Thông tư 29/2018/TT-BTNMT Định mức kinh tế kỹ thuật công tác thông tin dữ liệu

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 29/2018/TT-BTNMT

Thông tư 29/2018/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn
Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:29/2018/TT-BTNMTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Lê Công Thành
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
26/12/2018
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT VĂN BẢN

05 bước vận hành và duy trì hoạt động trạm thu vệ tinh khí tượng

Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ban hành Thông tư 29/2018/TT-BTNMT về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn ngày 26/12/2018.

Theo đó, để vận hành và duy trì hoạt động trạm thu vệ tinh khí tượng thì nội dung công việc cụ thể như sau:

Bước 1: Kiểm tra hệ thống Outdoor: Đo kiểm tra chất lượng tín hiệu và cường độ tín hiệu; Kiểm tra, căn chỉnh góc ngẩng, góc phương vị của ăng ten; Kiểm tra, căn chỉnh vị trí góc xoay, độ lệch tâm, khoảng cách của LNB và Feed horn so với bề mặt phản xạ tín hiệu;

Bước 2: Vận hành hệ thống Indoor: Kiểm tra, giám sát hoạt động của đầu thu tín hiệu vệ tinh và các thiết bị liên quan của hệ thống; Vận hành phần cứng của hệ thống; Vận hành phần mềm của hệ thống;

Bước 3: Quản lý cấu hình và Firmware: Sao lưu cấu hình và Firmware hiện tại của hệ thống;

Bước 4: Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống: Xây dựng kế hoạch và thông báo cho các bộ phận liên quan về thời gian bảo trì, bảo dưỡng định kỳ hoặc thay thế thiết bị;

Bước 5: Xử lý sự cố: Tiếp nhận và ghi nhận sự cố, đối chiếu danh mục sự cố; Xác minh sự cố của hệ thống;

Thông tư này có hiệu lực từ ngày 11/02/2019.

Xem chi tiết Thông tư 29/2018/TT-BTNMT tại đây

tải Thông tư 29/2018/TT-BTNMT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 29/2018/TT-BTNMT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------

Số: 29/2018/TT-BTNMT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lậ-p - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2018

 

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG TÁC THÔNG TIN, DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

 

Căn cứ Luật lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;

Căn cứ Luật khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn;

Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Khí tượng Thủy văn, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 02 năm 2019.

Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết./. 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng TW Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Công báo; Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT;
- Cổng TTĐT Bộ TN&MT;
- Lưu: VT, KHTC, PC, TCKTTV (200).

KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Công Thành

 

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

CÔNG TÁC THÔNG TIN, DỮ LIỆU KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29 /2018/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2018  của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

Phần I

QUY ĐỊNH CHUNG

 

1. Phạm vi điều chỉnh

Định mức kinh tế - kỹ thuật này quy định mức sử dụng lao động, thiết bị, công cụ, dụng cụ, vật liệu tiêu hao, trang bị bảo hộ cho công tác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn.

2. Đối tượng áp dụng

Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng cho các cơ quan nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức và cá nhân có liên quan đến thực hiện các hoạt động công tác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn.

3. Cơ sở pháp lý xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật

- Luật lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;

- Luật khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành ngày 23 tháng 11 năm 2015;

- Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

- Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 2 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

- Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động;

- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định cho tiết một số điều của Luật khí tượng thủy văn;

- Nghị định số 117/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

- Quyết định số 46/2014/QĐ-TTg ngày 15 tháng 8 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định về dự báo, cảnh báo và truyền tin thiên tai;

- Thông tư số 15/2011/BNV ngày 11 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh kho tài liệu lưu trữ và vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy;

- Thông tư số 04/2014/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 2 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân;

- Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Nội vụ Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ;

- Thông tư số 05/2016/TT-BTNMT ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định nội dung quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia;

- Thông tư số 06/2016/TT-BTNMT ngày 16 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về loại bản tin và thời hạn dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn;

- Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường;

- Thông tư số 32/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật thu nhận, bảo quản, lưu trữ và khai thác tài liệu khí tượng thủy văn;

- Thông tư số 40/2017/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật chuẩn bộ dữ liệu về quan trắc, điều tra, khải sát khí tượng thủy văn, hải văn, môi trường không khí và nước;

- Thông tư 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

- Thông tư số 14/2018/TT-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về quy trình công tác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn;

- Quyết định số 1379/QĐ-BTNMT ngày 7 tháng 7 năm 2011 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên môi trường Ban hành Quy chế quản lý tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường.

4. Quy định viết tắt

STT

Chữ viết tắt

Nội dung viết tắt

1

BHLĐ

Bảo hộ lao động

2

ĐVT

Đơn vị tính

3

GIS

Hệ thống thông tin địa lý

4

KSC1

Kỹ sư chính bậc 1

5

KSC2

Kỹ sư chính bậc 2

6

KSC3

Kỹ sư chính bậc 3

7

KS1

Kỹ sư bậc 1

8

KS2

Kỹ sư bậc 2

9

KS3

Kỹ sư bậc 3

10

KS4

Kỹ sư bậc 4

11

KS5

Kỹ sư bậc 5

12

KTBM

Khí tượng bề mặt

13

KTTV

Khí tượng thuỷ văn

14

KTV6

Kỹ thuật viên bậc 6

15

LNB

Bộ chuyển tần số sóng

16

PCCC

Phòng cháy, chữa cháy

17

TNMT

Tài nguyên môi trường

18

TVV4

Thư viện viên bậc 4

19

UPS

Uninterruptible Power Supply (bộ lưu trữ điện dự phòng)

20

LNA

Low Noise Amplifier (bộ khuếch đại tạp âm thấp)

21

OMT

Othormode Tranducer (bộ chuyển đổi chế độ phân cực)

22

BUC

Block Up Converter (bộ chuyển đổi đường lên)

23

VSAT

Very small Aperture Terminal

22

MCU

Multipoit Control Unit (thiết bị quản lý đa điểm)

23

DMA

Distributed Media Application (thiết bị phân phối các ứng dụng truyền thông đa phương tiện)

24

Media suite

Thiết bị ghi hình

25

G8

Thiết bị quản trị người dùng trong hệ thống truyền hình trực tuyến sử dụng đường truyền internet

26

Deltapath FrSIP

Tổng đài (cho phép kết hợp thiết bị hội thảo trực tuyến với skype)

5. Thành phần Định mức kinh tế - kỹ thuật

a) Nội dung công việc bao gồm các thao tác chính, thao tác phụ để thực hiện bước công việc.

b) Định biên lao động: bao gồm số lượng, cơ cấu thành phần, chức danh nghề nghiệp của lao động được tổ chức để thực hiện từng bước công việc cụ thể căn cứ vào tính chất, mức độ phức tạp, yêu cầu về chuyên môn của từng nhóm công việc chính.

c) Định mức lao động: là thời gian lao động trực tiếp cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm hoặc thực hiện một bước công việc. Đơn vị tính là công cá nhân hoặc công nhóm/đơn vị sản phẩm. Một công (ca) làm việc tính là 08 giờ.

d) Phân loại khó khăn: là các yếu tố ảnh hưởng đến việc thực hiện các bước của công việc được sử dụng làm căn cứ để phân loại khó khăn.

đ) Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ và vật liệu:

- Định mức sử dụng thiết bị và dụng cụ: là thời gian người lao động trực tiếp sử dụng thiết bị và dụng cụ cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm hoặc thực hiện một bước công việc; đơn vị tính là ca thiết bị/sản phẩm, ca dụng cụ/sản phẩm.

- Định mức sử dụng vật liệu: là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm hoặc thực hiện một bước công việc; đơn vị tính là vật liệu/sản phẩm.

- Thời hạn sử dụng của thiết bị, dụng cụ: là thời gian sử dụng thiết bị, dụng cụ theo Quy định hiện hành của Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Điện năng tiêu thụ của các dụng cụ, thiết bị dùng điện được tính trên cơ sở công suất và mức sử dụng của dụng cụ, thiết bị và được tính theo công thức sau:

Điện năng tiêu thụ = Công suất × Số giờ sử dụng máy móc, thiết bị để thực hiện một công việc × Mức dụng cụ, thiết bị

Mức hao hụt điện trên đường dây = Điện năng tiêu thụ × 0.05

6. Cách tính định mức kinh tế - kỹ thuật công tác thông tin và dữ liệu khí tượng thuỷ văn

6.1. Công thức tính

a) Định mức lao động

Việc tính định mức lao động đối với công tác thông tin và dữ liệu khí tượng thủy văn thông qua hệ số điều chỉnh. Khi thực hiện công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống phụ trợ phòng máy chủ ở các điều kiện khác, điều kiện áp dụng được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh tương ứng. Định mức sẽ được tính theo công thức sau:

Trong đó:

- M ld là định mức của công việc có các hệ số điều chỉnh;

- M tc là định mức của dạng công việc được lập trong điều kiện chuẩn;

- Ki là hệ số điều chỉnh thứ i theo mức độ phức tạp của từng yếu tố ảnh

hưởng đến mức chuẩn;

- n là số các hệ số điều chỉnh.

b) Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ và vật liệu

Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ và vật liệu được xây dựng trong điều kiện chuẩn. Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ và vật liệu cho công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống phụ trợ phòng máy chủ trong điều kiện chuẩn được áp dụng khi thực hiện trong các điều kiện khác nhau.

6.2. Điều kiện áp dụng

Điều kiện áp dụng là tổ hợp các yếu tố chính gây ảnh hưởng đến việc thực hiện của bước công việc, làm căn cứ để xây dựng tổ hợp điều kiện chuẩn. Các điều kiện chuẩn được quy định cho công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống phụ trợ phòng máy chủ như sau:

a) Hệ thống camera

- Số lượng camera: 04 cái;

- Tính năng kỹ thuật: zoom, quay quét, quản lý tập trung, lưu trữ trên vùng lưu trữ tập trung.

b) Hệ thống giám sát môi trường

- Số lượng cảm biến: 03 hoặc 04 cái;

- Yếu tố giám sát: 01 yếu tố (nhiệt độ);

- Tính năng cảnh báo: cảnh báo tại chỗ, gửi tin nhắn SMS, e-mail.

c) Hệ thống nguồn điện lưới

- Số lượng tủ điện: 03 tủ;

- Số lượng nguồn vào: 02 nguồn;

- Số lượng aptomat nhánh/1tủ: 10 đến 20 cái;

- Cường độ dòng dòng điện đóng/cắt (Aptomat tổng): lớn hơn 100A và nhỏ hơn 300A;

- Có đèn chỉ thị (báo pha, báo dòng).

d) Hệ thống UPS

- Số lượng: 02 cái;

- Tổng công suất: 41 đến 60KVA;

- Công nghệ: Smart UPS.

đ) Hệ thống phòng cháy, chữa cháy

- Có cảnh báo nguy cơ cháy;

- Có tự động chữa cháy.

e) Hệ thống điều hòa

- Số lượng điều hòa: 05 hoặc 06 cái;

- Tổng công suất làm lạnh: 144000BTU đến dưới 192000BTU.

g) Hệ thống chống sét

- Có hệ thống cắt lọc sét lan truyền;

- Có hệ thống tiếp địa đạt tiêu chuẩn: dưới 02Ω.

6.3. Các hệ số điều chỉnh

Hệ số điều chỉnh là hệ số được xây dựng tương ứng với mỗi loại điều kiện chuẩn trong điều kiện áp dụng. Trong trường hợp thực hiện công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống phụ trợ phòng máy chủ có điều kiện khác với điều kiện chuẩn, định mức lao động được điều chỉnh theo các hệ số điều chỉnh tương ứng.

Các hệ số điều chỉnh:

Bảng 1: Hệ số điều chỉnh cho hệ thống camera

TT

Các yếu tố ảnh hưởng

Kcam

1

Số lượng

 

1.1

Hệ thống có 01 camera

0.7

1.2

Hệ thống có 02 camera

0.9

1.3

Hệ thống có từ 03 ÷ 04 camera

1.0

1.4

Hệ thống có từ 05 ÷ 08 camera

1.2

1.5

Hệ thống có từ 09 ÷ 15 camera

1.5

1.6

Hệ thống có lớn hơn 15 camera

2.0

2

Tính năng kỹ thuật

 

2.1

Chỉ có zoom, không quản lý tập trung

0.7

2.2

Có zoom, quay quét, không quản lý tập trung

0.8

2.3

Có zoom, quay quét, quản lý tập trung

0.9

2.4

Có zoom, quay quét, quản lý tập trung, lưu trữ trên phân vùng lưu trữ chung

1.0

Bảng 2: Hệ số điều chỉnh cho hệ thống giám sát môi trường

1

Số lượng

 Kmt

1.1

Hệ thống gồm 01 ÷ 02 cảm biến

0.8

1.2

Hệ thống gồm 3 ÷ 4 cảm biến

1.0

1.2

Hệ thống gồm 5 ÷ 6 cảm biến

1.2

1.3

Hệ thống gồm 7 ÷ 8 cảm biến

1.4

1.4

Hệ thống gồm 9 ÷ 10 cảm biến

1.6

1.5

Hệ thống gồm 11 ÷ 12 cảm biến

1.8

1.6

Hệ thống gồm 13 ÷ 14 cảm biến

2.0

1.7

Hệ thống ≥15 cảm biến

2.2

2

Các yếu tố giám sát

 

2.1

1 yếu tố

1.0

2.2

2 yếu tố

1.1

2.3

3 yếu tố

1.2

3

Tính năng cảnh báo

 

3.1

Có tính năng cảnh báo tại chỗ

0.9

3.2

Có thêm tính năng cảnh báo qua SMS, e-mail

1.0

Bảng 3: Hệ số điều chỉnh cho hệ thống nguồn điện lưới

1

Số lượng tủ điện

Knd 

1.1

Hệ thống gồm 1 tủ

0.6

1.2

Hệ thống gồm 2 tủ

0.8

1.3

Hệ thống gồm 3 tủ

1.0

1.4

Hệ thống gồm 4 ÷ 5 tủ

1.2

1.5

Hệ thống ≥ 5 tủ

1.4

2

Số lượng nguồn vào

 

2.1

1 nguồn

0.9

2.2

2 nguồn

1.0

2.3

3 nguồn

1.2

3

Số lượng aptomat nhánh/1tủ

 

3.1

< 10 cái

0.8

3.2

Từ 10 ÷ 20 cái

1.0

3.3

Từ 21 ÷ 30 cái

1.2

3.4

≥ 31 cái

1.4

4

Cường độ dòng điện đóng cắt (aptomat tổng)

 

4.1

≤ 100A

0.9

4.2

> 100A và ≤ 300A

1.0

4.3

> 300A

1.2

5

 Đèn chỉ thị (báo pha, báo dòng)

 

5.1

Không

0.9

5.2

1.0

Bảng 4. Hệ số điều chỉnh cho hệ thống UPS

1

Tổng công suất

Kups

1.1

 < 20 KVA

0.4

1.2

Từ 20 ÷ 40 KVA

0.7

1.3

Từ 41 ÷ 60 KVA

1.0

1.4

Từ 61 ÷ 100 KVA

1.2

1.5

Từ 101 ÷ 150 KVA

1.4

1.6

Từ 151 ÷ 300 KVA

1.7

1.7

Từ 301 ÷ 500 KVA

2.0

2

Công nghệ Smart UPS

 

2.1

Không

0.9

2.2

1.0

Bảng 5. Hệ số điều chỉnh cho hệ thống phòng cháy, chữa cháy

1

Cảnh báo nguy cơ cháy

Kpccc

1.1

Không

0.7

1.2

1.0

2

Tự động chữa cháy

 

2.1

Không

0.5

2.2

1.0

Bảng 6. Hệ số điều chỉnh cho hệ thống điều hòa

1

Số lượng

 Kdh

1.1

Hệ thống có 01 ÷ 02 điều hòa

0.6

1.2

Hệ thống có 03 ÷ 04 điều hòa

0.8

1.3

Hệ thống có 05 ÷ 06 điều hòa

1.0

1.4

Hệ thống có 07 ÷ 08 điều hòa

1.2

1.5

Hệ thống có ≥ 09 điều hòa

1.4

2

Tổng công suất làm lạnh

 

2.1

Dưới 48000BTU

0.6

2.2

Từ 48000BTU đến dưới 144000BTU

0.8

2.3

Từ 144000BTU đến dưới 192000BTU

1.0

2.4

Từ 192000BTU trở lên

1.2

Bảng 7. Hệ số điều chỉnh cho hệ thống chống sét

1

Hệ thống cắt lọc sét lan truyền

Kcs 

1.1

Không có

0.8

1.2

1.0

2

Hệ thống tiếp địa đạt chuẩn

 

2.1

Không có

0.5

2.2

Từ 05 Ω đến 10Ω

0.8

2.3

Từ 02 Ω đến dưới 05Ω

0.9

2.4

Dưới 02Ω

1.0

7. Trong quá trình áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật này, nếu có khó khăn, vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp lý, đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, điều chỉnh kịp thời.

Phần II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

I. GIÁM SÁT VÀ DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG PHỤ TRỢ PHÒNG MÁY CHỦ DÙNG CHO CHUYÊN NGÀNH KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

1. Hệ thống camera

1.1. Nội dung công việc

a) Giám sát hệ thống Camera bao gồm các bước:

- Kiểm tra phần cứng camera, đầu ghi hình và cáp truyền tín hiệu;

- Kiểm tra tính năng kỹ thuật phần mềm quản lý, điều khiển camera và phân vùng lưu trữ dữ liệu hình ảnh;

- Theo dõi liên tục hoạt động của hệ thống.

b) Duy trì hoạt động hệ thống camera bao gồm các bước:

- Xây dựng kế hoạch, chuẩn bị tài liệu, thiết bị, vật tư, dụng cụ cần thiết và thông báo đến các bộ phận liên quan;

- Kiểm tra chi tiết kỹ thuật các thiết bị thành phần của hệ thống;

- Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống;

- Thay thế linh kiện, thiết bị;

- Xử lý sự cố phát sinh.

1.2. Định mức lao động công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống camera

1.2.1. Định biên

Bảng 1.1. Định biên công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống camera

Đơn vị tính: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

KS2

KS3

Nhóm

1

Giám sát hệ thống

1

 

1

2

Duy trì hoạt động hệ thống

1

1

2

1.2.2 Định mức

Bảng 1.2. Định mức lao động công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống camera

Đơn vị tính: công/hệ thống

TT

Danh mục công việc

Định mức lao động

KS 2

KS 3

Tổng số

1

Giám sát

205.3

 

205.3

2

Duy trì hoạt động

12.0

13.9

25.9

Tổng số công

217.3

13.9

231.2

1.3. Định mức sử dụng thiết bị

Bảng 1.3. Định mức sử dụng thiết bị tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống camera

Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

Giám sát

Duy trì hoạt động

1

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

148.03

2.35

2

Máy tính xách tay 0.09kW

Cái

1

5

37.01

0.59

3

Máy in đen trắng A4 0.45kW

Cái

1

5

37.01

0.59

4

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

Cái

1

8

222.05

3.53

5

Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

Cái

1

5

74.02

1.18

6

Máy kiểm tra cáp mạng (Đồng)

Cái

1

5

37.01

0.59

7

Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW

Cái

1

5

148.03

2.35

8

Máy chủ giám sát 0.7kW

Cái

1

8

37.01

0.59

9

Máy đo dung lượng ắc quy

Cái

1

5

37.01

0.59

1.4. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 1.4. Định mức sử dụng dụng cụ công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống camera

Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn
sử dụng (tháng)

Định mức

Giám sát

Duy trì hoạt động

A

Dụng cụ phòng làm việc

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

148.03

2.35

2

Ghế làm việc

Cái

1

60

148.03

2.35

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

148.03

2.35

4

Chuột máy tính

Cái

1

12

148.03

2.35

5

Bàn phím máy tính

Cái

1

12

148.03

2.35

6

Đèn neon

Bộ

4

12

1295.28

20.57

7

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

37.01

0.59

8

Quạt cây

Cái

1

60

74.02

1.18

9

Điện thoại bàn

Chiếc

1

36

74.02

1.18

10

Bộ phát wifi

Bộ

1

36

74.02

1.18

11

Máy hút bụi

Cái

1

60

74.02

1.18

12

Máy hút ẩm

Cái

1

60

74.02

1.18

B

Dụng cụ chuyên môn

1

Bộ dụng cụ làm mạng

Bộ

1

36

37.01

0.59

2

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

1

36

37.01

0.59

3

Máy bắt vít

Cái

1

60

37.01

0.59

4

Kìm đo dòng điện

Cái

1

36

37.01

0.59

5

Máy đo điện trở đất

Cái

1

60

37.01

0.59

6

USB 16Gb

Cái

1

12

74.02

1.18

7

Máy Bộ đàm

Bộ

1

36

37.01

0.59

8

Bảng viết

Cái

1

36

37.01

0.59

C

Dung cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

1

Ổ điện kéo dài (50m)

Cái

1

12

37.01

0.59

2

Xe đẩy hàng

Cái

1

24

74.02

1.18

3

Đèn pin

Cái

1

24

74.02

1.18

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

1

Dép đi trong phòng máy chủ

Đôi

1

6

111.02

1.76

2

Găng tay

Đôi

1

3

111.02

1.76

3

Áo khoác

Cái

1

12

111.02

1.76

1.5. Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 1.5. Định mức sử dụng vật liệu công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống camera

Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

Giám sát

Duy trì hoạt động

A

Văn phòng phẩm

 

 

 

1

Hộp mực máy in

Hộp

0.18

0.02

2

Sổ ghi chép

Quyển

2.52

0.32

3

Giấy A4

Ram

0.36

0.05

4

Cặp đựng tài liệu các loại

Chiếc

0.18

0.02

5

Cặp kẹp giấy A4

Chiếc

0.18

0.02

6

Ghim

Hộp

0.36

0.05

7

Bút chì đen

Chiếc

0.72

0.09

8

Băng dính

cuộn

2.16

0.27

9

Bút bi

Chiếc

2.52

0.32

10

Bút chì kim

Chiếc

0.36

0.05

11

Tẩy chì

Chiếc

2.16

0.27

12

Kéo

Chiếc

0.36

0.05

13

Hộp đựng bút

Cái

0.18

0.02

14

Dập ghim to

Chiếc

0.18

0.02

15

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.18

0.02

16

Bút viết bảng

Chiếc

2.16

0.27

17

Gọt bút chì

Chiếc

0.36

0.05

18

Hộp ghim kẹp

Hộp

0.54

0.07

19

Hộp ghim dập nhỏ

Hộp

0.36

0.05

20

Kẹp tài liệu to

Cái

0.54

0.07

21

Kẹp tài liệu nhỏ

Cái

0.54

0.07

22

Băng dính to

Cuộn

0.36

0.05

23

Băng dính nhỏ

Cuộn

1.44

0.18

24

Băng dính điện

Cuộn

2.16

0.27

25

Hồ dán

Hộp

2.16

0.27

26

Pin các loại

Đôi

2.16

0.27

27

Túi đựng hồ sơ

Cái

2.16

0.27

B

Thông tin, năng lượng

1

Năng lượng

 

 

 

-

Máy tính để bàn 0.4kW

kWh

657

83

-

Máy tính xách tay 0.09 kW

kWh

148

19

-

Điện cho máy in 0.45kw

kWh

739

93

-

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

kWh

1807

228

-

Điện sạc UPS 3KVA 2.1 kW

kWh

663

83

-

Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW

kWh

131

16

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

30

3

-

Hao hụt đường dây 5%

kWh

209

26

2

Thời gian sử dụng điện thoại

Phút

451

57

2. Hệ thống giám sát môi trường

2.1. Nội dung công việc

a) Hệ thống giám sát môi trường bao gồm các bước:

- Kiểm tra sơ bộ các thiết bị thành phần của hệ thống;

- Kiểm tra trạng thái tín hiệu của các cảm biến đưa về hệ thống giám sát tập trung;

- Kiểm tra, phân tích tập tin nhật ký của hệ thống;

- Theo dõi liên tục hoạt động của hệ thống.

b) Duy trì hoạt động hệ thống giám sát môi trường bao gồm các bước:

- Xây dựng kế hoạch, chuẩn bị tài liệu, thiết bị, vật tư, dụng cụ cần thiết và thông báo đến các bộ phận liên quan;

- Kiểm tra chi tiết kỹ thuật của từng thiết bị thành phần;

- Kiểm tra tính năng của từng cảm biến và các chức năng của hệ thống xử lý trung tâm;

- Xử lý sự cố phát sinh;

- Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống;

- Thay thế linh kiện, thiết bị.

2.2. Định mức lao động

 2.1.1. Định biên

Bảng 1.7. Định biên công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống giám sát môi trường

Đơn vị tính: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

KS 2

KS 3

Nhóm

1

Giám sát hệ thống

1

 

1

2

Duy trì hoạt động hệ thống

1

1

2

2.2.2 Định mức lao động

Bảng 1.8. Định mức lao động công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống giám sát môi trường

Đơn vị tính: công/hệ thống

TT

Danh mục công việc

Định mức lao động

KS 2

KS 3

Tổng số

1

Giám sát

232.7

 

232.7

2

Duy trì hoạt động

12.0

15.4

27.4

 

Tổng số công

244.7

15.4

260.1

2.3. Định mức sử dụng thiết bị

Bảng 1.9. Định mức sử dụng thiết bị thực hiện công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống giám sát môi trường

Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

Giám sát

Duy trì hoạt động

1

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

190.14

2.63

2

Máy tính xách tay 0.09kW

Cái

1

5

47.53

0.66

3

Máy in đen trắng A4 0.45kW

Cái

1

5

47.53

0.66

4

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

Cái

1

8

285.21

3.95

5

Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

Cái

1

5

95.07

1.32

6

Máy kiểm tra cáp mạng (Đồng)

Cái

1

5

47.53

0.66

7

Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW

Cái

1

5

190.14

2.63

8

Máy chủ giám sát 0.7kW

Cái

1

8

47.53

0.66

9

Máy đo dung lượng ắc quy

Cái

1

5

47.53

0.66

2.4. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 1.10. Định mức sử dụng dụng cụ công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống giám sát môi trường

Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn
sử dụng (tháng)

Định mức

Giám sát

Duy trì hoạt động

A

Dụng cụ phòng làm việc

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

190.14

2.63

2

Ghế làm việc

Cái

1

60

190.14

2.63

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

190.14

2.63

4

Chuột máy tính

Cái

1

12

190.14

2.63

5

Bàn phím máy tính

Cái

1

12

190.14

2.63

6

Đèn neon

Bộ

6

12

1,664

23.03

7

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

47.53

0.66

8

Quạt cây

Cái

1

60

95.07

1.32

10

Điện thoại bàn

Chiếc

1

36

95.07

1.32

11

Bộ phát wifi

Bộ

1

36

95.07

1.32

15

Máy hút bụi

Cái

1

60

95.07

1.32

16

Máy hút ẩm

Cái

1

60

95.07

1.32

B

Dụng cụ chuyên môn

1

Bộ dụng cụ làm mạng

Bộ

1

36

47.53

0.66

2

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

1

36

47.53

0.66

3

Máy bắt vít

Cái

1

60

47.53

0.66

4

Kìm đo dòng điện

Cái

1

36

47.53

0.66

5

Máy đo điện trở đất

Cái

1

60

47.53

0.66

6

USB 16Gb

Cái

1

12

95.07

1.32

7

Máy Bộ đàm

Bộ

1

36

47.53

0.66

8

Bảng viết

Cái

1

36

47.53

0.66

C

Dung cụ phụ trợ

1

Ổ điện kéo dài (50m)

Cái

1

12

47.53

0.66

2

Xe đẩy hàng

Cái

1

24

95.07

1.32

3

Đèn pin

Cái

1

24

95.07

1.32

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

1

Dép đi trong phòng máy chủ

Đôi

1

6

142.60

1.97

2

Găng tay

Đôi

1

3

142.60

1.97

3

Áo khoác

Cái

1

12

142.60

1.97

2.5. Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 1.11. Định mức sử dụng vật liệu công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống giám sát môi trường

Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

Giám sát

Duy trì

A

Văn phòng phẩm

1

Hộp mực máy in

Hộp

0.20

0.02

2

Sổ ghi chép

Quyển

2.86

0.34

3

Giấy A4

Ram

0.41

0.05

4

Cặp đựng tài liệu các loại

Chiếc

0.20

0.02

5

Cặp kẹp giấy A4

Chiếc

0.20

0.02

6

Ghim

Hộp

0.41

0.05

7

Bút chì đen

Chiếc

0.82

0.10

8

Băng dính

cuộn

2.45

0.29

9

Bút bi

Chiếc

2.86

0.34

10

Bút chì kim

Chiếc

0.41

0.05

11

Tẩy chì

Chiếc

2.45

0.29

12

Kéo

Chiếc

0.41

0.05

13

Hộp đựng bút

Cái

0.20

0.02

14

Dập ghim to

Chiếc

0.20

0.02

15

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.20

0.02

16

Bút viết bảng

Chiếc

2.45

0.29

17

Gọt bút chì

Chiếc

0.41

0.05

18

Hộp ghim kẹp

Hộp

0.61

0.07

19

Hộp ghim dập nhỏ

Hộp

0.41

0.05

20

Kẹp tài liệu to

Cái

0.61

0.07

21

Kẹp tài liệu nhỏ

Cái

0.61

0.07

22

Băng dính to

Cuộn

0.41

0.05

23

Băng dính nhỏ

Cuộn

1.63

0.19

24

Băng dính điện

Cuộn

2.45

0.29

25

Hồ dán

Hộp

2.45

0.29

26

Pin các loại

Đôi

2.45

0.29

27

Túi đựng hồ sơ

Cái

2.45

0.29

B

Thông tin, năng lượng

1

Năng lượng

 

 

 

-

Máy tính để bàn 0.4kW

kWh

744.6

87.6

-

Máy tính xách tay 0.09 kW

kWh

167.5

19.7

-

Điện cho máy in 0.45kW

kWh

837.7

98.5

-

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

kWh

2047.7

240.9

-

Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW

kWh

751.8

88.4

-

Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW

kWh

148.9

17.5

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

33.5

3.9

-

Hao hụt đường dây 5%

kWh

236.6

27.8

2

Điện thoại

Phút

510.6

60.1

3. Hệ thống nguồn điện lưới

3.1. Nội dung công việc

a) Giám sát hệ thống nguồn điện lưới bao gồm các bước:

- Kiểm tra các thông số nguồn điện;

- Theo dõi hoạt động của các tủ cấp điện lưới;

b) Duy trì hoạt động hệ thống nguồn điện lưới bao gồm các bước:

- Xây dựng kế hoạch, chuẩn bị tài liệu, thiết bị, vật tư, dụng cụ cần thiết và thông báo đến các bộ phận liên quan;

- Kiểm tra chi tiết kỹ thuật các thành phần nguồn điện;

- Xử lý các sự cố phát sinh;

- Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống;

- Thay thế linh kiện, thiết bị.

3.2. Định mức lao động

3.2.1. Định biên

Bảng 1.13. Định biên công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống nguồn điện lưới

Đơn vị tính: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

KS2

KS3

Nhóm

1

Giám sát hệ thống

1

 

1

2

Duy trì hoạt động hệ thống

1

1

2

3.2.2. Định mức

Bảng 1.14. Định mức lao động công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống nguồn điện lưới

Đơn vị tính: công/hệ thống

TT

Danh mục công việc

Định mức lao động

KS2

KS3

Nhóm

1

Giám sát

118.6

 

118.6

2

Duy trì hoạt động

0.4

6.8

7.2

 

Tổng số công

119.0

6.8

125.8

3.3 Định mức sử dụng thiết bị

Bảng 1.15. Định mức sử dụng thiết bị tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống nguồn điện lưới

Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

Giám sát

Duy trì hoạt động

1

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

49.42

0.18

2

Máy tính xách tay 0.09kW

Cái

1

5

12.35

0.04

3

Máy in đen trắng A4 0.45kW

Cái

1

5

12.35

0.04

4

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

Cái

1

8

74.13

0.27

5

Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

Cái

1

5

24.71

0.09

6

Máy kiểm tra cáp mạng (Đồng)

Cái

1

5

12.35

0.04

7

Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW

Cái

1

5

49.42

0.18

8

Máy chủ giám sát 0.7kW

Cái

1

8

12.35

0.04

9

Máy đo dung lượng ắc quy

Cái

1

5

12.35

0.04

3.4. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 1.16. Định mức sử dụng dụng cụ công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống nguồn điện lưới

Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn
sử dụng (tháng)

Định mức

Giám sát

Duy trì hoạt động

A

Dụng cụ phòng làm việc

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

49.42

0.18

2

Ghế làm việc

Cái

1

60

49.42

0.18

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

49.42

0.18

4

Chuột máy tính

Cái

1

12

49.42

0.18

5

Bàn phím máy tính

Cái

1

12

49.42

0.18

6

Đèn neon, công suất 0,004kW

Bộ

2

12

432.40

1.56

7

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

12.35

0.04

8

Quạt cây

Cái

1

60

24.71

0.09

9

Điện thoại bàn

Chiếc

1

36

24.71

0.09

10

Bộ phát wifi

Bộ

1

36

24.71

0.09

11

Máy hút bụi

Cái

1

60

24.71

0.09

12

Máy hút ẩm

B

Dụng cụ chuyên môn

 

1

 

 

 

1

Bộ dụng cụ làm mạng

Bộ

1

36

12.35

0.04

2

Bộ dụng cụ cơ khí

3

Máy bắt vít

Cái

1

60

12.35

0.04

4

Kìm đo dòng điện

Cái

1

36

12.35

0.04

5

Máy đo điện trở đất

Cái

1

60

12.35

0.04

6

USB 16Gb

Cái

1

12

24.71

0.09

7

Máy Bộ đàm

Bộ

1

36

12.35

0.04

8

Bảng viết

Cái

1

36

12.35

0.04

C

Dung cụ phụ trợ

 

 

 

 

 

1

Ổ điện kéo dài (50m)

Cái

1

12

12.35

0.04

2

Xe đẩy hàng

Cái

1

24

24.71

0.09

3

Đèn pin

Cái

1

24

24.71

0.09

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

 

 

 

1

Dép đi trong phòng máy chủ

Đôi

1

6

37.06

0.13

2

Găng tay

Đôi

1

3

37.06

0.13

3

Áo khoác

Cái

1

12

37.06

0.13

3.5. Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 1.17. Định mức sử dụng vật liệu công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống nguồn điện lưới

Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

Giám sát

Duy trì

A

Văn phòng phẩm

 

 

 

1

Hộp mực máy in

Hộp

0.10

0.01

2

Sổ ghi chép

Quyển

1.46

0.09

3

Giấy A4

Ram

0.21

0.01

4

Cặp đựng tài liệu các loại

Chiếc

0.10

0.01

5

Cặp kẹp giấy A4

Chiếc

0.10

0.01

6

Ghim

Hộp

0.21

0.01

7

Bút chì đen

Chiếc

0.42

0.03

8

Băng dính

cuộn

1.25

0.08

9

Bút bi

Chiếc

1.46

0.09

10

Bút chì kim

Chiếc

0.21

0.01

11

Tẩy chì

Chiếc

1.25

0.08

12

Kéo

Chiếc

0.21

0.01

13

Hộp đựng bút

Cái

0.10

0.01

14

Dập ghim to

Chiếc

0.10

0.01

15

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.10

0.01

16

Bút viết bảng

Chiếc

1.25

0.08

17

Gọt bút chì

Chiếc

0.21

0.01

18

Hộp ghim kẹp

Hộp

0.31

0.02

19

Hộp ghim dập nhỏ

Hộp

0.21

0.01

20

Kẹp tài liệu to

Cái

0.31

0.02

21

Kẹp tài liệu nhỏ

Cái

0.31

0.02

22

Băng dính to

Cuộn

0.21

0.01

23

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.83

0.05

24

Băng dính điện

Cuộn

1.25

0.08

25

Hồ dán

Hộp

1.25

0.08

26

Pin các loại

Đôi

1.25

0.08

27

Túi đựng hồ sơ

Cái

1.25

0.08

C

Thông tin, năng lượng

1

Năng lượng

 

 

 

-

Máy tính để bàn 0.4k kW

kWh

379.6

22.8

-

Máy tính xách tay 0.09 kW

kWh

85.4

5.1

-

Điện cho máy in 0.45kW

kWh

427.1

25.7

-

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

kWh

1044

62.7

-

Điện sạc UPS 3KVA 2.1 kW

kWh

383.3

23.1

-

Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW

kWh

75.9

4.6

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

17.1

1.1

-

Hao hụt đường dây 5%

kWh

120.6

7.2

2

Điện thoại

Phút

260.3

15.6

4. Hệ thống UPS

4.1. Nội dung công việc

a) Giám sát hệ thống UPS bao gồm các bước:

- Kiểm tra sơ bộ các bất thường có khả năng gây hư hỏng UPS;

- Kiểm tra các thông số kỹ thuật của UPS;

- Theo dõi các thông số kỹ thuật của UPS thông qua phần mềm quản lý giám sát.

b) Duy trì hoạt động hệ thống UPS bao gồm các bước:

- Xây dựng kế hoạch, chuẩn bị tài liệu, thiết bị, vật tư, dụng cụ cần thiết và thông báo đến các bộ phận liên quan;

- Kiểm tra chi tiết kỹ thuật từng thiết bị thành phần;

- Kiểm tra các chức năng của hệ thống;

- Xử lý sự cố phát sinh;

- Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống;

- Thay thế linh kiện, thiết bị.

4.2. Định mức lao động

4.2.1. Định biên

Bảng 1.19. Định biên công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống UPS

Đơn vị tính: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

KS2

KS3

Nhóm

1

Giám sát hệ thống

1

 

1

2

Duy trì hoạt động hệ thống

1

1

2

4.2.2. Định mức

Bảng 1.20. Định mức lao động công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống UPS

Đơn vị tính: công/hệ thống

TT

Danh mục công việc

Định mức lao động

KS2

KS3

Tổng số

1

Giám sát

159.7

 

159.7

2

Duy trì hoạt động

4.5

11.6

16.1

 

Tổng số công

164.3

11.6

175.9

4.3. Định mức sử dụng thiết bị

Bảng 1.21. Định mức sử dụng thiết bị tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống UPS

Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

Giám sát

Duy trì hoạt động

1

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

89.6

0.9

2

Máy tính xách tay 0.09kW

Cái

1

5

22.4

0.2

3

Máy in đen trắng A4 0.45kW

Cái

1

5

22.4

0.2

4

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

Cái

1

8

134.3

1.4

5

Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

Cái

1

5

44.8

0.5

6

Máy kiểm tra cáp mạng (Đồng)

Cái

1

5

22.4

0.2

7

Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW

Cái

1

5

89.6

0.9

8

Máy chủ giám sát 0.7kW

Cái

1

8

22.4

0.2

9

Máy đo dung lượng ắc quy

Cái

1

5

22.4

0.2

4.4. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 1.22. Định mức sử dụng dụng cụ công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống UPS

Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn
sử dụng (tháng)

Định mức

Giám sát

Duy trì hoạt động

A

Dụng cụ phòng làm việc

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

89.55

0.91

2

Ghế làm việc

Cái

1

60

89.55

0.91

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

89.55

0.91

4

Chuột máy tính

Cái

1

12

89.55

0.91

5

Bàn phím máy tính

Cái

1

12

89.55

0.91

6

Đèn neon

Bộ

3

12

783.56

7.99

7

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

22.39

0.23

8

Quạt cây

Cái

1

60

44.78

0.46

10

Điện thoại bàn

Chiếc

1

36

44.78

0.46

11

Bộ phát wifi

Bộ

1

36

44.78

0.46

12

Máy hút bụi

Cái

1

60

44.78

0.46

13

Máy hút ẩm

Cái

1

60

44.78

0.46

B

Dụng cụ chuyên môn

1

Bộ dụng cụ làm mạng

Bộ

1

36

22.39

0.23

2

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

1

36

22.39

0.23

3

Máy bắt vít

Cái

1

60

22.39

0.23

4

Kìm đo dòng điện

Cái

1

36

22.39

0.23

5

Máy đo điện trở đất

Cái

1

60

22.39

0.23

6

USB 16Gb

Cái

1

12

44.78

0.46

7

Máy Bộ đàm

Bộ

1

36

22.39

0.23

8

Bảng viết

Cái

1

36

22.39

0.23

C

Dung cụ phụ trợ

1

Ổ điện kéo dài (50m)

Cái

1

12

22.39

0.23

2

Xe đẩy hàng

Cái

1

24

44.78

0.46

3

Đèn pin

Cái

1

24

44.78

0.46

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

1

Dép đi trong phòng máy chủ

Đôi

1

6

67.16

0.68

2

Găng tay

Đôi

1

3

67.16

0.68

3

Áo khoác

Cái

1

12

67.16

0.68

4.5 Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 1.23. Định mức sử dụng vật liệu công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống UPS

Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

Giám sát

Duy trì

hoạt động

A

Văn phòng phẩm

 

 

 

1

Hộp mực máy in

Hộp

0.14

0.01

2

Sổ ghi chép

Quyển

1.96

0.20

3

Giấy A4

Ram

0.28

0.03

4

Cặp đựng tài liệu các loại

Chiếc

0.14

0.01

5

Cặp kẹp giấy A4

Chiếc

0.14

0.01

6

Ghim

Hộp

0.28

0.03

7

Bút chì đen

Chiếc

0.56

0.06

8

Băng dính

cuộn

1.68

0.17

9

Bút bi

Chiếc

1.96

0.20

10

Bút chì kim

Chiếc

0.28

0.03

11

Tẩy chì

Chiếc

1.68

0.17

12

Kéo

Chiếc

0.28

0.03

13

Hộp đựng bút

Cái

0.14

0.01

14

Dập ghim to

Chiếc

0.14

0.01

15

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.14

0.01

16

Bút viết bảng

Chiếc

1.68

0.17

17

Gọt bút chì

Chiếc

0.28

0.03

18

Hộp ghim kẹp

Hộp

0.42

0.04

19

Hộp ghim dập nhỏ

Hộp

0.28

0.03

20

Kẹp tài liệu to

Cái

0.42

0.04

21

Kẹp tài liệu nhỏ

Cái

0.42

0.04

22

Băng dính to

Cuộn

0.28

0.03

23

Băng dính nhỏ

Cuộn

1.12

0.11

24

Băng dính điện

Cuộn

1.68

0.17

25

Hồ dán

Hộp

1.68

0.17

26

Pin các loại

Đôi

1.68

0.17

27

Túi đựng hồ sơ

Cái

1.68

0.17

B

Thông tin, năng lượng

1

Năng lượng

-

Máy tính để bàn 0.4kW

kWh

511.00

51.60

-

Máy tính xách tay 0.09 kW

kWh

114.98

11.61

-

Điện cho máy in 0.45kW

kWh

574.87

58.05

-

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

kWh

1405.25

141.90

-

Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW

kWh

515.91

52.10

-

Màn hìn giám sát 49 inch 0.08kW

kWh

102.20

10.32

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

22.99

2.32

-

Hao hụt đường dây 5%

kWh

162.36

16.39

2

Thời gian sử dụng điện thoại

Phút

350.41

35.38

5. Hệ thống phòng cháy chữa cháy

5.1. Nội dung công việc

a) Giám sát hệ thống phòng cháy, chữa cháy bao gồm các bước:

- Kiểm tra sơ bộ tình trạng bên ngoài của hệ thống, dấu hiệu hư hỏng, kết nối giữa các thành phần thiết bị, nguồn cấp;

- Kiểm tra bình ắc quy;

- Kiểm tra áp suất bình khí;

- Kiểm tra chức năng chuyển nguồn tự động của hệ thống;

- Phân tích các cảnh báo lỗi hệ thống trên màn hình hiển thị của tủ điều khiển;

- Theo dõi liên tục hoạt động của hệ thống.

b) Duy trì hoạt động hệ thống phòng cháy, chữa cháy bao gồm các bước:

- Xây dựng kế hoạch, chuẩn bị tài liệu, thiết bị, vật tư, dụng cụ cần thiết và thông báo đến các bộ phận liên quan;

- Kiểm tra hoạt động của hệ thống cảnh báo bằng âm thanh;

- Cô lập tính năng tự động kích hoạt chữa cháy tại tủ điều khiển trung tâm của hệ thống;

- Kiểm tra cảm biến khói;

- Kiểm tra cảm biến nhiệt;

- Kiểm tra chức năng kích hoạt phun khí của hệ thống;

- Kiểm tra chức năng sẵn sàng chữa cháy tự động của hệ thống;

- Vệ sinh sơ bộ các cảm biến;

- Kết nối lại hệ thống với tủ điều khiển trung tâm;

- Xử lý sự cố phát sinh;

- Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống;

- Thay thế linh kiện, thiết bị.

5.2. Định mức lao động

5.2.1. Định biên

Bảng 1.25. Định biên công tác giám sát và duy trì hoạt động

hệ thống PCCC

Đơn vị tính: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

KS2

KS3

Nhóm

1

Giám sát hệ thống

1

 

1

2

Duy trì hoạt động hệ thống

1

1

2

5.2.2. Định mức

Bảng 1.26. Định mức lao động công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống PCCC

Đơn vị tính: công/hệ thống

TT

Danh mục công việc

Định mức lao động

KS 2

KS 3

Tổng số

1

Giám sát

175.7

 

175.7

2

Duy trì hoạt động

23.3

19

42.3

 

Tổng số công

198.9

19

217.9

5.3 Định mức sử dụng thiết bị

Bảng 1.27. Định mức sử dụng thiết bị tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống PCCC

Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

Giám sát

Duy trì hoạt động

1

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

108.36

6.27

2

Máy tính xách tay 0.09kW

Cái

1

5

27.09

1.57

3

Máy in đen trắng A4 0.45kW

Cái

1

5

27.09

1.57

4

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

Cái

1

8

162.53

9.40

5

Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

Cái

1

5

54.18

3.13

6

Máy kiểm tra cáp mạng (Đồng)

Cái

1

5

27.09

1.57

7

Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW

Cái

1

5

108.36

6.27

8

Máy chủ giám sát 0.7kW

Cái

1

8

27.09

1.57

9

Máy đo dung lượng ắc quy

Cái

1

5

27.09

1.57

5.4. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 1.28. Định mức sử dụng dụng cụ công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống PCCC

Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn
sử dụng (tháng)

Định mức

Giám sát

Duy trì hoạt động

A

Dụng cụ phòng làm việc

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

108.36

6.27

2

Ghế làm việc

Cái

1

60

108.36

6.27

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

108.36

6.27

4

Chuột máy tính

Cái

1

12

108.36

6.27

5

Bàn phím máy tính

Cái

1

12

108.36

6.27

6

Đèn neon

Bộ

3

12

948.11

54.85

7

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

27.09

1.57

8

Quạt cây

Cái

1

60

54.18

3.13

10

Điện thoại bàn

Chiếc

1

36

54.18

3.13

11

Bộ phát wifi

Bộ

1

36

54.18

3.13

15

Máy hút bụi

Cái

1

60

54.18

3.13

16

Máy hút ẩm

Cái

1

60

54.18

3.13

B

Dụng cụ chuyên môn

1

Bộ dụng cụ làm mạng

Bộ

1

36

27.09

1.57

2

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

1

36

27.09

1.57

3

Máy bắt vít

Cái

1

60

27.09

1.57

4

Kìm đo dòng điện

Cái

1

36

27.09

1.57

5

Máy đo điện trở đất

Cái

1

60

27.09

1.57

6

USB 16Gb

Cái

1

12

54.18

3.13

7

Máy Bộ đàm

Bộ

1

36

27.09

1.57

8

Bảng viết

Cái

1

36

27.09

1.57

C

Dung cụ phụ trợ

1

Ổ điện kéo dài (50m)

Cái

1

12

27.09

1.57

2

Xe đẩy hàng

Cái

1

24

54.18

3.13

3

Đèn pin

Cái

1

24

54.18

3.13

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

1

Dép đi trong phòng máy

Đôi

1

6

81.27

4.70

2

Găng tay

Đôi

1

3

81.27

4.70

3

Áo khoác

Cái

1

12

81.27

4.70

5.5. Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 1.29. Định mức sử dụng vật liệu công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống PCCC

Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

Giám sát

Duy trì hoạt động

A

Văn phòng phẩm

1

Hộp mực máy in

Hộp

0.15

0.04

2

Sổ ghi chép

Quyển

2.16

0.52

3

Giấy A4

Ram

0.31

0.07

4

Cặp đựng tài liệu các loại

Chiếc

0.15

0.04

5

Cặp kẹp giấy A4

Chiếc

0.15

0.04

6

Ghim

Hộp

0.31

0.07

7

Bút chì đen

Chiếc

0.62

0.15

8

Băng dính

cuộn

1.85

0.45

9

Bút bi

Chiếc

2.16

0.52

10

Bút chì kim

Chiếc

0.31

0.07

11

Tẩy chì

Chiếc

1.85

0.45

12

Kéo

Chiếc

0.31

0.07

13

Hộp đựng bút

Cái

0.15

0.04

14

Dập ghim to

Chiếc

0.15

0.04

15

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.15

0.04

16

Bút viết bảng

Chiếc

1.85

0.45

17

Gọt bút chì

Chiếc

0.31

0.07

18

Hộp ghim kẹp

Hộp

0.46

0.11

19

Hộp ghim dập nhỏ

Hộp

0.31

0.07

20

Kẹp tài liệu to

Cái

0.46

0.11

21

Kẹp tài liệu nhỏ

Cái

0.46

0.11

22

Băng dính to

Cuộn

0.31

0.07

23

Băng dính nhỏ

Cuộn

1.23

0.30

24

Băng dính điện

Cuộn

1.85

0.45

25

Hồ dán

Hộp

1.85

0.45

26

Pin các loại

Đôi

1.85

0.45

27

Túi đựng hồ sơ

Cái

1.85

0.45

B

Thông tin, năng lượng

1

Năng lượng

 

 

 

-

Máy tính để bàn 0.4kW

kWh

562

135

-

Máy tính xách tay 0.09 kW

kWh

126

30

-

Điện cho máy in 0.45kW

kWh

633

152

-

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

kWh

1546

372

-

Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW

kWh

568

137

-

Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW

kWh

112

27

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

25.

6

-

Hao hụt đường dây 5%

kWh

179

43

2

Thời gian sử dụng điện thoại

Phút

386

93

6. Hệ thống điều hòa

6.1. Nội dung công việc

a) Giám sát hệ thống điều hòa bao gồm các bước:

- Kiểm tra hoạt động của quạt dàn lạnh;

- Kiểm tra hoạt động của quạt đảo;

- Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm qua bảng điều khiển;

- Thực hiện luân phiên chuyển đổi hoạt động giữa các điều hòa.

b) Duy trì hoạt động hệ thống điều hòa bao gồm các bước:

- Xây dựng kế hoạch, chuẩn bị tài liệu, thiết bị, vật tư, dụng cụ cần thiết và thông báo đến các bộ phận liên quan;

- Kiểm tra hiệu suất của dàn nóng;

- Kiểm tra chi tiết kỹ thuật dàn lạnh;

- Kiểm tra hệ thống ống dẫn khí lạnh và thoát nước thải của điều hòa;

- Kiểm tra cường độ dòng điện;

- Xử lý sự cố phát sinh;

- Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống;

- Thay thế linh kiện, thiết bị;

6.2. Định mức lao động

6.2.1. Định biên

Bảng 1.31. Định biên công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống điều hòa

Đơn vị tính: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

KS2

KS3

Nhóm

1

Giám sát hệ thống

1

 

1

2

Duy trì hoạt động hệ thống

 

1

1

6.2.2 Định mức

Bảng 1.32. Định mức lao động công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống điều hòa

Đơn vị tính: công/hệ thống

TT

Danh mục công việc

Định mức lao động

KS 2

KS 3

Tổng số

1

Giám sát

104.9

 

104.9

2

Duy trì hoạt động

 

11.6

11.6

 

Tổng số công

104.9

11.6

116.5

6.3. Định mức sử dụng thiết bị

Bảng 1.33. Định mức sử dụng thiết bị tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống điều hòa

Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

Giám sát

Duy trì hoạt động

1

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

38.67

0.47

2

Máy tính xách tay 0.09kW

Cái

1

5

9.67

0.12

3

Máy in đen trắng A4 0.45kW

Cái

1

5

9.67

0.12

4

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

Cái

1

8

58.01

0.71

5

Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

Cái

1

5

19.34

0.24

6

Máy kiểm tra cáp mạng (Đồng)

Cái

1

5

9.67

0.12

7

Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW

Cái

1

5

38.67

0.47

8

Máy chủ giám sát 0.7kW

Cái

1

8

9.67

0.12

9

Máy đo dung lượng ắc quy

 

1

5

9.67

0.12

6.4. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 1.34. Định mức sử dụng dụng cụ công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống điều hòa

Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn
sử dụng (tháng)

Định mức

Giám sát

Duy trì hoạt động

A

Dụng cụ phòng làm việc

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

38.67

0.47

2

Ghế làm việc

Cái

1

60

38.67

0.47

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

38.67

0.47

4

Chuột máy tính

Cái

1

12

38.67

0.47

5

Bàn phím máy tính

Cái

1

12

38.67

0.47

6

Đèn neon

Bộ

1

12

338.37

4.15

7

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

9.67

0.12

8

Quạt cây

Cái

1

60

19.34

0.24

10

Điện thoại bàn

Chiếc

1

36

19.34

0.24

11

Bộ phát wifi

Bộ

1

36

19.34

0.24

12

Máy hút bụi

Cái

1

60

19.34

0.24

13

Máy hút ẩm

Cái

1

60

19.34

0.24

B

Dụng cụ chuyên môn

1

Bộ dụng cụ làm mạng

Bộ

1

36

9.67

0.12

2

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

1

36

9.67

0.12

3

Máy bắt vít

Cái

1

60

9.67

0.12

4

Kìm đo dòng điện

Cái

1

36

9.67

0.12

5

Máy đo điện trở đất

Cái

1

60

9.67

0.12

6

USB 16Gb

Cái

1

12

19.34

0.24

7

Máy Bộ đàm

Bộ

1

36

9.67

0.12

8

Bảng viết

Cái

1

36

9.67

0.12

C

Dung cụ phụ trợ

1

Ổ điện kéo dài (50m)

Cái

1

12

9.67

0.12

2

Xe đẩy hàng

Cái

1

24

19.34

0.24

3

Đèn pin

Cái

1

24

19.34

0.24

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

1

Dép đi trong phòng máy chủ

Đôi

1

6

29.00

0.36

2

Găng tay

Đôi

1

3

29.00

0.36

3

Áo khoác

Cái

1

12

29.00

0.36

6.5. Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 1.35. Định mức sử dụng vật liệu công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống điều hòa

Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

TT

Danh mục

ĐVT

Hệ thống điều hòa

Giám sát

Duy trì hoạt động

A

Văn phòng phẩm

 

 

 

1

Hộp mực máy in

Hộp

0.09

0.01

2

Sổ ghi chép

Quyển

1.29

0.14

3

Giấy A4

Ram

0.18

0.02

4

Cặp đựng tài liệu các loại

Chiếc

0.09

0.01

5

Cặp kẹp giấy A4

Chiếc

0.09

0.01

6

Ghim

Hộp

0.18

0.02

7

Bút chì đen

Chiếc

0.37

0.04

8

Băng dính

cuộn

1.11

0.12

9

Bút bi

Chiếc

1.29

0.14

10

Bút chì kim

Chiếc

0.18

0.02

11

Tẩy chì

Chiếc

1.11

0.12

12

Kéo

Chiếc

0.18

0.02

13

Hộp đựng bút

Cái

0.09

0.01

14

Dập ghim to

Chiếc

0.09

0.01

15

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.09

0.01

16

Bút viết bảng

Chiếc

1.11

0.12

17

Gọt bút chì

Chiếc

0.18

0.02

18

Hộp ghim kẹp

Hộp

0.28

0.03

19

Hộp ghim dập nhỏ

Hộp

0.18

0.02

20

Kẹp tài liệu to

Cái

0.28

0.03

21

Kẹp tài liệu nhỏ

Cái

0.28

0.03

22

Băng dính to

Cuộn

0.18

0.02

23

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.74

0.08

24

Băng dính điện

Cuộn

1.11

0.12

25

Hồ dán

Hộp

1.11

0.12

26

Pin các loại

Đôi

1.11

0.12

27

Túi đựng hồ sơ

Cái

1.11

0.12

B

Thông tin, năng lượng

1

Năng lượng

-

Máy tính để bàn 0,4kW

kWh

335.8

37.2

-

Máy tính xách tay 0.09 kW

kWh

75.6

8.4

-

Điện cho máy in 0.45kW

kWh

377.8

41.9

-

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

kWh

923.5

102.3

-

Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW

kWh

339.1

37.6

-

Màn hình giám sát 49 inch0,08kW

kWh

67.2

7.4

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

15.1

1.7

-

Hao hụt đường dây 5%

kWh

106.7

11.8

2

Thời gian sử dụng điện thoại

Phút

230.3

25.5

7. Hệ thống chống sét

7.1. Nội dung công việc duy trì hoạt động hệ thống chống sét

- Xây dựng kế hoạch, chuẩn bị tài liệu, thiết bị, vật tư, dụng cụ cần thiết;

- Kiểm tra chi tiết kỹ thuật hệ thống cắt lọc sét lan truyền đường nguồn;

- Kiểm tra chi tiết kỹ thuật hệ thống tiếp địa;

- Xử lý sự cố phát sinh;

- Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống;

- Thay thế linh kiện, thiết bị.

7.2. Định mức lao động

7.2.1. Định biên

Bảng 1.37. Định biên công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống chống sét

Đơn vị tính: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

KS2

KS3

Nhóm

 

Duy trì hoạt động hệ thống

1

1

2

7.2.2 Định mức

Bảng 1.38. Định mức lao động công tác duy trì hoạt động hệ thống chống sét

Đơn vị tính: công/hệ thống

TT

Danh mục công việc

Định mức lao động

KS 2

KS 3

Tổng số

 

Duy trì hoạt động

0.4

11.4

11.8

 

Tổng số công

0.4

11.4

11.8

7.3 Định mức sử dụng thiết bị

Bảng 1.39. Định mức sử dụng thiết bị tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống chống sét

Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

Duy trì hoạt động

1

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

0.48

2

Máy tính xách tay 0.09kW

Cái

1

5

0.12

3

Máy in đen trắng A4 0.45kW

Cái

1

5

0.12

4

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

Cái

1

8

0.73

5

Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

Cái

1

5

0.24

6

Máy kiểm tra cáp mạng (Đồng)

Cái

1

5

0.12

7

Màn hình giám sát 49 inch 0.08kW

Cái

1

5

0.48

8

Máy chủ giám sát 0.7kW

Cái

1

8

0.12

9

Máy đo dung lượng ắc quy

Cái

1

5

0.12

7.4. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 1.40. Định mức sử dụng dụng cụ công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống chống sét

Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

TT

Danh mục

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

Duy trì hoạt động

A

Dụng cụ phòng làm việc

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.48

2

Ghế làm việc

Cái

1

60

0.48

3

Tủ tài liệu

Cái

1

60

0.48

4

Chuột máy tính

Cái

1

12

0.48

5

Bàn phím máy tính

Cái

1

12

0.48

6

Đèn neon

Bộ

1

12

4.24

7

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

0.12

8

Quạt cây

Cái

2

60

0.24

9

Điện thoại bàn

Chiếc

1

36

0.24

10

Bộ phát wifi

Bộ

1

36

0.24

11

Máy hút bụi

Cái

1

60

0.24

12

Máy hút ẩm

Cái

1

60

0.24

B

Dụng cụ chuyên môn

1

Bộ dụng cụ làm mạng

Bộ

1

36

0.12

2

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

1

36

0.12

3

Máy bắt vít

Cái

1

60

0.12

4

Kìm đo dòng điện

Cái

1

36

0.12

5

Máy đo điện trở đất

Cái

1

60

0.12

6

USB 16Gb

Cái

1

12

0.24

7

Máy Bộ đàm

Bộ

1

36

0.12

8

Bảng viết

Cái

1

36

0.12

C

Dung cụ phụ trợ

1

Ổ điện kéo dài (50m)

Cái

1

12

0.12

2

Xe đẩy hàng

Cái

1

24

0.24

3

Đèn pin

Cái

1

24

0.24

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

1

Dép đi trong phòng máy chủ

Đôi

1

6

0.36

2

Găng tay

Đôi

1

3

0.36

3

Áo khoác

Cái

1

12

0.36

7.5 Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 1.41. Định mức sử dụng vật liệu công tác giám sát và duy trì hoạt động hệ thống chống sét

Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Văn phòng phẩm

 

 

1

Hộp mực máy in

Hộp

0.01

2

Sổ ghi chép

Quyển

0.14

3

Giấy A4

Ram

0.02

4

Cặp đựng tài liệu các loại

Chiếc

0.01

5

Cặp kẹp giấy A4

Chiếc

0.01

6

Ghim

Hộp

0.02

7

Bút chì đen

Chiếc

0.04

8

Băng dính

cuộn

0.12

9

Bút bi

Chiếc

0.14

10

Bút chì kim

Chiếc

0.02

11

Tẩy chì

Chiếc

0.12

12

Kéo

Chiếc

0.02

13

Hộp đựng bút

Cái

0.01

14

Dập ghim to

Chiếc

0.01

15

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.01

16

Bút viết bảng

Chiếc

0.12

17

Gọt bút chì

Chiếc

0.02

18

Hộp ghim kẹp

Hộp

0.03

19

Hộp ghim dập nhỏ

Hộp

0.02

20

Kẹp tài liệu to

Cái

0.03

21

Kẹp tài liệu nhỏ

Cái

0.03

22

Băng dính to

Cuộn

0.02

23

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.08

24

Băng dính điện

Cuộn

0.12

25

Hồ dán

Hộp

0.12

26

Pin các loại

Đôi

0.12

27

Túi đựng hồ sơ

Cái

0.12

B

Thông tin, năng lượng

1

Năng lượng

 

 

-

Máy tính để bàn 0.4kW

kWh

37.60

-

Máy tính xách tay 0.09 kW

kWh

8.46

-

Điện cho máy in 0.45kW

kWh

42.30

-

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

kWh

103.41

-

Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW

kWh

37.96

-

Màn hình giám sát 49 inch0,08kW

kWh

7.52

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

1.69

-

Hao hụt đường dây 5%

kWh

11.95

2

Thời gian sử dụng điện thoại

Phút

25.79

Ghi chú: các hạng mục chưa tính trong định mức vận hành và duy trì hoạt động phòng máy chủ chuyên ngành khí tượng thủy văn:

- Các hạng mục công việc liên quan đến bảo trì, bảo dưỡng và thay thế linh kiện hỏng hóc, hết thời hạn sử dụng của các hệ thống phụ trợ phòng máy chủ thuê ngoài hàng năm theo giá thị trường;

- Khấu hao thiết bị và hao phí năng lượng của các thiết bị hệ thống phụ trợ phòng máy chủ, hệ thống máy chủ và thiết bị công nghệ thông tin;

- Chi phí đường truyền.

II. VẬN HÀNH VÀ DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG TRẠM THU VỆ TINH KHÍ TƯỢNG

1. Nội dung công việc

1.1. Kiểm tra hệ thống Outdoor

- Đo kiểm tra chất lượng tín hiệu và cường độ tín hiệu;

- Kiểm tra, căn chỉnh góc ngẩng, góc phương vị của ăng ten;

- Kiểm tra, căn chỉnh vị trí góc xoay, độ lệch tâm, khoảng cách của LNB và Feed horn so với bề mặt phản xạ tín hiệu;

- Kiểm tra kết nối giữa các thiết bị, chất lượng của cáp tín hiệu;

- Kiểm tra hệ thống chống sét trực tiếp, hệ thống/thiết bị chống sét lan truyền đường nguồn, thiết bị chống sét lan truyền đường tín hiệu, hệ thống tiếp địa cho ăng ten, cáp đồng trục và thiết bị cắt lọc sét lan truyền đường nguồn;

- Kiểm tra hệ thống cột, dây cáp néo ăng ten.

1.2. Vận hành hệ thống Indoor

- Kiểm tra, giám sát hoạt động của đầu thu tín hiệu vệ tinh và các thiết bị liên quan của hệ thống;

- Vận hành phần cứng của hệ thống;

- Vận hành phần mềm của hệ thống.

1.3. Quản lý cấu hình và Firmware

- Sao lưu cấu hình và Firmware hiện tại của hệ thống;

- Thay đổi, cập nhật thông tin cấu hình;

- Cập nhật Firmware;

- Kiểm tra hoạt động hệ thống sau thay đổi;

- Sao lưu cấu hình mới.

1.4. Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống

- Xây dựng kế hoạch và thông báo cho các bộ phận liên quan về thời gian bảo trì, bảo dưỡng định kỳ hoặc thay thế thiết bị;

- Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống;

- Thay thế thiết bị;

- Kiểm tra vận hành hệ thống sau bảo trì, bảo dưỡng, thay thế thiết bị;

- Lập báo cáo.

1.5. Xử lý sự cố

- Tiếp nhận và ghi nhận sự cố, đối chiếu danh mục sự cố;

- Xác minh sự cố của hệ thống;

- Phân tích nguyên nhân của sự cố;

- Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố;

- Thực hiện khắc phục sự cố;

- Thay thế linh kiện, thiết bị.

2. Định mức kinh tế kỹ thuật

2.1. Định mức lao động

2.1.1. Định biên

Bảng 2.1. Định biên lao động thực hiện công tác vận hành, duy trì hoạt động trạm thu vệ tinh khí tượng

Đơn vị tính: người

STT

Danh mục công việc

Định biên

Tổng cộng

KS2

KS3

KS4

1

Kiểm tra hệ thống Outdoor

1

1

1

3

2

Vận hành hệ thống Indoor

 

1

 

1

3

Quản lý cấu hình và Firmware

 

 

1

1

4

Bảo dưỡng hệ thống

2

2

1

5

5

Xử lý sự cố (Outdoor, Indoor)

2

1

1

4

2.1.2. Định mức

Bảng 2.2. Định mức lao động công nghệ thực hiện công tác vận hành, duy trì

 hoạt động trạm thu vệ tinh khí tượng

Đơn vị tính:công/hệ thống

TT

Danh mục công việc

Định mức

KS2

KS3

KS4

Tổng số

1

Kiểm tra hệ thống Outdoor

11.25

15.00

15.25

41.50

2

Vận hành hệ thống Indoor

 

11.41

230.41

241.81

3

Quản lý cấu hình và Firmware

 

 

1.00

1.00

4

Bảo dưỡng hệ thống

7.00

16.00

18.13

41.13

5

Xử lý sự cố (Outdoor, Indoor)

2.25

5.00

9.00

16.25

 

Tổng

20.50

47.41

43.38

341.69

2.2. Định mức sử dụng thiết bị

Bảng 2.3. Định mức sử dụng thiết bị kiểm tra hệ thống Outdoor

Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Máy chủ của hệ thống 0.65 kW

Cái

1

8

5.04

2

Máy trạm của hệ thống 0.4 kW

Cái

1

8

10.08

3

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

10.08

4

Máy tính xách tay 0.2 kW

Cái

1

5

5.04

5

Máy in đen trắng 0.45kW

Cái

1

5

5.04

6

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

Cái

1

8

10.08

7

Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

Cái

1

5

5.04

8

Máy phân tích phổ

Cái

1

8

5.04

Bảng 2.4. Định mức sử dụng thiết bị vận hành hệ thống Indoor

Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Máy chủ của hệ thống 0.7kW

Cái

1

8

171.13

2

Máy trạm của hệ thống 0.4kW

Cái

1

8

342.26

3

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

342.26

4

Máy tính xách tay 0.09kW

Cái

1

5

171.13

5

Máy in đen trắng 0.45kW

Cái

1

5

171.13

6

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU

Cái

1

8

342.26

7

Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

Cái

1

5

171.13

8

Máy phân tích phổ

Cái

1

8

171.13

Bảng 2.5. Định mức sử dụng thiết bị quản lý cấu hình và Firmware

Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Máy chủ của hệ thống 0.7kW

Cái

1

8

0.003

2

Máy trạm của hệ thống 0.4kW

Cái

1

8

0.006

3

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

0.006

4

Máy tính xách tay 0.09kW

Cái

1

5

0.003

5

Máy in đen trắng 0.45kW

Cái

1

5

0.003

6

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

Cái

1

8

0.006

7

Bộ lưu điện 3KVA 2.2kW

Cái

1

5

0.003

9

Máy phân tích phổ

Cái

1

8

0.003

Bảng 2.6. Định mức sử dụng thiết bị bảo dưỡng hệ thống

Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Máy chủ của hệ thống 0.7kW

Cái

1

8

4.95

2

Máy trạm của hệ thống 0.4kW

Cái

1

8

9.90

3

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

9.90

4

Máy tính xách tay 0.09kW

Cái

1

5

4.95

5

Máy in đen trắng 0.45kW

Cái

1

5

4.95

6

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

Cái

1

8

9.90

7

Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

Cái

1

5

4.95

9

Máy phân tích phổ

Cái

1

8

4.95

Bảng 2.7. Định mức sử dụng thiết bị xử lý sự cố

Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Máy chủ của hệ thống 0.7kW

Cái

1

8

0.77

2

Máy trạm của hệ thống 0.4kW

Cái

1

8

1.55

3

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

1.55

4

Máy tính xách tay 0.09kW

Cái

1

5

0.77

5

Máy in đen trắng 0.45kW

Cái

1

5

0.77

6

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

Cái

1

8

1.55

7

Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

Cái

1

5

0.77

9

Máy phân tích phổ

Cái

1

8

0.77

2.3. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 2.8. Định mức sử dụng dụng cụ kiểm tra hệ thống Outdoor

 Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn
sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

10.08

2

Ghế làm việc

Cái

1

60

10.08

3

Tủ Tài liệu

Bộ

1

60

10.08

4

Chuột máy tính

Cái

1

12

10.08

5

Bàn phím máy tính

Cái

1

12

10.08

6

Đèn neon

Bộ

2

12

151.21

7

Quạt cây 0.08kW

Cái

1

60

5.04

9

Bảng viết

Cái

1

36

5.04

10

Điện thoại

Cái

1

36

5.04

11

Bộ phát wifi

Bộ

1

36

5.04

12

USB 12Gb

Cái

1

12

5.04

B

Dụng cụ chuyên môn

1

Bộ dụng cụ làm mạng

Bộ

1

36

5.04

2

Đồng hồ đo điện

Bộ

1

60

5.04

3

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

1

36

5.04

5

Máy bắt vít

Chiếc

1

60

5.04

6

Kìm đo dòng điện

Cái

1

36

5.04

7

Máy đo điện trở đất

Chiếc

1

36

5.04

8

Máy Bộ đàm

Bộ

1

36

5.04

C

Dụng cụ phụ trợ

1

Ổ điện kéo dài (50m)

Cái

1

12

5.04

2

Ổ điện lioa (5m)

Cái

1

12

10.08

3

Xe đẩy hàng

Chiếc

1

24

5.04

4

Đèn pin

Chiếc

1

24

5.04

5

La bàn

Cái

1

24

10.08

6

Thước đo góc ngẩng anten

Cái

1

36

10.08

7

Thước thăng bằng

Cái

1

36

10.08

8

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

Cái

1

36

5.04

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

1

Quẩn áo bảo hộ lao động

Bộ

1

12

20.16

2

Găng tay

Đôi

1

3

30.24

3

Mũ bảo hộ

Cái

1

12

20.16

4

Đai an toàn

Bộ

1

36

20.16

Bảng 2.9. Định mức sử dụng dụng cụ vận hành hệ thống Indoor

Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn
sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

2

60

342.26

2

Ghế làm việc

Cái

2

60

342.26

3

Tủ Tài liệu

Bộ

2

60

342.26

4

Chuột máy tính

Cái

2

12

342.26

5

Bàn phím máy tính

Cái

2

12

342.26

6

Đèn neon

Bộ

17

12

5133.93

7

Quạt cây 0.08kW

Cái

1

60

171.13

9

Bảng viết

Cái

1

36

171.13

10

Điện thoại

Cái

1

36

171.13

11

Bộ phát wifi

Bộ

1

36

171.13

12

USB 12Gb

Cái

1

12

171.13

B

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

1

Bộ dụng cụ làm mạng

Bộ

1

36

171.13

2

Đồng hồ đo điện

Bộ

1

60

171.13

3

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

1

36

171.13

5

Máy bắt vít

Chiếc

1

60

171.13

6

Kìm đo dòng điện

Cái

1

36

171.13

7

Máy đo điện trở đất

Chiếc

1

36

171.13

8

Máy Bộ đàm

Bộ

1

36

171.13

C

Dụng cụ phụ trợ

1

Ổ điện kéo dài (50m)

Cái

1

12

171.13

2

Ổ điện lioa (5m)

Cái

2

12

342.26

3

Xe đẩy hàng

Chiếc

1

24

171.13

4

Đèn pin

Chiếc

1

24

171.13

5

La bàn

Cái

2

24

342.26

6

Thước đo góc ngẩng anten

Cái

2

36

342.26

7

Thước thăng bằng

Cái

2

36

342.26

8

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

Cái

1

36

171.13

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

1

Quẩn áo bảo hộ lao động

Bộ

3

12

684.52

2

Găng tay

Đôi

4

3

1026.79

3

Mũ bảo hộ

Cái

3

12

684.52

4

Đai an toàn

Bộ

3

36

684.52

Bảng 2.10. Định mức sử dụng dụng cụ quản lý cấu hình và Firmware

 Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn
sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

0.006

2

Ghế làm việc

Cái

1

60

0.006

3

Tủ Tài liệu

Bộ

1

60

0.006

4

Chuột máy tính

Cái

1

12

0.006

5

Bàn phím máy tính

Cái

1

12

0.006

6

Đèn neon

Bộ

1

12

0.088

7

Quạt cây 0.08kW

Cái

1

60

0.003

9

Bảng viết

Cái

1

36

0.003

10

Điện thoại

Cái

1

36

0.003

11

Bộ phát wifi

Bộ

1

36

0.003

12

USB 12Gb

Cái

1

12

0.003

B

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

1

Bộ dụng cụ làm mạng

Bộ

1

36

0.003

2

Đồng hồ đo điện

Bộ

1

60

0.003

3

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

1

36

0.003

5

Máy bắt vít

Chiếc

1

60

0.003

6

Kìm đo dòng điện

Cái

1

36

0.003

7

Máy đo điện trở đất

Chiếc

1

36

0.003

8

Máy Bộ đàm

Bộ

1

36

0.003

C

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Ổ điện kéo dài (50m)

Cái

1

12

0.003

2

Ổ điện lioa (5m)

Cái

1

12

0.006

3

Xe đẩy hàng

Chiếc

1

24

0.003

4

Đèn pin

Chiếc

1

24

0.003

5

La bàn

Cái

1

24

0.006

6

Thước đo góc ngẩng anten

Cái

1

36

0.006

7

Thước thăng bằng

Cái

2

36

0.006

8

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

Cái

1

36

0.003

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

 

 

1

Quẩn áo bảo hộ lao động

Bộ

1

12

0.012

2

Găng tay

Đôi

1

3

0.018

3

Mũ bảo hộ

Cái

1

12

0.012

4

Đai an toàn

Bộ

1

36

0.012

Bảng 2.11. Định mức sử dụng dụng cụ bảo dưỡng hệ thống

 Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn
sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

9.90

2

Ghế làm việc

Cái

1

60

9.90

3

Tủ Tài liệu

Bộ

1

60

9.90

4

Chuột máy tính

Cái

1

12

9.90

5

Bàn phím máy tính

Cái

1

12

9.90

6

Đèn neon

Bộ

1

12

148.49

7

Quạt cây 0.08kW

Cái

1

60

4.95

9

Bảng viết

Cái

1

36

4.95

10

Điện thoại

Cái

1

36

4.95

11

Bộ phát wifi

Bộ

1

36

4.95

12

USB 12Gb

Cái

1

12

4.95

B

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

1

Bộ dụng cụ làm mạng

Bộ

1

36

4.95

2

Đồng hồ đo điện

Bộ

1

60

4.95

3

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

1

36

4.95

5

Máy bắt vít

Chiếc

1

60

4.95

6

Kìm đo dòng điện

Cái

1

36

4.95

7

Máy đo điện trở đất

Chiếc

1

36

4.95

8

Máy Bộ đàm

Bộ

1

36

4.95

C

Dụng cụ phụ trợ

 

 

 

 

1

Ổ điện kéo dài (50m)

Cái

1

12

4.95

2

Ổ điện lioa (5m)

Cái

1

12

9.90

3

Xe đẩy hàng

Chiếc

1

24

4.95

4

Đèn pin

Chiếc

1

24

4.95

5

La bàn

Cái

1

24

9.90

6

Thước đo góc ngẩng anten

Cái

1

36

9.90

7

Thước thăng bằng

Cái

1

36

9.90

8

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

Cái

1

36

4.95

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

 

 

 

1

Quẩn áo bảo hộ lao động

Bộ

1

12

19.80

2

Găng tay

Đôi

1

3

29.70

3

Mũ bảo hộ

Cái

1

12

19.80

4

Đai an toàn

Bộ

1

36

19.80

Bảng 2.12. Định mức sử dụng dụng cụ xử lý sự cố

 Đơn vị tính:ca dụng cụ/hệ thống

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn
sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

Cái

1

60

1.55

2

Ghế làm việc

Cái

1

60

1.55

3

Tủ Tài liệu

Bộ

1

60

1.55

4

Chuột máy tính

Cái

1

12

1.55

5

Bàn phím máy tính

Cái

1

12

1.55

6

Đèn neon

Bộ

1

12

23.18

7

Quạt cây 0.08kW

Cái

1

60

0.77

9

Bảng viết

Cái

1

36

0.77

10

Điện thoại

Cái

1

36

0.77

11

Bộ phát wifi

Bộ

1

36

0.77

12

USB 12Gb

Cái

1

12

0.77

B

Dụng cụ chuyên môn

 

 

 

 

1

Bộ dụng cụ làm mạng

Bộ

1

36

0.77

2

Đồng hồ đo điện

Bộ

1

60

0.77

3

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

1

36

0.77

5

Máy bắt vít

Chiếc

1

60

0.77

6

Kìm đo dòng điện

Cái

1

36

0.77

7

Máy đo điện trở đất

Chiếc

1

36

0.77

8

Máy Bộ đàm

Bộ

1

36

0.77

C

Dụng cụ phụ trợ

1

Ổ điện kéo dài (50m)

Cái

1

12

0.77

2

Ổ điện lioa (5m)

Cái

1

12

1.55

3

Xe đẩy hàng

Chiếc

1

24

0.77

4

Đèn pin

Chiếc

1

24

0.77

5

La bàn

Cái

1

24

1.55

6

Thước đo góc ngẩng anten

Cái

1

36

1.55

7

Thước thăng bằng

Cái

1

36

1.55

8

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

Cái

1

36

0.77

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

1

Quẩn áo bảo hộ lao động

Bộ

1

12

3.09

2

Găng tay

Đôi

1

3

4.64

3

Mũ bảo hộ

Cái

1

12

3.09

4

Đai an toàn

Bộ

1

36

3.09

2.4. Định mức sử dụng vật liệu

Bảng 2.13. Định mức sử dụng vật liệu kiểm tra hệ thống outdoor

Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Văn phòng phẩm

 

1

Hộp mực máy in

Hộp

0.12

2

Sổ ghi chép khổ A4

Quyển

0.97

3

Giấy A4

gram

0.12

4

Cặp đựng tài liệu các loại

Chiếc

0.12

5

Ghim

Hộp

0.24

6

Bút chì đen

Chiếc

0.49

7

Băng dính

cuộn

1.46

8

Bút bi

Chiếc

0.97

9

Bút chì kim

Chiếc

0.24

10

Tẩy chì

Chiếc

1.46

11

Kéo

Chiếc

0.24

12

Hộp đựng bút

Cái

0.12

13

Dập ghim to

Chiếc

0.12

14

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.12

15

Bút viết bảng

Chiếc

1.46

16

Gọt bút chì

Chiếc

0.24

17

Hộp ghim kẹp

Hộp

0.36

18

Hộp ghim dập nhỏ

Hộp

0.24

19

Kẹp tài liệu to

Cái

0.36

20

Kẹp tài liệu nhỏ

Cái

0.36

21

Băng dính to

Cuộn

0.24

22

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.97

23

Băng dính điện

Cuộn

1.46

24

Hồ dán

Hộp

1.46

25

Pin các loại

Chiếc

0.49

26

Clear bag

Cái

1.46

B

Vật liệu chuyên môn

1

Cáp tín hiệu vệ tinh RG58

Mét

3.64

2

Bộ đầu nối cáp tín hiệu

Bộ

0.04

3

Cao su sống

Cuộn

1.21

4

Mỡ bò

Kg

0.49

5

Cáp néo

mét

0.24

6

Tăng đơ

Cái

0.49

7

Dây tiếp địa

mét

3.64

8

Ốc vít

Cái

0.81

9

Hóa chất giảm điện trở đất

Bao

0.73

10

Giấy ráp

Tờ

2.43

11

Sơn chống gỉ

hộp

0.73

12

Sơn phủ

Hộp

0.73

13

Lọ xịt côn trùng

Lọ

0.24

C

Thông tin, năng lượng

1

Năng lượng

 

 

-

Máy trạm của hệ thống 0.4kW

kWh

16.6

-

Máy tính để bàn 0.4kW

kWh

14.5

-

Máy tính xách tay 0.2 kW

kWh

8.3

-

Điện cho máy in 0.45kW

kWh

18.7

-

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

kWh

45.7

-

Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW

kWh

12.0

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

22.4

-

Hao hụt đường dây 5%

kWh

6.1

2

Điện thoại

phút

120.0

Bảng 2.14. Định mức sử dụng vật liệu Vận hành hệ thống indoor

Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Văn phòng phẩm

1

Hộp mực máy in

Hộp

0.71

2

Sổ ghi chép khổ A4

Quyển

5.66

3

Giấy A4

Ram

0.71

4

Cặp đựng tài liệu các loại

Chiếc

0.71

5

Ghim

Hộp

1.42

6

Bút chì đen

Chiếc

2.83

7

Băng dính

Cuộn

8.49

8

Bút bi

Chiếc

5.66

9

Bút chì kim

Chiếc

1.42

10

Tẩy chì

Chiếc

8.49

11

Kéo

Chiếc

1.42

12

Hộp đựng bút

Cái

0.71

13

Dập ghim to

Chiếc

0.71

14

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.71

15

Bút viết bảng

Chiếc

8.49

16

Gọt bút chì

Chiếc

1.42

17

Hộp ghim kẹp

Hộp

2.12

18

Hộp ghim dập nhỏ

Hộp

1.42

19

Kẹp tài liệu to

Cái

2.12

20

Kẹp tài liệu nhỏ

Cái

2.12

21

Băng dính to

Cuộn

1.42

22

Băng dính nhỏ

Cuộn

5.66

23

Băng dính điện

Cuộn

8.49

24

Hồ dán

Hộp

8.49

25

Pin các loại

Chiếc

2.83

26

Túi đựng hồ sơ

Cái

8.49

B

Vật liệu chuyên môn

1

Bộ đầu nối cáp tín hiệu

Bộ

0.24

2

Dây tiếp địa

mét

21.23

3

Ốc vít

Cái

7.08

4

Lọ xịt côn trùng

Lọ

2.83

C

Thông tin, năng lượng

1

Điện năng

 

 

-

Máy chủ của hệ thống 0.7kW

kWh

1257

-

Máy trạm của hệ thống 0.4kW

kWh

774

-

Máy tính để bàn 0.4kW

kWh

677

-

Máy tính xách tay 0.2 kW

kWh

387

-

Điện cho máy in 0.45kW

kWh

871

-

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

kWh

2128

-

Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW

kWh

558

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

1045

-

Hao hụt đường dây 5%

kWh

283

2

Thời gian sử dụng điện thoại

Phút

730

Bảng 2.15. Định mức sử dụng vật liệu quản lý cấu hình và Firmware

Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Văn phòng phẩm

 

1

Hộp mực máy in

Hộp

0.003

2

Sổ ghi chép khổ A4

Quyển

0.023

3

Giấy A4

Ram

0.003

4

Cặp đựng tài liệu các loại

Chiếc

0.003

5

Ghim

Hộp

0.006

6

Bút chì đen

Chiếc

0.012

7

Băng dính

cuộn

0.035

8

Bút bi

Chiếc

0.023

9

Bút chì kim

Chiếc

0.006

10

Tẩy chì

Chiếc

0.035

11

Kéo

Chiếc

0.006

12

Hộp đựng bút

Cái

0.003

13

Dập ghim to

Chiếc

0.003

14

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.003

15

Bút viết bảng

Chiếc

0.035

16

Gọt bút chì

Chiếc

0.006

17

Hộp ghim kẹp

Hộp

0.009

18

Hộp ghim dập nhỏ

Hộp

0.006

19

Kẹp tài liệu to

Cái

0.009

20

Kẹp tài liệu nhỏ

Cái

0.009

21

Băng dính to

Cuộn

0.006

22

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.023

23

Băng dính điện

Cuộn

0.035

24

Hồ dán

Hộp

0.035

25

Pin các loại

Chiếc

0.012

26

Túi đựng hồ sơ

Cái

0.035

B

Vật liệu chuyên môn

1

Cáp tín hiệu vệ tinh RG58

Mét

0.088

2

Bộ đầu nối cáp tín hiệu

Bộ

0.001

3

Cao su sống

Cuộn

0.029

4

Mỡ bò

Kg

0.012

5

Cáp néo

Mét

0.006

6

Tăng đơ

Cái

0.012

7

Dây tiếp địa

Mét

0.088

8

Ốc vít

Cái

0.020

9

Hóa chất giảm điện trở đất

Bao

0.018

10

Giấy ráp

Tờ

0.059

11

Sơn chống gỉ

hộp

0.018

12

Sơn phủ

Hộp

0.018

13

Lọ xịt côn trùng

Lọ

0.006

C

Thông tin, năng lượng

1

Điện năng

 

 

-

Máy chủ của hệ thống 0.7kW

kWh

5

-

Máy trạm của hệ thống 0.4kW

kWh

3.2

-

Máy tính để bàn 0.4kW

kWh

2.8

-

Máy tính xách tay 0.2 kW

kWh

1.6

-

Điện cho máy in 0.45kW

kWh

3.6

-

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

kWh

8.8

-

Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW

kWh

2.3

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

4.3

-

Hao hụt đường dây 5%

kWh

1.2

2

Thời gian sử dụng điện thoại

Phút

30.0

Bảng 2.16. Định mức sử dụng vật liệu bảo dưỡng hệ thống

Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Văn phòng phẩm

1

Hộp mực máy in

Hộp

0.12

2

Sổ ghi chép khổ A4

Quyển

0.96

3

Giấy A4

Ram

0.12

4

Cặp đựng tài liệu các loại

Chiếc

0.12

5

Ghim

Hộp

0.24

6

Bút chì đen

Chiếc

0.48

7

Băng dính

Cuộn

1.44

8

Bút bi

Chiếc

0.96

9

Bút chì kim

Chiếc

0.24

10

Tẩy chì

Chiếc

1.44

11

Kéo

Chiếc

0.24

12

Hộp đựng bút

Cái

0.12

13

Dập ghim to

Chiếc

0.12

14

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.12

15

Bút viết bảng

Chiếc

1.44

16

Gọt bút chì

Chiếc

0.24

17

Hộp ghim kẹp

Hộp

0.36

18

Hộp ghim dập nhỏ

Hộp

0.24

19

Kẹp tài liệu to

Cái

0.36

20

Kẹp tài liệu nhỏ

Cái

0.36

21

Băng dính to

Cuộn

0.24

22

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.96

23

Băng dính điện

Cuộn

1.44

24

Hồ dán

Hộp

1.44

25

Pin các loại

Chiếc

0.48

26

Túi đựng hồ sơ

Cái

1.44

B

Vật liệu chuyên môn

1

Cáp tín hiệu vệ tinh RG58

Mét

3.61

2

Bộ đầu nối cáp tín hiệu

Cuộn

0.04

3

Cao su sống

Kg

1.20

4

Mỡ bò

Mét

0.48

5

Cáp néo

Cái

0.24

6

Tăng đơ

mét

0.48

7

Dây tiếp địa

Cái

3.61

8

Ốc vít

Bao

0.80

9

Hóa chất giảm điện trở đất

Tờ

0.72

10

Giấy ráp

hộp

2.41

11

Sơn chống gỉ

Hộp

0.72

12

Sơn phủ

Lọ

0.72

13

Lọ xịt côn trùng

Lọ

0.24

C

Thông tin, năng lượng

1

Năng lượng

 

 

-

Máy chủ của hệ thống 0.7kW

kWh

214

-

Máy trạm của hệ thống 0.4kW

kWh

132

-

Máy tính để bàn 0.4kW

kWh

115

-

Máy tính xách tay 0.09kW

kWh

66

-

Điện cho máy in 0.45kW

kWh

148

-

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

kWh

362

-

Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW

kWh

95

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

178

-

Hao hụt đường dây 5%

kWh

48

2

Thời gian sử dụng điện thoại

phút

60

Bảng 2.17. Định mức sử dụng vật liệu xử lý sự cố

Đơn vị tính: vật liệu/hệ thống

TT

Danh mục

ĐVT

Định mức

A

Văn phòng phẩm

 

1

Hộp mực máy in

Hộp

0.048

2

Sổ ghi chép khổ A4

Quyển

0.380

3

Giấy A4

Ram

0.048

4

Cặp đựng tài liệu các loại

Chiếc

0.048

5

Ghim

Hộp

0.095

6

Bút chì đen

Chiếc

0.190

7

Băng dính

Cuộn

0.571

8

Bút bi

Chiếc

0.380

9

Bút chì kim

Chiếc

0.095

10

Tẩy chì

Chiếc

0.571

11

Kéo

Chiếc

0.095

12

Hộp đựng bút

Cái

0.048

13

Dập ghim to

Chiếc

0.048

14

Dập ghim nhỏ

Chiếc

0.048

15

Bút viết bảng

Chiếc

0.571

16

Gọt bút chì

Chiếc

0.095

17

Hộp ghim kẹp

Hộp

0.143

18

Hộp ghim dập nhỏ

Hộp

0.095

19

Kẹp tài liệu to

Cái

0.143

20

Kẹp tài liệu nhỏ

Cái

0.143

21

Băng dính to

Cuộn

0.095

22

Băng dính nhỏ

Cuộn

0.380

23

Băng dính điện

Cuộn

0.571

24

Hồ dán

Hộp

0.571

25

Pin các loại

Chiếc

0.190

26

Túi đựng hồ sơ

Cái

0.571

B

Vật liệu chuyên môn

1

Cáp tín hiệu vệ tinh RG58

Mét

1.427

2

Bộ đầu nối cáp tín hiệu

Bộ

0.016

3

Cao su sống

Cuộn

0.476

4

Mỡ bò

Kg

0.190

5

Cáp néo

Mét

0.095

6

Tăng đơ

Cái

0.190

7

Dây tiếp địa

Mét

1.427

8

Ốc vít

Cái

0.317

9

Hóa chất giảm điện trở đất

Bao

0.285

10

Giấy ráp

Tờ

0.951

11

Sơn chống gỉ

Hộp

0.285

12

Sơn phủ

Hộp

0.285

13

Lọ xịt côn trùng

Lọ

0.095

C

Thông tin, năng lượng

1

Năng lượng

 

 

-

Máy chủ của hệ thống 0.7kW

kWh

84

-

Máy trạm của hệ thống 0.4kW

kWh

52

-

Máy tính để bàn 0.4kW

kWh

45

-

Máy tính xách tay 0.2 kW

kWh

26

-

Điện cho máy in 0.45kW

kWh

58

-

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2kW

kWh

143

-

Điện sạc UPS 3KVA 2.1kW

kWh

37

-

Đèn neon 0.04kW

kWh

70

-

Hao hụt đường dây 5%

kWh

19

2

Thời gian sử dụng điện thoại

phút

120

III. VẬN HÀNH VÀ DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG HỆ THỐNG VSAT KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

1. Trạm Hub

1.1. Nội dung công việc

1.1.1. Kiểm tra hệ thống Outdoor của trạm Hub bao gồm các bước:

- Đo kiểm tra chất lượng tín hiệu và cường độ tín hiệu;

- Kiểm tra, căn chỉnh góc ngẩng, góc phương vị của ăng ten;

- Kiểm tra, căn chỉnh vị trí góc xoay, độ lệch tâm, khoảng cách của LNB so với bề mặt phản xạ tín hiệu;

- Kiểm tra công suất nguồn tín hiệu đầu vào thiết bị thu phát tín hiệu vệ tinh, các đầu giắc cắm, nguồn cung cấp điện, nhiệt độ thiết bi, quạt tản nhiệt;

- Kiểm tra kết nối cáp tín hiệu với các thiết bị LNB, LNA, BUC, OMT;

- Kiểm tra độ suy hao của cáp tín hiệu;

- Kiểm tra ống dẫn sóng;

- Kiểm tra hệ thống chống sét trực tiếp, hệ thống/thiết bị chống sét lan truyền đường nguồn, thiết bị chống sét lan truyền đường tín hiệu, hệ thống tiếp địa cho ăng ten, cáp đồng trục, thiết bị cắt sét lan truyền đường nguồn;

- Kiểm tra hệ thống cột, dây cáp néo ăng ten.

1.1.2. Vận hành hệ thống Indoor của trạm Hub bao gồm các bước:

- Kiểm tra hệ thống nguồn điện, thiết bị cắt lọc sét lan truyền;

- Kiểm tra kết nối giữa các thành phần của hệ thống;

- Kiểm tra trạng thái đèn của mô đem thu phát;

- Thiết lập các thông số điều chế, tốc độ mã hóa, mức độ công suất đầu ra, thiết lập mô hình hoạt động;

- Kiểm tra cơ chế bảo mật;

- Giám sát tỉ lệ rớt gói, thông số đường truyền;

- Vận hành máy chủ, máy trạm của trạm Hub;

- Vận hành hệ thống NMS.

1.1.3. Quản lý cấu hình và Firmware

- Sao lưu cấu hình cũ trước khi thay đổi cấu hình và cập nhật Firmware;

- Thay đổi, cập nhật thông tin cấu hình;

- Cập nhật Firmware;

- Kiểm tra hoạt động thiết bị sau thay đổi cấu hình và cập nhật Firmware;

- Sao lưu cấu hình mới.

1.1.4. Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống

- Xây dựng kế hoạch và thông báo cho các phộ phận liên quan về thời gian bảo trì, bảo dưỡng định kỳ hoặc thay thế thiết bị.

- Bảo dưỡng, bảo dưỡng hệ thống;

- Thay thế thiết bị;

- Kiểm tra vận hành hệ thống sau bảo trì, bảo dưỡng, thay thế thiết bị.

1.1.5. Xử lý sự cố

- Tiếp nhận và ghi nhận sự cố, đối chiếu danh mục sự cố;

- Xác minh sự cố của hệ thống;

- Phân tích nguyên nhân của sự cố;

- Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố;

- Thực hiện khắc phục sự cố;

- Thay thế linh kiện, thiết bị.

1.2. Định mức lao động

1.2.1 Định biên

Bảng 3.1. Định biên lao động thực hiện công tác vận hành, duy trì hoạt động trạm Hub hệ thống VSAT

Đơn vị tính: người

TT

Danh mục công việc

Định biên

KS2

KS3

KS4

Tổng cộng

1

Kiểm tra hệ thống Outdoor

 

2

2

4

2

Vận hành hệ thống Indoor

 

 

2

2

3

Quản lý cấu hình và Firmware

 

 

1

1

4

Bảo dưỡng hệ thống

2

2

2

6

5

Xử lý sự cố (Outdoor, Indoor)

1

1

2

4

1.2.2 Định mức

Bảng 3.2. Định mức lao động công nghệ thực hiện công tác vận hành, duy trì hoạt động trạm Hub của hệ thống VSAT

Đơn vị tính: công/hệ thống

STT

Danh mục công việc

Định mức

 

 

KS2

KS3

KS4

Tổng số

1

Kiểm tra hệ thống Outdoor

 

13.50

21.25

34.75

2

Vận hành hệ thống Indoor

 

 

483.63

483.63

3

Quản lý cấu hình và Firmware

 

 

1.00

1.00

4

Bảo dưỡng hệ thống

1.17

1.00

1.34

3.51

5

Xử lý sự cố (Outdoor, Indoor)

0.48

0.25

0.42

1.15

TỔNG SỐ CÔNG

1.65

14.75

507.64

524.04

1.3. Định mức sử dụng thiết bị

Bảng 3.3. Định mức sử dụng thiết bị kiểm tra hệ thống Outdoor

Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

2.3

2

Máy tính xách tay 0.09 kW

Cái

1

5

2.3

3

Máy in đen trắng

Cái

1

5

2.3

4

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2 kW

Cái

1

8

2.3

5

Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

Cái

1

5

2.3

6

Máy tính trạm của hệ thống 0.4kW

Bộ

1

8

4.6

7

Máy chủ của hệ thống 0.7kW

Bộ

1

8

2.3

8

Máy phân tích phổ

Cái

1

8

2.3

9

Đầu thu tín hiệu vệ tinh 0.09kW

Bộ

1

5

2.3

10

LNB

Cái

1

5

2.3

11

BPF

Cái

1

5

2.3

12

Bộ Ăng ten

Bộ

1

5

2.3

13

Thiết bị cắt lọc sét lan truyền đường tín hiệu

Bộ

1

5

2.3

14

Tủ rack 12U

Cái

1

5

2.3

Bảng 3.4. Định mức sử dụng thiết bị vận hành hệ thống Indoor

Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

2

5

446.3

2

Máy tính xách tay 0.09 kW

Cái

2

5

446.3

3

Máy in đen trắng

Cái

2

5

446.3

4

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2 kW

Cái

2

8

446.3

5

Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

Cái

2

5

446.3

6

Máy tính trạm của hệ thống 0.4kW

Bộ

3

8

892.6

7

Máy chủ của hệ thống 0.7kW

Bộ

2

8

446.3

8

Máy phân tích phổ

Cái

2

8

446.3

9

Đầu thu tín hiệu vệ tinh 0.09kW

Bộ

2

5

446.3

10

LNB

Cái

2

5

446.3

11

BPF

Cái

2

5

446.3

12

Bộ Ăng ten

Bộ

2

5

446.3

13

Thiết bị cắt lọc sét lan truyền đường tín hiệu

Bộ

2

5

446.3

14

Tủ rack 12U

Cái

2

5

446.3

Bảng 3.5. Định mức sử dụng thiết bị quản lý cấu hình và Firmware

Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

0.0019

2

Máy tính xách tay 0.09 kW

Cái

1

5

0.0019

3

Máy in đen trắng

Cái

1

5

0.0019

4

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2 kW

Cái

1

8

0.0019

5

Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

Cái

1

5

0.0019

6

Máy tính trạm của hệ thống 0.4kW

Bộ

1

8

0.0038

7

Máy chủ của hệ thống 0.7kW

Bộ

1

8

0.0019

8

Máy phân tích phổ

Cái

1

8

0.0019

10

Đầu thu tín hiệu vệ tinh 0.09kW

Bộ

1

5

0.0019

11

LNB

Cái

1

5

0.0019

12

BPF

Cái

1

5

0.0019

13

Bộ Ăng ten

Bộ

1

5

0.0019

14

Thiết bị cắt lọc sét lan truyền đường tín hiệu

Bộ

1

5

0.0019

15

Tủ rack 12U

Cái

1

5

0.0019

Bảng 3.6. Định mức sử dụng thiết bị bảo dưỡng hệ thống

Đơn vị tính: ca thiết bị /hệ thống

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

0.0234

2

Máy tính xách tay 0.09 kW

Cái

1

5

0.0234

3

Máy in đen trắng

Cái

1

5

0.0234

4

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2 kW

Cái

1

8

0.0234

5

Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

Cái

1

5

0.0234

7

Máy tính trạm của hệ thống 0.4kW

Bộ

1

8

0.0470

8

Máy chủ của hệ thống 0.7kW

Bộ

1

8

0.0234

9

Máy phân tích phổ

Cái

1

8

0.0234

10

Đầu thu tín hiệu vệ tinh 0.09kW

Bộ

1

5

0.0234

11

LNB

Cái

1

5

0.0234

12

BPF

Cái

1

5

0.0234

13

Bộ Ăng ten

Bộ

1

5

0.0234

14

Thiết bị cắt lọc sét lan truyền đường tín hiệu

Bộ

1

5

0.0234

15

Tủ rack 12U

Cái

1

5

0.0234

Bảng 3.7. Định mức sử dụng thiết bị xử lý sự cố

Đơn vị tính: ca thiết bị/hệ thống

TT

Thiết bị

ĐVT

Số lượng

Thời hạn sử dụng (năm)

Định mức

1

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

0.00254

2

Máy tính xách tay 0.09 kW

Cái

1

5

0.00254

3

Máy in đen trắng

Cái

1

5

0.00254

4

Điều hòa nhiệt độ 12000BTU 2.2 kW

Cái

1

8

0.00254

5

Bộ lưu điện 3KVA 2.1kW

Cái

1

5

0.00254

6

Máy tính trạm của hệ thống 0.4kW

Cái

1

8

0.00254

7

Máy chủ của hệ thống 0.7kW

Bộ

1

8

0.00507

8

Máy phân tích phổ

Bộ

1

8

0.00254

9

Đầu thu tín hiệu vệ tinh 0.09kW

Cái

1

8

0.00254

10

Máy tính để bàn 0.4kW

Bộ

1

5

0.00254

11

LNB

Cái

1

5

0.00254

12

BPF

Cái

1

5

0.00254

13

Bộ Ăng ten

Bộ

1

5

0.00254

14

Thiết bị cắt lọc sét lan truyền đường tín hiệu

Bộ

1

5

0.00254

15

Tủ rack 12U

Cái

1

5

0.00254

1.4. Định mức sử dụng dụng cụ

Bảng 3.8. Định mức sử dụng dụng cụ kiểm tra hệ thống Outdoor

Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn
sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

1

Bàn

Cái

1

60

4.6

2

Ghế làm việc

Cái

1

60

4.6

3

Tủ Tài liệu

Bộ

1

60

4.6

4

Chuột máy tính

Cái

1

12

4.6

5

Bàn phím máy tính

Cái

1

12

4.6

4

Đèn neon

Bộ

1

12

13.8

5

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

2.3

6

Quạt cây

Cái

1

60

4.6

7

Bảng viết

Cái

1

36

2.3

8

Điện thoại

Cái

1

36

2.3

9

Bộ phát wifi

Bộ

1

36

2.3

10

USB 16Gb

Cái

1

12

2.3

B

Dụng cụ chuyên môn

0.0

1

Bộ dụng cụ làm mạng

Bộ

1

36

2.3

2

Đồng hồ đo điện

Bộ

1

60

2.3

3

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

1

36

2.3

5

Máy bắt vít

Chiếc

1

60

2.3

6

Kìm đo dòng điện

Cái

1

36

2.3

7

Máy đo điện trở đất

Chiếc

1

36

2.3

8

Máy Bộ đàm

Chiếc

1

36

4.6

C

Dung cụ phụ trợ

 

1

Ổ điện kéo dài (50m)

Cái

1

12

4.6

2

Ổ điện lioa (5m)

Cái

1

12

6.9

3

Xe đẩy hàng

Chiếc

1

24

2.3

4

Đèn pin

Chiếc

1

24

2.3

5

La bàn

Cái

1

24

4.6

6

Thước đo góc ngẩng anten

Cái

1

36

4.6

7

Thước thăng bằng

Cái

1

36

4.6

8

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

Chiếc

1

36

2.3

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

1

Quẩn áo bảo hộ lao động

Bộ

1

12

6.9

2

Găng tay

Đôi

1

3

6.9

3

Mũ bảo hộ

Cái

1

12

11.5

4

Đai an toàn

Bộ

1

36

4.6

Bảng 3.9. Định mức sử dụng dụng cụ vận hành hệ thống Indoor

 Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn
sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

1

Bàn

Cái

2

60

892.7

2

Ghế làm việc

Cái

2

60

892.7

3

Tủ Tài liệu

Bộ

2

60

892.7

4

Chuột máy tính

Cái

2

12

892.7

5

Bàn phím máy tính

Cái

2

12

892.7

4

Đèn neon

Bộ

9

12

2678.0

5

Đồng hồ treo tường

Cái

2

60

446.3

6

Quạt cây

Cái

2

60

892.7

7

Bảng viết

Cái

2

36

446.3

8

Điện thoại

Cái

2

36

446.3

9

Bộ phát wifi

Bộ

2

36

446.3

10

USB 16GB

Cái

2

12

446.3

B

Dụng cụ chuyên môn

 

1

Bộ dụng cụ làm mạng

Bộ

2

36

446.3

2

Đồng hồ đo điện

Bộ

2

60

446.3

3

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

2

36

446.3

5

Máy bắt vít

Chiếc

2

60

446.3

6

Kìm đo dòng điện

Cái

2

36

446.3

7

Máy đo điện trở đất

Chiếc

2

36

446.3

8

Máy Bộ đàm

Chiếc

3

36

892.7

C

Dung cụ phụ trợ

 

1

Ổ điện kéo dài (50m)

Cái

3

12

892.7

2

Ổ điện lioa (5m)

Cái

5

12

1339.0

3

Xe đẩy hàng

Chiếc

2

24

446.3

4

Đèn pin

Chiếc

2

24

446.3

5

La bàn

Cái

3

24

892.7

6

Thước đo góc ngẩng anten

Cái

3

36

892.7

7

Thước thăng bằng

Cái

3

36

892.7

8

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

Chiếc

2

36

446.3

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

1

Quẩn áo bảo hộ lao động

Bộ

5

12

1339.0

2

Găng tay

Đôi

5

3

1339.0

3

Mũ bảo hộ

Cái

8

12

2231.6

4

Đai an toàn

Bộ

3

36

892.7

Bảng 3.10. Định mức sử dụng dụng cụ quản lý cấu hình và Firmware

 Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn
sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

1

Bàn

Cái

1

60

0.004

2

Ghế làm việc

Cái

1

60

0.004

3

Tủ Tài liệu

Bộ

1

60

0.004

4

Chuột máy tính

Cái

1

12

0.004

5

Bàn phím máy tính

Cái

1

12

0.004

4

Đèn neon

Bộ

1

12

0.011

5

Đồng hồ treo tường

Cái

1

60

0.002

6

Quạt cây

Cái

1

60

0.004

7

Bảng viết

Cái

1

36

0.002

8

Điện thoại

Cái

1

36

0.002

9

Bộ phát wifi

Bộ

1

36

0.002

10

USB 16GB

Cái

1

12

0.002

B

Dụng cụ chuyên môn

 

1

Bộ dụng cụ làm mạng

Bộ

1

36

0.002

2

Đồng hồ đo điện

Bộ

1

60

0.002

3

Bộ dụng cụ cơ khí

Bộ

1

36

0.002

5

Máy bắt vít

Chiếc

1

60

0.002

6

Kìm đo dòng điện

Cái

1

36

0.002

7

Máy đo điện trở đất

Chiếc

1

36

0.002

8

Máy Bộ đàm

Chiếc

1

36

0.004

C

Dung cụ phụ trợ

 

1

Ổ điện kéo dài (50m)

Cái

1

12

0.004

2

Ổ điện lioa (5m)

Cái

1

12

0.006

3

Xe đẩy hàng

Chiếc

1

24

0.002

4

Đèn pin

Chiếc

1

24

0.002

5

La bàn

Cái

1

24

0.004

6

Thước đo góc ngẩng anten

Cái

1

36

0.004

7

Thước thăng bằng

Cái

1

36

0.004

8

Đèn ắc quy có bộ nạp điện

Chiếc

1

36

0.002

D

Dụng cụ bảo hộ lao động

 

1

Quẩn áo bảo hộ lao động

Bộ

1

12

0.006

2

Găng tay

Đôi

1

3

0.006

3

Mũ bảo hộ

Cái

1

12

0.010

4

Đai an toàn

Bộ

1

36

0.004

Bảng 3.11. Định mức sử dụng dụng cụ bảo dưỡng hệ thống

 Đơn vị tính: ca dụng cụ/hệ thống

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Số lượng

Thời hạn
sử dụng (tháng)

Định mức

A

Dụng cụ phòng làm việc

 

1

Bàn

Cái

1

60

0.047

2

Ghế làm việc

Cái

1

60

0.047

3

Tủ Tài liệu

Bộ

1

60

0.047

4

Chuột máy tính

Cái

1

12

0