Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 11/2013/TT-NHNN về cho vay hỗ trợ nhà ở
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC Số: 11/2013/TT-NHNN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 15 tháng 05 năm 2013 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ CHO VAY HỖ TRỢ NHÀ Ở THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 02/NQ-CP
NGÀY 07 THÁNG 01 NĂM 2013 CỦA CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 96/2008/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về một số giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, giải quyết nợ xấu và Nghị quyết số 48/NQ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 3 năm 2013;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tín dụng;
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư quy định về cho vay hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết số 02/NQ-CP của Chính phủ,
QUY ĐỊNH CHUNG


CHO VAY HỖ TRỢ NHÀ Ở CỦA NGÂN HÀNG
Ngoài các điều kiện cho vay theo quy định của pháp luật hiện hành về cho vay của tổ chức tín dụng đối với khách hàng; quy định tại Thông tư số 07/2013/TT-BXD ngày 15 tháng 05 năm 2013 của Bộ Xây dựng và các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế Thông tư số 07/2013/TT-BXD (nếu có), khách hàng phải đáp ứng thêm các điều kiện sau:


Ngân hàng xem xét và quyết định việc cho vay có bảo đảm hoặc không có bảo đảm bằng tài sản theo quy định của pháp luật.
Việc phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro đối với các khoản cho vay hỗ trợ nhà ở theo Thông tư này được thực hiện theo quy định của Ngân hàng Nhà nước.
TÁI CẤP VỐN CHO VAY HỖ TRỢ NHÀ Ở
Trường hợp ngân hàng vi phạm việc trả nợ gốc và lãi theo quy định tai Thông tư này, Ngân hàng Nhà nước chuyển khoản nợ (gốc và lãi) sang nợ quá hạn và áp dụng theo mức lãi suất nợ quá hạn, kể từ ngày quá hạn. Đồng thời Ngân hàng Nhà nước thực hiện thu hồi khoản nợ quá hạn theo các thứ tự ưu tiên sau:
TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Chủ trì xử lý về hạch toán kế toán liên quan đến cho vay hỗ trợ nhà ở theo quy định tại Thông tư này.
Nơi nhận: |
KT. THỐNG ĐỐC |
NGÂN HÀNG………. |
PHỤ LỤC SỐ 01 |
KẾT QUẢ CHO VAY HỖ TRỢ NHÀ Ở THEO THÔNG TƯ SỐ ……../2013/TT-NHNN
Tháng…….năm…….
Tổng dư nợ cho vay hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết 02/NQ-CP đến ngày ……là: ……… tỷ đồng, chiếm tỷ trọng ....% tổng dư nợ cho vay của ngân hàng, trong đó:
- Dư nợ cho vay hỗ trợ nhà ở từ nguồn vốn của ngân hàng là …………. tỷ đồng;
- Dư nợ cho vay hỗ trợ nhà ở của ngân hàng từ nguồn tái cấp vốn của NHNN là ……. tỷ đồng. Dư nợ tái cấp vốn hỗ trợ nhà ở của ngân hàng tại Ngân hàng Nhà nước là …….. tỷ đồng. Chi tiết kết quả cho vay hỗ trợ nhà ở từ nguồn tái cấp vốn của NHNN theo bảng dưới đây.
Đơn vị: tỷ đồng
STT |
Tên chi nhánh |
Tên khách hàng |
Ngày vay |
Doanh số cho vay lũy kế từ đầu chương trình |
Doanh số thu nợ lũy kế từ đầu chương trình |
Dư nợ |
Ngày đến hạn trả nợ cuối cùng |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
I |
Cho vay đối với khách hàng là đối tượng thu nhập thấp, cán bộ công chức, viên chức, lực lượng vũ trang để mua, thuê, thuê mua nhà ở |
|||||||
1 |
Cho vay mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội |
|||||||
1.1 |
Chi nhánh A |
Nguyễn Văn A |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
||
1.2 |
Chi nhánh B |
Nguyễn Văn B |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
||
... |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng 1(I), trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cho vay mua nhà ở xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cho vay thuê nhà ở xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cho vay thuê mua nhà ở xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cho vay thuê, mua nhà ở thương mại |
|||||||
2.1 |
Chi nhánh A |
Nguyễn Văn A |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
||
2.2 |
Chi nhánh B |
Nguyễn Văn B |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
||
... |
... |
… |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng 2(I), trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cho vay thuê nhà ở thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cho vay mua nhà ở thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng I |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cho vay đối với khách hàng doanh nghiệp là chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở xã hội, dự án nhà ở thương mại được chuyển đổi công năng sang dự án nhà ở xã hội |
|||||||
1 |
Cho vay dự án xây dựng nhà ở xã hội |
|||||||
1.1 |
Chi nhánh A |
Doanh nghiệp A |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
||
1.2 |
Chi nhánh B |
Doanh nghiệp B |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
||
... |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng 1(II) |
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Cho vay dự án nhà ở thương mại được chuyển đổi công năng sang dự án nhà ở xã hội |
|||||||
2.1 |
Chi nhánh A |
Doanh nghiệp A |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|||
2.2 |
Chi nhánh B |
Doanh nghiệp B |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|||
… |
… |
… |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng 2(II) |
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng II |
|
|
|
|
|
|
||
III |
Tổng cộng (I+II) |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Ngày số liệu là ngày cuối cùng của tháng báo cáo;
- Tổng dư nợ cho vay của ngân hàng được lấy theo số liệu ngân hàng báo cáo Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ hàng tháng.
|
|
…… Ngày …… tháng …… năm 20 … |
NGÂN HÀNG……. |
PHỤ LỤC SỐ 02 |
DỰ KIẾN CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP
STT |
Doanh nghiệp |
Địa điểm dự án |
Mục đích vay vốn |
Số tiền dự kiến cho vay |
Số tiền dự kiến giải ngân từ nguồn tái cấp vốn |
Số tiền dự kiến giải ngân từ nguồn vốn của ngân hàng |
1 |
Doanh nghiệp A |
Hà Nội |
Đầu tư dự án xây dựng nhà ở xã hội |
... |
... |
… |
2 |
Doanh nghiệp B |
... |
... |
... |
... |
… |
3 |
... |
... |
... |
... |
... |
… |
TỔNG CỘNG |
… |
… |
… |
|
|
…… Ngày …… tháng …… năm 20… |








Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Hiệu lực.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem VB liên quan.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây