Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 18/2013/TT-NHNN bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật ngành Ngân hàng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 18/2013/TT-NHNN
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 18/2013/TT-NHNN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Văn Bình |
Ngày ban hành: | 22/07/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 18/2013/TT-NHNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM ------------------- Số: 18/2013/TT-NHNN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------ Hà Nội, ngày 22 tháng 07 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Ban Lãnh đạo NHNN; - Văn phòng Chính phủ; - Phòng Công báo - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tư pháp (để kiểm tra); - Lưu: VP, PC. | THỐNG ĐỐC Nguyễn Văn Bình |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2013/TT-NHNN ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành)
STT | Tên văn bản |
| Năm 1997 (06 văn bản) |
1 | Quyết định 47/1997/QĐ-NH21 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ phát triển nông thôn |
2 | Chỉ thị 05/CT-NHV ngày 08/5/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra và chấn chỉnh hoạt động đối với Hệ thống Tổng công ty vàng bạc đá quý Việt Nam |
3 | Quyết định 262/QĐ-NH21 ngày 04/8/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc quản lý và sử dụng nguồn vốn vay lại của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam trong khuôn khổ Dự án hiện đại hóa ngân hàng và hệ thống thanh toán |
4 | Quyết định 329/1997/QĐ-NH21 ngày 07/10/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Quy chế về việc giải ngân cho các tổ chức tín dụng tham gia Quỹ Phát triển nông thôn |
5 | Quyết định 408/1997/QĐ-NHNN5 ngày 08/12/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam phê chuẩn Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Ngân hàng phát triển Nhà đồng bằng sông Cửu Long |
6 | Quyết định 436/1997/QĐ-NHNN2 ngày 31/12/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bổ sung và sửa đổi một số tài khoản vào Hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước ban hành kèm theo quyết định số 269/QĐ-NH12 ngày 04/12/1992 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
| Năm 1998 (01 văn bản) |
7 | Quyết định 96/1998/QĐ-NHNN1 ngày 13/3/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định lãi suất tiền gửi ngoại tệ của các tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước |
| Năm 1999 (04 văn bản) |
8 | Quyết định 62/1999/QĐ-NHNN21 ngày 22/02/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế Quản lý và sử dụng quỹ phát triển nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 47/QĐ-NH21 ngày 28/2/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. |
9 | Quyết định 64/1999/QĐ-NHNN7 ngày 25/02/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc công bố tỷ giá hối đoái của đồng Việt Nam với các ngoại tệ |
10 | Quyết định 288/1999/QĐ-NH21 ngày 13/8/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc sửa đổi sổ tay chính sách Quỹ phát triển nông thôn |
11 | Quyết định 451/1999/QĐ-NHNN1 ngày 24/12/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc cho vay tái cấp vốn đối với các ngân hàng thương mại quốc doanh nhằm khắc phục hậu quả lũ lụt tại các tỉnh, thành phố miền Trung năm 1999 |
| Năm 2000 (03 văn bản) |
12 | Quyết định 26/2000/QĐ-NHNN7 ngày 19/01/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Quy định xây dựng và điều hành kế hoạch tổng hạn mức vay thương mại nước ngoài hàng năm của doanh nghiệp |
13 | Quyết định 141/2000/QĐ-NHNN1 ngày 21/4/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc giảm 15% lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam của các ngân hàng thương mại nhà nước đối với khu vực II miền núi |
14 | Quyết định 516/2000/QĐ-NHNN1 ngày 18/12/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Chế độ thông tin, báo cáo áp dụng đối với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và các tổ chức tín dụng |
| Năm 2001 (08 văn bản) |
15 | Quyết định 61/2001/QĐ-NHNN ngày 18/01/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi điểm d khoản 3 điều 5 "Quy định về Hệ thống mã Ngân hàng, Tổ chức tín dụng và Kho bạc Nhà nước có mở tài khoản tại Ngân hàng Nhà nước để trực tiếp giao dịch thanh toán" ban hành theo Quyết định số 59/2000/QĐ-NHNN2 ngày 22/02/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
16 | Quyết định 932/2001/QĐ-NHNN ngày 27/7/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng |
17 | Quyết định 1035/2001/QĐ-NHNN ngày 16/8/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc cho phép ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam được thực hiện tỷ lệ tối đa của nguồn vốn ngắn hạn được sử dụng để cho vay trung hạn và dài hạn |
18 | Quyết định 1076/2001/QĐ-NHNN ngày 27/8/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bổ sung, sửa đổi một số điểm tại Thông tư 05/2001/TT-NHNN ngày 31/5/2001 của Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn thi hành Quyết định 61/2001/QĐ-TTg ngày 25/4/2001 của Thủ tướng Chính phủ về nghĩa vụ bán và quyền mua ngoại tệ của người cư trú là tổ chức |
19 | Quyết định 1113/2001/QĐ-NHNN ngày 30/8/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc phê chuẩn Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty Cơ khí Ngân hàng I |
20 | Quyết định 1115/2001/QĐ-NHNN ngày 30/8/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc phê chuẩn Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty Cơ khí Ngân hàng II |
21 | Quyết định 1409/2001/QĐ-NHNN ngày 12/11/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc hủy bỏ mã ngân hàng trong Hệ thống mã ngân hàng, tổ chức tín dụng và Kho bạc Nhà nước ban hành theo Quyết định số 59/2000/QĐ-NHNN2 ngày 22/02/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
22 | Quyết định 1476/2001/QĐ-NHNN ngày 26/11/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc chuẩn y Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam |
| Năm 2002 (11 văn bản) |
23 | Quyết định 144/2002/QĐ-NHNN ngày 01/03/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế tổ chức và hoạt động của Vụ Quản lý Ngoại hối |
24 | Quyết định 268/2002/QĐ-NHNN ngày 01/4/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc phê chuẩn Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty Xây dựng Ngân hàng |
25 | Quyết định 311/2002/QĐ-NHNN ngày 15/4/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc sửa đổi điểm đ khoản 3 điều 5 "Quy định về Hệ thống mã ngân hàng, tổ chức tín dụng và Kho bạc Nhà nước có mở tài khoản tại Ngân hàng Nhà nước để trực tiếp giao dịch thanh toán" ban hành kèm theo Quyết định số 59/2000/QĐ-NHNN2 ngày 22/02/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
26 | Quyết định 558/2002/QĐ-NHNN ngày 03/6/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Quy chế về tổ chức hoạt động của Ban quản lý dự án tài trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ |
27 | Quyết định 708/2002/QĐ-NHNN ngày 09/7/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế Tổ chức và hoạt động của Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước |
28 | Quyết định 851/2002/QĐ-NHNN ngày 12/8/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc sửa đổi tên giao dịch thanh toán của Chi nhánh Ngân hàng nước ngoài tại điểm đ khoản 3 điều 5 "Quy định về Hệ thống mã ngân hàng, tổ chức tín dụng và Kho bạc Nhà nước có mở tài khoản tại Ngân hàng Nhà nước để trực tiếp giao dịch thanh toán" ban hành kèm theo Quyết định 59/2000/QĐ-NHNN ngày 22/02/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
29 | Quyết định 936/2002/QĐ-NHNN ngày 03/9/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc chuẩn y Điều lệ tổ chức và hoạt động của Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam |
30 | Quyết định 1151/2002/QĐ-NHNN ngày 21/10/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bổ sung Mã Ngân hàng mới thành lập vào Hệ thống mã ngân hàng, tổ chức tín dụng và Kho bạc Nhà nước ban hành theo Quyết định 59/2000/QĐ-NHNN2 ngày 22/02/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
31 | Quyết định 1237/2002/QĐ-NHNN ngày 11/11/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc sửa đổi tên giao dịch thanh toán của Ngân hàng thương mại cổ phần Hải Phòng |
32 | Quyết định 1323/2002/QĐ-NHNN ngày 28/11/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Quy chế hoạt động của Quỹ học bổng Ngân hàng |
33 | Quyết định 1325/2002/QĐ-NHNN ngày 28/11/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc chuẩn y Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Ngân hàng Công thương Việt Nam |
| Năm 2003 (02 văn bản) |
34 | Thông tư 08/2003/TT-NHNN ngày 21/5/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc hướng dẫn thi hành về nghĩa vụ bán và quyền mua ngoại tệ đối với giao dịch vãng lai của người cư trú là tổ chức |
35 | Quyết định 807/2003/QĐ-NHNN ngày 23/7/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc hủy bỏ Mã Ngân hàng trong Hệ thống Mã Ngân hàng, Tổ chức tín dụng và Kho bạc Nhà nước ban hành theo Quyết định số 59/2000/QĐ-NHNN2 ngày 22/02/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
| Năm 2004 (04 văn bản) |
36 | Quyết định 935/2004/QĐ-NHNN ngày 23/7/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Quy chế đấu thầu trái phiếu Chính phủ tại Ngân hàng Nhà nước |
37 | Quyết định 1130/2004/QĐ-NHNN ngày 09/9/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Vụ Các Ngân hàng và Tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
38 | Quyết định 1135/2004/QĐ-NHNN ngày 09/9/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Vụ Các Tổ chức tín dụng hợp tác |
39 | Quyết định 1675/2004/QĐ-NHNN ngày 23/12/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của Thanh tra Ngân hàng |
| Năm 2005 (03 văn bản) |
40 | Quyết định 316/2005/QĐ-NHNN ngày 23/5/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất chiết khấu và lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng |
41 | Quyết định 1002/2005/QĐ-NHNN ngày 08/7/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc thành lập Trung tâm Thông tin phòng, chống rửa tiền trực thuộc Ngân hàng Nhà nước |
42 | Quyết định 1390/2005/QĐ-NHNN ngày 19/9/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm dịch vụ an toàn kho quỹ |
| Năm 2006 (01 văn bản) |
43 | Quyết định 10/2006/QĐ-NHNN ngày 16/3/2006 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Dịch vụ an toàn kho quỹ ban hành kèm theo Quyết định số 1390/2005/QĐ-NHNN ngày 19/9/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
| Năm 2007 (01 văn bản) |
44 | Quyết định 07/2007/QĐ-NHNN ngày 06/02/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc lãi suất tiền gửi bằng Đô la Mỹ của pháp nhân tại tổ chức tín dụng. |