Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 232/QĐ-BTNMT 2020 bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực khí tượng thủy văn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 232/QĐ-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 232/QĐ-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Công Thành |
Ngày ban hành: | 22/01/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 232/QĐ-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 232/QĐ-BTNMT | Hà Nội, ngày 22 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành bộ đơn giá sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực khí tượng thủy văn do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách Nhà nước năm 2020
(Theo mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng)
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Quyết định số 1990/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số 25/2012/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng;
Căn cứ Thông tư số 26/2012/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BTNMT ngày 16 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định các loại bản tin và thời hạn dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn;
Căn cứ Thông tư số 40/2016/TT-BTNMT ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn trong điều kiện bình thường;
Căn cứ Thông tư số 41/2016/TT-BTNMT của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo hiện tượng khí tượng thủy văn nguy hiểm;
Căn cứ Thông tư số 36/2016/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn;
Căn cứ Thông tư số 52/2017/TT-BTNMT ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn;
Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Công văn số 534/BTC-QLG ngày 15 tháng 01 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc về việc tham gia ý kiến về bộ đơn giá sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực khí tượng thủy văn;
Xét đề nghị của Cục Công nghệ Thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường tại Công văn số 607/CNTT- CNPM ngày 27 tháng 11 năm 2019 về việc trình Bộ xem xét ban hành bộ đơn giá sản phẩm, dịch vụ lĩnh vực khí tượng thủy văn năm 2019;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch- Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực khí tượng thủy văn do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước năm 2020 cho các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện.
Điều 2. Điều kiện áp dụng Bộ đơn giá:
1. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: sử dụng đơn giá không có khấu hao tài sản cố định.
2. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư hoặc thực hiện theo phương thức đấu thầu, ký hợp đồng cho các tổ chức, doanh nghiệp bên ngoài thực hiện: sử dụng đơn giá có khấu hao tài sản cố định (đã loại trừ phần thuế giá trị gia tăng đối với các yếu tố đầu vào: chi phí vật liệu; chi phí công cụ, dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí nhiên liệu…).
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và áp dụng đối với khối lượng sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công thực hiện kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2020.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch- Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Tổ chức cán bộ; Tổng cục trưởng Tổng cục Khí tượng Thủy văn; Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐƠN GIÁ
SẢN PHẨM LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN NĂM 2020
(Theo mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng)
(Kèm theo Quyết định số 232/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC DỰ BÁO, CẢNH BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
Đơn vị tính: Đồng
TT | Tên sản phẩm | ĐVT | KK | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá (Ko KH) | Đơn giá (Có KH) | Phụ cấp ưu đãi nghề 5% | Phụ cấp 0,1 theo mức lương cơ sở | |||||||
Chi phí nhân công | Vật liệu | Công cụ, dụng cụ (4) | Năng lượng | Nhiên liệu | Khấu hao TSCĐ | Tổng CP trực tiếp |
|
|
| |||||||
LĐKT | LĐPT |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)= 1+2+3+4+5+6 | (9) | (10)= 8+9 |
| ||||||
1 | CÔNG TÁC DỰ BÁO CẢNH BÁO KHÍ TƯỢNG | |||||||||||||||
1.1 | Dự báo cảnh báo thời tiết điểm đến 10 ngày | Bản tin | KK1 | 644.660 |
| 68.806 | 18.108 | 103.274 | 338 | 160.608 | 835.186 | 125.278 | 960.464 | 1.108.462 | 22.462 | 12.092 |
1.2 | Dự báo cảnh báo xu thế thời tiết trên đất liền hạn đến 10 ngày | Bản tin | KK1 | 591.371 |
| 68.806 | 18.108 | 103.274 | 338 | 160.608 | 781.897 | 117.284 | 899.181 | 1.047.180 | 20.605 | 11.060 |
1.3 | Dự báo cảnh báo thời tiết trên biển | Bản tin | KK1 | 479.974 |
| 68.805 | 14.335 | 83.818 | 338 | 133.426 | 647.270 | 97.090 | 744.360 | 866.367 | 16.724 | 8.195 |
1.4 | Dự báo cảnh báo thời tiết thời hạn dài | Bản tin | KK1 | 2.081.283 |
| 99.911 | 58.403 | 343.400 | 338 | 547.559 | 2.583.335 | 387.500 | 2.970.835 | 3.490.828 | 72.519 | 35.416 |
1.5 | Dự báo cảnh báo thời tiết thời hạn mùa | Bản tin | KK1 | 6.623.331 |
| 160.911 | 159.571 | 917.336 | 338 | 1.496.062 | 7.861.487 | 1.179.223 | 9.040.710 | 10.475.421 | 230.778 | 111.750 |
1.6 | Dự báo, cảnh báo ấp thấp nhiệt đới, bão | Bản tin | KK1 | 802.686 |
| 94.817 | 16.108 | 86.869 | 338 | 131.996 | 1.000.819 | 150.123 | 1.150.941 | 1.268.230 | 27.968 | 12.550 |
1.7 | Dự báo, cảnh báo mưa lớn, định lượng mưa | Bản tin | KK1 | 1.282.125 |
| 69.153 | 23.297 | 132.653 | 338 | 218.425 | 1.507.566 | 226.135 | 1.733.701 | 1.938.497 | 44.673 | 18.682 |
1.8 | Dự báo, cảnh báo không khí lạnh | Bản tin | KK1 | 1.007.833 |
| 69.153 | 19.056 | 131.773 | 338 | 200.425 | 1.228.153 | 184.223 | 1.412.376 | 1.598.889 | 35.116 | 15.530 |
1.9 | Dự báo, cảnh báo nắng nóng | Bản tin | KK1 | 603.263 |
| 69.153 | 13.834 | 98.264 | 338 | 145.514 | 784.851 | 117.728 | 902.578 | 1.035.731 | 21.020 | 10.774 |
1.10 | Dự báo, cảnh báo dông, sét, tố, lốc, mưa đá và mưa lớn cục bộ | Bản tin | KK1 | 504.488 |
| 99.515 | 9.918 | 73.132 | 338 | 104.331 | 687.391 | 103.109 | 790.499 | 880.457 | 17.578 | 7.622 |
1.11 | Dự báo, cảnh báo sương mù, gió lạnh trên biển | Bản tin | KK1 | 519.455 |
| 99.515 | 11.225 | 81.509 | 338 | 118.058 | 712.042 | 106.806 | 818.848 | 922.145 | 18.099 | 7.908 |
2 | CÔNG TÁC DỰ BÁO CẢNH BÁO THỦY VĂN | |||||||||||||||
2.1 | Dự báo, cảnh báo thủy văn thời hạn ngắn | Bản tin | KK1 | 744.224 |
| 33.182 | 21.523 | 122.730 | 338 | 157.653 | 921.997 | 138.300 | 1.060.297 | 1.206.540 | 25.931 | 12.780 |
2.2 | Dự báo, cảnh báo thủy văn thời hạn vừa | Bản tin | KK1 | 1.016.279 |
| 34.345 | 28.944 | 161.641 | 338 | 212.015 | 1.241.548 | 186.232 | 1.427.780 | 1.625.896 | 35.410 | 17.364 |
2.3 | Dự báo, cảnh báo thủy văn thời hạn dài | Bản tin | KK1 | 1.526.557 |
| 74.734 | 37.768 | 192.851 | 338 | 253.663 | 1.832.248 | 274.837 | 2.107.085 | 2.340.337 | 53.190 | 25.387 |
2.4 | Dự báo, cảnh báo thủy văn thời hạn mùa | Bản tin | KK1 | 2.019.688 |
| 42.541 | 73.092 | 342.110 | 338 | 469.367 | 2.477.770 | 371.665 | 2.849.435 | 3.292.279 | 70.372 | 36.104 |
2.5 | Dự báo nguồn nước thời hạn ngắn | Bản tin | KK1 | 520.426 |
| 36.464 | 15.023 | 96.791 | 338 | 118.635 | 669.041 | 100.356 | 769.398 | 877.896 | 18.133 | 8.367 |
2.6 | Dự báo, cảnh báo lũ, ngập lụt | Bản tin | KK1 | 843.114 |
| 50.692 | 21.155 | 148.528 | 338 | 177.853 | 1.063.826 | 159.574 | 1.223.400 | 1.386.276 | 29.377 | 12.665 |
2.7 | Cảnh báo lũ quét, sạt nở đất do mưa lũ hoạch dòng chảy | Bản tin | KK1 | 596.667 |
| 13.256 | 18.606 | 131.773 | 338 | 156.425 | 760.641 | 114.096 | 874.737 | 1.021.141 | 20.790 | 9.800 |
2.8 | Dự báo, cảnh báo hạn hán | Bản tin | KK1 | 1.153.532 |
| 66.189 | 32.655 | 180.965 | 338 | 231.964 | 1.433.679 | 215.052 | 1.648.731 | 1.861.968 | 40.193 | 18.109 |
2.9 | Dự báo, cảnh báo xâm nhập mặn | Bản tin | KK1 | 1.230.176 |
| 78.470 | 32.655 | 180.965 | 338 | 231.964 | 1.522.605 | 228.391 | 1.750.996 | 1.962.948 | 42.863 | 19.255 |
3 | CÔNG TÁC DỰ BÁO CẢNH BÁO HẢI VĂN | |||||||||||||||
3.1 | Dự báo, cảnh báo hải văn thời hạn vừa | Bản tin | KK1 | 538.641 |
| 34.653 | 14.459 | 117.489 | 338 | 124.600 | 705.581 | 105.837 | 811.418 | 924.238 | 18.768 | 8.539 |
3.2 | Dự báo, cảnh báo hải văn thời hạn dài | Bản tin | KK1 | 1.235.415 |
| 53.893 | 30.464 | 207.749 | 338 | 252.851 | 1.527.859 | 229.179 | 1.757.037 | 1.990.827 | 43.046 | 21.433 |
3.3 | Dự báo, cảnh báo hải văn thời hạn mùa | Bản tin | KK1 | 3.283.746 |
| 121.783 | 70.417 | 558.918 | 338 | 673.162 | 4.035.202 | 605.280 | 4.640.482 | 5.265.735 | 114.416 | 53.468 |
3.4 | Dự báo, cảnh báo hải văn trong điều kiện thời tiết nguy hiểm | Bản tin | KK1 | 580.187 |
| 18.627 | 13.162 | 142.972 | 338 | 156.717 | 755.286 | 113.293 | 868.579 | 1.014.126 | 20.216 | 10.487 |