Quyết định 845/2003/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước về việc sửa đổi điểm a khoản 2 Điều 20 Quy chế tổ chức thực hiện những nhiệm vụ về quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước ban hành kèm theo Quyết định 653/2001/QĐ-NHNN ngày 17/5/2001
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 845/2003/QĐ-NHNN
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 845/2003/QĐ-NHNN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phùng Khắc Kế |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/07/2003 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 845/2003/QĐ-NHNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ
845/2003/QĐ-NHNN NGÀY 31 THÁNG 7 NĂM 2003 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI ĐIỂM A KHOẢN 2
ĐIỀU 20 QUY CHẾ TỔ CHỨC THỰC HIỆN NHỮNG NHIỆM VỤ VỀ
QUẢN LÝ DỰ TRỮ NGOẠI HỐI NHÀ NƯỚC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
653/2001/QĐ-NHNN NGÀY 17/5/2001
CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật ngân hàng
Nhà nước Việt Nam số 01/1997/QH10 ngày 12/12/1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Ngân hàng nhà nước Việt Nam ngày 17/6/2003;
Căn cứ Nghị định số
86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số
86/1999/NĐ-CP ngày 30/8/1999 của Chính phủ về quản lý dự trữ ngoại hối nhà
nước;
Theo đề nghị của Vụ
trưởng Vụ quản lý ngoại hối,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Sửa đổi điểm a khoản 2 Điều 20 Quy chế tổ chức thực hiện những nhiệm vụ về quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 653/2001/QĐ-NHNN ngày 17/5/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:
"a. Muộn nhất ngày 05 hàng tháng: Số liệu về Quỹ dự trữ ngoại hối và Quỹ bình ổn tỷ giá và giá vàng của tháng trước (theo mẫu 01 và 02 ban hành kèm theo Quyết định này)".
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Trưởng ban Điều hành quản lý dự trữ ngoại hối nhà nước, Vụ trưởng Vụ Quản lý ngoại hối, Vụ trưởng Vụ Chính sách tiền tệ, Vụ trưởng Vụ Tổng kiểm soát, Giám đốc Sở Giao dịch, Vụ trưởng Vụ Kế toán - Tài chính, Chánh Văn phòng Ngân hàng Nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM |
Mẫu 01 |
BÁO CÁO CƠ CẤU DỰ TRỮ
NGOẠI HỐI
Tháng..... năm.....
Chỉ tiêu |
Quỹ dự trữ ngoại hối |
Quỹ bình ổn tỷ giá và vàng |
||||
|
Nguyên tệ |
Quy USD |
Tỷ lệ |
Nguyên tệ |
Quy USD |
Tỷ lệ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
I. CƠ CẤU THEO LOẠI NGOẠI TỆ 1. USD 2. EUR 3. JPY 4. GBP 5. SDR 6. CHF 7. Các loại ngoại tệ khác (chi tiết từng loại) 8. Vàng |
|
|
|
|
|
|
II. CƠ CẤU THEO THỜI HẠN 1. Dưới 01 năm 2. Từ 01 đến 03 năm 3. Từ 03 đến 05 năm |
|
|
|
|
|
|
III. CƠ CẤU THEO HÌNH THỨC ĐẦU TƯ 1. Tiền gửi 1.1. Tiền gửi nước ngoài a. Không kỳ hạn b. Có kỳ hạn 1.2. Tiền gửi trong nước a. Không kỳ hạn b. Có kỳ hạn 2. Đầu tư vào các giấy tờ có giá a. Ngắn hạn (dưới 01 năm) b. Dài hạn (trên 01 năm) 3. Uỷ thác đầu tư |
|
|
|
|
|
|
Lập biều |
Kiểm soát |
Hà nội, ngày....... tháng....... năm...... Giám đốc Sở Giao dịch ( Ký tên, đóng dấu) |
Nơi
nhận: - Vụ Quản lý ngoại hối - Vụ Chính sách tiền tệ - Vụ Tổng kiểm soát - Lưu Sở Giao dịch |
Ghi chú: - Mục II và III không tính phần tạm ứng và cho vay theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ - Mục II và III chỉ báo cáo số liệu tại các cột 3, 4, 6, 7 |
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM |
Mẫu 02 |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH MUA BÁN VÀ SỬ DỤNG
DỰ TRỮ NGOẠI HỐI
Tháng........ năm.........
I.
QUỸ DỰ TRỮ NGOẠI HỐI |
Số
tiền (quy USD) |
1. Số dư đầu kỳ 2. Phát sinh trong kỳ 2.1. Thu a. Mua từ các chương trình b. Thu hồi tạm ứng từ Bộ Tài chính c. Thu nợ cho vay đối với các doanh nghiệp d. Điều chuyển từ Quỹ bình ổn tỷ giá và giá vàng 2.2. Chi a. Tạm ứng cho ngân sách nhà nước b. Chi theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ c. Điều chuyển sang Quỹ bình ổn tỷ giá và giá vàng 3. Số dư cuối kỳ |
|
II.
QUỸ BÌNH ỔN TỶ GIÁ VÀ GIÁ VÀNG |
Số tiền (quy USD) |
1. Số dư đầu kỳ 2. Phát sinh trong kỳ 2.1. Thu a. Mua từ Bộ Tài chính b. Mua từ các ngân hàng thương mại c. Mua khác d. Điều chuyển từ Quỹ dự trữ ngoại hối 2.2. Chi a. Bán cho nhập khẩu xăng dầu b. Bán cho các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được Chính phủ đảm bảo cân đối ngoại tệ c. Bán cho nhu cầu khác d. Điều chuyển sang Quỹ dự trữ ngoại hối 3. Số dư cuối kỳ |
|
Lập biều |
Kiểm soát |
Hà nội, ngày...... tháng..... năm..... Giám đốc Sở Giao dịch ( Ký tên, đóng dấu) |
Nơi nhận:
- Vụ Quản lý ngoại hối
- Vụ Chính sách tiền tệ
- Vụ Tổng kiểm soát
- Lưu Sở Giao dịch