Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 185/2011/TT-BTC về phí bảo quản lương thực, vật tư dự trữ quốc gia
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 185/2011/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 185/2011/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Hữu Chí |
Ngày ban hành: | 19/12/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 185/2011/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
Quy định về định mức phí bảo quản lương thực, vật tư, thiết bị
dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý
-------------------------------
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Pháp lệnh Dự trữ quốc gia số 17/2004/PL-UBTVQH 11 ngày 29/4/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 196/2004/NĐ-CP ngày 02/12/2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Dự trữ quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính quy định về định mức bảo quản lương thực, vật tư, thiết bị dự trữ quốc gia do Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực tiếp quản lý như sau:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Hữu Chí
|
Phụ lục: I ĐỊNH MỨC PHÍ BẢO QUẢN LƯƠNG THỰC (THÓC, GẠO) DỰ TRỮ QUỐC GIA ĐƯỢC BẢO QUẢN TẠI CÁC KHO DTNN DO TỔNG CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC TRỰC TIẾP QUẢN LÝ (Ban hành kèm theo Thông tư số 185/2011/TT-BTC ngày 19 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài chính) |
TT |
Danh mục định mức |
Đơn vị tính |
Mức phí |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Thóc bảo quản đổ rời trong điều kiện áp suất thấp |
|
|
|
1.1 |
Bảo quản thường xuyên |
đồng/tấn.năm |
18.029 |
|
1.2 |
Bảo quản ban đầu - mới |
đồng/tấn |
232.643 |
|
1.3 |
Bảo quản ban đầu - bổ sung |
đồng/tấn |
100.442 |
Màng PVC sau 01 lần bổ sung được thay mới |
2 |
Thóc đổ rời bảo quản thoáng |
|
|
|
2.1 |
Bảo quản thường xuyên |
đồng/tấn.năm |
52.737 |
|
a |
Kê lót khung tre |
|
|
|
2.2 |
Kê lót mới khung tre, nền trấu |
đồng/tấn |
129.778 |
|
2.3 |
Kê lót bổ sung khung tre, nền trấu |
đồng/tấn |
86.864 |
|
2.4 |
Kê lót mới khung tre, nền pa lét |
đồng/tấn |
118.947 |
|
2.5 |
Kê lót bổ sung khung tre, nền pa lét |
đồng/tấn |
79.640 |
|
b |
Kê lót khung gỗ |
|
|
|
2.6 |
Kê lót mới khung gỗ, nền trấu |
đồng/tấn |
153.582 |
|
2.7 |
Kê lót bổ sung khung gỗ, nền trấu |
đồng/tấn |
53.308 |
|
2.8 |
Kê lót mới khung gỗ, nền pa lét |
đồng/tấn |
132.072 |
|
2.9 |
Kê lót bổ sung khung gỗ, nền pa lét |
đồng/tấn |
37.551 |
|
3 |
Thóc đóng bao bảo quản thoáng |
|
|
|
3.1 |
Bảo quản thường xuyên |
đồng/tấn.năm |
63.251 |
|
3.2 |
Kê lót mới |
đồng/tấn |
23.873 |
|
3.3 |
Kê lót bổ sung |
đồng/tấn |
19.090 |
|
4 |
Bảo quản kín gạo |
|
|
|
4.1 |
Bảo quản thường xuyên |
đồng/tấn.năm |
19.294 |
|
4.2 |
Bảo quản ban đầu - mới |
đồng/tấn |
142.538 |
|
4.3 |
Bảo quản ban đầu - bổ sung |
đồng/tấn |
72.964 |
Màng PVC sau 01 lần bổ sung được thay mới |
Phụ lục: II
ĐỊNH MỨC PHÍ BẢO QUẢN VẬT TƯ, THIẾT BỊ DỰ TRỮ QUỐC GIA ĐƯỢC BẢO QUẢN TẠI CÁC KHO DTNN
DO TỔNG CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC TRỰC TIẾP QUẢN LÝ
TT |
Danh mục định mức |
Đơn vị tính |
Mức phí |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Ôtô xe máy |
|
|
|
1.1 |
Bảo quản lần đầu - Xe tải |
đồng/chiếc |
531.748 |
|
1.2 |
Bảo quản lần đầu - Xe có máy công tác |
đồng/chiếc |
702.082 |
|
1.3 |
Bảo quản thường xuyên xe tải |
đồng/chiếc.năm |
848.692 |
|
1.4 |
Bảo quản thường xuyên xe có máy công tác |
đồng/chiếc.năm |
1.016.195 |
|
2 |
Kim loại |
|
|
|
2.1 |
Bảo quản thường xuyên |
đồng/tấn.năm |
3.470 |
|
|
Bảo quản dầu mỡ (lần đầu + định kỳ) |
|
|
|
2.2 |
Thép góc đều cạnh loại L > 100 mm |
đồng/tấn |
304.967 |
|
2.3 |
Thép tấm loại 10 x 1.500 x 6.000 mm |
đồng/tấn |
224.379 |
|
2.4 |
Thép dầm cầu loại U, I 500 x 220 m |
đồng/tấn |
291.304 |
|
2.5 |
Thép dầm cầu loại U, I 550 x 250 m |
đồng/tấn |
276.012 |
|
3 |
Nhà bạt cứu sinh |
|
|
|
3.1 |
Bảo quản lần đầu nhà bạt 60,0 m2 |
đồng/bộ |
7.570 |
|
3.2 |
Bảo quản lần đầu nhà bạt 24,75 m2 |
đồng/bộ |
6.291 |
|
3.3 |
Bảo quản lần đầu nhà bạt 16,5 m2 |
đồng/bộ |
5.154 |
|
3.4 |
Bảo quản thường xuyên nhà bạt 60,0 m2 |
đồng/bộ.năm |
114.878 |
|
3.5 |
Bảo quản thường xuyên nhà bạt 24,75 m2 |
đồng/bộ.năm |
83.770 |
|
3.6 |
Bảo quản thường xuyên nhà bạt 16,5 m2 |
đồng/bộ.năm |
76.753 |
|
3.7 |
Bảo quản định kỳ nhà bạt 60,0 m2 |
đồng/bộ |
73.656 |
|
3.8 |
Bảo quản định kỳ nhà bạt 24,75 m2 |
đồng/bộ |
58.414 |
|
3.9 |
Bảo quản định kỳ nhà bạt 16,5 m2 |
đồng/bộ |
49.884 |
|
4 |
Xuồng cứu nạn |
|
|
|
4.1 |
Bảo quản lần đầu loại DT1 (ST 450) |
đồng/chiếc |
15.001 |
|
4.2 |
Bảo quản lần đầu loại DT2 (ST 660) |
đồng/bộ |
125.852 |
|
4.3 |
Bảo quản lần đầu loại DT3 (ST 750) |
đồng/bộ |
151.694 |
|
4.4 |
Bảo quản lần đầu loại DT4 (ST 1.200) |
đồng/bộ |
176.696 |
|
4.5 |
Bảo quản thường xuyên loại DT1 (ST 450) |
đồng/chiếc.năm |
560.323 |
|
4.6 |
Bảo quản thường xuyên loại DT2 (ST 660) |
đồng/bộ.năm |
1.139.090 |
|
4.7 |
Bảo quản thường xuyên loại DT3 (ST 750) |
đồng/bộ.năm |
1.486.230 |
|
4.8 |
Bảo quản thường xuyên loại DT4 (ST 1.200) |
đồng/bộ.năm |
2.018.690 |
|
5 |
Phao áo cứu sinh |
|
|
|
5.1 |
Bảo quản lần đầu |
đồng/chiếc |
367 |
|
5.2 |
Bảo quản thường xuyên |
đồng/chiếc.năm |
4.412 |
|
6 |
Phao tròn cứu sinh |
|
|
|
6.1 |
Bảo quản lần đầu |
đồng/chiếc |
648 |
|
6.2 |
Bảo quản thường xuyên |
đồng/chiếc.năm |
2.835 |
|
7 |
Bè cứu sinh nhẹ (Phao bè cứu sinh) |
|
|
|
7.1 |
Bảo quản lần đầu |
đồng/chiếc |
3.471 |
|
7.2 |
Bảo quản thường xuyên |
đồng/chiếc.năm |
9.799 |
|
8 |
Máy phát điện |
|
|
|
8.1 |
Bảo quản lần đầu |
đồng/chiếc |
91.383 |
|
8.2 |
Bảo quản thường xuyên |
đồng/chiếc.năm |
1038.708 |
|
9 |
Động cơ thủy |
|
|
|
9.1 |
Bảo quản lần đầu |
đồng/chiếc |
77.017 |
|
9.2 |
Bảo quản thường xuyên |
đồng/chiếc.năm |
205.044 |
|