Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 92/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2011 (lần 1)
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 92/QĐ-BNN-TC
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 92/QĐ-BNN-TC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Ngọc Thủy |
Ngày ban hành: | 24/01/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 92/QĐ-BNN-TC
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 92/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2011 (lần 1)
______________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN-TC ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-BNN-TC ngày 20/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn v/v giao dự toán NSNN năm 2011 (lần 1) cho các đơn vị dự toán trực thuộc Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi NSNN năm 2011 (lần 1) cho: Trường Trung học Thủy sản (chi tiết theo biểu đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2011 được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TL. BỘ TRƯỞNG |
DỰ TOÁN
THU, CHI NSNN NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-BNN-TC ngày 24 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: Trường Trung học Thủy sản
Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách: 1054913
Kho bạc nhà nước: Quận 11 - TP Hồ Chí Minh
ĐVT: 1.000 đồng
Loại |
Khoản |
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Ghi chú |
|
|
I |
TỔNG SỐ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
|
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
1.200.000 |
|
|
|
1.1 |
Loại 490 - 501 |
|
|
|
|
1.2 |
Loại 490 - 497 |
1.200.000 |
|
|
|
1.2 |
Loại 490 - 498 |
|
|
|
|
2 |
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
1.200.000 |
|
|
|
2.1 |
Loại 490 - 501 |
|
|
|
|
2.2 |
Loại 490 - 497 |
1.200.000 |
|
|
|
2.3 |
Loại 490 - 498 |
|
|
|
|
3 |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách |
|
|
|
|
II |
DỰ TOÁN CHI NSNN |
8.317.616 |
|
490 |
|
1 |
Giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
8.317.616 |
|
|
501 |
1.1 |
Đào tạo cao đẳng |
170.000 |
|
|
|
1.1.1 |
Kinh phí thường xuyên |
170.000 |
|
|
|
|
Trong đó: KP TK 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
- Kinh phí trích nộp quỹ thi đua khen thưởng của Bộ |
|
|
|
|
1.1.2 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
497 |
1.2 |
Giáo dục trung học chuyên nghiệp |
5.317.616 |
|
|
|
1.2.1 |
Kinh phí thường xuyên |
4.317.616 |
|
|
|
|
Trong đó: KP TK 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương |
10.000 |
|
|
|
|
- Kinh phí trích nộp quỹ thi đua khen thưởng của Bộ |
14.684 |
|
|
|
1.2.2 |
Kinh phí không thường xuyên |
1.000.000 |
|
|
498 |
1.3 |
Dạy nghề |
2.830.000 |
|
|
|
1.3.1 |
Kinh phí thường xuyên |
2.830.000 |
|
|
|
|
Trong đó: KP TK 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
- Kinh phí trích nộp quỹ thi đua khen thưởng của Bộ |
|
|
|
|
1.3.2 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|