Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 190/2015/TT-BTC về chi phí trong quá trình lựa chọn nhà thầu
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 190/2015/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 190/2015/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 17/11/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Đấu thầu-Cạnh tranh |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 190/2015/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 190/2015/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2015 |
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu (sau đây gọi là Nghị định số 63/2014/NĐ-CP);
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng (sau đây gọi là Nghị định số 32/2015/NĐ-CP);
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Đầu tư;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định về quản lý, sử dụng chi phí trong quá trình lựa chọn nhà thầu các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ.
QUY ĐỊNH CHUNG
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Chủ đầu tư, Ban quản lý dự án có đủ năng lực được cấp có thẩm quyền chấp thuận cho phép tự tổ chức thực hiện hoặc giao cho tổ chức, cá nhân thuộc cơ quan mình thực hiện thì việc quản lý, sử dụng, quyết toán chi phí thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Tài chính về quản lý, sử dụng các khoản thu từ hoạt động quản lý dự án của các chủ đầu tư, Ban quản lý dự án.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và định mức quy định, Chủ đầu tư, Ban quản lý dự án tổ chức lựa chọn đơn vị tư vấn thực hiện các nội dung công việc. Mức chi trả thực hiện theo Hợp đồng giữa chủ đầu tư, Ban quản lý dự án và đơn vị tư vấn nhưng phải đảm bảo tổng chi phí lựa chọn nhà thầu đã có thuế (bao gồm các chi phí Chủ đầu tư, Ban quản lý dự án tự thực hiện) không vượt quá khoản mục chi phí lựa chọn nhà thầu trong dự toán được duyệt.
Việc quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán chi phí được thực hiện theo quy định hiện hành về quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư.
Khoản thu từ bán hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu sau khi thực hiện nghĩa vụ nộp thuế theo quy định được chi cho các nội dung phục vụ tổ chức mở thầu; bao gồm:
Chủ đầu tư, ban quản lý dự án xác định mức chi căn cứ vào:
Nội dung chi gồm: chi trực tiếp thù lao cho các thành viên Hội đồng tư vấn để thực hiện nhiệm vụ, chi công tác phí, văn phòng phẩm, dịch thuật, in ấn, họp và các chi phí khác phục vụ giải quyết kiến nghị của nhà thầu; mức chi áp dụng quy định đối với các cơ quan quản lý nhà nước; chứng từ thu, chi thực hiện theo quy định.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Quản lý, sử dụng khoản chi phí do nhà thầu nộp cho Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị của nhà thầu về kết quả lựa chọn nhà thầu đảm bảo hiệu quả, tiết kiệm và đúng quy định của pháp luật.
Thường xuyên kiểm tra tình hình quản lý, sử dụng chi phí trong quá trình lựa chọn nhà thầu các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ thuộc phạm vi quản lý; có biện pháp xử lý theo quy định của pháp luật đối với các cá nhân, đơn vị có hành vi vi phạm trong quản lý, sử dụng chi phí trong quá trình lựa chọn nhà thầu.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
CHỦ ĐẦU TƯ/BQLDA |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày tháng năm |
DỰ TOÁN THU, CHI TIỀN THU TỪ BÁN HỒ SƠ MỜI THẦU, HỒ SƠ YÊU CẦU NĂM ...
Tên Chủ đầu tư / BQLDA: …………….
Đơn vị tính: ...
TT |
Nội dung |
Số tiền |
1 |
2 |
3 |
A |
Dự toán thu từ bán hồ sơ mời thầu |
|
I |
Dự án .... |
|
1 |
Gói thầu …… |
|
2 |
Gói thầu..... |
|
|
…… |
|
II |
Dự án .... |
|
|
…… |
|
B |
Dự toán chi phục vụ tổ chức mở thầu: |
|
1 |
Chi vật tư văn phòng, bao gồm: văn phòng phẩm; công cụ, dụng cụ văn phòng dùng riêng cho từng lễ mở thầu (nếu có); |
|
2 |
Chi hội nghị, bao gồm: thuê hội trường trong trường hợp cơ quan, đơn vị không có địa điểm hoặc có nhưng không đáp ứng được số lượng đại biểu tham dự; thuê máy chiếu, trang thiết bị trực tiếp phục vụ hội nghị; nước uống trong cuộc họp; các khoản chi khác như: tiền làm thêm giờ, trang trí hội trường v.v... |
|
3 |
Chi thông tin, tuyên truyền, liên lạc (cước phí điện thoại, cước phí bưu chính phục vụ việc gửi biên bản mở thầu cho các nhà thầu tham dự thầu (nếu có)); |
|
4 |
Chi phí khác liên quan trực tiếp đến công tác tổ chức mở thầu |
|
NGƯỜI LẬP BIỂU |
PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
PHỤ LỤC II
(CƠ QUAN DUYỆT) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ- |
………, ngày tháng năm |
QUYẾT ĐỊNH
V/v Phê duyệt dự toán thu, chi tiền bán hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
(THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN PHÊ DUYỆT)
Căn cứ ……..
Căn cứ Thông tư số ... ngày ... của Bộ Tài chính quy định việc quản lý, sử dụng chi phí trong quá trình lựa chọn nhà thầu các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ;
Xét đề nghị của ....
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt dự toán thu, chi tiền bán hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu năm ….
Chủ đầu tư/Ban quản lý dự án……………..
Đơn vị tính: …
TT |
Nội dung |
Số tiền |
1 |
2 |
3 |
A |
Dự toán thu từ bán hồ sơ mời thầu |
|
I |
Dự án .... |
|
1 |
Gói thầu……. |
|
2 |
Gói thầu.... |
|
|
……. |
|
II |
Dự án .... |
|
|
……. |
|
B |
Dự toán chi phục vụ tổ chức mở thầu: |
|
1 |
Chi vật tư văn phòng, bao gồm: văn phòng phẩm; công cụ, dụng cụ văn phòng dùng riêng cho từng lễ mở thầu (nếu có); |
|
2 |
Chi hội nghị, bao gồm: thuê hội trường trong trường hợp cơ quan, đơn vị không có địa điểm hoặc có nhưng không đáp ứng được số lượng đại biểu tham dự; thuê máy chiếu, trang thiết bị trực tiếp phục vụ hội nghị; nước uống trong cuộc họp; các khoản chi khác như: tiền làm thêm giờ, trang trí hội trường v.v… |
|
3 |
Chi thông tin, tuyên truyền, liên lạc (cước phí điện thoại, cước phí bưu chính phục vụ việc gửi biên bản mở thầu cho các nhà thầu tham dự thầu (nếu có)); |
|
4 |
Chi phí khác liên quan trực tiếp đến công tác tổ chức mời thầu |
|
Điều 2. Thủ trưởng đơn vị (Giám đốc BQLDA) và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN PHÊ DUYỆT |
PHỤ LỤC III
(CHỦ ĐẦU TƯ/BQLDA) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………, ngày tháng năm |
QUYẾT TOÁN THU, CHI TIỀN THU TỪ BÁN HỒ SƠ MỜI THẦU, HỒ SƠ YÊU CẦU NĂM ...
Đơn vị tính: ....
TT |
Nội dung |
Dự toán được duyệt |
Đề nghị quyết toán |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
Nguồn thu từ bán hồ sơ mời thầu |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
I |
Dự án .... |
|
|
1 |
Gói thầu ……. |
|
|
2 |
Gói thầu.... |
|
|
|
……. |
|
|
II |
Dự án.... |
|
|
|
……. |
|
|
B |
Các khoản chi phục vụ tổ chức mở thầu: |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
1 |
Chi vật tư văn phòng, bao gồm: văn phòng phẩm; công cụ, dụng cụ văn phòng dùng riêng cho lễ mở thầu; |
|
|
2 |
Chi hội nghị, bao gồm: thuê hội trường trong trường hợp cơ quan, đơn vị không có địa điểm hoặc có nhưng không đáp ứng được số lượng đại biểu tham dự; thuê máy chiếu, trang thiết bị trực tiếp phục vụ hội nghị; nước uống trong cuộc họp; các khoản chi khác như: tiền làm thêm giờ, trang trí hội trường v.v... |
|
|
3 |
Chi thông tin, tuyên truyền, liên lạc (cước phí điện thoại, cước phí bưu chính phục vụ việc gửi biên bản mở thầu cho các nhà thầu tham dự thầu (nếu có); |
|
|
4 |
Chi phí khác liên quan trực tiếp đến công tác tổ chức mở thầu |
|
|
C |
Chênh lệch Thu lớn hơn Chi (nếu có) |
- |
|
D |
Chênh lệch Thu nhỏ hơn Chi phải bù từ chi phí quản lý dự án (nếu có) |
- |
|
CHỦ ĐẦU TƯ/ BQLDA |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC …. |
||
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
Xác nhận: - Kinh phí đã thanh toán trong năm là: .... đồng; - Kinh phí còn dư là:…. đồng;
|
|
PHỤ TRÁCH THANH TOÁN |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
PHỤ LỤC IV
(CƠ QUAN DUYỆT) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ- |
…………, ngày tháng năm |
QUYẾT ĐỊNH
V/v Phê duyệt quyết toán thu, chi tiền bán hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
(THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN PHÊ DUYỆT)
Căn cứ ………
Căn cứ Thông tư số ... ngày ... của Bộ Tài chính Quy định việc quản lý, sử dụng chi phí trong quá trình lựa chọn nhà thầu các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ;
Xét đề nghị của ....
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt quyết toán thu, chi tiền bán hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu năm....
Chủ đầu tư/Ban quản lý dự án……….
Đơn vị tính: ....
TT |
Nội dung |
Dự toán được duyệt |
Đề nghị quyết toán |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
Nguồn thu từ bán hồ sơ mời thầu |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
I |
Dự án .... |
|
|
1 |
Gói thầu……… |
|
|
2 |
Gói thầu.... |
|
|
|
……… |
|
|
II |
Dự án.... |
|
|
|
……… |
|
|
B |
Các khoản chi phục vụ tổ chức mở thầu: |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
1 |
Chi vật tư văn phòng, bao gồm: văn phòng phẩm; công cụ, dụng cụ văn phòng dùng riêng cho lễ mở thầu; |
|
|
2 |
Chi hội nghị, bao gồm: thuê hội trường trong trường hợp cơ quan, đơn vị không có địa điểm hoặc có nhưng không đáp ứng được số lượng đại biểu tham dự; thuê máy chiếu, trang thiết bị trực tiếp phục vụ hội nghị; nước uống trong cuộc họp; các khoản chi khác như: tiền làm thêm giờ, trang trí hội trường v.v... |
|
|
3 |
Chi thông tin, tuyên truyền, liên lạc (cước phí điện thoại, cước phí bưu chính phục vụ việc gửi biên bản mở thầu cho các nhà thầu tham dự thầu (nếu có); |
|
|
4 |
Chi phí khác liên quan trực tiếp đến công tác tổ chức mở thầu |
|
|
C |
Chênh lệch Thu lớn hơn Chi (nếu có) |
- |
|
D |
Chênh lệch Thu nhỏ hơn Chi phải bù từ chi phí quản lý dự án (nếu có) |
- |
|
Điều 2. Thủ trưởng đơn vị (Giám đốc BQLDA) và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN PHÊ DUYỆT |