- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND Ninh Thuận ban hành Đơn giá quan trắc phân tích môi trường
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 22/2012/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Xuân Hòa |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
18/05/2012 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 22/2012/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 22/2012/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN ------------ Số: 22/2012/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------- Ninh Thuận, ngày 18 tháng 05 năm 2012 |
| | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Xuân Hoà |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2012
| STT | THÔNG SỐ | ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) |
| I | Đơn giá quan trắc ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm không khí xung quanh | |
| 1 | Nhiệt độ | 34.966 |
| | Quan trắc ngoài hiện trường | 34.966 |
| | Phân tích trong phòng thí nghiệm | |
| 2 | Độ ẩm | 34.966 |
| | Quan trắc ngoài hiện trường | 34.966 |
| | Phân tích trong phòng thí nghiệm | |
| 3 | Vận tốc gió, hướng gió | 35.049 |
| | Quan trắc ngoài hiện trường | 35.049 |
| | Phân tích trong phòng thí nghiệm | |
| 4 | Áp suất khí quyển | 36.233 |
| | Quan trắc ngoài hiện trường | 36.233 |
| | Phân tích trong phòng thí nghiệm | |
| 5 | TSP | 140.462 |
| | Quan trắc ngoài hiện trường | 75.958 |
| | Phân tích trong phòng thí nghiệm | 64.504 |
| 6 | Pb | 140.462 |
| | Quan trắc ngoài hiện trường | 75.958 |
| | Phân tích trong phòng thí nghiệm | 64.504 |
| 7 | CO | 399.580 |
| | Quan trắc ngoài hiện trường | 90.915 |
| | Phân tích trong phòng thí nghiệm | 308.665 |
| 8 | NO2 | 425.477 |
| | Quan trắc ngoài hiện trường | 124.966 |
| | Phân tích trong phòng thí nghiệm | 300.511 |
| 9 | SO2 | 500.751 |
| | Quan trắc ngoài hiện trường | 133.089 |
| | Phân tích trong phòng thí nghiệm | 367.662 |
| 10 | O3 | 550.162 |
| | Quan trắc ngoài hiện trường | 182.785 |
| | Phân tích trong phòng thí nghiệm | 367.377 |
| 11 | HC (trừ Metan) | 1.135.898 |
| | Quan trắc ngoài hiện trường | 204.108 |
| | Phân tích trong phòng thí nghiệm | 931.790 |
| II | Đơn giá quan trắc ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm tiếng ồn | |
| A | Tiếng ồn giao thông | |
| 1 | Mức ồn trung bình (LAeq) | 115.162 |
| | Quan trắc ngoài hiện trường | 49.174 |
| | Phân tích trong phòng thí nghiệm | 65.988 |
| 2 | Mức ồn cực đại (LAmax) | 115.162 |
| | Quan trắc ngoài hiện trường | 49.174 |
| | Phân tích trong phòng thí nghiệm | 65.988 |
| 3 | Cường độ dòng xe | 246.133 |
| | Quan trắc ngoài hiện trường | 145.321 |
| | Phân tích trong phòng thí nghiệm | 100.812 |
| B | Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị | |
| 1 | Mức ồn trung bình (LAeq) | 124.234 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 58.246 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 65.988 | |
| 2 | Mức ồn cực đại (LAmax) | 124.234 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 58.246 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 65.988 | |
| 3 | Mức ồn phân vị (LA50) | 125.090 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 58.246 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 65.988 | |
| 4 | Mức ồn theo tần số (dải Octa) | 223.538 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 122.078 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 101.460 | |
| III | Đơn giá quan trắc ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm nước mặt lục địa | |
| 1 | Nhiệt độ nước | 88.675 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 68.231 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 20.444 | |
| 2 | pH | 88.675 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 68.231 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 20.444 | |
| 3 | Oxy hoà tan (DO) | 160.213 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 115.193 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 45.020 | |
| 4 | Tổng chất rắn hoà tan (TDS) | 145.005 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 125.665 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 19.340 | |
| 5 | Độ dẫn điện (EC) | 145.005 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 125.665 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 19.340 |
| 6 | Chất rắn lơ lửng (SS) | 208.635 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 51.636 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 156.999 | |
| 7 | Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5) | 274.605 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 51.636 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 222.969 | |
| 8 | Nhu cầu oxy hoá học (COD) | 300.805 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 51.636 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 249.169 | |
| 9 | Nitơ amôn (NH4+) | 269.324 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 203.081 | |
| 10 | Nitrit (NO2-) | 368.538 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 302.295 | |
| 11 | Nitrat (NO3-) | 324.629 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 258.386 | |
| 12 | Tổng P | 468.270 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 402.027 | |
| 13 | Tổng N | 533.522 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 467.279 | |
| 14 | Kim loại nặng Pb | 846.247 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 780.004 | |
| 15 | Kim loại nặng Cd | 846.247 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 780.004 | |
| 16 | Kim loại nặng Hg | 1.112.265 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 1.046.022 | |
| 17 | Kim loại nặng As | 1.112.265 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 1.046.022 | |
| 18 | Kim loại nặng Fe | 681.106 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 614.863 | |
| 19 | Kim loại nặng Cu | 681.106 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 614.863 | |
| 20 | Kim loại nặng Zn | 681.106 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 614.863 | |
| 21 | Kim loại nặng Mn | 681.106 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 614.863 | |
| 22 | Kim loại nặng Cr | 681.106 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 614.863 | |
| 23 | Sunphat (SO42-) | 337.436 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 271.193 | |
| 24 | Photphat (PO43-) | 338.810 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 272.567 | |
| 25 | Clorua (Cl-) | 362.557 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 66.243 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 296.314 | |
| 26 | Dầu mỡ | 1.036.768 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 51.636 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 985.132 | |
| 27 | Coliform | 1.134.938 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 51.636 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 1.083.302 | |
| IV | Đơn giá quan trắc ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm nước dưới đất | |
| 1 | Nhiệt độ nước | 68.260 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 68.260 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | | |
| 2 | pH | 68.503 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 68.503 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | | |
| 3 | Oxy hoà tan (DO) | 261.660 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 261.660 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | | |
| 4 | Độ đục | 190.387 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 190.387 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | | |
| 5 | Độ dẫn điện (EC) | 190.387 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 190.387 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | | |
| 6 | Chất rắn lơ lửng (SS) | 231.739 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 52.024 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 179.715 | |
| 7 | Độ cứng theo CaCO3 | 266.878 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 52.024 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 214.854 | |
| 8 | Nitơ amôn (NH4+) | 263.011 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 194.782 | |
| 9 | Nitrit (NO2-) | 370.354 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 302.125 | |
| 10 | Nitrat (NO3-) | 325.516 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 257.287 | |
| 11 | Sulphat (SO42-) (APHA 4500-SO42--E) | 300.404 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 232.175 | |
| 12 | Sulphat (SO42-) (TCVN 6200-1996) | 300.411 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 232.182 | |
| 13 | Photphat (PO43-) | 352.087 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 283.858 | |
| 14 | Oxyt Silic (SiO3) | 332.345 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 264.116 | |
| 15 | Tổng N | 484.605 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 416.376 | |
| 16 | Tổng P | 507.772 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 439.543 | |
| 17 | Clorua (Cl-) | 370.418 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 302.189 | |
| 18 | Kim loại nặng Pb | 918.683 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 850.454 | |
| 19 | Kim loại nặng Cd | 918.683 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 850.454 | |
| 20 | Kim loại nặng Hg | 1.286.248 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 1.218.019 | |
| 21 | Kim loại nặng As | 1.286.439 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 1.218.210 | |
| 22 | Kim loại Fe | 796.146 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 727.917 | |
| 23 | Kim loại nặng Cu | 796.146 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 727.917 | |
| 24 | Kim loại nặng Zn | 796.146 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 727.917 | |
| 25 | Kim loại nặng Cr | 796.146 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 727.917 | |
| 26 | Kim loại nặng Mn | 796.146 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 68.229 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 727.917 | |
| 27 | Coliform | 1.140.309 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 52.808 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 1.087.501 | |
| V | Đơn giá quan trắc ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm nước biển | |
| A | Nước biển ven bờ | |
| 1 | Nhiệt độ, độ ẩm không khí | 53.077 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 53.077 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | | |
| 2 | Tốc độ gió | 53.150 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 53.150 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | | |
| 3 | Sóng | 187.575 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 187.575 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | | |
| 4 | Tốc độ dòng chảy tầng mặt | 160.338 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 160.338 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | | |
| 5 | Nhiệt độ nước biển | 98.840 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 98.840 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | | |
| 6 | Độ muối | 202.547 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 202.547 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | | |
| 7 | Độ đục | 264.061 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 264.061 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | | |
| 8 | Độ trong suốt | 260.869 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 260.869 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | | |
| 9 | Độ màu | 238.987 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 238.987 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | | |
| 10 | pH | 156.813 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 156.813 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | | |
| 11 | DO | 180.748 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 180.748 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | | |
| 12 | EC | 167.427 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 167.427 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | | |
| 13 | NH4+ | 407.300 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 275.315 | |
| 14 | NO2- | 469.657 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 337.672 | |
| 15 | NO3- | 496.457 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 364.472 | |
| 16 | SO42- | 321.721 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 189.736 | |
| 17 | PO43- | 359.909 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 227.924 | |
| 18 | SiO32- | 352.938 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 220.953 | |
| 19 | Tổng N | 426.569 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 294.584 | |
| 20 | Tổng P | 439.326 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 307.341 | |
| 21 | COD | 435.121 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 303.136 | |
| 22 | BOD5 | 374.008 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 242.023 | |
| 23 | SS | 319.676 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 187.691 | |
| 24 | Coliform, Fecal Coliform | 802.052 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 670.067 | |
| 25 | Chlorophyll a, b, c | 1.093.792 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 961.807 | |
| 26 | Pb, Cd | 581.145 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 449.160 | |
| 27 | Hg, As | 781.483 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 649.498 | |
| 28 | Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr(VI), Fe | 598.165 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 466.180 | |
| 29 | Dầu mỡ trong tầng nước mặt | 980.334 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 131.985 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 848.349 | |
| 30 | Trầm tích biển | |
| 30a | N-NO2 | 549.331 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 262.660 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 286.651 | |
| 30b | N-NO3 | 550.573 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 262.660 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 287.913 | |
| 30c | N-NH3 | 520.094 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 262.660 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 257.434 | |
| 30d | P-PO4 | 483.811 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 262.660 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 221.151 | |
| 30e | Pb, Cd | 780.423 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 262.660 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 517.763 | |
| 30f | Hg, As | 1.064.250 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 262.660 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 801.590 | |
| 30g | Cu, Zn | 802.496 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 262.660 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 539.836 | |
| 30h | Độ ẩm | 793.567 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 262.660 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 530.907 | |
| 30i | Tỷ trọng | 338.611 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 262.660 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 75.951 | |
| 30j | Chất hữu cơ | 737.768 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 262.660 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 475.108 | |
| 30k | Tổng N | 558.883 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 262.660 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 296.223 | |
| 30l | Tổng P | 565.653 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 262.660 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 302.993 | |
| 30m | Dầu mỡ | 1.096.961 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 262.660 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 834.301 | |
| 31 | Sinh vật biển | |
| 31a | Thực vật phù du, tảo độc | 460.758 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 215.713 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 245.045 | |
| 31b | Động vật phù du, động vật đáy | 509.391 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 215.713 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 293.678 | |
| 31c | Pb, Cd | 738.588 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 215.713 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 522.875 | |
| 31d | Hg, As | 1.020.787 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 215.713 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 805.074 | |
| 31e | Cu, Zn, Mg | 756.997 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 215.713 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 541.284 | |
| B | Nước biển xa bờ | |
| 1 | Nhiệt độ, độ ẩm không khí | 75.243 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 75.243 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | | |
| 2 | Tốc độ gió | 76.299 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 76.299 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | | |
| 3 | Sóng | 276.253 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 276.253 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | | |
| 4 | Tốc độ dòng chảy tầng mặt | 637.426 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 637.426 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | | |
| 5 | Nhiệt độ nước biển | 151.613 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 151.613 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | | |
| 6 | Độ muối | 513.623 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 513.623 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | | |
| 7 | Độ đục | 459.288 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 459.288 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | | |
| 8 | Độ trong suốt | 319.153 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 319.153 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | | |
| 9 | Độ màu | 384.497 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 384.497 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | | |
| 10 | pH | 218.221 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 218.221 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | | |
| 11 | DO | 642.364 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 642.364 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | | |
| 12 | EC | 343.171 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 343.171 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | | |
| 13 | NH4+ | 458.029 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 182.714 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 275.315 | |
| 14 | NO2- | 520.386 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 182.714 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 337.672 | |
| 15 | NO3- | 547.186 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 182.714 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 364.472 | |
| 16 | SO42- | 372.450 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 182.714 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 189.736 | |
| 17 | PO43- | 410.638 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 182.714 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 227.924 | |
| 18 | SiO32- | 403.667 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 182.714 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 220.953 | |
| 19 | Tổng N | 477.298 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 182.714 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 294.584 | |
| 20 | Tổng P | 490.055 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 182.714 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 307.341 | |
| 21 | COD | 497.644 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 194.508 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 303.136 | |
| 22 | BOD5 | 436.531 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 194.508 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 242.023 | |
| 23 | SS | 395.774 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 208.083 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 187.691 | |
| 24 | Coliform, Fecal Coliform | 878.150 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 208.083 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 670.067 | |
| 25 | Chlorophyll a, b, c | 1.169.890 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 208.083 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 961.807 | |
| 26 | Pb, Cd | 657.243 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 208.083 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 449.160 | |
| 27 | Hg, As | 857.581 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 208.083 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 649.498 | |
| 28 | Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr(VI), Fe | 674.263 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 208.083 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 466.180 | |
| 29 | Dầu mỡ trong tầng nước mặt | 1.056.432 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 208.083 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 848.349 | |
| 30 | Trầm tích biển | |
| 30a | N-NO2 | 658.491 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 371.840 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 286.651 | |
| 30b | N-NO3 | 659.753 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 371.840 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 287.913 | |
| 30c | N-NH3 | 629.274 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 371.840 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 257.434 | |
| 30d | P-PO4 | 592.991 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 371.840 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 221.151 | |
| 30e | Pb, Cd | 889.603 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 371.840 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 517.763 | |
| 30f | Hg, As | 1.021.338 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 371.840 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 649.498 | |
| 30g | Cu, Zn | 838.020 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 371.840 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 466.180 | |
| 30h | Độ ẩm | 902.747 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 371.840 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 530.907 | |
| 30i | Tỷ trọng | 449.791 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 371.840 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 77.951 | |
| 30j | Chất hữu cơ | 846.948 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 371.840 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 475.108 | |
| 30k | Tổng N | 668.063 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 371.840 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 296.223 | |
| 30l | Tổng P | 674.883 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 371.840 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 302.993 | |
| 30m | Dầu mỡ | 1.206.141 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 371.840 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 834.301 | |
| 31 | Sinh vật biển | |
| 31a | Thực vật phù du, tảo độc | 549.170 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 304.125 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 245.045 | |
| 31b | Động vật phù du, động vật đáy | 597.803 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 304.125 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 293.678 | |
| 31c | Pb, Cd | 827.000 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 304.125 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 522.875 | |
| 31d | Hg, As | 1.109.199 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 304.125 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 805.074 | |
| 31e | Cu, Zn, Mg | 845.409 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 304.125 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 541.284 | |
| VI | Đơn giá quan trắc ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm khí thải công nghiệp | |
| A | Các thông số khí tượng | |
| 1 | Nhiệt độ, độ ẩm | 54.343 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 54.343 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | | |
| 2 | Vận tốc gió, hướng gió | 53.880 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 53.880 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | | |
| 3 | Áp suất khí quyển | 56.703 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 56.703 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | | |
| B | Các thông số khí thải | |
| 1 | Nhiệt độ khí thải | 212.546 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 212.546 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | | |
| 2 | Tốc độ của khí thải | 221.835 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 221.835 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | | |
| 3 | Khí oxy (O2) | 809.050 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 372.145 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 436.905 | |
| 4 | Khí lưu huỳnh dioxit (SO2) | 831.315 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 372.145 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 459.170 | |
| 5 | Khí CO | 1.121.723 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 372.145 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 749.578 | |
| 6 | Khí Cacbon dioxit | 1.190.748 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 372.145 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 818.603 | |
| 7 | Khí NO | 782.546 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 372.145 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 410.401 | |
| 8 | Khí Nitơ dioxit (NO2) | 786.405 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 372.145 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 414.260 | |
| 9 | Khí NOx | 785.380 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 372.145 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 413.235 | |
| 10 | Bụi tổng số | 1.324.089 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 690.823 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | 633.266 | |
| C | Các đặc tính nguồn thải | |
| 1 | Chiều cao nguồn thải, đường kính trong miệng ống khói | 76.093 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 76.093 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | | |
| 2 | Lưu lượng khí thải | 199.069 |
| Quan trắc ngoài hiện trường | 199.069 | |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!