Quyết định 380/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt dự toán chi tiết chương trình Công tác chỉ đạo, giám sát dịch bệnh ngành nông nghiệp năm 2011 của Cục Chăn nuôi
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 380/QĐ-BNN-TC
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 380/QĐ-BNN-TC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Ngọc Thủy |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 01/04/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 380/QĐ-BNN-TC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 380/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 01 tháng 04 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt dự toán chi tiết chương trình Công tác chỉ đạo, giám sát dịch bệnh
ngành nông nghiệp năm 2011 của Cục Chăn nuôi
_____________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 107/QĐ-BNN-TC ngày 24/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2010 (lần 1) cho Cục Chăn nuôi;
Xét đề nghị tại Tờ trình số 14/TTr-CN-KHTC ngày 21/3/2011 của Cục Chăn nuôi về việc xin phê duyệt dự toán chi tiết năm 2011 nội dung: “Công tác chỉ đạo, giám sát dịch bệnh ngành nông nghiệp”;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí chương trình Công tác chỉ đạo, giám sát dịch bệnh ngành nông nghiệp năm 2011 của Cục Chăn nuôi, cụ thể:
1. Tổng kinh phí: 2.000.000.000 đồng (Hai tỷ đồng chẵn);
(Chi tiết theo biểu đính kèm)
2. Nguồn kinh phí: Ngân sách cấp năm 2011 (Sự nghiệp kinh tế nông nghiệp); Loại 010 – 013;
3. Thời gian thực hiện: năm 2011
Điều 2. Căn cứ dự toán được duyệt, Cục trưởng Cục Chăn nuôi tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng Cục Chăn nuôi và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC CHI TIẾT
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO GIÁM SÁT DỊCH BỆNH NGÀNH NÔNG NGHIỆP NĂM 2011
(Kèm Quyết định số 380/QĐ-BNN-TC ngày 01 tháng 4 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. TẬP HUẤN CHỈ ĐẠO GIÁM SÁT PHÒNG NGỪA DỊCH BỆNH TRONG CHĂN NUÔI NĂM 2011
Đơn vị tính: 1.000đồng
TT |
Nội dung thực hiện |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
I |
Đề cương và dự toán |
|
|
|
4.400 |
1 |
Xây dựng đề cương và dự toán |
|
1 |
1.000 |
1.000 |
2 |
Hội đồng thẩm định đề cương |
|
|
|
3.400 |
|
Chủ tịch |
người |
1 |
200 |
200 |
|
Ủy viên, thư ký |
người |
9 |
150 |
1.350 |
|
Khách mời |
người |
5 |
70 |
350 |
|
Nước uống đại biểu |
người |
15 |
30 |
450 |
|
Tài liệu và chi khác |
|
1 |
500 |
1.050 |
II |
02 lớp tập huấn tại M. Nam (50 học viên cho 1 lớp trong đó có 20 đại biểu không hưởng lương từ NSNN) |
|
|
|
118.500 |
|
Vé máy bay |
Vé |
5 |
5.000 |
25.000 |
|
Thuê xe ô tô |
km |
1.400 |
8 |
11.200 |
|
Phụ cấp lưu trú (6 người x 8 ngày) |
ngày |
48 |
150 |
7.200 |
|
Phòng nghỉ (6 người x 7 ngày) |
ngày |
42 |
250 |
10.500 |
|
Photo, đóng quyển |
bộ |
100 |
60 |
6.000 |
|
Vật tư cho học viên (VPP: bút, vở, túi) |
bộ |
100 |
50 |
5.000 |
|
Thuê hội trường, trang trí, khánh tiết và thiết bị hội thảo |
ngày |
4 |
4.000 |
16.000 |
|
Thù lao giảng viên |
buổi |
8 |
200 |
1.600 |
|
Nước uống (100 người x 2 ngày) |
người |
200 |
30 |
6.000 |
|
Tiền ăn cho học viên (những người không hưởng lương từ nguồn ngân sách): 40 người x 2 ngày |
người |
80 |
100 |
8.000 |
|
Tiền ngủ cho học viên (những người không hưởng lương từ nguồn ngân sách): 40 người x 1 đêm |
người |
40 |
250 |
10.000 |
|
Thuê xe khảo sát mô hình |
|
|
|
10.000 |
|
Văn phòng phẩm và chi khác |
|
|
|
2.000 |
III |
3 lớp tập huấn tại các tỉnh M.Bắc (50 học viên 1 lớp trong đó học viên không hưởng lương từ NSNN là 25 người) |
|
|
|
139.650 |
|
Thuê xe ô tô |
km |
1.500 |
8 |
12.000 |
|
Phụ cấp lưu trú (6 người x 10 ngày) |
ngày |
60 |
150 |
9.000 |
|
Phòng nghỉ (6 người x 8 ngày) |
ngày |
48 |
250 |
12.000 |
|
Photo, đóng quyển |
bộ |
150 |
60 |
9.000 |
|
Vật tư cho học viên (VPP: bút, vở, túi) |
bộ |
150 |
50 |
7.500 |
|
Thuê hội trường, trang trí, khánh tiết và thiết bị hội thảo |
ngày |
6 |
4.000 |
24.000 |
|
Thù lao giảng viên |
buổi |
12 |
200 |
2.400 |
|
Nước uống (150 người x 2 ngày) |
người |
300 |
30 |
9.000 |
|
Tiền ăn cho học viên (những người không hưởng lương từ nguồn ngân sách): 75 người x 2 ngày |
người |
150 |
100 |
15.000 |
|
Tiền ngủ cho học viên (những người không hưởng lương từ nguồn ngân sách): 75 người x 1 đêm |
người |
75 |
250 |
18.750 |
|
Thuê xe khảo sát mô hình |
|
|
|
15.000 |
|
Văn phòng phẩm và chi khác |
|
|
|
6.000 |
IV |
1 lớp tại Miền trung (mỗi lớp 50 học viên trong đó 20 không hưởng lương từ NS) |
|
|
|
65.800 |
|
Thuê xe ô tô |
km |
2.500 |
8 |
20.000 |
|
Phụ cấp lưu trú (6 người x 5 ngày) |
ngày |
30 |
150 |
4.500 |
|
Phòng nghỉ (6 người x 4 ngày) |
ngày |
24 |
250 |
6.000 |
|
Photo, đóng quyển |
bộ |
50 |
60 |
3.000 |
|
Vật tư cho học viên (VPP: bút, vở, túi) |
bộ |
50 |
50 |
2.500 |
|
Thuê hội trường, trang trí, khánh tiết và thiết bị hội thảo |
ngày |
2 |
4.000 |
8.000 |
|
Thù lao giảng viên |
buổi |
4 |
200 |
800 |
|
Nước uống (50 người x 2 ngày) |
người |
100 |
30 |
3.000 |
|
Tiền ăn cho học viên (những người không hưởng lương từ nguồn ngân sách): 20 người x 2 ngày |
người |
40 |
150 |
6.000 |
|
Tiền ngủ cho học viên (những người không hưởng lương từ nguồn ngân sách): 20 người x 1 đêm |
người |
20 |
250 |
5.000 |
|
Thuê xe khảo sát mô hình |
|
|
|
5.000 |
|
Văn phòng phẩm và chi khác |
|
|
|
2.000 |
VI |
Tổng hợp viết báo cáo |
Báo cáo |
1 |
3.000 |
3.000 |
VII |
Chi phí khác |
|
|
|
12.250 |
V |
Dự phòng |
|
|
|
6.400 |
|
CỘNG |
|
|
|
350.000 |
(Ba trăm năm mươi triệu đồng)
II. CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, GIÁM SÁT DỊCH BỆNH TẠI CÁC TỈNH PHÍA NAM 2011
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT |
Nội dung thực hiện |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
I |
Đề cương và dự toán |
|
|
|
10.290 |
1 |
Xây dựng đề cương, dự toán |
|
1 |
1.000 |
1.000 |
2 |
Hội đồng thẩm định đề cương |
|
|
|
2.740 |
|
Chủ tịch |
người |
1 |
200 |
200 |
|
Ủy viên, thư ký |
người |
6 |
150 |
900 |
|
Khách mời |
người |
5 |
70 |
350 |
|
Nước uống đại biểu |
người |
13 |
30 |
390 |
|
Tài liệu và chi khác |
|
1 |
500 |
900 |
3 |
Chi phí công tác TPHCM-HN (xét duyệt đề cương) |
|
|
|
6.550 |
|
Vé máy bay |
vé |
1 |
5.000 |
5.000 |
|
Phụ cấp lưu trú (1 người x 3 ngày) |
ngày |
3 |
150 |
450 |
|
Phòng nghỉ (1 người x 2 đêm) |
đêm |
2 |
250 |
500 |
|
Thuê xe |
lượt |
2 |
300 |
600 |
II |
Triển khai công tác một số tỉnh khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long |
|
|
|
111.100 |
|
Thuê xe ô tô |
km |
5.400 |
8 |
43.200 |
|
Phụ cấp CTP (7 người x 28 ngày) |
ngày |
196 |
150 |
29.400 |
|
Phòng nghỉ khoán (7 người x 22 ngày) |
ngày |
154 |
250 |
38.500 |
III |
Triển khai công tác tại một số tỉnh khu vực Đông Nam Bộ |
|
|
|
96.200 |
|
Thuê xe ô tô |
km |
4.500 |
8 |
36.000 |
|
Phụ cấp lưu trú (7 người x 24 ngày) |
ngày |
168 |
150 |
25.200 |
|
Phòng ngủ (7 người x 20 ngày) |
ngày |
140 |
250 |
35.000 |
IV |
Hội thảo tại 2 tỉnh trọng điểm |
|
|
|
190.650 |
1 |
Biên soạn, chuẩn bị tài liệu cho Hội thảo |
|
|
|
12.450 |
|
Biên soạn tài liệu |
trang |
30 |
50 |
1.500 |
|
Sửa chữa biên tập |
trang |
30 |
25 |
750 |
|
Photo, đóng quyển |
bộ |
240 |
30 |
7.200 |
|
Tổng hợp, báo cáo |
|
1 |
1.000 |
1.000 |
|
Văn phòng phẩm và chi khác |
|
|
|
2.000 |
2 |
Triển khai giám sát thiên tai dịch bệnh |
tỉnh |
2 |
49.300 |
98.600 |
|
Dự toán giám sát tại 01 tỉnh |
|
|
|
49.300 |
|
Thuê xe |
km |
2.400 |
8 |
19.200 |
|
Phụ cấp lưu trú (7 người x 12 ngày) |
ngày |
84 |
150 |
12.600 |
|
Phòng ngủ (7người x 10 đêm) |
đêm |
70 |
250 |
17.500 |
3 |
Hội thảo trao đổi kinh nghiệm, phổ biến VBQLNN trong chỉ đạo phát triển chăn nuôi và GSDB |
lớp |
2 |
39.800 |
79.600 |
|
Kinh phí cho 1 hội thảo |
|
|
|
39.800 |
|
Thuê hội trường |
ngày |
3 |
2.000 |
6.000 |
|
Trang trí, khánh tiết |
lớp |
1 |
500 |
500 |
|
Thiết bị hội thảo |
ngày |
3 |
300 |
900 |
|
Thù lao báo cáo viên |
buổi |
6 |
200 |
1.200 |
|
Tiền ngủ cho báo cáo viên (3 người x 2 đêm) |
đêm |
6 |
250 |
1.500 |
|
Nước uống (30 người x 3 ngày) |
người |
90 |
30 |
2.700 |
|
Tiền ăn cho học viên (những người không hưởng lương từ nguồn ngân sách): 30 người x 3 ngày |
người |
90 |
100 |
9.000 |
|
Tiền ngủ cho học viên (những người không hưởng lương từ nguồn ngân sách): 30 người x 2 đêm |
người |
60 |
250 |
15.000 |
|
Thuê xe khảo sát mô hình |
chuyến |
1 |
3.000 |
3.000 |
V |
Tổng hợp thông tin, phân tích, đánh giá và viết báo cáo |
|
1 |
1.000 |
1.000 |
VI |
Hội đồng nghiệm thu |
|
|
|
8.360 |
1 |
Hội đồng nghiệm thu |
|
|
|
1.810 |
|
Chủ tịch |
người |
1 |
200 |
200 |
|
Phó Chủ tịch, Ủy viên |
người |
6 |
150 |
900 |
|
Đại biểu tham dự |
người |
5 |
70 |
350 |
|
Nước uống |
người |
12 |
30 |
360 |
2 |
Chi phí công tác TPHCM-HN (nghiệm thu) |
|
|
|
6.550 |
|
Vé máy bay |
vé |
1 |
5.000 |
5.000 |
|
Phụ cấp lưu trú (1 người x 3 ngày) |
ngày |
3 |
150 |
450 |
|
Phòng nghỉ (1 người x 2 đêm) |
đêm |
2 |
250 |
500 |
|
Thuê xe |
lượt |
2 |
300 |
600 |
VII |
Chi phí công tác kiểm tra giám sát thiên tai dịch bệnh đột suất |
|
|
|
82.400 |
|
Xăng xe ôtô công tác |
lít |
2.000 |
20 |
40.000 |
|
Vé máy bay công tác |
vé |
4 |
5.000 |
20.000 |
|
Phụ cấp lưu trú (4 người x 10 ngày) |
ngày |
40 |
150 |
6.000 |
|
Phòng nghỉ (4 người x 6 đêm) |
đêm |
36 |
250 |
9.000 |
|
Tài liệu, VPP |
|
|
|
5.000 |
|
Chi khác |
|
|
|
2.400 |
|
CỘNG |
|
|
|
500.000 |
(Năm trăm triệu đồng)
III. CHƯƠNG TRÌNH CHỈ ĐẠO, GIÁM SÁT DỊCH BỆNH THIÊN TAI GIA SÚC LỚN NĂM 2011
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Khối lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
I |
Xây dựng đề cương |
|
|
|
4.630 |
1 |
Xây dựng đề cương |
đề cương |
1 |
1.000 |
1.000 |
2 |
Họp duyệt đề cương |
|
|
|
3.630 |
1 |
Chủ tịch |
người |
1 |
200 |
200 |
2 |
Ủy viên, thư ký |
người |
9 |
150 |
1.350 |
3 |
Đại biểu tham dự |
người |
7 |
70 |
490 |
4 |
Nước uống |
người |
18 |
30 |
540 |
5 |
Văn phòng phẩm |
|
1 |
500 |
1.050 |
II |
Chi phí chỉ đạo, giám sát |
|
|
|
263.500 |
|
Miền Nam |
|
|
|
106.000 |
1 |
Vé máy bay |
vé khứ hồi |
8 |
5.000 |
40.000 |
2 |
Thuê xe ôtô đi lại (8 tỉnh x 2 ngày/tỉnh) |
km |
3.500 |
8 |
28.000 |
3 |
Phụ cấp công tác phí |
Ngày/người |
120 |
150 |
18.000 |
|
(5 người x 2 ngày x 8 tỉnh) |
|
|
|
|
4 |
Tiền phòng nghỉ |
Ngày/người |
80 |
250 |
20.000 |
|
(5 người x 2 ngày x 8 tỉnh) |
|
|
|
|
|
Miền Bắc, Miền Trung |
|
|
|
157.500 |
1 |
Thuê xe ôtô đi lại |
km |
9.000 |
8 |
72.000 |
2 |
Phụ cấp công tác phí |
Ngày/người |
270 |
150 |
40.500 |
|
(6 người x 3 ngày x 14 tỉnh) |
|
|
|
|
3 |
Tiền phòng nghỉ |
Ngày/người |
180 |
250 |
45.000 |
|
(6 người x 2 ngày x 14 tỉnh) |
|
|
|
|
III |
Thông tin tuyên truyền phổ biến kiến thức |
|
|
|
19.820 |
|
Biên soạn, in ấn tài liệu kỹ thuật phòng chống đói, rét |
|
|
|
19.820 |
1 |
Thù lao biên soạn nội dung |
trang |
40 |
50 |
2.000 |
2 |
Nhuận bút ảnh (ảnh) |
ảnh |
10 |
100 |
1.000 |
3 |
Chi phí in (800 cuốn) |
cuốn |
800 |
20 |
16.000 |
4 |
Văn phòng phẩm |
|
1 |
500 |
820 |
IV |
Nghiệm thu |
|
|
|
10.550 |
1 |
Báo cáo tổng kết chương trình |
Báo cáo |
1 |
3.000 |
3.000 |
2 |
Hội đồng nghiệm thu |
|
|
|
2.550 |
|
Chủ tịch |
Người |
1 |
200 |
200 |
|
Ủy viên, thư ký |
Người |
9 |
150 |
1.350 |
|
Đại biểu tham dự |
Người |
7 |
70 |
490 |
|
Nước uống |
Người |
17 |
30 |
510 |
3 |
Chi khác (VPP, tài liệu và phát sinh khác…) |
|
|
|
5.000 |
V |
Dự phòng |
|
|
|
1.500 |
|
CỘNG |
|
|
|
300.000 |
(Ba trăm triệu đồng)
IV. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT CHỈ ĐẠO PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH THIÊN TAI CHO GIA SÚC NHỎ NĂM 2011
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Khối lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
I |
Xây dựng đề cương |
|
|
|
4.630 |
1 |
Xây dựng đề cương |
đề cương |
1 |
1.000 |
1.000 |
2 |
Họp duyệt đề cương |
|
|
|
3.630 |
1 |
Chủ tịch |
Người |
1 |
200 |
200 |
2 |
Ủy viên, thư ký |
Người |
9 |
150 |
1.350 |
3 |
Đại biểu tham dự |
Người |
7 |
70 |
490 |
4 |
Nước uống |
Người |
18 |
30 |
540 |
5 |
Văn phòng phẩm |
|
1 |
500 |
1.050 |
II |
Chi phí chỉ đạo, giám sát |
|
|
|
236.000 |
|
Miền Nam |
|
|
|
78.500 |
1 |
Vé máy bay |
vé khứ hồi |
4 |
5.000 |
20.000 |
2 |
Thuê xe ôtô đi lại (5 tỉnh x 3 ngày/tỉnh) |
km |
3.000 |
8 |
24.000 |
3 |
Phụ cấp công tác phí |
ngày |
90 |
150 |
13.500 |
|
(6 người x 15 ngày) |
|
|
|
|
4 |
Tiền phòng nghỉ |
đêm |
84 |
250 |
21.000 |
|
(6 người x 14 ngày) |
|
|
|
|
|
Miền Bắc, Miền Trung |
|
|
|
157.500 |
1 |
Thuê xe ô tô đi lại |
km |
9.000 |
8 |
72.000 |
2 |
Phụ cấp công tác phí |
Ngày/người |
270 |
150 |
40.500 |
|
(6 người x 3 ngày x 15 tỉnh) |
|
|
|
|
3 |
Tiền phòng nghỉ |
Ngày/người |
180 |
250 |
45.000 |
|
(6 người x 2 ngày x 15 tỉnh) |
|
|
|
|
III |
Hội thảo lấy ý kiến và rà soát đánh giá lại các VBQLNN liên quan đến thiên tai và dịch bệnh trong gia súc nhỏ |
|
|
|
33.500 |
|
Thuê hội trường, trang trí, khánh tiết và thiết bị hội thảo |
ngày |
1 |
5.000 |
5.000 |
|
Thù lao giảng viên |
buổi |
2 |
200 |
400 |
|
Nước uống (100 người x 1 ngày) |
người |
100 |
30 |
3.000 |
|
Tiền ăn cho học viên (những người không hưởng lương...) |
người |
40 |
100 |
4.000 |
|
Văn phòng phẩm và chi khác |
|
|
|
1.000 |
|
Thuê xe ô tô |
km |
800 |
8 |
6.400 |
|
Phụ cấp lưu trú (6 người x 3 ngày) |
ngày |
18 |
150 |
2.700 |
|
Phòng nghỉ (6 người x 2 ngày) |
ngày |
12 |
250 |
3.000 |
|
Photo, đóng quyển |
bộ |
100 |
50 |
5.000 |
|
Vật tư cho học viên (VPP: bút, vở, túi) |
bộ |
100 |
30 |
3.000 |
IV |
Nghiệm thu |
|
|
|
19.870 |
1 |
Báo cáo tổng kết chương trình |
Báo cáo |
1 |
3.000 |
3.000 |
2 |
Hội đồng nghiệm thu |
|
|
|
2.550 |
|
Chủ tịch |
Người |
1 |
200 |
200 |
|
Ủy viên, thư ký |
Người |
9 |
150 |
1.350 |
|
Đại biểu tham dự |
Người |
7 |
70 |
490 |
|
Nước uống |
Người |
17 |
30 |
510 |
3 |
Sách, tài liệu chuyên môn và chi khác |
|
|
|
14.320 |
V |
Dự phòng |
|
|
|
6.000 |
|
CỘNG |
|
|
|
300.000 |
(Ba trăm triệu đồng chẵn)
V. HỘI THẢO PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI DỊCH BỆNH NĂM 2011
Nội dung: Tập huấn các văn bản quản lý nhà nước về chăn nuôi năm 2011
Đại biểu: 50 người/1 HN x 05 (Đối tượng không hưởng lương NSNN 20/50 học viên 1 HN)
Thời hạn: 03 ngày
Địa điểm: 2 miền
Số HN: 05 Hội thảo, Hội nghị
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền |
I |
Xây dựng đề cương |
|
|
|
3.350 |
1 |
Xây dựng đề cương và dự toán |
đề cương |
1 |
1.000 |
1.000 |
2 |
Hội đồng thẩm định về đề cương |
|
|
|
2.350 |
|
Chủ tịch Hội đồng |
người |
1 |
200 |
200 |
|
Thành viên, thư ký |
người |
9 |
150 |
1.350 |
|
Khách mời |
người |
5 |
70 |
350 |
|
Nước uống |
người |
15 |
30 |
450 |
II |
Chi cho công tác tổ chức |
|
|
|
58.000 |
1 |
Vé máy bay |
Vé |
3 |
5.000 |
15.000 |
2 |
Thuê xe đưa đón giảng viên, BTC |
km |
2.000 |
8 |
16.000 |
3 |
Phòng ngủ cho BTC (khoản: 250.000 đ/ngày x 3 ngày x 4 người x 5 HN) |
ngày |
60 |
250 |
15.000 |
4 |
Công tác phí cho Ban tổ chức (4 người/ 1HN x 4 ngày x 5 HN) |
ngày |
80 |
150 |
12.000 |
III |
Tài liệu, VPP phát đại biểu |
16.250 |
|||
1 |
In ấn, photo, đóng tập |
bộ |
250 |
45 |
11.250 |
2 |
Vở, bút, túi đựng tài liệu cho học viên |
bộ |
250 |
20 |
5.000 |
IV |
Hỗ trợ đại biểu |
49.100 |
|||
1 |
Tiền ăn cho đại biểu không hưởng lương NS (Mỗi HN 3 ngày x 38 người/ 5 HN) |
người |
114 |
100 |
11.400 |
2 |
Tiền ngủ cho đại biểu không hưởng lương NS (38 người/5 HN x 2 đêm x 200.000 đ/đêm) |
người |
76 |
200 |
15.200 |
3 |
Nước uống (3 ngày x 30.000 đ/ngày x 50 người x 5 HN) |
người |
750 |
30 |
22.500 |
V |
Thuê mướn phục vụ lớp học (Hội trường, thiết bị, xe ô tô…): |
69.000 |
|||
1 |
Hội trường, máy chiếu (2 ngày/1HN) |
ngày |
10 |
4.000 |
40.000 |
2 |
Trang trí, khánh tiết (5HN) |
lần |
5 |
800 |
4.000 |
3 |
Thuê xe đưa đại biểu đi thực tế |
ngày |
5 |
5.000 |
25.000 |
VI |
Báo cáo |
báo cáo |
1 |
3.000 |
3.000 |
VII |
Chi khác (VPP, công phục vụ lớp, thuốc y tế…) |
lớp |
|
|
1.300 |
|
CỘNG |
|
|
|
200.000 |
(Hai trăm triệu đồng chẵn)
VI. CÔNG TÁC ĐỘT XUẤT CHỈ ĐẠO, GIÁM SÁT, PHÒNG NGỪA THIÊN TAI DỊCH BỆNH 2011
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT |
Nội dung thực hiện |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
|
Vé máy bay |
vé |
8 |
5.000 |
40.000 |
|
Xăng (hoặc thuê xe ô tô công tác chống dịch) |
lít |
4.500 |
20 |
90.000 |
|
Phụ cấp lưu trú (5 người x 25 ngày) |
ngày |
125 |
150 |
18.750 |
|
Phòng nghỉ (5 người x 24 ngày) |
ngày |
120 |
250 |
30.000 |
|
Chi phi sách, tài liệu, vật tư VPP |
|
|
|
10.000 |
|
Chi phí cầu đường, bến bãi và chi khác |
|
|
|
61.250 |
|
CỘNG |
|
|
|
250.000 |
(Hai trăm năm mươi triệu đồng)
VII. CHI PHÍ QUẢN LÝ CHUNG TOÀN BỘ CHƯƠNG TRÌNH
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT |
Nội dung thực hiện |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
|
Chi tài liệu, vật tư văn phòng, VPP |
|
|
|
35.000 |
|
Chuyển phát nhanh, thư cước phí bưu chính |
|
|
|
12.000 |
|
Điện, nước, bảo vệ, môi trường |
|
|
|
24.000 |
|
Thuê xe công tác |
Km |
1.600 |
8 |
12.800 |
|
Phòng ngủ công tác (3 người x 10 ngày) |
đêm |
30 |
250 |
7.500 |
|
Công tác phí (3 người x 11 ngày |
Ngày |
33 |
150 |
4.950 |
|
Dự phòng |
|
|
|
3.750 |
|
CỘNG |
|
|
|
100.000 |
|
|
(Một trăm triệu đồng) |
|||
|
Tổng cộng: I + II + III + IV + V + VI + VII |
2.000.000 (Hai tỷ đồng chẵn) |