Quyết định 37/QĐ-UBDT của Ủy ban Dân tộc về việc ban hành Kế hoạch hoạt động của Vụ Kế hoạch - Tài chính thực hiện nhiệm vụ công tác năm 2017
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 37/QĐ-UBDT
Cơ quan ban hành: | Ủy ban Dân tộc | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 37/QĐ-UBDT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đỗ Văn Chiến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 06/02/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Chính sách |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 37/QĐ-UBDT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN DÂN TỘC ------- Số: 37/QĐ-UBDT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 06 tháng 02 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban; - Các Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm Ủy ban; - Website UBDT; - Lưu: VT, KHTC (05 bản). | BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM Đỗ Văn Chiến |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/QĐ-UBDT ngày 06 tháng02 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
STT | Nhiệm vụ | Lãnh đạo phụ trách | Phòng chuyên môn thực hiện | Chuyên viên giúp việc | Sản phẩm | Thời gian hoàn thành |
I. | Công tác chiến lược, quy hoạch, chương trình công tác, kế hoạch trung hạn, dài hạn của Ủy ban Dân tộc | |||||
1. | Hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc, đánh giá, tổng hợp việc tổ chức thực hiện chiến lược về lĩnh vực công tác dân tộc, chương trình hành động thực hiện chiến lược công tác dân tộc | VT. Nguyễn Văn Nhuận | KH-TK | Nguyễn Thế Hoàng, Trịnh Anh Đức | Báo cáo thực hiện | Thường xuyên |
2. | Hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra, tổng hợp, đánh giá tình hình thực hiện chương trình công tác, kế hoạch trung hạn 2016 - 2020, kế hoạch công tác năm 2017 của các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc | VT. Nguyễn Văn Nhuận | KH-TK | Nguyễn Thế Hoàng, Trịnh Anh Đức | Báo cáo thực hiện | Thường xuyên |
3. | Tham gia về nội dung, thẩm định các chương trình, dự án, đề án, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số do các Bộ, ngành, địa phương chủ trì xây dựng có liên quan đến lĩnh vực công tác dân tộc | VT. Nguyễn Văn Nhuận; các PVT | KH-TK | Nguyễn Thế Hoàng, Vũ Hoàng Anh | Báo cáo thực hiện | Thường xuyên |
4. | Theo dõi, tổng hợp tình hình sử dụng nguồn lực đầu tư phát triển kinh tế, xã hội vùng DTTS&MN từ các chương trình, chính sách, dự án, vốn đầu tư hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và các nguồn vốn đầu tư khác do Ủy ban Dân tộc quản lý | VT. Nguyễn Văn Nhuận | KH-TK | Nguyễn Thế Hoàng, Vũ Hoàng Anh | Báo cáo thực hiện | Thường xuyên |
5. | Tổng hợp, theo dõi tình hình xây dựng các chương trình, đề án, nhiệm vụ trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ | VT. Nguyễn Văn Nhuận | KH-TK | Nguyễn Thế Hoàng | Báo cáo tổng hợp | Định kỳ theo quy định |
6. | Tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội trình Lãnh đạo gửi các quan Đảng, Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và các Bộ, ngành liên quan | VT. Nguyễn Văn Nhuận | KH-TK | Nguyễn Thế Hoàng | Báo cáo tổng hợp | Định kỳ theo quy định |
7. | Xây dựng chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và Quy chế hoạt động của Vụ Kế hoạch - Tài chính, nhiệm kỳ 2016-2021 | VT. Nguyễn Văn Nhuận và các PVT | KH-TK, TC-KT | Nguyễn Thế Hoàng, Nguyễn Thị Đức Hạnh | Quyết định của BT, CN | Quí I/2017 |
II. | Công tác kế hoạch, tổng hợp | |||||
1. | Công khai dự toán chi NSNN năm 2017 của Ủy ban Dân tộc | PVT. Nguyễn Manh Huấn | | Nguyễn Thị Thu Hường | Thông báo BT, CN UBDT | Quí I/2017 |
2. | Xây dựng kế hoạch công tác và dự toán NSNN của Ủy ban Dân tộc năm 2018 | PVT. Nguyễn Mạnh Huấn | KH-TK chủ trì, TC-KT phối hợp | Nguyễn Thế Hoàng, Nguyễn Thị Thu Hường, Vũ Hoàng Anh, Trịnh Anh Đức | VB Hướng dẫn, BC tổng hợp KH | Quí II, III/2017 |
3. | Rà soát, điều chỉnh Kế hoạch và dự toán 2017 của Ủy ban Dân tộc | PVT. PVT. Nguyễn Mạnh Huấn | KH-TK | Nguyễn Thế Hoàng, Nguyễn Thị Thu Hường, | Quyết định | Định kỳ |
4. | Giao nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội và dự toán chi NSNN năm 2018 cho các đơn vị trực thuộc và tổ chức triển khai thực hiện | PVT. Nguyễn Mạnh Huấn | KH-TK | Nguyễn Thế Hoàng, Nguyễn Thị Thu Hường, Vũ Hoàng Anh, Trịnh Anh Đức | Quyết định của BT, CN | Quí IV/2017 |
5. | Quản lý nhà nước về thẩm định, phê duyệt kế hoạch hoạt động, tiếp nhận, phân bổ và sử dụng nguồn vốn viện trợ không hoàn lại (ODA) | VT. Nguyễn Văn Nhuận | KH-TK | Vũ Hoàng Anh | Quyết định của BT, CN | Thường xuyên |
6. | Thẩm định dự toán kinh phí hoạt động, kinh phí thực hiện các chương trình, đề tài, dự án do các Vụ, đơn vị trực thuộc Ủy ban Dân tộc và các đơn vị khác có sử dụng kinh phí do Ủy ban Dân tộc quản lý | PVT. Nguyễn Huy Duẩn | KH-TK chủ trì, TC-KT phối hợp | Vũ Hoàng Anh, Nguyễn Thị Đức Hạnh | Biên bản, Báo cáo thẩm định, Quyết định của BT, CN | Thường xuyên |
7. | Thẩm định kế hoạch mua sắm, sửa chữa, thuê mướn, kế hoạch đấu thầu phục vụ hoạt động và các chương trình, đề tài, dự án do các Vụ, đơn vị trực thuộc Ủy ban Dân tộc và các đơn vị khác có sử dụng kinh phí do Ủy ban Dân tộc quản lý | PVT. Nguyễn Huy Duẩn | KH-TK | Vũ Hoàng Anh | Báo cáo thẩm định, Quyết định của BT, CN | Thường xuyên |
8. | Thực hiện các đề tài khoa học, dự án môi trường dự án điều tra cơ bản của Ủy ban Dân tộc giao cho Vụ Kế hoạch - Tài chính đảm nhiệm | PVT. Nguyễn Huy Duẩn | KH-TK | Vũ Hoàng Anh | Báo cáo thực hiện | Thường xuyên |
9. | Triển khai công tác tổng hợp báo cáo định kỳ, đột xuất về tình hình thực hiện nhiệm vụ thuộc chức năng, nhiệm vụ của Vụ | PVT. Nguyễn Mạnh Huấn | KH-TK | Vũ Hoàng Anh | Báo cáo tổng hợp | Định kỳ theo quy định |
10. | Kiểm tra việc thực hiện kế hoạch công tác và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 của các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc | VT. Nguyễn Huy Duẩn | KH-TK chủ trì, TC-KT phối hợp | CB, CV 02 phòng chuyên môn | Biên bản, báo cáo | Định kỳ |
III. | Công tác quản lý nhà nước về Thống kê | |||||
1. | Hướng dẫn, đôn đốc, theo dõi, tổng hợp chế độ báo cáo thống kê của các địa phương | PVT. Nguyễn Mạnh Huấn | KH-TK | Vũ Hoàng Anh | Báo cáo thực hiện | Thường xuyên |
2. | Quản lý cơ sở dữ liệu kết quả điều tra, thu thập thông tin về thực trạng kinh tế - xã hội của 53 dân tộc thiểu số Việt Nam | PVT. Nguyễn Mạnh Huấn | KH-TK | Vũ Hoàng Anh | Báo cáo thực hiện | Thường xuyên |
IV. | Công tác tài chính - kế toán | |||||
1. | Thực hiện quản lý tài chính đối với các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình có mục tiêu; các chương trình, đề tài, dự án khác và các công trình quan trọng quốc gia do Ủy ban Dân tộc quản lý | PVT. Bùi Xuân Điền | TC-KT | CB, CV Phòng TC-KT | Công văn, biên bản, báo cáo | Thường xuyên |
2. | Xây dựng văn bản hướng dẫn các Vụ, đơn vị trực thuộc Ủy ban Dân tộc, các đơn vị khác có sử dụng kinh phí của Ủy ban Dân tộc, trong việc thực hiện Luật Ngân sách nhà nước, Luật Kế toán và chế độ tài chính, kế toán hiện hành; tổ chức chỉ đạo thực hiện các chính sách, chế độ tài chính, kế toán hiện hành; | PVT. Bùi Xuân Điền | TC-KT | CB, CV Phòng TC-KT | VB hướng dẫn | Thường xuyên |
3. | Kiểm tra, giám sát việc sử dụng vốn, kinh phí của các Vụ, đơn vị trực thuộc Ủy ban Dân tộc đảm bảo việc sử dụng vốn, kinh phí đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả; tham gia phối hợp với cơ quan chức năng trong việc thanh tra, kiểm tra việc chấp hành chế độ tài chính, kế toán, sử dụng vốn, kinh phí do Ủy ban Dân tộc quản lý | PVT. Bùi Xuân Điền | TC-KT | CB, CV Phòng TC-KT | Báo cáo thực hiện | Thường xuyên |
4. | Thẩm định quyết toán vốn, kinh phí của các chương trình, đề tài, dự án tài trợ quốc tế, các đơn vị trực thuộc Ủy ban Dân tộc; lập báo cáo quyết toán tài chính của Ủy ban Dân tộc | PVT. Bùi Xuân Điền | TC-KT | CB, CV Phòng TC-KT | Biên bản, thông báo BC quyết toán | Thường xuyên |
5. | Công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 | PVT. Bùi Xuân Điền | TC-KT | Vũ Phương Lan | Công văn, báo cáo | Quí I/2017 |
6. | Hướng dẫn, kiểm tra các đơn vị trực thuộc Ủy ban trong việc thực hiện các quy định của Nhà nước và của Ủy ban Dân tộc về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | PVT. Bùi Xuân Điền | TC-KT | Phạm Hồng Nhung, Nguyễn Ngọc Lan | VB hướng dẫn, Kế hoạch, Báo cáo | Thường xuyên |
7. | Quản lý tài chính đối với các báo, tạp chí thực hiện theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | PVT. Bùi Xuân Điền | TC-KT | Nguyễn Thị Đức Hạnh, Vũ Phương Lan | VB hướng dẫn, biên bản, BC | Thường xuyên |
8. | Theo dõi, tổng hợp, đánh giá, thẩm định quyết toán các chương trình, dự án sử dụng nguồn vốn ODA | PVT. Bùi Xuân Điền | TC-KT | Mao Tiết Hiếu | VB hướng dẫn, thông báo, BC | Thường xuyên |
10. | Báo cáo công tác phòng chống tham nhũng của Vụ | PVT. Bùi Xuân Điền | TC-KT | Nguyễn Ngọc Lan | Báo cáo | Định kỳ theo quy định |
11. | Theo dõi việc quản lý, sử dụng tài sản công của các Vụ, đơn vị trực thuộc Ủy ban | PVT. Bùi Xuân Điền | TC-KT | Nguyễn Ngọc Lan | Công văn hướng dẫn, Báo cáo | Thường xuyên |
V. | Quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng cơ bản | |||||
1. | Xây dựng các văn bản hướng dẫn thực hiện công tác quản lý đầu tư xây dựng cơ bản thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban Dân tộc | PVT. Hoàng Văn Xô | KH-TK | Trịnh Anh Đức | Văn bản hướng dẫn | Thường xuyên |
2. | Tổng hợp nhu cầu vốn đầu tư phát triển và xây dựng kế hoạch vốn đầu tư hàng năm của Ủy ban Dân tộc | PVT. Hoàng Văn Xô | KH-TK | Trịnh Anh Đức | Báo cáo đề xuất | Thường xuyên |
3. | Thẩm định đối với các dự án đầu tư xây dựng cơ bản thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban Dân tộc | PVT. Hoàng Văn Xô | KH-TK | Trịnh Anh Đức | Biên bản, Quyết định của BT, CN | Thường xuyên |
4. | Kiểm tra, giám sát, thẩm định quyết toán các dự án đầu tư xây dựng cơ bản thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban Dân tộc | PVT. Hoàng Văn Xô | KH-TK | Trịnh Anh Đức | Báo cáo giám sát | Định kỳ |
5. | Tổng hợp, báo cáo tình hình quản lý các công trình xây dựng cơ bản của Ủy ban Dân tộc theo quy định | PVT. Hoàng Văn Xô | KH-TK | Trịnh Anh Đức | Báo cáo tổng hợp | Định kỳ theo quy định |
VI. | Thực hiện các nhiệm vụ cải cách hành chính do Lãnh đạo Ủy ban giao | VT. Nguyễn Mạnh Huấn | KH-TK TC-KT | Nguyễn Thế Hoàng, Nguyễn Đức Hạnh, Trịnh Anh Đức | Báo cáo thực hiện | Thường xuyên |
VII. | Thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở | PVT. Nguyễn Mạnh Huấn | KH-TK TC-KT | Nguyễn Thế Hoàng, Nguyễn Đức Hạnh, Trịnh Anh Đức | Báo cáo thực hiện | Thường xuyên |
VIII | Triển khai công tác phòng chống tham nhũng | PVT. Bùi Xuân Điền | TC-KT | Cán bộ, chuyên viên phòng TCKT | Hướng dẫn, kiểm tra, báo cáo | Thường xuyên |
VIII | Thực hiện nhiệm vụ đột xuất khác khi Lãnh đạo Ủy ban giao | VT. Nguyễn Văn Nhuận, các PVT | KH-TK TC-KT | Cán bộ, chuyên viên 02 phòng chuyên môn | Báo cáo thực hiện | Theo chỉ đạo LĐUB |