Thông tư 38/2012/TT-NHNN về trạng thái vàng của các tổ chức tín dụng
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 38/2012/TT-NHNN
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 38/2012/TT-NHNN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Minh Hưng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/12/2012 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Không được duy trì trạng thái vàng âm
Ngày 28/12/2012, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đã ban hành Thông tư số 38/2012/TT-NHNN quy định về trạng thái vàng của các tổ chức tín dụng (TCTD).
Trạng thái vàng của TCTD được hiểu số dư vàng miếng vàng phát sinh từ hoạt động mua, bán vàng miếng của TCTD được quy đổi sang đồng Việt Nam theo giá vàng quy đổi trạng thái. Thông tư quy định, TCTD không được duy trì trạng thái vàng âm. Đồng thời, trạng thái vàng cũng không được vượt quá 2% so với vốn tự có của tháng liền kề trước kỳ báo cáo của TCTD. Trong những trường hợp cần thiết, TCTD được duy trì trạng thái vàng khác với giới hạn này, nhưng phải được sự chấp thuận của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Trạng thái vàng của TCTD được xác định vào thời điểm cuối ngày làm việc. Chậm nhất đến 14 giờ của ngày làm việc, TCTD phải gửi báo cáo trạng thái vàng của ngày làm việc liền kề trước đó về Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/01/2013.
Xem chi tiết Thông tư 38/2012/TT-NHNN tại đây
tải Thông tư 38/2012/TT-NHNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM ------- Số: 38/2012/TT-NHNN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2012 |
Nơi nhận: - Như Khoản 5 Điều 6; - Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo); - Văn phòng Chính phủ; - Ban lãnh đạo NHNN; - Bộ Tư pháp (để kiểm tra); - Công báo; - Lưu VP, Vụ PC, Vụ QLNH. | KT. THỐNG ĐỐC PHÓ THỐNG ĐỐC Lê Minh Hưng |
Số điện thoại:
Số Fax:
Số FAX: 04.3.9343.352 hoặc: 04.3.8.268.789
(Ngày... tháng... năm...)
| Chỉ tiêu | Khối lượng (lượng vàng) | Quy VND |
I | Số dư vàng miếng đầu ngày (I=1+2+3...) | | |
1. | Vàng SJC | | |
2 | Vàng thương hiệu khác (chi tiết từng thương hiệu) | | |
… | ….. | | |
II. | Doanh số mua vàng miếng trong ngày (II=1+2+3...) | | |
1. | Vàng SJC | | |
2 | Vàng thương hiệu khác (chi tiết từng thương hiệu) | | |
... | ..... | | |
III. | Doanh số bán vàng miếng trong ngày (III = 1+2+3...) | | |
1. | Vàng SJC | | |
2 | Vàng thương hiệu khác (chi tiết từng thương hiệu) | | |
… | ….. | | |
IV | Số dư vàng miếng cuối ngày (I+II-III) | | |
1. | Vàng SJC (I.1 + II.1 - III.1) | | |
2 | Vàng thương hiệu khác (chi tiết từng thương hiệu) (I.2 + II.2 - III.2) | | |
… | ….. | | |
V | Giá vàng quy đổi trạng thái (VND/lượng) | | |
1. | Giá vàng SJC | | |
2 | Giá vàng thương hiệu khác (chi tiết từng thương hiệu) | | |
… | ….. | | |
VI | Vốn tự có | | |
VII | Trạng thái vàng cuối ngày so với vốn tự có (%) (VII = 1+2+...) | | |
1. | Vàng SJC (VII.1 = (IV.1 * V.1)/VI) | | |
2 | Vàng thương hiệu khác (chi tiết từng thương hiệu) (VII.2=(IV.2 * V.2)/VI) | | |
... | .... | |
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | Kiểm soát (Ký, ghi rõ họ tên) | Xác nhận của người có thẩm quyền (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |