- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 63/2005/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành Chế độ kế toán Quỹ Đầu tư chứng khoán
| Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 63/2005/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: |
Đã biết
|
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Văn Tá |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
14/09/2005 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Chứng khoán |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 63/2005/QĐ-BTC
* Ban hành Chế độ kế toán Quỹ Đầu tư chứng khoán - Theo Quyết định số 63/2005/QĐ-BTC ban hành ngày 14/9/2005, Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định: chế độ kế toán Quỹ Đầu tư chứng khoán gồm có 4 phần: Phần thứ nhất: Hệ thống Chứng từ kế toán, Phần thứ hai: Hệ thống Tài khoản kế toán, Phần thứ ba: Hệ thống Sổ kế toán và hình thức kế toán áp dụng và Phần thứ tư: Hệ thống Báo cáo tài chính. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Quyết định 63/2005/QĐ-BTC có hiệu lực kể từ ngày 14/10/2005
Tải Quyết định 63/2005/QĐ-BTC
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 63/2005/QĐ-BTC
NGÀY 14 THÁNG 9 NĂM 2005 VỀ VIỆC BAN HÀNH
CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
- Căn cứ Luật Kế toán số 03/2003/QH11 ngày 17/6/2003 và Nghị định số 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán trong hoạt động kinh doanh;
- Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
- Căn cứ Nghị định số 144/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ về Chứng khoán và thị trường chứng khoán;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và Kiểm toán, Chủ tịch Uỷ ban chứng khoán Nhà nước và Chánh văn phòng Bộ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành “Chế độ kế toán Quỹ Đầu tư chứng khoán” áp dụng cho công tác kế toán Quỹ Đầu tư chứng khoán. Chế độ kế toán Quỹ Đầu tư chứng khoán gồm 4 phần:
Phần thứ nhất: Hệ thống Chứng từ kế toán;
Phần thứ hai: Hệ thống Tài khoản kế toán;
Phần thứ ba: Hệ thống Sổ kế toán và hình thức kế toán áp dụng;
Phần thứ tư: Hệ thống Báo cáo tài chính.
Điều 2: Chế độ kế toán Quỹ Đầu tư chứng khoán ban hành theo Quyết định này áp dụng cho các Quỹ Đầu tư chứng khoán trong cả nước và thay thế Chế độ kế toán Quỹ Đầu tư chứng khoán chấp thuận theo Công văn số 2913/TC/CĐKT ngày 8/11/2004 của Bộ Tài chính.
Các Công ty quản lý Quỹ Đầu tư chứng khoán tiến hành khoá sổ kế toán của từng Quỹ Đầu tư chứng khoán tại thời điểm 31/12/2005 để tính chuyển số dư tài khoản kế toán cũ sang tài khoản kế toán mới từ ngày 01/01/2006 theo Chế độ kế toán ban hành theo Quyết định này.
Những quy định khác về kế toán không quy định trong Quyết định này được thực hiện theo Luật Kế toán và Nghị định số 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán trong hoạt động kinh doanh.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo.
Điều 4: Giám đốc Công ty quản lý Quỹ Đầu tư chứng khoán có trách nhiệm chỉ đạo, tổ chức thực hiện công tác kế toán riêng biệt từng quỹ do Công ty quản lý theo quy định trong Quyết định này và các quy định tại Luật Kế toán và Nghị định số 129/2004/NĐ-CP.
Công ty quản lý Quỹ phải đảm bảo tổ chức thực hiện công tác kế toán của Quỹ Đầu tư chứng khoán tách biệt với tổ chức thực hiện công tác kế toán của chính Công ty quản lý Quỹ.
Điều 5: Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán, Chủ tịch Uỷ ban chứng khoán Nhà nước, Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính ngân hàng và các Tổ chức tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thi hành Quyết định này.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(đã ký)
Trần Văn Tá
CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN
QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 63/2005/QĐ-BTC ngày 14/09/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Phần thứ nhất: Hệ thống Chứng từ kế toán
Phần thứ hai: Hệ thống Tài khoản kế toán
Phần thứ ba: Hệ thống Sổ kế toán và hình thức kế toán áp dụng
Phần thứ tư: Hệ thống Báo cáo tài chính
PHẦN THỨ NHẤT
HỆ THỐNG CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
A. QUY ĐỊNH CHUNG
B. DANH MỤC VÀ MẪU CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
(Ban hành theo Quyết định số 63/2005/QĐ-BTC ngày 14/9/2005)
1. Danh mục chứng từ kế toán
|
STT |
Tên chứng từ |
Số hiệu |
|
I |
Chứng từ ban hành tại Quyết định này |
|
|
1 |
Bảng thanh toán thù lao Ban đại diện Quỹ |
C02-QĐT |
|
2 |
Bảng tính trích nộp phí quản lý (giám sát) |
C03-QĐT |
|
II |
Chứng từ ban hành ở các văn bản khác |
|
|
1 |
Uỷ nhiệm chi |
|
|
2 |
Phiếu hạch toán |
|
|
3 |
Giấy báo Nợ |
|
|
4 |
Giấy báo Có |
|
|
5 |
Thông báo kết quả giao dịch mua chứng khoán |
|
|
6 |
Báo cáo thanh toán giao dịch |
|
|
7 |
Phiếu lệnh mua |
|
|
8 |
Báo cáo phí giao dịch phát sinh trong tháng |
|
|
9 |
Hoá đơn thanh toán |
|
|
10 |
Phiếu thu |
|
|
11 |
Phiếu chi |
|
* Ghi chú: Các chứng từ ban hành ở các văn bản khác (nêu ở phần II) được áp dụng theo quy định tại các văn bản đó (mẫu biểu và phương pháp lập).
2. Mẫu chứng từ kế toán
|
|
Mẫu số C02- QĐT
|
Kính gửi:………………..........................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập, Ngày… tháng…..năm…..
|
Người lập bảng
|
Kế toán trưởng
|
Giám đốc
|
|
Công ty quản lý Quỹ ĐTCK.... Quỹ Đầu tư chứng khoán……. |
Mẫu số C03- QĐT Ban hành theo QĐ số 63/2005/QĐ-BTC |
Kính gửi:……………….................................
Đề nghị Ngân hàng giám sát chuyển từ tài khoản của Quỹ ĐTCK………… số tiền thanh toán cho Công ty quản lý Quỹ (NH giám sát)……… về phí quản lý (giám sát) chi tiết như sau:
BẢNG TÍNH TRÍCH NỘP PHÍ QUẢN LÝ (GIÁM SÁT)
|
STT |
Tên đơn vị được hưởng |
Chủ tài khoản |
Số hiệu TK TG |
Tại Ngân hàng |
Cơ sở tính phí |
Tỷ lệ (%) phí phải thanh toán |
Số tiền |
|
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
Lập, Ngày… tháng…..năm…..
|
Người lập bảng (ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (ký, họ tên) |
Giám đốc (ký, họ tên, đóng dấu) |
PHẦN THỨ HAI
HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
(Ban hành theo Quyết định số 63/2005/QĐ-BTC ngày 14/9/2005)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
112 |
|
Tiền gửi Ngân hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
121 |
|
Chứng khoán kinh doanh, đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
128 |
|
Đầu tư khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
131 |
|
Phải thu hoạt động đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
138 |
|
Phải thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
311 |
|
Vay ngắn hạn |
|
|
7 |
331 |
|
Phải trả hoạt động đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
332 |
|
Phải trả thu nhập cho Nhà đầu tư |
|
|
9 |
334 |
|
Phải trả phụ cấp Ban đại diện quỹ |
|
|
10 |
337 |
|
Phải trả cho Công ty quản lý Quỹ, Ngân hàng giám sát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
338 |
|
Phải trả khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
411 |
|
Vốn góp của Nhà đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
421 |
|
Kết quả hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
511 |
|
Thu nhập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
631 |
|
Các khoản phí và chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
004 |
|
Nợ khó đòi đã xử lý |
|
|
2 |
007 |
|
Ngoại tệ các loại |
|
|
3 |
010 |
|
Chứng khoán theo mệnh giá |
|
PHẦN THỨ BA
HỆ THỐNG SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN ÁP DỤNG
A. QUY ĐỊNH CHUNG
B. HỆ THỐNG SỔ KẾ TOÁN VÀ MẪU SỔ KẾ TOÁN
(Ban hành theo Quyết định số 63/2005/QĐ-BTC ngày 14/9/2005)
1. Danh mục sổ kế toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Mẫu sổ kế toán
|
|
Mẫu số: S01-QĐT |
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người ghi sổ
|
Kế toán trưởng
|
Lập, ngày....tháng....năm... Giám đốc
|
|
|
Mẫu số: S02-QĐT |
SỔ CÁI
Tên tài khoản:…………...................
Từ ngày……… đến ngày…………..
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người ghi sổ
|
Kế toán trưởng
|
Lập, ngày.... tháng.... năm... Giám đốc
|
|
|
Mẫu số: S03-QĐT |
SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người ghi sổ
|
Kế toán trưởng
|
Lập, ngày.... tháng.... năm... Giám đốc
|
|
|
Mẫu số: S04-QĐT |
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người ghi sổ
|
Kế toán trưởng
|
Lập, ngày.... tháng.... năm... Giám đốc
|
|
|
Mẫu số: S05-QĐT |
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người ghi sổ
|
Kế toán trưởng
|
Lập, ngày.... tháng.... năm... Giám đốc
|
|
|
Mẫu số: S06-QĐT |
SỔ THEO DÕI DANH MỤC ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người ghi sổ
|
Kế toán trưởng
|
Lập, ngày.... tháng.... năm... Giám đốc
|
PHẦN THỨ TƯ
HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1. Thời hạn lập, nộp và công khai báo cáo tài chính
2. Kiểm toán báo cáo tài chính
B. DANH MỤC VÀ MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Ban hành theo Quyết định số 63/2005/QĐ-BTC ngày 14/9/2005)
1. Danh mục Báo cáo tài chính
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Mẫu Báo cáo tài chính
|
|
Mẫu số B 01 - QĐT |
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
tại ngày... tháng... năm ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập, ngày... tháng... năm...
|
Ngân hàng giám sát |
Công ty quản lý quỹ |
|||
|
Phụ trách bộ phận giám sát
|
Giám đốc
|
Người lập biểu
|
Kế toán trưởng
|
Giám đốc
|
|
|
Mẫu số B 02 - QĐT |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
Tháng…..Quý…… Năm…
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. Xác định KQHĐ đã thực hiện |
|
|
|
|
|
|
I. Thu nhập từ hoạt động đầu tư đã thực hiện |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Chi phí |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Kết quả hoạt động ròng đã thực hiện được phân phối trong kỳ |
50 |
|
|
|
|
|
B. Xác định kết quả chưa thực hiện |
|
|
|
|
|
|
I. Thu nhập |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.Chi phí |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Kết quả hoạt động chưa thực hiện cuối kỳ |
80 |
|
|
|
|
Lập, ngày... tháng... năm...
|
Ngân hàng giám sát |
Công ty quản lý quỹ |
|||
|
Phụ trách bộ phận giám sát
|
Giám đốc
|
Người lập biểu
|
Kế toán trưởng
|
Giám đốc
|
|
|
Mẫu số B 04 - QĐT |
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các chỉ số về tình hình hoạt động đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các chỉ số thị trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập, ngày... tháng... năm...
|
Ngân hàng giám sát |
Công ty quản lý quỹ |
|||
|
Phụ trách bộ phận giám sát
|
Giám đốc
|
Người lập biểu
|
Kế toán trưởng
|
Giám đốc
|
|
|
Mẫu số B 05 - QĐT |
BÁO CÁO TÀI SẢN
Tháng…. Quý…. Năm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập, ngày... tháng... năm...
|
Ngân hàng giám sát |
Công ty quản lý quỹ |
|||
|
Phụ trách bộ phận giám sát
|
Giám đốc
|
Người lập biểu
|
Kế toán trưởng
|
Giám đốc
|
|
|
Mẫu số B 06 - QĐT |
BÁO CÁO THAY ĐỔI GIÁ TRỊ TÀI SẢN RÒNG
Tháng…. Quý…. Năm….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập, ngày... tháng... năm...
|
Ngân hàng giám sát |
Công ty quản lý quỹ |
|||
|
Phụ trách bộ phận giám sát
|
Giám đốc
|
Người lập biểu
|
Kế toán trưởng
|
Giám đốc
|
|
|
Mẫu số B 07 - QĐT |
BÁO CÁO DANH MỤC ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập, ngày... tháng... năm...
|
Ngân hàng giám sát |
Công ty quản lý quỹ |
|||
|
Phụ trách bộ phận giám sát
|
Giám đốc
|
Người lập biểu
|
Kế toán trưởng
|
Giám đốc
|
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!