

Cái

1

5

0.0020

Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Môi trường

Định mức

1

Điều hoà 12000BTU 2.2 kW

Cái

1

8

0.0012

2

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

0.0011

3

Máy in Laser 0.4kW

Cái

1

5

0.0002

Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Khí tượng cao không

Định mức

1

Điều hoà 12000BTU 2.2 kW

Cái

1

8

0.0120

2

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

0.0106

3

Máy in Laser 0.4kW

Cái

1

5

0.0022

2.1.3. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện giao nhận tài liệu

Bảng 8.4. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện giao nhận tài liệu

Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Khí tượng bề mặt

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Chuột máy tính

Cái

1

12

0.04809

2

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.04809

3

Bàn phím máy vi tính

Cái

1

12

0.04809

4

Ghế tựa

Cái

1

60

0.04809

5

Đèn neon 0,04kW

Bộ

3

12

0.11543

6

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

1

60

0.00481

7

Máy hút bụi 1.5kW

Cái

1

60

0.00481

9

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

1

36

0.02405

10

Quạt cây 0.08kW

Cái

1

24

0.02405

11

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.02405

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Bàn dập ghim to

Cái

1

36

0.00721

2

Bàn dập ghim nhỏ

Cái

1

36

0.00721

3

Dao

Cái

1

12

0.00721

4

Kéo cắt giấy

Cái

1

24

0.00721

5

Dùi sắt

Cái

1

24

0.01443

6

Máy tính tay

Cái

1

36

0.00721

7

Ổ Lioa 6 ổ dài 5m

Cái

1

12

0.01635

8

USB 8GB

Cái

1

12

0.00481

9

Thước nhựa 30cm

Cái

1

3

0.00481

10

Thước nhựa 60cm

Cái

1

3

0.00481

11

Thước nhựa 120cm

Cái

1

3

0.00481

12

Điện thoại

Cái

1

60

0.02405

C

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

 

 

1

Găng tay

Đôi

1

1

0.07310

D

Tài liệu

 

 

 

 

1

Luật Khí tượng Thủy văn

Quyển

1

60

0.00481

2

Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn

Quyển

1

60

0.00481

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

Quyển

1

60

0.00481

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

Quyển

1

60

0.00481

5

Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động

Quyển

1

60

0.00481

6

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng

Quyển

1

60

0.00481

7

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

Quyển

1

60

0.00481

8

Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

Quyển

1

60

0.00481

9

Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước

Quyển

1

60

0.00481

10

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím

Quyển

1

60

0.00481

11

Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.00481

12

Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học

Quyển

1

60

0.00481

13

Át lát mây

Quyển

1

60

0.00481

14

Bảng tra độ ẩm

Quyển

1

60

0.00481

15

Khí hậu Việt Nam

Quyển

1

60

0.00481

Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Bức xạ

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Chuột máy tính

Cái

1

12

0.00268

2

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.00268

3

Bàn phím máy vi tính

Cái

1

12

0.00268

4

Ghế tựa

Cái

1

60

0.00268

5

Đèn neon 0,04kW

Bộ

1

12

0.00643

6

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

1

60

0.00027

7

Máy hút bụi 1.5kW

Cái

1

60

0.00027

9

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

1

36

0.00134

10

Quạt cây 0.08kW

Cái

1

24

0.00134

11

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.00134

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Bàn dập ghim to

Cái

1

36

0.00040

2

Bàn dập ghim nhỏ

Cái

1

36

0.00040

3

Dao

Cái

1

12

0.00040

4

Kéo cắt giấy

Cái

1

24

0.00040

5

Dùi sắt

Cái

1

24

0.00080

6

Máy tính tay

Cái

1

36

0.00040

7

Ổ Lioa 6 ổ dài 5m

Cái

1

12

0.00091

8

USB 8GB

Cái

1

12

0.00027

9

Thước nhựa 30cm

Cái

1

3

0.00027

10

Thước nhựa 60cm

Cái

1

3

0.00027

11

Thước nhựa 120cm

Cái

1

3

0.00027

12

Điện thoại

Cái

1

60

0.00134

C

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

 

 

1

Găng tay

Đôi

1

1

0.00407

D

Tài liệu

 

 

 

 

1

Luật Khí tượng Thủy văn

Quyển

1

60

0.00027

2

Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn

Quyển

1

60

0.00027

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

Quyển

1

60

0.00027

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

Quyển

1

60

0.00027

5

Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động

Quyển

1

60

0.00027

6

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng

Quyển

1

60

0.00027

7

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

Quyển

1

60

0.00027

8

Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

Quyển

1

60

0.00027

9

Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước

Quyển

1

60

0.00027

10

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím

Quyển

1

60

0.00027

11

Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.00027

12

Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học

Quyển

1

60

0.00027

13

Át lát mây

Quyển

1

60

0.00027

14

Bảng tra độ ẩm

Quyển

1

60

0.00027

15

Khí hậu Việt Nam

Quyển

1

60

0.00027

Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng tài liệu/100 điểm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Điểm đo mưa

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Chuột máy tính

Cái

1

12

0.00287

2

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.00287

3

Bàn phím máy vi tính

Cái

1

12

0.00287

4

Ghế tựa

Cái

1

60

0.00287

5

Đèn neon 0,04kW

Bộ

1

12

0.00688

6

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

1

60

0.00029

7

Máy hút bụi 1.5kW

Cái

1

60

0.00029

9

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

1

36

0.00143

10

Quạt cây 0.08kW

Cái

1

24

0.00143

11

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.00143

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Bàn dập ghim to

Cái

1

36

0.00043

2

Bàn dập ghim nhỏ

Cái

1

36

0.00043

3

Dao

Cái

1

12

0.00043

4

Kéo cắt giấy

Cái

1

24

0.00043

5

Dùi sắt

Cái

1

24

0.00086

6

Máy tính tay

Cái

1

36

0.00043

7

Ổ Lioa 6 ổ dài 5m

Cái

1

12

0.00097

8

USB 8GB

Cái

1

12

0.00029

9

Thước nhựa 30cm

Cái

1

3

0.00029

10

Thước nhựa 60cm

Cái

1

3

0.00029

11

Thước nhựa 120cm

Cái

1

3

0.00029

12

Điện thoại

Cái

1

60

0.00143

C

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

 

 

1

Găng tay

Đôi

1

1

0.00436

D

Tài liệu

 

 

 

 

1

Luật Khí tượng Thủy văn

Quyển

1

60

0.00029

2

Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn

Quyển

1

60

0.00029

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

Quyển

1

60

0.00029

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

Quyển

1

60

0.00029

5

Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động

Quyển

1

60

0.00029

6

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng

Quyển

1

60

0.00029

7

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

Quyển

1

60

0.00029

8

Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

Quyển

1

60

0.00029

9

Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước

Quyển

1

60

0.00029

10

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím

Quyển

1

60

0.00029

11

Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.00029

12

Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học

Quyển

1

60

0.00029

13

Át lát mây

Quyển

1

60

0.00029

14

Bảng tra độ ẩm

Quyển

1

60

0.00029

15

Khí hậu Việt Nam

Quyển

1

60

0.00029

Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Khí tượng nông nghiệp

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Chuột máy tính

Cái

1

12

0.00574

2

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.00574

3

Bàn phím máy vi tính

Cái

1

12

0.00574

4

Ghế tựa

Cái

1

60

0.00574

5

Đèn neon 0,04kW

Bộ

1

12

0.01377

6

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

1

60

0.00057

7

Máy hút bụi 1.5kW

Cái

1

60

0.00057

9

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

1

36

0.00287

10

Quạt cây 0.08kW

Cái

1

24

0.00287

11

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.00287

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Bàn dập ghim to

Cái

1

36

0.00086

2

Bàn dập ghim nhỏ

Cái

1

36

0.00086

3

Dao

Cái

1

12

0.00086

4

Kéo cắt giấy

Cái

1

24

0.00086

5

Dùi sắt

Cái

1

24

0.00172

6

Máy tính tay

Cái

1

36

0.00086

7

Ổ Lioa 6 ổ dài 5m

Cái

1

12

0.00195

8

USB 8GB

Cái

1

12

0.00057

9

Thước nhựa 30cm

Cái

1

3

0.00057

10

Thước nhựa 60cm

Cái

1

3

0.00057

11

Thước nhựa 120cm

Cái

1

3

0.00057

12

Điện thoại

Cái

1

60

0.00287

C

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

 

 

1

Găng tay

Đôi

1

1

0.00872

D

Tài liệu

 

 

 

 

1

Luật Khí tượng Thủy văn

Quyển

1

60

0.00057

2

Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn

Quyển

1

60

0.00057

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

Quyển

1

60

0.00057

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

Quyển

1

60

0.00057

5

Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động

Quyển

1

60

0.00057

6

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng

Quyển

1

60

0.00057

7

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

Quyển

1

60

0.00057

8

Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

Quyển

1

60

0.00057

9

Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước

Quyển

1

60

0.00057

10

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím

Quyển

1

60

0.00057

11

Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.00057

12

Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học

Quyển

1

60

0.00057

13

Át lát mây

Quyển

1

60

0.00057

14

Bảng tra độ ẩm

Quyển

1

60

0.00057

15

Khí hậu Việt Nam

Quyển

1

60

0.00057

Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Thủy văn

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Chuột máy tính

Cái

1

12

0.05178

2

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.05178

3

Bàn phím máy vi tính

Cái

1

12

0.05178

4

Ghế tựa

Cái

1

60

0.05178

5

Đèn neon 0,04kW

Bộ

3

12

0.12428

6

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

1

60

0.00518

7

Máy hút bụi 1.5kW

Cái

1

60

0.00518

9

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

1

36

0.02589

10

Quạt cây 0.08kW

Cái

1

24

0.02589

11

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.02589

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Bàn dập ghim to

Cái

1

36

0.00777

2

Bàn dập ghim nhỏ

Cái

1

36

0.00777

3

Dao

Cái

1

12

0.00777

4

Kéo cắt giấy

Cái

1

24

0.00777

5

Dùi sắt

Cái

1

24

0.01553

6

Máy tính tay

Cái

1

36

0.00777

7

Ổ Lioa 6 ổ dài 5m

Cái

1

12

0.01761

8

USB 8GB

Cái

1

12

0.00518

9

Thước nhựa 30cm

Cái

1

3

0.00518

10

Thước nhựa 60cm

Cái

1

3

0.00518

11

Thước nhựa 120cm

Cái

1

3

0.00518

12

Điện thoại

Cái

1

60

0.02589

C

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

 

 

1

Găng tay

Đôi

1

1

0.07871

D

Tài liệu

 

 

 

 

1

Luật Khí tượng Thủy văn

Quyển

1

60

0.00518

2

Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn

Quyển

1

60

0.00518

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

Quyển

1

60

0.00518

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

Quyển

1

60

0.00518

5

Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động

Quyển

1

60

0.00518

6

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng

Quyển

1

60

0.00518

7

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

Quyển

1

60

0.00518

8

Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

Quyển

1

60

0.00518

9

Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước

Quyển

1

60

0.00518

10

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím

Quyển

1

60

0.00518

11

Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.00518

12

Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học

Quyển

1

60

0.00518

13

Át lát mây

Quyển

1

60

0.00518

14

Bảng tra độ ẩm

Quyển

1

60

0.00518

15

Khí hậu Việt Nam

Quyển

1

60

0.00518

Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Khảo sát thủy văn

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Chuột máy tính

Cái

1

12

0.04544

2

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.04544

3

Bàn phím máy vi tính

Cái

1

12

0.04544

4

Ghế tựa

Cái

1

60

0.04544

5

Đèn neon 0,04kW

Bộ

3

12

0.10905

6

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

1

60

0.00454

7

Máy hút bụi 1.5kW

Cái

1

60

0.00454

9

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

1

36

0.02272

10

Quạt cây 0.08kW

Cái

1

24

0.02272

11

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.02272

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Bàn dập ghim to

Cái

1

36

0.00682

2

Bàn dập ghim nhỏ

Cái

1

36

0.00682

3

Dao

Cái

1

12

0.00682

4

Kéo cắt giấy

Cái

1

24

0.00682

5

Dùi sắt

Cái

1

24

0.01363

6

Máy tính tay

Cái

1

36

0.00682

7

Ổ Lioa 6 ổ dài 5m

Cái

1

12

0.01545

8

USB 8GB

Cái

1

12

0.00454

9

Thước nhựa 30cm

Cái

1

3

0.00454

10

Thước nhựa 60cm

Cái

1

3

0.00454

11

Thước nhựa 120cm

Cái

1

3

0.00454

12

Điện thoại

Cái

1

60

0.02272

C

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

 

 

1

Găng tay

Đôi

1

1

0.06906

D

Tài liệu

 

 

 

 

1

Luật Khí tượng Thủy văn

Quyển

1

60

0.00454

2

Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn

Quyển

1

60

0.00454

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

Quyển

1

60

0.00454

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

Quyển

1

60

0.00454

5

Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động

Quyển

1

60

0.00454

6

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng

Quyển

1

60

0.00454

7

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

Quyển

1

60

0.00454

8

Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

Quyển

1

60

0.00454

9

Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước

Quyển

1

60

0.00454

10

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím

Quyển

1

60

0.00454

11

Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.00454

12

Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học

Quyển

1

60

0.00454

13

Át lát mây

Quyển

1

60

0.00454

14

Bảng tra độ ẩm

Quyển

1

60

0.00454

15

Khí hậu Việt Nam

Quyển

1

60

0.00454

Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Khí tượng thủy văn biển

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Chuột máy tính

Cái

1

12

0.00352

2

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.00352

3

Bàn phím máy vi tính

Cái

1

12

0.00352

4

Ghế tựa

Cái

1

60

0.00352

5

Đèn neon 0,04kW

Bộ

1

12

0.00846

6

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

1

60

0.00035

7

Máy hút bụi 1.5kW

Cái

1

60

0.00035

9

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

1

36

0.00176

10

Quạt cây 0.08kW

Cái

1

24

0.00176

11

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.00176

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Bàn dập ghim to

Cái

1

36

0.00053

2

Bàn dập ghim nhỏ

Cái

1

36

0.00053

3

Dao

Cái

1

12

0.00053

4

Kéo cắt giấy

Cái

1

24

0.00053

5

Dùi sắt

Cái

1

24

0.00106

6

Máy tính tay

Cái

1

36

0.00053

7

Ổ Lioa 6 ổ dài 5m

Cái

1

12

0.00120

8

USB 8GB

Cái

1

12

0.00035

9

Thước nhựa 30cm

Cái

1

3

0.00035

10

Thước nhựa 60cm

Cái

1

3

0.00035

11

Thước nhựa 120cm

Cái

1

3

0.00035

12

Điện thoại

Cái

1

60

0.00176

C

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

 

 

1

Găng tay

Đôi

1

1

0.00536

D

Tài liệu

 

 

 

 

1

Luật Khí tượng Thủy văn

Quyển

1

60

0.00035

2

Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn

Quyển

1

60

0.00035

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

Quyển

1

60

0.00035

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

Quyển

1

60

0.00035

5

Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động

Quyển

1

60

0.00035

6

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng

Quyển

1

60

0.00035

7

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

Quyển

1

60

0.00035

8

Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

Quyển

1

60

0.00035

9

Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước

Quyển

1

60

0.00035

10

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím

Quyển

1

60

0.00035

11

Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.00035

12

Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học

Quyển

1

60

0.00035

13

Át lát mây

Quyển

1

60

0.00035

14

Bảng tra độ ẩm

Quyển

1

60

0.00035

15

Khí hậu Việt Nam

Quyển

1

60

0.00035

Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Môi trường

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Chuột máy tính

Cái

1

12

0.04478

2

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.04478

3

Bàn phím máy vi tính

Cái

1

12

0.04478

4

Ghế tựa

Cái

1

60

0.04478

5

Đèn neon 0,04kW

Bộ

3

12

0.10748

6

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

1

60

0.00448

7

Máy hút bụi 1.5kW

Cái

1

60

0.00448

9

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

1

36

0.02239

10

Quạt cây 0.08kW

Cái

1

24

0.02239

11

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.02239

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Bàn dập ghim to

Cái

1

36

0.00672

2

Bàn dập ghim nhỏ

Cái

1

36

0.00672

3

Dao

Cái

1

12

0.00672

4

Kéo cắt giấy

Cái

1

24

0.00672

5

Dùi sắt

Cái

1

24

0.01344

6

Máy tính tay

Cái

1

36

0.00672

7

Ổ Lioa 6 ổ dài 5m

Cái

1

12

0.01523

8

USB 8GB

Cái

1

12

0.00448

9

Thước nhựa 30cm

Cái

1

3

0.00448

10

Thước nhựa 60cm

Cái

1

3

0.00448

11

Thước nhựa 120cm

Cái

1

3

0.00448

12

Điện thoại

Cái

1

60

0.02239

C

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

 

 

1

Găng tay

Đôi

1

1

0.06807

D

Tài liệu

 

 

 

 

1

Luật Khí tượng Thủy văn

Quyển

1

60

0.00448

2

Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn

Quyển

1

60

0.00448

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

Quyển

1

60

0.00448

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

Quyển

1

60

0.00448

5

Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động

Quyển

1

60

0.00448

6

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng

Quyển

1

60

0.00448

7

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

Quyển

1

60

0.00448

8

Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

Quyển

1

60

0.00448

9

Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước

Quyển

1

60

0.00448

10

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím

Quyển

1

60

0.00448

11

Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.00448

12

Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học

Quyển

1

60

0.00448

13

Át lát mây

Quyển

1

60

0.00448

14

Bảng tra độ ẩm

Quyển

1

60

0.00448

15

Khí hậu Việt Nam

Quyển

1

60

0.00448

Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Cao không

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Chuột máy tính

Cái

1

12

0.00343

2

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.00343

3

Bàn phím máy vi tính

Cái

1

12

0.00343

4

Ghế tựa

Cái

1

60

0.00343

5

Đèn neon 0,04kW

Bộ

1

12

0.00823

6

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

1

60

0.00034

7

Máy hút bụi 1.5kW

Cái

1

60

0.00034

9

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

1

36

0.00171

10

Quạt cây 0.08kW

Cái

1

24

0.00171

11

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.00171

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Bàn dập ghim to

Cái

1

36

0.00051

2

Bàn dập ghim nhỏ

Cái

1

36

0.00051

3

Dao

Cái

1

12

0.00051

4

Kéo cắt giấy

Cái

1

24

0.00051

5

Dùi sắt

Cái

1

24

0.00103

6

Máy tính tay

Cái

1

36

0.00051

7

Ổ Lioa 6 ổ dài 5m

Cái

1

12

0.00117

8

USB 8GB

Cái

1

12

0.00034

9

Thước nhựa 30cm

Cái

1

3

0.00034

10

Thước nhựa 60cm

Cái

1

3

0.00034

11

Thước nhựa 120cm

Cái

1

3

0.00034

12

Điện thoại

Cái

1

60

0.00171

C

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

 

 

1

Găng tay

Đôi

1

1

0.00521

D

Tài liệu

 

 

 

 

1

Luật Khí tượng Thủy văn

Quyển

1

60

0.00034

2

Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn

Quyển

1

60

0.00034

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

Quyển

1

60

0.00034

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

Quyển

1

60

0.00034

5

Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động

Quyển

1

60

0.00034

6

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng

Quyển

1

60

0.00034

7

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

Quyển

1

60

0.00034

8

Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

Quyển

1

60

0.00034

9

Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước

Quyển

1

60

0.00034

10

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím

Quyển

1

60

0.00034

11

Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.00034

12

Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học

Quyển

1

60

0.00034

13

Át lát mây

Quyển

1

60

0.00034

14

Bảng tra độ ẩm

Quyển

1

60

0.00034

15

Khí hậu Việt Nam

Quyển

1

60

0.00034

2.1.4. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện giao nhận tài liệu

Bảng 8.5. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện giao nhận tài liệu

Đơn vị tính: vật liệu/tháng trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Khí tượng bề mặt

Định mức

A

Vật liệu văn phòng

 

 

1

Bút bi

Cái

0.00074

2

Bút chì

Cái

0.00037

3

Bút dạ

Cái

0.00074

4

Bút xóa

Cái

0.00074

5

Cặp tài liệu

Cặp

0.00074

6

Chổi quét nhà

Chiếc

0.00013

7

Dây nilon

Cuộn

0.00074

8

Dép nhựa

Đôi

0.00013

9

Ghế nhựa thấp,cao

Cái

0.00015

10

Giấy bóng kính A4

Ram

0.00007

11

Giấy ghi nhớ to 3x5

Tập

0.00074

12

Giấy in khổ A4

Ram

0.00015

13

Gim vòng C62

Hộp

0.00074

14

Hồ khô Steadler 8g

Thỏi

0.00074

15

Kẹp tài liệu 1cm

Hộp

0.00074

16

Kẹp tài liệu 2cm

Hộp

0.00074

17

Kẹp tài liệu 3cm

Hộp

0.00074

18

Kẹp tài liệu 5cm

Hộp

0.00074

19

Khăn lau tài liệu

Cái

0.00222

20

Khẩu trang

Cái

0.01851

21

Kim khâu tài liệu

Vỉ

0.00015

22

Mực in

Hộp

0.00007

23

Nước rửa tay

Lọ

0.00019

24

Túi một khuy A4

Chiếc

0.00148

25

Xà phòng giặt

Kg

0.00015

26

Xẻng hót rác

Cái

0.00019

27

Xô nhựa to có nắp

Cái

0.00019

28

Sổ nhập tư liệu

Quyển

0.00074

B

Năng lượng, truyền tin

 

 

1

Điều hoà 2.2 kW

kWh

0.16937

2

Máy tính để bàn 0.4kW

kWh

0.04619

3

Máy in Laser 0.4kW

kWh

0.00770

4

Đèn neon 0,04kW

kWh

0.07391

5

Máy hút ẩm 1,5kW

kWh

0.03811

6

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.00635

7

Quạt thông gió 0,04kW

kWh

0.00616

8

Quạt cây 0.08kW

kWh

0.00616

9

Hao hụt đường dây

kWh

0.01897

10

Cước điện thoại cố định

Phút

0.20727

Đơn vị tính: vật liệu/tháng trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Bức xạ

Định mức

A

Vật liệu Văn phòng

 

 

1

Bút bi

Cái

0.00689

2

Bút chì

Cái

0.00345

3

Bút dạ

Cái

0.00689

4

Bút xóa

Cái

0.00689

5

Cặp tài liệu

Cặp

0.00689

6

Chổi quét nhà

Chiếc

0.00117

7

Dây nilon

Cuộn

0.00689

8

Dép nhựa

Đôi

0.00117

9

Ghế nhựa thấp,cao

Cái

0.00138

10

Giấy bóng kính A4

Ram

0.00069

11

Giấy ghi nhớ to 3x5

Tập

0.00689

12

Giấy in khổ A4

Ram

0.00138

13

Gim vòng C62

Hộp

0.00689

14

Hồ khô Steadler 8g

Thỏi

0.00689

15

Kẹp tài liệu 1cm

Hộp

0.00689

16

Kẹp tài liệu 2cm

Hộp

0.00689

17

Kẹp tài liệu 3cm

Hộp

0.00689

18

Kẹp tài liệu 5cm

Hộp

0.00689

19

Khăn lau tài liệu

Cái

0.02067

20

Khẩu trang

Cái

0.17227

21

Kim khâu tài liệu

Vỉ

0.00138

22

Mực in

Hộp

0.00069

23

Nước rửa tay

Lọ

0.00172

24

Túi một khuy A4

Chiếc

0.01378

25

Xà phòng giặt

Kg

0.00138

26

Xẻng hót rác

Cái

0.00172

27

Xô nhựa to có nắp

Cái

0.00172

28

Sổ nhập tư liệu

Quyển

0.00689

B

Năng lượng, truyền tin

 

 

1

Điều hoà 2.2 kW

kWh

1.57662

2

Máy tính để bàn 0.4kW

kWh

0.42999

3

Máy in Laser 0.4kW

kWh

0.07166

4

Đèn neon 0,04kW

kWh

0.68798

5

Máy hút ẩm 1,5kW

kWh

0.35474

6

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.05912

7

Quạt thông gió 0,04kW

kWh

0.05733

8

Quạt cây 0.08kW

kWh

0.05733

9

Hao hụt đường dây

kWh

0.17656

10

Cước điện thoại cố định

Phút

1.92943

Đơn vị tính: vật liệu/tháng tài liệu/100 điểm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Điểm đo mưa

Định mức

A

Vật liệu văn phòng

 

 

1

Bút bi

Cái

0.06459

2

Bút chì

Cái

0.03229

3

Bút dạ

Cái

0.06459

4

Bút xóa

Cái

0.06459

5

Cặp tài liệu

Cặp

0.06459

6

Chổi quét nhà

Chiếc

0.01098

7

Dây nilon

Cuộn

0.06459

8

Dép nhựa

Đôi

0.01098

9

Ghế nhựa thấp,cao

Cái

0.01292

10

Giấy bóng kính A4

Ram

0.00646

11

Giấy ghi nhớ to 3x5

Tập

0.06459

12

Giấy in khổ A4

Ram

0.01292

13

Gim vòng C62

Hộp

0.06459

14

Hồ khô Steadler 8g

Thỏi

0.06459

15

Kẹp tài liệu 1cm

Hộp

0.06459

16

Kẹp tài liệu 2cm

Hộp

0.06459

17

Kẹp tài liệu 3cm

Hộp

0.06459

18

Kẹp tài liệu 5cm

Hộp

0.06459

19

Khăn lau tài liệu

Cái

0.19376

20

Khẩu trang

Cái

1.61466

21

Kim khâu tài liệu

Vỉ

0.01292

22

Mực in

Hộp

0.00646

23

Nước rửa tay

Lọ

0.01615

24

Túi một khuy A4

Chiếc

0.12917

25

Xà phòng giặt

Kg

0.01292

26

Xẻng hót rác

Cái

0.01615

27

Xô nhựa to có nắp

Cái

0.01615

28

Sổ nhập tư liệu

Quyển

0.06459

B

Năng lượng, truyền tin

 

 

1

Điều hoà 2.2 kW

kWh

14.77736

2

Máy tính để bàn 0.4kW

kWh

4.03019

3

Máy in Laser 0.4kW

kWh

0.67170

4

Đèn neon 0,04kW

kWh

6.44830

5

Máy hút ẩm 1,5kW

kWh

3.32491

6

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.55415

7

Quạt thông gió 0,04kW

kWh

0.53736

8

Quạt cây 0.08kW

kWh

0.53736

9

Hao hụt đường dây

kWh

1.65490

10

Cước điện thoại cố định

Phút

18.08418

Đơn vị tính: vật liệu/tháng trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Khí tượng nông nghiệp

Định mức

A

Vật liệu văn phòng

 

 

1

Bút bi

Cái

0.00397

2

Bút chì

Cái

0.00199

3

Bút dạ

Cái

0.00397

4

Bút xóa

Cái

0.00397

5

Cặp tài liệu

Cặp

0.00397

6

Chổi quét nhà

Chiếc

0.00067

7

Dây nilon

Cuộn

0.00397

8

Dép nhựa

Đôi

0.00067

9

Ghế nhựa thấp,cao

Cái

0.00079

10

Giấy bóng kính A4

Ram

0.00040

11

Giấy ghi nhớ to 3x5

Tập

0.00397

12

Giấy in khổ A4

Ram

0.00079

13

Gim vòng C62

Hộp

0.00397

14

Hồ khô Steadler 8g

Thỏi

0.00397

15

Kẹp tài liệu 1cm

Hộp

0.00397

16

Kẹp tài liệu 2cm

Hộp

0.00397

17

Kẹp tài liệu 3cm

Hộp

0.00397

18

Kẹp tài liệu 5cm

Hộp

0.00397

19

Khăn lau tài liệu

Cái

0.01191

20

Khẩu trang

Cái

0.09925

21

Kim khâu tài liệu

Vỉ

0.00079

22

Mực in

Hộp

0.00040

23

Nước rửa tay

Lọ

0.00099

24

Túi một khuy A4

Chiếc

0.00794

25

Xà phòng giặt

Kg

0.00079

26

Xẻng hót rác

Cái

0.00099

27

Xô nhựa to có nắp

Cái

0.00099

28

Sổ nhập tư liệu

Quyển

0.00397

B

Năng lượng, truyền tin

 

 

1

Điều hoà 2.2 kW

kWh

0.90834

2

Máy tính để bàn 0.4kW

kWh

0.24773

3

Máy in Laser 0.4kW

kWh

0.04129

4

Đèn neon 0,04kW

kWh

0.39637

5

Máy hút ẩm 1,5kW

kWh

0.20438

6

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.03406

7

Quạt thông gió 0,04kW

kWh

0.03303

8

Quạt cây 0.08kW

kWh

0.03303

9

Hao hụt đường dây

kWh

0.10172

10

Cước điện thoại cố định

Phút

1.11161

Đơn vị tính: vật liệu/tháng trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Thủy văn

Định mức

A

Vật liệu văn phòng

 

 

1

Bút bi

Cái

0.00049

2

Bút chì

Cái

0.00024

3

Bút dạ

Cái

0.00049

4

Bút xóa

Cái

0.00049

5

Cặp tài liệu

Cặp

0.00049

6

Chổi quét nhà

Chiếc

0.00008

7

Dây nilon

Cuộn

0.00049

8

Dép nhựa

Đôi

0.00008

9

Ghế nhựa thấp,cao

Cái

0.00010

10

Giấy bóng kính A4

Ram

0.00005

11

Giấy ghi nhớ to 3x5

Tập

0.00049

12

Giấy in khổ A4

Ram

0.00010

13

Gim vòng C62

Hộp

0.00049

14

Hồ khô Steadler 8g

Thỏi

0.00049

15

Kẹp tài liệu 1cm

Hộp

0.00049

16

Kẹp tài liệu 2cm

Hộp

0.00049

17

Kẹp tài liệu 3cm

Hộp

0.00049

18

Kẹp tài liệu 5cm

Hộp

0.00049

19

Khăn lau tài liệu

Cái

0.00146

20

Khẩu trang

Cái

0.01213

21

Kim khâu tài liệu

Vỉ

0.00010

22

Mực in

Hộp

0.00005

23

Nước rửa tay

Lọ

0.00012

24

Túi một khuy A4

Chiếc

0.00097

25

Xà phòng giặt

Kg

0.00010

26

Xẻng hót rác

Cái

0.00012

27

Xô nhựa to có nắp

Cái

0.00012

28

Sổ nhập tư liệu

Quyển

0.00049

B

Năng lượng, truyền tin

 

 

1

Điều hoà 2.2 kW

kWh

0.11100

2

Máy tính để bàn 0.4kW

kWh

0.03027

3

Máy in Laser 0.4kW

kWh

0.00505

4

Đèn neon 0,04kW

kWh

0.04844

5

Máy hút ẩm 1,5kW

kWh

0.02497

6

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.00416

7

Quạt thông gió 0,04kW

kWh

0.00404

8

Quạt cây 0.08kW

kWh

0.00404

9

Hao hụt đường dây

kWh

0.01243

10

Cước điện thoại cố định

Phút

0.13584

Đơn vị tính: vật liệu/tháng trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Khảo sát thủy văn

Định mức

A

Vật liệu văn phòng

 

 

1

Bút bi

Cái

0.00007

2

Bút chì

Cái

0.00003

3

Bút dạ

Cái

0.00007

4

Bút xóa

Cái

0.00007

5

Cặp tài liệu

Cặp

0.00007

6

Chổi quét nhà

Chiếc

0.00001

7

Dây nilon

Cuộn

0.00007

8

Dép nhựa

Đôi

0.00001

9

Ghế nhựa thấp,cao

Cái

0.00001

10

Giấy bóng kính A4

Ram

0.00001

11

Giấy ghi nhớ to 3x5

Tập

0.00007

12

Giấy in khổ A4

Ram

0.00001

13

Gim vòng C62

Hộp

0.00007

14

Hồ khô Steadler 8g

Thỏi

0.00007

15

Kẹp tài liệu 1cm

Hộp

0.00007

16

Kẹp tài liệu 2cm

Hộp

0.00007

17

Kẹp tài liệu 3cm

Hộp

0.00007

18

Kẹp tài liệu 5cm

Hộp

0.00007

19

Khăn lau tài liệu

Cái

0.00020

20

Khẩu trang

Cái

0.00165

21

Kim khâu tài liệu

Vỉ

0.00001

22

Mực in

Hộp

0.00001

23

Nước rửa tay

Lọ

0.00002

24

Túi một khuy A4

Chiếc

0.00013

25

Xà phòng giặt

Kg

0.00001

26

Xẻng hót rác

Cái

0.00002

27

Xô nhựa to có nắp

Cái

0.00002

28

Sổ nhập tư liệu

Quyển

0.00007

B

Năng lượng, truyền tin

 

 

1

Điều hoà 2.2 kW

kWh

0.01509

2

Máy tính để bàn 0.4kW

kWh

0.00412

3

Máy in Laser 0.4kW

kWh

0.00069

4

Đèn neon 0,04kW

kWh

0.00659

5

Máy hút ẩm 1,5kW

kWh

0.00340

6

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.00057

7

Quạt thông gió 0,04kW

kWh

0.00055

8

Quạt cây 0.08kW

kWh

0.00055

9

Hao hụt đường dây

kWh

0.00169

10

Cước điện thoại cố định

Phút

0.01847

Đơn vị tính: vật liệu/tháng trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Khí tượng thủy văn biển

Định mức

A

Vật liệu văn phòng

 

 

1

Bút bi

Cái

0.00615

2

Bút chì

Cái

0.00307

3

Bút dạ

Cái

0.00615

4

Bút xóa

Cái

0.00615

5

Cặp tài liệu

Cặp

0.00615

6

Chổi quét nhà

Chiếc

0.00105

7

Dây nilon

Cuộn

0.00615

8

Dép nhựa

Đôi

0.00105

9

Ghế nhựa thấp,cao

Cái

0.00123

10

Giấy bóng kính A4

Ram

0.00061

11

Giấy ghi nhớ to 3x5

Tập

0.00615

12

Giấy in khổ A4

Ram

0.00123

13

Gim vòng C62

Hộp

0.00615

14

Hồ khô Steadler 8g

Thỏi

0.00615

15

Kẹp tài liệu 1cm

Hộp

0.00615

16

Kẹp tài liệu 2cm

Hộp

0.00615

17

Kẹp tài liệu 3cm

Hộp

0.00615

18

Kẹp tài liệu 5cm

Hộp

0.00615

19

Khăn lau tài liệu

Cái

0.01844

20

Khẩu trang

Cái

0.15369

21

Kim khâu tài liệu

Vỉ

0.00123

22

Mực in

Hộp

0.00061

23

Nước rửa tay

Lọ

0.00154

24

Túi một khuy A4

Chiếc

0.01230

25

Xà phòng giặt

Kg

0.00123

26

Xẻng hót rác

Cái

0.00154

27

Xô nhựa to có nắp

Cái

0.00154

28

Sổ nhập tư liệu

Quyển

0.00615

B

Năng lượng, truyền tin

 

 

1

Điều hoà 2.2 kW

kWh

1.40659

2

Máy tính để bàn 0.4kW

kWh

0.38362

3

Máy in Laser 0.4kW

kWh

0.06394

4

Đèn neon 0,04kW

kWh

0.61379

5

Máy hút ẩm 1,5kW

kWh

0.31648

6

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.05275

7

Quạt thông gió 0,04kW

kWh

0.05115

8

Quạt cây 0.08kW

kWh

0.05115

9

Hao hụt đường dây

kWh

0.15752

10

Cước điện thoại cố định

Phút

1.72136

Đơn vị tính: vật liệu/tháng trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Môi trường

Định mức

A

Vật liệu văn phòng

 

 

1

Bút bi

Cái

0.00007

2

Bút chì

Cái

0.00004

3

Bút dạ

Cái

0.00007

4

Bút xóa

Cái

0.00007

5

Cặp tài liệu

Cặp

0.00007

6

Chổi quét nhà

Chiếc

0.00001

7

Dây nilon

Cuộn

0.00007

8

Dép nhựa

Đôi

0.00001

9

Ghế nhựa thấp,cao

Cái

0.00001

10

Giấy bóng kính A4

Ram

0.00001

11

Giấy ghi nhớ to 3x5

Tập

0.00007

12

Giấy in khổ A4

Ram

0.00001

13

Gim vòng C62

Hộp

0.00007

14

Hồ khô Steadler 8g

Thỏi

0.00007

15

Kẹp tài liệu 1cm

Hộp

0.00007

16

Kẹp tài liệu 2cm

Hộp

0.00007

17

Kẹp tài liệu 3cm

Hộp

0.00007

18

Kẹp tài liệu 5cm

Hộp

0.00007

19

Khăn lau tài liệu

Cái

0.00022

20

Khẩu trang

Cái

0.00186

21

Kim khâu tài liệu

Vỉ

0.00001

22

Mực in

Hộp

0.00001

23

Nước rửa tay

Lọ

0.00002

24

Túi một khuy A4

Chiếc

0.00015

25

Xà phòng giặt

Kg

0.00001

26

Xẻng hót rác

Cái

0.00002

27

Xô nhựa to có nắp

Cái

0.00002

28

Sổ nhập tư liệu

Quyển

0.00007

B

Năng lượng, truyền tin

 

 

1

Điều hoà 2.2 kW

kWh

0.01703

2

Máy tính để bàn 0.4kW

kWh

0.00464

3

Máy in Laser 0.4kW

kWh

0.00077

4

Đèn neon 0,04kW

kWh

0.00743

5

Máy hút ẩm 1,5kW

kWh

0.00383

6

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.00064

7

Quạt thông gió 0,04kW

kWh

0.00062

8

Quạt cây 0.08kW

kWh

0.00062

9

Hao hụt đường dây

kWh

0.00191

10

Cước điện thoại cố định

Phút

0.02084

Đơn vị tính: vật liệu/tháng trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Cao không

Định mức

A

Vật liệu Văn phòng

 

 

1

Bút bi

Cái

0.00768

2

Bút chì

Cái

0.00384

3

Bút dạ

Cái

0.00768

4

Bút xóa

Cái

0.00768

5

Cặp tài liệu

Cặp

0.00768

6

Chổi quét nhà

Chiếc

0.00131

7

Dây nilon

Cuộn

0.00768

8

Dép nhựa

Đôi

0.00131

9

Ghế nhựa thấp,cao

Cái

0.00154

10

Giấy bóng kính A4

Ram

0.00077

11

Giấy ghi nhớ to 3x5

Tập

0.00768

12

Giấy in khổ A4

Ram

0.00154

13

Gim vòng C62

Hộp

0.00768

14

Hồ khô Steadler 8g

Thỏi

0.00768

15

Kẹp tài liệu 1cm

Hộp

0.00768

16

Kẹp tài liệu 2cm

Hộp

0.00768

17

Kẹp tài liệu 3cm

Hộp

0.00768

18

Kẹp tài liệu 5cm

Hộp

0.00768

19

Khăn lau tài liệu

Cái

0.02305

20

Khẩu trang

Cái

0.19205

21

Kim khâu tài liệu

Vỉ

0.00154

22

Mực in

Hộp

0.00077

23

Nước rửa tay

Lọ

0.00192

24

Túi một khuy A4

Chiếc

0.01536

25

Xà phòng giặt

Kg

0.00154

26

Xẻng hót rác

Cái

0.00192

27

Xô nhựa to có nắp

Cái

0.00192

28

Sổ nhập tư liệu

Quyển

0.00768

B

Năng lượng, truyền tin

 

 

1

Điều hoà 2.2 kW

kWh

1.75764

2

Máy tính để bàn 0.4kW

kWh

0.47936

3

Máy in Laser 0.4kW

kWh

0.07989

4

Đèn neon 0,04kW

kWh

0.76697

5

Máy hút ẩm 1,5kW

kWh

0.39547

6

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.06591

7

Quạt thông gió 0,04kW

kWh

0.06391

8

Quạt cây 0.08kW

kWh

0.06391

9

Hao hụt đường dây

kWh

0.19684

10

Cước điện thoại cố định

Phút

2.15096

2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật chỉnh lý tài liệu

2.2.1. Định mức lao động

2.2.1.1. Định biên

Bảng 8.6. Định biên lao động thực hiện chỉnh lý tài liệu

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

 

 

Nhóm

KS2

KS3

KS4

KSC1

KSC2

1

Chỉnh lý tài liệu

2

3

2

3

3

12

2.2.1.2. Định mức

- Đối với các đơn vị không thực hiện chỉnh lý sổ gốc thì định mức lao động được tính bằng 0.3 định mức quy định.

- Đơn vị tính:

+ Tài liệu điểm đo mưa: Công nhóm/tháng tài liệu/100 điểm;

+ Các loại tài liệu khác: Công nhóm/tháng tài liệu/trạm.

Bảng 8.7. Định mức lao động thực hiện chỉnh lý tài liệu

TT

Danh mục công việc

Định mức

Tổng

KS2

KS3

KS4

KSC1

KSC2

1

Khí tượng bề mặt

 0.044

 0.086

 0.113

 0.108

 0.115

 0.467

2

Bức xạ

 0.030

 0.063

 0.075

 0.089

 0.068

 0.325

3

Đo mưa

 0.088

 0.165

 0.190

 0.169

 0.181

 0.792

4

Khí tượng nông nghiệp

 0.033

 0.068

 0.080

 0.089

 0.076

 0.346

5

Thủy văn

 0.040

 0.079

 0.097

 0.095

 0.099

 0.410

6

Khảo sát thuỷ văn

 0.037

 0.071

 0.090

 0.091

 0.084

 0.373

7

Khí tượng thủy văn biển

 0.034

 0.070

 0.092

 0.098

 0.092

 0.385

8

Môi trường

 0.017

 0.034

 0.038

 0.034

 0.040

 0.163

9

Khí tượng cao không

 0.028

 0.056

 0.078

 0.078

 0.082

 0.323

2.2.2. Định mức thiết bị thực hiện chỉnh lý tài liệu

- Đối với các đơn vị không thực hiện chỉnh lý sổ gốc thì định mức lao động được tính bằng 0.3 định mức quy định.

Bảng 8.8. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện chỉnh lý tài liệu

Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Khí tượng bề mặt

Định mức

1

Điều hoà 12000BTU 2.2 KW

Cái

1

8

0.1213

2

Máy tính để bàn 0.4KW

Bộ

2

5

0.1343

3

Máy in Laser 0.4KW

Cái

1

5

0.0027

Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Bức xạ

Định mức

1

Điều hoà 12000BTU 2.2 KW

Cái

1

8

0.0845

2

Máy tính để bàn 0.4KW

Bộ

1

5

0.0935

3

Máy in Laser 0.4KW

Cái

1

5

0.0019

Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm/100 điểm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Điểm đo mưa

Định mức

1

Điều hoà 12000BTU 2.2 KW

Cái

1

8

0.2057

2

Máy tính để bàn 0.4KW

Bộ

3

5

0.2278

3

Máy in Laser 0.4KW

Cái

1

5

0.0046

Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Khí tượng nông nghiệp

Định mức

1

Điều hoà 12000BTU 2.2 KW

Cái

1

8

0.0899

2

Máy tính để bàn 0.4KW

Bộ

2

5

0.0995

3

Máy in Laser 0.4KW

Cái

1

5

0.0020

Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Thủy văn

Định mức

1

Điều hoà 12000BTU 2.2 KW

Cái

1

8

0.1067

2

Máy tính để bàn 0.4KW

Bộ

2

5

0.1181

3

Máy in Laser 0.4KW

Cái

1

5

0.0024

Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Khảo sát thủy văn

Định mức

1

Điều hoà 12000BTU 2.2 KW

Cái

1

8

0.0969

2

Máy tính để bàn 0.4KW

Bộ

2

5

0.1073

3

Máy in Laser 0.4KW

Cái

1

5

0.0022

Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Khí tượng thủy văn biển

Định mức

1

Điều hoà 12000BTU 2.2 KW

Cái

1

8

0.1002

2

Máy tính để bàn 0.4KW

Bộ

2

5

0.1109

3

Máy in Laser 0.4KW

Cái

1

5

0.0022

Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Môi trường

Định mức

1

Điều hoà 12000BTU 2.2 KW

Cái

1

8

0.0422

2

Máy tính để bàn 0.4KW

Bộ

1

5

0.0468

3

Máy in Laser 0.4KW

Cái

1

5

0.0009

­­Đơn vị tính: ca thiết bị/tháng trạm

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Khí tượng cao không

Định mức

1

Điều hoà 12000BTU 2.2 KW

Cái

1

8

0.0839

2

Máy tính để bàn 0.4KW

Bộ

1

5

0.0929

3

Máy in Laser 0.4KW

Cái

1

5

0.0019

2.2.3. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện chỉnh lý tài liệu

- Đối với các đơn vị không thực hiện chỉnh lý sổ gốc thì định mức lao động được tính bằng 0.3 định mức quy định.

Bảng 8.9. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện chỉnh lý tài liệu

Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Khí tượng bề mặt

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

1

Khoan tài liệu

Cái

1

12

0.0182

2

Xe đẩy (chuyển tài liệu)

Cái

1

24

0.0151

3

Xe đẩy (sắp xếp tài liệu lên giá)

Cái

1

24

0.0606

B

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Chuột máy tính

Cái

4

12

0.2999

2

Bàn họp

Cái

1

60

0.0848

3

Bàn làm việc

Cái

4

60

0.3465

4

Bàn phím máy vi tính

Cái

4

12

0.1333

5

Ghế tựa

Cái

4

60

0.5931

6

Đèn neon 0,04kW

Bộ

15

12

6.7848

7

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

1

60

0.0363

8

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.0091

9

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

1

60

0.2714

10

Quạt cây 0.08kW

Cái

1

60

0.1454

11

Tủ tài liệu

Cái

3

60

1.2213

C

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Bàn dập ghim to

Cái

3

12

0.1472

2

Bàn dập ghim nhỏ

Cái

3

12

0.1472

3

Gọt bút chì quay tay

Cái

1

12

0.0061

4

Đồng hồ treo tường

Cái

1

36

0.1357

5

Dao

Cái

4

12

0.0666

6

Kéo cắt giấy

Cái

4

9

0.0666

7

Búa đinh

Cái

4

12

0.1466

8

Dùi sắt

Cái

6

12

0.2399

9

Máy tính tay

Cái

3

36

0.1363

10

Ổ Lioa 6 ổ dài 5m

Cái

1

12

0.3162

12

USB 8GB

Cái

1

24

0.0061

13

Thước nhựa 30cm

Cái

4

36

0.1399

14

Thước nhựa 60cm

Cái

4

36

0.1399

15

Thước nhựa 120cm

Cái

2

36

0.0636

16

Điện thoại

Cái

1

60

0.1357

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

 

 

1

Áo blu (áo BHLĐ)

Cái

3

9

1.2213

2

Găng tay

Đôi

7

1

2.3856

E

Tài liệu

 

 

 

 

1

Luật Khí tượng Thủy văn

Quyển

1

60

0.0545

2

Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn

Quyển

1

60

0.0545

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

Quyển

1

60

0.0545

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

Quyển

1

60

0.0545

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

Quyển

1

60

0.0545

6

Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động

Quyển

1

60

0.0545

7

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng

Quyển

1

60

0.0545

8

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

Quyển

1

60

0.0545

9

Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

Quyển

1

60

0.0545

10

Quy định kỹ thuật về quan trắc hải văn

Quyển

1

60

0.0545

11

Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước

Quyển

1

60

0.0545

12

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím

Quyển

1

60

0.0545

13

Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.0545

14

Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học

Quyển

1

60

0.0545

15

Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc thám không vô tuyến

Quyển

1

60

0.0545

16

Át lát mây

Quyển

1

60

0.0545

17

Bảng tra độ ẩm

Quyển

1

60

0.0545

18

Khí hậu Việt Nam

Quyển

1

60

0.0545

Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Bức xạ

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

1

Khoan tài liệu

Cái

1

12

0.0010

2

Xe đẩy (chuyển tài liệu)

Cái

1

24

0.0008

3

Xe đẩy (sắp xếp tài liệu lên giá)

Cái

1

24

0.0033

B

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Chuột máy tính

Cái

1

12

0.0162

2

Bàn họp

Cái

1

60

0.0046

3

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.0187

4

Bàn phím máy vi tính

Cái

1

12

0.0072

5

Ghế tựa

Cái

1

60

0.0319

6

Đèn neon 0,04kW

Bộ

1

12

0.3655

7

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

1

60

0.0020

8

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.0005

9

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

1

60

0.0146

10

Quạt cây 0.08kW

Cái

1

60

0.0078

11

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.0658

C

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Bàn dập ghim to

Cái

1

12

0.0079

2

Bàn dập ghim nhỏ

Cái

1

12

0.0079

3

Gọt bút chì quay tay

Cái

1

12

0.0003

4

Đồng hồ treo tường

Cái

1

36

0.0073

5

Dao

Cái

1

12

0.0036

6

Kéo cắt giấy

Cái

1

9

0.0036

7

Búa đinh

Cái

1

12

0.0079

8

Dùi sắt

Cái

1

12

0.0129

9

Máy tính tay

Cái

1

36

0.0073

10

Ổ Lioa 6 ổ dài 5m

Cái

1

12

0.0170

12

USB 8GB

Cái

1

24

0.0003

13

Thước nhựa 30cm

Cái

1

36

0.0075

14

Thước nhựa 60cm

Cái

1

36

0.0075

15

Thước nhựa 120cm

Cái

1

36

0.0034

16

Điện thoại

Cái

1

60

0.0073

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

 

 

1

Áo blu (áo BHLĐ)

Cái

1

9

0.0658

2

Găng tay

Đôi

1

1

0.1285

E

Tài liệu

 

 

 

 

1

Luật Khí tượng Thủy văn

Quyển

1

60

0.0029

2

Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn

Quyển

1

60

0.0029

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

Quyển

1

60

0.0029

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

Quyển

1

60

0.0029

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

Quyển

1

60

0.0029

6

Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động

Quyển

1

60

0.0029

7

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng

Quyển

1

60

0.0029

8

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

Quyển

1

60

0.0029

9

Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

Quyển

1

60

0.0029

10

Quy định kỹ thuật về quan trắc hải văn

Quyển

1

60

0.0029

11

Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước

Quyển

1

60

0.0029

12

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím

Quyển

1

60

0.0029

13

Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.0029

14

Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học

Quyển

1

60

0.0029

15

Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc thám không vô tuyến

Quyển

1

60

0.0029

16

Át lát mây

Quyển

1

60

0.0029

17

Bảng tra độ ẩm

Quyển

1

60

0.0029

18

Khí hậu Việt Nam

Quyển

1

60

0.0029

Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng tài liệu/100 điểm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Điểm đo mưa

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

1

Khoan tài liệu

Cái

1

12

0.0008

2

Xe đẩy (chuyển tài liệu)

Cái

1

24

0.0007

3

Xe đẩy (sắp xếp tài liệu lên giá)

Cái

1

24

0.0027

B

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Chuột máy tính

Cái

1

12

0.0133

2

Bàn họp

Cái

1

60

0.0038

3

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.0154

4

Bàn phím máy vi tính

Cái

1

12

0.0059

5

Ghế tựa

Cái

1

60

0.0263

6

Đèn neon 0,04kW

Bộ

1

12

0.3008

7

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

1

60

0.0016

8

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.0004

9

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

1

60

0.0120

10

Quạt cây 0.08kW

Cái

1

60

0.0064

11

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.0541

C

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Bàn dập ghim to

Cái

1

12

0.0065

2

Bàn dập ghim nhỏ

Cái

1

12

0.0065

3

Gọt bút chì quay tay

Cái

1

12

0.0003

4

Đồng hồ treo tường

Cái

1

36

0.0060

5

Dao

Cái

1

12

0.0030

6

Kéo cắt giấy

Cái

1

9

0.0030

7

Búa đinh

Cái

1

12

0.0065

8

Dùi sắt

Cái

1

12

0.0106

9

Máy tính tay

Cái

1

36

0.0060

10

Ổ Lioa 6 ổ dài 5m

Cái

1

12

0.0140

12

USB 8GB

Cái

1

24

0.0003

13

Thước nhựa 30cm

Cái

1

36

0.0062

14

Thước nhựa 60cm

Cái

1

36

0.0062

15

Thước nhựa 120cm

Cái

1

36

0.0028

16

Điện thoại

Cái

1

60

0.0060

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

 

 

1

Áo blu (áo BHLĐ)

Cái

1

9

0.0541

2

Găng tay

Đôi

1

1

0.1058

E

Tài liệu

 

 

 

 

1

Luật Khí tượng Thủy văn

Quyển

1

60

0.0024

2

Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn

Quyển

1

60

0.0024

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

Quyển

1

60

0.0024

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

Quyển

1

60

0.0024

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

Quyển

1

60

0.0024

6

Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động

Quyển

1

60

0.0024

7

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng

Quyển

1

60

0.0024

8

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

Quyển

1

60

0.0024

9

Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

Quyển

1

60

0.0024

10

Quy định kỹ thuật về quan trắc hải văn

Quyển

1

60

0.0024

11

Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước

Quyển

1

60

0.0024

12

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím

Quyển

1

60

0.0024

13

Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.0024

14

Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học

Quyển

1

60

0.0024

15

Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc thám không vô tuyến

Quyển

1

60

0.0024

16

Át lát mây

Quyển

1

60

0.0024

17

Bảng tra độ ẩm

Quyển

1

60

0.0024

18

Khí hậu Việt Nam

Quyển

1

60

0.0024

Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Khí tượng nông nghiệp

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

1

Khoan tài liệu

Cái

1

12

0.0020

2

Xe đẩy (chuyển tài liệu)

Cái

1

24

0.0017

3

Xe đẩy (sắp xếp tài liệu lên giá)

Cái

1

24

0.0067

B

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Chuột máy tính

Cái

1

12

0.0331

2

Bàn họp

Cái

1

60

0.0094

3

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.0383

4

Bàn phím máy vi tính

Cái

1

12

0.0147

5

Ghế tựa

Cái

1

60

0.0656

6

Đèn neon 0,04kW

Bộ

2

12

0.7500

7

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

1

60

0.0040

8

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.0010

9

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

1

60

0.0300

10

Quạt cây 0.08kW

Cái

1

60

0.0161

11

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.1350

C

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Bàn dập ghim to

Cái

1

12

0.0163

2

Bàn dập ghim nhỏ

Cái

1

12

0.0163

3

Gọt bút chì quay tay

Cái

1

12

0.0007

4

Đồng hồ treo tường

Cái

1

36

0.0150

5

Dao

Cái

1

12

0.0074

6

Kéo cắt giấy

Cái

1

9

0.0074

7

Búa đinh

Cái

1

12

0.0162

8

Dùi sắt

Cái

1

12

0.0265

9

Máy tính tay

Cái

1

36

0.0151

10

Ổ Lioa 6 ổ dài 5m

Cái

1

12

0.0350

12

USB 8GB

Cái

1

24

0.0007

13

Thước nhựa 30cm

Cái

1

36

0.0155

14

Thước nhựa 60cm

Cái

1

36

0.0155

15

Thước nhựa 120cm

Cái

1

36

0.0070

16

Điện thoại

Cái

1

60

0.0150

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

 

 

1

Áo blu (áo BHLĐ)

Cái

1

9

0.1350

2

Găng tay

Đôi

1

1

0.2637

E

Tài liệu

 

 

 

 

1

Luật Khí tượng Thủy văn

Quyển

1

60

0.0060

2

Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn

Quyển

1

60

0.0060

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

Quyển

1

60

0.0060

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

Quyển

1

60

0.0060

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

Quyển

1

60

0.0060

6

Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động

Quyển

1

60

0.0060

7

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng

Quyển

1

60

0.0060

8

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

Quyển

1

60

0.0060

9

Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

Quyển

1

60

0.0060

10

Quy định kỹ thuật về quan trắc hải văn

Quyển

1

60

0.0060

11

Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước

Quyển

1

60

0.0060

12

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím

Quyển

1

60

0.0060

13

Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.0060

14

Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học

Quyển

1

60

0.0060

15

Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc thám không vô tuyến

Quyển

1

60

0.0060

16

Át lát mây

Quyển

1

60

0.0060

17

Bảng tra độ ẩm

Quyển

1

60

0.0060

18

Khí hậu Việt Nam

Quyển

1

60

0.0060

Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Thủy văn

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

1

Khoan tài liệu

Cái

1

12

0.0205

2

Xe đẩy (chuyển tài liệu)

Cái

1

24

0.0171

3

Xe đẩy (sắp xếp tài liệu lên giá)

Cái

1

24

0.0683

B

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Chuột máy tính

Cái

4

12

0.3380

2

Bàn họp

Cái

1

60

0.0956

3

Bàn làm việc

Cái

4

60

0.3906

4

Bàn phím máy vi tính

Cái

4

12

0.1502

5

Ghế tựa

Cái

4

60

0.6685

6

Đèn neon 0,04kW

Bộ

17

12

7.6483

7

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

1

60

0.0410

8

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.0102

9

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

1

60

0.3059

10

Quạt cây 0.08kW

Cái

1

60

0.1639

11

Tủ tài liệu

Cái

3

60

1.3767

C

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Bàn dập ghim to

Cái

3

12

0.1659

2

Bàn dập ghim nhỏ

Cái

3

12

0.1659

3

Gọt bút chì quay tay

Cái

1

12

0.0068

4

Đồng hồ treo tường

Cái

1

36

0.1530

5

Dao

Cái

4

12

0.0751

6

Kéo cắt giấy

Cái

4

9

0.0751

7

Búa đinh

Cái

4

12

0.1653

8

Dùi sắt

Cái

6

12

0.2704

9

Máy tính tay

Cái

3

36

0.1536

10

Ổ Lioa 6 ổ dài 5m

Cái

1

12

0.3565

12

USB 8GBB

Cái

1

24

0.0068

13

Thước nhựa 30cm

Cái

4

36

0.1577

14

Thước nhựa 60cm

Cái

4

36

0.1577

15

Thước nhựa 120cm

Cái

2

36

0.0717

16

Điện thoại

Cái

1

60

0.1530

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

 

 

1

Áo blu (áo BHLĐ)

Cái

3

9

1.3767

2

Găng tay

Đôi

8

1

2.6892

E

Tài liệu

 

 

 

 

1

Luật Khí tượng Thủy văn

Quyển

1

60

0.0615

2

Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn

Quyển

1

60

0.0615

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

Quyển

1

60

0.0615

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

Quyển

1

60

0.0615

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

Quyển

1

60

0.0615

6

Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động

Quyển

1

60

0.0615

7

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng

Quyển

1

60

0.0615

8

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

Quyển

1

60

0.0615

9

Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

Quyển

1

60

0.0615

10

Quy định kỹ thuật về quan trắc hải văn

Quyển

1

60

0.0615

11

Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước

Quyển

1

60

0.0615

12

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím

Quyển

1

60

0.0615

13

Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.0615

14

Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học

Quyển

1

60

0.0615

15

Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc thám không vô tuyến

Quyển

1

60

0.0615

16

Át lát mây

Quyển

1

60

0.0615

17

Bảng tra độ ẩm

Quyển

1

60

0.0615

18

Khí hậu Việt Nam

Quyển

1

60

0.0615

Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Khảo sát thủy văn

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

1

Khoan tài liệu

Cái

1

12

0.0120

2

Xe đẩy (chuyển tài liệu)

Cái

1

24

0.0100

3

Xe đẩy (sắp xếp tài liệu lên giá)

Cái

1

24

0.0401

B

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Chuột máy tính

Cái

3

12

0.1986

2

Bàn họp

Cái

1

60

0.0562

3

Bàn làm việc

Cái

3

60

0.2295

4

Bàn phím máy vi tính

Cái

3

12

0.0883

5

Ghế tựa

Cái

3

60

0.3928

6

Đèn neon 0,04kW

Bộ

10

12

4.4932

7

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

1

60

0.0241

8

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.0060

9

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

1

60

0.1797

10

Quạt cây 0.08kW

Cái

1

60

0.0963

11

Tủ tài liệu

Cái

2

60

0.8088

C

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Bàn dập ghim to

Cái

2

12

0.0975

2

Bàn dập ghim nhỏ

Cái

2

12

0.0975

3

Gọt bút chì quay tay

Cái

1

12

0.0040

4

Đồng hồ treo tường

Cái

1

36

0.0899

5

Dao

Cái

3

12

0.0441

6

Kéo cắt giấy

Cái

3

9

0.0441

7

Búa đinh

Cái

3

12

0.0971

8

Dùi sắt

Cái

4

12

0.1589

9

Máy tính tay

Cái

2

36

0.0903

10

Ổ Lioa 6 ổ dài 5m

Cái

1

12

0.2094

12

USB 8GBB

Cái

1

24

0.0040

13

Thước nhựa 30cm

Cái

3

36

0.0927

14

Thước nhựa 60cm

Cái

3

36

0.0927

15

Thước nhựa 120cm

Cái

1

36

0.0421

16

Điện thoại

Cái

1

60

0.0899

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

 

 

1

Áo blu (áo BHLĐ)

Cái

2

9

0.8088

2

Găng tay

Đôi

5

1

1.5798

E

Tài liệu

 

 

 

 

1

Luật Khí tượng Thủy văn

Quyển

1

60

0.0361

2

Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn

Quyển

1

60

0.0361

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

Quyển

1

60

0.0361

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

Quyển

1

60

0.0361

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

Quyển

1

60

0.0361

6

Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động

Quyển

1

60

0.0361

7

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng

Quyển

1

60

0.0361

8

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

Quyển

1

60

0.0361

9

Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

Quyển

1

60

0.0361

10

Quy định kỹ thuật về quan trắc hải văn

Quyển

1

60

0.0361

11

Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước

Quyển

1

60

0.0361

12

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím

Quyển

1

60

0.0361

13

Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.0361

14

Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học

Quyển

1

60

0.0361

15

Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc thám không vô tuyến

Quyển

1

60

0.0361

16

Át lát mây

Quyển

1

60

0.0361

17

Bảng tra độ ẩm

Quyển

1

60

0.0361

18

Khí hậu Việt Nam

Quyển

1

60

0.0361

Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Khí tượng thủy văn biển

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

1

Khoan tài liệu

Cái

1

12

0.0014

2

Xe đẩy (chuyển tài liệu)

Cái

1

24

0.0012

3

Xe đẩy (sắp xếp tài liệu lên giá)

Cái

1

24

0.0047

B

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Chuột máy tính

Cái

1

12

0.0233

2

Bàn họp

Cái

1

60

0.0066

3

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.0269

4

Bàn phím máy vi tính

Cái

1

12

0.0103

5

Ghế tựa

Cái

1

60

0.0460

6

Đèn neon 0,04kW

Bộ

2

12

0.5263

7

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

1

60

0.0028

8

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.0007

9

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

1

60

0.0211

10

Quạt cây 0.08kW

Cái

1

60

0.0113

11

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.0947

C

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Bàn dập ghim to

Cái

1

12

0.0114

2

Bàn dập ghim nhỏ

Cái

1

12

0.0114

3

Gọt bút chì quay tay

Cái

1

12

0.0005

4

Đồng hồ treo tường

Cái

1

36

0.0105

5

Dao

Cái

1

12

0.0052

6

Kéo cắt giấy

Cái

1

9

0.0052

7

Búa đinh

Cái

1

12

0.0114

8

Dùi sắt

Cái

1

12

0.0186

9

Máy tính tay

Cái

1

36

0.0106

10

Ổ Lioa 6 ổ dài 5m

Cái

1

12

0.0245

12

USB 8GBB

Cái

1

24

0.0005

13

Thước nhựa 30cm

Cái

1

36

0.0109

14

Thước nhựa 60cm

Cái

1

36

0.0109

15

Thước nhựa 120cm

Cái

1

36

0.0049

16

Điện thoại

Cái

1

60

0.0105

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

 

 

1

Áo blu (áo BHLĐ)

Cái

1

9

0.0947

2

Găng tay

Đôi

1

1

0.1850

E

Tài liệu

 

 

 

 

1

Luật Khí tượng Thủy văn

Quyển

1

60

0.0042

2

Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn

Quyển

1

60

0.0042

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

Quyển

1

60

0.0042

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

Quyển

1

60

0.0042

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

Quyển

1

60

0.0042

6

Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động

Quyển

1

60

0.0042

7

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng

Quyển

1

60

0.0042

8

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

Quyển

1

60

0.0042

9

Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

Quyển

1

60

0.0042

10

Quy định kỹ thuật về quan trắc hải văn

Quyển

1

60

0.0042

11

Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước

Quyển

1

60

0.0042

12

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím

Quyển

1

60

0.0042

13

Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.0042

14

Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học

Quyển

1

60

0.0042

15

Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc thám không vô tuyến

Quyển

1

60

0.0042

16

Át lát mây

Quyển

1

60

0.0042

17

Bảng tra độ ẩm

Quyển

1

60

0.0042

18

Khí hậu Việt Nam

Quyển

1

60

0.0042

Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Môi trường

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

1

Khoan tài liệu

Cái

1

12

0.0056

2

Xe đẩy (chuyển tài liệu)

Cái

1

24

0.0046

3

Xe đẩy (sắp xếp tài liệu lên giá)

Cái

1

24

0.0185

B

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Chuột máy tính

Cái

1

12

0.0917

2

Bàn họp

Cái

1

60

0.0259

3

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.1060

4

Bàn phím máy vi tính

Cái

1

12

0.0408

5

Ghế tựa

Cái

1

60

0.1814

6

Đèn neon 0,04kW

Bộ

5

12

2.0754

7

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

1

60

0.0111

8

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.0028

9

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

1

60

0.0830

10

Quạt cây 0.08kW

Cái

1

60

0.0445

11

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.3736

C

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Bàn dập ghim to

Cái

1

12

0.0450

2

Bàn dập ghim nhỏ

Cái

1

12

0.0450

3

Gọt bút chì quay tay

Cái

1

12

0.0019

4

Đồng hồ treo tường

Cái

1

36

0.0415

5

Dao

Cái

1

12

0.0204

6

Kéo cắt giấy

Cái

1

9

0.0204

7

Búa đinh

Cái

1

12

0.0448

8

Dùi sắt

Cái

2

12

0.0734

9

Máy tính tay

Cái

1

36

0.0417

10

Ổ Lioa 6 ổ dài 5m

Cái

1

12

0.0967

12

USB 8GBB

Cái

1

24

0.0019

13

Thước nhựa 30cm

Cái

1

36

0.0428

14

Thước nhựa 60cm

Cái

1

36

0.0428

15

Thước nhựa 120cm

Cái

1

36

0.0195

16

Điện thoại

Cái

1

60

0.0415

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

 

 

1

Áo blu (áo BHLĐ)

Cái

1

9

0.3736

2

Găng tay

Đôi

2

1

0.7297

E

Tài liệu

 

 

 

 

1

Luật Khí tượng Thủy văn

Quyển

1

60

0.0167

2

Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn

Quyển

1

60

0.0167

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

Quyển

1

60

0.0167

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

Quyển

1

60

0.0167

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

Quyển

1

60

0.0167

6

Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động

Quyển

1

60

0.0167

7

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng

Quyển

1

60

0.0167

8

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

Quyển

1

60

0.0167

9

Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

Quyển

1

60

0.0167

10

Quy định kỹ thuật về quan trắc hải văn

Quyển

1

60

0.0167

11

Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước

Quyển

1

60

0.0167

12

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím

Quyển

1

60

0.0167

13

Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.0167

14

Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học

Quyển

1

60

0.0167

15

Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc thám không vô tuyến

Quyển

1

60

0.0167

16

Át lát mây

Quyển

1

60

0.0167

17

Bảng tra độ ẩm

Quyển

1

60

0.0167

18

Khí hậu Việt Nam

Quyển

1

60

0.0167

Đơn vị tính: ca dụng cụ/tháng trạm

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Cao không

Định mức

A

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

1

Khoan tài liệu

Cái

1

12

0.0010

2

Xe đẩy (chuyển tài liệu)

Cái

1

24

0.0009

3

Xe đẩy (sắp xếp tài liệu lên giá)

Cái

1

24

0.0035

B

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Chuột máy tính

Cái

1

12

0.0172

2

Bàn họp

Cái

1

60

0.0049

3

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.0199

4

Bàn phím máy vi tính

Cái

1

12

0.0076

5

Ghế tựa

Cái

1

60

0.0340

6

Đèn neon 0,04kW

Bộ

1

12

0.3891

7

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

1

60

0.0021

8

Máy hút bụi 2kW

Cái

1

60

0.0005

9

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

1

60

0.0156

10

Quạt cây 0.08kW

Cái

1

60

0.0083

11

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.0700

C

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Bàn dập ghim to

Cái

1

12

0.0084

2

Bàn dập ghim nhỏ

Cái

1

12

0.0084

3

Gọt bút chì quay tay

Cái

1

12

0.0003

4

Đồng hồ treo tường

Cái

1

36

0.0078

5

Dao

Cái

1

12

0.0038

6

Kéo cắt giấy

Cái

1

9

0.0038

7

Búa đinh

Cái

1

12

0.0084

8

Dùi sắt

Cái

1

12

0.0138

9

Máy tính tay

Cái

1

36

0.0078

10

Ổ Lioa 6 ổ dài 5m

Cái

1

12

0.0181

12

USB 8GBB

Cái

1

24

0.0003

13

Thước nhựa 30cm

Cái

1

36

0.0080

14

Thước nhựa 60cm

Cái

1

36

0.0080

15

Thước nhựa 120cm

Cái

1

36

0.0036

16

Điện thoại

Cái

1

60

0.0078

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

 

 

1

Áo blu (áo BHLĐ)

Cái

1

9

0.0700

2

Găng tay

Đôi

1

1

0.1368

E

Tài liệu

 

 

 

 

1

Luật Khí tượng Thủy văn

Quyển

1

60

0.0031

2

Quy chuẩn kỹ thuật thu nhận, lưu trữ và bảo quản tài liệu khí tượng thủy văn

Quyển

1

60

0.0031

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng

Quyển

1

60

0.0031

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng

Quyển

1

60

0.0031

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp

Quyển

1

60

0.0031

6

Quy định kỹ thuật đối với trạm khí tượng thủy văn tự động

Quyển

1

60

0.0031

7

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước chất lơ lửng

Quyển

1

60

0.0031

8

Quy định kỹ thuật quan trắc lưu lượng nước sông

Quyển

1

60

0.0031

9

Quy định kỹ thuật quan trắc mực nước, nhiệt độ nước sông

Quyển

1

60

0.0031

10

Quy định kỹ thuật về quan trắc hải văn

Quyển

1

60

0.0031

11

Quy định kỹ thuật về quan trắc môi trường không khí và nước

Quyển

1

60

0.0031

12

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc Tổng lượng ôzôn-Bức xạ cực tím

Quyển

1

60

0.0031

13

Quy chuẩn quốc gia về mã luật khí tượng cao không

Quyển

1

60

0.0031

14

Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc gió trên cao bằng máy kinh vĩ quang học

Quyển

1

60

0.0031

15

Quy định kỹ thuật quốc gia về quan trắc thám không vô tuyến

Quyển

1

60

0.0031

16

Át lát mây

Quyển

1

60

0.0031

17

Bảng tra độ ẩm

Quyển

1

60

0.0031

18

Khí hậu Việt Nam

Quyển

1

60

0.0031

2.2.4. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện chỉnh lý tài liệu

- Đối với các đơn vị không thực hiện chỉnh lý sổ gốc thì định mức lao động được tính bằng 0.3 định mức quy định.

Bảng 8.10. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện chỉnh lý tài liệu

Đơn vị tính: vật liệu /tháng trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Khí tượng bề mặt

Định mức

A

Vật liệu chuyên môn

 

 

1

Giá để tài liệu

Mét

0.0036

2

Cặp tài liệu giả da

Cặp

0.0360

B

Vật liệu văn phòng

 

 

1

Băng dính trong 2cm

Cuộn

0.0014

2

Băng dính trong 5cm

Cuộn

0.0007

3

Băng dính xanh 5cm

Cuộn

0.0130

4

Băng dính xanh 7cm

Cuộn

0.0058

5

Bìa đóng sổ A4

Ram

0.0058

6

Bìa giấy khổ A0

Tờ

0.0043

7

Bút bi

Cái

0.0065

8

Bút chì

Cái

0.0036

9

Bút dạ

Cái

0.0022

10

Bút mực

Cái

0.0022

11

Bút xóa

Cái

0.0014

12

Cặp tài liệu

Cặp

0.0029

13

Chỉ khâu tài liệu

Cuộn

0.0007

14

Chổi quét nhà

Chiếc

0.0004

15

Dây nilon

Cuộn

0.0058

16

Dép nhựa

Đôi

0.0011

17

Ghế nhựa thấp,cao

Cái

0.0004

18

Giấy bóng kính A4

Ram

0.0058

19

Giấy ghi nhớ to 3x5

Tập

0.0036

20

Giấy in khổ A4

Ram

0.0005

21

Gim vòng C62

Hộp

0.0014

22

Gim dập nhỏ

Hộp

0.0007

23

Gim dập nhỡ

Hộp

0.0004

24

Gim dập to

Hộp

0.0004

25

Hồ khô Steadler 8g

Thỏi

0.0014

26

Kẹp tài liệu 1cm

Hộp

0.0072

27

Kẹp tài liệu 2cm

Hộp

0.0072

28

Kẹp tài liệu 3cm

Hộp

0.0072

29

Kẹp tài liệu 5cm

Hộp

0.0036

30

Khăn lau tài liệu

Cái

0.0072

31

Kim khâu tài liệu

Vỉ

0.0004

32

Khẩu trang

Cái

0.1619

33

Mực in

Hộp

0.0004

34

Nước lau kính

Bình

0.0014

35

Nước rửa tay

Lọ

0.0014

36

Pin tiểu

Đôi

0.0004

37

Túi một khuy A4

Chiếc

0.0201

38

Xà phòng giặt

Kg

0.0004

39

Xẻng hót rác

Cái

0.0002

40

Xô nhựa to có nắp

Cái

0.0002

41

Sổ nhập tư liệu

Quyển

0.0007

C

Thông tin, điện năng

 

 

1

Điều hoà 2.2 kW

kWh

0.4939

2

Máy tính để bàn 0.4kW

kWh

0.2469

3

Máy in Laser 0.4kW

kWh

0.0150

4

Đèn neon 0.04kW

kWh

0.2993

5

Máy hút ẩm 1,5kW

kWh

0.0556

6

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.0123

7

Quạt thông gió 0,04kW

kWh

0.0120

8

Quạt cây 0.08kW

kWh

0.0120

9

Hao hụt đường dây

kWh

0.0573

10

Cước điện thoại cố định

Phút

0.2015

Đơn vị tính: vật liệu/tháng trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Bức xạ

Định mức

A

Vật liệu chuyên môn

 

 

1

Giá để tài liệu

Mét

0.0324

2

Cặp tài liệu giả da

Cặp

0.3239

B

Vật liệu văn phòng

 

 

1

Băng dính trong 2cm

Cuộn

0.0130

2

Băng dính trong 5cm

Cuộn

0.0065

3

Băng dính xanh 5cm

Cuộn

0.1166

4

Băng dính xanh 7cm

Cuộn

0.0518

5

Bìa đóng sổ A4

Ram

0.0518

6

Bìa giấy khổ A0

Tờ

0.0389

7

Bút bi

Cái

0.0583

8

Bút chì

Cái

0.0324

9

Bút dạ

Cái

0.0194

10

Bút mực

Cái

0.0194

11

Bút xóa

Cái

0.0130

12

Cặp tài liệu

Cặp

0.0259

13

Chỉ khâu tài liệu

Cuộn

0.0065

14

Chổi quét nhà

Chiếc

0.0032

15

Dây nilon

Cuộn

0.0518

16

Dép nhựa

Đôi

0.0097

17

Ghế nhựa thấp,cao

Cái

0.0032

18

Giấy bóng kính A4

Ram

0.0518

19

Giấy ghi nhớ to 3x5

Tập

0.0324

20

Giấy in khổ A4

Ram

0.0045

21

Gim vòng C62

Hộp

0.0130

22

Gim dập nhỏ

Hộp

0.0065

23

Gim dập nhỡ

Hộp

0.0032

24

Gim dập to

Hộp

0.0032

25

Hồ khô Steadler 8g

Thỏi

0.0130

26

Kẹp tài liệu 1cm

Hộp

0.0648

27

Kẹp tài liệu 2cm

Hộp

0.0648

28

Kẹp tài liệu 3cm

Hộp

0.0648

29

Kẹp tài liệu 5cm

Hộp

0.0324

30

Khăn lau tài liệu

Cái

0.0648

31

Kim khâu tài liệu

Vỉ

0.0032

32

Khẩu trang

Cái

1.4576

33

Mực in

Hộp

0.0032

34

Nước lau kính

Bình

0.0130

35

Nước rửa tay

Lọ

0.0130

36

Pin tiểu

Đôi

0.0032

37

Túi một khuy A4

Chiếc

0.1814

38

Xà phòng giặt

Kg

0.0032

39

Xẻng hót rác

Cái

0.0016

40

Xô nhựa to có nắp

Cái

0.0016

41

Sổ nhập tư liệu

Quyển

0.0065

C

Thông tin, điện năng

 

 

1

Điều hoà 2.2 kW

kWh

4.4468

2

Máy tính để bàn 0.4kW

kWh

2.2234

3

Máy in Laser 0.4kW

kWh

0.1348

4

Đèn neon 0.04kW

kWh

2.6950

5

Máy hút ẩm 1,5kW

kWh

0.5003

6

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.1112

7

Quạt thông gió 0,04kW

kWh

0.1078

8

Quạt cây 0.08kW

kWh

0.1078

9

Hao hụt đường dây

kWh

0.5163

10

Cước điện thoại cố định

Phút

1.8140

Đơn vị tính: vật liệu/tháng tài liệu/100 điểm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Đo mưa

Định mức

A

Vật liệu chuyên môn

 

 

1

Giá để tài liệu

Mét

0.2335

2

Cặp tài liệu giả da

Cặp

2.3354

B

Vật liệu văn phòng

 

 

1

Băng dính trong 2cm

Cuộn

0.0934

2

Băng dính trong 5cm

Cuộn

0.0467

3

Băng dính xanh 5cm

Cuộn

0.8407

4

Băng dính xanh 7cm

Cuộn

0.3737

5

Bìa đóng sổ A4

Ram

0.3737

6

Bìa giấy khổ A0

Tờ

0.2802

7

Bút bi

Cái

0.4204

8

Bút chì

Cái

0.2335

9

Bút dạ

Cái

0.1401

10

Bút mực

Cái

0.1401

11

Bút xóa

Cái

0.0934

12

Cặp tài liệu

Cặp

0.1868

13

Chỉ khâu tài liệu

Cuộn

0.0467

14

Chổi quét nhà

Chiếc

0.0234

15

Dây nilon

Cuộn

0.3737

16

Dép nhựa

Đôi

0.0701

17

Ghế nhựa thấp,cao

Cái

0.0234

18

Giấy bóng kính A4

Ram

0.3737

19

Giấy ghi nhớ to 3x5

Tập

0.2335

20

Giấy in khổ A4

Ram

0.0327

21

Gim vòng C62

Hộp

0.0934

22

Gim dập nhỏ

Hộp

0.0467

23

Gim dập nhỡ

Hộp

0.0234

24

Gim dập to

Hộp

0.0234

25

Hồ khô Steadler 8g

Thỏi

0.0934

26

Kẹp tài liệu 1cm

Hộp

0.4671

27

Kẹp tài liệu 2cm

Hộp

0.4671

28

Kẹp tài liệu 3cm

Hộp

0.4671

29

Kẹp tài liệu 5cm

Hộp

0.2335

30

Khăn lau tài liệu

Cái

0.4671

31

Kim khâu tài liệu

Vỉ

0.0234

32

Khẩu trang

Cái

10.5094

33

Mực in

Hộp

0.0234

34

Nước lau kính

Bình

0.0934

35

Nước rửa tay

Lọ

0.0934

36

Pin tiểu

Đôi

0.0234

37

Túi một khuy A4

Chiếc

1.3078

38

Xà phòng giặt

Kg

0.0234

39

Xẻng hót rác

Cái

0.0117

40

Xô nhựa to có nắp

Cái

0.0117

41

Sổ nhập tư liệu

Quyển

0.0467

C

Thông tin, điện năng

 

 

1

Điều hoà 2.2 kW

kWh

32.0606

2

Máy tính để bàn 0.4kW

kWh

16.0303

3

Máy in Laser 0.4kW

kWh

0.9715

4

Đèn neon 0.04kW

kWh

19.4307

5

Máy hút ẩm 1,5kW

kWh

3.6068

6

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.8015

7

Quạt thông gió 0,04kW

kWh

0.7772

8

Quạt cây 0.08kW

kWh

0.7772

9

Hao hụt đường dây

kWh

3.7228

10

Cước điện thoại cố định

Phút

13.0783

Đơn vị tính: vật liệu/tháng trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Khí tượng nông nghiệp

Định mức

A

Vật liệu chuyên môn

 

 

1

Giá để tài liệu

Mét

0.0179

2

Cặp tài liệu giả da

Cặp

0.1787

B

Vật liệu văn phòng

 

0.0000

1

Băng dính trong 2cm

Cuộn

0.0071

2

Băng dính trong 5cm

Cuộn

0.0036

3

Băng dính xanh 5cm

Cuộn

0.0643

4

Băng dính xanh 7cm

Cuộn

0.0286

5

Bìa đóng sổ A4

Ram

0.0286

6

Bìa giấy khổ A0

Tờ

0.0214

7

Bút bi

Cái

0.0322

8

Bút chì

Cái

0.0179

9

Bút dạ

Cái

0.0107

10

Bút mực

Cái

0.0107

11

Bút xóa

Cái

0.0071

12

Cặp tài liệu

Cặp

0.0143

13

Chỉ khâu tài liệu

Cuộn

0.0036

14

Chổi quét nhà

Chiếc

0.0018

15

Dây nilon

Cuộn

0.0286

16

Dép nhựa

Đôi

0.0054

17

Ghế nhựa thấp,cao

Cái

0.0018

18

Giấy bóng kính A4

Ram

0.0286

19

Giấy ghi nhớ to 3x5

Tập

0.0179

20

Giấy in khổ A4

Ram

0.0025

21

Gim vòng C62

Hộp

0.0071

22

Gim dập nhỏ

Hộp

0.0036

23

Gim dập nhỡ

Hộp

0.0018

24

Gim dập to

Hộp

0.0018

25

Hồ khô Steadler 8g

Thỏi

0.0071

26

Kẹp tài liệu 1cm

Hộp

0.0357

27

Kẹp tài liệu 2cm

Hộp

0.0357

28

Kẹp tài liệu 3cm

Hộp

0.0357

29

Kẹp tài liệu 5cm

Hộp

0.0179

30

Khăn lau tài liệu

Cái

0.0357

31

Kim khâu tài liệu

Vỉ

0.0018

32

Khẩu trang

Cái

0.8043

33

Mực in

Hộp

0.0018

34

Nước lau kính

Bình

0.0071

35

Nước rửa tay

Lọ

0.0071

36

Pin tiểu

Đôi

0.0018

37

Túi một khuy A4

Chiếc

0.1001

38

Xà phòng giặt

Kg

0.0018

39

Xẻng hót rác

Cái

0.0009

40

Xô nhựa to có nắp

Cái

0.0009

41

Sổ nhập tư liệu

Quyển

0.0036

C

Thông tin, điện năng

 

 

1

Điều hoà 2.2 kW

kWh

2.4535

2

Máy tính để bàn 0.4kW

kWh

1.2268

3

Máy in Laser 0.4kW

kWh

0.0743

4

Đèn neon 0.04kW

kWh

1.4870

5

Máy hút ẩm 1,5kW

kWh

0.2760

6

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.0613

7

Quạt thông gió 0,04kW

kWh

0.0595

8

Quạt cây 0.08kW

kWh

0.0595

9

Hao hụt đường dây

kWh

0.2849

10

Cước điện thoại cố định

Phút

1.0009

Đơn vị tính: vật liệu/tháng trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Thủy văn

Định mức

A

Vật liệu chuyên môn

 

 

1

Giá để tài liệu

Mét

0.0025

2

Cặp tài liệu giả da

Cặp

0.0247

B

Vật liệu văn phòng

 

0.0000

1

Băng dính trong 2cm

Cuộn

0.0010

2

Băng dính trong 5cm

Cuộn

0.0005

3

Băng dính xanh 5cm

Cuộn

0.0089

4

Băng dính xanh 7cm

Cuộn

0.0039

5

Bìa đóng sổ A4

Ram

0.0039

6

Bìa giấy khổ A0

Tờ

0.0030

7

Bút bi

Cái

0.0044

8

Bút chì

Cái

0.0025

9

Bút dạ

Cái

0.0015

10

Bút mực

Cái

0.0015

11

Bút xóa

Cái

0.0010

12

Cặp tài liệu

Cặp

0.0020

13

Chỉ khâu tài liệu

Cuộn

0.0005

14

Chổi quét nhà

Chiếc

0.0002

15

Dây nilon

Cuộn

0.0039

16

Dép nhựa

Đôi

0.0007

17

Ghế nhựa thấp,cao

Cái

0.0002

18

Giấy bóng kính A4

Ram

0.0039

19

Giấy ghi nhớ to 3x5

Tập

0.0025

20

Giấy in khổ A4

Ram

0.0003

21

Gim vòng C62

Hộp

0.0010

22

Gim dập nhỏ

Hộp

0.0005

23

Gim dập nhỡ

Hộp

0.0002

24

Gim dập to

Hộp

0.0002

25

Hồ khô Steadler 8g

Thỏi

0.0010

26

Kẹp tài liệu 1cm

Hộp

0.0049

27

Kẹp tài liệu 2cm

Hộp

0.0049

28

Kẹp tài liệu 3cm

Hộp

0.0049

29

Kẹp tài liệu 5cm

Hộp

0.0025

30

Khăn lau tài liệu

Cái

0.0049

31

Kim khâu tài liệu

Vỉ

0.0002

32

Khẩu trang

Cái

0.1111

33

Mực in

Hộp

0.0002

34

Nước lau kính

Bình

0.0010

35

Nước rửa tay

Lọ

0.0010

36

Pin tiểu

Đôi

0.0002

37

Túi một khuy A4

Chiếc

0.0138

38

Xà phòng giặt

Kg

0.0002

39

Xẻng hót rác

Cái

0.0001

40

Xô nhựa to có nắp

Cái

0.0001

41

Sổ nhập tư liệu

Quyển

0.0005

C

Thông tin, điện năng

 

 

1

Điều hoà 2.2 kW

kWh

0.3389

2

Máy tính để bàn 0.4kW

kWh

0.1694

3

Máy in Laser 0.4kW

kWh

0.0103

4

Đèn neon 0.04kW

kWh

0.2054

5

Máy hút ẩm 1,5kW

kWh

0.0381

6

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.0085

7

Quạt thông gió 0,04kW

kWh

0.0082

8

Quạt cây 0.08kW

kWh

0.0082

9

Hao hụt đường dây

kWh

0.0393

10

Cước điện thoại cố định

Phút

0.1382

Đơn vị tính: vật liệu/tháng trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Khảo sát thủy văn

Định mức

A

Vật liệu chuyên môn

 

 

1

Giá để tài liệu

Mét

0.0035

2

Cặp tài liệu giả da

Cặp

0.0347

B

Vật liệu văn phòng

 

0.0000

1

Băng dính trong 2cm

Cuộn

0.0014

2

Băng dính trong 5cm

Cuộn

0.0007

3

Băng dính xanh 5cm

Cuộn

0.0125

4

Băng dính xanh 7cm

Cuộn

0.0056

5

Bìa đóng sổ A4

Ram

0.0056

6

Bìa giấy khổ A0

Tờ

0.0042

7

Bút bi

Cái

0.0062

8

Bút chì

Cái

0.0035

9

Bút dạ

Cái

0.0021

10

Bút mực

Cái

0.0021

11

Bút xóa

Cái

0.0014

12

Cặp tài liệu

Cặp

0.0028

13

Chỉ khâu tài liệu

Cuộn

0.0007

14

Chổi quét nhà

Chiếc

0.0003

15

Dây nilon

Cuộn

0.0056

16

Dép nhựa

Đôi

0.0010

17

Ghế nhựa thấp,cao

Cái

0.0003

18

Giấy bóng kính A4

Ram

0.0056

19

Giấy ghi nhớ to 3x5

Tập

0.0035

20

Giấy in khổ A4

Ram

0.0005

21

Gim vòng C62

Hộp

0.0014

22

Gim dập nhỏ

Hộp

0.0007

23

Gim dập nhỡ

Hộp

0.0003

24

Gim dập to

Hộp

0.0003

25

Hồ khô Steadler 8g

Thỏi

0.0014

26

Kẹp tài liệu 1cm

Hộp

0.0069

27

Kẹp tài liệu 2cm

Hộp

0.0069

28

Kẹp tài liệu 3cm

Hộp

0.0069

29

Kẹp tài liệu 5cm

Hộp

0.0035

30

Khăn lau tài liệu

Cái

0.0069

31

Kim khâu tài liệu

Vỉ

0.0003

32

Khẩu trang

Cái

0.1561

33

Mực in

Hộp

0.0003

34

Nước lau kính

Bình

0.0014

35

Nước rửa tay

Lọ

0.0014

36

Pin tiểu

Đôi

0.0003

37

Túi một khuy A4

Chiếc

0.0194

38

Xà phòng giặt

Kg

0.0003

39

Xẻng hót rác

Cái

0.0002

40

Xô nhựa to có nắp

Cái

0.0002

41

Sổ nhập tư liệu

Quyển

0.0007

C

Thông tin, điện năng

 

 

1

Điều hoà 2.2 kW

kWh

0.4762

2

Máy tính để bàn 0.4kW

kWh

0.2381

3

Máy in Laser 0.4kW

kWh

0.0144

4

Đèn neon 0.04kW

kWh

0.2886

5

Máy hút ẩm 1,5kW

kWh

0.0536

6

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.0119

7

Quạt thông gió 0,04kW

kWh

0.0115

8

Quạt cây 0.08kW

kWh

0.0115

9

Hao hụt đường dây

kWh

0.0553

10

Cước điện thoại cố định

Phút

0.1943

Đơn vị tính: vật liệu/tháng trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Khí tượng thủy văn biển

Định mức

A

Vật liệu chuyên môn

 

 

1

Giá để tài liệu

Mét

0.0316

2

Cặp tài liệu giả da

Cặp

0.3163

B

Vật liệu văn phòng

 

 

1

Băng dính trong 2cm

Cuộn

0.0127

2

Băng dính trong 5cm

Cuộn

0.0063

3

Băng dính xanh 5cm

Cuộn

0.1139

4

Băng dính xanh 7cm

Cuộn

0.0506

5

Bìa đóng sổ A4

Ram

0.0506

6

Bìa giấy khổ A0

Tờ

0.0380

7

Bút bi

Cái

0.0569

8

Bút chì

Cái

0.0316

9

Bút dạ

Cái

0.0190

10

Bút mực

Cái

0.0190

11

Bút xóa

Cái

0.0127

12

Cặp tài liệu

Cặp

0.0253

13

Chỉ khâu tài liệu

Cuộn

0.0063

14

Chổi quét nhà

Chiếc

0.0032

15

Dây nilon

Cuộn

0.0506

16

Dép nhựa

Đôi

0.0095

17

Ghế nhựa thấp,cao

Cái

0.0032

18

Giấy bóng kính A4

Ram

0.0506

19

Giấy ghi nhớ to 3x5

Tập

0.0316

20

Giấy in khổ A4

Ram

0.0044

21

Gim vòng C62

Hộp

0.0127

22

Gim dập nhỏ

Hộp

0.0063

23

Gim dập nhỡ

Hộp

0.0032

24

Gim dập to

Hộp

0.0032

25

Hồ khô Steadler 8g

Thỏi

0.0127

26

Kẹp tài liệu 1cm

Hộp

0.0633

27

Kẹp tài liệu 2cm

Hộp

0.0633

28

Kẹp tài liệu 3cm

Hộp

0.0633

29

Kẹp tài liệu 5cm

Hộp

0.0316

30

Khăn lau tài liệu

Cái

0.0633

31

Kim khâu tài liệu

Vỉ

0.0032

32

Khẩu trang

Cái

1.4236

33

Mực in

Hộp

0.0032

34

Nước lau kính

Bình

0.0127

35

Nước rửa tay

Lọ

0.0127

36

Pin tiểu

Đôi

0.0032

37

Túi một khuy A4

Chiếc

0.1772

38

Xà phòng giặt

Kg

0.0032

39

Xẻng hót rác

Cái

0.0016

40

Xô nhựa to có nắp

Cái

0.0016

41

Sổ nhập tư liệu

Quyển

0.0063

C

Thông tin, điện năng

 

 

1

Điều hoà 2.2 kW

kWh

4.3428

2

Máy tính để bàn 0.4kW

kWh

2.1714

3

Máy in Laser 0.4kW

kWh

0.1316

4

Đèn neon 0.04kW

kWh

2.6320

5

Máy hút ẩm 1,5kW

kWh

0.4886

6

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.1086

7

Quạt thông gió 0,04kW

kWh

0.1053

8

Quạt cây 0.08kW

kWh

0.1053

9

Hao hụt đường dây

kWh

0.5043

10

Cước điện thoại cố định

Phút

1.7715

Đơn vị tính: vật liệu/tháng trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Môi trường

Định mức

A

Vật liệu chuyên môn

 

 

1

Giá để tài liệu

Mét

0.0014

2

Cặp tài liệu giả da

Cặp

0.0143

B

Vật liệu văn phòng

 

 

1

Băng dính trong 2cm

Cuộn

0.0006

2

Băng dính trong 5cm

Cuộn

0.0003

3

Băng dính xanh 5cm

Cuộn

0.0051

4

Băng dính xanh 7cm

Cuộn

0.0023

5

Bìa đóng sổ A4

Ram

0.0023

6

Bìa giấy khổ A0

Tờ

0.0017

7

Bút bi

Cái

0.0026

8

Bút chì

Cái

0.0014

9

Bút dạ

Cái

0.0009

10

Bút mực

Cái

0.0009

11

Bút xóa

Cái

0.0006

12

Cặp tài liệu

Cặp

0.0011

13

Chỉ khâu tài liệu

Cuộn

0.0003

14

Chổi quét nhà

Chiếc

0.0001

15

Dây nilon

Cuộn

0.0023

16

Dép nhựa

Đôi

0.0004

17

Ghế nhựa thấp,cao

Cái

0.0001

18

Giấy bóng kính A4

Ram

0.0023

19

Giấy ghi nhớ to 3x5

Tập

0.0014

20

Giấy in khổ A4

Ram

0.0002

21

Gim vòng C62

Hộp

0.0006

22

Gim dập nhỏ

Hộp

0.0003

23

Gim dập nhỡ

Hộp

0.0001

24

Gim dập to

Hộp

0.0001

25

Hồ khô Steadler 8g

Thỏi

0.0006

26

Kẹp tài liệu 1cm

Hộp

0.0029

27

Kẹp tài liệu 2cm

Hộp

0.0029

28

Kẹp tài liệu 3cm

Hộp

0.0029

29

Kẹp tài liệu 5cm

Hộp

0.0014

30

Khăn lau tài liệu

Cái

0.0029

31

Kim khâu tài liệu

Vỉ

0.0001

32

Khẩu trang

Cái

0.0642

33

Mực in

Hộp

0.0001

34

Nước lau kính

Bình

0.0006

35

Nước rửa tay

Lọ

0.0006

36

Pin tiểu

Đôi

0.0001

37

Túi một khuy A4

Chiếc

0.0080

38

Xà phòng giặt

Kg

0.0001

39

Xẻng hót rác

Cái

0.0001

40

Xô nhựa to có nắp

Cái

0.0001

41

Sổ nhập tư liệu

Quyển

0.0003

C

Thông tin, điện năng

 

 

1

Điều hoà 2.2 kW

kWh

0.1958

2

Máy tính để bàn 0.4kW

kWh

0.0979

3

Máy in Laser 0.4kW

kWh

0.0059

4

Đèn neon 0.04kW

kWh

0.1186

5

Máy hút ẩm 1,5kW

kWh

0.0220

6

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.0049

7

Quạt thông gió 0,04kW

kWh

0.0047

8

Quạt cây 0.08kW

kWh

0.0047

9

Hao hụt đường dây

kWh

0.0227

10

Cước điện thoại cố định

Phút

0.0799

Đơn vị tính: vật liệu/tháng trạm

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Cao không

Định mức

A

Vật liệu chuyên môn

 

 

1

Giá để tài liệu

Mét

0.0300

2

Cặp tài liệu giả da

Cặp

0.3004

B

Vật liệu văn phòng

 

 

1

Băng dính trong 2cm

Cuộn

0.0120

2

Băng dính trong 5cm

Cuộn

0.0060

3

Băng dính xanh 5cm

Cuộn

0.1081

4

Băng dính xanh 7cm

Cuộn

0.0481

5

Bìa đóng sổ A4

Ram

0.0481

6

Bìa giấy khổ A0

Tờ

0.0360

7

Bút bi

Cái

0.0541

8

Bút chì

Cái

0.0300

9

Bút dạ

Cái

0.0180

10

Bút mực

Cái

0.0180

11

Bút xóa

Cái

0.0120

12

Cặp tài liệu

Cặp

0.0240

13

Chỉ khâu tài liệu

Cuộn

0.0060

14

Chổi quét nhà

Chiếc

0.0030

15

Dây nilon

Cuộn

0.0481

16

Dép nhựa

Đôi

0.0090

17

Ghế nhựa thấp,cao

Cái

0.0030

18

Giấy bóng kính A4

Ram

0.0481

19

Giấy ghi nhớ to 3x5

Tập

0.0300

20

Giấy in khổ A4

Ram

0.0042

21

Gim vòng C62

Hộp

0.0120

22

Gim dập nhỏ

Hộp

0.0060

23

Gim dập nhỡ

Hộp

0.0030

24

Gim dập to

Hộp

0.0030

25

Hồ khô Steadler 8g

Thỏi

0.0120

26

Kẹp tài liệu 1cm

Hộp

0.0601

27

Kẹp tài liệu 2cm

Hộp

0.0601

28

Kẹp tài liệu 3cm

Hộp

0.0601

29

Kẹp tài liệu 5cm

Hộp

0.0300

30

Khăn lau tài liệu

Cái

0.0601

31

Kim khâu tài liệu

Vỉ

0.0030

32

Khẩu trang

Cái

1.3517

33

Mực in

Hộp

0.0030

34

Nước lau kính

Bình

0.0120

35

Nước rửa tay

Lọ

0.0120

36

Pin tiểu

Đôi

0.0030

37

Túi một khuy A4

Chiếc

0.1682

38

Xà phòng giặt

Kg

0.0030

39

Xẻng hót rác

Cái

0.0015

40

Xô nhựa to có nắp

Cái

0.0015

41

Sổ nhập tư liệu

Quyển

0.0060

C

Thông tin, điện năng

 

 

1

Điều hoà 2.2 kW

kWh

4.1237

2

Máy tính để bàn 0.4kW

kWh

2.0619

3

Máy in Laser 0.4kW

kWh

0.1250

4

Đèn neon 0.04kW

kWh

2.4992

5

Máy hút ẩm 1,5kW

kWh

0.4639

6

Máy hút bụi 2kW

kWh

0.1031

7

Quạt thông gió 0,04kW

kWh

0.1000

8

Quạt cây 0.08kW

kWh

0.1000

9

Hao hụt đường dây

kWh

0.4788

10

Cước điện thoại cố định

Phút

1.6822

2.4. Định mức kinh tế kỹ thuật thực hiện bảo quản tài liệu

2.4.1. Định mức lao động

2.4.1.1. Định biên

Bảng 8.12. Định biên lao động thực hiện bảo quản tài liệu

Đơn vị tính: người

STT

Danh mục công việc

Định biên

Công nhóm

KTV6

KS4

KS5

1

Đảm bảo an toàn kho

1

1

1

3

2

Chống mối, khử trùng

1

1

1

3

3

Đảm bảo an toàn tài liệu

1

1

1

3

4

Phục vụ khai thác

1

1

1

3

2.4.1.2. Định mức

Bảng 8.13. Định mức lao động thực hiện bảo quản tài liệu

Đơn vị tính: công/100m2

TT

Danh mục công việc

Định mức

Tổng

 

KTV6

KS4

KS5

1

Đảm bảo an toàn kho

1.337

1.337

1.783

4.457

2

Chống mối, khử trùng

0.055

0.055

0.073

0.182

3

Đảm bảo an toàn tài liệu

0.374

0.281

0.281

0.936

4

Phục vụ khai thác

0.104

0.208

0.208

0.520

 

Tổng cộng

1.870

1.881

2.344

6.095

2.4.2. Định mức sử dụng thiết bị

2.4.2.1. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện đảm bảo an toàn kho

Bảng 8.14. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện đảm bảo an toàn kho

Đơn vị tính: ca thiết bị/100m2

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Đảm bảo an toàn kho

Định mức

1

Điều hoà (2.2 kW)

Cái

1

8

0.4846

2

Máy tính để bàn (0.4kW)

Bộ

2

5

0.9693

3

Máy in Laser (0.4kW)

Cái

1

5

0.4846

4

Máy phát điện

Cái

1

8

0.6367

5

Hệ thống camera giám sát

Hệ thống

1

5

0.6367

6

Màn hình LCD 43 inch

Cái

1

5

0.6367

7

Máy bơm nước động cơ điện phục vụ hoạt động PCCC (5kW)

Cái

2

8

1.2735

8

Máy bơm nước (600W)

Cái

1

8

0.6367

9

Máy bơm nước động cơ xăng 14.7 kW

Cái

1

8

0.6367

2.4.2.2. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện đảm bảo an toàn tài liệu

Bảng 8.15. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện đảm bảo an toàn tài liệu

Đơn vị tính: ca thiết bị/100m2

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Đảm bảo an toàn tài liệu

Định mức

1

Điều hoà 2.2 kW

Cái

1

8

0.0057

2

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

0.0115

3

Máy in Laser 0.4kW

Cái

1

5

0.0057

2.4.2.3. Định mức sử dụng thiết bị thục hiện phục vụ khai thác

Bảng 8.16. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện phục vụ khai thác

Đơn vị tính: ca thiết bị/100m2

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Phục vụ khai thác

Định mức

1

Điều hoà 2.2 kW

Cái

1

8

0.0018

2

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

0.0035

3

Máy in Laser 0.4kW

Cái

1

5

0.0018

4

Máy scan khổ A3

Cái

1

5

0.0208

2.4.3. Định mức sử dụng dụng cụ

2.4.3.1. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện đảm bảo an toàn kho

Bảng 8.17. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện đảm bảo an toàn kho

Đơn vị tính: ca dụng cụ/100m2

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

3

60

1.4539

2

Ghế tựa

Cái

3

60

1.4539

3

Tủ tài liệu

Cái

3

60

1.4539

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Bàn dập ghim nhỏ

Cái

2

12

0.96926

2

Cặp tài liệu

Cái

4

12

1.93853

3

Kéo cắt giấy

Cái

2

24

0.96926

4

Máy tính tay

Cái

2

36

0.96926

5

Xe đẩy

Cái

1

24

0.48463

6

Thang nhôm

Cái

1

24

0.48463

7

Bàn phím máy tính

Cái

2

12

0.96926

8

Chuột máy tính

Cái

2

12

0.96926

9

Búa

Cái

1

12

0.48463

10

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

1

36

0.48463

11

Đồng hồ treo tường

Cái

1

36

0.48463

12

Quạt cây 0.08kW

Cái

16

36

9.69265

13

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

23

36

14.539

14

Đèn neon 0,04kW

Bộ

46

12

29.0779

15

Sổ nhật ký

Quyển

1

6

0.48463

16

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

30

60

19.102

17

Sổ theo dõi sự cố A3

Quyển

1

6

0.63673

18

Nhiệt ẩm kế điện tử

Cái

30

12

19.102

C

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

 

 

1

Áo blu

Cái

3

9

1.4539

2

Dép đi trong phòng

Đôi

3

6

1.4539

3

Găng tay

Đôi

7

1

4.36169

4

Ủng

Đôi

2

6

1.27347

D

Dụng cụ PCCC

 

 

 

 

1

Máy phun sơn

Cái

1

60

0.63673

2

Cuộn vòi chữa cháy

Cuộn

2

24

1.27347

3

Lăng vòi

Cái

2

96

1.27347

4

Đầu báo cháy khói

Cái

5

96

3.18367

5

Đầu báo cháy nhiệt

Cái

5

96

3.18367

6

Chuông báo cháy

Cái

1

60

0.63673

7

Hộp đấu nối kỹ thuật

Hộp

1

24

0.63673

8

Quần áo bảo hộ chuyên dụng

Bộ

3

12

1.9102

9

Mũ bảo hộ

Chiếc

3

12

1.9102

10

Máy khoan bê tông

Chiếc

1

60

0.63673

11

Mũi khoan

Bộ

1

24

0.63673

12

Đồng hồ đo áp lực nước

Chiếc

1

60

0.63673

13

Máy thuỷ bình

Chiếc

1

60

0.63673

14

Ampe kẹp AC/ DC

Chiếc

1

24

0.63673

15

Đồng hồ đo volt

Chiếc

1

36

0.63673

16

Dụng cụ thử điện

Chiếc

1

12

0.63673

17

Kìm bấm

Chiếc

2

24

1.27347

18

Búa sắt

Chiếc

2

24

1.27347

19

Bộ dụng cụ ngành nước chuyên dụng

Chiếc

1

24

0.63673

20

Ổ cắm lioa

Cái

5

12

3.18367

21

Tuốc nơ vít chữ thập

Cái

2

36

1.27347

22

Tuốc nơ vít thường

Cái

2

36

1.27347

23

Bình chữa cháy ABC - 4kg

Bình

8

12

5.09388

24

Bình chữa cháy CO2 - 3kg

Bình

8

12

5.09388

25

Bình chữa cháy CO2 - 5kg

Bình

3

12

1.9102

26

Bình chữa cháy ABC xe đẩy - 35kg

Bình

3

12

1.9102

27

Bộ nội quy tiêu lệnh

Bộ

10

12

6.36735

28

Mặt nạ phòng cháy chữa cháy

Bộ

2

24

1.27347

E

Dụng cụ Chống mối

 

 

 

 

1

Máy phun thuốc diệt côn trùng

Cái

1

36

0.00455

2

Máy phun tay

Cái

1

24

0.00455

3

Kính lúp

Cái

1

36

0.00455

4

Thước dây 50m

Cái

1

24

0.00455

5

Cuốc chim

Cái

1

36

0.00455

6

Xẻng

Cái

1

36

0.00455

7

Máy ảnh

Cái

1

60

0.00455

2.4.3.2. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện đảm bảo an toàn tài liệu

Bảng 8.18. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện đảm bảo an toàn tài liệu

Đơn vị tính: ca dụng cụ/100m2

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.0172

2

Ghế tựa

Cái

1

60

0.0172

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.0172

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Bàn dập ghim nhỏ

Cái

1

12

0.0115

2

Cặp tài liệu

Cái

1

12

0.0230

3

Kéo cắt giấy

Cái

1

24

0.0115

4

Máy tính tay

Cái

1

36

0.0115

5

Xe đẩy

Cái

1

24

0.0057

6

Thang nhôm

Cái

1

24

0.0057

7

Bàn phím máy tính

Cái

1

12

0.0115

8

Chuột máy tính

Cái

1

12

0.0115

9

Búa

Cái

1

12

0.0057

10

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

1

36

0.0057

11

Đồng hồ treo tường

Cái

1

36

0.0057

12

Quạt cây 0.08kW

Cái

4

36

0.1150

13

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

5

36

0.1725

14

Đèn neon 0,04kW

Bộ

10

36

0.3450

15

Bình thủy điện 0.7kW

Cái

1

1

0.0057

16

Sổ nhật ký

Quyển

1

6

0.0057

C

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

 

 

1

Áo blu

Cái

1

9

0.0172

2

Dép đi trong phòng

Đôi

1

6

0.0172

3

Găng tay

Đôi

2

1

0.0517

4

Khẩu trang

Cái

12

0.5

0.4485

2.4.3.3. Định mức sử dụng dụng cụ cho phục vụ khai thác tài liệu

Bảng 8.19. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện phục vụ khai thác tài liệu

Đơn vị tính: ca dụng cụ/100m2

STT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.0053

3

Ghế tựa

Cái

1

60

0.0053

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.0053

B

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Bàn dập ghim nhỏ

Cái

1

12

0.0035

2

Cặp tài liệu

Cái

1

12

0.0071

3

Kéo cắt giấy

Cái

1

24

0.0035

4

Máy tính tay

Cái

1

36

0.0035

5

Xe đẩy

Cái

1

24

0.0018

6

Thang nhôm

Cái

1

24

0.0018

7

Bàn phím máy tính

Cái

1

12

0.0035

8

Chuột máy tính

Cái

1

12

0.0035

9

Búa

Cái

1

12

0.0018

10

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

1

12

0.0018

11

Đồng hồ treo tường

Cái

1

36

0.0018

12

Quạt cây 0.08kW

Cái

2

36

0.0355

13

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

3

36

0.0532

14

Đèn neon 0,04kW

Bộ

6

36

0.1065

15

Sổ nhật ký

Quyển

1

6

0.0018

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

 

 

1

Áo blu

Cái

1

9

0.0053

2

Dép đi trong phòng

Đôi

1

6

0.0053

3

Găng tay

Đôi

1

1

0.0160

4

Khẩu trang

Cái

7

0.5

0.1384

2.4.4. Định mức sử dụng vật liệu

2.4.4.1. Định mức sử dụng vật liệu đảm bảo an toàn kho

Bảng 8.20. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện đảm bảo an toàn kho

Đơn vị tính: vật liệu/100m2

STT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

A

Vật liệu vận hành

 

 

1

Bút bi

Cái

0.2857

2

Bút xóa

Cái

0.0536

3

Ghim vòng

Hộp

0.1071

4

Hồ dán

Hộp

0.1071

5

Băng dính to

Cuộn

0.2381

6

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.1071

7

Thước nhựa

Cái

0.0536

8

Túi nilon đựng tài liệu

Cái

0.5357

9

Nước rửa tay

Lọ

0.0536

10

Giấy in khổ A4

Ram

0.0214

11

Mực in

Hộp

0.0071

12

Băng dính điện

Cuộn

0.0714

13

Găng tay

Cái

0.2857

14

Khẩu trang

Cái

7.4286

B

Vật liệu PCCC

 

 

1

Nạp bình chữa cháy ABC - 4kg

Bình

0.0952

2

Nạp bình chữa cháy CO2 - 3kg

Bình

0.0952

3

Nạp bình chữa cháy CO2 - 5kg

Bình

0.0357

4

Nạp bình chữa cháy ABC xe đẩy - 35kg

Bình

0.0357

C

Vật liệu Chống mối

 

 

1

Thuốc bột PMC 40gr

Gói

0.0417

2

Cồn

Lít

0.0042

3

Hộp mồi nhử (kết hợp thuốc nhử)

Hộp

0.1143

4

Chất hấp dẫn 1 lít

Lít

0.0052

5

Thuốc diệt mối (Permethrin 50 EC)

Lít

0.1042

6

Cislin 25 EC

Lít

0.0813

7

Quickphos 56%

Kg

0.5750

8

Deltox 10SC

Lít

0.0042

9

Lọ thủy tinh

Lọ

0.0104

D

Năng lượng

 

 

1

Điều hoà 2.2 kW

kWh

18.658

2

Hệ thống camera giám sát 0.1kW

kWh

15.429

3

Màn hình LCD 43 inch 0.9kW

kWh

10.286

4

Máy tính để bàn 0.4kW

kWh

0.452

5

Máy in Laser 0.4kW

kWh

0.090

6

Quạt cây 0.08kW

kWh

1.486

7

Quạt thông gió 0.04kW

kWh

13.570

8

Đèn neon 0.04kW

kWh

6.785

9

Máy hút ẩm 1.5kW

kWh

297.143

10

Máy bơm nước động cơ điện phục vụ hoạt động PCCC5kW

kWh

1.429

11

Máy bơm nước 0.6 kW

kWh

1.114

12

Hao hụt đường dây

kWh

18.949

E

Nhiên liệu

 

 

1

Xăng cho máy bơm nước động cơ xăng

Lít

4.000

2

Xăng cho máy phát điện 150 kVA

Lít

6.857

2.4.4.2. Định mức sử dụng vật liệu đảm bảo an toàn tài liệu

Bảng 8.21. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện đảm bảo an toàn tài liệu

Đơn vị tính:vật liệu/100m giá

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

A

Vật liệu

 

 

1

Bút bi

Cái

0.0080

2

Bút xóa

Cái

0.0200

3

Ghim vòng

Hộp

0.0100

4

Hồ dán

Hộp

0.0200

5

Băng dính to

Cuộn

0.0200

6

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.0200

7

Thước nhựa

Cái

0.0200

8

Túi nilon đựng tài liệu

Cái

0.0100

9

Nước rửa tay

Lọ

0.1000

10

Giấy in khổ A4

Ram

0.0100

11

Mực in

Hộp

0.0020

12

Hạt chống ẩm

Kg

0.0008

13

Băng dính hai mặt

Cuộn

0.4000

14

Găng tay y tế

Hộp

0.0200

15

Khẩu trang

Cái

1.0000

B

Năng lượng

 

 

1

Điều hoà 2.2 kW

kWh

3.7645

2

Máy tính để bàn 0.4kW

kWh

0.0913

3

Máy in Laser 0.4kW

kWh

0.0183

4

Quạt thông gió 0.04kW

kWh

2.7378

5

Đèn neon 0.04kW

kWh

1.3689

2.4.4.3. Định mức sử dụng vật liệu phục vụ khai thác tài liệu

Bảng 8.22. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện phục vụ khai thác tài liệu

Đơn vị tính:vật liệu/100m giá

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Định mức

A

Vật liệu

 

 

1

Bút bi

Cái

0.0120

2

Bút xóa

Cái

0.0300

3

Ghim vòng

Hộp

0.0150

4

Hồ dán

Hộp

0.0300

5

Băng dính to

Cuộn

0.0300

6

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.0300

7

Túi nilon đựng tài liệu

Cái

0.0300

8

Thước nhựa

Cái

0.0150

9

Nước rửa tay

Lọ

0.1500

10

Giấy in khổ A4

Ram

0.0150

11

Mực in

Hộp

0.0030

B

Năng lượng

 

 

1

Điều hoà 2.2 kW

kWh

2.091

2

Máy tính để bàn 0.4kW

kWh

0.051

3

Máy in Laser 0.4kW

kWh

0.010

4

Máy scan khổ A3 0.4kW

kWh

0.119

5

Quạt thông gió 0.04kW

kWh

1.521

6

Đèn neon 0.04kW

kWh

0.761

Trong định mức này, nội dung công việc sau được áp dụng theo quy định:

- Vệ sinh kho, vệ sinh tài liệu: áp dụng Thông tư số 15/2011-BNV ngày 11 tháng 11 năm 2011 Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và Vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy;

- Tu bổ phục chế tài liệu khí tượng thủy văn: áp dụng Thông tư số 33/2013/TT-BTNMT ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai;

- Tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng: áp dụng thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2012 quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị.

IX. BẢO QUẢN, BỔ SUNG, KHAI THÁC THÔNG TIN, DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN TRONG HOẠT ĐỘNG THƯ VIỆN

1. Nội dung công việc

1.1. Bảo quản kho thư viện khí tượng thủy văn

- Kiểm tra an toàn kho thư viện;

- Vệ sinh tài liệu và kho thư viện;

- Sắp xếp tài liệu;

- Lập sổ theo dõi tài liệu;

- Thống kê danh mục tài liệu;

- Tu bổ, khắc phục các tài liệu bị hư hỏng nhỏ.

1.2. Bổ sung tài liệu kho thư viện khí tượng thủy văn

- Đăng ký bổ sung tài liệu;

- Bổ sung tài liệu;

- Nhập kho thư viện;

- Sắp xếp và giới thiệu tài liệu mới.

1.3. Khai thác kho thư viện khí tượng thủy văn

- Tiếp nhận yêu cầu khai thác;

- Cập nhật thông tin khai thác;

- Phục vụ khai thác.

2. Định mức kinh tế kỹ thuật

2.1. Định mức lao động

2.1.1. Định biên

Bảng 9.1. Định biên công tác bảo quản, bổ sung, khai thác thông tin, dữ liệu KTTV trong hoạt động thư viện

Đơn vị tính: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

Công nhóm

TVV4

KS4

1

Bảo quản kho thư viện KTTV

1

1

2

2

Bổ sung tài liệu kho thư viện KTTV

1

1

2

3

Khai thác kho thư viện KTTV

1

1

2

2.1.2. Định mức

Bảng 9.2. Định mức lao động công tác kho thư viện KTTV

Đơn vị tính: công/50m2

TT

Danh mục công việc

Định mức

Tổng

TVV4

KS4

1

Bảo quản kho thư viện khí tượng thủy văn

14.0

7.0

21.0

1.1

Kiểm tra an toàn kho thư viện

1.3

0.7

2.0

1.2

Vệ sinh tài liệu và kho thư viện

7.0

4.0

11.0

1.3

Sắp xếp tài liệu

2.0

1.1

3.0

1.4

Lập sổ theo dõi tài liệu

1.3

0.7

2.0

1.5

Thống kê danh mục tài liệu

1.3

0.7

2.0

1.6

Tu bổ, khắc phục các tài liệu bị hư hỏng nhỏ

1.3

0.7

2.0

2

Bổ sung tài liệu thư viện

5.0

2.0

7.0

2.1

Đăng ký, bổ sung tài liệu

2.0

1.1

3.0

2.2

Bổ sung tài liệu

1.3

0.7

2.0

2.3

Nhập kho thư viện

0.7

0.4

1.0

2.4

Sắp xếp và giới thiệu tài liệu mới

0.7

0.4

1.0

3

Khai thác kho thư viện khí tượng thủy văn

16.0

8.0

24.0

3.1

Tiếp nhận yêu cầu khai thác

1.3

0.7

2.0

3.2

Cập nhật thông tin khai thác;

1.3

0.7

2.0

3.3

Phục vụ khai thác

13.0

7.0

20.0

 

Tổng

34.0

18.0

52.0

2.2. Định mức sử dụng thiết bị bảo quản, bổ sung, khai thác thông tin dữ liệu khí tượng văn trong hoạt động thư viện

Bảng 9.3. Định sử dụng thiết bị bảo quản, bổ sung, khai thác thông tin dữ liệu KTTV trong hoạt động thư viện

Đơn vị tính: ca thiết bị/50m2

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Bảo quản kho thư viện

Định mức

1

Điều hoà 2.2 kW

Cái

2

8

33.90

Đơn vị tính: ca thiết bị/50m2

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Bổ sung tài liệu kho thư viện

Định mức

1

Điều hoà 2.2 kW

Cái

1

8

3.77

2

Máy tính để bàn 0.4kW

Cái

1

5

0.94

3

Máy in Laser 0.4kW

Cái

1

5

0.94

Đơn vị tính: ca thiết bị/50m2

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Khai thác kho thư viện khí tượng thủy văn

Định mức

1

Điều hoà 2.2 kW

Cái

2

8

44.3

2

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

11.1

3

Máy in Laser 0.4kW

Cái

1

5

11.1

4

Máy photocopy 1.2W

Cái

1

5

24.0

2.3. Định mức sử dụng dụng cụ bảo quản, bổ sung, khai thác thông tin dữ liệu khí tượng văn trong hoạt động thư viện

Bảng 9.4. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện công tác thư viện KTTV

Đơn vị tính:ca dụng cụ/50m2

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Bảo quản kho thư viện

Định mức

1

Xe đẩy (chuyển tài liệu)

Cái

1

24

8.5

2

Xe đẩy (sắp xếp tài liệu lên giá)

Cái

1

24

8.5

3

Chuột máy tính

Cái

1

12

8.5

4

Bàn làm việc

Cái

1

60

17.0

5

Ghế tựa

Cái

1

60

17.0

6

Bàn phím máy vi tính

Cái

1

12

8.5

7

Đèn neon 0,04kW

Bộ

17

12

339.2

8

Quạt cây 0.06kW

Cái

2

60

33.9

9

Ổ Lioa 6 ổ dài 5m

Cái

3

12

42.4

10

Cây lau nhà 3600

Bộ

1

12

17.0

11

Áo blu (áo BHLĐ)

Cái

1

9

17.0

12

Dép đi trong phòng

Cái

1

6

17.0

13

Máy hút ẩm 1,5kW

Cái

2

60

42.0

14

Máy hút bụi 1.5kW

Cái

1

60

21.0

15

Quạt thông gió 0,04kW

Cái

2

60

42.0

Đơn vị tính:ca dụng cụ/50m2

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Bổ sung tài liệu kho thư viện

Định mức

1

Xe đẩy (chuyển tài liệu)

Cái

 1

 24

0.9

2

Xe đẩy (sắp xếp tài liệu lên giá)

Cái

 1

 24

0.9

3

Chuột máy tính

Cái

 1

 12

0.9

4

Bàn làm việc

Cái

 1

 60

1.9

5

Ghế tựa

Cái

 1

 60

1.9

6

Bàn phím máy vi tính

Cái

 1

 12

0.9

7

Đèn neon 0,04kW

Bộ

 6

 12

37.7

8

Quạt cây 0.06kW

Cái

 1

 60

3.8

9

Ổ Lioa 6 ổ dài 5m

Cái

 1

 12

4.7

10

Cây lau nhà 3600

Bộ

 1

 12

1.9

11

Áo blu (áo BHLĐ)

Cái

 1

 9

1.9

12

Dép đi trong phòng

Cái

 1

 6

1.9

Đơn vị tính:ca dụng cụ/50m2

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Khai thác kho thư viện

Định mức

1

Xe đẩy (chuyển tài liệu)

Cái

1

24

11.1

2

Xe đẩy (sắp xếp tài liệu lên giá)

Cái

1

24

11.1

3

Chuột máy tính

Cái

1

12

11.1

4

Bàn làm việc

Cái

1

60

22.2

5

Ghế tựa

Cái

1

60

22.2

6

Bàn phím máy vi tính

Cái

1

12

11.1

7

Đèn neon 0.04kW

Bộ

19

12

443.1

8

Quạt cây 0.06kW

Cái

2

60

44.3

9

Ổ Lioa 6 ổ dài 5m

Cái

3

12

55.4

10

Cây lau nhà 3600

Bộ

1

12

22.2

11

Áo blu (áo BHLĐ)

Cái

1

9

22.2

12

Dép đi trong phòng

Cái

1

6

22.2

13

Dấu thư viện

Cái

1

48

24.0

14

Bàn đọc

Cái

10

60

240.0

15

Ghế tựa

Cái

22

60

528.0

16

Tủ tài liệu

Cái

6

96

144.0

17

Bàn dập ghim to

Cái

1

36

24.0

18

Bàn dập ghim nhỏ

Cái

1

36

24.0

19

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

24.0

20

Dao

Cái

1

12

24.0

21

Kéo cắt giấy

Cái

1

24

24.0

22

Búa đinh

Cái

1

24

24.0

23

Máy tính tay

Cái

1

36

24.0

24

Thẻ nhớ (USB) 8G

Cái

1

12

24.0

25

Thước nhựa 60cm

Cái

1

3

24.0

26

Thước nhựa 120cm

Cái

1

3

24.0

2.4. Định mức sử dụng vật liệu bảo quản, bổ sung, khai thác thông tin dữ liệu khí tượng văn trong hoạt động thư viện

Bảng 9.5. Định sử dụng vật liệu thực hiện công tác bảo quản kho thư viện KTTV

Đơn vị tính: vật liệu/50m2

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Bảo quản kho thư viện

Định mức

A

Vật liệu văn phòng

 

 

1

Sổ thư viện

Quyển

0.404

2

Băng dính trong 2cm

Cuộn

0.404

3

Băng dính trong 5cm

Cuộn

0.202

4

Băng dính xanh 5cm

Cuộn

0.404

5

Băng dính 2 mặt

Cuộn

0.404

6

Bút bi

Cái

0.404

7

Bút chì

Cái

0.101

8

Chổi quét nhà

Chiếc

0.141

9

Ghế cao

Cái

0.040

10

Giấy bóng kính A4

Ram

0.081

11

Bìa màu A4

Ram

0.081

12

Giấy ghi nhớ to 3x5

Tập

0.202

13

Giấy in khổ A4

Ram

0.202

14

Hồ khô Steadler 8g

Thỏi

0.404

15

Khăn lau tài liệu

Cái

4.038

16

Mực in

Hộp

0.061

17

Nước lau kính

Bình

0.101

18

Nước rửa tay

Lọ

0.101

19

Pin tiểu

Đôi

0.202

20

Túi một khuy A4

Chiếc

0.808

21

Xà phòng giặt

Kg

0.061

22

Xẻng hót rác

Cái

0.101

23

Xô nhựa to có nắp

Cái

0.101

24

Bàn chải

Cái

0.135

25

Khẩu trang

Cái

20.192

26

Găng tay

Đôi

1.615

B

Năng lượng

 

 

1

Điều hoà 2.2 KW

kWh

369.6

2

Máy tính để bàn 0.4KW

kWh

8.4

3

Máy in Laser 0.4KW

kWh

2.1

4

Máy photocopy 1.2KW

kWh

4.2

5

Đèn neon 0.04kW

kWh

100.8

6

Máy hút ẩm 1.5kW

kWh

63.0

7

Máy hút bụi 1.5kW

kWh

7.9

8

Quạt thông gió 0.04kW

kWh

6.7

9

Quạt cây 0.08kW

kWh

9.0

10

Hao hụt đường dây

kWh

28.6

Đơn vị tính: vật liệu/50m2

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Bổ sung tài liệu kho thư viện

Định mức

A

Vật liệu văn phòng

 

 

1

Sổ thư viện

Quyển

0.135

2

Băng dính trong 2cm

Cuộn

0.135

3

Băng dính trong 5cm

Cuộn

0.067

4

Băng dính xanh 5cm

Cuộn

0.135

5

Băng dính 2 mặt

Cuộn

0.135

6

Bút bi

Cái

0.135

7

Bút chì

Cái

0.034

8

Chổi quét nhà

Chiếc

0.047

9

Ghế cao

Cái

0.013

10

Giấy bóng kính A4

Ram

0.027

11

Bìa màu A4

Ram

0.027

12

Giấy ghi nhớ to 3x5

Tập

0.067

13

Giấy in khổ A4

Ram

0.067

14

Hồ khô Steadler 8g

Thỏi

0.135

15

Khăn lau tài liệu

Cái

1.346

16

Mực in

Hộp

0.020

17

Nước lau kính

Bình

0.034

18

Nước rửa tay

Lọ

0.034

19

Pin tiểu

Đôi

0.067

20

Túi một khuy A4

Chiếc

0.269

21

Xà phòng giặt

Kg

0.020

22

Xẻng hót rác

Cái

0.034

23

Xô nhựa to có nắp

Cái

0.034

24

Bàn chải

Cái

0.045

25

Khẩu trang

Cái

6.731

26

Găng tay

Đôi

0.538

B

Năng lượng

 

 

1

Điều hoà 2.2 KW

kWh

123.2

2

Máy tính để bàn 0.4KW

kWh

2.8

3

Máy in Laser 0.4KW

kWh

0.7

4

Máy photocopy 1.2KW

kWh

1.4

5

Đèn neon 0.04kW

kWh

33.6

6

Máy hút ẩm 1.5kW

kWh

21.0

7

Máy hút bụi 1.5kW

kWh

2.6

8

Quạt thông gió 0.04kW

kWh

2.2

9

Quạt cây 0.08kW

kWh

3.0

10

Hao hụt đường dây

kWh

 10

Đơn vị tính: vật liệu/50m2

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Khai thác kho thư viện

Định mức

A

Vật liệu văn phòng

 

 

1

Sổ thư viện

Quyển

0.462

2

Băng dính trong 2cm

Cuộn

0.462

3

Băng dính trong 5cm

Cuộn

0.231

4

Băng dính xanh 5cm

Cuộn

0.462

5

Băng dính 2 mặt

Cuộn

0.462

6

Bút bi

Cái

0.462

7

Bút chì

Cái

0.115

8

Chổi quét nhà

Chiếc

0.162

9

Ghế cao

Cái

0.046

10

Giấy bóng kính A4

Ram

0.092

11

Bìa màu A4

Ram

0.092

12

Giấy ghi nhớ to 3x5

Tập

0.231

13

Giấy in khổ A4

Ram

0.231

14

Hồ khô Steadler 8g

Thỏi

0.462

15

Khăn lau tài liệu

Cái

4.615

16

Mực in

Hộp

0.069

17

Nước lau kính

Bình

0.115

18

Nước rửa tay

Lọ

0.115

19

Pin tiểu

Đôi

0.231

20

Túi một khuy A4

Chiếc

0.923

21

Xà phòng giặt

Kg

0.069

22

Xẻng hót rác

Cái

0.115

23

Xô nhựa to có nắp

Cái

0.115

24

Bàn chải

Cái

0.154

25

Khẩu trang

Cái

23.077

26

Găng tay

Đôi

1.846

B

Năng lượng

 

 

1

Điều hoà 2.2 KW

kWh

422.4

2

Máy tính để bàn 0.4KW

kWh

9.6

3

Máy in Laser 0.4KW

kWh

2.4

4

Máy photocopy 1.2KW

kWh

4.8

5

Đèn neon 0.04kW

kWh

115.2

6

Máy hút ẩm 1.5kW

kWh

72.0

7

Máy hút bụi 1.5kW

kWh

9.0

8

Quạt thông gió 0.04kW

kWh

7.7

9

Quạt cây 0.08kW

kWh

10.2

10

Hao hụt đường dây

kWh

32.7

 

MỤC LỤC

PHẦN I. QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi điều chỉnh

2. Đối tượng áp dụng

3. Cơ sở pháp lý xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật

4. Quy định viết tắt

5. Thành phần Định mức kinh tế - kỹ thuật

6. Cách tính định mức kinh tế - kỹ thuật công tác thông tin và dữ liệu khí tượng thuỷ văn

PHẦN II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

I. GIÁM SÁT VÀ DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG PHỤ TRỢ PHÒNG MÁY CHỦ DÙNIIG CHO CHUYÊN NGÀNH KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

1. Hệ thống camera

1.1. Nội dung công việc

1.2. Định mức lao động công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống camera

1.3. Định mức sử dụng thiết bị

1.4. Định mức sử dụng dụng cụ

1.5. Định mức sử dụng vật liệu

2. Hệ thống giám sát môi trường

2.1. Nội dung công việc

2.2. Định mức lao động

2.3. Định mức sử dụng thiết bị

2.4. Định mức sử dụng dụng cụ

2.5. Định mức sử dụng vật liệu

3. Hệ thống nguồn điện lưới

3.1. Nội dung công việc

3.2. Định mức lao động

3.3 Định mức sử dụng thiết bị

3.4. Định mức sử dụng dụng cụ

3.5. Định mức sử dụng vật liệu

4. Hệ thống UPS

4.1. Nội dung công việc

4.2. Định mức lao động

4.3. Định mức sử dụng thiết bị

4.4. Định mức sử dụng dụng cụ

4.5 Định mức sử dụng vật liệu

5. Hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC)

5.1. Nội dung công việc

5.2. Định mức lao động

5.3 Định mức sử dụng thiết bị

5.4. Định mức sử dụng dụng cụ

5.5. Định mức sử dụng vật liệu

6. Hệ thống điều hòa

6.1. Nội dung công việc

6.2. Định mức lao động

6.3 Định mức sử dụng thiết bị

6.4. Định mức sử dụng dụng cụ

7. Hệ thống chống sét

7.1. Nội dung công việc duy trì hoạt động hệ thống chống sét 31

7.2. Định mức lao động

7.3 Định mức sử dụng thiết bị

7.5 Định mức sử dụng vật liệu

II. VẬN HÀNH VÀ DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG TRẠM THU VỆ TINH KHÍ TƯỢNG

1. Nội dung công việc

2. Định mức kinh tế kỹ thuật

2.1. Định mức lao động

2.2. Định mức sử dụng thiết bị

2.3. Định mức sử dụng dụng cụ

III. VẬN HÀNH VÀ DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG VSAT TRONG LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

1. Trạm Hub

1.1. Nội dung công việc

1.2. Định mức lao động

1.3. Định mức sử dụng thiết bị

1.4. Định mức sử dụng dụng cụ

1.5. Định mức sử dụng vật liệu

2. Vận hành và duy trì hoạt động trạm Remote của hệ thống VSAT khí tương thủy văn

2.1. Nội dung công việc

2.2. Định mức lao động

2.3. Định mức sử dụng thiết bị

2.4. Định mức sử dụng dụng cụ

2.5. Định mức sử dụng vật liệu

IV. VẬN HÀNH VÀ DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG TRẠM VÔ TUYẾN ĐIỆN TRUYỀN NHẬN THÔNG TIN, DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

1. Nội dung công việc

2. Định mức kinh tế kỹ thuật

2.1 Định mức lao động

2.2. Định mức sử dụng thiết bị

2.3 Định mức sử dụng dụng cụ

2.4 . Định mức sử dụng vật liệu

V. VẬN HÀNH VÀ DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG TRUYỀN HÌNH TRỰC TUYẾN PHỤC VỤ TÁC NGHIỆP KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

1. Nội dung công việc

2. Định mức kinh tế kỹ thuật

2.1 Định mức lao động

2.2. Định mức sử dụng thiết bị

2.3. Định mức sử dụng dụng cụ

2.4. Định mức sử dụng vật liệu

VI. GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG TRUYỀN NHẬN, PHÁT BÁO THÔNG TIN, DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THỜI GIAN THỰC

1. Nội dung công việc

2. Định mức kinh tế kỹ thuật

2.1. Định mức lao động

2.2. Định mức sử dụng thiết bị

2.3. Định mức sử dụng dụng cụ

2.4. Định mức sử dụng vật liệu, năng lượng

VII. THU NHẬN, XỬ LÝ, LƯU TRỮ VÀ CHIA SẺ THÔNG TIN, DỮ LIỆU SỐ KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

1. Nội dung công việc

2. Định mức kinh tế kỹ thuật

2.1. Định mức lao động

2.2. Định mức sử dụng thiết bị

2.3. Định mức sử dụng dụng cụ

2.4. Định mức sử dụng vật liệu

VIII. THU NHẬN, CHỈNH LÝ, LƯU TRỮ, BẢO QUẢN VÀ KHAI THÁC TÀI LIỆU GIẤY KTTV

1. Nội dung công việc

2. Định mức kinh tế kỹ thuật

2.1. Định mức kinh tế kỹ thuật cho thu nhận

2.1.1. Định mức lao động

2.1.2. Định mức thiết bị thực hiện thu nhận tài liệu

2.1.3. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện thu nhận tài liệu

2.1.4. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện thu nhận tài liệu

2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật chỉnh lý tài liệu

2.2.1. Định mức lao động

2.2.2. Định mức thiết bị thực hiện chỉnh lý tài liệu

2.2.3. Định mức sử dụng dụng cụ thực hiện chỉnh lý tài liệu

2.2.4. Định mức sử dụng vật liệu thực hiện chỉnh lý tài liệu

2.4. Định mức kinh tế kỹ thuật thực hiện bảo quản tài liệu

2.4.1. Định mức lao động

2.4.2. Định mức sử dụng thiết bị

2.4.3. Định mức sử dụng dụng cụ

2.4.4. Định mức sử dụng vật liệu

IX. BẢO QUẢN, BỔ SUNG, KHAI THÁC THÔNG TIN, DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN TRONG HOẠT ĐỘNG THƯ VIỆN

1. Nội dung công việc

2. Định mức kinh tế kỹ thuật

2.1. Định mức lao động

2.2. Định mức sử dụng thiết bị bảo quản, bổ sung, khai thác thông tin dữ liệu khí tượng văn trong hoạt động thư viện

2.3. Định mức sử dụng dụng cụ bảo quản, bổ sung, khai thác thông tin dữ liệu khí tượng văn trong hoạt động thư viện

2.4. Định mức sử dụng vật liệu bảo quản, bổ sung, khai thác thông tin dữ liệu khí tượng văn trong hoạt động thư viện

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

Thông tư 51/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch 47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc quản lý nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập - tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn

Thông tư 51/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch 47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc quản lý nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập - tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn

Xuất nhập khẩu, Tài nguyên-Môi trường

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi