Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 13/2023/QĐ-UBND Gia Lai tỷ lệ quy đổi khoáng sản căn cứ tính phí bảo vệ môi trường
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 13/2023/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 13/2023/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Dương Mah Tiệp |
Ngày ban hành: | 03/03/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 13/2023/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2023/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 03 tháng 03 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai
______________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan thuế (bao gồm Cục Thuế tỉnh Gia Lai; Chi cục thuế thành phố, huyện; Chi cục thuế khu vực) và các cơ quan quản lý nhà nước khác có liên quan.
b) Các tổ chức, cá nhân có nghĩa vụ phải kê khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản theo quy định của pháp luật về thuế, phí.
Điều 2. Tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường, cụ thể như sau:
Số TT | Chủng loại khoáng sản thành phẩm | Số lượng khoáng sản thành phẩm | Tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai | |
(m3) | (tấn) | |||
1 | Đá ốp lát (granit, gabro) loại dày 2cm | 30 m2 | 1,1 m3 |
|
2 | Đá block (granit, gabro) | 1,0 m3 | 1,1 m3 |
|
3 | Đá bazan (dạng trụ, khối, cục) | 1,0 m3 | 1,1 m3 |
|
4 | Cát, sỏi, cuội, sạn | 1,0 m3 | 1,0 m3 |
|
5 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
5.1 | Đá sau nổ mìn (đá nguyên khai) | 1,0 m3 | 1,0 m3 | 1,6 tấn |
5.2 | Đá hộc | 1,0 m3 | 1,1 m3 |
|
5.3 | Đá chẻ | 140 viên | 1,0 m3 |
|
5.4 | Đá 1 x 2 | 1,0 m3 | 1,4 m3 |
|
5.5 | Đá 2 x 4 | 1,0 m3 | 1,35 m3 |
|
5.6 | Đá 4 x 6 | 1,0 m3 | 1,25 m3 |
|
5.7 | Các loại đá khác (đá 0,5; đá dăm các loại; đá cấp phối, đá bột). | 1,0 m3 | 1,4 m3 |
|
6 | Đá vôi sản xuất xi măng | 1,0 m3 | 1,1 m3 | 1,6 tấn |
7 | Than bùn khô (loại thô) | 1,0 m3 | 1,0 m3 | 0,7 tấn |
8 | Khoáng sản không kim loại khác | 1,0 m3 | 1,0 m3 | 1,4 tấn |
9 | Đất sét sản xuất gạch, ngói |
|
|
|
9.1 | Gạch 06 lỗ | 400 viên | 1,0 m3 |
|
9.2 | Gạch 02 lỗ | 800 viên | 1,0 m3 |
|
9.3 | Gạch bát tràng | 400 viên | 1,0 m3 |
|
9.4 | Ngói | 450 viên | 1,0 m3 |
|
10 | Quặng sắt tại mỏ quặng sắt xã Lơ Ku, huyện KBang | 1,0 tấn quặng tinh có hàm lượng ≥ 60% |
| 1,65 tấn |
11 | Quặng fenspat (sau nổ mìn) | 1,0 m3 | 1,0 m3 | 1,6 tấn |
12 | Quặng chì - kẽm tại mỏ Quặng chì - kẽm xã Chư Mố, huyện Ia Pa (Hàm lượng trung bình của quặng nguyên khai 6,198%) | 1,0 tấn quặng tinh có hàm lượng <50%. |
| 20 tấn |
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 13 tháng 03 năm 2023.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |