Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 3192/QĐ-UBND Thanh Hóa 2021 Trữ lượng khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 3192/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3192/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Đức Giang |
Ngày ban hành: | 20/08/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Xây dựng, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 3192/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường
trong “Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường tại xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa”
(Trữ lượng tính đến ngày 22 tháng 4 năm 2021)
__________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; Thông tư số 51/2017/TT-BTNMT ngày 30/11/2017 bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 60/2017/TT-BTNMT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định về phân cấp trữ lượng và tài nguyên khoáng sản rắn; Quyết định số 26/2007/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định về phân cấp trữ lượng và tài nguyên đá carbonat;
Căn cứ Quyết định số 2693/QĐ-UBND ngày 04/7/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Quyết định số 4343/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đã phê duyệt trước ngày 01/01/2019;
Căn cứ Giấy phép số 07/GP-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc cho phép Công ty CP Đầu tư xây dựng và Thương mại Hiệp Chung Dũng được thăm dò khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh;
Xét Đơn đề ngày 21/6/2021 của Công ty CP Đầu tư xây dựng và Thương mại Hiệp Chung Dũng đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 669/TTr-STNMT ngày 06/8/2021 (kèm theo kết luận của Chủ tịch Hội đồng thẩm định Báo cáo kết quả thăm dò tại phiên họp ngày 02/7/2021 và hồ sơ chỉnh sửa của đơn vị).
QUYẾT ĐỊNH:
Diện tích khu vực thăm dò, phê duyệt trữ lượng là 18,0 ha, được giới hạn bởi các điểm góc từ 1 đến 6 có tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 1050, múi chiếu 30, được xác định tại Phụ lục số 01 kèm theo.
- Trữ lượng địa chất cấp 121 + 122: 7.766.171 m3; trong đó:
+ Trữ lượng cấp 121: 4.439.610 m3;
+ Trữ lượng cấp 122: 3.326.561 m3.
- Trữ lượng được phép đưa vào thiết kế khai thác: 7.766.171 m3.
Trữ lượng và tài nguyên khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường của từng khối, cấp được thống kê chi tiết tại Phụ lục số 02 kèm theo Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
Lê Đức Giang |
Phụ lục số 01
UỶ BAN NHÂN DÂN |
TỌA ĐỘ KHU VỰC THĂM DÒ, PHÊ DUYỆT TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN ĐÁ VÔI LÀM VLXD THÔNG THƯỜNG TẠI XÃ THANH KỲ, HUYỆN NHƯ THANH, TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định phê duyệt trữ lượng số 3192/QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Điểm góc | Hệ tọa độ VN 2000 Kinh tuyến trục 1050, múi chiếu 30 | |
X (m) | Y (m) | |
1 | 2146 397.00 | 567 678.00 |
2 | 2146 303.00 | 567 487.46 |
3 | 2146 075.00 | 567 533.00 |
4 | 2145 868.00 | 567 721.00 |
5 | 2145 884.00 | 567 935.00 |
6 | 2146 172.00 | 568 001.00 |
Diện tích thăm dò S = 18,0 ha |
Phụ lục số 02
UỶ BAN NHÂN DÂN |
THỐNG KÊ TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN ĐÁ VÔI LÀM VLXD THÔNG THƯỜNG TẠI XÃ THANH KỲ, HUYỆN NHƯ THANH, TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định phê duyệt trữ lượng số 3192/QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT | Khối - cấp trữ lượng | Mức sâu thấp nhất khối trữ lượng (m) | Trữ lượng (m3) | Ghi chú |
1 | KI-122 | + 55,0 | 204.919 |
|
2 | KII-122 | + 55,0 | 1.694.316 |
|
3 | KIII-121 | + 55,0 | 4.439.610 |
|
4 | KIV-122 | + 55,0 | 1.421.154 |
|
5 | KV-122 | + 55,0 | 6.172 |
|
Tổng trữ lượng cấp 121 + 122 | 7.766.171 |
|