Thông tư 209/2015/TT-BTC hướng dẫn kế toán áp dụng với quỹ đầu tư phát triển địa phương
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 209/2015/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 209/2015/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Xuân Hà |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/12/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Kế toán-Kiểm toán |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 209/2015/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 209/2015/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2015 |
Căn cứ Luật Kế toán số 03/2003/QH11 ngày 17 tháng 06 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 129/2004/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Kế toán trong hoạt động kinh doanh;
Căn cứ Nghị định số 138/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương và Nghị định số 37/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 138/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2007 về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn kế toán áp dụng đối với Quỹ đầu tư phát triển địa phương.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này hướng dẫn việc ghi sổ kế toán, lập và trình bày Báo cáo tài chính, không áp dụng cho việc xác định nghĩa vụ thuế của Quỹ đối với ngân sách Nhà nước.
Trường hợp Quỹ được đầu tư vào chứng khoán kinh doanh theo quy định của pháp luật thì Quỹ sử dụng tài Khoản 121 “Chứng khoán kinh doanh” theo quy định của Chế độ kế toán doanh nghiệp hiện hành.
Số TT | SỐ HIỆU TÀI KHOẢN | TÊN TÀI KHOẢN | GHI CHÚ | |||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 |
| ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 7 | 8 |
|
|
|
|
| LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
01 | 111 |
|
|
| Tiền mặt |
|
|
| 1111 |
|
| Tiền Việt Nam |
|
|
| 1112 |
|
| Ngoại tệ |
|
|
| 1113 |
|
| Vàng tiền tệ |
|
02 | 112 |
|
|
| Tiền gửi Ngân hàng | Chi tiết theo từng ngân hàng |
|
| 1121 |
|
| Tiền Việt Nam | |
|
| 1122 |
|
| Ngoại tệ |
|
|
| 1123 |
|
| Vàng tiền tệ |
|
03 | 113 |
|
|
| Tiền đang chuyển |
|
|
| 1131 |
|
| Tiền Việt Nam |
|
|
| 1132 |
|
| Ngoại tệ |
|
04 | 128 |
|
|
| Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn |
|
|
| 1281 |
|
| Tiền gửi có kỳ hạn |
|
|
| 1282 |
|
| Trái phiếu |
|
|
| 1283 |
|
| Cho vay | Chi tiết nợ trung hạn, dài hạn |
|
|
| 12831 |
| Quỹ trực tiếp cho vay |
|
|
|
| 12832 |
| Quỹ ủy thác cho vay | Phần vốn của Quỹ |
|
|
| 12833 |
| Quỹ hợp vốn cho vay |
|
|
| 1288 |
|
| Các Khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn |
|
05 | 131 |
|
|
| Phải thu của khách hàng | Chi tiết theo đối tượng |
|
| 1311 |
|
| Phải thu lãi tiền gửi, lãi cho vay | Chi tiết Quỹ trực tiếp, giao ủy thác, tham gia hợp vốn cho vay |
|
| 1312 |
|
| Phải thu từ hoạt động đầu tư trực tiếp |
|
|
| 1313 |
|
| Phải thu từ thanh lý, nhượng bán các Khoản đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
|
|
| 1314 |
|
| Phải thu phí hoạt động nhận ủy thác, phí quản lý hợp vốn |
|
|
| 1318 |
|
| Phải thu từ các hoạt động nghiệp vụ khác |
|
06 | 132 |
|
|
| Phải thu về cổ tức, lợi nhuận | Chi tiết theo đối tượng |
07 | 133 |
|
|
| Thuế GTGT được khấu trừ |
|
|
| 1331 |
|
| Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ |
|
|
| 1332 |
|
| Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ |
|
08 | 134 |
|
|
| Phải thu vốn đưa đi ủy thác cho vay, tham gia hợp vốn cho vay | Chi tiết theo đối tượng |
|
| 1341 |
|
| Phải thu vốn đưa đi ủy thác cho vay |
|
|
| 1342 |
|
| Phải thu tham gia hợp vốn cho vay |
|
09 | 136 |
|
|
| Phải thu nội bộ | Chi tiết theo đối tượng |
|
| 1361 |
|
| Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc |
|
|
| 1362 |
|
| Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá |
|
|
| 1363 |
|
| Phải thu nội bộ về lãi vay đủ Điều kiện được vốn hóa |
|
|
| 1368 |
|
| Phải thu nội bộ khác |
|
10 | 138 |
|
|
| Phải thu khác | Chi tiết theo đối tượng |
|
| 1381 |
|
| Tài sản thiếu chờ xử lý |
|
|
| 1388 |
|
| Phải thu khác |
|
11 | 141 |
|
|
| Tạm ứng |
|
12 | 151 |
|
|
| Hàng mua đang đi đường |
|
13 | 152 |
|
|
| Nguyên liệu, vật liệu |
|
14 | 153 |
|
|
| Công cụ, dụng cụ |
|
|
| 1531 |
|
| Công cụ, dụng cụ |
|
|
| 1532 |
|
| Bao bì luân chuyển |
|
|
| 1533 |
|
| Đồ dùng cho thuê |
|
|
| 1534 |
|
| Thiết bị phụ tùng thay thế |
|
15 | 154 |
|
|
| Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang |
|
|
| 1541 |
|
| Hoạt động đầu tư trực tiếp |
|
|
| 1548 |
|
| Hoạt động dịch vụ khác |
|
16 | 155 |
|
|
| Thành phẩm |
|
|
| 1557 |
|
| Thành phẩm bất động sản |
|
|
| 1558 |
|
| Dự án đầu tư khác |
|
17 | 157 |
|
|
| Hàng gửi đi bán |
|
18 | 161 |
|
|
| Chi sự nghiệp |
|
|
| 1611 |
|
| Chi sự nghiệp năm trước |
|
|
| 1612 |
|
| Chi sự nghiệp năm nay |
|
19 | 171 |
|
|
| Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ |
|
20 | 211 |
|
|
| Tài sản cố định hữu hình |
|
|
| 2111 |
|
| Nhà cửa, vật kiến trúc |
|
|
| 2112 |
|
| Máy móc, thiết bị |
|
|
| 2113 |
|
| Phương tiện vận tải, truyền dẫn |
|
|
| 2114 |
|
| Thiết bị, dụng cụ quản lý |
|
|
| 2118 |
|
| TSCĐ khác |
|
21 | 212 |
|
|
| Tài sản cố định thuê tài chính |
|
|
| 2121 |
|
| TSCĐ hữu hình thuê tài chính |
|
|
| 2122 |
|
| TSCĐ vô hình thuê tài chính |
|
22 | 213 |
|
|
| Tài sản cố định vô hình |
|
|
| 2131 |
|
| Quyền sử dụng đất |
|
|
| 2132 |
|
| Quyền phát hành |
|
|
| 2133 |
|
| Bản quyền, bằng sáng chế |
|
|
| 2134 |
|
| Nhãn hiệu, tên thương mại |
|
|
| 2135 |
|
| Chương trình phần mềm |
|
|
| 2136 |
|
| Giấy phép và giấy phép nhượng quyền |
|
|
| 2138 |
|
| TSCĐ vô hình khác |
|
23 | 214 |
|
|
| Hao mòn tài sản cố định |
|
|
| 2141 |
|
| Hao mòn TSCĐ hữu hình |
|
|
| 2142 |
|
| Hao mòn TSCĐ thuê tài chính |
|
|
| 2143 |
|
| Hao mòn TSCĐ vô hình |
|
|
| 2147 |
|
| Hao mòn bất động sản đầu tư |
|
24 | 217 |
|
|
| Bất động sản đầu tư |
|
25 | 221 |
|
|
| Đầu tư vào công ty con |
|
26 | 222 |
|
|
| Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết |
|
27 | 228 |
|
|
| Đầu tư khác |
|
|
| 2281 |
|
| Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
|
|
| 2288 |
|
| Đầu tư khác |
|
28 | 229 |
|
|
| Dự phòng tổn thất tài sản |
|
|
| 2291 |
|
| Dự phòng rủi ro cho vay |
|
|
|
| 22911 |
| Dự phòng chung |
|
|
|
| 22912 |
| Dự phòng cụ thể |
|
|
| 2292 |
|
| Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác |
|
|
| 2293 |
|
| Dự phòng phải thu khó đòi |
|
|
| 2294 |
|
| Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
|
29 | 241 |
|
|
| Xây dựng cơ bản dở dang |
|
|
| 2411 |
|
| Mua sắm TSCĐ |
|
|
| 2412 |
|
| Xây dựng cơ bản |
|
|
| 2413 |
|
| Sửa chữa lớn TSCĐ |
|
30 | 242 |
|
|
| Chi phí trả trước |
|
31 | 243 |
|
|
| Tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
|
32 | 244 |
|
|
| Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược |
|
33 | 245 |
|
|
| Tài sản gán nợ đã chuyển quyền sở hữu chờ xử lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ | Chi tiết theo đối tượng |
|
|
|
|
|
|
|
34 | 331 |
|
|
| Phải trả cho người bán |
|
|
| 3311 |
|
| Phải trả phí giao ủy thác, phí quản lý hợp vốn |
|
|
| 3318 |
|
| Phải trả cho các hoạt động khác |
|
35 | 332 |
|
|
| Phải trả lãi, chi phí huy động vốn |
|
|
| 3321 |
|
| Phải trả lãi huy động vốn |
|
|
| 3322 |
|
| Phải trả chi phí huy động vốn |
|
36 | 333 |
|
|
| Thuế và các Khoản phải nộp Nhà nước |
|
|
| 3331 |
|
| Thuế giá trị gia tăng phải nộp |
|
|
|
| 33311 |
| Thuế GTGT đầu ra |
|
|
|
| 33312 |
| Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
|
|
| 3332 |
|
| Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
| 3333 |
|
| Thuế xuất, nhập khẩu |
|
|
| 3334 |
|
| Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
| 3335 |
|
| Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
| 3336 |
|
| Thuế tài nguyên |
|
|
| 3337 |
|
| Thuế nhà đất, tiền thuê đất |
|
|
| 3338 |
|
| Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác |
|
|
| 3339 |
|
| Phí, lệ phí và các Khoản phải nộp khác |
|
37 | 334 |
|
|
| Phải trả người lao động |
|
|
| 3341 |
|
| Phải trả công nhân viên |
|
|
| 3348 |
|
| Phải trả người lao động khác |
|
38 | 335 |
|
|
| Chi phí phải trả |
|
39 | 336 |
|
|
| Phải trả nội bộ |
|
|
| 3361 |
|
| Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh |
|
|
| 3362 |
|
| Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá |
|
|
| 3363 |
|
| Phải trả nội bộ về lãi vay đủ Điều kiện được vốn hóa |
|
|
| 3368 |
|
| Phải trả nội bộ khác |
|
40 | 338 |
|
|
| Phải trả, phải nộp khác |
|
|
| 3381 |
|
| Tài sản thừa chờ giải quyết |
|
|
| 3382 |
|
| Kinh phí công đoàn |
|
|
| 3383 |
|
| Bảo hiểm xã hội |
|
|
| 3384 |
|
| Bảo hiểm y tế |
|
|
| 3386 |
|
| Bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
| 3387 |
|
| Doanh thu chưa thực hiện |
|
|
| 3388 |
|
| Phải trả, phải nộp khác |
|
|
|
| 33881 |
| Phải trả hoạt động nhận ủy thác, nhận hợp vốn | Chi tiết theo từng hoạt động |
|
|
| 33882 |
| Phải trả tiền thu từ việc bán tài sản bảo đảm nợ |
|
|
|
| 33883 |
| Phải trả tiền thu từ huy động vốn cho ngân sách địa phương |
|
|
|
| 33888 |
| Phải trả, phải nộp khác |
|
41 | 341 |
|
|
| Vay và nợ thuê tài chính |
|
|
| 3411 |
|
| Các Khoản đi vay |
|
|
| 3412 |
|
| Nợ thuê tài chính |
|
42 | 343 |
|
|
| Trái phiếu phát hành |
|
|
| 3431 |
|
| Trái phiếu thường |
|
|
|
| 34311 |
| Mệnh giá trái phiếu |
|
|
|
| 34312 |
| Chiết khấu trái phiếu |
|
|
|
| 34313 |
| Phụ trội trái phiếu |
|
43 | 344 |
|
|
| Nhận ký quỹ, ký cược |
|
44 | 347 |
|
|
| Thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
|
45 | 352 |
|
|
| Dự phòng phải trả |
|
|
| 3522 |
|
| Dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hóa |
|
|
| 3523 |
|
| Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp |
|
|
| 3524 |
|
| Dự phòng phải trả khác |
|
46 | 353 |
|
|
| Quỹ khen thưởng phúc lợi |
|
|
| 3531 |
|
| Quỹ khen thưởng |
|
|
| 3532 |
|
| Quỹ phúc lợi |
|
|
| 3533 |
|
| Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ |
|
|
| 3534 |
|
| Quỹ thưởng ban quản lý Điều hành công ty |
|
47 | 356 |
|
|
| Quỹ phát triển khoa học và công nghệ |
|
|
| 3561 |
|
| Quỹ phát triển khoa học và công nghệ |
|
|
| 3562 |
|
| Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ |
|
48 | 361 |
|
|
| Vốn nhận ủy thác cấp phát của ngân sách |
|
|
| 3611 |
|
| Vốn nhận ủy thác cấp phát đầu tư |
|
|
| 3612 |
|
| Vốn nhận ủy thác hỗ trợ lãi suất |
|
49 | 362 |
|
|
| Vốn nhận ủy thác cho vay đầu tư |
|
50 | 363 |
|
|
| Vốn nhận ủy thác ứng vốn |
|
51 | 364 |
|
|
| Nhận hợp vốn cho vay đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | 411 |
|
|
| Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
|
|
| 4111 |
|
| Vốn góp của chủ sở hữu |
|
|
| 4118 |
|
| Vốn khác |
|
53 | 412 |
|
|
| Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
|
54 | 413 |
|
|
| Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
|
55 | 414 |
|
|
| Quỹ đầu tư phát triển |
|
56 | 418 |
|
|
| Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu |
|
57 | 421 |
|
|
| Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
|
|
| 4211 |
|
| Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước |
|
|
| 4212 |
|
| Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay |
|
58 | 441 |
|
|
| Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản |
|
59 | 461 |
|
|
| Nguồn kinh phí sự nghiệp |
|
|
| 4611 |
|
| Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước |
|
|
| 4612 |
|
| Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay |
|
60 | 466 |
|
|
| Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU |
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | 511 |
|
|
| Doanh thu hoạt động nghiệp vụ |
|
|
| 5111 |
|
| Doanh thu lãi tiền gửi, lãi cho vay đầu tư |
|
|
| 5112 |
|
| Doanh thu hoạt động đầu tư trực tiếp |
|
|
| 5113 |
|
| Doanh thu hoạt động đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
|
|
|
| 51131 |
| Doanh thu cổ tức, lợi nhuận được chia |
|
|
|
| 51132 |
| Doanh thu thanh lý, nhượng bán các Khoản đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
|
|
| 5114 |
|
| Doanh thu phí nhận ủy thác, nhận hợp vốn |
|
|
| 5118 |
|
| Doanh thu hoạt động nghiệp vụ khác |
|
62 | 515 |
|
|
| Doanh thu hoạt động tài chính |
|
63 | 521 |
|
|
| Các Khoản giảm trừ doanh thu |
|
|
| 5211 |
|
| Chiết khấu thương mại |
|
|
| 5212 |
|
| Giảm giá hàng bán |
|
|
| 5213 |
|
| Hàng bán bị trả lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH |
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | 631 |
|
|
| Chi phí hoạt động nghiệp vụ |
|
|
| 6311 |
|
| Chi phí lãi vay và hoạt động cho vay |
|
|
|
| 63111 |
| Chi phí lãi vay |
|
|
|
| 63112 |
| Chi phí hoạt động cho vay |
|
|
| 6312 |
|
| Giá vốn hoạt động đầu tư trực tiếp |
|
|
| 6313 |
|
| Chi phí hoạt động góp vốn đầu tư vào đơn vị khác |
|
|
| 6314 |
|
| Chi phí hoạt động nhận ủy thác, nhận hợp vốn |
|
|
| 6315 |
|
| Chi phí dự phòng |
|
|
|
| 63151 |
| Dự phòng rủi ro cho vay |
|
|
|
| 63152 |
| Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác |
|
|
|
| 63153 |
| Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
|
|
| 6318 |
|
| Chi phí hoạt động nghiệp vụ khác |
|
65 | 635 |
|
|
| Chi phí tài chính |
|
66 | 641 |
|
|
| Chi phí bán hàng |
|
|
| 6411 |
|
| Chi phí nhân viên |
|
|
| 6412 |
|
| Chi phí nguyên vật liệu, bao bì |
|
|
| 6413 |
|
| Chi phí dụng cụ đồ dùng |
|
|
| 6414 |
|
| Chi phí khấu hao TSCĐ |
|
|
| 6415 |
|
| Chi phí bảo hành |
|
|
| 6417 |
|
| Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
|
| 6418 |
|
| Chi phí bán hàng khác |
|
67 | 642 |
|
|
| Chi phí quản lý doanh nghiệp |
|
|
| 6421 |
|
| Chi phí nhân viên quản lý |
|
|
| 6422 |
|
| Chi phí vật liệu quản lý |
|
|
| 6423 |
|
| Chi phí đồ dùng văn phòng |
|
|
| 6424 |
|
| Chi phí khấu hao TSCĐ |
|
|
| 6425 |
|
| Thuế, phí và lệ phí |
|
|
| 6426 |
|
| Chi phí dự phòng |
|
|
| 6427 |
|
| Chi phí dịch vụ mua ngoài |
|
|
| 6428 |
|
| Chi phí quản lý doanh nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
68 | 711 |
|
|
| Thu nhập khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
69 | 811 |
|
|
| Chi phí khác |
|
70 | 821 |
|
|
| Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
| 8211 |
|
| Chi phí thuế TNDN hiện hành |
|
|
| 8212 |
|
| Chi phí thuế TNDN hoãn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| LOẠI TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH |
|
|
|
|
|
|
|
|
71 | 911 |
|
|
| Xác định kết quả kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
TÀI KHOẢN KẾ TOÁN ĐẶC THÙ
Bổ sung nguyên tắc kế toán
a) Tài Khoản này dùng để phản ánh số hiện có và tình hình biến động tăng, giảm của các Khoản tiền gửi không kỳ hạn tại Ngân hàng bao gồm: tiền gửi ngân hàng của Quỹ; tiền gửi ngân hàng vốn nhận ủy thác; tiền gửi ngân hàng hoạt động hợp vốn.
b) Tiền gửi ngân hàng vốn nhận ủy thác, bao gồm: tiền gửi mà Quỹ nhận ủy thác cấp phát đầu tư, nhận ủy thác hỗ trợ lãi suất, nhận ủy thác cho vay đầu tư, nhận ủy thác ứng vốn và nhận ủy thác khác.
c) Tiền gửi ngân hàng hoạt động hợp vốn là tiền Quỹ nhận được của các bên tham gia hợp vốn.
d) Quỹ phải tổ chức thực hiện việc theo dõi riêng từng loại tiền gửi tại ngân hàng theo từng loại: Tiền gửi ngân hàng của Quỹ, tiền gửi ngân hàng vốn nhận ủy thác, tiền gửi ngân hàng hoạt động hợp vốn và thuyết minh chi tiết từng loại tiền gửi ngân hàng.
Định kỳ phải kiểm tra, đối chiếu nhằm đảm bảo số liệu tiền gửi vào, rút ra và tồn cuối kỳ khớp đúng với số liệu của ngân hàng. Nếu có chênh lệch phải báo ngay cho ngân hàng nơi mở tài Khoản để đối chiếu, xác nhận và Điều chỉnh kịp thời.
đ) Quỹ phải theo dõi riêng biệt và chi tiết tiền Việt Nam, ngoại tệ và vàng tiền tệ.
Tài Khoản này không phản ánh các Khoản cho vay từ vốn nhận ủy thác, nhận hợp vốn. Trường hợp Quỹ là bên giao ủy thác, tham gia hoạt động hợp vốn thì chỉ phản ánh vào tài Khoản này khi số tiền cho vay đã được giải ngân cho đối tượng đi vay. Nếu vốn giao ủy thác, tham gia hợp vốn chưa được giải ngân cho đối tượng đi vay thì phản ánh ở TK 134 “Phải thu vốn đưa đi ủy thác cho vay, tham gia hợp vốn cho vay’’.
- Tài Khoản 1283 - “Cho vay”: Phản ánh số hiện có và tình hình biến động tăng, giảm của các Khoản cho vay của Quỹ theo quy định của pháp luật, bao gồm: Quỹ trực tiếp cho vay, Quỹ ủy thác cho vay và Quỹ hợp vốn cho vay.
Tài Khoản 1283 - “Cho vay”, có 3 tài Khoản cấp 3 như sau:
+ Tài Khoản 12831 - “Quỹ trực tiếp cho vay”: Phản ánh tình hình tăng, giảm và số hiện có của các Khoản do Quỹ trực tiếp cho vay.
+ Tài Khoản 12832 - "Quỹ ủy thác cho vay’’: Phản ánh tình hình tăng, giảm và số hiện có của các Khoản do Quỹ giao ủy thác cho vay.
+ Tài Khoản 12833 - “Quỹ hợp vốn cho vay": Phản ánh tình hình tăng, giảm và số hiện có của các Khoản Quỹ tham gia hợp vốn cho vay.
Phương pháp kế toán của Tài Khoản 128 - “Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn” được hướng dẫn tại các Điều 6, 7, 8 Thông tư này.
- Khi Quỹ cho khách hàng vay từ vốn hoạt động, ghi:
Nợ TK 12831 - Quỹ trực tiếp cho vay (Chi tiết số tiền gốc cho vay theo kỳ hạn vay và khách hàng vay)
Có TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện (Số tiền lãi nhận trước)
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng (Số tiền thực tế cho vay).
- Định kỳ, tính và phân bổ số lãi cho vay nhận trước, ghi:
Nợ TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện (Số tiền lãi nhận trước)
Có TK 511- Doanh thu hoạt động nghiệp vụ (5111).
- Khi Khoản cho vay đáo hạn được khách hàng vay thanh toán, ghi:
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 12831 - Quỹ trực tiếp cho vay (Chi tiết số tiền gốc cho vay theo kỳ hạn vay và khách hàng vay).
- Khi Quỹ cho khách hàng vay từ vốn hoạt động, ghi:
Nợ TK 12831 - Quỹ trực tiếp cho vay (Chi tiết số tiền gốc cho vay theo kỳ hạn vay và khách hàng vay)
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng.
- Định kỳ, tính và xác định số lãi cho vay phải thu từng kỳ, ghi:
Nợ TK 131 - Phải thu của khách hàng (1311) (số lãi phải thu của kỳ này)
Có TK 511- Doanh thu hoạt động nghiệp vụ (5111)
Khi thu được tiền lãi vay ghi:
Nợ TK 112 - Tiền gửi Ngân hàng
Có TK 131- Phải thu của khách hàng (1311).
- Khi Khoản cho vay đáo hạn được khách hàng vay thanh toán, ghi:
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng (Số tiền gốc và lãi thu được)
Có TK 131 - Phải thu của khách hàng (1311) (Chi tiết số lãi vay phải thu của các kỳ trước)
Có TK 511- Doanh thu hoạt động nghiệp vụ (51121) (Số lãi của kỳ đáo hạn)
Có TK 12831 - Quỹ trực tiếp cho vay (Chi tiết số tiền gốc cho vay)
Nợ TK 511 - Doanh thu hoạt động nghiệp vụ (5111) (nợ lãi phải thu đã ghi nhận doanh thu hoạt động nghiệp vụ trong cùng kỳ), hoặc
Nợ TK 631 - Chi phí hoạt động nghiệp vụ (63112) (nếu nợ lãi phải thu đã ghi nhận trong các kỳ trước được tính vào chi phí)
Có TK 131 - Phải thu của khách hàng (1311).
Đồng thời, kế toán phải tiếp tục theo dõi chi tiết số nợ lãi cho vay phải thu ở ngoài Bảng cân đối kế toán để đôn đốc thu hồi và phải thuyết minh chi tiết trên báo cáo tài chính.
Nợ TK 1341 - Phải thu vốn đưa đi ủy thác cho vay (Chi tiết bên nhận ủy thác cho vay)
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng.
Nợ TK 12832 - Quỹ ủy thác cho vay (Chi tiết số tiền gốc cho vay theo kỳ hạn vay và đối tượng vay)
Có TK 1341 - Phải thu vốn đưa đi ủy thác cho vay (Chi tiết bên nhận ủy thác cho vay).
Nợ TK 1311- Phải thu lãi tiền gửi, lãi cho vay (Chi tiết bên nhận ủy thác)
Có TK 5111- Doanh thu lãi tiền gửi, lãi cho vay đầu tư.
Trường hợp nhận lãi trước, kế toán phản ánh tương tự như hướng dẫn tại Khoản 1 Điều 6 Thông tư này.
Nợ TK 631 - Chi phí hoạt động nghiệp vụ (6312) (Phí giao ủy thác cho vay)
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng, hoặc
Có TK 331 - Phải trả cho người bán (3311) (Chi tiết cho bên nhận ủy thác).
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng (1121)
Có TK 12832 - Quỹ ủy thác cho vay.
Nợ TK 511- Doanh thu hoạt động nghiệp vụ (5111) (nợ lãi phải thu đã ghi nhận doanh thu hoạt động nghiệp vụ trong cùng kỳ), hoặc
Nợ TK 631 - Chi phí hoạt động nghiệp vụ (63112) (nếu nợ lãi phải thu đã ghi nhận trong các kỳ trước được tính vào chi phí)
Có TK 131 - Phải thu của khách hàng (1311) (Chi tiết số lãi phải thu từ bên nhận ủy thác).
Đồng thời, kế toán phải tiếp tục theo dõi chi tiết số nợ lãi cho vay phải thu ở ngoài Bảng cân đối kế toán để đôn đốc thu hồi và phải thuyết minh chi tiết trên báo cáo tài chính (chi tiết Quỹ giao ủy thác cho vay).
- Căn cứ vào hợp đồng nhận ủy thác cho vay đã ký với bên giao ủy thác, khi Quỹ nhận tiền của bên giao ủy thác cho vay, ghi:
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 362 - Vốn nhận ủy thác cho vay đầu tư (Chi tiết bên giao ủy thác cho vay).
- Khi Quỹ cho các đối tượng vay theo yêu cầu của bên giao ủy thác, ghi:
Nợ TK 362 - Vốn nhận ủy thác cho vay đầu tư (Chi tiết bên giao ủy thác)
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng.
Đồng thời, kế toán phải tiếp tục theo dõi số vốn nhận ủy thác đã cho vay ở ngoài Bảng cân đối kế toán chi tiết theo từng đối tượng vay, kỳ hạn vay, theo dõi nợ trong hạn, quá hạn và thuyết minh chi tiết trên báo cáo tài chính.
- Khi Khoản cho vay đáo hạn được đối tượng đi vay thanh toán, ghi:
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng (nợ gốc, nợ lãi cho vay các kỳ trước và kỳ đáo hạn)
Có TK 33881 - Phải trả hoạt động nhận ủy thác, nhận hợp vốn.
- Định kỳ, kế toán tính, xác định, theo dõi ở ngoài Bảng cân đối kế toán số lãi cho vay từng kỳ phải thu hộ bên giao ủy thác và thuyết minh chi tiết trên báo cáo tài chính.
- Khi Quỹ nhận được tiền lãi cho vay từ các đối tượng đi vay, ghi:
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng (Chi tiết TGNH vốn nhận ủy thác)
Có TK 33881 - Phải trả hoạt động nhận ủy thác, nhận hợp vốn (Chi tiết phải trả tiền lãi cho bên giao ủy thác).
- Khi Quỹ trả tiền lãi thu hộ cho bên giao ủy thác, ghi:
Nợ TK 33881 - Phải trả hoạt động nhận ủy thác, nhận hợp vốn (Chi tiết phải trả tiền lãi cho bên giao ủy thác)
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng (Chi tiết TGNH vốn nhận ủy thác).
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng, hoặc
Nợ TK 1314 - Phải thu phí hoạt động nhận ủy thác, phí quản lý hợp vốn (Chi tiết bên giao ủy thác)
Có TK 511- Doanh thu hoạt động nghiệp vụ (5114).
Nợ TK 33881 - Phải trả hoạt động nhận ủy thác, nhận hợp vốn (Chi tiết gốc và lãi phải trả cho bên giao ủy thác)
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng.
Nợ TK 362 - Vốn nhận ủy thác cho vay đầu tư (Chi tiết số tiền nhận từ bên giao ủy thác chưa cho vay được)
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng.
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng (Chi tiết tài Khoản tiền gửi thanh toán tại ngân hàng của từng hợp đồng hợp vốn cho vay)
Có TK 364 - Nhận hợp vốn cho vay đầu tư (Chi tiết các bên tham gia hợp vốn).
Nợ TK 12833 - Quỹ hợp vốn cho vay (Chi tiết kỳ hạn vay và đối tượng đi vay) (Phần vốn của Quỹ)
Nợ TK 364 - Nhận hợp vốn cho vay đầu tư (Chi tiết phần vốn của các bên tham gia hợp vốn)
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng (Chi tiết tài Khoản tiền gửi thanh toán tại ngân hàng của từng hợp đồng hợp vốn cho vay).
Đồng thời, kế toán phải tiếp tục theo dõi số vốn nhận từ các bên tham gia hợp vốn đã cho vay ở ngoài Bảng cân đối kế toán chi tiết theo từng đối tượng đi vay, kỳ hạn vay, theo dõi nợ trong hạn, quá hạn và thuyết minh chi tiết trên báo cáo tài chính.
Nợ TK 364 - Nhận hợp vốn cho vay đầu tư (Chi tiết số tiền vốn không cho vay được phải trả bên tham gia hợp vốn)
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng.
d1) Đối với phần lãi phải thu của Quỹ: Kế toán phản ánh tương tự như hướng dẫn tại Khoản 1 Điều 6 Thông tư này.
d2) Đối với phần lãi phải thu hộ các bên tham gia hợp vốn:
- Trường hợp chưa thu được tiền lãi ngay: Kế toán theo dõi ngoài Bảng cân đối kế toán số tiền lãi chưa thu được chi tiết cho từng đối tượng đi vay và thuyết minh chi tiết trên báo cáo tài chính.
- Khi thu được tiền lãi, ghi:
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 33881 - Phải trả hoạt động nhận ủy thác, nhận hợp vốn (Chi tiết số tiền lãi phải trả cho các bên tham gia hợp vốn).
- Khi thanh toán tiền lãi cho các bên tham gia hợp vốn ghi bút toán đảo với bút toán trên.
- Định kỳ, Quỹ ghi nhận doanh thu phí quản lý hoạt động hợp vốn phải thu từ các bên tham gia hợp vốn, ghi:
Nợ TK 112- Tiền gửi ngân hàng, hoặc
Nợ TK 1314 - Phải thu phí hoạt động nhận ủy thác, phí quản lý hợp vốn (Chi tiết từng bên tham gia hợp vốn)
Có TK 511- Doanh thu hoạt động nghiệp vụ (5114) (Chi tiết cho từng hợp đồng).
- Khi Quỹ thu được tiền phí quản lý hoạt động hợp vốn:
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 1314 - Phải thu phí hoạt động nhận ủy thác, phí quản lý hợp vốn (Chi tiết từng bên tham gia hợp vốn).
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 12833 - Quỹ hợp vốn cho vay (Phần vốn của Quỹ)
Có TK 33881 - Phải trả hoạt động nhận ủy thác, nhận hợp vốn (Chi tiết số tiền gốc phải trả cho các bên tham gia cho từng hợp đồng) (Phần vốn của các bên tham gia hợp vốn).
Nợ TK 33881 - Phải trả hoạt động nhận ủy thác, nhận hợp vốn (Chi tiết số tiền gốc phải trả cho các bên tham gia hợp vốn)
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng.
- Đối với phần nợ gốc và nợ lãi của Quỹ: kế toán phản ánh tương tự như Khoản 1 Điều 6 Thông tư này.
- Đối với phần nợ gốc và nợ lãi của các bên tham gia hợp vốn: Quỹ tiếp tục theo dõi chi tiết ngoài Bảng cân đối kế toán, thuyết minh trên báo cáo tài chính đối với phần nợ gốc và nợ lãi quá hạn.
Nợ TK 1342 - Phải thu tham gia hợp vốn cho vay
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng.
Nợ TK 12833 - Quỹ hợp vốn cho vay (Chi tiết kỳ hạn vay và đối tượng đi vay)
Có TK 1342 - Phải thu tham gia hợp vốn cho vay.
Nợ TK 1311- Phải thu lãi tiền gửi, lãi cho vay (chi tiết tiền lãi phải thu từ bên đầu mối hợp vốn)
Có TK 5111- Doanh thu lãi tiền gửi, lãi cho vay đầu tư.
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 1311- Phải thu lãi tiền gửi, lãi cho vay (Chi tiết tiền lãi phải thu từ bên đầu mối hợp vốn).
Nợ TK 6311 - Chi phí lãi vay và hoạt động cho vay
Có TK 3311- Phải trả phí giao ủy thác, phí quản lý hợp vốn (Chi tiết bên đầu mối hợp vốn).
Nợ TK 3311 - Phải trả phí giao ủy thác, phí quản lý hợp vốn (Chi tiết cho bên đầu mối hợp vốn)
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng (Số tiền lãi cho vay nhận từ bên đầu mối hợp vốn sau khi bù trừ với phí quản lý hợp vốn)
Có TK 1311 - Phải thu lãi tiền gửi, lãi cho vay (chi tiết bên đầu mối hợp vốn và chi tiết theo đối tượng vay).
Nợ TK 112 - Tiền gửi Ngân hàng
Có TK 12833 - Quỹ hợp vốn cho vay.
- Ghi giảm doanh thu hoạt động nghiệp vụ số tiền lãi phải thu đã ghi nhận trong cùng kỳ;
- Ghi vào chi phí hoạt động nghiệp vụ đối với tiền lãi phải thu đã ghi nhận từ các kỳ trước theo quy định của pháp luật.
Đồng thời theo dõi ở ngoài Bảng cân đối kế toán và thuyết minh trên Báo cáo tài chính để đôn đốc thu hồi các Khoản tiền lãi phải thu này. Khi thu được tiền lãi Quỹ hạch toán vào doanh thu hoạt động nghiệp vụ.
Khi thu hồi được các Khoản nợ gốc và nợ lãi đang trong thời gian theo dõi ở ngoài Bảng cân đối kế toán (Nợ gốc đã được xử lý rủi ro), Quỹ ghi tăng thu nhập khác;
- Khi sử dụng dự phòng cụ thể để xử lý rủi ro cho vay, ghi:
Nợ TK 22912 - Dự phòng cụ thể
Có TK 1283 - Cho vay (Chi tiết cho từng đối tượng đi vay).
Đồng thời, theo dõi số nợ gốc cho vay đã xử lý rủi ro ở ngoài Bảng cân đối kế toán trong thời gian quy định và thuyết minh trên Báo cáo tài chính.
- Sử dụng tài sản bảo đảm của đối tượng đi vay để bù đắp rủi ro thực hiện theo hướng dẫn tại Điều 16 Thông tư này.
- Khi sử dụng dự phòng chung để xử lý rủi ro cho vay, ghi:
Nợ TK 22911 - Dự phòng chung
Có TK 1283 - Cho vay (Chi tiết cho từng đối tượng đi vay).
Đồng thời, theo dõi số nợ gốc cho vay đã xử lý rủi ro ở ngoài Bảng cân đối kế toán trong thời gian quy định và thuyết minh trên Báo cáo tài chính.
- Khi dự phòng chung không đủ bù đắp tổn thất, ghi:
Nợ TK 631 - Chi phí hoạt động nghiệp vụ (6318)
Có TK 1283 - Cho vay (Chi tiết cho từng đối tượng đi vay).
Đồng thời, theo dõi số nợ gốc cho vay đã xử lý rủi ro ở ngoài bảng cân đối kế toán trong thời gian quy định và thuyết minh trên Báo cáo tài chính.
Nợ các TK 111, 112
Có TK 711- Thu nhập khác.
Tài Khoản 131 - “Phải thu của khách hàng”, có 5 tài Khoản cấp 2
- Tài Khoản 1311 - “ Phải thu lãi tiền gửi, lãi cho vay”: Phản ánh các Khoản lãi tiền gửi ngân hàng, tiền lãi Quỹ cho vay chưa thu được.
- Tài Khoản 1312 - “Phải thu từ hoạt động đầu tư trực tiếp”: Phản ánh các Khoản phải thu từ bán, chuyển nhượng các Khoản đầu tư trực tiếp của Quỹ.
- Tài Khoản 1313 - “Phải thu từ thanh lý, nhượng bán các Khoản đầu tư góp vốn vào đơn vị khác”: Phản ánh các phải thu từ thanh lý, nhượng bán các Khoản đầu tư góp vốn vào đơn vị khác.
- Tài Khoản 1314 - "Phải thu phí hoạt động nhận ủy thác, phí quản lý hợp vốn”: Phản ánh các Khoản phí phải thu từ hoạt động nhận ủy thác, hoạt động quản lý hợp vốn.
- Tài Khoản 1318 - Phải thu từ các hoạt động nghiệp vụ khác: Phản ánh các Khoản phải thu nghiệp vụ ngoài các Khoản phải thu phản ánh ở các TK 1311, TK 1312, TK 1313 và TK 1314.
Tài Khoản này dùng để phản ánh các Khoản phải thu về cổ tức, lợi nhuận được chia (ngoại trừ cổ tức nhận được bằng cổ phiếu) từ các hoạt động đầu tư góp vốn vào đơn vị khác và tình hình thanh toán các Khoản nợ phải thu này.
Bên Nợ
Phải thu về cổ tức, lợi nhuận được chia từ các hoạt động đầu tư góp vốn vào đơn vị khác phát sinh trong kỳ.
Bên Có
Số tiền cổ tức, lợi nhuận đã nhận được trong kỳ.
Số dư bên Nợ
Các Khoản cổ tức, lợi nhuận còn phải thu tại thời Điểm báo cáo.
Nợ TK 132 - Phải thu về cổ tức, lợi nhuận
Có TK 511- Doanh thu hoạt động nghiệp vụ (51131).
Nợ các TK 111, 112
Có TK 132 - Phải thu về cổ tức, lợi nhuận.
Bên Nợ: Số tiền Quỹ đưa đi ủy thác cho vay, tham gia hợp vốn cho vay phát sinh trong kỳ.
Bên Có: Số tiền ủy thác cho vay, tham gia hợp vốn cho vay đã giải ngân cho đối tượng đi vay trong kỳ.
Số dư bên Nợ: Số tiền Quỹ ủy thác cho vay, tham gia hợp vốn cho vay chưa giải ngân tại thời Điểm báo cáo.
Tài Khoản 134 - “Phải thu vốn đưa đi ủy thác cho vay, tham gia hợp vốn cho vay”, có 2 tài Khoản cấp 2 như sau:
- Tài Khoản 1341 - Phải thu vốn đưa đi ủy thác cho vay: Phản ánh số tiền Quỹ đưa đi ủy thác cho vay và tình hình giải ngân cho đối tượng đi vay.
- Tài Khoản 1342 - Phải thu tham gia hợp vốn cho vay: Phản ánh số tiền Quỹ tham gia hợp vốn cho vay và tình hình giải ngân cho đối tượng đi vay.
Phương pháp kế toán của Tài Khoản 134 “Phải thu vốn đưa đi ủy thác cho vay, tham gia hợp vốn cho vay” được hướng dẫn tại các Điều 7, Điều 8 Thông tư này.
Tài Khoản 154 - “Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang”, có 2 tài Khoản cấp 2 như sau:
- Tài Khoản 1541 - “Hoạt động đầu tư trực tiếp": Dùng để tập hợp chi phí, tính giá thành sản phẩm của kinh doanh bất động sản và hoạt động đầu tư dự án và phản ánh chi phí của hoạt động kinh doanh bất động sản và hoạt động đầu tư dự án dở dang cuối kỳ của Quỹ.
- Tài Khoản 1548 - “Hoạt động dịch vụ khác”: Dùng để tập hợp chi phí, tính giá thành dịch vụ khác chưa được phản ánh ở TK 1541 nói trên và phản ánh giá trị dịch vụ khác dở dang cuối kỳ của Quỹ bao gồm hoạt động nhận ủy thác cấp phát vốn của ngân sách, nhận ủy thác cho vay, nhận ủy thác quản lý hoạt động ứng vốn, nhận ủy quyền tổ chức huy động vốn cho ngân sách địa phương và các hoạt động dịch vụ khác.
Nợ TK 154 - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (1548)
Có các TK 111, 112, 141, 331,...
Nợ TK 631 - Chi phí hoạt động nghiệp vụ (6314, 6318)
Có TK 154 - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (1548).
Nợ TK 154 - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (1541)
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 331 - Phải trả cho người bán (3318).
Nợ TK 631 - Chi phí hoạt động nghiệp vụ (6312) (nếu bán ngay)
Nợ TK 155 - Thành phẩm (1557, 1558) (nếu chờ bán)
Có TK 154 - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (1541).
Nợ các TK 221, 222, 2281
Có TK 1541 - Hoạt động đầu tư trực tiếp.
- Dự phòng cụ thể là số tiền được Quỹ trích lập để dự phòng cho những tổn thất có thể xảy ra đối với từng Khoản nợ cụ thể;
- Dự phòng chung là số tiền được Quỹ trích lập để dự phòng cho những tổn thất có thể xảy ra nhưng chưa xác định được khi trích lập dự phòng cụ thể.
Sau khi xử lý rủi ro, Quỹ phải có các biện pháp thu hồi nợ đầy đủ, triệt để và tiếp tục theo dõi, thu hồi nợ đối với Khoản nợ gốc đã được xử lý rủi ro theo hợp đồng tín dụng/cam kết đã thỏa thuận với đối tượng đi vay.
- Trường hợp số dự phòng rủi ro cho vay còn lại của kỳ trước nhỏ hơn số dự phòng rủi ro cho vay phải trích lập của kỳ này, Quỹ phải trích lập bổ sung phần chênh lệch còn thiếu;
- Trường hợp số dự phòng rủi ro cho vay còn lại của kỳ trước lớn hơn số dự phòng rủi ro cho vay phải trích lập kỳ này, Quỹ phải hoàn nhập phần chênh lệch thừa.
Bên Nợ:
- Hoàn nhập chênh lệch giữa số dự phòng rủi ro cho vay phải trích lập kỳ kế toán này nhỏ hơn số dự phòng rủi ro cho vay đã trích lập kỳ trước chưa sử dụng hết;
- Sử dụng dự phòng rủi ro cho vay để xử lý rủi ro.
Bên Có: Số dự phòng rủi ro cho vay được trích lập trong kỳ.
Số dư bên Có: Số dự phòng rủi ro cho vay hiện có tại thời Điểm báo cáo.
Tài Khoản 2291 - “Dự phòng rủi ro cho vay”, có 2 tài Khoản cấp 3 như sau:
- Tài Khoản 22911 - “Dự phòng chung”: Tài Khoản này phản ánh tình hình trích lập, sử dụng hoặc hoàn nhập Khoản dự phòng chung đối với các Khoản cho vay của Quỹ.
- Tài Khoản 22912 - "Dự phòng cụ thể”: Tài Khoản này phản ánh tình hình trích lập, sử dụng hoặc hoàn nhập Khoản dự phòng cụ thể đối với từng Khoản nợ gốc vay của Quỹ.
Nợ TK 631 - Chi phí hoạt động nghiệp vụ (63151)
Có TK 22911 - Dự phòng chung
Có TK 22912 - Dự phòng cụ thể.
Nợ TK 22911 - Dự phòng chung
Nợ TK 22912 - Dự phòng cụ thể
Có TK 631 - Chi phí hoạt động nghiệp vụ (63151).
Nợ TK 229 - Dự phòng rủi ro cho vay (22912) (Chi tiết số dự phòng cụ thể được sử dụng để xử lý rủi ro cho vay)
Nợ TK 229 - Dự phòng rủi ro cho vay (22911) (Chi tiết số dự phòng chung được sử dụng để xử lý rủi ro cho vay, nếu dự phòng cụ thể không đủ bù đắp và không có tài sản thế chấp, cầm cố của khách hàng)
Nợ TK 631 - Chi phí hoạt động nghiệp vụ (6318) (nếu các Khoản dự phòng và tài sản đảm bảo không đủ bù đắp tổn thất)
Có TK 1283 - Cho vay (Chi tiết cho từng khách hàng vay).
- Trường hợp giá trị tài sản gán nợ cao hơn giá trị ghi sổ của Khoản nợ gốc cho vay, nợ lãi và các chi phí liên quan tới việc định giá và chuyển quyền sở hữu, Quỹ ghi nhận phần chênh lệch là một Khoản phải trả cho đối tượng đi vay (nếu có) hoặc ghi nhận vào thu nhập khác (nếu có);
- Trường hợp giá trị tài sản gán nợ thấp hơn giá trị ghi sổ của Khoản nợ gốc, nợ lãi cho vay và các chi phí liên quan tới việc định giá và chuyển quyền sở hữu, phần chênh lệch còn lại của Khoản nợ gốc cho vay Quỹ được sử dụng các Khoản dự phòng rủi ro cho vay để bù đắp hoặc tính vào chi phí hoạt động nghiệp vụ (nếu còn thiếu).
Bên Nợ: Giá trị tài sản gán nợ đã chuyển quyền sở hữu chờ xử lý phát sinh trong kỳ.
Bên Có: Giá trị tài sản gán nợ chờ xử lý giảm trong kỳ do phát mại hoặc chuyển Mục đích sử dụng.
Số dư bên Nợ: Giá trị tài sản gán nợ đã chuyển quyền sở hữu chờ xử lý tại thời Điểm báo cáo.
Nợ TK 245 - Tài sản gán nợ đã chuyển quyền sở hữu chờ xử lý
Có TK 1283 - Cho vay (phần nợ gốc)
Có TK 131- Phải thu của khách hàng (phần nợ lãi) (1311)
Có các TK 112, 331, 333 (chi phí liên quan tới việc định giá và chuyển quyền sở hữu)
Có TK 33888 - Phải trả, phải nộp khác (phần chênh lệch nếu phải trả lại cho đối tượng đi vay);
Có TK 711- Thu nhập khác (phần chênh lệch được ghi nhận vào thu nhập khác).
Nợ TK 245 - Tài sản gán nợ đã chuyển quyền sở hữu chờ xử lý
Nợ TK 2291 - Dự phòng rủi ro cho vay (phần nợ gốc được xử lý từ dự phòng)
Nợ TK 631 - Chi phí hoạt động nghiệp vụ (6318) (Phần nợ gốc, nợ lãi được xử lý vào chi phí)
Có TK 1283 - Cho vay (phần nợ gốc)
Có TK 131- Phải thu của khách hàng (phần nợ lãi) (1311)
Có các TK 112, 331, 333 (chi phí liên quan tới việc định giá và chuyển quyền sở hữu).
Nợ các TK 112, 131, 211, 213, 217, 6318, 711,...
Có TK 245 - Tài sản gán nợ đã chuyển quyền sở hữu chờ xử lý.
- Các chi phí cần thiết để xử lý tài sản bảo đảm như chi phí bảo quản, quản lý, định giá, quảng cáo bán tài sản, hoa hồng, lệ phí bán đấu giá và các chi phí cần thiết hợp lý khác liên quan trực tiếp đến việc xử lý tài sản bảo đảm.
- Thuế và các Khoản phí phải nộp nhà nước (nếu có).
- Nợ gốc, lãi vay, lãi quá hạn tính đến ngày bên giữ tài sản giao tài sản cho Quỹ để xử lý.
Nợ các TK 112, 131,...
Có TK 33882 - Phải trả tiền thu từ việc bán tài sản bảo đảm nợ
Có TK 333 - Thuế và các Khoản phải nộp nhà nước (nếu có).
Nợ TK 33882 - Phải trả tiền thu từ việc bán tài sản bảo đảm nợ
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có các TK 111, 112, 331.
Nợ TK 33882 - Phải trả tiền thu từ việc bán tài sản bảo đảm nợ
Có TK 1283 - Cho vay (nợ gốc)
Có TK 1312 - Phải thu lãi tiền cho vay (nợ lãi)
Có TK 33881 - Phải trả hoạt động nhận ủy thác, nhận hợp vốn (chi tiết cho các bên tham gia hợp vốn)
Có TK 33888 - Phải trả, phải nộp khác (phần chênh lệch thừa được hoàn trả cho bên đi vay) (nếu có).
Bên Nợ:
- Số phí giao ủy thác đã trả hoặc ứng trước cho bên giao ủy thác trong kỳ;
- Số phí quản lý hợp vốn đã trả hoặc ứng trước cho bên đầu mối hợp vốn trong kỳ.
Bên Có:
- Số phí giao ủy thác phải trả cho bên giao ủy thác phát sinh trong kỳ;
- Số phí quản lý hợp vốn phải trả cho bên đầu mối hợp vốn phát sinh trong kỳ.
Số dư bên Có
- Số phí giao ủy thác còn phải trả cho bên giao ủy thác tại thời Điểm báo cáo;
- Số phí quản lý hợp vốn còn phải trả cho bên đầu mối hợp vốn tại thời Điểm báo cáo.
Tài Khoản này có thể có số dư bên Nợ. Số dư bên Nợ (nếu có) phản ánh số phí đã ứng trước cho người nhận ủy thác hoặc bên đầu mối hợp vốn hoặc số phí đã trả nhiều hơn số phải trả.
Tài Khoản 331 - “Phải trả người bán”, có 2 tài Khoản cấp 2:
- Tài Khoản 3311 - “Phải trả phí giao ủy thác, phí quản lý hợp vốn”: Phản ánh tình hình thanh toán phí giao ủy thác phải trả cho bên nhận ủy thác, phí quản lý hợp vốn phải trả cho bên đầu mối hợp vốn theo từng hợp đồng.
- Tài Khoản 3318 - “Phải trả cho các hoạt động khác": Phản ánh tình hình thanh toán các Khoản phải trả cho các hoạt động khác ngoài các Khoản phải trả đã nêu ở TK 3311.
Bên Nợ:
Số lãi tiền vay, lãi trái phiếu, tín phiếu, chi phí liên quan trực tiếp tới việc huy động vốn đã trả trong kỳ.
Bên Có:
Số lãi tiền vay, lãi trái phiếu, tín phiếu, chi phí liên quan trực tiếp tới việc huy động vốn phải trả phát sinh trong kỳ.
Số dư bên Có: Số lãi tiền vay, lãi trái phiếu, tín phiếu, phí liên quan trực tiếp tới việc huy động vốn còn phải trả tại thời Điểm báo cáo.
Tài Khoản 332 - “Phải trả lãi, chi phí huy động vốn”, có 2 tài Khoản cấp 2:
- Tài Khoản 3321 - “Phải trả lãi huy động vốn”: Phản ánh tình hình thanh toán tiền lãi cho vay, lãi trái phiếu, tín phiếu phải trả cho các đối tượng.
- Tài Khoản 3322 - “Phải trả chi phí huy động vốn”: Phản ánh tình hình thanh toán các Khoản chi phí liên quan trực tiếp tới việc huy động vốn phải trả cho các đối tượng.
Nợ TK 631 - Chi phí hoạt động nghiệp vụ (63111)
Nợ các TK 154, 241 (Nếu chi phí đi vay được vốn hóa)
Có TK 332 - Phải trả lãi, chi phí huy động vốn (3321)
Có TK 341 - Vay và nợ thuê tài chính (nếu nhập lãi vào gốc).
Nợ TK 631 - Chi phí hoạt động nghiệp vụ (63112)
Có TK 332 - Phải trả lãi, chi phí huy động vốn (3322).
Nợ TK 332 - Phải trả lãi, chi phí huy động vốn
Có các TK 111, 112.
Bên Nợ:
- Số tiền gốc và tiền lãi cho vay từ vốn nhận ủy thác đã trả cho bên giao ủy thác trong kỳ;
- Số vốn ứng và phí ứng vốn nhận ủy thác đã trả cho bên giao ủy thác trong kỳ;
- Số tiền gốc và tiền lãi từ hoạt động hợp vốn cho vay đã trả cho bên tham gia hợp vốn trong kỳ;
- Số tiền bán tài sản bảo đảm nợ được bù trừ với tiền gốc vay, lãi cho vay trong kỳ;
- Số tiền bán tài sản bảo đảm nợ đã trả cho đối tượng có tài sản đảm bảo (nếu có) trong kỳ;
- Số tiền thu từ huy động vốn cho ngân sách địa phương đã trả cho ngân sách trong kỳ;
- Số tiền thu hồi từ đối tượng nhận cấp phát, ứng vốn do chi sai Mục đích đã trả lại bên giao ủy thác trong kỳ.
Bên Có:
- Số tiền gốc và tiền lãi cho vay từ vốn nhận ủy thác phải trả cho bên giao ủy thác phát sinh trong kỳ;
- Số vốn ứng và phí ứng vốn nhận ủy thác phải trả cho bên giao ủy thác phát sinh trong kỳ;
- Số tiền gốc và tiền lãi từ hoạt động hợp vốn cho vay phải trả cho bên tham gia hợp vốn phát sinh trong kỳ;
- Số tiền bán tài sản bảo đảm nợ thu được phải trả phát sinh trong kỳ;
- Số tiền thu từ huy động vốn cho ngân sách địa phương phải trả cho ngân sách phát sinh trong kỳ;
- Số tiền thu hồi từ đối tượng nhận cấp phát, ứng vốn do chi sai Mục đích phải trả lại bên giao ủy thác phát sinh trong kỳ.
Số dư bên Có:
- Số tiền gốc và tiền lãi cho vay từ vốn nhận ủy thác còn phải trả cho bên giao ủy thác tại thời Điểm báo cáo;
- Số vốn ứng và phí ứng vốn nhận ủy thác còn phải trả cho bên giao ủy thác tại thời Điểm báo cáo;
- Số tiền gốc và tiền lãi từ hoạt động hợp vốn cho vay còn phải trả cho bên tham gia hợp vốn tại thời Điểm báo cáo;
- Số tiền bán tài sản bảo đảm nợ thu được chưa xử lý tại thời Điểm báo cáo;
- Số tiền thu từ huy động vốn cho ngân sách địa phương còn phải trả cho ngân sách tại thời Điểm báo cáo;
- Số tiền thu hồi từ đối tượng nhận cấp phát, ứng vốn do chi sai Mục đích còn phải trả lại bên giao ủy thác tại thời Điểm báo cáo.
Tài Khoản 3388 - “Phải trả, phải nộp khác”, có 4 tài Khoản cấp 3 như sau:
- Tài Khoản 33881 - "Phải trả hoạt động nhận ủy thác, nhận hợp vốn” phản ánh các nội dung sau:
+ Tình hình thu hộ và thanh toán nợ gốc, tiền lãi cho vay, phí ứng vốn cho bên giao ủy thác, bên tham gia hợp vốn;
+ Tình hình thu hồi số vốn từ đối tượng nhận cấp phát do chi sai Mục đích hộ cho bên giao ủy thác;
+ Tình hình thu hồi số vốn đã ứng từ đối tượng nhận ứng sử dụng không đúng Mục đích hộ cho bên giao ủy thác.
Số vốn Quỹ nhận từ các bên giao ủy thác, bên tham gia hợp vốn để giải ngân cho các đối tượng thì không phản ánh ở tài Khoản này mà phản ánh ở các tài Khoản 361, 362, 363 và 364.
- Tài Khoản 33882 - “Phải trả tiền thu từ việc bán tài sản bảo đảm nợ”: Phản ánh các Khoản phải trả tiền thu từ việc bán tài sản bảo đảm nợ và việc xử lý thu hồi nợ từ nguồn thu này.
- Tài Khoản 33883 - “Phải trả tiền thu từ huy động vốn cho ngân sách địa phương”: Phản ánh tình hình thanh toán tiền thu từ hoạt động huy động vốn cho ngân sách địa phương như phát hành trái phiếu theo ủy quyền của cơ quan nhà nước có thẩm quyền,...
- Tài Khoản 33888 - “Phải trả, phải nộp khác”: Phản ánh các Khoản phải trả, phải nộp ngoài các Khoản đã phản ánh ở các TK 33881, 33882, 33883.
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 33881 - Phải trả hoạt động nhận ủy thác, nhận hợp vốn.
Nợ TK 33881 - Phải trả hoạt động nhận ủy thác, nhận hợp vốn
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng.
Nợ TK 154 - Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang (1548)
Có các TK 111, 112, 331,...
Nợ các TK 111, 112,...
Có TK 33883 - Phải trả tiền thu từ huy động vốn cho ngân sách địa phương.
Nợ TK 131 - Phải thu của khách hàng (1314)
Có TK 333 - Thuế và các Khoản phải nộp nhà nước (nếu có)
Có TK 5114 - Doanh thu phí nhận ủy thác, nhận hợp vốn.
Đồng thời, kết chuyển chi phí phát hành trái phiếu, ghi:
Nợ TK 631 - Chi phí hoạt động nghiệp vụ (6314)
Có TK 154 - Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (1548).
Nợ TK 33883 - Phải trả tiền thu từ huy động vốn cho ngân sách địa phương
Có TK 131 - Phải thu của khách hàng (1314).
Nợ TK 33883 - Phải trả tiền thu từ huy động vốn cho ngân sách địa phương
Có các TK 111, 112,...
- Số vốn nhận ủy thác cấp phát của ngân sách đã cấp phát cho các đối tượng theo hợp đồng ủy thác;
- Số vốn chưa cấp phát trả lại cho ngân sách.
Bên Nợ:
- Số vốn nhận ủy thác cấp phát của ngân sách đã cấp phát cho các đối tượng theo hợp đồng ủy thác trong kỳ;
- Số vốn chưa cấp phát trả lại cho ngân sách trong kỳ.
Bên Có: Số vốn nhận ủy thác cấp phát đầu tư và cấp hỗ trợ lãi suất đã nhận của ngân sách trong kỳ.
Số dư bên Có: Số vốn nhận ủy thác cấp phát đầu tư và cấp hỗ trợ lãi suất đã nhận của ngân sách còn lại tại thời Điểm báo cáo.
Tài Khoản 361 - “Vốn nhận ủy thác cấp phát của ngân sách”, có 2 tài Khoản cấp 2 như sau:
- Tài Khoản 3611 - “Vốn nhận ủy thác cấp phát đầu tư”: Phản ánh tình hình nhận, cấp phát và thanh quyết toán vốn nhận ủy thác cấp phát đầu tư với ngân sách.
- Tài Khoản 3612 - “Vốn nhận ủy thác hỗ trợ lãi suất”: Phản ánh tình hình nhận, cấp phát và thanh quyết toán vốn nhận ủy thác hỗ trợ lãi suất với ngân sách.
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 361 - Vốn nhận ủy thác cấp phát của ngân sách.
Nợ TK 361 - Vốn nhận ủy thác cấp phát của ngân sách
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng.
Đồng thời, kế toán theo dõi số vốn đã hỗ trợ lãi suất, cấp phát đầu tư chi tiết cho từng đối tượng nhận cấp phát trong hệ thống quản trị và thuyết minh trên Báo cáo tài chính.
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Nợ TK 131 - Phải thu của khách hàng (1314)
Có TK 511- Doanh thu hoạt động nghiệp vụ (5114).
Nợ TK 361 - Vốn nhận ủy thác cấp phát của ngân sách
Có TK 112- Tiền gửi ngân hàng.
Bên Nợ:
- Số vốn ủy thác cho vay đầu tư đã giải ngân cho các đối tượng trong kỳ;
- Số vốn nhận ủy thác cho vay đầu tư hoàn trả lại cho bên giao ủy thác khi không cho vay được hoặc bên giao ủy thác rút lại vốn trong kỳ.
Bên Có: Số vốn ủy thác cho vay đầu tư đã nhận của bên giao ủy thác trong kỳ.
Số dư bên Có: Số vốn nhận ủy thác cho vay đầu tư hiện có tại thời Điểm báo cáo.
Phương pháp kế toán của Tài Khoản 362 - “Vốn nhận ủy thác cho vay đầu tư” được hướng dẫn tại Điều 7 Thông tư này.
Bên Nợ:
- Số nhận ủy thác ứng vốn đã ứng cho các đối tượng trong kỳ;
- Số vốn nhận ủy thác ứng vốn hoàn trả lại cho bên giao ủy thác khi không ứng hết vốn hoặc bên giao ủy thác rút lại vốn trong kỳ.
Bên Có: Số vốn nhận ủy thác ứng vốn đã nhận của bên giao ủy thác trong kỳ.
Số dư bên Có: Số vốn nhận ủy thác ứng vốn hiện có tại thời Điểm báo cáo.
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Có TK 363 - Vốn nhận ủy thác ứng vốn (Chi tiết bên giao ủy thác).
Nợ TK 363 - Vốn nhận ủy thác ứng vốn (Chi tiết bên giao ủy thác)
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng.
Đồng thời, kế toán theo dõi số vốn đã ứng chi tiết cho từng đối tượng nhận ứng vốn trong hệ thống quản trị và thuyết minh trên Báo cáo tài chính.
Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
Nợ TK 131 - Phải thu của khách hàng (1314)
Có TK 511- Doanh thu hoạt động nghiệp vụ (5114).
Nợ TK 363 - Vốn nhận ủy thác ứng vốn (Chi tiết bên giao ủy thác)
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng.
Bên Nợ:
- Số tiền nhận hợp vốn cho vay đầu tư đã giải ngân cho các đối tượng đi vay trong kỳ;
- Số tiền đã trả lại cho các bên tham gia hợp vốn do không cho vay được trong kỳ.
Bên Có: Số tiền đã nhận của các bên tham gia hợp vốn trong kỳ.
Số dư bên Có: Số tiền đã nhận của các bên tham gia hợp vốn hiện có tại thời Điểm báo cáo.
Phương pháp kế toán của Tài Khoản 364 - “Nhận hợp vốn cho vay đầu tư” được hướng dẫn tại Điều 8 Thông tư này.
- Quỹ ghi giảm doanh thu hoạt động nghiệp vụ đối với số tiền lãi phải thu đã ghi nhận trong cùng kỳ kế toán; hoặc
- Quỹ ghi vào chi phí hoạt động nghiệp vụ đối với tiền lãi phải thu đã ghi nhận trong các kỳ kế toán trước.
Đồng thời theo dõi trong hệ thống quản trị để đôn đốc thu hồi các Khoản tiền lãi phải thu này. Khi thu được tiền lãi Quỹ hạch toán vào doanh thu hoạt động nghiệp vụ.
- Không ghi nhận doanh thu cổ tức nhận được bằng cổ phiếu và không ghi tăng giá trị Khoản đầu tư mà chỉ theo dõi trong hệ thống quản trị số lượng cổ phiếu được nhận;
- Đối với doanh thu từ thanh lý, nhượng bán các Khoản đầu tư chỉ ghi nhận phần chênh lệch giữa tổng số tiền thu được lớn hơn giá vốn các Khoản đầu tư được thanh lý, nhượng bán.
Tài Khoản 511 - “Doanh thu hoạt động nghiệp vụ”, có 5 tài Khoản cấp 2 như sau:
- Tài Khoản 5111 - “Doanh thu lãi tiền gửi, lãi cho vay đầu tư”: Phản ánh doanh thu lãi tiền gửi, tiền lãi từ hoạt động cho vay đầu tư phát sinh trong kỳ.
- Tài Khoản 5112 - “Doanh thu hoạt động đầu tư trực tiếp”: Phản ánh doanh thu hoạt động đầu tư trực tiếp phát sinh trong kỳ như: doanh thu thành phẩm bất động sản, doanh thu cho thuê bất động sản đầu tư, doanh thu bán, chuyển nhượng và doanh thu hoạt động đầu tư khác.
- Tài Khoản 5113 - “Doanh thu hoạt động đầu tư góp vốn vào đơn vị khác”: Phản ánh các Khoản doanh thu từ hoạt động đầu tư góp vốn vào đơn vị khác phát sinh trong kỳ.
Tài Khoản 5113 - “Doanh thu hoạt động đầu tư góp vốn vào đơn vị khác”, có 2 tài Khoản cấp 3 như sau:
+ Tài Khoản 51131 - “Doanh thu cổ tức, lợi nhuận được chia”: Phản ánh doanh thu cổ tức, lợi nhuận được chia phát sinh trong kỳ;
+ Tài Khoản 51132 - “Doanh thu thanh lý, nhượng bán các Khoản đầu tư góp vốn vào đơn vị khác”: Phản ánh doanh thu thanh lý, nhượng bán các Khoản đầu tư phát sinh trong kỳ.
- Tài Khoản 5114 - “Doanh thu phí nhận ủy thác, nhận hợp vốn”: Tài Khoản này dùng để phản ánh doanh thu phí nhận ủy thác, nhận hợp vốn phát sinh trong kỳ.
- Tài Khoản 5118 - “Doanh thu hoạt động nghiệp vụ khác": Phản ánh các Khoản doanh thu hoạt động nghiệp vụ khác phát sinh trong kỳ ngoài các Khoản doanh thu được phản ánh tại các TK 5111, 5112, 5113, 5114 như lãi phí thẩm định hồ sơ ứng vốn, phí quản lý quỹ bảo trì, doanh thu bán vật liệu, phế liệu và các Khoản doanh thu khác...
- Định kỳ, tính và ghi nhận doanh thu lãi tiền gửi, lãi cho vay đầu tư, ghi:
Nợ TK 1311- Phải thu lãi cho vay, lãi tiền gửi
Nợ TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện (nếu cho vay nhận lãi trước)
Có TK 511- Doanh thu hoạt động nghiệp vụ (5111).
- Khi khách hàng không trả được nợ đến hạn theo hợp đồng tín dụng, kế toán chuyển nợ trong hạn thành nợ quá hạn và xử lý phần lãi phải thu, ghi:
Nợ TK 511 - Doanh thu hoạt động nghiệp vụ (5111) (nếu lãi phải thu đã ghi nhận doanh thu trong cùng kỳ)
Nợ TK 631 - Chi phí hoạt động nghiệp vụ (nếu lãi phải thu đã ghi nhận doanh thu trong các kỳ trước)
Có TK 1311 - Phải thu lãi cho vay, lãi tiền gửi.
Nợ các TK 111, 112, 1312
Có TK 511- Doanh thu hoạt động đầu tư trực tiếp (5112)
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311).
Đồng thời ghi nhận giá vốn hoạt động đầu tư trực tiếp, ghi:
Nợ TK 6312 - Giá vốn hoạt động đầu tư trực tiếp
Có TK 1541 - Hoạt động đầu tư trực tiếp
Có TK 155 - Thành phẩm
Có TK 335 - Chi phí phải trả (nếu phải trích trước giá vốn).
- Khi được quyền nhận cổ tức, lợi nhuận, ghi:
Nợ TK 132 - Phải thu về cổ tức, lợi nhuận
Có TK 51131 - Doanh thu cổ tức, lợi nhuận được chia.
- Khi thanh lý, nhượng bán các Khoản đầu tư góp vốn vào đơn vị khác:
+ Trường hợp lãi, ghi:
Nợ các TK 112, 1313
Có các TK 221, 222, 2281 (giá vốn Khoản đầu tư thanh lý, nhượng bán)
Có TK 51132 - Doanh thu thanh lý, nhượng bán các Khoản đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (phần chênh lệch giữa số tiền thu được lớn hơn giá vốn).
+ Trường hợp lỗ, ghi:
Nợ các TK 112, 1313
Nợ TK 2292 - Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác (số đã lập dự phòng)
Nợ TK 6313 - Chi phí hoạt động góp vốn đầu tư vào đơn vị khác (phần tổn thất chưa được lập dự phòng)
Có các TK 221, 222, 2281 (giá vốn Khoản đầu tư thanh lý, nhượng bán).
Nợ các TK 112, 1314
Có TK 511- Doanh thu hoạt động nghiệp vụ (5114)
Có TK 333 - Thuế và các Khoản phải nộp ngân sách nhà nước (nếu có).
Đồng thời, kết chuyển chi phí liên quan trực tiếp đến hoạt động nhận ủy thác, nhận hợp vốn, ghi:
Nợ TK 631 - Chi phí hoạt động nghiệp vụ (6314)
Có TK 154 - Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang (1548).
- Quỹ chỉ được trích trước vào chi phí hoạt động nghiệp vụ đối với các Khoản chi phí đã có trong dự toán đầu tư, xây dựng nhưng chưa có đủ hồ sơ, tài liệu để nghiệm thu khối lượng và phải thuyết minh chi tiết về lý do, nội dung chi phí trích trước cho từng hạng Mục công trình trong kỳ.
- Quỹ chỉ được trích trước chi phí để tạm tính chi phí hoạt động nghiệp vụ cho phần bất động sản đã hoàn thành, được xác định là đã bán trong kỳ và đủ tiêu chuẩn ghi nhận doanh thu.
- Số chi phí trích trước được tạm tính và số chi phí thực tế phát sinh được ghi nhận vào chi phí hoạt động nghiệp vụ phải đảm bảo tương ứng với định mức giá vốn tính theo tổng chi phí dự toán của phần hàng hóa bất động sản được xác định là đã bán (được xác định theo diện tích).
Bên Nợ:
- Chi phí lãi vay, chi phí liên quan trực tiếp tới việc huy động vốn và chi phí hoạt động cho vay phát sinh trong kỳ;
- Giá vốn hoạt động đầu tư trực tiếp phát sinh trong kỳ;
- Chi phí hoạt động góp vốn đầu tư vào đơn vị khác phát sinh trong kỳ;
- Chi phí hoạt động nhận ủy thác, nhận hợp vốn phát sinh trong kỳ;
- Lãi cho vay phải thu đã ghi nhận vào doanh thu hoạt động nghiệp vụ ở các kỳ trước đến kỳ này nợ gốc chuyển thành nợ quá hạn;
- Số trích lập dự phòng phát sinh trong kỳ.
Bên Có:
- Hoàn nhập các Khoản dự phòng và các Khoản khác được ghi giảm chi phí theo quy định của pháp luật;
- Kết chuyển chi phí hoạt động nghiệp vụ vào bên Nợ TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”,
Tài Khoản 631 không có số dư cuối kỳ.
Tài Khoản 631 - “Chi phí hoạt động nghiệp vụ”, có 6 tài Khoản cấp 2 như sau:
- Tài Khoản 6311 - “Chi phí lãi vay và hoạt động cho vay”: Phản ánh chi phí lãi vay, các chi phí liên quan trực tiếp tới việc huy động vốn và chi phí hoạt động cho vay phát sinh trong kỳ.
Tài Khoản 6311 - “Chi phí lãi vay và hoạt động cho vay”, có 2 tài Khoản cấp 3 như sau:
+ Tài Khoản 63111 - “Chi phí lãi vay”: Phản ánh chi phí lãi vay và các chi phí liên quan trực tiếp tới việc huy động vốn phát sinh trong kỳ.
+ Tài Khoản 63112 - “Chi phí hoạt động cho vay”: Phản ánh chi phí hoạt động cho vay phát sinh trong kỳ, bao gồm phí giao ủy thác cho vay, phí tham gia hợp vốn cho vay, chi phí thu hồi nợ cho vay, lãi cho vay phải thu đã ghi nhận vào doanh thu hoạt động nghiệp vụ ở các kỳ trước đến kỳ này nợ gốc chuyển thành nợ quá hạn và các chi phí khác liên quan trực tiếp đến hoạt động cho vay.
- Tài Khoản 6312 - “Giá vốn hoạt động đầu tư trực tiếp”: Phản ánh trị giá vốn của hoạt động đầu tư trực tiếp bao gồm giá vốn thành phẩm bất động sản, giá vốn cho thuê BĐSĐT, giá vốn dự án bán, chuyển nhượng, các Khoản chi phí khác tính vào giá vốn hoạt động đầu tư trực tiếp phát sinh trong kỳ.
- Tài Khoản 6313 - “Chi phí hoạt động góp vốn đầu tư vào đơn vị khác”: Phản ánh các Khoản chi phí hoạt động góp vốn vào đơn vị khác phát sinh trong kỳ bao gồm cả lỗ thanh lý, nhượng bán các Khoản đầu tư.
- Tài Khoản 6314 - “Chi phí hoạt động nhận ủy thác, nhận hợp vốn”: Phản ánh giá vốn của hoạt động nhận ủy thác, nhận hợp vốn phát sinh trong kỳ.
- Tài Khoản 6315 - “Chi phí dự phòng”: Phản ánh các Khoản chi phí dự phòng rủi ro cho vay, dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác, dự phòng giảm giá hàng tồn kho phát sinh trong kỳ.
Tài Khoản 6315 “Chi phí dự phòng”, có 3 tài Khoản cấp 3 như sau:
+ Tài Khoản 63151 - “Dự phòng rủi ro cho vay”: Phản ánh chi phí dự phòng rủi ro cho vay phát sinh trong kỳ.
+ Tài Khoản 63152 - “Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác”: Phản ánh các Khoản chi phí dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác đối với hoạt động đầu tư góp vốn liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư vào công ty con, đầu tư vốn khác phát sinh trong kỳ.
+ Tài Khoản 63153 - “Dự phòng giảm giá hàng tồn kho”: Phản ánh chi phí dự phòng giảm giá hàng tồn kho phát sinh trong kỳ.
- Tài Khoản 6318 - “Chi phí hoạt động nghiệp vụ khác”: Phản ánh các chi phí hoạt động nghiệp vụ khác phát sinh trong kỳ ngoài các Khoản chi phí đã kể trên.
Nợ TK 6311 - Chi phí lãi vay và hoạt động cho vay (63111)
Có các TK 112, 332,...
- Đối với các chi phí như: Phí giao ủy thác cho vay, phí tham gia hợp vốn cho vay, chi phí thu hồi nợ cho vay và các chi phí khác liên quan trực tiếp đến hoạt động cho vay:
Nợ TK 6311 - Chi phí lãi vay và hoạt động cho vay (63112)
Có các TK 112, 331, 338...
- Khi khách hàng không trả được nợ đến hạn theo hợp đồng tín dụng, kế toán chuyển nợ trong hạn thành nợ quá hạn và xử lý phần lãi phải thu, ghi:
Nợ TK 511- Doanh thu hoạt động nghiệp vụ (5111) (nếu lãi phải thu đã ghi nhận doanh thu trong cùng kỳ)
Nợ TK 631 - Chi phí hoạt động nghiệp vụ (63112) (nếu lãi phải thu đã ghi nhận doanh thu trong các kỳ trước)
Có TK 1311- Phải thu lãi tiền gửi, lãi cho vay.
c1) Ghi nhận giá vốn hoạt động đầu tư trực tiếp, ghi:
Nợ TK 6312 - Giá vốn hoạt động đầu tư trực tiếp
Có các TK 1541, 155, 241,...
c2) Kế toán trích trước chi phí để tạm tính giá vốn thành phẩm bất động sản đã bán trong kỳ:
- Khi trích trước chi phí để tạm tính giá vốn thành phẩm bất động sản đã bán, ghi:
Nợ TK 6312 - Giá vốn hoạt động đầu tư trực tiếp
Có TK 335 - Chi phí phải trả.
- Khi các Khoản chi phí trích trước có đủ hồ sơ, tài liệu chứng minh là đã thực tế phát sinh, kế toán ghi giảm Khoản chi phí trích trước và ghi giảm chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang, ghi:
Nợ TK 335 - Chi phí phải trả
Có TK 1541 - Hoạt động đầu tư trực tiếp.
- Khi toàn bộ dự án bất động sản hoàn thành, kế toán phải quyết toán và ghi giảm số dư Khoản chi phí trích trước chưa sử dụng hết, ghi:
Nợ TK 335 - Chi phí phải trả
Có TK 1541 - Hoạt động đầu tư trực tiếp
Có TK 6312 - Giá vốn hoạt động đầu tư trực tiếp (phần chênh lệch giữa số chi phí trích trước còn lại cao hơn chi phí thực tế phát sinh).
c3) Chi phí của BĐS đầu tư được tính vào giá vốn trong kỳ
- Định kỳ tính, trích khấu hao BĐS đầu tư đang cho thuê hoạt động, ghi:
Nợ TK 6312 - Giá vốn hoạt động đầu tư trực tiếp
Có TK 2147 - Hao mòn bất động sản đầu tư
- Khi phát sinh chi phí liên quan đến BĐS đầu tư sau ghi nhận ban đầu nếu không thỏa mãn Điều kiện ghi tăng giá trị BĐS đầu tư, ghi:
Nợ TK 6312 - Giá vốn hoạt động đầu tư trực tiếp
Nợ TK 242 - Chi phí trả trước (nếu phải phân bổ dần)
Có các TK 111, 112, 152, 153, 334...
- Các chi phí liên quan đến cho thuê hoạt động BĐS đầu tư, ghi:
Nợ TK 6312 - Giá vốn hoạt động đầu tư trực tiếp
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ
Có các TK 111, 112, 331, 334...
- Kế toán giảm nguyên giá và giá trị hao mòn của BĐS đầu tư (nếu có) do bán, thanh lý, ghi:
Nợ TK 214 - Hao mòn TSCĐ (2147)
Nợ TK 6312 - Giá vốn hoạt động đầu tư trực tiếp (giá trị còn lại)
Có TK 217 - Bất động sản đầu tư (nguyên giá)
- Các chi phí bán, thanh lý BĐS đầu tư phát sinh, ghi:
Nợ TK 6312 - Giá vốn hoạt động đầu tư trực tiếp
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ
Có các TK 111, 112, 331,...
- Khi phát sinh các chi phí liên quan trực tiếp tới hoạt động góp vốn đầu tư vào đơn vị khác, ghi:
Nợ TK 6313- Chi phí hoạt động góp vốn đầu tư vào đơn vị khác
Có các TK 112, 331,...
- Khi thanh lý, nhượng bán các Khoản đầu tư góp vốn vào đơn vị khác:
+ Chi phí phát sinh liên quan đến hoạt động bán các Khoản đầu tư, ghi:
Nợ TK 6313 - Chi phí hoạt động góp vốn đầu tư vào đơn vị khác
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có các TK 111, 112,...
+ Trường hợp lỗ, ghi:
Nợ các TK 112, 1313
Nợ TK 2292 - Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác (số đã lập dự phòng)
Nợ TK 6313 - Chi phí hoạt động góp vốn đầu tư vào đơn vị khác (phần tổn thất chưa được lập dự phòng)
Có các TK 221, 222, 2281 (giá vốn Khoản đầu tư thanh lý, nhượng bán).
đ1) Dự phòng rủi ro cho vay:
- Khi trích lập dự phòng rủi ro cho vay, ghi:
Nợ TK 631 - Chi phí hoạt động nghiệp vụ (63151)
Có TK 22911 - Dự phòng chung
Có TK 22912 - Dự phòng cụ thể.
- Khi hoàn nhập dự phòng rủi ro cho vay, ghi đảo bút toán trên.
- Trường hợp các Khoản nợ gốc cho vay từ vốn hoạt động được phân loại vào nhóm 5 “Nợ có khả năng mất vốn”, Quỹ sử dụng dự phòng rủi ro cho vay để xử lý rủi ro, ghi:
Nợ TK 229 - Dự phòng rủi ro cho vay (22912) (Chi tiết số dự phòng cụ thể được sử dụng để xử lý rủi ro cho vay)
Nợ TK 229 - Dự phòng rủi ro cho vay (22911) (Chi tiết số dự phòng chung được sử dụng để xử lý rủi ro cho vay, nếu dự phòng cụ thể không đủ bù đắp và không có tài sản thế chấp, cầm cố của khách hàng)
Nợ TK 631 - Chi phí hoạt động nghiệp vụ (6318) (nếu các Khoản dự phòng và tài sản đảm bảo không đủ bù đắp tổn thất)
Có TK 1283 - Cho vay (Chi tiết cho từng khách hàng vay).
đ2) Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác:
- Trường hợp số dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác phải lập kỳ này lớn hơn số đã lập kỳ trước, kế toán trích lập bổ sung phần chênh lệch, ghi:
Nợ TK 6315 - Chi phí dự phòng (63152)
Có TK 229 - Dự phòng tổn thất tài sản (2292)
- Trường hợp số dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác kho phải lập kỳ này nhỏ hơn số đã lập kỳ trước nhưng chưa sử dụng hết, kế toán hoàn nhập phân chênh lệch bằng cách ghi đảo bút toán trên.
đ3) Dự phòng giảm giá hàng tồn kho:
- Trường hợp số dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập kỳ này lớn hơn số đã lập kỳ trước, kế toán trích lập bổ sung phần chênh lệch, ghi:
Nợ TK 6315 - Chi phí dự phòng (63153)
Có TK 229 - Dự phòng tổn thất tài sản (2294)
- Trường hợp số dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập kỳ này nhỏ hơn số đã lập kỳ trước, kế toán hoàn nhập phần chênh lệch bằng cách ghi đảo bút toán trên.
Nợ TK 6312 - Giá vốn hoạt động đầu tư trực tiếp
Có các TK 152, 153, 1381,...
Nợ TK 6318 - Chi phí hoạt động nghiệp vụ khác
Có các TK liên quan.
Nợ các TK liên quan
Có TK 631 - Chi phí hoạt động nghiệp vụ (chi tiết từng hoạt động).
Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 631 - Chi phí hoạt động nghiệp vụ.
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
- Bảng Cân đối kế toán | Mẫu số B 01 - ĐTĐP |
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh | Mẫu số B 02 - ĐTĐP |
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ | Mẫu số B 03 - ĐTĐP |
- Bản thuyết minh báo cáo tài chính | Mẫu số B 09 - ĐTĐP |
- Bảng Cân đối kế toán giữa niên độ (dạng đầy đủ) | Mẫu số B 01a - ĐTĐP |
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giữa niên độ (dạng đầy đủ) | Mẫu số B 02a - ĐTĐP |
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ (dạng đầy đủ) | Mẫu số B 03 a - ĐTĐP |
- Bản thuyết minh báo cáo tài chính | Tương tự thuyết minh báo cáo tài chính năm |
Các báo cáo quy định tại Điều 27 Thông tư này được gửi cho:
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Bộ Tài chính;
- Sở Tài chính tỉnh; và
- Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố.
Đơn vị báo cáo: ……………. | Mẫu số B01 - ĐTĐP |
CHỈ TIÊU | Mã số | Thuyết minh | Số cuối năm | Số đầu năm |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A - TÀI SẢN (100 = 110 + 120 + 130 + 140 + 150 + 160 + 170 + 180) | 100 |
|
|
|
I. Tiền và các Khoản tương đương tiền | 110 |
|
|
|
1. Tiền | 111 |
|
|
|
2. Các Khoản tương đương tiền | 112 |
|
|
|
II. Các Khoản đầu tư | 120 |
|
|
|
1. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn | 121 |
|
|
|
a. Tiền gửi có kỳ hạn | 121a |
|
|
|
b. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ | 121b |
|
|
|
c. Đầu tư trái phiếu | 121c |
|
|
|
d. Các Khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn | 121d |
|
|
|
2. Cho Vay | 122 |
|
|
|
a. Cho vay | 122a |
|
| |
b. Dự phòng rủi ro cho vay (*) | 122b |
| (...) | (...) |
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 123 |
|
|
|
a. Đầu tư vào công ty con | 123a |
|
|
|
b. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết | 123b |
|
|
|
c. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 123c |
|
|
|
d. Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác (*) | 123d |
| (...) | (...) |
III. Các Khoản phải thu | 130 |
|
|
|
1. Phải thu của khách hàng | 131 |
|
|
|
a. Phải thu lãi tiền gửi, lãi cho vay | 131a |
|
|
|
b. Phải thu từ hoạt động đầu tư trực tiếp | 131b |
|
|
|
c. Phải thu từ thanh lý, nhượng bán các Khoản đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 131c |
|
|
|
d. Phải thu phí hoạt động nhận ủy thác, phí quản lý hợp vốn | 131d |
|
|
|
e. Phải thu hoạt động nghiệp vụ khác | 131e |
|
|
|
2. Trả trước cho người bán | 132 |
|
|
|
3. Phải thu vốn đưa đi ủy thác cho vay, hợp vốn cho vay | 133 |
|
|
|
4. Phải thu về cổ tức, lợi nhuận được chia | 134 |
|
|
|
5. Phải thu nội bộ | 135 |
|
|
|
6. Phải thu khác | 136 |
|
|
|
7. Tài sản thiếu chờ xử lý | 137 |
|
|
|
8. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc | 138 |
|
|
|
9. Dự phòng phải thu khó đòi (*) | 139 |
| (...) | (...) |
IV. Hàng tồn kho | 140 |
|
|
|
1. Hàng tồn kho | 141 |
|
|
|
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) | 149 |
| (...) | (...) |
V. Tài sản cố định | 150 |
|
|
|
1. Tài sản cố định hữu hình | 151 |
|
|
|
- Nguyên giá | 152 |
|
|
|
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) | 153 |
| (...) | (...) |
2. Tài sản cố định thuê tài chính | 154 |
|
|
|
- Nguyên giá | 155 |
|
|
|
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) | 156 |
| (...) | (...) |
3. Tài sản cố định vô hình | 157 |
|
|
|
- Nguyên giá | 158 |
|
|
|
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) | 159 |
| (...) | (...) |
VI. Bất động sản đầu tư | 160 |
|
|
|
- Nguyên giá | 161 |
|
|
|
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) | 162 |
| (...) | (...) |
VII. Tài sản dở dang | 170 |
|
|
|
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang | 171 |
|
|
|
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang | 172 |
|
|
|
VIII. Tài sản khác | 180 |
|
|
|
1. Thuế GTGT được khấu trừ | 181 |
|
|
|
2. Thuế và các Khoản khác phải thu Nhà nước | 182 |
|
|
|
3. Chi phí trả trước | 183 |
|
|
|
4. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế | 184 |
|
|
|
5. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại | 185 |
|
|
|
6. Tài sản gán nợ đã chuyển quyền sở hữu chờ xử lý | 186 |
|
|
|
7. Tài sản khác | 188 |
|
|
|
B - NỢ PHẢI TRẢ | 200 |
|
|
|
I. Nhận ủy thác, nhận hợp vốn cho vay | 210 |
|
|
|
1. Vốn nhận ủy thác cấp phát đầu tư | 211 |
|
|
|
2. Vốn nhận ủy thác hỗ trợ lãi suất | 212 |
|
|
|
3. Vốn nhận ủy thác cho vay đầu tư | 213 |
|
|
|
4. Vốn nhận ủy thác ứng vốn | 214 |
|
|
|
5. Nhận hợp vốn cho vay đầu tư | 215 |
|
|
|
II. Các Khoản phải trả | 220 |
|
|
|
1. Phải trả người bán | 221 |
|
|
|
2. Người mua trả tiền trước | 222 |
|
|
|
3. Phải trả lãi, chi phí huy động vốn | 223 |
|
|
|
4. Thuế và các Khoản phải nộp Nhà nước | 224 |
|
|
|
5. Phải trả người lao động | 225 |
|
|
|
6. Chi phí phải trả | 226 |
|
|
|
7. Phải trả nội bộ | 227 |
|
|
|
8. Doanh thu chưa thực hiện | 228 |
|
|
|
9. Phải trả khác | 229 |
|
|
|
10. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả | 230 |
|
|
|
11. Dự phòng phải trả | 231 |
|
|
|
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi | 232 |
|
|
|
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ | 233 |
|
|
|
14. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh | 234 |
|
|
|
III. Vay và nợ thuê tài chính | 240 |
|
|
|
1. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ | 241 |
|
|
|
2. Nợ vay | 242 |
|
|
|
3. Trái phiếu phát hành | 243 |
|
|
|
4. Các Khoản nợ thuê tài chính | 244 |
|
|
|
C- VỐN CHỦ SỞ HỮU | 300 |
|
|
|
I. Vốn chủ sở hữu | 310 |
|
|
|
1. Vốn góp của chủ sở hữu | 311 |
|
|
|
2. Vốn khác của chủ sở hữu | 312 |
|
| &nbs |