Thông tư 217/2015/TT-BTC thủ tục hải quan với hoạt động thương mại biên giới
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 217/2015/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 217/2015/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/12/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Thuế-Phí-Lệ phí |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Mua gom hàng của cư dân biên giới, phải làm thủ tục hải quan sau tối đa 30 ngày
Theo Thông tư số 217/2015/TT-BTC ngày 31/12/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn thủ tục hải quan, quản lý thuế đối với hoạt động thương mại biên giới của thương nhân và cư dân biên giới theo Quyết định số 52/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ, thương nhân mua gom hàng hóa của cư dân biên giới phải làm thủ tục hải quan sau khi mua gom không quá 30 ngày.
Địa điểm thực hiện mua gom là khu vực cửa khẩu biên giới, chợ biên giới, chợ cửa khẩu và chợ trong khu kinh tế cửa khẩu; địa điểm đăng ký, khai hải quan tại Chi cục Hải quan cửa khẩu nơi có chợ cửa khẩu, chợ biên giới, chợ trung khu kinh tế cửa khẩu; Trạm kiểm soát liên hợp được Thủ tướng Chính phủ ra Quyết định thành lập hoặc tại Chi cục Hải quan nơi cư dân biên giới đã nhập lượng hàng hóa đó.
Cũng theo Thông tư này, thương nhân của nước có chung biên giới với Việt Nam, đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của nước có chung biên giới, nếu không có chi nhánh hoặc văn phòng đại diện tại Việt Nam, chưa được cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, khi làm thủ tục xuất, nhập khẩu phải thông qua đại lý hải quan.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14/02/2016.
Từ ngày 01/01/2020, Thông tư này bị hết hiệu lực bởi Thông tư 80/2019/TT-BTC.
Xem chi tiết Thông tư 217/2015/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 217/2015/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 217/2015/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2015 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN THỦ TỤC HẢI QUAN, QUẢN LÝ THUẾ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI BIÊN GIỚI CỦA THƯƠNG NHÂN VÀ CƯ DÂN BIÊN GIỚI THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 52/2015/QĐ-TTG NGÀY 20/10/2015 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH10 ngày 29 tháng 11 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế số 21/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế số 71/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005 ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 112/2014/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về quản lý cửa khẩu biên giới đất liền;
Căn cứ Nghị định số 01/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết phạm vi địa bàn hoạt động hải quan; trách nhiệm phối hợp trong phòng, chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới;
Căn cứ Quyết định số 52/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý hoạt động Thương mại biên giới với các nước có chung biên giới;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định về thủ tục hải quan; quản lý thuế đối với hoạt động thương mại biên giới của thương nhân và cư dân biên giới như sau:
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh trong hoạt động thương mại biên giới; thủ tục hải quan, kiểm tra hải quan và quản lý thuế đối với việc mua gom, vận chuyển hàng hóa mua bán, trao đổi của thương nhân và cư dân biên giới.
THỦ TỤC HẢI QUAN, GIÁM SÁT HẢI QUAN, QUẢN LÝ THUẾ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU TRONG HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI BIÊN GIỚI - ĐỐI VỚI VIỆC MUA GOM, VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA MUA BÁN TRAO ĐỔI CỦA THƯƠNG NHÂN VÀ CƯ DÂN BIÊN GIỚI
KIỂM TRA, GIÁM SÁT HẢI QUAN VÀ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI CÔNG TÁC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG MUA BÁN, TRAO ĐỔI HÀNG HÓA CỦA CƯ DÂN BIÊN GIỚI VÀ PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI THƯỜNG XUYÊN QUA LẠI BIÊN GIỚI
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Thông tư này có hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày ký. Bãi bỏ Điều 94 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính, văn bản số 1883/BTC-TCHQ ngày 19/02/2009, văn bản số 195/BTC-TCHQ ngày 06/01/2011 của Bộ Tài chính về thủ tục hải quan, quản lý thuế đối với hoạt động thương mại biên giới./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
HQ2015/TKNKBG
HẢI QUAN VIỆT NAM |
TỜ KHAI NHẬP KHẨU HÀNG CƯ DÂN BIÊN GIỚI |
|
|
|
Công chức tiếp nhận
|
I. Phần khai báo của cư dân:
- Họ tên cư dân:………………………………….. Địa chỉ: ……………………………………………..
- Số giấy thông hành/CMT biên giới: ……………………Ngày cấp…………………………………..
- Cơ quan cấp: …………………………………………………………………………………………….
- Lần: …………..tháng ……………năm 201 …………………………………………………………….
- Đã miễn thuế trong tháng: ………………………………………………………………………………
A |
Hàng hóa trong Danh mục, trong định mức |
Xuất xứ |
ĐVT |
Lượng hàng |
Đơn giá |
Trị giá |
Ghi chép khác |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Hàng hóa ngoài Danh mục, vượt định mức |
Xuất xứ |
ĐVT |
Lượng hàng |
Đơn giá |
Trị giá |
Ghi chép khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng trị giá |
|
Ghi chú: - Cư dân đã được miễn thuế 04 lần trong tháng thì ghi “đã miễn”; - Cư dân mới được miễn thuế dưới 04 lần trong tháng thì ghi “chưa miễn”; - Đơn giá, trị giá quy đổi ra VNĐ theo tỷ giá quy định tại Khoản 3 Điều 21 Nghị định 08/2015/NĐ-CP. - Chi cục Hải quan cửa khẩu in tờ khai trên giấy A4, phát miễn phí cho cư dân biên giới. |
NGƯỜI KHAI HẢI QUAN |
II. Phần kiểm tra và tính thuế của Hải quan:
- Lần: …………..tháng ………..năm 20 ………………………………………………………………….
- Thuế đã miễn trong tháng: ……………………………………………….; Tỷ giá:…………………….
Số TT |
Tên hàng |
Xuất xứ |
Lượng hàng |
ĐVT |
Trị giá (VNĐ) |
Thuế GTGT |
Thuế TTĐB |
Thuế NK |
Tiền thuế phải nộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
CÔNG CHỨC KIỂM TRA THỰC TẾ |
CÔNG CHỨC TÍNH, THU THUẾ |
Ghi chú:
- Cư dân đã được miễn thuế 04 lần trong tháng thì ghi “đã miễn” và phải nộp đủ thuế các loại;
- Cư dân mới được miễn thuế dưới 04 lần/tháng thì ghi “chưa miễn” và chi phải nộp đủ thuế phần vượt tiêu chuẩn miễn thuế;
- Kèm biên lai thu thuế số: ……ngày ……tháng …….năm 201 .........
- Cán bộ Biên phòng xác nhận vào TK (Đối với cửa khẩu, lối mở không có cơ quan hải quan)
HQ2015/TKXKBG
HẢI QUAN VIỆT NAM |
TỜ KHAI XUẤT KHẨU HÀNG CƯ DÂN BIÊN GIỚI |
|
|
|
Công chức tiếp nhận
|
I. Phần khai báo của cư dân:
- Họ tên cư dân:………………………………….. Địa chỉ: ……………………………………………..
- Số giấy thông hành/CMT biên giới: ……………………Ngày cấp…………………………………..
- Cơ quan cấp:…………………………………………………………………………………………….
Số TT |
Tên hàng |
Xuất xứ |
ĐVT |
Lượng hàng |
Đơn giá |
Trị giá |
Ghi chép khác |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng trị giá |
|
Ghi chú: - Đơn giá, trị giá quy đổi ra VNĐ theo tỷ giá quy định tại Khoản 3 Điều 21 Nghị định 08/2015/NĐ-CP. - Chi cục Hải quan cửa khẩu in tờ khai trên giấy A4, phát miễn phí cho cư dân biên giới. |
NGƯỜI KHAI HẢI QUAN |
II. Phần kiểm tra và tính thuế của Hải quan:
Số TT |
Tên hàng |
Xuất xứ |
Lượng hàng |
ĐVT |
Trị giá (VNĐ) |
Thuế GTGT |
Thuế XK |
Tiền thuế phải nộp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
CÔNG CHỨC KIỂM TRA THỰC TẾ |
CÔNG CHỨC TÍNH, THU THUẾ |
Ghi chú:
- Kèm biên lai thu thuế số:………. ngày …..tháng ……..năm 201 ....
- Cán bộ Biên phòng xác nhận vào TK (Đối với cửa khẩu, lối mở không có cơ quan hải quan).
Mẫu số QLPT-BG 2015/HQVN
BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
--------------
SỔ QUẢN LÝ PHƯƠNG TIỆN
THƯỜNG XUYÊN QUA LẠI BIÊN GIỚI
(Năm 201….. )
Mở sổ: Ngày …..tháng …..năm 201……
Khóa sổ: Ngày … tháng ……năm 201 ……
Từ trang ……..(Bằng chữ ……………….)
đến trang …………(bằng chữ …………)
|
CỤC HẢI QUAN TỈNH, TP ………….. CHI CỤC TRƯỞNG |
Ghi chú:
- Lãnh đạo Chi cục ký tên đóng dấu vào trang bìa, ghi đầy đủ các tiêu chí và đóng dấu giáp lai tất cả các trang của sổ.
- Trường hợp theo dõi bằng hệ thống máy tính phải đầy đủ nội dung các thông tin giám sát, lưu vào ổ cứng, đĩa để lưu trữ.
SỔ QUẢN LÝ PHƯƠNG TIỆN THƯỜNG XUYÊN QUA LẠI CỬA KHẨU
STT |
Chủ phương tiện (người điều khiển phương tiện) |
Địa chỉ |
Số CMT/ Giấy thông hành |
Loại phương tiện |
Biển KS của phương tiện |
Ghi chép khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BK-MGHCDBG 2015/HQVN
BẢNG KÊ MUA GOM HÀNG NK CƯ DÂN BIÊN GIỚI
Thương nhân mua gom: …………………………………………………..Đ/c: …………………………
Số ĐKKD: .................. Ngày. …. .tháng……..năm …………..
STT |
Tên hàng |
Số lượng |
Trị giá |
Số/ngày/tháng của tờ khai cư dân |
Chữ ký của cư dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI KÊ KHAI |
- Thương nhân tự in theo mẫu.
STDHCDBG 2015/HQVN
BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
--------------
SỔ THEO DÕI HÀNG CƯ DÂN BIÊN GIỚI
(Năm 201….. )
Mở sổ: Ngày …..tháng …..năm 201……
Khóa sổ: Ngày …….tháng ……năm 201 ……
Từ trang ……..(Bằng chữ ……………….)
đến trang …………(bằng chữ …………)
|
CỤC HẢI QUAN TỈNH, TP ………….. CHI CỤC TRƯỞNG |
Ghi chú:
- Lãnh đạo Chi cục ký tên đóng dấu vào trang bìa, ghi đầy đủ các tiêu chí và đóng dấu giáp lai tất cả các trang của sổ.
- Trường hợp theo dõi bằng hệ thống máy tính phải đầy đủ nội dung các thông tin giám sát, lưu vào ổ cứng, đĩa để lưu trữ.
- Sổ này gồm 02 phần có 200 trang: Phần theo dõi hàng nhập khẩu từ trang 01-100; Phần theo dõi hàng xuất khẩu từ trang 101-200.
SỔ THEO DÕI HÀNG CƯ DÂN BIÊN GIỚI NHẬP KHẨU
STT |
Họ tên cư dân |
Tên hàng |
Trị giá |
Ngày NK, số Tờ khai |
Ghi chép khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỔ THEO DÕI HÀNG CƯ DÂN BIÊN GIỚI XUẤT KHẨU
STT |
Họ tên cư dân |
Tên hàng |
Trị giá |
Ngày XK, số Tờ khai |
Ghi chép khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|