Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 39/2017/QĐ-UBND Nghệ An tỷ lệ quy đổi khoáng sản để tính phí môi trường
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 39/2017/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 39/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Xuân Đại |
Ngày ban hành: | 01/04/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 39/2017/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN ------- Số: 39/2017/QĐ-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Nghệ An, ngày 01 tháng 4 năm 2017
|
Nơi nhận:
- Như Điều 3; - Bộ Tài chính, - Bộ Tài nguyên và Môi trường, (để B/c); - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh, (để B/c); - Thường trực Tỉnh ủy, (để B/c); - Thường trực HĐND, (để B/c); - Tổng Cục Thuế; - Tổng Cục Địa Chất và Khoáng sản VN; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; - Phó Văn phòng (TM) UBND tỉnh; - Đài PTTH tỉnh, Báo Nghệ An; - Trung tâm Công báo; - Lưu VT. NN(V). |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Xuân Đại |
(Kèm theo Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2017 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT
|
Loại thành phẩm
|
Tỷ lệ khoáng sản nguyên khai khai thác trong kỳ (Q2)/khoáng sản thành phẩm
|
I
|
Khoáng sản kim loại
|
|
1
|
Quặng sắt không phân biệt hàm lượng
|
2,0 tấn quặng nguyên khai /1 tấn quặng thành phẩm
|
2
|
Quặng mangan không phân biệt hàm lượng
|
2,2 tấn quặng nguyên khai /1 tấn quặng thành phẩm
|
3
|
Quặng titan không phân biệt hàm lượng
|
2,2 tấn quặng nguyên khai /1 tấn quặng thành phẩm
|
4
|
Quặng vàng (cốm) không phân biệt hàm lượng
|
52,91 tấn quặng nguyên khai/1 kg quặng vàng cốm
|
5
|
Quặng thiếc không phân biệt hàm lượng
|
3,0 tấn quặng nguyên khai /1 tấn quặng thành phẩm
|
6
|
Thiếc kim loại không phân biệt hàm lượng
|
4,5 tấn quặng nguyên khai/1 tấn thiếc kim loại
|
7
|
Quặng chì, kẽm không phân biệt hàm lượng
|
06 tấn quặng nguyên khai /1 tấn quặng thành phẩm
|
8
|
Quặng nhôm, Quặng bô-xít không phân biệt hàm lượng
|
2,2 tấn quặng nguyên khai /1 tấn quặng thành phẩm
|
II
|
Khoáng sản đất san lấp, cát, cuội, sỏi và đất sét
|
|
1
|
Đất san lấp
|
01 m3đất nguyên khai/01 m3 thành phẩm
|
2
|
Cát, cuội, sỏi các loại
|
01 m3đất nguyên khai/01 m3 thành phẩm
|
3
|
Đất sét sản xuất gạch ngói
|
|
3.1
|
Gạch 4 lỗ 7,5 A tròn, 7,5B tròn
|
1,265 (m3) đất nguyên khai/1000viên
|
3.2
|
Gạch 4 lỗ 7,5 A vuông, 7,5B vuông
|
1,045 (m3) đất nguyên khai/1000viên
|
3.3
|
Gạch 4 lỗ 8 A tròn, 8 B tròn
|
1,430 (m3) đất nguyên khai/1000viên
|
3.4
|
Gạch 4 lỗ 8 A vuông, 8 B vuông
|
1,210 (m3) đất nguyên khai/1000viên
|
3.5
|
Gạch 4 lỗ 9 A tròn
|
2,090 (m3) đất nguyên khai/1000viên
|
3.6
|
Gạch 4 lỗ 9 A vuông, 9B vuông
|
1,650 (m3) đất nguyên khai/1000viên
|
3.7
|
Gạch 6 lỗ 7,5 A tròn, 7,5 B tròn
|
1,815 (m3) đất nguyên khai/1000viên
|
3.8
|
Gạch 6 lỗ 7,5 A vuông, 7,5 B vuông
|
1,650 (m3) đất nguyên khai/1000viên
|
3.9
|
Gạch 6 lỗ 8 A, 8 B
|
1,980 (m3) đất nguyên khai/1000viên
|
3.10
|
Gạch bát tràng 25 A
|
3,300 (m3) đất nguyên khai/1000viên
|
3.11
|
Gạch cách âm
|
9,900 (m3) đất nguyên khai/1000viên
|
3.12
|
Gạch cách nhiệt
|
2,530 (m3) đất nguyên khai/1000viên
|
3.13
|
Gạch lát nền, sân (20*20A, 20*20B)
|
1,760 (m3) đất nguyên khai/1000viên
|
3.14
|
Gạch thẻ 9X4, 5 X19 A
|
1,265 (m3) đất nguyên khai/1000viên
|
3.15
|
Gạch thẻ 2 lỗ lớn A
|
2,200 (m3) đất nguyên khai/1000viên
|
3.16
|
Gạch thẻ 7,5A
|
0,770 (m3) đất nguyên khai/1000viên
|
3.17
|
Gạch con sâu
|
1,760 (m3) đất nguyên khai/1000viên
|
3.18
|
Ngói tây, ngói dập (Cừa), ngói 22 viên/1m2
|
5,000 (m3) đất nguyên khai/1000viên
|
3.19
|
Ngói vảy, ngói âm, ngói lợp nửa
|
1,250 (m3) đất nguyên khai/1000viên
|
3.20
|
Ngói nóc
|
2,750 (m3) đất nguyên khai/1000viên
|
3.21
|
Gạch tàu lóc không chân
|
4,060 (m3) đất nguyên khai/1000viên
|
3.22
|
Gạch chữ U
|
2,670 (m3) đất nguyên khai/1000viên
|
3.23
|
Gạch ống 8x8x18
|
1,740 (m3) đất nguyên khai/1000viên
|
3.24
|
Gạch ống 7,5x7,5x17,5
|
1,740 (m3) đất nguyên khai/1000viên
|
3.25
|
Gạch ống 8x12x18
|
2,088 (m3) đất nguyên khai/1000viên
|
3.26
|
Gạch thẻ 7,5x4x17,5
|
0,870 (m3) đất nguyên khai/1000viên
|
3.27
|
Gạch thẻ 8x4,5x18
|
1,044 (m3) đất nguyên khai/1000viên
|
3.28
|
Gạch tàu lóc có chân 25x25 cm;
|
1,563 (m3) đất nguyên khai/1000viên
|
3.29
|
Gạch 6 lỗ 7,5x11x17,5 cm
|
1,443 (m3) đất nguyên khai/1000viên
|
3.30
|
Gạch thẻ 9x5x20 cm
|
1,210 (m3) đất nguyên khai/1000viên
|
3.31
|
Gạch đặc 22x10,5x6 cm;
|
1,360 (m3) đất nguyên khai/1000viên
|
III
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường các loại
|
|
1
|
Đá nguyên khai (nổ mìn)
|
1,053 m3 đá nguyên khai/1 m3 đá thành phẩm;
Tỷ trọng đá nguyên khai: 1,70 tấn/1m3.
|
2
|
Đá hộc (KT>15cm);
|
|
3
|
Đá ba (KT từ 8-15cm)
|
|
4
|
Đá 4x6 và 6x8 cm
|
|
5
|
Đá 2x4 cm;
|
|
6
|
Đá 1x2;
|
|
7
|
Đá 0,5x1 cm
|
|
8
|
Đá mi, đá bột ≤0,5cm
|
|
9
|
Đá cấp phối A
|
|
10
|
Đá cấp phối B
|
|
IV
|
Đá ốp lát, đá bóc chẻ, đá trang trí
|
|
1
|
Kích thước dày ≤ 10mm
|
1,5 (m3) đá nguyên khai/100m2 sản phẩm
|
2
|
10mm
|
1,8 (m3) đá nguyên khai/100m2 sản phẩm
|
3
|
12mm
|
2,0 (m3) đá nguyên khai/100m2 sản phẩm
|
4
|
15mm
|
2,6 (m3) đá nguyên khai/100m2 sản phẩm
|
5
|
20mm
|
3,1 (m3) đá nguyên khai/100m2 sản phẩm
|
6
|
25mm
|
3,8 (m3) đá nguyên khai/100m2 sản phẩm
|
7
|
30mm
|
4,4 (m3) đá nguyên khai/100m2 sản phẩm
|
8
|
35mm
|
5,0 (m3) đá nguyên khai/100m2 sản phẩm
|
9
|
40mm
|
5,6 (m3) đá nguyên khai/100m2 sản phẩm
|
10
|
45mm
|
6,2 (m3) đá nguyên khai/100m2 sản phẩm
|
V
|
Đá block, đá mỹ nghệ, đá phong thủy
|
|
1
|
Thể tích thành phẩm được xác định: Dài (m)* Rộng (m)* Cao (m)
|
1,20 m3 đá nguyên khai/1 m3 đá thành phẩm
|
VI
|
Đá hoa trắng, dolomit để làm bột
|
|
1
|
Đá hộc hoa trắng, dolomit để làm bột
|
1,20 tấn đá nguyên khai/1 tấn đá hộc thành phẩm
|
2
|
Đá hoa trắng qua nghiền phân loại: 2x4, 4x6,6x8, 8x15 cm,...
|
1,20 tấn đá nguyên khai/1 tấn đá hộc thành phẩm
|
VII
|
Nguyên liệu sản xuất xi măng, phụ gia xi măng
|
|
1
|
Đá vôi sản xuất xi măng
|
1,70 tấn /1m3 đá nguyên khai
|
2
|
Đất sản xuất xi măng
|
1,40 tấn /1m3 đá nguyên khai
|
3
|
Bazan các loại
|
1,70 tấn /1m3 đá nguyên khai
|
VIII
|
Nhiên liệu khoáng, phân bón
|
|
1
|
Than nâu, than mỡ khô
|
1,30 tấn nguyên khai/1 tấn thành phẩm than nâu, than mỡ khô.
|
2
|
Than bùn
|
1,30 tấn nguyên khai/1 tấn thành phẩm than bùn;
|
IX
|
Nước khoáng
|
Nguyên khai
|
1
|
1000 lít đóng chai, thùng
|
1100 lít (1,1 m3) nguyên khai/1000 lít thành phẩm;
|