Quyết định 4661/QĐ-BNN-TC 2024 công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước 2023
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 4661/QĐ-BNN-TC
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4661/QĐ-BNN-TC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Trung |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 23/12/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 4661/QĐ-BNN-TC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 4661/QĐ-BNN-TC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 23 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2023
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông báo số 1119/TB-BTC ngày 05/12/2024 của Bộ Tài chính thông báo thẩm định số liệu quyết toán năm 2023;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (theo các Biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Biểu số 2a
SỐ LIỆU THẨM ĐỊNH THU PHÍ, LỆ PHÍ NĂM 2023
ĐƠN VỊ: BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 4661/QĐ-BNN-TC ngày 23 tháng 12 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị: đồng
Nội dung | Dự toán | Thực hiện | So sánh TH/DT (%) |
|
|
| |
I. Phí |
|
|
|
- Số được khấu trừ hoặc để lại năm trước chuyển sang | 15.094.377.523 |
|
|
- Tổng số thu | 268.787.000.001 | 240.883.465.309 | 90% |
- Số phải nộp NSNN | 98.900.000.001 | 68.921.539.389 | 70% |
- Số khấu trừ hoặc để lại được sử dụng | 169.887.000.000 | 172.366.453.543 | 101% |
1. Phí lĩnh vực Lâm nghiệp |
| - |
|
- Số năm trước chuyển sang | 5.660.583.339 |
| 0% |
- Tổng số thu | 31.900.000.000 | 34.972.159.000 | 110% |
- Số phải nộp NSNN | 3.190.000.000 | 3.497.216.000 | 110% |
- Số khấu trừ hoặc để lại được sử dụng | 28.710.000.000 | 31.474.943.000 | 110% |
2. Phí lĩnh vực Trồng trọt |
| - |
|
- Số năm trước chuyển sang | 5.755.110.506 |
| 0% |
- Tổng số thu | 3.000.000.000 | 3.794.000.000 | 126% |
- Số phải nộp NSNN | 592.000.000 | 758.800.000 | 128% |
- Số khấu trừ hoặc để lại được sử dụng | 2.408.000.000 | 3.035.200.000 | 126%, |
3. Phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|
|
|
- Số năm trước chuyển sang |
|
|
|
- Tổng số thu | 160.000.000.000 | 141.011.701.500 | 88% |
- Số phải nộp NSNN | 73.208.000.000 | 53.625.280.450 | 73% |
- Số khấu trừ hoặc để lại được sử dụng | 86.792.000.000 | 87.386.421.050 | 101% |
4. Phí lĩnh vực Thú y |
|
|
|
- Số năm trước chuyển sang |
|
|
|
- Tổng số thu | 40.500.000.000 | 31.528.579.900 | 78% |
- Số phải nộp NSNN | 12.218.000.000 | 5.911.712.060 | 48% |
- Số khấu trừ hoặc để lại được sử dụng | 28.282.000.000 | 25.616.867.840 | 91% |
5. Lĩnh vực Chăn nuôi |
|
|
|
- Số năm trước chuyển sang |
|
|
|
- Tổng số thu | 1.080.000.000 | 647.720.000 | 60% |
- Số phải nộp NSNN | 1.080.000.000 | 647.720.000 | 60% |
- Số khấu trừ hoặc để lại được sử dụng |
| - |
|
6. Phí lĩnh vực Thủy sản |
| - |
|
- Số năm trước chuyển sang | 2.445.010.736 |
| 0% |
- Tổng số thu | 6.315.000.000 | 6.100.202.825 | 97% |
- Số phải nộp NSNN | 636.000.000 | 591.552.284 | 93% |
- Số khấu trừ hoặc để lại được sử dụng | 5.679.000.000 | 5.508.650.541 | 97% |
7. Lĩnh vực Chất lượng chế biến và PTTT |
| 614.076.042 |
|
- Số năm trước chuyển sang | 614.076.042 |
|
|
- Tổng số thu | 22.092.000.001 | 18.172.050.000 | 82% |
- Số phải nộp NSNN | 7.586.000.001 | 3.634.410.000 | 48% |
- Số khấu trừ hoặc để lại được sử dụng | 14.506.000.000 | 14.537.640.000 | 100% |
8. Lĩnh vực đê điều và PCTT |
|
|
|
- Số năm trước chuyển sang |
|
|
|
- Tổng số thu | 2.000.000.000 | 4.033.251.733 | 202% |
- Số phải nộp NSNN | 200.000.000 | 192.468.560 | 96% |
- Số khấu trừ hoặc để lại được sử dụng | 1.800.000.000 | 3.840.783.173 | 213% |
9. Lĩnh vực Thủy lợi |
| 619.596.900 |
|
- Số năm trước chuyển sang | 619.596.900 |
|
|
- Tổng số thu | 800.000.000 | 316.429.000 | 40% |
- Số phải nộp NSNN | 80.000.000 | 31.642.900 | 40% |
- Số khấu trừ hoặc để lại được sử dụng | 720.000.000 | 284.786.100 | 40% |
10. Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình |
|
|
|
- Số năm trước chuyển sang |
|
|
|
- Tổng số thu | 1.100.000.000 | 307.371.351 | 28% |
- Số phải nộp NSNN | 110.000.000 | 30.737.135 | 28% |
- Số khấu trừ hoặc để lại được sử dụng | 990.000.000 | 681.161.839 | 69% |
II. Lệ phí | 5.000.000 | 2.693.345.700 |
|
Lệ phí lĩnh vực Thú y | 0 | 2.690.905.000 |
|
Lệ phí lĩnh vực thủy sản | 5.000.000 | 2.440.700 | 49% |
NGƯỜI LẬP BIỂU | TL. BỘ TRƯỞNG
|
Phan Hoài Linh | Nguyễn Văn Hà |
Biểu số 2b
SỐ LIỆU KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG NĂM 2023
ĐƠN VỊ: BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 4661/QĐ-BNN-TC ngày 23 tháng 12 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị: đồng
STT | Nội dung | Số tiền |
I | I. Hoạt động hành chính, sự nghiệp |
|
1 | 1. Doanh thu | 4.849.253.466.895 |
| a. Từ NSNN cấp | 4.438.712.856.964 |
| b. Từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài | 241.236.865.334 |
| c. Từ nguồn phí được khấu trừ, để lại | 169.303.744.597 |
2 | 2. Chi phí | 4.724.137.175.250 |
| a. Chi phí hoạt động | 4.401.645.471.435 |
| b. Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài | 265.429.166 443 |
| c. Chi phí hoạt động thu phí | 57.062.537.372 |
3 | 3. Thặng dư/thâm hụt | 125.116.291.645 |
II | II. Hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ |
|
1 | 1. Doanh thu | 4.536.821.997.405 |
2 | 2. Chi phí | 3.830.835.811.615 |
3 | 3. Thặng dư/thâm hụt | 705.986.185.790 |
III | III. Hoạt động tài chính |
|
1 | 1. Doanh thu | 74.680.501.959 |
2 | 2. Chi phí | 11.076.737.079 |
3 | 3. Thặng dư/thâm hụt | 63.603.764.880 |
IV | IV. Hoạt động khác |
|
1 | 1. Thu nhập khác | 89.120.532.883 |
2 | 2. Chi phí khác | 21.927.128.087 |
3. | 3. Thặng dư, thâm hụt | 67.193.404.796 |
V | V. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp | 88.672.876.569 |
VI | VI. Các khoản phải nộp NSNN khác |
|
VII | VII. Thặng dư/thâm hụt trong năm | 873.226.770.542 |
1 | 1. Sử dụng kinh phí tiết kiệm của đơn vị hành chính | 33.456.781.064 |
2 | 2. Phân phối cho các quỹ | 807.052.977.379 |
3 | 3. Kinh phí cải cách tiền lương | 33.250.098.181 |
NGƯỜI LẬP BIỂU | TL. BỘ TRƯỞNG
|
Phan Hoài Linh | Nguyễn Văn Hà |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây