Quyết định 3400/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3400/QĐ-BNN-TC
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3400/QĐ-BNN-TC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Diệp Kỉnh Tần |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/12/2010 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3400/QĐ-BNN-TC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3400/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành
___________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi bổ sung Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Hiệp định vay giữa Chính phủ Việt Nam và Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) ký ngày 30 tháng 10 năm 1993 – khoản vay số 1259-VIE(SF);
Căn cứ Quyết định số 478-TTg ngày 19/9/1993 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt dự án tiền khả thi Khôi phục khẩn cấp hệ thống thủy lợi và chống lũ;
Căn cứ các quyết định phê duyệt quyết toán hoàn thành các Tiểu dự án thành phần (Chi tiết như Phụ lục III kèm theo);
Căn cứ Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 9 tháng 4 năm 2007 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước và Thông tư số 98/2007/TT-BTC ngày 9 tháng 8 năm 2007 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 9 tháng 4 năm 2007;
Căn cứ Báo cáo tổng hợp quyết toán dự án hoàn thành dự án Khôi phục thủy lợi và chống lũ (ADB1) của Ban quản lý Trung ương các dự án Thủy lợi;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành:
- Tên dự án: Khôi phục khẩn cấp hệ thống Thủy lợi và Chống lũ (ADB1).
- Địa điểm xây dựng: Hà Nội, Hà Tây, Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình và Quảng Trị.
- Thời gian khởi công và hoàn thành: 1994 – 2003.
2. Kết quả đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
Cơ cấu nguồn/chi phí |
Giá trị quyết toán |
Trong đó |
||
Nguồn vốn vay ADB |
Vốn NSTW |
Vốn NSĐP |
||
Tổng số |
1.164.320.204.804 |
866.380.415.848 |
295.046.125.762 |
2.893.663.194 |
Xây lắp |
971.203.976.350 |
797.617.141.620 |
173.320.609.730 |
266.225.000 |
Thiết bị |
4.149.110.192 |
4.149.110.192 |
|
|
Chi khác |
188.967.118.262 |
64.614.164.036 |
121.715.516.032 |
2.627.438.194 |
(Chi tiết như các Phụ lục I, II kèm theo)
Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư:
Được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư cho Dự án hoàn thành trên hệ thống sổ sách kế toán với giá trị là: 1.164.320.204.804 đồng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Giám đốc Ban Quản lý Trung ương các dự án Thủy lợi và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
BIỂU CHI TIẾT QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XDCB HOÀN THÀNH DỰ ÁN KHÔI PHỤC KHẨN CẤP HỆ THỐNG THỦY LỢI VÀ CHỐNG LŨ
(Kèm theo Quyết định số 3400/QĐ-BNN-TC ngày 20/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: Đồng
Tên tiểu dự án |
Tổng Dự án |
Giá trị đơn vị đề nghị quyết toán |
Giá trị đã cấp phát |
Giá trị phê duyệt |
Giá trị không chấp nhận |
|||
Tổng |
Vốn vay |
Vốn đối ứng |
Vốn NSĐP |
|||||
Tổng số |
1.235.060.021.294 |
1.167.316.232.337 |
1.164.320.204.804 |
866.380.415.848 |
295.046.125.762 |
2.893.663.194 |
1.164.320.204.804 |
2.996.027.533 |
Gia cố, nâng cấp Đê Hà Nội – Hà Tây (Đê Hà Nội gốc) |
476.669.000.000 |
450.513.640.234 |
448.458.764.290 |
307.213.823.178 |
141.244.941.112 |
0 |
448.458.764.290 |
2.054.875.944 |
Bổ sung và mở rộng dự án khôi phục thủy lợi và chống lũ Đê Hà Nội – Hà Tây (Đê Hà Nội mở rộng) |
162.013.100.000 |
147.464.580.925 |
147.354.761.369 |
112.130.059.802 |
35.224.701.567 |
0 |
147.354.761.369 |
109.819.556 |
Khôi phục hệ thống thủy nông Sông Chu |
278.535.064.700 |
262.345.599.358 |
262.075.439.937 |
211.478.994.223 |
47.702.782.520 |
2.893.663.194 |
262.075.439.937 |
270.159.421 |
Khôi phục hệ thống thủy nông Bắc Nghệ An |
212.515.000.000 |
202.513.584.456 |
202.025.156.031 |
154.202.905.552 |
47.822.250.479 |
0 |
202.025.156.031 |
488.428.825 |
Khôi phục và nâng cấp đảm bảo an toàn Hệ thống thủy lợi Rào Nan – vốn ADB1 |
32.765.620.594 |
32.706.855.689 |
32.634.111.502 |
25.438.948.093 |
7.195.163.409 |
0 |
32.634.111.502 |
72.744.187 |
Khôi phục hệ thống thủy nông Nam Thạch Hãn |
59.244.208.000 |
58.646.770.305 |
58.646.770.305 |
45.848.927.000 |
12.797.843.305 |
0 |
58.646.770.305 |
0 |
Khôi phục hệ thống thủy lợi Bầu Nhum |
7.119.955.000 |
6.954.296.370 |
6.954.296.370 |
5.338.236.000 |
1.616.060.370 |
0 |
6.954.296.370 |
0 |
Khôi phục, nâng cấp hồ chứa nước Khe Mây |
6.198.073.000 |
6.170.905.000 |
6.170.905.000 |
4.728.522.000 |
1.442.383.000 |
0 |
6.170.905.000 |
0 |
PHỤ LỤC II
BIỂU CHI TIẾT QUYẾT TOÁN CHI PHÍ ĐẦU TƯ XDCB HOÀN THÀNH DỰ ÁN KHÔI PHỤC KHẨN CẤP HỆ THỐNG THỦY LỢI VÀ CHỐNG LŨ
(Kèm theo Quyết định số 3400/QĐ-BNN-TC ngày 20/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: Đồng
Tên tiểu dự án |
Tổng Dự án |
Chi phí đơn vị đề nghị quyết toán |
Chi phí đầu tư được phê duyệt quyết toán |
Chi phí không chấp nhận quyết toán |
|||
Tổng |
Xây lắp |
Thiết bị |
Chi khác |
||||
Tổng cộng |
1.235.060.021.294 |
1.167.316.232.337 |
1.164.320.204.804 |
971.203.976.350 |
4.149.110.192 |
188.967.118.262 |
2.996.027.533 |
Gia cố, nâng cấp Đê Hà Nội – Hà Tây (Đê Hà Nội gốc) |
476.669.000.000 |
450.513.640.234 |
448.458.764.290 |
346.223.582.567 |
0 |
102.235.181.723 |
2.054.875.944 |
Bổ sung và mở rộng dự án khôi phục thủy lợi và chống lũ Đê Hà Nội – Hà Tây (Đê Hà Nội mở rộng) |
162.013.100.000 |
147.464.580.925 |
147.354.761.369 |
128.969.760.816 |
0 |
18.385.000.553 |
109.819.556 |
Khôi phục hệ thống thủy nông Sông Chu |
278.535.064.700 |
262.345.599.358 |
262.075.439.937 |
226.322.910.075 |
861.694.000 |
34.890.835.862 |
270.159.421 |
Khôi phục hệ thống thủy nông Bắc Nghệ An |
212.515.000.000 |
202.513.584.456 |
202.025.156.031 |
174.981.228.583 |
0 |
27.043.927.448 |
488.428.825 |
Khôi phục và nâng cấp đảm bảo an toàn Hệ thống thủy lợi Rào Nan – vốn ADB1 |
32.765.620.594 |
32.706.855.689 |
32.634.111.502 |
29.517.219.634 |
1.014.768.192 |
2.102.123.676 |
72.744.187 |
Khôi phục hệ thống thủy nông Nam Thạch Hãn |
59.244.208.000 |
58.646.770.305 |
58.646.770.305 |
53.121.112.305 |
2.272.648.000 |
3.253.010.000 |
- |
Khôi phục hệ thống thủy lợi Bầu Nhum |
7.119.955.000 |
6.954.296.370 |
6.954.296.370 |
6.434.823.370 |
0 |
519.473.000 |
- |
Khôi phục, nâng cấp hồ chứa nước Khe Mây |
6.198.073.000 |
6.170.905.000 |
6.170.905.000 |
5.633.339.000 |
0 |
537.566.000 |
- |
PHỤ LỤC III
CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ LIÊN QUAN DỰ ÁN: KHÔI PHỤC KHẨN CẤP HỆ THỐNG THỦY LỢI VÀ CHỐNG LŨ
(Kèm theo Quyết định số 3400/QĐ-BNN-TC ngày 20/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Tên văn bản |
Ký hiệu; ngày tháng năm ban hành |
Cơ quan ban hành |
Tổng dự toán được duyệt |
Tổng giá trị quyết toán được duyệt |
TT |
Các Tiểu dự án thành phần |
|
|
1.235.060.021.294 |
1.164.320.204.804 |
1 |
Gia cố, nâng cấp Đê Hà Nội – Hà Tây (Đê Hà Nội gốc) |
799/QĐ-BNN-TC ngày 26/3/2007 |
TTrưởng Nguyễn Ngọc Thuật |
476.669.000.000 |
448.458.764.290 |
2 |
Bổ sung và mở rộng dự án khôi phục thủy lợi và chống lũ Đê Hà Nội – Hà Tây (Đê Hà Nội mở rộng) |
676/QĐ-BNN-TC ngày 15/3/2007 |
TTrưởng Nguyễn Ngọc Thuật |
162.013.100.000 |
147.354.761.369 |
3 |
Khôi phục hệ thống thủy nông Sông Chu |
721QĐ/BNN-TC ngày 14/3/2006 |
TTrưởng Nguyễn Ngọc Thuật |
278.535.064.700 |
262.075.439.937 |
4 |
Khôi phục hệ thống thủy nông Bắc Nghệ An |
816QĐ/BNN-TC ngày 22/3/2006 |
TTrưởng Nguyễn Ngọc Thuật |
212.515.000.000 |
202.025.156.031 |
5 |
Khôi phục và nâng cấp đảm bảo an toàn Hệ thống thủy lợi Rào Nan – vốn ADB1 |
396QĐ/BNN-TC ngày 23/2/2004 |
TTrưởng Phạm Hồng Giang |
32.765.620.594 |
32.634.111.502 |
6 |
Khôi phục hệ thống thủy nông Nam Thạch Hãn |
2440QĐ/BNN-TCKT ngày 23/7/2003 |
TTrưởng Phạm Hồng Giang |
59.244.208.000 |
58.646.770.305 |
7 |
Khôi phục hệ thống thủy lợi Bầu Nhum |
2441QĐ/BNN-TCKT ngày 23/7/2003 |
TTrưởng Phạm Hồng Giang |
7.119.955.000 |
6.954.296.370 |
8 |
Khôi phục, nâng cấp hồ chứa nước Khe Mây |
2439QĐ/BNN-TCKT ngày 23/7/2003 |
TTrưởng Phạm Hồng Giang |
6.198.073.000 |
6.170.905.000 |