Quyết định 711/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành điều chỉnh mức chi tạm thời áp dụng cho các lớp tập huấn thuộc Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 1776/QĐ-TTg
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 711/QĐ-BNN-TC
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 711/QĐ-BNN-TC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Văn Thắng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 03/04/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 711/QĐ-BNN-TC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 711/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 03 tháng 4 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành điều chỉnh mức chi tạm thời áp dụng cho các lớp tập huấn thuộc
Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg
________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ v/v phê duyệt Chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2013-2015 và định hướng đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2207/QĐ-BNN-TC ngày 23/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành mức chi tạm thời áp dụng cho các lớp tập huấn thuộc Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg;
Xét đề nghị của Cục Kinh tế hợp tác và PTNT tại Tờ trình số 104/TTr-KTHT-KH ngày 21/03/2013 về việc xin phê duyệt điều chỉnh mức chi tạm thời áp dụng cho các lớp tập huấn thuộc Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành điều chỉnh mức chi tạm thời áp dụng cho các lớp tập huấn thuộc Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg, chi tiết nội dung và mức chi theo biểu đính kèm.
Điều 2. Căn cứ mức chi quy định tại Quyết định này, giao Cục trưởng Cục Kinh tế hợp tác và PTNT duyệt dự toán chi tiết cho các lớp theo kế hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; tổ chức thực hiện các nội dung và thanh quyết toán theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 2207/QĐ-BNN-TC ngày 23/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành mức chi tạm thời áp dụng cho các lớp tập huấn thuộc Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
MỨC CHI ÁP DỤNG MỞ CÁC LỚP ĐÀO TẠO BỒI DƯỠNG, TẬP HUẤN CÁN BỘ LÀM CÔNG TÁC QUY HOẠCH, BỐ TRÍ DÂN CƯ
thuộc Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg
(Kèm theo Quyết định số 711/QĐ-BNN-TC ngày 03 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: đồng
TT |
NỘI DUNG |
ĐVT |
Định mức đã được duyệt |
Định mức đề nghị điều chỉnh |
GHI CHÚ (yêu cầu chứng từ và văn bản vận dụng) |
||
Do địa phương tổ chức |
Do Cục và các Đơn vị thuộc Bộ tổ chức |
Do địa phương tổ chức |
Do Cục và các Đơn vị thuộc Bộ tổ chức |
|
|||
I |
Các nội dung chi trực tiếp cho việc mở lớp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi thù lao giảng viên |
buổi (5 tiết/buổi) |
300.000 |
500.000 |
300.000 |
500.000 |
Lịch giảng dạy |
2 |
Thuê phòng nghỉ cho giảng viên và BTC lớp |
đêm/người |
200.000 |
250.000 |
200.000 |
250.000 |
Hóa đơn tài chính |
3 |
Phụ cấp lưu trú giảng viên và BTC |
ngày/người |
100.000 |
150.000 |
100.000 |
150.000 |
Giấy đi đường có xác nhận của cơ quan nơi mở lớp (hoặc của khách sạn, nhà khách) |
4 |
Tiền ăn cho học viên |
ngày/học viên |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
Danh sách ký nhận của học viên có xác nhận của nơi mở lớp |
5 |
Tiền ăn cho học viên (không hưởng lương) |
ngày/học viên |
|
|
100.000 |
100.000 |
Danh sách ký nhận của học viên có xác nhận của nơi mở lớp |
6 |
Hỗ trợ tiền ngủ cho học viên không hưởng lương (khoán) |
người/ngày |
100.000 |
100.000 |
200.000 |
200.000 |
Yêu cầu: có xác nhận của địa phương về danh sách học viên không hưởng lương (ghi rõ địa chỉ, số điện thoại - nếu có - để liên hệ, kiểm tra khi cần thiết); Nếu tiền thuê phòng ngủ vượt mức khoán thì được thanh toán theo hóa đơn thực tế nhưng mức chi không vượt quá quy định tại Quyết định số 3565/QĐ-BNN-TC ngày 31/12/2010 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT. |
7 |
Tiền đi lại cho học viên không hưởng lương |
ngày/người |
|
|
|
|
Theo giá vé giao thông công cộng, nếu khoán tối đa không quá 200.000 đồng/học viên/khóa |
8 |
Nước uống |
ngày/người |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
|
9 |
Văn phòng phẩm (bút, sổ...) |
học viên |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
Hóa đơn tài chính |
10 |
Phô tô tài liệu cho học viên |
trang |
200 |
200 |
300 |
300 |
Theo số trang tài liệu thực tế (không bao gồm tài liệu tham khảo) |
11 |
Thuê hội trường và thiết bị học tập |
tính theo ngày |
|
|
|
|
Yêu cầu: phải có hợp đồng, hóa đơn theo quy định; trong trường hợp mượn cơ sở vật chất của các cơ quan, đơn vị khác tổ chức đào tạo bồi dưỡng nhưng vẫn phải thanh toán các khoản chi phí điện, nước, vệ sinh, an ninh, phục vụ; chứng từ thanh toán là bản hợp đồng và thanh lý hợp đồng công việc giữa hai bên kèm theo phiếu thu của cơ quan, đơn vị cho mượn cơ sở vật chất. |
12 |
Thuê xe ô tô đi tham quan thực tế |
tính theo km |
|
|
|
|
Yêu cầu: có hợp đồng, hóa đơn theo quy định. |
13 |
Chi ra đề thi |
đề |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
Vận dụng mức chi ra đề thi, coi thi, chấm thi tại Thông tư liên tịch số 49/2007/TTLT/BTC- BGDĐT ngày 18/5/2007 của liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham gia các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực. Thông tư số 132/2009/TTLT/BTC-BGDĐT ngày 29/06/2009 của liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 49/2007/TTLT/BTC-BGDĐT |
14 |
Chi coi thi và chấm thi |
người/ngày |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
|
15 |
Tiền thuốc y tế thông thường |
học viên |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
Khi thanh toán phải có đầy đủ chứng từ, hóa đơn theo quy định |
16 |
Chi khai, bế giảng lớp học: hoa, ma két |
khóa |
500.000 |
500.000 |
500.000 |
500.000 |
Giấy biên nhận |
17 |
Khen thưởng cho học viên giỏi, xuất sắc |
học viên |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
Tối đa 5 học viên/khóa |
II |
Chi phí quản lý: tối đa 10% mục I: bao gồm: chi phí điện, nước, thông tin liên lạc, xăng xe của ban tổ chức lớp đi tổ chức, kiểm tra, giám sát lớp học, làm đêm, thêm giờ theo chế độ nhà nước, các chi phí gián tiếp liên quan khác đến việc mở lớp |
|
|
|
|
|
|