Quyết định 63/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2011 (lần 1)
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 63/QĐ-BNN-TC
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 63/QĐ-BNN-TC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Ngọc Thủy |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 24/01/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 63/QĐ-BNN-TC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 (lần 1)
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN-TC ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-BNN-TC ngày 20/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán NSNN năm 2011 (lần 1) cho các đơn vị dự toán trực thuộc Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán chi NSNN năm 2011 cho Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản (chi tiết theo biểu đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2011 được giao, thủ trưởng đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tài chính và Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng nông lâm và Thủy sản chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TL. BỘ TRƯỞNG |
DỰ TOÁN THU, CHI NSNN NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 63/QĐ-BNN-TC ngày 24 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản
Mã số sử dụng ngân sách: 1053954
Kho bạc Nhà nước Ba Đình
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT |
Nội dung |
Tổng số |
I |
DỰ TOÁN THU NSNN |
|
1 |
Số thu phí lệ phí |
155.885.000 |
2 |
Số chi từ phí lệ phí |
148.091.000 |
3 |
Số nộp NSNN |
7.794.000 |
II |
DỰ TOÁN CHI NSNN (1+2+3) |
3.900.000 |
1 |
Chi Sự nghiệp kinh tế thủy sản (Loại 010 – 023) |
900.000 |
1.1 |
Kinh phí thường xuyên |
|
1.2 |
Kinh phí không thường xuyên |
900.000 |
2 |
Chi Sự nghiệp kinh tế nông nghiệp (Loại 010 – 013) |
2.800.000 |
2.1 |
Kinh phí thường xuyên |
|
2.2 |
Kinh phí không thường xuyên |
2.800.000 |
3 |
Chi nghiên cứu khoa học (Loại 370 – 371) |
200.000 |
3.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
200.000 |
|
Trong đó kinh phí khoán chi |
|
3.2 |
Kinh phí hoạt động thường xuyên |
|
3.3 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
Ghi chú:
1. Sự nghiệp kinh tế thủy sản 900 trđ, bao gồm: Chương trình giám sát QG về VSATTP thủy sản sau thu hoạch: 400 trđ và Hoạt động ngăn chặn tạp chất: 500 trđ.
2. Sự nghiệp kinh tế nông nghiệp 2.800 trđ, bao gồm: Kiểm tra ATVSTP chất lượng phân bón, thức ăn chăn nuôi, rau, chè: 2.000 trđ và Dự án điều tra cơ bản: 800 trđ.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây