Thông tư 67/2017/TT-BTC về điều chỉnh mức lương cơ sở theo Nghị định 47/2017/NĐ-CP
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 67/2017/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 67/2017/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Huỳnh Quang Hải |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/06/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Lao động-Tiền lương, Cán bộ-Công chức-Viên chức |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ngày 30/06/2017, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 67/2017/TT-BTC về việc hướng dẫn xác định nhu cầu, nguồn và phương thức chi thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/04/2017 của Chính phủ và điều chỉnh trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Nghị định số 76/2017/NĐ-CP ngày 30/06/2017 của Chính phủ.
Cụ thể, đối với các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có nguồn lớn hơn nhu cầu kinh phí thực hiện Nghị định số 47/2017/NĐ-CP và Nghị định số 76/2017/NĐ-CP, địa phương chủ động sử dụng nguồn tăng thu ngân sách địa phương, tiết kiệm 10% chi thường xuyên (phần giữ lại tập trung) để bổ sung nguồn kinh phí cho các đơn vị dự toán cùng cấp và cấp ngân sách trực thuộc còn thiếu nguồn.
Đối với các địa phương nghèo, ngân sách khó khăn, có nhu cầu kinh phí để thực hiện chế độ theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP và Nghị định số 76/2017/NĐ-CP lớn hơn nguồn kinh phí theo quy định tại Thông tư thì trong khi chờ cấp có thẩm quyền bổ sung kinh phí, ngân sách cấp trên thực hiện tạm cấp kinh phí cho ngân sách cấp dưới chưa đủ nguồn, số kinh phí tạm cấp được giảm trừ khi cấp có thẩm quyền bổ sung kinh phí thực hiện chính thức. Các đơn vị sử dụng ngân sách được chủ động sử dụng dự toán ngân sách năm 2017 đã được giao và nguồn thu được để lại theo chế độ để kịp thời chi trả tiền lương, trợ cấp tăng thêm cho các đối tượng theo quy định tại Thông tư. Các địa phương nghèo, ngân sách khó khăn, có khó khăn về nguồn, có văn bản gửi Bộ Tài chính để tạm cấp kinh phí thực hiện.
Việc kế toán, quyết toán kinh phí thực hiện tiền lương, phụ cấp cho các đối tượng theo quy định tại Thông tư thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản pháp luật hiện hành.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 15/08/2017; thay thế Thông tư số 103/2016/TT-BTC ngày 29/06/2016.
Xem chi tiết Thông tư 67/2017/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 67/2017/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 67/2017/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2017 |
Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 76/2017/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Thực hiện Quyết định số 579/QĐ-TTg ngày 28 tháng 04 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương thực hiện các chính sách an sinh xã hội giai đoạn 2017-2020;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn xác định nhu cầu, nguồn và phương thức chi thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở và điều chỉnh trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo các Nghị định trên như sau.
Đối với số đối tượng vượt so với tổng số biên chế được cấp có thẩm quyền giao (hoặc phê duyệt) tại thời điểm báo cáo, thì cơ quan, đơn vị phải tự đảm bảo nhu cầu kinh phí thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở cho các đối tượng này từ các nguồn kinh phí theo quy định của pháp luật; không tổng hợp chung vào nhu cầu kinh phí điều chỉnh mức lương cơ sở năm 2017 của các bộ, cơ quan Trung ương và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Về biên chế của các bộ, cơ quan trung ương: đối với biên chế các cơ quan của Quốc hội, Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Kiểm toán Nhà nước theo Nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội; đối với biên chế của Văn phòng Chủ tịch nước theo Quyết định của Chủ tịch nước; đối với biên chế các cơ quan Đảng, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương theo thông báo của Ban Tổ chức Trung ương; đối với biên chế của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an theo quyết định của cấp có thẩm quyền; đối với biên chế hành chính nhà nước, biên chế đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên của các bộ, cơ quan trung ương khác theo quyết định giao của Bộ Nội vụ.
Về biên chế của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: đối với biên chế hành chính nhà nước theo quyết định giao của Bộ Nội vụ; đối với biên chế sự nghiệp theo phê duyệt của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh phù hợp với quy định của pháp luật; đối với biên chế của các cơ quan Đảng, tổ chức chính trị - xã hội ở địa phương theo thông báo của Ban Tổ chức Trung ương. Riêng đối với biên chế cán bộ chuyên trách, công chức cấp xã được xác định trong phạm vi định biên theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ.
- Nguồn thực hiện cải cách tiền lương đến hết năm 2016 chưa sử dụng hết chuyển sang năm 2017 (nếu có).
- Sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ năm 2017.
- Sử dụng tối thiểu 40% chênh lệch thu, chi từ hoạt động dịch vụ (sau khi đã thực hiện các khoản nộp ngân sách nhà nước theo quy định).
Trường hợp các nguồn kinh phí theo quy định nêu trên nhỏ hơn nhu cầu kinh phí thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở tăng thêm theo quy định tại Điều 2 Thông tư này, thì cơ quan, đơn vị phải tự bố trí, sắp xếp trong dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2017 được giao để đảm bảo đủ nguồn thực hiện.
Trường hợp cơ quan, đơn vị sau khi đảm bảo đủ nhu cầu kinh phí thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở tăng thêm theo quy định tại Điều 2 của Thông tư này mà nguồn thu dành để cải cách tiền lương còn dư lớn và có nhu cầu phát triển hoạt động, thì đề xuất phương án sử dụng, báo cáo bộ, cơ quan Trung ương quản lý để tổng hợp, gửi Bộ Tài chính có ý kiến thống nhất trước khi sử dụng; đồng thời phải cam kết tự thu xếp trong nguồn kinh phí của cơ quan, đơn vị để thực hiện điều chỉnh tiền lương tăng thêm theo lộ trình do cơ quan có thẩm quyền quyết định.
- Nguồn thực hiện cải cách tiền lương đến hết năm 2016 chưa sử dụng hết chuyển sang năm 2017 (nếu có).
- Sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ năm 2017 (phần còn lại sau khi đã sử dụng để thực hiện mức lương cơ sở 1,21 triệu đồng/tháng). Riêng ngành y tế sử dụng tối thiểu 35%. Phạm vi trích số thu được để lại thực hiện theo hướng dẫn tại khoản 3 Điều này.
Trường hợp các nguồn kinh phí theo quy định nêu trên nhỏ hơn nhu cầu kinh phí thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở tăng thêm theo quy định tại Điều 2 Thông tư này, các đơn vị phải tự sắp xếp, bố trí từ các nguồn thu của đơn vị theo quy định và dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2017 được giao (nếu có) để đảm bảo đủ nguồn thực hiện.
Trường hợp sau khi đảm bảo nhu cầu kinh phí thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở tăng thêm theo quy định tại Điều 2 Thông tư này mà nguồn thu dành để cải cách tiền lương còn dư lớn và có cam kết tự thu xếp trong nguồn kinh phí của đơn vị để thực hiện điều chỉnh tiền lương tăng thêm theo lộ trình do cơ quan có thẩm quyền quyết định, thì được sử dụng nguồn còn dư để chi đầu tư, mua sắm, hoạt động chuyên môn, thực hiện cơ chế tự chủ theo quy định hiện hành; kết thúc năm ngân sách, báo cáo cơ quan chủ quản để tổng hợp báo cáo Bộ Tài chính kết quả sử dụng nguồn kinh phí này.
- Sử dụng nguồn tiết kiệm 10% chi thường xuyên dự toán năm 2017 (không kể các khoản chi lương, phụ cấp theo lương, các khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) theo Quyết định giao dự toán của Bộ Tài chính;
- Sử dụng nguồn 50% tăng thu ngân sách địa phương (không kể thu tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết) thực hiện năm 2016 so với dự toán năm 2016 được Thủ tướng Chính phủ giao;
- Sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ năm 2017, riêng ngành y tế sử dụng tối thiểu 35%. Phạm vi trích số thu được để lại thực hiện theo hướng dẫn tại khoản 3 Điều này.
- Nguồn kinh phí thực hiện cải cách tiền lương năm 2016 chưa sử dụng hết chuyển sang (nếu có);
Đối với các địa phương nghèo, ngân sách khó khăn, có nhu cầu kinh phí để thực hiện chế độ theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP và Nghị định số 76/2017/NĐ-CP lớn hơn nguồn kinh phí theo quy định tại Thông tư này, chậm nhất đến ngày 01 tháng 12 năm 2017 phải có báo cáo đầy đủ nhu cầu, nguồn và đề nghị mức hỗ trợ từ ngân sách trung ương theo biểu mẫu quy định gửi Bộ Tài chính. Quá thời hạn trên, nếu địa phương không có báo cáo hoặc báo cáo chưa đầy đủ, đề nghị địa phương tự bố trí, sắp xếp nguồn để thực hiện cải cách tiền lương, ngân sách trung ương không hỗ trợ.
(Các bộ, cơ quan Trung ương gửi báo cáo nhu cầu và nguồn theo biểu mẫu số 1, 3a, 3b và 3c; các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi báo cáo nhu cầu và nguồn theo biểu mẫu số 2a, 2b, 2c, 2d, 2đ, 2e, 2g, 2h, 4a và 4b ban hành kèm theo Thông tư này).
Trong khi chờ cấp có thẩm quyền bổ sung kinh phí, ngân sách cấp trên thực hiện tạm cấp kinh phí cho ngân sách cấp dưới chưa đủ nguồn, số kinh phí tạm cấp được giảm trừ khi cấp có thẩm quyền bổ sung kinh phí thực hiện chính thức. Các đơn vị sử dụng ngân sách được chủ động sử dụng dự toán ngân sách năm 2017 đã được giao và nguồn thu được để lại theo chế độ để kịp thời chi trả tiền lương, trợ cấp tăng thêm cho các đối tượng theo quy định tại Thông tư này. Các địa phương nghèo, ngân sách khó khăn, có khó khăn về nguồn, có văn bản gửi Bộ Tài chính để tạm cấp kinh phí thực hiện.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các bộ, cơ quan Trung ương và địa phương có báo cáo gửi Bộ Tài chính để kịp thời xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Biểu số 1
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG: ………….
CHƯƠNG:.......
BÁO CÁO NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 47/2017/NĐ-CP NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2017/TT-BTC)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
TỔNG SỐ |
Lĩnh vực... (chi tiết từng lĩnh vực chi) |
||||||||||||||||
Biên chế năm 2017 được cấp có thẩm quyền giao hoặc phê duyệt |
Tổng số biên chế có mặt đến01/7/2017 |
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng 7/2017 theo quy định tại Nghị định số 47/2016/NĐ-CP |
Quỹ lương, phụ cấp và các khoản đóng góp tháng 7/2017 theo quy định tại Nghị định số 47/2017/NĐ-CP |
Nhu cầu kinh phí tiền lương tăng thêm 1 tháng |
Nhu cầu kinh phí tăng thêm để thực hiện Nghị định 47/2017/NĐ-CP năm 2017 |
Chi tiết theo các chi tiêu như từ cột 1đến cột 15 |
|||||||||||||
Tổng số |
Bao gồm: |
Chênh lệch tiền lương tăng thêm của ngườicó thu nhập thấp (nếu có) |
Tổng số |
Bao gồm: |
|||||||||||||||
Mứclương theo ngạch, bậc, chức vụ |
Các loại phụ cấp (chi tiết từng loại phụ cấp) |
Các khoảnđóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế, kinh phícông đoàn |
Mức lương theo ngạch, bậc, chức vụ |
Các loại phụ cấp (chi tiết từng loại phụ cấp) |
Các khoản đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn |
||||||||||||||
Phụ cấp công vụ |
… |
Tổng số |
Trong đó: bảo hiểm thất nghiệp |
Phụ cấp công vụ |
… |
Tổng số |
Trong đó: bảo hiểm thất nghiệp |
||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+5+6+8 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=10+11+12 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14=9-3 |
15=14*6tháng |
16 |
||
|
TỔNG SỐ (Chi tiết theo từng đơn vị thuộc, trực thuộc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I 1 2 3 |
Lĩnh vực chi Đơn vị... Đơn vị ... … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 2a/1
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ: …..
BÁO CÁO NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH 47/2017/NĐ-CP NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2017/TT-BTC)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
BIÊN CHẾĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN GIAO HOẶC PHÊ DUYỆT NĂM 2017 |
TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG LƯƠNG CÓ MẶT ĐẾN 01/7/2017 |
QUỸ TIỀN LƯƠNG, PHỤ CẤP VÀ CÁC KHOẢN ĐÓNG GÓP THÁNG 7/2017 THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 47/2016/NĐ-CP |
|||||||||||||
TỔNG CỘNG |
LƯƠNG THEO NGẠCH, BẬC CHỨC VỤ |
TỔNG CÁC KHOẢN PHỤ CẤP (1) |
Trong đó |
CÁC KHOẢN ĐÓNG GÓP BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN (2) |
|||||||||||||
PHỤ CẤP KHU VỰC |
PHỤ CẤP CHỨC VỤ |
PHỤ CẤP THÂM NIÊN VƯỢT KHUNG |
PHỤ CẤP ƯU ĐÃI NGÀNH |
PHỤ CẤP THU HÚT |
PHỤ CẤP CÔNG TÁC LÂU NĂM |
PHỤ CẤP CÔNG VỤ |
PHỤ CẤP CÔNG TÁC ĐẢNG |
PHỤ CẤP THÂM NIÊN NGHỀ |
PHỤ CẤP KHÁC |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 = 6 + 7 + 18 |
6 |
7= 8 + …+17 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
TỔNG CỘNG (I+II+III+IV+V+VI) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
KHU VỰC HCSN, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó, đơn vị tự đảm bảo (3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó, đơn vị tự đảm bảo (3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sự nghiệp y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó, đơn vị tự đảm bảo (3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sự nghiệp khoa học-công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sự nghiệp thểdục - thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sự nghiệp môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quản lý NN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
HOẠT ĐỘNG PHÍ ĐẠI BIỂU HĐND CÁC CẤP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
PHỤ CẤP TRÁCH NHIỆM CẤP ỦY |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ủy viên cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ủy viên cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ủy viên cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Chỉ tính các khoản phụ cấp do Trung ương quy định, không kể tiền lương làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ, phụ cấp theo mức tuyệt đối: không tổng hợp chênh lệch giữa NĐ số 17 và NĐ số47/2016/NĐ-CP.
(2) Mức đóng BHXH là 18%, BHYT là 3%, BHTN là 1%, KPCĐ là 2%.
(3) Bao gồm các đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư, đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên.
(d) Các loại phụ cấp theo quy định (trừ trợ cấp) lĩnh hàng tháng, tổng hợp đầy đủ vào biểu 2a.
Biểu số 2a/2
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ: …..
BÁO CÁO NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH 47/2017/NĐ-CP NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2017/TT-BTC)
Đơn vị: Triệu đồng
|
NỘI DUNG |
QUỸ TIỀN LƯƠNG, PHỤ CẤP VÀ CÁC KHOẢN ĐÓNG GÓP THÁNG 7/2017 THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 47/2017/NĐ-CP |
CHÊNH LỆCH QUỸ LƯƠNG, PHỤ CẤP TĂNG THÊM 1 THÁNG |
NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ47/2017/NĐ-CP NĂM 2017 |
|||||||||||||
TỔNG CỘNG |
LƯƠNG THEO NGẠCH, BẬC CHỨC VỤ |
TỔNG CÁC KHOẢN PHỤ CẤP (I) |
Trong đó |
CÁC KHOẢN ĐÓNG GÓP BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN (2) |
|||||||||||||
PHỤ CẤP KHUVỰC |
PHỤ CẤP CHỨC VỤ |
PHỤ CẤP THÂM NIÊN VƯỢT KHUNG |
PHỤ CẤP ƯU ĐÃI NGÀNH |
PHỤ CẤP THU HÚT |
PHỤ CẤP CÔNG TÁC LÂU NĂM |
PHỤ CẤP CÔNG VỤ |
PHỤ CẤP CÔNG TÁC ĐẢNG |
PHỤ CẤP THÂM NIÊN NGHỀ |
PHỤ CẤP KHÁC |
||||||||
1 |
2 |
19= 20 + 21 + 32 |
20 |
21 =22+…+ 32 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 = 19-5 |
34 = 33*6 |
|
TỔNG CỘNG (I+II+III+IV+V+VI) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
KHU VỰC HCSN, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó, đơn vị tự đảm bảo (4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó, đơn vị tự đảm bảo (4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sự nghiệp y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó, đơn vị tự đảm bảo (4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sự nghiệp khoa học-công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sự nghiệp thểdục - thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sự nghiệp môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quản lý NN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
HOẠT ĐỘNG PHÍ ĐẠI BIỂU HĐND CÁC CẤP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
PHỤ CẤP TRÁCH NHIỆM CẤP ỦY |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ủy viên cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ủy viên cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ủy viên cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 2b
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ:………….
BẢNG TỔNG HỢP QUỸ TRỢ CẤP TĂNG THÊM NĂM 2017 CỦA CÁN BỘ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐÃ NGHỈ VIỆC HƯỞNG TRỢ CẤP HÀNG THÁNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2017/TT-BTC)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
TỔNG SỐ NGƯỜI NGHỈ VIỆC HƯỞNG TRỢ CẤP HÀNG THÁNG ĐẾN 01/7/2017 |
QUỸ TRỢ CẤP 1 THÁNG THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 09/2015/NĐ-CP VÀ 55/2016/NĐ-CP |
QUỸ TRỢ CẤP 1 THÁNG THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 76/2017/NĐ-CP |
QUỸ TRỢ 1 THÁNG TĂNG THÊM |
BẢO HIỂM Y TẾ TĂNG THÊM 1 THÁNG |
TỔNG QUỸ TRỢ CẤP TĂNG THÊM NĂM 2017 |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
(4) = (3) - (2) |
(5) = (1) x 0,09 x4,5% |
(7) = ((4)+(5))x 6T |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyên bí thư, chủ tịch. |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguyên Phó bí thư, phó chủ tịch, Thường trực Đảng ủy, Ủy viên, Thư ký UBND Thư ký HĐND, xã đội trưởng |
|
|
|
|
|
|
3 |
Các chức danh còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 2c
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ…….
BÁO CÁO NHU CẦU CHÊNH LỆCH SAU KHI ĐIỀU CHỈNH MỨC LƯƠNG CƠ SỞ TỪ 1,15 TRIỆU ĐỒNG/THÁNG LÊN 1,21 TRIỆU ĐỒNG/THÁNG ĐỂ BẢO LƯU MỨC LƯƠNG ĐỐI VỚI NGƯỜI THU NHẬP THẤP ĐÃ ĐIỀU CHỈNH THEO NGHỊ ĐỊNH 17/2015/NĐ-CP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2017/TT-BTC)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Đối tượng có hệ số lương ngạch bậc, lương chức vụ từ 2,34 trở xuống có mặt 01/01/2017 có chênh lệch tăng thêm (Người) |
Tổng HS tiền lương ngạch bậc của số đối tượng có hệ số lương từ 2,34 trở xuống có mặt 01/1/2017 |
Tổng hệ số phụ cấp của số đối tượng có hệ số lương từ 2,34 trở xuống |
Bổ sung chênh lệch do điều chỉnh mức lương cơ sở 1,21 triệu đồng/ tháng để giữ bằng thu nhập thấp tháng 4/2016 |
Nhu cầu bổ sung chênh lệch 6 tháng năm 2017 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 = 6 * 6T |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
I |
KHU VỰC HCSN, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
|
|
|
|
|
1 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
- Đào tạo |
|
|
|
|
|
2 |
Sự nghiệp y tế |
|
|
|
|
|
3 |
Sự nghiệp khoa học-công nghệ |
|
|
|
|
|
4 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
5 |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
|
|
|
|
|
6 |
Sự nghiệp thể dục - thể thao |
|
|
|
|
|
7 |
Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
|
|
|
|
|
8 |
Sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
|
|
9 |
Sự nghiệp môi trường |
|
|
|
|
|
10 |
Quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
- Quản lý NN |
|
|
|
|
|
|
- Đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
II |
CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) Thực hiện theo khoản 3 Điều 2 Thông tư số 103/2016/TT-BTC ngày 29/6/2016 từ tháng 01 đến hết tháng 6 năm 2017.
|
Ngày... tháng... năm ... |
BÁO CÁO NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP THEO NGHỊ ĐỊNH 28/2015/NĐ-CP NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2017/TT-BTC)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
QT thu BHTN2016 |
Biên chế được cấp có thẩm quyền giao hoặc phê duyệt năm 2017 |
Tổng số đối tượng hưởng lương có mặt đến 01/7/2017 nộp BHTN |
Tổng QL, phụ cấp và BH thất nghiệp tháng 7/2017 theo NĐ 47/2016/NĐ-CP |
Tổng QL, phụ cấp và BH thất nghiệp tháng 7/2017 theo NĐ 47/2017/NĐ-CP |
Chênh lệch Bảo hiểm thất nghiệp tăng thêm 1tháng |
Nhu cầu thực hiện BHTN năm 2017 |
|||||||||||||
Tổng số đối tượng |
Thu của người lao động và người sử dụng lao động (2%) (đơn vị thuộc địa phương quản lý) |
Tổngcộng |
Mức lương theo ngạch, bậc, chức vụ |
Tổngcác khoản phụ cấp tính BHTN |
Trong đó |
1% Bảo hiểm thất nghiệp |
Tổng cộng |
Mức lương theo ngạch, bậc, chức vụ |
Tổng các khoản phụ cấp tính BHTN |
Trong đó |
1% Bảo hiểm thất nghiệp |
||||||||||
Phụ cấp chức vụ |
Phụ cấp vượt khung |
P.cấp thâm niên nghề |
Phụ cấp chức vụ |
Phụ cấp vượt khung |
P.cấp thâm niên nghề |
||||||||||||||||
|
|
1 |
3 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 =21*6T |
A |
TỔNG HỢP TOÀN TỈNH, TP THEO LĨNH VỰC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
SN giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
SN y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sự nghiệp khoa học-công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sự nghiệp thể dục - thểthao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sự nghiệp môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Quản lý nhànước, đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CHI TIẾT THEO ĐỊA BÀN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Khối tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Khối huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sựnghiệp đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đề nghị báo cáo chuẩn xác quỹ lương ngạch bậc và đầy đủ các loại phụ cấp dùng để tính, đóng BHTN
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 2d
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ:…………
TỔNG HỢP KINH PHÍ TĂNG THÊM ĐỂ THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP ĐỐI VỚI CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ, THÔN VÀ TỔ DÂN PHỐ NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2017/TT-BTC)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
TỔNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, THÔN |
MỨC KHOÁNQUỸ PHỤ CẤP(1) |
KINH PHÍ KHOÁN TĂNG DO ĐIỀU CHỈNH LƯƠNG CƠ SỞ |
BHXH (14%) CHO CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ |
A |
B |
(1) |
(2) |
(3)= (1) x (2) |
(3) = số đối tượng có mặt x14% x 0,09 x 6t |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
I |
Xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
1 |
Xã loại I |
|
20,3 |
|
|
2 |
Xã loại II |
|
18,6 |
|
|
3 |
Xã loại III |
|
17,6 |
|
|
II |
Thôn, tổ dân phố (2) |
|
|
|
|
1 |
Số xã biên giới, hải đảo. |
|
|
|
|
|
- Thôn thuộc xã biên giới, hải đảo. |
|
5,0 |
|
|
2 |
Số xã khó khăn theo Quyết định 1049/QĐ-TTg ngày 26/6/2014 |
|
|
|
|
|
- Thôn thuộc xã khó khăn theo Quyết định 1049/QĐ-TTg |
|
5,0 |
|
|
3 |
Số xã loại I, loại II (không bao gồm số xã thuộc khoản 1, 2 phần II) |
|
|
|
|
|
- Thôn thuộc xã loại I, loại II |
|
5,0 |
|
|
4 |
Số xã trọng điểm, phức tạp về an ninh trật tự. |
|
|
|
|
|
- Số thôn thuộc xã trọng điểm, phức tạp về an ninh |
|
|
|
|
5 |
Số xã, phường, thị trấn còn lại |
|
|
|
|
|
- Thôn còn lại |
|
3,0 |
|
|
|
- Tổ dân phố |
|
3,0 |
|
|
Ghi chú: (1) Mức khoán trên đã bao gồm các chế độ quy định tại khoản 3b Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ.
(2) Theo thứ tự ưu tiên từ trên xuống dưới. Riêng thôn thuộc xã trọng điểm, phức tạp về an ninh trật tự được cơ quan có thẩm quyền công nhận.
|
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 2e
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ:…….
TỔNG HỢP KINH PHÍ TĂNG, GIẢM DO ĐIỀU CHỈNH ĐỊA BÀN VÙNG KINH TẾ XÃ HỘI ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN NĂM 2017 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 131/QĐ-TTG NGÀY 15/01/2017 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 582/QĐ-TTG NGÀY 28/4/2017 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2017/TT-BTC)
Tổng số xã vùng kinh tế xã hội ĐBKK năm 2017: ... xã, số xã tăng (+), giảm (-) so với năm 2016: ....xã
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Chỉtiêu |
Kinh phíthực hiện năm 2016 |
Bao gồm |
Kinh phí bố trí trong dự toán 2017 |
Kinh phíthực hiện năm 2017 (lương 1,21) |
Bao gồm |
Kinh phí tăng, giảm năm 2017 |
Sốtháng tăng, giảm |
Ghi chú |
||||||||
Phụ cấp ưu đãi |
Phụ cấp thu hút |
Phụ cấp công tác lâu năm |
Trợ cấp lần đầu, chuyểnvùng |
… |
Phụ cấp ưu đãi |
Phụ cấp thu hút |
Phụ cấp công tác lâu năm |
Trợ cấp lần đầu, chuyển vùng |
…. |
Tên xã ĐBKK hoặc thôn .... Xã |
|||||||
1 |
2 |
3 = 4 +.. + 8 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 = 11 + .. + 15 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
Tổngsố (A-B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Xã, thôn bản ra khỏi vùng KTXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Khối tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Khối huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Các xã ra khỏi diện ĐBKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Các thôn ra khỏi diện ĐBKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Xã, thôn bản mới được công nhận bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Các xã mớivào diện ĐBKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Các thôn mới vào diện ĐBKK (5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1) Xã ĐBKK vùng dân tộc và miền núi là xã khu vực III theo Quyết định số 582/QĐ-TTg. (2) Thôn ĐBKK: thôn ĐBKK thuộc xã khu vực II theo Quyết định số 582/QĐ-TTg. (3) Địa bàn áp dụng căn cứ hiệu lực quy định tại Quyết định số 582/QĐ-TTg và Quyết định 131/QĐ-TTg. (4) Các khoản phụ cấp, trợ cấp tăng, giảm theo Nghị định 61, Nghị định 64, Nghị định 19, Nghị định 116 .. có biểu thuyết minh riêng cơ sở tính toán theo quy định. (Biểu 2f, 2g) |
Ngày... tháng... năm ... |
Biểu số 2g
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ:…….
TỔNG HỢP PHỤ CẤP ƯU ĐÃI TĂNG, GIẢM DO ĐIỀU CHỈNH ĐỊA BÀN VÙNG KINH TẾ XÃ HỘI ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN NĂM 2017 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 131/QĐ-TTG VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 582/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2017/TT-BTC)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Biên chếđược cấp có thẩm quyền giao hoặc phê duyệt |
Biên chế có mặt đến 01/7/2017 |
Biên chế đượchưởng phụ cấp ưu đãi nghề có mặt đến 01/7/2017 |
Tổng hệ số lươngngạch bậc, phụ cấp CV, thâm niên vượt khung |
Chênh lệch hệ số phụ cấp ưu đãi |
Chênh lệch phụ cấp ưu đãi tăng, giảm 1 tháng |
Quỹ phụ cấp ưu đãi tăng, giảm năm 2017 |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Hệ số lương ngạch bậc |
Hệ số phụcấp chức vụ, vượt khung |
Hệ sốphụ cấp ưu đãi (NĐ61, 64, 19) |
Hệ số phụ cấp ưu đãi (QĐ 244, 276) |
Chênh lệch hệ sốphụ cấp ưu đãi1 tháng |
Tên xã ĐBKK hoặc thôn .... Xã |
|||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=cột 4 x tỷ lệ phụ cấp ưu đãi |
8= cột 4 x tỷ lệ phụ cấp ưu đãi |
9=7-8 |
10 =cột 9 xmức lương tối thiểu |
11 |
12 |
|
Tổng số (A-B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Xã, thôn bản ra khỏi vùng KTXH ĐBKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Khối tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đơn vị.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Khối huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Xã, thôn bản được côngnhận mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 2h
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ: …….
TỔNG HỢP PHỤ CẤP THU HÚT TĂNG, GIẢM DO ĐIỀU CHỈNH ĐỊA BÀN VÙNG KINH TẾ XÃ HỘI ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN NĂM 2017 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 131/QĐ-TTG VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 582/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2017/TT-BTC)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Biên chếđược cấp có thẩm quyền giao hoặc phê duyệt |
Biên chế có mặt đến 01/7/2017 |
Biên chế được hưởng phụ cấp thu hút có mặt đến 01/7/2017 |
Tổng hệ số lương ngạch bậc, phụ cấp CV, thâm niên vượt khung |
Hệ số phụ cấp thu hút (NĐ 61,64, 19,116) |
Chênh lệch phụcấp thu hút tăng, giảm 1 tháng |
Quỹ phụ cấp thu hút tăng, giảm năm 2017 |
Ghichú |
||
Tổng số |
Hệ số lương ngạch bậc |
Hệ số phụ cấp chức vụ, vượt khung |
Tên xãĐBKK hoặc thôn .... Xã |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=7+8 |
7 |
8 |
9=cột 6 x70% |
10 = cột 9 x mức lương tối thiểu |
11 |
12 |
|
Tổng số (A-B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Xã, thôn bản ra khỏi vùng KTXH ĐBKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Khối tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đơn vị .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đơn vị .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Khối huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Xã, thôn bản được côngnhận mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 3a
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG:
CHƯƠNG: ....
BÁO CÁO NGUỒN KINH PHÍ THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 47/2017/NĐ-CP NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2017/TT-BTC)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
TỔNG SỐ |
Lĩnh vực ... (chi tiết từng lĩnh vực chi) |
|||||
Nhu cầu kinh phí điều chỉnh mức lương cơ sở theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP năm 2017 |
Nguồn điều chỉnh mức lương cơ sở năm 2017 |
Nguồn điều chỉnh mức lương cơ sở năm 2017 chưa sử dụng hết chuyển sang năm 2018 (nếu có) |
Chi tiết theo các chỉ tiêu như từ cột 1 đến cột 6 |
|||||
Tổng số |
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương đến hết năm 2016 chưa sử dụng hết chuyển sang (nếu có) |
40% số thu để lại theo chế độ (riêng ngành y tế là 35%) |
Nguồn bố trí từ dự toán NSNN được giao năm 2017 |
|||||
A |
B |
1 |
2=3+4+5 |
3 |
4 |
5 |
6=2-1 |
7 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
1 2 3 |
Đơn vị ... Đơn vị ... …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
..., ngày ... tháng ... năm .... |
Biểu số 3b
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG: ...
CHƯƠNG: ....
BÁO CÁO NGUỒN KINH PHÍ THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 47/2017/NĐ-CP NĂM 2017 CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2017/TT-BTC)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
TỔNG SỐ |
Lĩnh vực ... (chi tiết từng lĩnh vực chi) |
||||||||
Nhu cầu kinh phí điều chỉnh mức lương cơ sở theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP năm 2017 |
Số thu được để lại theo chế độ |
Nguồn bố trí từ dự toán NSNN được giao năm 2017 |
Nguồn điều chỉnh mức lương cơ sở năm 2017 chưa sử dụng hết chuyển sang năm 2018 (nếu có) |
Chi tiết theo các chỉtiêu như từ cột 1 đến cột 9 |
|||||||
Thực hiện năm 2016 |
Kế hoạch năm 2017 |
40% số thu để lại theo chế độ năm 2017 (riêng ngành y tế là 35%) |
Số đã sử dụng để thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở đến 1,21 triệu đồng/tháng |
Số thu thực hiện cải cách tiền lương năm 2016 chưa sửdụng hết chuyển sang năm 2017 (nếu có) |
Số thu để thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở năm 2017 |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=4-5+6 |
8 |
9=7+8-1 |
10 |
|
TỔNG SỐ (Chi tiết theo từng đơn vị thuộc, trực thuộc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 2 3 |
Đơn vị … Đơn vị … …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..., ngày ... tháng ... năm .... |
Biểu số 3c
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG: ...
CHƯƠNG: ...
BÁO CÁO NGUỒN KINH PHÍ THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 47/2017/NĐ-CP NĂM 2017 CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH THUỘC, TRỰC THUỘC CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2017/TT-BTC)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt |
Nội dung |
Nhu cầu kinh phí điều chỉnh mức lương cơ sở theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP năm 2017 |
Số thu được để lại theo chế độ |
Nguồn bố trí từ dự toán NSNN được giao năm 2017 |
Nguồn thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở năm 2017 chưa sử dụng hết chuyển sang năm 2018 (nếu có) |
||||
Thực hiện năm 2016 |
Kế hoạch năm 2017 |
40% số thu để lại theo chế độ năm 2017 |
Số thu thực hiện cải cách tiền lương năm 2016 chưa sử dụng hết chuyển sang năm 2017(nếu có) |
Số thu để thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở năm 2017 |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=4+5 |
7 |
8=6+7-1 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 2 3 |
Đơn vị ... Đơn vị ... … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..., ngày ... tháng ... năm .... |
Biểu số 4a
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ: ……..
BÁO CÁO NGUỒN KINH PHÍ ĐỂ THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2017/TT-BTC)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
SỐTIỀN |
1 |
2 |
3 |
A |
NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG NĂM 2017 |
|
1 |
50% tăng thu NSĐP (không kể tăng thu tiền sử dụng đất) thực hiện 2016 so dự toán Thủ tướng Chính phủ giao năm 2016: |
|
2 |
Số tiết kiệm 10% chi thường xuyên dự toán năm 2017 |
|
3 |
Số thu được huy động từ nguồn để lại đơn vị năm 2017: |
|
a |
Nguồn huy động từ các đơn vị tự đảm bảo (1): |
|
|
+ Học phí |
|
|
+ Viện phí |
|
|
+ Nguồn thu khác |
|
b |
Nguồn huy động từ các đơn vị chưa tự đảm bảo chi thường xuyên: |
|
|
+ Học phí |
|
|
+ Viện phí |
|
|
+ Nguồn thu khác |
|
4 |
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2016 chưa sử dụng hết chuyển sang 2017 |
|
B |
TỔNG NHU CẦU NĂM 2017 |
|
I |
Tổng nhu cầu kinh phí tăng thêm để thực hiện cải cách tiền lương theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP và Nghị định số 76/2017/NĐ-CP |
|
1 |
Quỹ tiền lương, phụ cấp tăng thêm đối với cán bộ công chức khu vực hành chính, sự nghiệp |
|
|
Trong đó: nhu cầu tăng thêm đối với các đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo (1) |
|
2 |
Quỹ lương, phụ cấp tăng thêm đối với cán bộ chuyên trách và công chức cấp xã |
|
3 |
Hoạt động phí tăng thêm đối với đại biểu hội đồng nhân dân các cấp |
|
4 |
Quỹ trợ cấp tăng thêm đối với cán bộ xã nghỉ việc hưởng trợ cấp hàng tháng theo NĐ 76/2017/NĐ-CP |
|
5 |
Kinh phí tăng thêm để thực hiện chế độ đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã, thôn và tổ dân phố |
|
6 |
Kinh phí tăng thêm để thực hiện phụ cấp trách nhiệm đối với cấp ủy viên các cấp theo QĐ số 169-QĐ/TW ngày 24/6/2008 |
|
7 |
Kinh phí tăng thêm thực hiện chế độ bồi dưỡng phục vụ hoạt động cấp ủy thuộc cấp tỉnh theo Quy định 3115-QĐ/VVPTW |
|
II |
Nhu cầu thực hiện một số loại phụ cấp, trợ cấp theo quy định: |
|
1 |
Kinh phí hỗ trợ chênh lệch tiền lương cho người có thu nhập thấp (NĐ17/2015/NĐ-CP) và mức lương 1,21 (6 tháng) (2) |
|
2 |
Kinh phí tăng, giảm do điều chỉnh địa bàn vùng KTXH ĐBKK năm 2017 theo Quyết định số 131/QĐ-TTg và Quyết định số 582/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (3) |
|
3 |
Nhu cầu kinh phí thực hiện chính sách tinh giản biên chế năm 2017 theo NĐ số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 (Đối tượng đã được Bộ Nội vụ thẩm định) |
|
4 |
Nhu cầu kinh phí thực hiện chính sách nghỉ hưu trước tuổi năm 2017 theo NĐ số 26/2014/NĐ-CP ngày 09/3/2015 |
|
C |
CHÊNH LỆCH NHU CẦU VÀ NGUỒN NĂM 2017 |
|
1 |
Phần thiếu nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ. |
|
2 |
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương còn dư |
|
Ghi chú:
(1) Bao gồm các đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư, đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên.
(2) Thực hiện theo khoản 3 Điều 2 Thông tư số 103/2016/TT-BTC ngày 29/6/2016 từ tháng 01 đến hết tháng 6 năm 2017.
(3) Chi tiết theo biểu 2e.
|
Ngày ... tháng ... năm ... |
Biểu số 4b
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ: …
TỔNG HỢP NHU CẦU, NGUỒN THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH 47/2017/NĐ-CP NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Thông tư số 67/2017/TT-BTC)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
CHỈ TIÊU |
NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN CCTL NĂM 2017 |
NGUỒN TỪ TIẾT KIỆM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ |
||||
TỔNG SỐ |
TIẾT KIỆM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN |
HỌC PHÍ |
VIỆN PHÍ |
NGUỒN THU TỪ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP KHÁC |
|||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
a |
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
- Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
b |
Sự nghiệp y tế |
|
|
|
|
|
|
c |
Sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
d |
Quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Cán bộ, công chức cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
I |
Cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
a |
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
- Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
b |
Sự nghiệp y tế |
|
|
|
|
|
|
c |
Sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
d |
Quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
II |
Cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện A |
|
|
|
|
|
|
a |
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
- Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
b |
Sự nghiệp y tế |
|
|
|
|
|
|
c |
Sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
d |
Quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Cán bộ, công chức cấp xã |
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện B |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ... tháng ... năm ... |