Quyết định 58/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2011 (lần 1)
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 58/QĐ-BNN-TC
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 58/QĐ-BNN-TC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Ngọc Thủy |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 21/01/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 58/QĐ-BNN-TC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 (lần 1)
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN-TC ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-BNN-TC ngày 20/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn v/v giao dự toán NSNN năm 2011 (lần 1) cho các đơn vị dự toán trực thuộc Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi NSNN năm 2011 cho: Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn (chi tiết theo biểu đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2011 được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TL. BỘ TRƯỞNG |
DỰ TOÁN THU, CHI NSNN NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-BNN-TC ngày 21 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
Mã số sử dụng ngân sách: 1053613
Kho bạc Nhà nước: Quận Ba Đình, Hà Nội
ĐVT: Nghìn đồng
Loại |
Khoản |
TT |
Nội dung |
Tổng số |
|
|
I |
TỔNG SỐ THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
0 |
|
|
2 |
Chi từ nguồn thu phí, lệ phí được để lại |
0 |
|
|
3 |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách |
0 |
|
|
II |
DỰ TOÁN CHI NSNN |
17.293.000 |
010 |
|
1 |
NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THUỶ SẢN |
10.490.000 |
|
013 |
|
Sự nghiệp kinh tế nông nghiệp |
10.490.000 |
|
|
a |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
b |
Kinh phí không thường xuyên |
10.490.000 |
460 |
463 |
2 |
CÁC HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC |
6.803.000 |
|
|
a |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
4.913.000 |
|
|
|
Trong đó: Kinh phí tiết kiệm 10% thực hiện điều chỉnh tiền lương |
193.000 |
|
|
|
- Kinh phí trích nộp quỹ thi đua khen thưởng của Bộ |
13.030 |
|
|
b |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
1.890.000 |
Ghi chú: Kinh phí không thường xuyên, không tự chủ, thực hiện các nội dung sau:
I. Loại 010-013: 10.490 triệu đồng gồm các nội dung sau:
1. Kinh phí thực hiện Chương trình ổn định dân cư theo Quyết định 193/QĐ-TTg: 8.000 triệu đồng
2. Kinh phí các dự án điều tra cơ bản: 1.690 triệu đồng, chi tiết
- Điều tra đánh giá tình hình KTXH, đời sống của người dân tái định cư tại các xã tái định cư dự án thủy điện Sơn la: 300 triệu đồng
- Điều tra đánh giá thực trạng SX NLN một số huyện nghèo và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả chương trình hỗ trợ các huyện nghèo theo NQ 30a của Chính phủ: 820 triệu đồng
- Điều tra, đánh giá kết quả thực hiện chương trình bố trí, ổn định dân cư gắn với SX NL ngư nghiệp gắn với chế biến và tiêu thụ sản phẩm: 570 triệu đồng.
3. Kinh phí dự án quy hoạch 800 triệu đồng (bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ)
II. Loại 460-463: 1.890 triệu đồng
1. Cải cách hành chính + ISO + rà soát văn bản quy phạm pháp luật: 190 triệu đồng
2. Mua sắm, sửa chữa lớn TS: 600 triệu đồng;
3. Chương trình Tam nông: 450 triệu đồng
4. Ban chỉ đạo các xã biên giới Việt - Lào - Cam-pu-chia: 150 triệu đồng
5. Ban chỉ đạo biên giới Việt - Trung: 100 triệu đồng
6. Hỗ trợ kinh phí đoàn ra theo nhiệm vụ của Bộ: 100 triệu đồng;
7. Ban chỉ đạo Chương trình 30a: 100 triệu đồng
8. Ban chỉ đạo Tây Nguyên: 150 triệu đồng
9. Các nội dung không tự chủ khác: 50 triệu đồng
Đơn vị trình Bộ duyệt dự toán chi tiết các nội dung trước khi thực hiện