Thông tư 126/2017/TT-BTC chế độ báo cáo công khai thông tin nợ công
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 126/2017/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 126/2017/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Xuân Hà |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 27/11/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ Tài chính công khai thông tin về nợ công 6 tháng/lần
Thông tư số 126/2017/TT-BTC về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia đã được Bộ Tài chính ban hành ngày 27/11/2017.
Theo Thông tư này, Bộ Tài chính thực hiện công khai về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia với các thông tin: Các chỉ tiêu về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia; Vay và trả nợ của Chính phủ; Vay và trả nợ được Chính phủ bảo lãnh; Vay và trả nợ trong nước của chính quyền địa phương; Vay và trả nợ nước ngoài của quốc gia. Bản tin về nợ công sẽ được Bộ phát hành 06 tháng/lần bằng tiếng Việt và tiếng Anh dưới dạng ấn phẩm và dữ liệu trên Trang điện tử của Bộ.
UBND cấp tỉnh thực hiện công khai thông tin về vay và trả nợ của chính quyền địa phương, bao gồm: Vay Ngân hàng phát triển Việt Nam; Tạm ứng Quỹ Nhà nước; Phát hành trái phiếu chính quyền địa phương; Vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ và vay khác của chính quyền địa phương.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15/01/2018, áp dụng cho việc lập báo cáo năm 2017.
Xem chi tiết Thông tư 126/2017/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 126/2017/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
VỀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO VÀ CÔNG KHAI THÔNG TIN VỀ NỢ CÔNG VÀ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA QUỐC GIA
____________________
Căn cứ Luật Quản lý nợ công số 29/2009/QH12 ngày 17 tháng 06 năm 2009;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 07 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 78/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 07 năm 2010 của Chính phủ về cho vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 79/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 07 năm 2010 của Chính phủ về nghiệp vụ quản lý nợ công;
Căn cứ Nghị định số 52/2017/NĐ-CP ngày 28 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ về cho vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ đối với Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia như sau:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP, BÁO CÁO VỀ NỢ CÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC
ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính)
Cơ quan thực hiện: Bộ Tài chính
Số mẫu biểu báo cáo |
Tên mẫu biểu báo cáo |
1.01 |
Báo cáo thực hiện vay, trả nợ nước ngoài của Chính phủ. |
1.02 |
Báo cáo thực hiện vay, trả nợ trong nước của Chính phủ (Kho bạc Nhà nước Trung ương thực hiện báo cáo) |
1.03 |
Báo cáo thực hiện vay, trả nợ trong nước của Chính phủ (Vụ Ngân sách Nhà nước thực hiện báo cáo) |
1.04 |
Báo cáo thực hiện vay, trả nợ nước ngoài được Chính phủ bảo lãnh. |
1.05 |
Báo cáo thực hiện vay, trả nợ trong nước được Chính phủ bảo lãnh. |
1.06 |
Báo cáo thực hiện vay và trả nợ của Chính quyền địa phương. |
1.07 |
Báo cáo thực hiện vay, trả nợ công. |
Mẫu biểu số 1.01
(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)
Cơ quan thực hiện: BỘ TÀI CHÍNH (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)
BÁO CÁO THỰC HIỆN VAY, TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ
Kỳ báo cáo: 6 tháng đầu năm/Cả năm
Đơn vị: Triệu USD
|
DƯ NỢ ĐẦU KỲ |
RÚT VỐN TRONG KỲ |
TRẢ NỢ |
DƯ NỢ CUỐI KỲ |
||
GỐC |
LÃI+PHÍ |
TỔNG CỘNG |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG CỘNG (I+II) I. Vay theo Hiệp định, thỏa thuận 1. Chính phủ nước ngoài 2. Các Tổ chức quốc tế 3. Các TCTD, NHTM 4. Tổ chức khác (nếu có) II. Vay theo hình thức Trái phiếu 1. Ngân hàng thương mại 2. Các Quỹ 3. Chủ nợ khác |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày….. tháng….. năm |
Ghi chú:
- Cột 1: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm đầu kỳ báo cáo
- Cột 2, 3, 4, 5: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch
- Cột 6: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo
Mẫu biểu số 1.02
(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)
Cơ quan thực hiện: BỘ TÀI CHÍNH (Kho bạc Nhà nước Trung ương)
BÁO CÁO THỰC HIỆN VAY, TRẢ NỢ TRONG NƯỚC CỦA CHÍNH PHỦ
Kỳ báo cáo: 6 tháng đầu năm/Cả năm
Đơn vị tính: tỷ đồng
NỘI DUNG |
DƯ NƠ ĐẦU KỲ |
RÚT VỐN TRONG KỲ |
TRẢ NỢ TRONG KỲ |
DƯ NỢ CUỐI KỲ |
|||
GỐC |
LÃI |
PHÍ |
TỔNG CỘNG |
||||
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
TỔNG CỘNG 1. Trái phiếu Kho bạc 2. Trái phiếu đặc biệt 3. Trái phiếu ngoại tệ 4. Tạm ứng ngân quỹ nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày….. tháng…… năm |
Mẫu biểu số 1.03
(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)
Cơ quan thực hiện: BỘ TÀI CHÍNH (Vụ Ngân sách Nhà nước)
BÁO CÁO THỰC HIỆN VAY, TRẢ NỢ TRONG NƯỚC CỦA CHÍNH PHỦ
Kỳ báo cáo: 6 tháng đầu năm/Cả năm
Đơn vị tính: tỷ đồng
NỘI DUNG |
DƯ NỢ ĐẦU KỲ |
RÚT VỐN TRONG KỲ |
TRẢ NỢ TRONG KỲ |
DƯ NỢ CUỐI KỲ |
|||
GỐC |
LÃI |
PHÍ |
TỔNG CỘNG |
||||
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
TỔNG CỘNG 1. Vay Quỹ bảo hiểm xã hội 2. Vay Quỹ tích lũy trả nợ 3. Vay khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày….. tháng…. năm |
Mẫu biểu số 1.04
(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)
Cơ quan thực hiện: BỘ TÀI CHÍNH (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)
BÁO CÁO THỰC HIỆN VAY, TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH
Kỳ báo cáo: 6 tháng đầu năm/Cả năm
Đơn vị: Triệu USD
|
DƯ NỢ ĐẦU KỲ |
RÚT VỐN TRONG KỲ |
TRẢ NỢ |
DƯ NỢ CUỐI KỲ |
||
GỐC |
LÃI+PHÍ |
TỔNG |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG CỘNG Nước chủ nợ - Dự án - Dự án
Nước chủ nợ - Dự án - Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày….. tháng…. năm |
Ghi chú:
- Cột 1: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm đầu kỳ báo cáo
- Cột 2, 3, 4, 5: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch
- Cột 6: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo
Mẫu biểu số 1.05
(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)
Cơ quan thực hiện: Bộ Tài chính (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)
BÁO CÁO THỰC HIỆN VAY VÀ TRẢ NỢ TRONG NƯỚC ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH
Kỳ báo cáo: 6 tháng đầu năm/Cả năm
Đơn vị tính: tỷ đồng
Chỉ tiêu |
Dư nợ đầu kỳ |
Rút vốn trong kỳ |
Trả nợ trong kỳ |
Dư nợ cuối kỳ |
||
Gốc |
Lãi+phí |
Tổng |
||||
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
(6=1+2-3) |
TỔNG CỘNG 1. Bảo lãnh phát hành cho các Ngân hàng chính sách 1. Ngân hàng Phát triển Việt Nam 2. Ngân hàng Chính sách xã hội
II. Bảo lãnh cho các doanh nghiệp 1. Phát hành trái phiếu 2. Các khoản vay |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày……. tháng…….. năm |
Mẫu biểu số 1.06
(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)
Cơ quan thực hiện: Bộ Tài chính (Vụ Ngân sách Nhà nước)
BÁO CÁO THỰC HIỆN VAY VÀ TRẢ NỢ CỦA CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
Kỳ báo cáo: Quý/năm
Đơn vị tính: tỷ đồng
STT |
ĐỊA PHƯƠNG |
Dư nợ đầu kỳ |
Rút vốn trong kỳ |
Trả nợ trong kỳ |
Dư nợ cuối kỳ |
||
Gốc |
Lãi+Phí |
Tổng |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 = (1+2-3) |
1 2 3 |
TỔNG CỘNG - TỈNH A - TỈNH B - TỈNH C - … - … - … - … |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày……. tháng…….. năm |
Mẫu biểu số 1.07
(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)
Cơ quan thực hiện: BỘ TÀI CHÍNH (Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại)
BÁO CÁO THỰC HIỆN VAY, TRẢ NỢ CÔNG
Kỳ báo cáo: 6 tháng đầu năm/Cả năm
Đơn vị: Triệu USD
|
DƯ NỢ ĐẦU KỲ |
RÚT VỐN TRONG KỲ |
TRẢ NỢ |
DƯ NỢ CUỐI KỲ |
||
GỐC |
LÃI+PHÍ |
TỔNG CỘNG |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 = (1+2-3) |
|
TỔNG CỘNG (I+II+III) I. Nợ của Chính phủ 1. Nợ nước ngoài 2. Nợ trong nước II. Nợ được Chính phủ bảo lãnh 1. Ngoài nước 2. Trong nước III. Nợ của Chính quyền địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày……. tháng…….. năm |
PHỤ LỤC II
TỔNG HỢP, BÁO CÁO VỀ VAY VÀ TRẢ NỢ CỦA CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính)
Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân các Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương
Số mẫu biểu báo cáo |
Tên mẫu biểu báo cáo |
2.01 |
Thực hiện vay và trả nợ của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
2.02 |
Thực hiện vay và trả nợ nguồn vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ. |
Mẫu biểu số 2.01
(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)
Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân tỉnh
THỰC HIỆN VAY VÀ TRẢ NỢ CỦA TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
Kỳ báo cáo: 6 tháng đầu năm/Cả năm
Đơn vị tính: tỷ đồng
Chỉ tiêu |
Thực hiện ký vay trong kỳ |
Dư nợ đầu kỳ |
Rút vốn trong kỳ |
Trả nợ trong kỳ |
Dư nợ cuối kỳ |
||
Gốc |
Lãi + Phí |
Tổng |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 = (1+2-3) |
1 Vay Ngân hàng phát triển Việt Nam 2. Tạm ứng ngân quỹ nhà nước tạm thời nhàn rỗi 3. Phát hành trái phiếu chính quyền địa phương 4. Vay lại nguồn vay nước ngoài của Chính phủ (*) 5. Vay khác |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu kỳ |
Cuối kỳ |
Tỷ lệ dư nợ vay so với thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp (%) (**) |
|
|
|
Ngày……. tháng…….. năm |
* Vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ là các khoản vay lại theo quy định tại Điểm c, Khoản 2, Điều 23 của Luật Quản lý nợ công
** Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp được xác định theo dự toán ngân sách địa phương hàng năm được Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua
- Cột B, 1: Áp dụng tỷ giá hạch toán do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm đầu kỳ báo cáo
- Cột 2, 3, 4, 5: áp dụng tỷ giá hạch toán do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch
- Cột 6: Áp dụng tỷ giá hạch toán do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo
Mẫu biểu số 2.02
(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)
Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân tỉnh
THỰC HIỆN VAY VÀ TRẢ NỢ NGUỒN VAY LẠI VỐN VAY NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ
Kỳ báo cáo: 6 tháng đầu năm/Cả năm
Đơn vị tính: triệu USD
DỰ ÁN |
Dư nợ đầu kỳ |
Rút vốn trong kỳ |
Trả nợ trong kỳ |
Dư nợ cuối kỳ |
||
Gốc |
Lãi + Phí |
Tổng |
||||
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 = (1+2-3) |
1. Nguồn vay - Dự án - Dự án
2. Nguồn vay - Dự án - Dự án
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày……. tháng…….. năm |
- Cột 2, 3, 4, 5: áp dụng tỷ giá hạch toán do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch
- Cột 1, 6: Áp dụng tỷ giá hạch toán do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo
PHỤ LỤC III
TỔNG HỢP, BÁO CÁO VỀ CHO VAY LẠI TỪ NGUỒN VỐN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính)
Cơ quan thực hiện: Các Cơ quan cho vay lại
Số mẫu biểu báo cáo |
Tên mẫu biểu báo cáo |
3.01 |
Nợ của các khoản vay nước ngoài về cho vay lại theo chủ nợ cho vay |
3.02 |
Nợ của các khoản vay nước ngoài về cho vay lại theo đơn vị vay lại |
3.03 |
Thực hiện rút vốn vay nước ngoài về cho vay lại |
3.04 |
Thực hiện trả nợ Bộ Tài chính |
3.05 |
Thực hiện trả nợ trực tiếp cho nước ngoài |
3.06 |
Báo cáo tình hình các dự án có nợ quá hạn |
3.07 |
Báo cáo dư nợ của đơn vị vay lại có nợ quá hạn |
Mẫu biểu số 3.01
(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)
Cơ quan thực hiện: Cơ quan cho vay lại
NỢ CỦA CÁC KHOẢN VAY NƯỚC NGOÀI VỀ CHO VAY LẠI THEO NHÀ TÀI TRỢ CHO VAY
NĂM……..
|
Loại tiền |
DƯ NỢ ĐẦU NĂM |
RÚT VỐN TRONG NĂM TỪ NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI |
TRẢ NỢ TRONG NĂM |
DƯ NỢ CUỐI NĂM |
||||||||||||||
|
GỐC |
LÃI + PHÍ |
CỘNG |
||||||||||||||||
|
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
|
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
TỔNG CỘNG Chính phủ nước ngoài Nước ….. Dự án … Dự án …
Nước ….. Dự án … Dự án …
Tổ chức quốc tế Tổ chức Dự án … Dự án …
Tổ chức Dự án … Dự án …
Các TCTD, NHTM Ngân hàng.... Dự án … Dự án …
Tổ chức khác (nếu có) Tên tổ chức.... Dự án … Dự án … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…… tháng…. năm…… |
Ghi chú:
- Cột 2, 3 Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm đầu kỳ báo cáo
- Cột 5, 6, 8, 9, 11, 12, 14, 15. Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch
- Cột 17, 18: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo
Mẫu biểu số 3.02
(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)
Cơ quan thực hiện: Cơ quan cho vay lại
NỢ CỦA CÁC KHOẢN VAY NƯỚC NGOÀI VỀ CHO VAY LẠI THEO ĐƠN VỊ NHẬN VAY LẠI
Năm………
Đơn vị tính: Đồng nguyên tệ
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Loại tiền |
Dư nợ đầu kỳ |
Rút vốn trong kỳ |
Trả nợ trong kỳ |
Dư nợ cuối kỳ |
NỢ QUÁ HẠN |
||||
Gốc |
Lãi+Phí |
Cộng |
Gốc |
Lãi+Phí |
Cộng |
||||||
A |
|
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Người vay... Dự án.... Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Người vay... Dự án.... Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Người vay... Dự án.... Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Người vay... Dự án.... Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Người vay... Dự án.... Dự án.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…… tháng…. năm…… |
Mẫu biểu số 3.03
(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)
Cơ quan thực hiện: Cơ quan cho vay lại
THỰC HIỆN RÚT VỐN VAY NƯỚC NGOÀI VỀ CHO VAY LẠI
QUÝ.... NĂM……
TÊN DỰ ÁN |
|
RÚT VỐN TỪ NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI |
||
Loại tiền |
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
|
A |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG CỘNG Chính phủ nước ngoài Nước ….. Dự án …… Dự án ……
Nước ….. Dự án …… Dự án ……
Tổ chức quốc tế Tổ chức Dự án …… Dự án ……
Tổ chức Dự án …… Dự án ……
Các TCTD, NHTM Ngân hàng.... Dự án …… Dự án ……
Tổ chức khác (nếu có) Tên tổ chức …. Dự án …… Dự án …… |
|
|
|
|
|
Ngày…… tháng…. năm…… |
Ghi chú:
- Cột 2, 3: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch
Mẫu biểu số 3.04
(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)
Cơ quan thực hiện: Cơ quan cho vay lại
THỰC HIỆN TRẢ NỢ BỘ TÀI CHÍNH
Quý.... năm….
TÊN DỰ ÁN |
Loại tiền |
Tổng trả nợ của dự án |
Quy USD |
Quy VND |
|||
Gốc |
Lãi + Phí |
Phí cho vay lại trả Bộ Tài chính |
Cộng |
||||
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG CỘNG Chính phủ nước ngoài Nước …. Dự án …..
Nước …. Dự án …..
Tổ chức quốc tế Tổ chức Dự án …..
Tổ chức Dự án …..
Các TCTD, NHTM Ngân hàng.... Dự án …..
Tổ chức khác (nếu có) Tên tổ chức.... Dự án ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…… tháng…. năm…… |
Ghi chú:
- Cột 5, 6: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch
Mẫu biểu số 3.05
(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)
Cơ quan thực hiện: Cơ quan cho vay lại
THỰC HIỆN TRẢ NỢ TRỰC TIẾP CHO NƯỚC NGOÀI
QUÝ.... NĂM….
TÊN DỰ ÁN |
Loại tiền |
Trả nợ trực tiếp nước ngoài theo nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
||
Gốc |
Lãi + Phí |
Cộng |
||||
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
TỔNG CỘNG Chính phủ nước ngoài Nước …. Dự án ….
Nước …. Dự án ….
Tổ chức quốc tế Tổ chức Dự án ….
Tổ chức Dự án ….
Các TCTD, NHTM Ngân hàng.... Dự án ….
Tổ chức khác (nếu có) Tên tổ chức.... Dự án …. |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…… tháng…. năm…… |
Ghi chú:
- Cột 4, 5: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch
Mẫu biểu số 3.06
(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)
Cơ quan thực hiện: Cơ quan cho vay lại
BÁO CÁO TÌNH HÌNH CÁC DỰ ÁN CÓ NỢ QUÁ HẠN
Năm….
Đơn vị tính: Đồng nguyên tệ
TÊN DỰ ÁN |
Loại tiền |
DƯ NỢ ĐẾN 31/12/…… |
TRONG ĐÓ NỢ QUÁ HẠN |
Nội dung xử lý hoặc kiến nghị |
|||||
Nguyên tệ |
Quy USD |
Quy VND |
Gốc |
Lãi |
Phí |
Cộng |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
C |
TỔNG CỘNG Chính phủ nước ngoài Nước ….. Dự án ….
Nước ….. Dự án ….
Tổ chức quốc tế Tổ chức Dự án ….
Tổ chức Dự án ….
Các TCTD, NHTM Ngân hàng.... Dự án ….
Tổ chức khác (nếu có) Tên tổ chức.... Dự án …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…… tháng…. năm…… |
Mẫu biểu số 3.07
(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)
Cơ quan thực hiện: Cơ quan cho vay lại
BÁO CÁO DƯ NỢ CỦA ĐƠN VỊ VAY LẠI CÓ NỢ QUÁ HẠN
Tên khách hàng …….
Năm …….
Diễn biến dư nợ trong 12 tháng
Tháng |
DƯ NỢ |
|
Quy USD |
Quy VND |
|
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 |
|
|
Tình trạng dư nợ vay dài hạn hiện tại
Nhóm nợ |
DƯ NỢ |
|
Quy USD |
Quy VND |
|
- Dư nợ đủ tiêu chuẩn - Dư nợ nhóm 2 - Dư nợ nhóm 3 - Dư nợ nhóm 4 - Dư nợ nhóm 5 |
|
|
|
Ngày…… tháng…. năm…… |
Ghi chú:
- Các cột quy USD và Quy VND: Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ báo cáo
PHỤ LỤC IV
TỔNG HỢP, BÁO CÁO VỀ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA DOANH NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính)
Cơ quan thực hiện: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Số mẫu biểu báo cáo |
Tên mẫu biểu báo cáo |
4.01 |
Thông tin chi tiết về khoản vay nước ngoài của doanh nghiệp được xác nhận |
4.02 |
Tổng hợp tình hình vay, trả nợ nước ngoài trung, dài hạn của doanh nghiệp theo hình thức tự vay tự trả |
4.03 |
Tổng hợp tình hình vay, trả nợ nước ngoài ngắn hạn của doanh nghiệp theo hình thức tự vay tự trả |
Mẫu biểu số 4.01
(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC ngày 27/11/2017 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)
Cơ quan thực hiện: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ KHOẢN VAY NƯỚC NGOÀI CỦA DOANH NGHIỆP ĐƯỢC XÁC NHẬN
Quý.... năm....
STT |
Thông tin về Bên đi vay/Mã Khoản vay |
Thông tin về khoản vay |
Thông tin Bên cho vay |
Chi phí khoản vay (%/năm) |
Ngày NHNN xác nhận |
Ghi chú |
|||
Đồng tiền vay |
Kim ngạch vay |
Thời hạn vay (tháng) |
Tên |
Quốc gia chủ nợ |
|||||
1 |
Doanh nghiệp A Mã khoản vay 1 Mã khoản vay 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Doanh nghiệp B Mã khoản vay 1 Mã khoản vay 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Doanh nghiệp C Mã khoản vay 1 Mã khoản vay 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Doanh nghiệp D Mã khoản vay 1 Mã khoản vay 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…… tháng…. năm…… |
Mẫu biểu số 4.02
(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC ngày 27/11/2017 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)
Cơ quan thực hiện: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH VAY, TRẢ NỢ NỢ NƯỚC NGOÀI TRUNG, DÀI HẠN CỦA DOANH NGHIỆP THEO HÌNH THỨC TỰ VAY TỰ TRẢ
Quý …….. năm ……..
Đơn vị: triệu USD
|
Số Dư đầu kỳ |
Rút vốn trong kỳ |
Trả nợ trong kỳ |
Dư nợ cuối kỳ |
||
Gốc |
Lãi |
Tổng |
||||
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 = (1+2-3) |
Doanh nghiệp Nhà nước Tổ chức tín dụng Doanh nghiệp FDI Doanh nghiệp khác Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…… tháng…. năm…… |
Mẫu biểu số 4.03
(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC ngày 27/11/2017 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)
Cơ quan thực hiện: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH VAY, TRẢ NỢ NỢ NƯỚC NGOÀI NGẮN HẠN CỦA DOANH NGHIỆP THEO HÌNH THỨC TỰ VAY TỰ TRẢ
Quý ….. năm ……
Đơn vị: triệu USD
|
Số Dư đầu kỳ |
Rút vốn trong kỳ |
Trả nợ trong kỳ |
Dư nợ cuối kỳ |
Ghi chú |
A |
1 |
2 |
3 |
4 = (1+2-3) |
5 |
Doanh nghiệp Nhà nước Tổ chức tín dụng Doanh nghiệp FDI Doanh nghiệp khác Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
Ngày…… tháng…. năm…… |
Ghi chú:
- Cột 1 đến 5: Áp dụng tỷ giá do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định tại thời điểm lập báo cáo
PHỤ LỤC V
CÔNG KHAI THÔNG TIN VỀ NỢ CÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính)
Cơ quan thực hiện: Bộ Tài chính
Số mẫu biểu |
Tên mẫu biểu công khai thông tin |
5.01 |
Các chỉ tiêu về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia. |
5.02 |
Vay và trả nợ của Chính phủ. |
5.03 |
Vay và trả nợ được Chính phủ bảo lãnh. |
5.04 |
Vay và trả nợ trong nước của chính quyền địa phương. |
5.05 |
Vay và trả nợ nước ngoài của quốc gia. |
Mẫu biểu công khai thông tin số 5.01
(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)
CÁC CHỈ TIÊU VỀ NỢ CÔNG VÀ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA QUỐC GIA
Thời kỳ báo cáo: 5 năm tính đến năm báo cáo
Chỉ tiêu |
Năm báo cáo - 4 |
Năm báo cáo - 3 |
Năm báo cáo - 2 |
Năm báo cáo - 1 |
Năm báo cáo |
1. Nợ công so với tổng sản phẩm quốc dân (GDP) (%) |
|
|
|
|
|
a. Nợ Chính phủ so với tổng sản phẩm quốc dân (GDP) (%) |
|
|
|
|
|
b. Nợ Chính phủ bảo lãnh so với tổng sản phẩm quốc dân (GDP) (%) |
|
|
|
|
|
c. Nợ Chính quyền địa phương so với tổng sản phẩm quốc dân (GDP) (%) |
|
|
|
|
|
2. Nợ nước ngoài của quốc gia so với GDP (%) |
|
|
|
|
|
3. Nghĩa vụ trả nợ nước ngoài của quốc gia so với tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (%) |
|
|
|
|
|
4. Nợ Chính phủ so với thu ngân sách (%) |
|
|
|
|
|
5. Nghĩa vụ trả nợ của Chính phủ so với thu NSNN (%) |
|
|
|
|
|
6. Nghĩa vụ nợ dự phòng so với thu ngân sách (%) |
|
|
|
|
|
Mẫu biểu công khai thông tin số 5.02
(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)
VAY VÀ TRẢ NỢ CỦA CHÍNH PHỦ
Thời kỳ báo cáo: 5 năm tính đến năm báo cáo
(Triệu USD, tỷ VND)
|
Năm báo cáo - 4 |
Năm báo cáo - 3 |
Năm báo cáo - 2 |
Năm báo cáo - 1 |
Năm báo cáo |
||||||
USD |
VND |
USD |
VND |
USD |
VND |
USD |
VND |
USD |
VND |
||
I. DƯ NỢ (1) 1. Nợ nước ngoài 2. Nợ trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. RÚT VỐN TRONG KỲ (2) 1. Nợ nước ngoài 2. Nợ trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TỔNG TRẢ NỢ TRONG KỲ (2) 1. Nợ nước ngoài 2. Nợ trong nước Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng trả nợ gốc trong kỳ Nợ nước ngoài Nợ trong nước Tổng trả lãi và phí trong kỳ Nợ nước ngoài Nợ trong nước |
(1) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ
(2) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch
Mẫu biểu công khai thông tin số 5.03
(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)
VAY VÀ TRẢ NỢ ĐƯỢC CHÍNH PHỦ BẢO LÃNH
Thời kỳ báo cáo: 5 năm tính đến năm báo cáo
(Triệu USD, Tỷ VND)
|
Năm báo cáo - 4 |
Năm báo cáo - 3 |
Năm báo cáo - 2 |
Năm báo cáo - 1 |
Năm báo cáo |
||||||
USD |
VND |
USD |
VND |
USD |
USD |
VND |
USD |
VND |
USD |
||
I. DƯ NỢ (1) 1. Nợ nước ngoài 2. Nợ trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. RÚT VỐN TRONG KỲ (2) 1. Nợ nước ngoài 2. Nợ trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TỔNG TRẢ NỢ TRONG KỲ (2) 1. Nợ nước ngoài 2. Nợ trong nước Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng trả nợ gốc trong kỳ Nợ nước ngoài Nợ trong nước Tổng trả lãi và phí trong kỳ Nợ nước ngoài Nợ trong nước |
(1) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ
(2) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch
Mẫu biểu công khai thông tin số 5.04
(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)
VAY VÀ TRẢ NỢ TRONG NƯỚC CỦA CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
Thời kỳ báo cáo: 5 năm tính đến năm báo cáo
(Triệu USD, tỷ VND)
|
Năm báo cáo - 4 |
Năm báo cáo - 3 |
Năm báo cáo - 2 |
Năm báo cáo - 1 |
Năm báo cáo |
||||||
USD |
VND |
USD |
VND |
USD |
USD |
VND |
USD |
VND |
USD |
||
I. DƯ NỢ (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. SỐ VAY TRONG KỲ (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. SỐ TRẢ NỢ TRONG KỲ (2) Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Số trả gốc trong kỳ 2.Số trả lãi và phí trong kỳ |
(1) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ
(2) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch
Mẫu biểu công khai thông tin số 5.05
(Ban hành kèm theo Thông tư số 126/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về chế độ báo cáo và công khai thông tin về nợ công và nợ nước ngoài của quốc gia)
VAY VÀ TRẢ NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA QUỐC GIA
Thời kỳ báo cáo: 5 năm tính đến năm báo cáo
(Triệu USD, tỷ VND)
|
Năm báo cáo - 4 |
Năm báo cáo - 3 |
Năm báo cáo - 2 |
Năm báo cáo - 1 |
Năm báo cáo |
||||||
USD |
VND |
USD |
VND |
USD |
USD |
VND |
USD |
VND |
USD |
||
I. DƯ NỢ (1) 1. Nợ nước ngoài của Chính phủ 2. Nợ nước ngoài của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. NỢ VAY TRONG KỲ (2) 1. Vay nước ngoài của Chính phủ 2. Vay nước ngoài của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TỔNG TRẢ NỢ TRONG KỲ (2) 1. Nợ nước ngoài của Chính phủ 2. Nợ nước ngoài của doanh nghiệp Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng trả nợ gốc trong kỳ Nợ nước ngoài của Chính phủ Nợ nước ngoài của doanh nghiệp Tổng trả nợ lãi và phí trong kỳ Nợ nước ngoài của Chính phủ Nợ nước ngoài của doanh nghiệp |
||||||||||
(1) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm cuối kỳ
(2) Áp dụng tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ do Bộ Tài chính công bố tại thời điểm phát sinh giao dịch