Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 14/2021/QĐ-UBND Hà Tĩnh quy định mức giá tối đa đối với dịch vụ thu gom và xử lý rác thải sinh hoạt

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 14/2021/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trần Tiến Hưng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
25/03/2021
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 14/2021/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 14/2021/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 14/2021/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 14/2021/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

__________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________

Số: 14/2021/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 25 tháng 3 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

Sửa đổi, bổ sung Điều 1 và Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của y ban nhân dân tỉnh quy định mức giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

____________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Bạn hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;

Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25/11/2015; Luật Giá ngày 20/6/2012; Luật Bảo vệ môi trường;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phquy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một sđiều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính ph; Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về việc quản lý chất thải và phế liệu; Nghị định s40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ về sa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết; hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hưng dn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 07/2017/TT-BXD ngày 15/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hưng dn phương pháp định giá xử lý chất thải rắn sinh hoạt; Thông tư s 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 878/TTr-STNMT ngày 19/3/2021; báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp tại Văn bản số 92/BC-STP ngày 16/3/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 và Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, như sau:

Đang theo dõi

1. Bổ sung Khoản 4 Điều 1:

“4. Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải của khu chung cư bằng tổng giá dịch vụ của tất cả các đối tượng trong khu chung cư. Các đối tượng trong khu chung cư áp dụng mức giá dịch vụ theo quy định tại Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh và Quyết định này”.

Đang theo dõi

2. Sửa đổi, bổ sung mục 02, mục 06 tại Phụ lục 01 quy định mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt từ nguồn phát sinh đến điểm trung chuyển, bãi tập kết đối với đối tượng Hộ gia đình kinh doanh buôn bán và Trụ sở làm việc của các cơ quan, đơn vị, tổ chức (có khối lượng rác ≤ 01m3/tháng) tại Phụ lục 1A ban hành kèm theo Quyết định này.

Đang theo dõi

3. Sửa đổi một số từ, cụm từ tại Phụ lục 01 và Phụ lục 02 kèm theo Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:

- “Hộ gia đình (nơi có tổ chức thu gom)” thành “Hộ gia đình không kinh doanh”;

- “Hộ gia đình kinh doanh buôn bán” thành “Hộ kinh doanh”, “Phòng khám đa khoa” thành “Phòng khám”;

- “Cơ sở sản xuất kinh doanh bến xe” thành “Cơ sở sản xuất kinh doanh”;

- “Rác thải tại các chợ” thành “Các chợ”;

- “Rác thải xây dựng” thành “Các đối tượng phát sinh rác thải xây dựng”;

- “Loại xe ≥ 05 tấn” thành “Loại xe

Đang theo dõi

Điều 2. Điều khoản thi hành

Đang theo dõi

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 05/4/2021.

Đang theo dõi

2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Các Bộ: Tài chính, XD, TN và MT;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- TTr: Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Báo Hà Tĩnh, Đài PTTH tỉnh;
- Các Phó VP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, XD, NL2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Tiến Hưng

PHỤ LỤC 1A

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỤC 02, MỤC 06 MỨC GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT TỪ NGUỒN PHÁT SINH ĐẾN ĐIỂM TRUNG CHUYỂN, BÃI TẬP KẾT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 của UBND tỉnh)

TT

Đối tượng

Đơn vị tính

Giá dịch vụ

Các xã, phường thuộc địa bàn thành phố Hà Tĩnh

Các xã, phường thuộc địa bàn thị xã: Hồng Lĩnh, Kỳ Anh và các thị trấn thuộc địa bàn các huyện

Các xã còn lại thuộc địa bàn các huyện

2

Hộ kinh doanh

-

Có khối lượng rác 0,5 m3/tháng

đồng/hộ/tháng

44.000

28.000

21.000

-

Có khối lượng rác >0,5 đến 01 m3/tháng

đồng/hộ/tháng

131.000

85.000

63.000

6

Trụ slàm việc của các cơ quan, đơn vị, tổ chức

-

Có khối lượng rác 0,5 m3/tháng

đồng/đơn vị/tháng

79.000

51.000

38.000

-

Có khối lượng rác > 0,5 đến 01 m3/tháng

đồng/đơn vị/tháng

236.000

152.000

113.000

Ghi chú: - Hệ số quy đổi tên sang m3: 01 tấn rác tương đương 2,38m3

- Hệ s quy đi m3 sang tấn: 01m3 rác tương đương 0,42 tấn

- Mc giá trên đã bao gồm chi phí trực tiếp, chi phí chung, chi phí khấu hao tài sản cố định, lợi nhuận định mức và thuế giá trị gia tăngĐang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 14/2021/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh sửa đổi, bổ sung Điều 1 và Phụ lục 01, Phụ lục 02 kèm theo Quyết định 33/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 33/2017/QĐ-UBND

Văn bản liên quan Quyết định 14/2021/QĐ-UBND

01

Luật Giá của Quốc hội, số 11/2012/QH13

02

Nghị định 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá

03

Thông tư 56/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá

04

Nghị định 38/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc quản lý chất thải và phế liệu

05

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×