Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 39/2017/QĐ-UBND Nghệ An tỷ lệ quy đổi khoáng sản để tính phí môi trường

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 39/2017/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Lê Xuân Đại
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
01/04/2017
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 39/2017/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 39/2017/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 39/2017/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 39/2017/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 39/2017/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
Số: 39/2017/QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Nghệ An, ngày 01 tháng 4 năm 2017
 
 
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TỶ LỆ QUY ĐỔI TỪ SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM RA SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI LÀM CƠ SỞ ĐỂ TÍNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
-------------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
 
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Khoáng sn ngày 17/11/2010;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 quy định chi tiết một số điều của Luật Khoáng sản số 164/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 về phí bảo vệ môi trưng khai thác khoảng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 46/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của Hội đồng nhân dân tnh Nghệ An quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tnh Nghệ An;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1389/TTr-STNMT-KS ngày 27/3/2017.
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và Đối tượng áp dụng.
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai (Q2) làm cơ sở để tính phí bảo vệ môi trường đối với từng loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An (có danh mục kèm theo).
2. Đối tượng áp dụng:
a) Các tổ chức, cá nhân hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
b) Cơ quan thuế và các cơ quan quản lý nhà nước liên quan đến hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/4/2017. Bãi bỏ Quyết định số 30/QĐ-UBND.TN ngày 05/01/2013 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành quy định về tỷ lệ quy đổi khoáng sản thành phẩm ra khoáng sản nguyên khai.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Giao Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Nghệ An chủ trì phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn thực hiện đảm bảo việc thu đúng, thu đủ nghĩa vụ nộp ngân sách theo quy định.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính,
- Bộ Tài nguyên và Môi trường, (để B/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh, (để B/c);
- Thường trực Tỉnh ủy, (để B/c);
- Thường trực HĐND, (để B/c);
- Tổng Cục Thuế;
- Tổng Cục Địa Chất và Khoáng sản VN;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Văn phòng (TM) UBND tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Nghệ An;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu VT. NN(V).
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Xuân Đại
 
 
DANH MỤC
TỶ LỆ QUY ĐỔI TỪ SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM RA SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI (Q2) LÀM CƠ SỞ ĐỂ TÍNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2017 của UBND tỉnh Nghệ An)
 

 

TT
Loại thành phẩm
Tỷ lệ khoáng sn nguyên khai khai thác trong kỳ (Q2)/khoáng sn thành phẩm
I
Khoáng sản kim loại
 
1
Quặng sắt không phân biệt hàm lượng
2,0 tấn quặng nguyên khai /1 tấn quặng thành phẩm
2
Quặng mangan không phân biệt hàm lượng
2,2 tấn quặng nguyên khai /1 tấn quặng thành phẩm
3
Quặng titan không phân biệt hàm lượng
2,2 tấn quặng nguyên khai /1 tấn quặng thành phẩm
4
Quặng vàng (cốm) không phân biệt hàm lượng
52,91 tấn quặng nguyên khai/1 kg quặng vàng cốm
5
Quặng thiếc không phân biệt hàm lượng
3,0 tấn quặng nguyên khai /1 tấn quặng thành phẩm
6
Thiếc kim loại không phân biệt hàm lượng
4,5 tấn quặng nguyên khai/1 tấn thiếc kim loại
7
Quặng chì, kẽm không phân biệt hàm lượng
06 tấn quặng nguyên khai /1 tấn quặng thành phẩm
8
Quặng nhôm, Quặng bô-xít không phân biệt hàm lượng
2,2 tấn quặng nguyên khai /1 tấn quặng thành phẩm
II
Khoáng sản đất san lấp, cát, cuội, si và đất sét
 
1
Đất san lấp
01 m3đất nguyên khai/01 m3 thành phẩm
2
Cát, cuội, sỏi các loại
01 m3đất nguyên khai/01 m3 thành phẩm
3
Đất sét sản xuất gạch ngói
 
3.1
Gạch 4 lỗ 7,5 A tròn, 7,5B tròn
1,265 (m3) đất nguyên khai/1000viên
3.2
Gạch 4 lỗ 7,5 A vuông, 7,5B vuông
1,045 (m3) đất nguyên khai/1000viên
3.3
Gạch 4 lỗ 8 A tròn, 8 B tròn
1,430 (m3) đất nguyên khai/1000viên
3.4
Gạch 4 lỗ 8 A vuông, 8 B vuông
1,210 (m3) đất nguyên khai/1000viên
3.5
Gạch 4 lỗ 9 A tròn
2,090 (m3) đất nguyên khai/1000viên
3.6
Gạch 4 lỗ 9 A vuông, 9B vuông
1,650 (m3) đất nguyên khai/1000viên
3.7
Gạch 6 lỗ 7,5 A tròn, 7,5 B tròn
1,815 (m3) đất nguyên khai/1000viên
3.8
Gạch 6 lỗ 7,5 A vuông, 7,5 B vuông
1,650 (m3) đất nguyên khai/1000viên
3.9
Gạch 6 lỗ 8 A, 8 B
1,980 (m3) đất nguyên khai/1000viên
3.10
Gạch bát tràng 25 A
3,300 (m3) đất nguyên khai/1000viên
3.11
Gạch cách âm
9,900 (m3) đất nguyên khai/1000viên
3.12
Gạch cách nhiệt
2,530 (m3) đất nguyên khai/1000viên
3.13
Gạch lát nền, sân (20*20A, 20*20B)
1,760 (m3) đất nguyên khai/1000viên
3.14
Gạch thẻ 9X4, 5 X19 A
1,265 (m3) đất nguyên khai/1000viên
3.15
Gạch thẻ 2 lỗ lớn A
2,200 (m3) đất nguyên khai/1000viên
3.16
Gạch thẻ 7,5A
0,770 (m3) đất nguyên khai/1000viên
3.17
Gạch con sâu
1,760 (m3) đất nguyên khai/1000viên
3.18
Ngói tây, ngói dập (Cừa), ngói 22 viên/1m2
5,000 (m3) đất nguyên khai/1000viên
3.19
Ngói vảy, ngói âm, ngói lợp nửa
1,250 (m3) đất nguyên khai/1000viên
3.20
Ngói nóc
2,750 (m3) đất nguyên khai/1000viên
3.21
Gạch tàu lóc không chân
4,060 (m3) đất nguyên khai/1000viên
3.22
Gạch chữ U
2,670 (m3) đất nguyên khai/1000viên
3.23
Gạch ống 8x8x18
1,740 (m3) đất nguyên khai/1000viên
3.24
Gạch ống 7,5x7,5x17,5
1,740 (m3) đất nguyên khai/1000viên
3.25
Gạch ống 8x12x18
2,088 (m3) đất nguyên khai/1000viên
3.26
Gạch thẻ 7,5x4x17,5
0,870 (m3) đất nguyên khai/1000viên
3.27
Gạch thẻ 8x4,5x18
1,044 (m3) đất nguyên khai/1000viên
3.28
Gạch tàu lóc có chân 25x25 cm;
1,563 (m3) đất nguyên khai/1000viên
3.29
Gạch 6 lỗ 7,5x11x17,5 cm
1,443 (m3) đất nguyên khai/1000viên
3.30
Gạch thẻ 9x5x20 cm
1,210 (m3) đất nguyên khai/1000viên
3.31
Gạch đặc 22x10,5x6 cm;
1,360 (m3) đất nguyên khai/1000viên
III
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường các loại
 
1
Đá nguyên khai (nổ mìn)
1,053 m3 đá nguyên khai/1 m3 đá thành phẩm;
Tỷ trọng đá nguyên khai: 1,70 tấn/1m3.
2
Đá hộc (KT>15cm);
3
Đá ba (KT từ 8-15cm)
4
Đá 4x6 và 6x8 cm
5
Đá 2x4 cm;
6
Đá 1x2;
7
Đá 0,5x1 cm
8
Đá mi, đá bột ≤0,5cm
9
Đá cấp phối A
10
Đá cấp phối B
IV
Đá ốp lát, đá bóc chẻ, đá trang trí
 
1
Kích thước dày ≤ 10mm
1,5 (m3) đá nguyên khai/100m2 sản phẩm
2
10mm
1,8 (m3) đá nguyên khai/100m2 sản phẩm
3
12mm
2,0 (m3) đá nguyên khai/100m2 sản phẩm
4
15mm
2,6 (m3) đá nguyên khai/100m2 sản phẩm
5
20mm
3,1 (m3) đá nguyên khai/100m2 sản phẩm
6
25mm
3,8 (m3) đá nguyên khai/100m2 sản phẩm
7
30mm
4,4 (m3) đá nguyên khai/100m2 sản phẩm
8
35mm
5,0 (m3) đá nguyên khai/100m2 sản phẩm
9
40mm
5,6 (m3) đá nguyên khai/100m2 sản phẩm
10
45mm
6,2 (m3) đá nguyên khai/100m2 sản phẩm
V
Đá block, đá mỹ nghệ, đá phong thủy
 
1
Thể tích thành phẩm được xác định: Dài (m)* Rộng (m)* Cao (m)
1,20 m3 đá nguyên khai/1 m3 đá thành phẩm
VI
Đá hoa trắng, dolomit để làm bột
 
1
Đá hộc hoa trắng, dolomit để làm bột
1,20 tấn đá nguyên khai/1 tấn đá hộc thành phẩm
2
Đá hoa trắng qua nghiền phân loại: 2x4, 4x6,6x8, 8x15 cm,...
1,20 tấn đá nguyên khai/1 tấn đá hộc thành phẩm
VII
Nguyên liệu sn xuất xi măng, phụ gia xi măng
 
1
Đá vôi sản xuất xi măng
1,70 tấn /1m3 đá nguyên khai
2
Đất sản xuất xi măng
1,40 tấn /1m3 đá nguyên khai
3
Bazan các loại
1,70 tấn /1m3 đá nguyên khai
VIII
Nhiên liệu khoáng, phân bón
 
1
Than nâu, than mỡ khô
1,30 tấn nguyên khai/1 tấn thành phẩm than nâu, than mỡ khô.
2
Than bùn
1,30 tấn nguyên khai/1 tấn thành phẩm than bùn;
IX
Nước khoáng
Nguyên khai
1
1000 lít đóng chai, thùng
1100 lít (1,1 m3) nguyên khai/1000 lít thành phẩm;

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 39/2017/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm cơ sở để tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 30/QĐ-UBND.TN

Văn bản liên quan Quyết định 39/2017/QĐ-UBND

01

Luật Khoáng sản của Quốc hội, số 60/2010/QH12

02

Luật Bảo vệ môi trường của Quốc hội, số 55/2014/QH13

03

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

04

Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, số 80/2015/QH13

05

Nghị định 158/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×