Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 44/2019/QĐ-UBND tỷ lệ quy đổi số lượng khoáng sản tỉnh Cao Bằng

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 44/2019/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Hoàng Xuân Ánh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
10/10/2019
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 44/2019/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 44/2019/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 44/2019/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________

Số: 44/2019/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 10 tháng 10 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH TỶ LỆ QUY ĐỔI SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN ĐÃ QUA SÀNG TUYỂN RA SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI LÀM CĂN CỨ TÍNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
 

________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

             Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định s 164/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đi với khai thác khoáng sản;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định tỷ lệ quy đổi số lượng khoáng sản đã qua sàng tuyển ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng như sau:

Đang theo dõi
1. Phương pháp xác định khoáng sản nguyên khai.

Số lượng khoáng sản nguyên khai (tấn, m3…)

=

Số lượng khoáng sản thành phẩm (tấn, m3…)

x

Tỷ lệ quy đổi

Đang theo dõi

2. Tỷ lệ quy đổi.

Đang theo dõi
2.1. Khoáng sản kim loại và khoáng chất công nghiệp.

TT

Tên khoáng sản

Tỷ lệ quy đi

Đơn vị tính

Đang theo dõi

I

Quặng sắt

1

Mỏ Nà Rụa, phường Tân Giang, thành phố Cao Bằng

1,44

tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm

2

Mỏ Nà Lũng, phường Duyệt Trung, thành phố Cao Bằng

 

 

2.1

Quặng khai thác từ khai trường

2,0

tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm

2.2

Quặng khai thác từ bùn thải nhà máy

2,5

tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm

3

Mỏ Bản Luộc - Bản Nùng, thị trấn Nguyên Bình, xã Thể Dục, huyện Nguyên Bình

2,67

tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm

4

Quặng sắt khai thác tại các mỏ khác và khai thác tận thu khoáng sản

2,5

tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm

II

Quặng mangan

1

Mỏ Tc Tát, xã Quang Trung và xã Tri Phương, huyện Trà Lĩnh

 

 

1.1

Quặng khai thác hầm lò

1,0

tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm

1.2

Quặng khai thác lộ thiên

2,0

tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm

2

Mỏ Xóm Bản Khuông, xã Thông Huề, huyện Trùng Khánh

1,34

tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm

3

Mỏ Nà Num, xã Khâm Thành, huyện Trùng Khánh

3,0

tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm

4

Quặng mangan khai thác tại các mỏ khác và khai thác tận thu khoáng sản

3,0

tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm

III

Quặng thiếc

1

Khu Đông mỏ Tĩnh Túc, thị trấn Tĩnh Túc, huyện Nguyên Bình

40,0

tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm

2

Quặng thiếc khai thác tại các mỏ khác và khai thác tận thu khoáng sản

40,0

tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm

IV

Quặng chì - kẽm

1

Mỏ chì - kẽm Bản Bó, xã Mông Ân, xã Thái Học, huyện Bảo Lâm

11,9

tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm

2

Quặng chì kẽm tại các mỏ khác và khai thác tận thu khoáng sản

10,0

tấn nguyên khai/ tấn sản phẩm

Đang theo dõi

V

Quặng vàng

 

 

1

Mỏ vàng Nam Quang (Khùng Khoàng, xã Tân Việt và Pác Ngàm, xã Nam Cao, huyện Bảo Lâm)

3,66

tấn nguyên khai/ gam sản phẩm

2

Mỏ vàng Thẩm Riềm, xã Nam Quang, huyện Bảo Lâm

1,83

tấn nguyên khai/ gam sản phẩm

Đang theo dõi
2.2. Khoáng sản làm vật liệu xây dựng:

TT

Tên khoáng sản

Tỷ lệ quy đổi ra thể tích

(m3 nguyên khai/ m3 sản phẩm)

Tỷ lệ quy đổi ra trọng lượng

(tấn/m3)

Ghi chú

1

Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

1.1

Đá sô bồ, đá sau nổ mìn, đá chưa qua sàng tuyển (khoáng sản khai thác)

1,00

1,50

 

1.2

Đá hộc

1,03

1,55

1.3

Đá ba 8x15

1,08

1,67

1.4

Đá 4x6

1,10

1,71

1.5

Đá 2x4

1,15

1,78

1.6

Đá 1x2

1,20

1,86

1.7

Đá 0,5x1

1,20

1,86

1.8

Đá bột <>

1,25

1,94

1.9

Đá base

1,18

1,83

1.10

Cát nghiền (từ đá vôi)

1,19

1,34

2

Cát, sỏi xây dng (cát sỏi đồi)

2.1

Cát nghiền

1,19

1,34

 

2.2

Sỏi

1,00

1,55

 

3

Cát, sỏi xây dng (cát sỏi lòng sông)

3.1

Cát (khai thác tự nhiên)

1,00

1,34

 

3.2

Cát nghiền

1,16

1,34

 

3.3

Sỏi

1,00

1,55

 

Đang theo dõi

2.3. Đất sét

Đang theo dõi
a) Đất sét làm gạch:

TT

Tên loại gạch

Đnh mức tiêu hao đất (m3 đất tơi/ 1000 viên)

I

Mỏ đất sét Mạ Xà: khối lượng thể tích đất nguyên khai là 1,45 tấn/m3

1

Gạch tiêu chuẩn, hai lỗ Ø 40

0,924

2

Gạch tiêu chuẩn, hai lỗ Ø 33

0,808

3

Gạch tiêu chuẩn, hai lỗ Ø 30

1,098

4

Gạch tiêu chuẩn, hai lỗ Ø 25

0,876

5

Gch tiêu chuẩn, hai lỗ Ø 12

1,369

6

Gạch đặc tiêu chuẩn

1,141

7

Gạch tiêu chuẩn, 4 lỗ vuông

2,081

II

Mỏ đất sét Nam Phong: khối lượng thể tích đất nguyên khai là 1,45 tấn/m3

1

Gạch tiêu chuẩn, hai lỗ Ø 40

1,072

2

Gạch tiêu chuẩn, hai lỗ Ø 33

0,866

3

Gạch tiêu chuẩn, hai lỗ Ø 30

1,848

4

Gạch tiêu chuẩn, hai lỗ Ø 25

1,123

5

Gạch tiêu chuẩn, hai lỗ Ø 12

1,175

6

Gạch đặc tiêu chuẩn

1,993

7

Gạch tiêu chuẩn 6 lỗ lỗ Ø 30

4,960

III

Đối với đất sét khai thác để sản xuất gạch tuynel tại các khu vực khác: khối lượng thể tích đất nguyên khai là 1,45 tấn/m3 (có thể thí nghiệm thực tế đối với từng khu vực)

1

Gạch tiêu chuẩn, hai lỗ Ø 40

1,072

2

Gạch tiêu chuẩn, hai lỗ Ø 33

0,866

3

Gạch tiêu chuẩn, hai lỗ Ø 30

1,848

4

Gạch tiêu chuẩn, hai lỗ Ø 25

1,123

5

Gạch tiêu chuẩn, hai lỗ Ø 12

1,175

6

Gạch đặc tiêu chuẩn

1,993

7

Gạch tiêu chuẩn 6 lỗ lỗ Ø 30

4,960

Đang theo dõi

b) Đất san lấp công trình: tỷ lệ quy đổi: 1,0 (m3 nguyên khai/m3 sản phẩm).

Đang theo dõi

c) Các mỏ đất sét khác (không sản xuất gạch): tỷ lệ quy đổi 1,0 (m3 nguyên khai/m3 sản phẩm) hoặc có thể thí nghiệm thực tế đối với từng mỏ.

Đang theo dõi

3. Tỷ lệ quy đổi nêu trên được áp dụng để làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với trường hợp khoáng sản khai thác phải qua sàng tuyển, phân loại, chế biến, làm giàu trước khi bán ra thị trường.

Đang theo dõi

4. Đối với mỗi mỏ cụ thể nếu thấy cần thiết có thể thí nghiệm kiểm tra lại để xác định tỷ lệ quy đổi tại hiện trường, có sự giám sát của Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan có liên quan.

Đang theo dõi

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Đang theo dõi

1. Cục Thuế tỉnh căn cứ nội dung quy định tại Điều 1, Quyết định này và các quy định hiện hành khác có liên quan, thông báo và hướng dẫn cụ thể để Chi cục Thuế các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh Cao Bằng thực hiện.

Đang theo dõi

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh và các cơ quan có liên quan rà soát, tính toán, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định tỷ lệ quy đổi khoáng sản đối với các trường hợp phải điều chỉnh hoặc phát sinh các loại khoáng sản cần phải quy định tỷ lệ quy đổi do chưa có trong danh mục tại Điều 1 của Quyết định này.

Đang theo dõi

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 10 năm 2019 và bãi bỏ Quyết định số 957/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành tỷ lệ quy đổi số lượng khoáng sản đã qua sàng tuyển ra số lượng khoáng sản nguyên khai để tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

Đang theo dõi

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp, Tài chính, Công Thương, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, Thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra VB QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- UBND các huyện, Thành phố;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- CV phòng: TH, KT;
- Lưu: VT, CN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 44/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ban hành Tỷ lệ quy đổi số lượng khoáng sản đã qua sàng tuyển ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 44/2019/QĐ-UBND

01

Luật Khoáng sản của Quốc hội, số 60/2010/QH12

02

Luật Bảo vệ môi trường của Quốc hội, số 55/2014/QH13

03

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

04

Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13

05

Luật Phí và lệ phí của Quốc hội, số 97/2015/QH13

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×