Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 917/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2014
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 917/QĐ-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 917/QĐ-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Mạnh Hùng |
Ngày ban hành: | 14/03/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 917/QĐ-BGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 917/QĐ-BGDĐT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 14 tháng 3 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
________________________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 30/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;
Căn cứ Thông tư số 199/2013/TT-BTC ngày 20/12/2013 của Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;
Căn cứ ý kiến của Bộ Tài chính tại công văn số 2477/BTC-HCSN ngày 27/02/2014 về phân bổ dự toán chi NSNN năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đợt 2);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch-Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2014 cho các đơn vị trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo chi tiết theo biểu đính kèm.
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2014 được giao, Thủ trưởng đơn vị có trách nhiệm tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2014
Đơn vị: Trường Đại học Nha Trang
Mã số đơn vị sử dụng ngân sách: 1055504
(Kèm theo Quyết định số: 917/QĐ-BGDĐT ngày 14/3/2014 của Bộ trưởng Bộ GD và ĐT)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nội dung |
Tổng số |
Ghi chú |
I. |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
10.639,0 |
|
1. |
Nghiên cứu khoa học Loại 370-371 |
10.639,0 |
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
4.639,0 |
|
1.2 |
Kinh phí không thường xuyên |
6.000,0 |
|
|
Chi tiết theo phụ lục số 01 đính kèm |
|
|
Ghi chú: Tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước được giao theo quy định tại Thông tư số 199/2013/TT-BTC ngày 20/12/2013 của Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2014
CHI TIẾT KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Đơn vị: Trường Đại học Nha Trang
Mã số đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước: 1055481
(Kèm theo Quyết định số: 917/QĐ-BGDĐT ngày 14 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Tổng số |
Dự toán năm 2014 |
Ghi chú |
||
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KH&CN |
Kinh phí hoạt động thường xuyên |
Kinh phí hoạt động không thường xuyên |
|
|||
|
TỔNG SỐ |
10.639 |
4.639 |
|
6.000 |
|
I |
Nhiệm vụ KH&CN cấp Nhà nước |
1.800 |
1.800 |
|
|
|
1 |
Nhiệm vụ hợp tác nghiên cứu theo nghị định thư |
1.800 |
1.800 |
|
|
|
+ |
Nghiên cứu sản xuất các sản phẩm giá trị gia tăng từ phế liệu tôm và ứng dụng trong nông nghiệp |
800 |
800 |
|
|
|
+ |
Hợp tác nghiên cứu, thiết kế và chế tạo hệ thống giám sát sử dụng mạng cảm biến không dây trong kiểm soát chất lượng và tiết kiệm năng lượng cho chuỗi hậu cần thủy sản lạnh |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
II |
Nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ |
7.933 |
1.933 |
|
6.000 |
|
1 |
Nhiệm vụ Quỹ gen |
170 |
170 |
|
|
|
+ |
Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen các loài ốc cối (Conus spp.), trai tai tượng (Tridacna spp.) và cá ngựa (Hippocampus spp.) ven biển Nam Trung bộ và Nam bộ Việt Nam |
170 |
170 |
|
|
|
2 |
Đề tài/nhiệm vụ cấp Bộ chuyển tiếp |
393 |
393 |
|
|
|
+ |
Nghiên cứu nhu cầu tiêu dùng các sản phẩm thịt và cá tại Việt Nam. |
55 |
55 |
|
|
|
+ |
Nghiên cứu vòng đời của sán lá đơn chủ thuộc họ Capsalidae ký sinh trên cá biển nuôi tại Khánh Hòa |
101 |
101 |
|
|
|
+ |
Nghiên cứu quy trình nuôi thu sinh khối loài Trùn chỉ (Limnodrilus hoffmeisteri). |
101 |
101 |
|
|
|
+ |
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thiết bị hàn ma sát |
136 |
136 |
|
|
|
3 |
Đề tài/nhiệm vụ cấp Bộ mới 2014 |
420 |
420 |
|
|
|
+ |
Nghiên cứu quá trình ôxy hóa lipid và acid béo của sản phẩm cá bớp (Rachycentron canadum) phi lê trong chế biến và bảo quản đông lạnh. |
75 |
75 |
|
|
|
+ |
Nghiên cứu đặc điểm loài và phương thức lây nhiễm của kí sinh trùng Perkinsus spp. ký sinh trên nhuyễn thể tại Việt Nam. |
75 |
75 |
|
|
|
+ |
Nghiên cứu đặc điểm học sinh sản và thăm dò kỹ thuật sản xuất giống nhân tạo tôm bác sĩ (Lysmata amboinensis De Mann. 1888) |
75 |
75 |
|
|
|
+ |
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá khoang cổ cam Amphiprion percula. |
75 |
75 |
|
|
|
+ |
Nghiên cứu quy trình sản xuất tảo xoắn Spirulina platensis bằng nước biển. |
75 |
75 |
|
|
|
+ |
Phát triển bền vững nghề nuôi tôm thẻ chân trắng tại các tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ. |
45 |
45 |
|
|
|
4 |
Dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ mới 2014 |
600 |
600 |
|
|
|
+ |
Xây dựng mô hình sản xuất giống cá chim vây vàng (Trachinotus blochii Lacepede, 1801) tại khu vực Bắc Trung Bộ |
350 |
350 |
|
|
|
+ |
Xây dựng mô hình nuôi tôm he chân trắng ở Bắc Trung Bộ. |
250 |
250 |
|
|
|
5 |
Dự án tăng cường năng lực nghiên cứu chuyển tiếp |
6.000 |
|
|
6.000 |
|
+ |
Nâng cao năng lực nghiên cứu Phòng thí nghiệm chế phẩm sinh học - Trường Đại học Nha Trang |
6.000 |
|
|
6.000 |
|
6 |
Nhiệm vụ hợp tác quốc tế song phương |
350 |
350 |
|
|
|
+ |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất vi nang sinh học sử dụng nấm men và ứng dụng trong tạo chất thơm/ chất màu dạng bột |
350 |
350 |
|
|
|
III |
Nhiệm vụ KH&CN cấp trường |
906 |
906 |
|
|
|
1 |
Kinh phí tự phân bổ |
906 |
906 |
|
|
|