Quyết định 358/QĐ-BGDĐT 2025 công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2023
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 358/QĐ-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 358/QĐ-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Ngọc Thưởng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 11/02/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 358/QĐ-BGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2023 (nguồn
vốn viện trợ và vốn vay nước ngoài) của Bộ Giáo dục và Đào tạo
____________________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 86/2022/NĐ-CP ngày 24/10/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông báo số 115/TB-BTC ngày 20/01/2025 của Bộ Tài chính về việc thẩm định số liệu quyết toán ngân sách năm 2023 (nguồn vốn viện trợ; vốn vay nước ngoài);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai thuyết minh và số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2023 (nguồn vốn viện trợ và vốn vay nước ngoài) của Bộ Giáo dục và Đào tạo (theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | Phụ lục |
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Nguồn vốn viện trợ, vốn vay nước ngoài)
(Kèm theo Quyết định số 358/QĐ-BGDĐT ngày 11 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | Tổng số liệu báo cáo quyết toán | Tổng số liệu quyết toán được duyệt | Chênh lệch | Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc |
1 | 2 | 3 | 4 | 5=4-3 | 6 |
A | QUYẾT TOÁN THU, CHI NỘP NGÂN SÁCH, PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
|
|
B | QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 103.995 | 103.995 | 0 |
|
I | NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
| 0 |
|
II | NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ | 73.364 | 73.364 | 0 |
|
1 | Chi quản lý hành chính | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 0 |
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 73.364 | 73.364 | 0 |
|
3.1 | Dự án Chương trình cao học về Công nghệ mới sử dụng các dịch vụ dữ liệu lớn và điện toán đám mây trong dữ liệu môi trường | 205 | 205 | 0 | Đại học Đà Nẵng |
3.2 | Dự án Quốc tế hóa và trao đổi không biên giới giữa các quốc gia Á-Âu (Harmony) | 148 | 148 | 0 | Đại học Đà Nẵng |
3.3 | Dự án Phát triển chương trình đào tạo trong lĩnh vực khoa học phân tử và vật liệu theo định hướng nghiên cứu | 481 | 481 | 0 | Trường Đại học Quy Nhơn |
3.4 | Dự án Chương trình hợp tác thể chế đại học (IUC) Giai đoạn 1 với Trường Đại học Quy Nhơn | 5.543 | 5.543 | 0 | Trường Đại học Quy Nhơn |
3.5 | Dự án Học tập và Kỹ năng cho trẻ em giai đoạn 2022 - 2026 | 36.098 | 36.098 | 0 | Ban quản lý các dự án Bộ GDĐT |
3.6 | Dự án Chăm sóc mắt học đường mở rộng | 1.156 | 1.156 | 0 | Ban quản lý các dự án Bộ GDĐT |
3.7 | Dự án Nâng cấp phòng học tiếng Hàn | 530 | 530 | 0 | Trường Đại học Đà Lạt |
3.8 | Dự án Củng cố cơ sở vật chất giáo dục cho học sinh khuyết tật tại Trung tâm Giáo dục đặc biệt quốc gia | 1.249 | 1.249 | 0 | Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam |
3.9 | Dự án Thất thoát thực phẩm trong chuỗi giá trị sản xuất cá da trơn ở lưu vực sông Mekong | 896 | 896 | 0 | Đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh |
3.10 | Dự án Đổi mới quản trị đại học tại Đông Nam Á (PURSEA) | 512 | 512 | 0 | Trường Đại học Hà Nội |
3.11 | Dự án Chương trình sức khỏe thế hệ tương lai: Cùng thanh thiếu niên, ứng dụng dữ liệu và công nghệ tiên tiến trong giáo dục phòng, chống bệnh không lây nhiễm trong các cơ sở giáo dục | 2.851 | 2.851 | 0 | Văn phòng Bộ GDĐT |
3.12 | Dự án Phát triển công tác xã hội và Tư vấn tâm lý trong trường học giai đoạn 2022-2024 | 1.913 | 1.913 | 0 | Văn phòng Bộ GDĐT |
3.13 | Dự án Sức khỏe thanh thiếu niên Việt Nam giai đoạn 2023-2025 | 606 | 606 | 0 | Văn phòng Bộ GDĐT |
3.14 | Dự án Chương trình tăng tốc khởi nghiệp tạo tác động xã hội: Hỗ trợ sinh viên phát triển dự án khởi nghiệp tạo tác động xã hội sau Ngày hội khởi nghiệp quốc gia của học sinh, sinh viên | 500 | 500 | 0 | Văn phòng Bộ GDĐT |
3.15 | Dự án Di truyền học tổng quan về lịch sử tự nhiên của các loài cá khai thác ở lưu vực sông Mê Kông | 469 | 469 | 0 | Trường Đại học Nha Trang |
3.16 | Dự án Thiết lập khung quyết định nhằm đảm bảo sản xuất thủy sản bền vững ở Việt Nam dưới tác động của biến đổi khí hậu | 124 | 124 | 0 | Trường Đại học Nha Trang |
3.17 | Dự án Quản lý và phục hồi rừng ngập mặn phía Bắc tỉnh Khánh Hòa - Hướng tới cảnh quan bền vững | 800 | 800 | 0 | Trường Đại học Nha Trang |
3.18 | Dự án Phương pháp tiếp cận dựa vào hệ sinh thái để quản lý rủi ro lũ lụt nhằm phát triển đô thị theo hướng thích ứng và bền vững ở miền Trung Việt Nam | 1.583 | 1.583 | 0 | Văn phòng Đại học Huế |
3.19 | Dự án Phát triển Chương trình đào tạo Thạc sĩ về Sinh thái học Nông nghiệp | 2.069 | 2.069 | 0 | Văn phòng Đại học Huế |
3.20 | Dự án Phát triển Chương trình đào tạo thạc sỹ ngành chính sách và pháp luật môi trường | 690 | 690 | 0 | Văn phòng Đại học Huế |
3.21 | Dự án Tăng cường năng lực và thúc đẩy thực hành bảo vệ trẻ em trong sản xuất cà phê | 2.596 | 2.596 | 0 | Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế |
3.22 | Dự án Quản lý rác thải rắn bền vững | 931 | 931 | 0 | Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế |
3.23 | Dự án Đa dạng hóa các sản phẩm sen bản địa kết hợp với phát triển du lịch sinh thái: Mô hình giảm nghèo cho phụ nữ nông thôn | 779 | 779 | 0 | Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Huế |
3.24 | Dự án Đa dạng cây trồng trên nền đất lúa trong điều kiện nhiễm mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam | 2.369 | 2.369 | 0 | Trường Đại học Cần Thơ |
3.25 | Dự án Các giải pháp can thiệp dưới tác động của Biến đổi khí hậu đến các Đồng bằng ven biển | 1.484 | 1.484 | 0 | Trường Đại học Cần Thơ |
3.26 | Dự án Chương trình mạng lưới hợp tác đào tạo dựa trên nghiên cứu về Khoa học sinh học Thực phẩm ở Việt Nam | 1.952 | 1.952 | 0 | Trường Đại học Cần Thơ |
3.27 | Dự án Bền vững cho đồng bằng và vùng ven biển ở Đông Nam Á (MAR.E) | 619 | 619 | 0 | Trường Đại học Cần Thơ |
3.28 | Dự án Hỗ trợ giảm thiểu sử dụng các chất kháng sinh trong nuôi tôm ở Đồng bằng sông Cửu Long | 504 | 504 | 0 | Trường Đại học Cần Thơ |
3.29 | Dự án Nâng cao năng lực cho thanh niên trong ứng dụng năng lượng tái tạo và canh tác nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long. | 807 | 807 | 0 | Trường Đại học Cần Thơ |
3.30 | Dự án Chương trình Giáo dục Môi trường vùng Đồng bằng Sông Cửu Long | 2.367 | 2.367 | 0 | Trường Đại học Cần Thơ |
3.31 | Dự án Phát triển chương trình đào tạo trong lĩnh vực khoa học phân tử và vật liệu theo định hướng nghiên cứu | 533 | 533 | 0 | Trường Đại học Cần Thơ |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 0 | 0 | 0 |
|
5 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 0 |
|
6 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 0 |
|
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 0 |
|
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 0 | 0 |
|
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 0 | 0 | 0 |
|
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 0 | 0 | 0 |
|
III | NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI | 30.631 | 30.631 | 0 |
|
1 | Chi quản lý hành chính | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 0 | 0 | 0 |
|
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 30.631 | 30.631 | 0 |
|
3.1 | Chương trình phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2 | 4.741 | 4.741 | 0 | BQL Chương trình phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2 |
3.2 | Dự án Nâng cấp Trường Đại học Cần Thơ | 25.890 | 25.890 | 0 | Trường Đại học Cần Thơ |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 0 | 0 | 0 |
|
5 | Chi bảo đảm xã hội | 0 | 0 | 0 |
|
6 | Chi hoạt động kinh tế | 0 | 0 | 0 |
|
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 0 | 0 | 0 |
|
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 0 | 0 | 0 |
|
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 0 | 0 | 0 |
|
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 0 | 0 | 0 |
|
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây