Thông tư 26/2019/TT-BQP chế độ công khai tài sản công tại các đơn vị Bộ Quốc phòng
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 26/2019/TT-BQP
Cơ quan ban hành: | Bộ Quốc phòng | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 26/2019/TT-BQP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Ngô Xuân Lịch |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/03/2019 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
03 hình thức công khai tài sản chuyên dùng tại đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng
Ngày 31/03/2019, Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư 26/2019/TT-BQP quy định chế độ công khai tài sản công tại các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng.
Theo đó, tài sản chuyên dùng sẽ được công khai bằng các hình thức sau:
- Công bố tại cuộc họp thường kỳ của đơn vị, doanh nghiệp được giao quản lý, sử dụng tài sản chuyên dùng;
- Thông báo bằng văn bản đến các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan;
- Cung cấp thông tin theo yêu cầu của cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền.
Việc công khai tài sản chuyên dùng phải đảm bảo các nội dung về các văn bản quy phạm pháp luật về tài sản, tiêu chuẩn, định mức sử dụng, hồ sơ quản lý, sử dụng, thực trạng tài sản hiện có, tình hình đầu tư, mua sắm, tiếp nhận…
Thông tư có hiệu lực từ ngày 15/05/2019.
Xem chi tiết Thông tư 26/2019/TT-BQP tại đây
tải Thông tư 26/2019/TT-BQP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ QUỐC PHÒNG Số: 26/2019/TT-BQP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2019 |
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 164/2017/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tài chính;
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư quy định chế độ công khai tài sản công tại các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này áp dụng đối với các đơn vị, doanh nghiệp và cá nhân thuộc hệ thống tổ chức, biên chế của Bộ Quốc phòng, gồm:
CHẾ ĐỘ CÔNG KHAI TÀI SẢN CÔNG
Đơn vị, doanh nghiệp thực hiện công khai tài sản chuyên dùng theo ba hình thức, gồm:
Thời gian, địa điểm và trình tự thực hiện công khai tài sản chuyên dùng được bố trí, sắp xếp cùng với thời gian, địa điểm, theo trình tự thực hiện công khai tài chính tại các đơn vị, doanh nghiệp theo quy định hiện hành của pháp luật về ngân sách nhà nước thực hiện trong Bộ Quốc phòng.
Đơn vị, doanh nghiệp lựa chọn một trong hai hình thức công khai tài sản phục vụ công tác quản lý, gồm:
Doanh nghiệp công khai tài sản công khác quy định tại điểm b khoản 2 Điều 1 Thông tư này thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 16, Điều 17, Điều 18 và Điều 19 Thông tư này.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
Đơn vị cấp trên trực tiếp: …………………………………………………… Đơn vị (hoặc doanh nghiệp) sử dụng tài sản: …………………………. Mã đơn vị: ……………………………………………………………………. Loại hình đơn vị: …………………………………………………………….. |
Mẫu số 01A-CK/TSĐB |
ĐỘ MẬT |
CÔNG KHAI TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC PHÒNG, CÔNG TRÌNH QUỐC PHÒNG VÀ KHU QUÂN SỰ LÀ TÀI SẢN ĐẶC BIỆT
NĂM ...
STT |
Danh mục đất quốc phòng, công trình quốc phòng và khu quân sự là tài sản đặc biệt |
Công khai về đất quốc phòng |
Công khai về công trình quốc phòng và khu quân sự |
Ghi chú |
|||||||||
Vị trí (thôn, xã, huyện, tỉnh) |
Diện tích sử dụng đất quốc phòng đến thời điểm công khai (m2) |
Hiện trạng sử dụng đất quốc phòng không đúng mục đích đến thời điểm công khai (m2) |
Cấp công trình (hoặc nhóm trường bắn hoặc cách phân loại khác) |
Năm đưa công trình vào sử dụng |
Diện tích sàn (m2) hoặc đơn vị đo lường khác |
||||||||
Tổng số |
Đã được cấp giấy CNQSD ĐQP (m2) |
Chưa được cấp giấy CNQSD ĐQP (m2) |
Diện tích ĐQP bị cấp chồng giấy CNQSDĐ |
Diện tích ĐQP bị lấn chiếm |
Diện tích ĐQP cho mượn làm nhà ở gia đình quân nhân |
Khác |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
1 |
Khu A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Hạng mục công trình 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Hạng mục công trình 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Hạng mục công trình 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Hạng mục công trình 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CƠ QUAN (CÁN BỘ, NHÂN VIÊN) TÁC CHIẾN |
Ngày tháng năm |
________________________
Ghi chú:
- Cột 10: Ghi hiện trạng sử dụng đất quốc phòng không đúng mục đích đến thời điểm công khai - nếu có (ngoài diện tích đất quốc phòng bị lấn chiếm, cấp chồng giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của cấp có thẩm quyền, cho mượn làm nhà ở gia đình quân nhân).
- Cột 11: Cấp công trình gồm: Đặc biệt, cấp I, cấp II, cấp III, cấp IV; tài sản đặc biệt là Trường bắn, thao trường huấn luyện phân nhóm theo quy định tại Thông tư số 323/2017/TT-BQP ngày 31/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
Đơn vị cấp trên trực tiếp: …………………………………………………… Đơn vị (hoặc doanh nghiệp) sử dụng tài sản: ……………………………. Mã đơn vị: ……………………………………………………………………. Loại hình đơn vị: …………………………………………………………….. |
Mẫu số 01B-CK/TSCD |
CÔNG KHAI TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, MUA SẮM, GIAO, THUÊ TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG
NĂM ...
STT |
Tên tài sản chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Nhãn hiệu |
Nước sản xuất |
Năm sản xuất |
Giá mua/thuê (Nghìn đồng) |
Hình thức mua sắm/thuê |
Nhà cung cấp (người bán) |
Giá trị các khoản hoa hồng, chiết khấu, khuyến mãi thu được khi thực hiện mua sắm (nếu có) |
Việc sử dụng các khoản hoa hồng, chiết khấu, khuyến mãi (nếu có) |
Ghi chú |
|
Nộp NSNN (Nghìn đồng) |
Được để lại đơn vị (Nghìn đồng) |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
I |
Đầu tư xây dựng, mua sắm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà, vật kiến trúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tài sản giao mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà, vật kiến trúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Tài sản đi thuê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà, vật kiến trúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Tài sản từ nguồn viện trợ, quà biếu, tặng cho (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỞNG PHÒNG (BAN) TÀI CHÍNH |
Ngày tháng năm |
______________________
Ghi chú:
- Thời điểm được xác định là đã hoàn thành việc mua sắm tài sản là thời điểm hoàn thành việc chuyển giao tài sản, thanh toán và thanh lý hợp đồng mua sắm tài sản.
- Cột số 9: Ghi rõ hình thức mua sắm/thuê: Đấu thầu, chỉ định thầu, chào hàng cạnh tranh, mua sắm trực tiếp.
Đơn vị cấp trên trực tiếp: …………………………………………………… Đơn vị (hoặc doanh nghiệp) sử dụng tài sản: ……………………………. Mã đơn vị: ……………………………………………………………………. Loại hình đơn vị: …………………………………………………………….. |
Mẫu số 02B-CK/TSCD |
CÔNG KHAI TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG CƠ SỞ NHÀ, ĐẤT QUỐC PHÒNG LÀ TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG
NĂM …
STT |
Danh mục cơ sở nhà, đất quốc phòng là tài sản chuyên dùng |
Công khai về đất đến thời điểm công khai |
Công khai về nhà đến thời điểm công khai |
Ghi chú |
|||||||||||||||||||
Diện tích (m2) |
Diện tích ĐQP đã được cấp giấy CNQ SDĐ (m2) |
Diện tích ĐQP chưa được cấp giấy CNQ SDĐ (m2) |
Giá trị quyền sử dụng đất theo sổ kế toán (Nghìn đồng) |
Hiện trạng sử dụng đất đến thời điểm công khai (m2) |
Năm đưa vào sử dụng |
Tổng diện tích sàn sử dụng (m2) |
Giá trị theo sổ kế toán (Nghìn đồng) |
Hiện trạng sử dụng nhà (lấy theo diện tích sàn sử dụng (m2)) |
|||||||||||||||
Diện tích đất sử dụng vào mục đích quốc phòng |
Sử dụng vào mục đích khác |
Sử dụng khác |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Diện tích nhà sử dụng vào nhiệm vụ quốc phòng |
Sử dụng vào nội dung khác |
Sử dụng khác |
||||||||||||||||
Diện tích ĐQP bị cấp chồng giấy CNQ SDĐ |
Diện tích ĐQP bị lấn chiếm |
Diện tích ĐQP cho mượn làm nhà ở gia đình quân nhân |
Diện tích ĐQP cho thuê, liên doanh, liên kết |
Diện tích bị lấn chiếm |
Cho mượn làm nhà ở gia đình quân nhân |
Cho thuê |
Liên doanh, liên kết |
Sử dụng hỗn hợp |
|||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
1 |
Địa chỉ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Địa chỉ 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỞNG PHÒNG (BAN) TÀI CHÍNH |
Ngày tháng năm |
_________________________
Ghi chú:
Công khai về nhà: Trường hợp có thể tách biệt được phần diện tích sử dụng của từng mục đích thì ghi tương ứng diện tích đối với từng mục đích sử dụng; nếu không tách được thì ghi vào “sử dụng hỗn hợp”. Nếu tại đơn vị phát sinh việc “sử dụng khác” diện tích nhà, đất thì ghi rõ hiện trạng sử dụng khác (bỏ trống...).
Đơn vị cấp trên trực tiếp: …………………………………………………… Đơn vị (hoặc doanh nghiệp) sử dụng tài sản: ……………………………. Mã đơn vị: ……………………………………………………………………. Loại hình đơn vị: …………………………………………………………….. |
Mẫu số 03B-CK/TSCD |
CÔNG KHAI TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG XE Ô TÔ VÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KHÁC LÀ TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG
NĂM ...
STT |
Danh mục xe ô tô và tài sản cố định khác là tài sản chuyên dùng của đơn vị (hoặc doanh nghiệp) |
Bộ phận sử dụng |
Số lượng |
Giá trị theo sổ kế toán đến thời điểm công khai (Nghìn đồng) |
Mục đích sử dụng |
|||||||||
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Phục vụ chức danh có tiêu chuẩn |
Phục vụ công tác chung |
Phục vụ hoạt động đặc thủ |
Kinh doanh |
Cho thuê |
Liên doanh, liên kết |
Sử dụng khác |
||||||
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||||||||||
Nguồn ngân sách |
Nguồn khác |
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
I |
Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xe 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xe 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tài sản cố định A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tài sản cố định B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tài sản cố định C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỞNG PHÒNG (BAN) TÀI CHÍNH |
Ngày tháng năm |
_____________________
Ghi chú:
- Cột 2: Phần I Xe ô tô: Ghi theo nhãn hiệu và biển kiểm soát (Ví dụ: Toyota Camry 10A-9999).
- Trường hợp có “sử dụng khác” thì ghi rõ hiện trạng đang sử dụng.
Đơn vị cấp trên trực tiếp: …………………………………………………… Đơn vị (hoặc doanh nghiệp) sử dụng tài sản: ……………………………. Mã đơn vị: ……………………………………………………………………. Loại hình đơn vị: …………………………………………………………….. |
Mẫu số 04B-CK/TSCD |
CÔNG KHAI TÌNH HÌNH XỬ LÝ TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG
NĂM …..
STT |
Danh mục tài sản chuyên dùng trong kỳ báo cáo được xử lý |
Giá trị theo sổ sách kế toán (Nghìn đồng) |
Hình thức xử lý theo Quyết định của cấp có thẩm quyền |
Kết quả xử lý đến thời điểm báo cáo |
Số tiền thu được từ xử lý tài sản (Nghìn đồng) |
Chi phí xử lý tài sản |
Ghi chú |
|||||||||
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Điều chuyển |
Bán |
Thanh lý |
Tiêu hủy |
Xử lý trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
Xử lý khác |
Tổng cộng |
Đã nộp tài khoản tạm giữ |
Chưa nộp tài khoản tạm giữ |
||||||
Nguồn ngân sách |
Nguồn khác |
|||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
I |
Đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Địa chỉ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Địa chỉ ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Địa chỉ ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỞNG PHÒNG (BAN) TÀI CHÍNH |
Ngày tháng năm |
______________________
Ghi chú:
- Cột 2- Phần III Xe ô tô: Ghi theo nhãn hiệu và biển kiểm soát (Ví dụ: Toyota Camry 10A-9999).
- Cột 12: Ghi rõ đã thực hiện hay chưa, trường hợp đã bán thì ghi rõ hình thức bán (đấu giá, niêm yết, chỉ định), trường hợp đã thanh lý thì ghi rõ hình thức thanh lý (phá dỡ, hủy bỏ, bán đấu giá, bán niêm yết, bán chỉ định).
Đơn vị cấp trên trực tiếp: …………………………………………………… Đơn vị (hoặc doanh nghiệp) sử dụng tài sản: ……………………………. Mã đơn vị: ……………………………………………………………………. Loại hình đơn vị: …………………………………………………………….. |
Mẫu số 05B-CK/TSCD |
CÔNG KHAI TÌNH HÌNH KHAI THÁC NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH TỪ TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG
NĂM ……
STT |
Tên tài sản chuyên dùng |
Kinh doanh |
Cho thuê |
Liên doanh, liên kết |
||||||||||||
Số lượng/ diện tích tài sản kinh doanh |
Hình thức kinh doanh |
Số tiền thu được từ việc kinh doanh trong năm (Nghìn đồng) |
Số lượng/ diện tích tài sản cho thuê |
Đơn giá thuê |
Tên cơ quan, đơn vị, tổ chức thuê tài sản |
Hợp đồng cho thuê tài sản (số..., ngày...) |
Thời hạn cho thuê (từ…. đến....) |
Số tiền thu được từ việc cho thuê tài sản trong năm (Nghìn đồng) |
Số lượng/ diện tích tài sản liên doanh, liên kết |
Đối tác liên doanh liên kết |
Hình thức liên doanh, liên kết |
Hợp đồng liên doanh, liên kết (số..., ngày...) |
Thời hạn liên doanh, liên kết (từ ... đến ...) |
Số tiền thu được từ việc liên doanh, liên kết trong năm (Nghìn đồng) |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
I |
Nhà, đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ sở nhà, đất tại... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ sở nhà, đất tại... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỞNG PHÒNG (BAN) TÀI CHÍNH |
Ngày tháng năm |
___________________
Ghi chú:
- Cột 2: Phần II Xe ô tô: Ghi theo nhãn hiệu và biển kiểm soát (Ví dụ: Toyota Camry 10A-9999).
- Cột 3, 6, 12: Ghi chỉ tiêu diện tích đối với tài sản là đất, nhà; ghi chỉ tiêu số lượng đối với tài sản là xe ô tô, tài sản cố định khác. Trường hợp là cơ sở nhà đất thì ghi diện tích sàn sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê, liên doanh, liên kết.
- Cột 14: Ghi rõ hình thức liên doanh, liên kết theo quy định tại khoản 4 Điều 47 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ .
- Căn cứ vào các hình thức khai thác tài sản công thực tế theo quy định của pháp luật, đơn vị bổ sung các cột chỉ tiêu công khai về các hình thức khai thác khác cho phù hợp.
BỘ QUỐC PHÒNG Mã đơn vị: ……………………………………………………………………. |
Mẫu số 06B-CK/TSCD |
CÔNG KHAI TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, MUA SẮM, GIAO, THUÊ TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG
NĂM ...
ĐVT cho: Số lượng là: Cái, khuôn viên; Diện tích là: m2; Nguyên giá là: Nghìn đồng.
STT |
TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG |
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG/ MUA SẮM |
TIẾP NHẬN |
THUÊ |
||||||
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
I |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nội, ngày..... tháng..... năm……. |
BỘ QUỐC PHÒNG Mã đơn vị: ……………………………………………………………………. |
Mẫu số 07B-CK/TSCD |
CÔNG KHAI TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG
NĂM ...
STT |
TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG |
TỔNG CỘNG |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG |
|||||||
Quản lý nhà nước |
Hoạt động sự nghiệp |
Sử dụng khác |
||||||||
SỐ LƯỢNG |
DIỆN TÍCH |
Không kinh doanh |
Kinh doanh |
Cho thuê |
Liên doanh, liên kết |
Sử dụng hỗn hợp |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
I |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nội, ngày..... tháng..... năm……. |
__________________
Ghi chú:
- Cột 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11: Ghi hiện trạng sử dụng theo diện tích (m2) đối với tài sản là đất, nhà; ghi hiện trạng sử dụng theo số lượng (cái) đối với tài sản là xe ô tô, tài sản cố định khác.
- Đối với tài sản là nhà: Trường hợp có thể tách biệt được phần diện tích sử dụng của từng mục đích thì ghi tương ứng diện tích đối với từng mục đích sử dụng; nếu không tách được thì ghi vào “sử dụng hỗn hợp”.
- Đối với tài sản là xe ô tô, tài sản cố định khác: Trường hợp tài sản được sử dụng vào nhiều mục đích khác nhau thì ghi vào “sử dụng hỗn hợp”.
BỘ QUỐC PHÒNG Mã đơn vị: ……………………………………………………………………. |
Mẫu số 08B-CK/TSCD |
CÔNG KHAI TÌNH HÌNH XỬ LÝ TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG
NĂM ...
ĐVT cho: Số lượng là: Cái, khuôn viên; Diện tích là: m2; Nguyên giá/Giá trị còn lại là: Nghìn đồng.
STT |
Danh mục tài sản chuyên dùng trong kỳ báo cáo được xử lý |
Thu hồi |
Điều chuyển |
Bán |
Thanh lý |
Tiêu hủy |
Xử lý trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
Ghi chú |
||||||||||||||||||
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
I |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nội, ngày..... tháng..... năm……. |
_________________
Ghi chú:
- Trường hợp phát sinh xử lý tài sản theo hình thức khác theo quy định của pháp luật thì bổ sung các cột chỉ tiêu công khai về hình thức xử lý khác (số lượng, diện tích, nguyên giá, giá trị còn lại) cho phù hợp.
BỘ QUỐC PHÒNG Mã đơn vị: ……………………………………………………………………. |
Mẫu số 09B-CK/TSCD |
CÔNG KHAI TÌNH HÌNH KHAI THÁC NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH TỪ TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG
NĂM …….
ĐVT cho: Số lượng là: Cái, khuôn viên; Diện tích là: m2; Nguyên giá/Giá trị còn lại/Số tiền thu được là: Nghìn đồng.
STT |
TÀI SẢN CHUYÊN DÙNG |
KINH DOANH |
CHO THUÊ |
LIÊN DOANH, LIÊN KẾT |
|||||||||
Số lượng/diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số tiền thu được từ việc kinh doanh trong năm |
Số lượng/diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số tiền thu được từ việc cho thuê tài sản trong năm |
Số lượng/diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số tiền thu được từ việc liên doanh, liên kết trong năm |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
I |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nội, ngày..... tháng..... năm……. |
__________________
Ghi chú:
- Cột 3, 7, 11: Ghi chỉ tiêu diện tích đối với tài sản là đất, nhà; ghi chỉ tiêu số lượng đối với tài sản là xe ô tô, tài sản cố định khác.
- Trường hợp phát sinh hình thức khai thác khác theo hình thức khác theo quy định của pháp luật thì bổ sung các cột chỉ tiêu công khai về hình thức khai thác khác (tên hình thức khai thác, số lượng/diện tích, nguyên giá, giá trị còn lại, số tiền thu được) cho phù hợp.
Đơn vị cấp trên trực tiếp: …………………………………………………… Đơn vị (hoặc doanh nghiệp) sử dụng tài sản: ……………………………. Mã đơn vị: ……………………………………………………………………. Loại hình đơn vị: …………………………………………………………….. |
Mẫu số 01C-CK/TSPVCTQL |
CÔNG KHAI TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, MUA SẮM, GIAO, THUÊ TÀI SẢN PHỤC VỤ CÔNG TÁC QUẢN LÝ
NĂM ...
STT |
Tên tài sản phục vụ công tác quản lý |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Nhãn hiệu |
Nước sản xuất |
Năm sản xuất |
Giá mua/thuê (Nghìn đồng) |
Hình thức mua sắm/thuê |
Nhà cung cấp (người bán) |
Giá trị các khoản hoa hồng, chiết khấu, khuyến mãi thu được khi thực hiện mua sắm (nếu có) |
Việc sử dụng các khoản hoa hồng, chiết khấu, khuyến mãi (nếu có) |
Ghi chú |
|
Nộp NSNN (Nghìn đồng) |
Được để lại đơn vị (Nghìn đồng) |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
I |
Đầu tư xây dựng, mua sắm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà, vật kiến trúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tài sản giao mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà, vật kiến trúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Tài sản đi thuê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà, vật kiến trúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Tài sản từ nguồn viện trợ, quà biếu, tặng cho (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỞNG PHÒNG (BAN) TÀI CHÍNH |
Ngày tháng năm |
_________________
Ghi chú:
- Thời điểm được xác định là đã hoàn thành việc mua sắm tài sản là thời điểm hoàn thành việc chuyển giao tài sản, thanh toán và thanh lý hợp đồng mua sắm tài sản.
- Cột số 9: Ghi rõ hình thức mua sắm/thuê: Đấu thầu, chỉ định thầu, chào hàng cạnh tranh, mua sắm trực tiếp.
Đơn vị cấp trên trực tiếp: …………………………………………………… Đơn vị (hoặc doanh nghiệp) sử dụng tài sản: ……………………………. Mã đơn vị: ……………………………………………………………………. Loại hình đơn vị: …………………………………………………………….. |
Mẫu số 02C-CK/TSPVCTQL |
CÔNG KHAI TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG CƠ SỞ NHÀ, ĐẤT QUỐC PHÒNG LÀ TÀI SẢN PHỤC VỤ CÔNG TÁC QUẢN LÝ
NĂM …
STT |
Danh mục cơ sở nhà, đất quốc phòng là tài sản phục vụ công tác quản lý |
Công khai về đất đến thời điểm công khai |
Công khai về nhà đến thời điểm công khai |
Ghi chú |
|||||||||||||||||||
Diện tích (m2) |
Diện tích ĐQP đã được cấp giấy CNQ SDĐ (m2) |
Diện tích ĐQP chưa được cấp giấy CNQ SDĐ (m2) |
Giá trị quyền sử dụng đất theo sổ kế toán (Nghìn đồng) |
Hiện trạng sử dụng đất đến thời điểm công khai (m2) |
Năm đưa vào sử dụng |
Tổng diện tích sàn sử dụng (m2) |
Giá trị theo sổ kế toán (Nghìn đồng) |
Hiện trạng sử dụng nhà (lấy theo diện tích sàn sử dụng (m2)) |
|||||||||||||||
Diện tích đất sử dụng vào mục đích quốc phòng |
Sử dụng vào mục đích khác |
Sử dụng khác |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Diện tích nhà sử dụng vào nhiệm vụ quốc phòng |
Hoạt động sự nghiệp |
Sử dụng khác |
||||||||||||||||
Diện tích ĐQP bị cấp chồng giấy CNQ SDĐ |
Diện tích ĐQP bị lấn chiếm |
Diện tích ĐQP cho mượn làm nhà ở gia đình quân nhân |
Diện tích ĐQP cho thuê, liên doanh, liên kết |
Không kinh doanh |
Kinh doanh |
Cho thuê |
Liên doanh, liên kết |
Sử dụng hỗn hợp |
|||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
1 |
Địa chỉ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Địa chỉ 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỞNG PHÒNG (BAN) TÀI CHÍNH |
Ngày tháng năm |
____________________
Ghi chú:
Công khai về nhà: Trường hợp có thể tách biệt được phần diện tích sử dụng của từng mục đích thì ghi tương ứng diện tích đối với từng mục đích sử dụng; nếu không tách được thì ghi vào “sử dụng hỗn hợp”. Nếu tại đơn vị phát sinh việc “sử dụng khác” diện tích nhà, đất thì ghi rõ hiện trạng sử dụng khác (bị bỏ trống...).
Đơn vị cấp trên trực tiếp: …………………………………………………… Đơn vị (hoặc doanh nghiệp) sử dụng tài sản: ……………………………. Mã đơn vị: ……………………………………………………………………. Loại hình đơn vị: …………………………………………………………….. |
Mẫu số 03C-CK/TSPVCTQL |
CÔNG KHAI TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG XE Ô TÔ VÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KHÁC LÀ TÀI SẢN PHỤC VỤ CÔNG TÁC QUẢN LÝ
NĂM ...
STT |
Danh mục xe ô tô và tài sản cố định khác là tài sản phục vụ công tác quản lý của đơn vị (hoặc doanh nghiệp) |
Bộ phận sử dụng |
Số lượng |
Giá trị theo sổ kế toán đến thời điểm công khai (Nghìn đồng) |
Mục đích sử dụng |
|||||||||
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Phục vụ chức danh có tiêu chuẩn |
Phục vụ công tác chung |
Phục vụ hoạt động đặc thù |
Kinh doanh |
Cho thuê |
Liên doanh, liên kết |
Sử dụng khác |
||||||
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||||||||||
Nguồn ngân sách |
Nguồn khác |
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
I |
Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xe 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xe 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tài sản cố định A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tài sản cố định B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tài sản cố định C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỞNG PHÒNG (BAN) TÀI CHÍNH |
Ngày tháng năm |
_________________
Ghi chú:
- Cột 2: Phần I Xe ô tô: Ghi theo nhãn hiệu và biển kiểm soát (Ví dụ: Toyota Camry 10A-9999).
- Trường hợp có “sử dụng khác” thì ghi rõ hiện trạng đang sử dụng.
Đơn vị cấp trên trực tiếp: …………………………………………………… Đơn vị (hoặc doanh nghiệp) sử dụng tài sản: ……………………………. Mã đơn vị: ……………………………………………………………………. Loại hình đơn vị: …………………………………………………………….. |
Mẫu số 04C-CK/TSPVCTQL |
CÔNG KHAI TÌNH HÌNH XỬ LÝ TÀI SẢN PHỤC VỤ CÔNG TÁC QUẢN LÝ
NĂM …
STT |
Danh mục tài sản phục vụ công tác quản lý trong kỳ báo cáo được xử lý |
Giá trị theo sổ sách kế toán (Nghìn đồng) |
Hình thức xử lý theo Quyết định của cấp có thẩm quyền |
Kết quả xử lý đến thời điểm báo cáo |
Số tiền thu được từ xử lý tài sản (Nghìn đồng) |
Chi phí xử lý tài sản |
Ghi chú |
|||||||||
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Điều chuyển |
Bán |
Thanh lý |
Tiêu hủy |
Xử lý trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
Xử lý khác |
Tổng cộng |
Đã nộp tài khoản tạm giữ |
Chưa nộp tài khoản tạm giữ |
||||||
Nguồn ngân sách |
Nguồn khác |
|||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
I |
Đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Địa chỉ ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Địa chỉ ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Địa chỉ ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xe 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xe ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỞNG PHÒNG (BAN) TÀI CHÍNH |
Ngày tháng năm |
__________________
Ghi chú:
- Cột 2: Phần III Xe ô tô: Ghi theo nhãn hiệu và biển kiểm soát (Ví dụ: Toyota Camry 10A-9999).
- Cột 12: Ghi rõ đã thực hiện hay chưa, trường hợp đã bán thì ghi rõ hình thức bán (đấu giá, niêm yết, chỉ định), trường hợp đã thanh lý thì ghi rõ hình thức thanh lý (phá dỡ, hủy bỏ, bán đấu giá, bán niêm yết, bán chỉ định).
Đơn vị cấp trên trực tiếp: …………………………………………………… Đơn vị (hoặc doanh nghiệp) sử dụng tài sản: ……………………………. Mã đơn vị: ……………………………………………………………………. Loại hình đơn vị: …………………………………………………………….. |
Mẫu số 05C-CK/TSPVCTQL |
CÔNG KHAI TÌNH HÌNH KHAI THÁC NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH TỪ TÀI SẢN PHỤC VỤ CÔNG TÁC QUẢN LÝ
NĂM …..
STT |
Tên tài sản phục vụ công tác quản lý |
Kinh doanh |
Cho thuê |
Liên doanh, liên kết |
||||||||||||
Số lượng/ diện tích tài sản kinh doanh |
Hình thức kinh doanh |
Số tiền thu được từ việc kinh doanh trong năm (Nghìn đồng) |
Số lượng/ diện tích tài sản cho thuê |
Đơn giá thuê |
Tên cơ quan, đơn vị, tổ chức thuê tài sản |
Hợp đồng cho thuê tài sản (số..., ngày...) |
Thời hạn cho thuê (từ… đến....) |
Số tiền thu được từ việc cho thuê tài sản trong năm (Nghìn đồng) |
Số lượng/diện tích tài sản liên doanh, liên kết |
Đối tác liên doanh liên kết |
Hình thức liên doanh, liên kết |
Hợp đồng liên doanh, liên kết (số..., ngày...) |
Thời hạn liên doanh, liên kết (từ.... đến...) |
Số tiền thu được từ việc liên doanh, liên kết trong năm (Nghìn đồng) |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
I |
Nhà, đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ sở nhà, đất tại... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cơ sở nhà, đất tại... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỞNG PHÒNG (BAN) TÀI CHÍNH |
Ngày tháng năm |
___________________
Ghi chú:
- Cột 2: Phần II Xe ô tô: Ghi theo nhãn hiệu và biển kiểm soát (Ví dụ: Toyota Camry 10A-9999).
- Cột 3, 6, 12: Ghi chỉ tiêu diện tích đối với tài sản là đất, nhà; ghi chỉ tiêu số lượng đối với tài sản là xe ô tô, tài sản cố định khác. Trường hợp là trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp thì ghi diện tích sàn sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê, liên doanh, liên kết.
- Cột 14: Ghi rõ hình thức liên doanh, liên kết theo quy định tại khoản 4 Điều 47 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
- Căn cứ vào các hình thức khai thác tài sản công thực tế theo quy định của pháp luật, đơn vị bổ sung các cột chỉ tiêu công khai về các hình thức khai thác khác cho phù hợp.
BỘ QUỐC PHÒNG Mã đơn vị: ……………………………………………………………………. |
Mẫu số 06C-CK/TSPVCTQL |
CÔNG KHAI TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, MUA SẮM, GIAO, THUÊ TÀI SẢN PHỤC VỤ CÔNG TÁC QUẢN LÝ
NĂM ...
ĐVT cho: Số lượng là: Cái, khuôn viên; Diện tích là: m2; Nguyên giá là: Nghìn đồng.
STT |
TÀI SẢN PVCTQL |
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG/MUA SẮM |
TIẾP NHẬN |
THUÊ |
||||||
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
I |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nội, ngày..... tháng..... năm……. |
BỘ QUỐC PHÒNG Mã đơn vị: ……………………………………………………………………. |
Mẫu số 07C-CK/TSPVCTQL |
CÔNG KHAI TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TÀI SẢN PHỤC VỤ CÔNG TÁC QUẢN LÝ
NĂM ...
STT |
TÀI SẢN PVCTQL |
TỔNG CỘNG |
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG |
|||||||
Hoạt động quốc phòng, an ninh |
Hoạt động sự nghiệp |
Sử dụng khác |
||||||||
SỐ LƯỢNG |
DIỆN TÍCH |
Không kinh doanh |
Kinh doanh |
Cho thuê |
Liên doanh, liên kết |
Sử dụng hỗn hợp |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
I |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 - Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 - Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nội, ngày..... tháng..... năm……. |
___________________
Ghi chú:
- Cột 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11: Ghi hiện trạng sử dụng theo diện tích (m2) đối với tài sản là đất, nhà; ghi hiện trạng sử dụng theo số lượng (cái) đối với tài sản là xe ô tô, tài sản cố định khác.
- Đối với tài sản là nhà: Trường hợp có thể tách biệt được phần diện tích sử dụng của từng mục đích thì ghi tương ứng diện tích đối với từng mục đích sử dụng; nếu không tách được thì ghi vào “sử dụng hỗn hợp”.
- Đối với tài sản là xe ô tô, tài sản cố định khác: Trường hợp tài sản được sử dụng vào nhiều mục đích khác nhau thì ghi vào “sử dụng hỗn hợp”.
BỘ QUỐC PHÒNG Mã đơn vị: ……………………………………………………………………. |
Mẫu số 08C-CK/TSPVCTQL |
CÔNG KHAI TÌNH HÌNH XỬ LÝ TÀI SẢN PHỤC VỤ CÔNG TÁC QUẢN LÝ
NĂM ...
ĐVT cho: Số lượng là: Cái, khuôn viên; Diện tích là: m2; Nguyên giá/Giá trị còn lại là: Nghìn đồng.
STT |
Danh mục tài sản phục vụ công tác quản lý trong kỳ báo cáo được xử lý |
Thu hồi |
Điều chuyển |
Bán |
Thanh lý |
Tiêu hủy |
Xử lý trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
Ghi chú |
||||||||||||||||||
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số lượng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
I |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1- Đất khuôn viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3- Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4- Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nội, ngày..... tháng..... năm……. |
_____________________
Ghi chú:
- Trường hợp phát sinh xử lý tài sản theo hình thức khác theo quy định của pháp luật thì bổ sung các cột chỉ tiêu công khai về hình thức xử lý khác (số lượng, diện tích, nguyên giá, giá trị còn lại) cho phù hợp.
BỘ QUỐC PHÒNG Mã đơn vị: ……………………………………………………………………. |
Mẫu số 09C-CK/TSPVCTQL |
CÔNG KHAI TÌNH HÌNH KHAI THÁC NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH TỪ TÀI SẢN PHỤC VỤ CÔNG TÁC QUẢN LÝ
NĂM …
ĐVT cho: Số lượng là: Cái, khuôn viên; Diện tích là: m2; Nguyên giá/Giá trị còn lại/Số tiền thu được là: Nghìn đồng.
STT |
TÀI SẢN PVCTQL |
KINH DOANH |
CHO THUÊ |
LIÊN DOANH, LIÊN KẾT |
|||||||||
Số lượng/diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số tiền thu được từ việc kinh doanh trong năm |
Số lượng/diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số tiền thu được từ việc cho thuê tài sản trong năm |
Số lượng/diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Số tiền thu được từ việc liên doanh, liên kết trong năm |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
I |
Đơn vị A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đơn vị B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài sản cố định khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nội, ngày..... tháng..... năm……. |
___________________
Ghi chú:
- Cột 3, 7, 11: Ghi chỉ tiêu diện tích đối với tài sản là đất, nhà; ghi chỉ tiêu số lượng đối với tài sản là xe ô tô, tài sản cố định khác.
- Trường hợp phát sinh hình thức khai thác khác theo hình thức khác theo quy định của pháp luật thì bổ sung các cột chỉ tiêu công khai về hình thức khai thác khác (tên hình thức khai thác, số lượng/diện tích, nguyên giá, giá trị còn lại, số tiền thu được) cho phù hợp.