Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 3456/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc điều chỉnh kinh phí khoán chi năm 2010
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3456/QĐ-BNN-TC
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3456/QĐ-BNN-TC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Diệp Kỉnh Tần |
Ngày ban hành: | 24/12/2010 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3456/QĐ-BNN-TC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3456/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh kinh phí khoán chi năm 2010
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 224/2009/TT-BTC ngày 26/11/2009 của Bộ Tài chính về thực hiện điều chỉnh dự toán đơn vị sử dụng ngân sách;
Căn cứ các Quyết định giao dự toán: số QĐ 155/QĐ-BNN-TC ngày 13/01/2010, số 485/QĐ-BNN-TC ngày 30/03/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán năm 2010 cho Viện Chính sách và Chiến lược phát triển nông nghiệp nông thôn;
Xét đề nghị của Viện Chính sách và Chiến lược phát triển nông nghiệp nông thôn tại văn bản số 441-CV/CSCL-TC ngày 23/12/2010;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh kinh phí khoán và không khoán thực hiện nhiệm vụ KHCN năm 2010 như sau:
- Đơn vị: Viện Chính sách và Chiến lược phát triển nông nghiệp nông thôn
- Mã ngân sách: 1052527, Kho bạc Nhà nước Q. Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
- Kinh phí: Sự nghiệp Khoa học công nghệ (Loại 370-371), phần Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN
- Cụ thể như sau:
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN đã giao (1.000 đồng) |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN điều chỉnh (đồng) |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|
||
Khoán |
Không khoán |
|
Khoán |
Không khoán |
Biểu chi tiết kèm theo |
|
4.035.000 |
|
4.035.000 |
4.035.000 |
1.628.000 |
2.407.000 |
Điều 3. Căn cứ dự toán điều chỉnh, Thủ trưởng các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
CHI TIẾT KINH PHÍ KHOÁN CHI NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 3456/QĐ-BNN-TC ngày 24/12/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị: Viện Chính sách và chiến lược phát triển nông nghiệp, nông thôn
STT |
Đơn vị |
Thuyết minh nhiệm vụ KHCN đã phê duyệt (1000 đồng) |
Ghi chú |
|
Đã phê duyệt theo Thuyết minh |
Trong đó KP khoán |
|
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
Tổng cộng |
2.035.000 |
1.628.000 |
|
1 |
Nhiệm vụ cấp nhà nước |
|
|
|
2 |
Trọng điểm cấp Bộ |
635.000 |
508.000 |
|
2.1 |
Nghiên cứu tác động của chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất muối ở VN |
335.000 |
268.000 |
|
2.2 |
Nghiên cứu chính sách bảo hiểm sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam |
300.000 |
240.000 |
|
3 |
Cấp cơ sở |
1.400.000 |
1.120.000 |
|
3.1 |
Nghiên cứu cơ sở khoa học đề xuất chính sách quản lý và kinh doanh phân bón ở Việt Nam |
400.000 |
320.000 |
|
3.2 |
Nghiên cứu cơ sở khoa học đề xuất chính sách huy động nội lực từ người dân vùng Miền núi phía Bắc tham gia xây dựng nông thôn mới |
400.000 |
320.000 |
|
3.3 |
phê Việt Nam |
300.000 |
240.000 |
|
3.4 |
Nghiên cứu cơ sở khoa học đề xuất chính sách tăng cường liên kết giữa doanh nghiệp chế biến và người nuôi cá tra vùng Đồng bằng Sông Cửu Long |
300.000 |
240.000 |
|
Ghi chú:
Các nhiệm vụ KHCN trên không bao gồm vốn đối ứng (2.000 triệu đồng)