Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 495/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí Ban điều hành chương trình giống của của Cục Chăn nuôi năm 2011
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 495/QĐ-BNN-TC
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 495/QĐ-BNN-TC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Ngọc Thủy |
Ngày ban hành: | 15/04/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 495/QĐ-BNN-TC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 495/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 15 tháng 04 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí Ban điều hành chương trình
giống của của Cục Chăn nuôi năm 2011
______________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 107/QĐ-BNN-TC ngày 24/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2010 (lần 1) cho Cục Chăn nuôi;
Xét đề nghị tại Tờ trình số 19/TTr-CN-KHTC ngày 13/4/2011 của Cục Chăn nuôi về việc phê duyệt chi tiết kinh phí Ban điều hành chương trình giống năm 2011;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí Ban điều hành chương trình giống của Cục Chăn nuôi năm 2011, cụ thể:
1. Tổng kinh phí: 100.000.000 đồng (Một trăm triệu đồng chẵn).
(Chi tiết theo biểu đính kèm)
2. Nguồn kinh phí: Ngân sách cấp năm 2011 (Sự nghiệp kinh tế nông nghiệp); Loại 010 - 013;
3. Thời gian thực hiện: năm 2011.
Điều 2. Căn cứ dự toán được duyệt, Cục trưởng Cục Chăn nuôi tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành nhưng không vượt quá 90% số kinh phí trên (tiết kiệm 10%);
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng Cục Chăn nuôi và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TL. BỘ TRƯỞNG |
DỰ TOÁN CHI TIẾT CHI NGÂN SÁCH NĂM 2011
BAN ĐIỀU HÀNH CHƯƠNG TRÌNH GIỐNG
(Kèm Quyết định số 495/QĐ-BNN-TC ngày 15 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: 1000 đồng
TT |
Hạng mục |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
100.000 |
I |
Chi phí công tác quản lý chương trình giống |
|
|
|
29.500 |
|
Thuê xe (Hoặc chi phí xăng xe công tác) |
Km |
1.200 |
10 |
12.000 |
|
Phòng ngủ 5 người x 8 ngày |
ngày |
40 |
250 |
10.000 |
|
Công tác phí 5 người x 10 ngày |
ngày |
50 |
150 |
7.500 |
II |
Chi khác |
|
|
|
70.500 |
|
Thuê Văn phòng làm việc DA giống |
Tháng |
6 |
6.500 |
39.000 |
|
Chi phí điện, nước |
Tháng |
6 |
1.500 |
9.000 |
|
Chi điện thoại, internet, chuyển phát nhanh, thư… |
Tháng |
6 |
3.000 |
18.000 |
|
Chi tiền tài liệu, văn phòng phẩm và chi khác |
|
|
|
4.500 |
(Một trăm triệu đồng chẵn)