Quyết định 61/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu, địa bàn và trụ sở KBNN khu vực VIII
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 61/QĐ-KBNN
Cơ quan ban hành: | Kho bạc Nhà nước | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 61/QĐ-KBNN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Quân |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 05/03/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Cơ cấu tổ chức |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 61/QĐ-KBNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 61/QĐ-KBNN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 05 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Về số lượng phòng tham mưu và số lượng, địa bàn quản lý, trụ sở của Phòng Giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực VIII
___________________
GIÁM ĐỐC KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 385/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 925/QĐ-BTC ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước khu vực thuộc Kho bạc Nhà nước;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Kho bạc Nhà nước khu vực VIII thuộc Kho bạc Nhà nước gồm 7 phòng tham mưu, giúp việc và 20 Phòng Giao dịch.
1. Phòng tham mưu, giúp việc, gồm 7 phòng:
a) Phòng Kế toán Nhà nước;
b) Phòng Nghiệp vụ 1;
c) Phòng Nghiệp vụ 2;
d) Phòng Thanh tra - Kiểm tra;
đ) Phòng Tài vụ - Quản trị;
e) Phòng Tổ chức - Hành chính;
g) Phòng Hỗ trợ giao dịch và Công nghệ thông tin.
2. Phòng Giao dịch gồm 20 phòng được đánh số liên tục từ Phòng Giao dịch số 1 đến Phòng Giao dịch số 20 trong toàn khu vực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/3/2025. Trưởng Ban Tổ chức cán bộ, Chánh Văn phòng, Trường Ban Tài vụ - Quản trị, Giám đốc Kho bạc Nhà nước khu vực VIII và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC
Tên gọi, trụ sở và địa bàn quản lý của Phòng Giao dịch thuộc Kho bạc Nhà nước khu vực VIII
(Kèm theo Quyết định số 61/QĐ-KBNN ngày 05 tháng 3 năm 2025 của KBNN)
STT | Phòng Giao dịch | Địa bàn quản lý | Trụ sở chính |
Phú Thọ | |||
1 | Phòng Giao dịch số 1 | Huyện Phù Ninh Thị xã Phú Thọ | KBNN Thị xã Phú Thọ |
2 | Phòng Giao dịch số 2 | Huyện Tam Nông Huyện Thanh Thủy | KBNN Tam Nông |
3 | Phòng Giao dịch số 3 | Huyện Thanh Sơn Huyện Tân Sơn | KBNN Thanh Sơn |
4 | Phòng Giao dịch số 4 | Huyện Cẩm Khê Huyện Yên Lập | KBNN Cẩm Khê |
5 | Phòng Giao dịch số 5 | Huyện Thanh Ba Huyện Hạ Hòa | KBNN Thanh Ba |
6 | Phòng Giao dịch số 6 | Huyện Đoan Hùng | KBNN Đoan Hùng |
Vĩnh Phúc | |||
7 | Phòng Giao dịch số 7 | Tỉnh Vĩnh Phúc Thành phố Vĩnh Yên | KBNN Vĩnh Phúc |
8 | Phòng Giao dịch số 8 | Thành phố Phúc Yên Huyện Tam Đảo Huyện Bình Xuyên | KBNN Phúc Yên |
9 | Phòng Giao dịch số 9 | Huyện Tam Dương Huyện Lập Thạch Huyện Sông Lô | KBNN Lập Thạch |
10 | Phòng Giao dịch số 10 | Huyện Yên Lạc Huyện Vĩnh Tường | KBNN Vĩnh Tường |
Yên Bái | |||
11 | Phòng Giao dịch số 11 | Tỉnh Yên Bái Thành phố Yên Bái | KBNN Yên Bái |
12 | Phòng Giao dịch số 12 | Huyện Mù Cang Chải Thị xã Nghĩa Lộ | KBNN Nghĩa Lộ |
13 | Phòng Giao dịch số 13 | Huyện Trạm Tấu Huyện Văn Chấn | KBNN Văn Chấn |
14 | Phòng Giao dịch số 14 | Huyện Văn Yên Huyện Lục Yên | KBNN Văn Yên |
15 | Phòng Giao dịch số 15 | Huyện Trấn Yên Huyện Yên Bình | KBNN Yên Bình |
Lào Cai | |||
16 | Phòng Giao dịch số 16 | Tỉnh Lào Cai Thành phố Lào Cai | KBNN Lào Cai |
17 | Phòng Giao dịch số 17 | Huyện Bảo Thắng Huyện Bắc Hà | KBNN Bảo Thắng |
18 | Phòng Giao dịch số 18 | Huyện Văn Bàn Huyện Bảo Yên | KBNN Văn Bàn |
19 | Phòng Giao dịch số 19 | Huyện Sa Pa Huyện Bát Xát | KBNN Bát Xát |
20 | Phòng Giao dịch số 20 | Huyện Mường Khương Huyện Si Ma Cai | KBNN Mường Khương |