Quyết định 487/QĐ-STP TP. HCM 2022 điều chỉnh dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước lần 1

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 487/QĐ-STP

Quyết định 487/QĐ-STP của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh về điều chỉnh dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2022 (lần 1)
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí MinhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:487/QĐ-STPNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Huỳnh Văn Hạnh
Ngày ban hành:12/10/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng

tải Quyết định 487/QĐ-STP

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 487/QĐ-STP DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 487/QĐ-STP PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ TƯ PHÁP
_______

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

__________________

Số: 487/QĐ-STP

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 10 năm 2022

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về điều chỉnh dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022 (lần 1).

______________________________

GIÁM ĐỐC SỞ TƯ PHÁP TP. HỒ CHÍ MINH

 

Căn cứ Quyết định số 43/QĐ-UB ngày 27/3/1982 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc thành lập Sở Tư pháp trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 03/7/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp và Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 03/7/2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố;

Căn cứ Quyết định số 4195/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 3187/QĐ-UBND ngày 22/9/2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố về điều chỉnh dự toán chi thường xuyên ngân sách Thành phố năm 2022.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Giao dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2022 (điều chỉnh lần 1) cho Văn phòng Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh theo Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2022 (điều chỉnh lần 1) được giao, Thủ trưởng đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Sở, Thủ trưởng các đơn vị và các Cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Điều 3;
- Sở Tài chính (P.HCSN);
- KBNN TP.HCM;
- Lưu: VT, VP(KT/HH).

GIÁM ĐỐC




Huỳnh Văn Hạnh

 

SỞ TƯ PHÁP TP.HCM
Chương: 414

Phụ lục số 2

 

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022

(Điều chỉnh lần 1)

Đơn vị sử dụng ngân sách: VĂN PHÒNG CƠ QUAN SỞ TƯ PHÁP

Mã số: 1075715

Mã KBNN nơi giao dịch: 0111

Chương 414, Khoản 103 và 341

(Kèm theo Quyết định số 487/QĐ-STP ngày 12/10/2022 của Sở Tư pháp Tp.HCM)

ĐVT: đồng

STT

Nội dung

Mã nguồn

Tổng số

Dự toán điều chỉnh lần 1

Tổng số

Dự toán năm trước chuyển sang (số chênh lệch)

Dự toán được cấp bổ sung

 

A

B

C

1

2

3

4=1+2+3

I

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

18.550.000.000

 

 

18.550.000.000

1

Số thu phí, lệ phí

 

18.550.000.000

 

 

18.550.000.000

1.1

Lệ phí

 

550.000.000

 

 

550.000.000

 

LP hộ tịch - Bn sao

 

349.000.000

 

 

349.000.000

 

LP quốc tịch

 

56.000.000

 

 

56.000.000

 

LP đăng ký hoạt động VPLS (VN)

 

115.000.000

 

 

115.000.000

 

LP đăng ký hoạt động VPLS (NN)

 

30.000.000

 

 

30.000.000

1.2

Phí

 

18.000.000.000

 

 

18.000.000.000

 

- Phí cung cấp thông tin Lý lịch tư pháp

 

18.000.000.000

 

 

18.000.000.000

2

Chi từ nguồn thu phí được để lại

 

9.738.000.000

 

 

9.738.000.000

 

Chi quản lý hành chính, chi sự nghiệp

 

9.738.000.000

 

 

9.738.000.000

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự ch

 

9.738.000.000

 

 

9.738.000.000

 

Kinh phí chi trả cho các cơ quan phối hợp, xác minh hồ sơ LLTP

 

9.738.000.000

 

 

9.738.000.000

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

0

 

 

0

3

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

8.812.000.000

 

 

8.812.000.000

3.1

Lệ phí

 

550.000.000

 

 

550.000.000

 

LP hộ tịch - Bản sao

 

349.000.000

 

 

349.000.000

 

LP quốc tịch

 

56.000.000

 

 

56.000.000

 

LP đăng ký hoạt động VPLS (VN)

 

115.000.000

 

 

115.000.000

 

LP đăng ký hoạt động VPLS (NN)

 

30.000.000

 

 

30.000.000

3.2

Phí

 

8.262.000.000

 

 

8.262.000.000

 

- Phí cung cấp thông tin Lý lịch tư pháp

(gồm: 15% số thu nộp NSNN + stiền thu Phí LLTP còn lại sau khi đã trích chuyển % cho các CQXM).

 

8.262.000.000

 

 

8.262.000.000

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước (Mã Ngành KT 341 và 103)

 

30.852.000.000

2.252.098.416

1.125.000.000

34.229.098.416

1

Chi quản lý hành chính (Mã Ngành KT 341)

 

30.420.000.000

2.252.098.416

1.125.000.000

33.797.098.416

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ (Mã Ngành KT 341)

 

15.532.000.000

815.017.149

-

16.347.017.149

 

- Chi từ ngân sách thành phố

 

15.532.000.000

 

 

15.532.000.000

 

Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL năm 2022

 

524.500.000

 

 

524.500.000

 

+ Kinh phí chi cho công tác thi đua khen thưng

 

140.000.000

 

 

140.000.000

 

- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố

 

-

 

 

-

 

- Chi từ kinh phí tự chủ của đơn vị năm trước chuyển sang

 

-

815.017.149

 

815.017.149

 

Trong đó: + Nguồn CCTL năm 2021 còn dư chuyển sang 2022

 

 

604.017.149

 

604.017.149

 

+ Kinh phí tự chnăm 2021 (thực hiện tiết kiệm theo Công văn 4491/STC-HCSN) chuyển sang 2022

 

 

211.000.000

 

211.000.000

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự ch (Mã Ngành KT 341)

 

14.888.000.000

1.437.081.267

1.125.000.000

17.450.081.267

 

- Chi từ ngân sách thành phố

 

11.639.000.000

 

 

11.639.000.000

 

Trong đó: + 10% tiết kiệm thực hiện CCTL năm 2022

 

96.200.000

 

 

96.200.000

 

- Chi từ nguồn CCTL ngân sách thành phố

 

2.752.000.000

 

1.125.000.000

3.877.000.000

 

- Chi từ nguồn CCTL và nguồn chi TTN theo Nghị quyết 03 của đơn vị còn dư năm 2021 chuyển sang

 

497.000.000

1.437.081.267

 

1.934.081.267

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ (Mã Ngành KT 103)

 

432.000.000

0

0

432.000.000

 

- Chi từ ngân sách thành phố

(thực hiện theo Văn bản số 1786/STTTT-KHTC ngày 01/9/2021)

12

432.000.000

 

 

432.000.000

Ghi chú:

Chi tiết các nội dung chi không tự chủ 2022 theo Mã NKT 341 (mục 1.2):

 

14.888.000.000

1.437.081.267

1.125.000.000

17.450.081.267

 

Dự toán nguồn CCTL và nguồn chi TTN theo Nghị quyết 03 của đơn vị còn dư năm 2021 chuyển sang

14

497.000.000

1.437.081.267

 

1.934.081.267

 

Các nội dung chi không tự chủ được NS cấp trong năm 2022 (NKT 341)

 

14.391.000.000

0

1.125.000.000

15.516.000.000

01

- Kinh phí chi tăng thu nhập theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND (Nhu cầu: 3.249trđ, nguồn CCTL đơn vị: 497trđ, NSTP cấp: 2.752trđ)

14

2.752.000.000

 

1.125.000.000

3.877.000.000

02

- 10% tiết kiệm thực hiện CCTL năm 2022

14

96.200.000

 

 

96.200.000

03

- Kinh phí phụ cấp thâm niên nghề thanh tra

12

49.000.000

 

 

49.000.000

04

- Kinh phí phụ cấp đặc biệt ngành thanh tra (25%)

12

80.000.000

 

 

80.000.000

05

- Kinh phí bồi dưỡng công tác tiếp công dân, xử lý đơn

12

58.000.000

 

 

58.000.000

06

- Kinh phí đồng phục Thanh tra

12

14.000.000

 

 

14.000.000

07

- Kinh phí phục vụ hoạt động xử phạt vi phạm hành chính (CP bồi dưỡng CB thực hiện, CP tổ chức đoàn kiểm tra, thanh tra, chi phí mua tin,….)

12

50.000.000

 

 

50.000.000

08

- Kinh phí hỗ trợ bộ phận tiếp nhận và trả KQ

12

38.400.000

 

 

38.400.000

09

- Kinh phí duy trì và cải tiến hệ thống chất lượng ISO

12

80.000.000

 

 

80.000.000

10

- Kinh phí hỗ trợ công chức làm đầu mối kiểm soát TTHC

12

16.000.000

 

 

16.000.000

11

- Kinh phí trợ cấp thôi việc

12

100.000.000

 

 

100.000.000

12

- Kinh phí bồi dưỡng Giám định viên tư pháp

12

3.046.000.000

 

 

3.046.000.000

13

- Kinh phí Hội đồng Phổ biến giáo dục Pháp luật

12

1.000.000.000

 

 

1.000.000.000

14

- Kinh phí Kiểm tra, rà soát, cập nhật dữ liệu văn bản

12

188.000.000

 

 

188.000.000

15

- Kinh phí theo dõi thi hành pháp luật, công tác bồi thường nhà nước, quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý VPHC

12

212.000.000

 

 

212.000.000

16

- Kinh phí tổ chức Hội nghị pháp luật (đã trừ 10%CCTL)

12

235.400.000

 

 

235.400.000

17

- Kinh phí tổ chức triển khai thi hành Luật Hộ tịch

12

80.000.000

 

 

80.000.000

18

- Kinh phí triển khai chương trình hành động Quốc gia về đăng ký và thống kê Hộ tịch tại TP.HCM

12

135.000.000

 

 

135.000.000

19

- Kinh phí nghiệp vụ trong lĩnh vực nuôi con nuôi nước ngoài

12

200.000.000

 

 

200.000.000

20

- Kinh phí Xây dựng, tổ chức họp góp ý, thẩm định văn bản quy phạm pháp luật

12

150.000.000

 

 

150.000.000

21

- Kinh phí mua sắm tài sản (đã trừ 10%CCTL)

12

189.000.000

 

 

189.000.000

22

- Kinh phí sửa chữa trụ sở, cơ sở hạ tầng (đã trừ 10%CCTL)

12

441.000.000

 

 

441.000.000

23

- Kinh phí phục vụ công tác thu phí, lệ phí

12

3.108.000.000

 

 

3.108.000.000

24

- Kinh phí tham gia các vụ kiện theo chỉ đạo của UBND Thành phố

12

2.000.000.000

 

 

2.000.000.000

25

- Kinh phí bảo hiểm cháy nổ tài sản công

12

73.000.000

 

 

73.000.000

Ghi chú:

- Đối với kinh phí chi thường xuyên sự nghiệp khoa học và công nghệ, số tiền 432.000.000 đồng: Đơn vị thực hiện khi có chủ trương của Ủy ban nhân dân Thành phố (Công văn 1786/STTTT-KHTC ngày 01/9/2021 của Sở Thông tin và truyền thông).

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ được sử dụng từ nguồn cải cách tiền lương của ngân sách thành phố, số tiền 2.752.000.000 đồng (được cấp từ đầu năm 2022) và từ nguồn cải cách tiền lương của đơn vị năm trước chuyển sang: 497.000.000 đồng (bao gồm cả số chênh lệch còn dư của năm trước chuyển sang 2022), chđược dùng để chi trả thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 16/3/2018 và số 04/2022/NQ-HĐND ngày 07/4/2022 của Hội đồng nhân dân Thành phố và các văn bản quy định hiện hành, không được chi cho nội dung khác. Trường hợp sau khi sử dụng các nội dung trên còn thừa, đơn vị được tiếp tục quản lý và sử dụng để đảm bảo nhu cầu chi trả thu nhập tăng thêm theo quy định.

- Dự toán điều chỉnh lần 1:

+ Mẫu 20f: Dự toán các nhiệm vụ chi năm 2021 được chuyển nguồn sang 2022;

+ Bổ sung kinh phí thực hiện Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 07/4/2022 của Hội đồng nhân dân Thành phố (theo Quyết định số 3187/QĐ-UBND ngày 22/9/2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố): 1.125.000.000 đồng.

 


 

 

ĐƠN VỊ: SỞ TƯ PHÁP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, MÃ ĐVSDNS: 1075715
MÃ CHƯƠNG: 414
MÃ KBNN GIAO DỊCH: 0111

Mẫu số 20f
Ký hiệu: 04SDKP/ĐVDT

 

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ TOÁN CỦA CÁC NHIỆM VỤ ĐƯỢC CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NĂM 2021 CHUYỂN SANG NĂM 2022

Đơn vị tính: Đồng

STT

Đơn vị

Tính chất nguồn kinh phí (1)

Loại, Khoản

Dự toán năm được chi

Dự toán đã sử dụng đến 31/01 năm sau

Dự toán, CKC bị hủy

Số dư tại thời điểm 31/01 được chuyển sang năm sau

Tổng số

Dự toán năm trước chuyển sang (2)

Dự toán giao đầu năm

Dự toán điều chỉnh (3)

 

 

Số dư dự toán

Số dư tạm ứng

1

2

3

4

5= 6+7+8

6

7

8

9

10

11=5-9

12

1

Chi thường xuyên (4)

 

 

55.172.148.713

1.242.357.713

53.454.000.000

475.791.000

25.846.638.743

26.576.411.554

2.749.098.416

0

a

Kinh phí được giao tự ch

13

341

12.329.677.000

0

12.050.677.000

279.000.000

12.118.677.000

 

211.000.000

 

b

Kinh phí CCTL (giao tự chủ)

14

341

2.150.030.382

767.916.382

1.347.323.000

34.791.000

1.546.013.233

 

604.017.149

 

c

Kinh phí giao không tự chủ

12

341

33.173.581.000

38.881.000

32.972.700.000

162.000.000

6.597.169.446

26.576.411.554

0

0

e

Kinh phí CCTL (không tự chủ)

14

341

7.518.860.331

435.560.331

7.083.300.000

0

5.584.779.064

 

1.934.081.267

 

2

Kinh phí chương trình MTQG và Chương trình mục tiêu (chi tiết từng chương trình)

 

 

0

0

0

0

0

0

0

 

3

Chi đầu tư (5)

 

 

0

0

0

0

0

0

0

 

 

Dự án A...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

55.172.148.713

1.242.357.713

53.454.000.000

475.791.000

25.846.638.743

26.576.411.554

2.749.098.416

0

 

Ngày ...... tháng 02 năm 2022

KBNN nơi giao dịch xác nhận về sử dụng dự toán của đơn vị

 

Ngày 18 tháng 02 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị




Huỳnh Văn Hạnh

- Dự toán năm được chi:

55.172.148.713 đồng

 

 

- Dự toán đã sử dụng đến 31/01/2022:

25.846.638.743 đồng

 

- Dự toán, cam kết chi bị hủy:

26.576.411.554 đồng;

Trong đó + Số dư CKC bị hủy:

297.000.000 đ

 

 

 

+ Số dư Dự toán bị hủy:

26.279.411.554 đ

- Dự toán chuyển năm sau:

2.749.098.416 đồng

 

 

 

Kế toán

Kế toán trưởng


 

Giám đốc

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Nghị quyết 21/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành quy định về thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản công, thuê tài sản, khai thác và xử lý tài sản công; mua sắm hàng hóa, dịch vụ, vật tiêu hao; hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương​

Nghị quyết 21/2024/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành quy định về thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản công, thuê tài sản, khai thác và xử lý tài sản công; mua sắm hàng hóa, dịch vụ, vật tiêu hao; hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương​

Tài chính-Ngân hàng

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi