Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư liên tịch 23/2015/TTLT-BTC-BNNPTNT của Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn về phương pháp điều tra, xác định chi phí sản xuất, tính giá thành sản xuất lúa hàng hóa các vụ sản xuất trong năm
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ TÀI CHÍNH - BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
------- Số: 23/2015/TTLT-BTC-BNNPTNT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 12 tháng 02 năm 2015
|
VTC = Vn x
|
Tt
|
TQ
|
VTC = 1 x
|
6
|
= 0,75 ngày công
|
8
|
VTC = 1 x
|
12
|
= 1,5 ngày công
|
8
|
Ztt =
|
TCtt
|
W
|
KT. BỘ TRƯỞNG
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỨ TRƯỞNG Lê Quốc Doanh |
KT. BỘ TRƯỞNG
BỘ TÀI CHÍNH THỨ TRƯỞNG Trần Văn Hiếu |
Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Chính phủ; - Văn phòng Tổng bí thư; - Văn phòng Quốc hội; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính phủ; - TAND tối cao, VKSND tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Sở Tài chính, Sở NN&PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Công báo; - Website Chính phủ; - Website Bộ NN&PTNT, Bộ Tài chính; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính, Bộ NN & PTNT; - Lưu: Bộ TC (VT, Cục QLG), Bộ NNPTNT (VT, Cục Trồng trọt). |
|
Tên giống lúa
|
Số lượng (kg)
|
Đơn giá (đồng/kg)
|
Thành tiền (đồng)
|
1.
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
………..
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
…………………….
|
Loại phân
|
Số lượng(kg hoặc lít)
|
Đơn giá (đồng/kg, lít)
|
Thành tiền (đồng)
|
A. Phân bón nền
|
|
|
|
Đạm urê
|
|
|
|
Lân
|
|
|
|
Kali
|
|
|
|
NPK
|
|
|
|
Phân khác
|
|
|
|
B. Phân bón lá
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
…………………………
|
Tên thuốc
|
Loại thuốc
|
Số lượng (chai, gói, bao, lít, kg)
|
Đơn giá (đồng/chai, gói, bao, lít, kg
|
Thành tiền (đồng)
|
Thuốc trừ sâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc trừ cỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc trừ bệnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
…………..
|
Chi phí
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền (đồng)
|
A. Chi phí sửa chữa kênh mương (nếu có)
|
|
|
|
B. Chi phí tự tưới
|
|
|
|
1. Chi phí nhiên liệu
|
(lít/kwh)
|
(đồng/lít,kwh)
|
|
Xăng
|
|
|
|
Dầu
|
|
|
|
Điện
|
|
|
|
2. Chi phí thuê bơm (đồng)
|
|
|
|
C. Chi phí thuê dịch vụ tưới (nếu thuê trọn gói)
|
|
|
|
D. TỔNG CỘNG
|
|
|
|
Chi phí
|
Mục đích vay
|
Số tiền vay
|
Kỳ hạn vay
|
Lãi suất
|
Tổng lãi
|
1. Vay ngân hàng
|
|
|
|
|
|
2. Vay từ nguồn khác (cụ thể là từ nguồn nào vay lãi, mua chịu có tính lãi, vay của hợp tác xã nông nghiệp ...)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tổng cộng
|
|
|
|
|
………….
|
Khoản mục
|
Lao động gia đình (ngày công)
|
Lao động thuê ngoài (ngày công)
|
Đơn giá ngày công
(đồng) |
Thành tiền
(đồng) |
||||
Số ngày công thực tế
|
Số giờ/ngày công thực tế
|
Tổng số ngày công tiêu chuẩn
|
Số ngày công thực tế
|
Số giờ/ngày công thực tế
|
Tổng số ngày công tiêu chuẩn
|
|||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9 =
8 x (4+7) |
- Làm đất - sửa bờ (trục, xới, cày, bừa....)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngâm ủ giống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gieo sạ (hoặc cấy)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dặm lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Làm cỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bón phân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bơm nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phun thuốc BVTV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gặt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tuốt lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vận chuyển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phơi lúa, sấy lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thăm đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng Chi phí lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại
|
Năng suất (tấn/ha)
|
Giá bán (đồng/kg)
|
Tổng thu
|
Lúa khô
|
|
|
|
Lúa tươi
|
|
|
|
3. Tổng cộng
|
|
|
………………..
|
XÁC NHẬN CỦA ĐỊA BÀN KHẢO SÁT
(Ký và ghi rõ họ tên) |
CHỦ HỘ
(Ký và ghi rõ họ tên) |
ĐIỀU TRA VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên) |
STT
|
Khoản mục
|
ĐVT
|
Lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
Chi phí vật chất 1 ha
|
đồng
|
|
|
|
1
|
Giống
|
kg
|
|
|
|
2
|
Chi phí làm đất
|
đồng
|
|
|
|
3
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
- Ure
|
kg
|
|
|
|
|
- DAP
|
kg
|
|
|
|
|
- Lân
|
kg
|
|
|
|
|
- Kali
|
kg
|
|
|
|
|
- NPK
|
kg
|
|
|
|
|
- Phân bón lá
|
kg
|
|
|
|
|
- Phân khác (hữu cơ, hữu cơ vi sinh, hữu cơ sinh học, vi sinh,)
|
Kg hoặc lít
|
|
|
|
4
|
Chi phí khấu hao TSCĐ
|
đồng
|
|
|
|
5
|
Chi phí thuốc bảo vệ thực vật
|
đồng
|
|
|
|
|
- Trừ sâu
|
đồng
|
|
|
|
|
- Trừ bệnh
|
đồng
|
|
|
|
|
- Diệt cỏ
|
đồng
|
|
|
|
|
- Khác
|
đồng
|
|
|
|
6
|
Chi phí thuê đất (nếu có)
|
|
|
|
|
7
|
Chi phí tưới, tiêu
|
|
|
|
|
|
- Xăng, dầu, điện (*)
|
đồng
|
|
|
|
|
- Thuê bơm (**)
|
đồng
|
|
|
|
|
- Sửa chữa kênh mương (nếu có)
|
đồng
|
|
|
|
8
|
Chi phí dụng cụ nhỏ, vật rẻ tiền mau hỏng
|
đồng
|
|
|
|
9
|
Thủy lợi phí (nếu có)
|
|
|
|
|
10
|
Chi phí lãi vay ngân hàng
|
đồng
|
|
|
|
11
|
Chi phí thu hoạch (thuê máy gặt, vận chuyển) (***)
|
đồng
|
|
|
|
12
|
Chi phí bao bì thu hoạch
|
đồng
|
|
|
|
13
|
Chi phí khác
|
đồng
|
|
|
|
II
|
Chi phí lao động
|
công
|
|
|
|
|
- Làm đất-sửa bờ (cày, bừa, trục)
|
công
|
|
|
|
|
- Ngâm ủ giống
|
công
|
|
|
|
|
- Gieo sạ (hoặc cấy)
|
công
|
|
|
|
|
- Dặm lúa
|
công
|
|
|
|
|
- Làm cỏ
|
công
|
|
|
|
|
- Bón phân
|
|
|
|
|
|
- Bơm nước
|
công
|
|
|
|
|
- Phun thuốc BVTV
|
công
|
|
|
|
|
- Gặt
|
công
|
|
|
|
|
- Tuốt lúa
|
công
|
|
|
|
|
- Vận chuyển
|
công
|
|
|
|
|
- Phơi lúa, sấy lúa
|
công
|
|
|
|
|
- Thăm đồng (nếu có)
|
công
|
|
|
|
|
- Công khác
|
công
|
|
|
|
III
|
Giá trị sản phẩm phụ thu hồi (nếu có)
|
đồng
|
|
|
|
IV
|
Các khoản được hỗ trợ (nếu có)
|
đồng
|
|
|
|
V
|
Tổng chi phí sản xuất 1 ha (I+II-III-IV)
|
đồng
|
|
|
|
VI
|
Năng suất 1 ha
|
tấn
|
|
|
|
VII
|
Giá thành sản xuất (IV:V)
|
đồng/kg
|
|
|
|
VIII
|
Giá bán lúa
|
đồng/kg
|
|
|
|
1
|
Lúa khô
|
đồng/kg
|
|
|
|
2
|
Lúa tươi
|
đồng/kg
|
|
|
|
IX
|
Tổng doanh thu
|
đồng
|
|
|
|
X
|
Lợi nhuận
|
đồng
|
|
|
|
1
|
Lợi nhuận so với chi phí sản xuất
|
%
|
|
|
|
2
|
Lợi nhuận so với tổng doanh thu
|
%
|
|
|
|
thuộc tính Thông tư liên tịch 23/2015/TTLT-BTC-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Bộ Tài chính | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 23/2015/TTLT-BTC-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư liên tịch | Người ký: | Trần Văn Hiếu; Lê Quốc Doanh |
Ngày ban hành: | 12/02/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng , Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ ngày 01/10/2018, Thông tư này bị hết hiệu lực bởi Thông tư 77/2018/TT-BTC
Xem chi tiết Thông tư liên tịch23/2015/TTLT-BTC-BNNPTNT tại đây
tải Thông tư liên tịch 23/2015/TTLT-BTC-BNNPTNT
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Hiệu lực.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem VB liên quan.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây