- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Thông tư 282/2016/TT-BTC khung giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật
| Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 282/2016/TT-BTC | Ngày đăng công báo: |
Đã biết
|
| Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Văn Hiếu |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
14/11/2016 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT THÔNG TƯ 282/2016/TT-BTC
Ngày 14/11/2016, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 282/2016/TT-BTC quy định khung giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật.
Theo Khung giá, giá khảo nghiệm hiệu lực sinh học của thuốc bảo bảo vệ thực vật diện hẹp từ 10,739 triệu đồng - 13 triệu đồng/lần khảo nghiệm; giá khảo nghiệm hiệu lực sinh học của thuốc bảo vệ thực vật diện rộng dao động từ 10,017 triệu đồng - 11 triệu đồng/lần khảo nghiệm; giá khảo nghiệm xác định thời gian cách ly thuốc bảo vệ thực vật dao động từ 9,93 triệu đồng - 13 triệu đồng/lần khảo nghiệm. Giá kiểm định chất lượng thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc vi sinh vật nhập khẩu từ 46.000 đồng - 2,176 triệu đồng/mẫu…
Khung giá nêu trên là giá đã gồm thuế giá trị gia tăng; các đơn vị cung ứng dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật phải thực hiện niêm yết giá, công khai giá theo quy định của pháp luật.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017.
Xem chi tiết Thông tư 282/2016/TT-BTC có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017
Tải Thông tư 282/2016/TT-BTC
|
BỘ TÀI CHÍNH Số: 282/2016/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2016 |
Căn cứ Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý giá;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định khung giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật như sau:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định về khung giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với các đơn vị, tổ chức, cá nhân cung ứng, sử dụng dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật; cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ thực vật và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 3. Giá dịch vụ dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật
1. Giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật ban hành tại Khung giá kèm theo Thông tư này.
2. Khung giá quy định tại Thông tư này là giá đã gồm thuế giá trị gia tăng theo quy định của pháp luật.
3. Khung giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật tại Thông tư này thu bằng đồng Việt Nam.
Điều 4. Quản lý và sử dụng giá dịch vụ
1. Khi thu tiền dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật, đơn vị cung cấp dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật sử dụng hóa đơn cung ứng dịch vụ theo quy định tại Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về hóa đơn bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ; Nghị định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về hóa đơn bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ; Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 và Nghị định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ và văn bản thay thế hoặc văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
2. Nguồn thu từ cung ứng dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật sau khi thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật, thủ trưởng đơn vị có quyền quản lý, sử dụng và điều hòa kinh phí theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Căn cứ Khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư này, Thủ trưởng tổ chức, đơn vị cung ứng dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật quy định giá cụ thể dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật theo quy định của pháp luật.
2. Các đơn vị cung ứng dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật phải thực hiện niêm yết giá, công khai giá theo quy định pháp luật về giá.
Điều 6. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
KHUNG GIÁ DỊCH VỤ KIỂM NGHIỆM THUỐC DÙNG CHO THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 282/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
1. Khung giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc bảo vệ thực vật
|
STT |
Nội dung thu |
ĐVT |
Khung giá |
|
I |
Khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
|
1 |
Khảo nghiệm hiệu lực sinh học của thuốc bảo vệ thực vật diện hẹp |
Khảo nghiệm |
10.739.000-13.000.000 |
|
2 |
Khảo nghiệm hiệu lực sinh học của thuốc bảo vệ thực vật diện rộng |
Khảo nghiệm |
10.017.000-11.000.000 |
|
3 |
Khảo nghiệm xác định thời gian cách ly thuốc bảo vệ thực vật |
Khảo nghiệm |
9.930.000-13.000.000 |
|
II |
Kiểm định chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu |
|
|
|
1 |
Kiểm định chất lượng thuốc bảo vệ thực vật hóa học nhập khẩu |
|
|
|
1.1 |
Hàm lượng 1 hoạt chất |
Chỉ tiêu |
385.000-615.000 |
|
1.2 |
Tỷ suất lơ lửng 1 hoạt chất |
Chỉ tiêu |
385.000-615.000 |
|
1.3 |
Hàm lượng 1 tạp chất hoá học |
Chỉ tiêu |
385.000-615.000 |
|
1.4 |
Hàm lượng 1 tạp chất kim loại nặng |
Chỉ tiêu |
267.000- 688.000 |
|
1.5 |
Tính chất vật lý (1 tính chất) |
Chỉ tiêu |
106.000- 124.000 |
|
1.6 |
Lấy mẫu |
Mẫu |
46.000 - 53.000 |
|
2 |
Kiểm định chất lượng thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc vi sinh vật nhập khẩu |
|
|
|
2.1 |
Xác định tinh thể độc và hiệu lực sinh học |
Mẫu |
1.741.000- 1.915.000 |
|
2.2 |
Xác định loài và số lượng CFU |
Mẫu |
1.978.000-2.176.000 |
|
2.2 |
Lấy mẫu |
Mẫu |
46.000- 53.000 |
2. Đối với mức giá thu lấy mẫu tại khung giá này chưa bao gồm chi phí đi lại.
Chi phí đi lại do cơ quan thực hiện dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật thỏa thuận với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho thực vật.
3. Thực tế phân tích chỉ tiêu nào thì thu theo chỉ tiêu đó.
4. Mức giá trên đã bao gồm thuế GTGT.
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!