- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Thông tư 32/2014/TT-BTC sửa hướng dẫn quy trình tổ chức phối hợp thu ngân sách
| Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 32/2014/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Phạm Sỹ Danh |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
11/03/2014 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT THÔNG TƯ 32/2014/TT-BTC
Thay đổi thời điểm ngừng nhận chứng từ thanh toán trong ngày
Theo Thông tư số 32/2014/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 11/03/2014, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/06/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn quy trình tổ chức phối hợp thu ngân sách Nhà nước giữa Kho bạc Nhà nước (KBNN) - Tổng cục Thuế - Tổng cục Hải quan và các ngân hàng thương mại (NHTM), thời điểm “cut off time” (thời điểm tạm ngừng truyền, nhận chứng từ thanh toán trong ngày để đối chiếu số liệu thanh toán trong ngày giữa KBNN và NHTM nơi KBNN mở tài khoản) được ấn định là 16 giờ hàng ngày làm việc (thay vì 15h 30 phút như quy định trước đây). Trong trường hợp cần thiết kéo dài thời gian giao dịch của ngày làm việc, KBNN chủ trì phối hợp với NHTM để thống nhất thời điểm “cut of time” của ngày làm việc đó.
Ngoài nội dung sửa đổi trên, Thông tư này còn có quy định cuối ngày làm việc, toàn bộ số thu NSNN phát sinh trên tài khoản chuyên thu của tất cả các đơn vị KBNN tại chi nhánh NHTM phải được chuyển về tài khoản KBNN (trung ương) mở tại NHTM cùng hệ thống với các chi nhánh NHTM mà các đơn vị KBNN mở tài khoản chuyên thu theo quy trình thanh toán song phương điện tử giữa KBNN và NHTM, đảm bảo cuối ngày làm việc thì số dư tài khoản này được KBNN hạch toán bằng không; trừ các khoản thu, nộp NSNN phát sinh sau thời điểm cut off time giữa các đơn vị KBNN và chi nhánh NHTM nơi mở tài khoản chuyên thu, thì được chuyển về tài khoản của KHBNN (trung ương) vào ngày làm việc kế tiếp.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/5/2014.
Xem chi tiết Thông tư 32/2014/TT-BTC có hiệu lực kể từ ngày 01/05/2014
Tải Thông tư 32/2014/TT-BTC
| BỘ TÀI CHÍNH ------- Số: 32/2014/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------- Hà Nội, ngày 11 tháng 03 năm 2014 |
| Nơi nhận: - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng Chính phủ; - Văn phòng TW và các Ban của Đảng; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Sở Tài chính, KBNN, Cục Thuế, Cục Hải quan các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Các đơn vị thuộc, trực thuộc BTC; - Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Công báo; - Website Chính phủ; Website Bộ Tài chính; - Lưu VT, KBNN (450b). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Phạm Sỹ Danh |
| Không ghi vào khu vực này | KBNN….. ĐIỂM GIAO DỊCH SỐ …. NGÂN HÀNG (Trường hợp ủy nhiệm thu)….. | Mẫu số: C1-06/NS (Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2014/TT-BTC ngày 11/3/2014 của Bộ Tài chính) Số:………………….. |
| Ngày: ……./………/……… Mã quỹ: ……………………………………. Mã KBNN: ………………………………… | Nợ TK: ………………………………………….. Có TK: ………………………………………….. |
| STT | Giấy nộp tiền | Mã cơ quan thu | Mã ĐBHC | Mã chương | Mã NDKT (TM) | Số tiền | |||
| Số chứng từ | Ngày CT | Ngày nộp thuế | Tên người nộp | ||||||
| I. Phát sinh sau giờ "cut off time" của ngày làm việc hôm trước | |||||||||
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| Tổng cộng | (I) | ||||||||
| II. Phát sinh đến giờ "cut off time" của ngày làm việc hôm nay | |||||||||
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | .. . | | | |
| | | | | | | | | | |
| Tổng cộng | (II) | ||||||||
| III. Tổng số tiền | (I+II) | ||||||||
…………………………………………..…………………………………………..…………………….
| ĐIỂM GIAO DỊCH SỐ…. NGÂN HÀNG (Trường hợp ủy nhiệm thu)……. | Ngày…… tháng…… năm…… KHO BẠC NHÀ NƯỚC | |||
| Kế toán | Kế toán trưởng | Thủ quỹ | Kế toán | Kế toán trưởng |
| | | | | |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC … ĐIỂM GIAO DỊCH SỐ … NGÂN HÀNG (Trường hợp ủy nhiệm thu)………... | Mẫu số: 02/BKTP (Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2014/TT-BTC ngày 11/3/2014 của Bộ Tài chính) | |||
| STT | Họ và tên người nộp tiền | Địa chỉ | Quyết định phạt | Biên lai thu | Ngày nộp | Số tiền | ||||
| Số QĐ | Ngày QĐ | Ký hiệu BL | Số BL | Tiền phạt | Tiền chậm nộp phạt | Tổng số | ||||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) = (9)+(10) |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| Tổng tiền loại hình: | | | | |||||||
| Kế toán | ………………., Ngày…. tháng…. Năm 201… Kế toán trưởng |
| KHO BẠC NHÀ NƯỚC … KHO BẠC NHÀ NƯỚC … | Mẫu số: 04/BK-CTNNS (Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2014/TT-BTC ngày 11/3/2014 của Bộ Tài chính) |
| STT | Chứng từ | Tờ khai hải quan (1) | Mã số thuế | Tên người nộp | Kỳ thuế (2) | Mã địa bàn | Tài khoản Nợ | CH- TM | Loại ngoại tệ | Số tiền nguyên tệ | Tỷ giá | Số tiền VNĐ | |||||
| Sêri | Số chứng từ | Ngày Hạch toán | Ngày nộp thuế | Số tờ khai | Ngày tờ khai | Mã loại hình XNK | |||||||||||
| A | Tài khoản thu NSNN: .... | ||||||||||||||||
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | Cộng tiểu mục... Cộng TK | | |||||||||||||||
| | | ||||||||||||||||
| B | Tài khoản tạm thu : ... | ||||||||||||||||
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | Cộng tiểu mục... Cộng TK | | |||||||||||||||
| | | ||||||||||||||||
| C | Tài khoản tạm giữ: | ||||||||||||||||
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | Cộng tiểu mục... Cộng TK | | |||||||||||||||
| | | ||||||||||||||||
| Tổng cộng | |||||||||||||||||
| | KHO BẠC NHÀ NƯỚC | |
| | Kế toán | Kế toán trưởng (Ký tên, đóng dấu) |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!