Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 822/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc bổ sung hệ thống mục lục Ngân sách Nhà nước áp dụng trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Tài chính
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 822/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 822/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Sĩ Danh |
Ngày ban hành: | 06/04/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 822/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 822/QĐ-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 06 tháng 04 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG HỆ THỐNG MỤC LỤC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ÁP DỤNG TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC BỘ TÀI CHÍNH
---------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 33/2008/QĐ-BTC ngày 02/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Hệ thống Mục lục ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 143/2010/TT-BTC ngày 22/9/2010 và Thông tư số 30/2011/TT-BTC ngày 02/3/2011 của Bộ Tài chính quy định sửa đổi, bổ sung Mục lục ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1441/QĐ-BTC ngày 10/6/2009 và Quyết định số 759/QĐ-BTC ngày 09/4/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước áp dụng trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT.BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC
MÃ SỐ NỘI DUNG KINH TẾ
(Kèm theo Quyết định số 822/QĐ-BTC ngày 06 tháng 04 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Bổ sung Danh mục mã số nội dung kinh tế (Mục, Tiểu mục) áp dụng trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Tài chính như sau:
II/ DANH MỤC MÃ SỐ NỘI DUNG KINH TẾ (MỤC, TIỂU MỤC)
Nhóm, tiểu nhóm |
Mã số |
DANH MỤC - NỘI DUNG |
Nội dung hạch toán |
||
---|---|---|---|---|---|
Mục |
Tiểu mục |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. PHẦN CHI |
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 0500: |
|
CHI HOẠT ĐỘNG |
|
||
|
|
|
|
|
|
Tiểu nhóm 0129: |
|
Chi thanh toán cho cá nhân |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
6400 |
|
|
Các khoản thanh toán khác cho cá nhân |
|
|
|
6405 |
|
Hỗ trợ đối tượng chính sách đóng học phí |
Phản ánh các khoản chi từ nguồn NSNN cấp cho các cơ sở đào tạo để hỗ trợ về học phí, chi phí học tập phải trả cơ sở đào tạo theo chế độ của các đối tượng chính sách (nếu có) |
|
|
6406 |
|
Hỗ trợ đối tượng chính sách chi phí học tập |
Tiểu nhóm 0132: |
|
Các khoản chi khác |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
7750 |
|
|
Chi khác |
|
|
|
7766 |
|
Cấp bù học phí cho cơ sở giáo dục đào tạo theo chế độ |
Phản ánh các khoản chi từ nguồn kinh phí được NSNN cấp cho các cơ sở đào tạo để bù về học phí phải trả cơ sở đào tạo theo chế độ của học sinh, sinh viên (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC
MÃ SỐ CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU VÀ DỰ ÁN QUỐC GIA (CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU)
(Kèm theo Quyết định số 822/QĐ-BTC ngày 06 tháng 04 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Bổ sung nội dung hạch toán và Danh mục mã số chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia (Chương trình, mục tiêu) áp dụng trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Tài chính như sau:
I. NGUYÊN TẮC PHÂN LOẠI
Về hạch toán:
Đối với dự án "Đào tạo nguồn nhân lực công nghệ thông tin và ứng dụng công nghệ thông tin trong giáo dục", được hạch toán vào Mã số 0113 - Dự án "Đào tạo cán bộ tin học, đưa tin học và Nhà trường".
II/ BỔ SUNG DANH MỤC MÃ SỐ CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU (CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU)
Mã chương trình mục tiêu |
Mã số chương trình, nhiệm vụ, dự án thuộc từng chương trình, mục tiêu |
Tên chương trình, mục tiêu và các tiểu chương trình, nhiệm vụ, dự án thuộc từng chương trình, mục tiêu |
---|---|---|
|
|
|
0110 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
|
0121 |
Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân |
|
0122 |
Dự án tăng cường năng lực đào tạo |
|
|
|
0130 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống tội phạm |
|
0132 |
Đề án thông tin, tuyên truyền toàn dân tham gia phòng ngừa, phát hiện, tố giác tội phạm; cảm hoá, giáo dục, cải tạo người phạm tội tại gia đình và cộng đồng dân cư |
|
0133 |
Đề án đấu tranh phòng, chống các loại tội phạm có tổ chức, tội phạm hình sự nguy hiểm và tội phạm có tính chất quốc tế |
|
0134 |
Đề án đấu tranh phòng, chống các loại tội phạm xâm hại trẻ em, tội phạm trong lứa tuổi chưa thành niên |
|
0135 |
Đề án đấu tranh phòng, chống các loại tội phạm sử dụng công nghệ cao |
|
0136 |
Đề án xây dựng trung tâm thông tin về tội phạm |
|
0137 |
Đề án tăng cường năng lực cơ quan quản lý Chương trình và cơ quan điều tra các cấp trong điều tra khám phá các loại án hình sự về kinh tế và trật tự xã hội |
|
0138 |
Đề án nâng cao năng lực cho lực lượng Cảnh sát phòng, chống tội phạm về môi trường |
|
|
|
0150 |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống ma tuý |
|
0162 |
Đề án thông tin tuyên truyền phòng, chống ma tuý; tăng cường hợp tác quốc tế; quản lý, kiểm tra, giám sát thực hiện Chương trình |
|
|
|