Quyết định 3400/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3400/QĐ-BNN-TC

Quyết định 3400/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:3400/QĐ-BNN-TCNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Diệp Kỉnh Tần
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
20/12/2010
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 3400/QĐ-BNN-TC

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 3400/QĐ-BNN-TC DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
________________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

_________________________

Số: 3400/QĐ-BNN-TC

Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2010

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành

___________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi bổ sung Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008;

Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;

Căn cứ Hiệp định vay giữa Chính phủ Việt Nam và Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) ký ngày 30 tháng 10 năm 1993 – khoản vay số 1259-VIE(SF);

Căn cứ Quyết định số 478-TTg ngày 19/9/1993 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt dự án tiền khả thi Khôi phục khẩn cấp hệ thống thủy lợi và chống lũ;

Căn cứ các quyết định phê duyệt quyết toán hoàn thành các Tiểu dự án thành phần (Chi tiết như Phụ lục III kèm theo);

Căn cứ Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 9 tháng 4 năm 2007 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước và Thông tư số 98/2007/TT-BTC ngày 9 tháng 8 năm 2007 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 9 tháng 4 năm 2007;

Căn cứ Báo cáo tổng hợp quyết toán dự án hoàn thành dự án Khôi phục thủy lợi và chống lũ (ADB1) của Ban quản lý Trung ương các dự án Thủy lợi;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,  

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành:

- Tên dự án: Khôi phục khẩn cấp hệ thống Thủy lợi và Chống lũ (ADB1).

- Địa điểm xây dựng: Hà Nội, Hà Tây, Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình và Quảng Trị.

- Thời gian khởi công và hoàn thành: 1994 – 2003.

2. Kết quả đầu tư:

Đơn vị tính: đồng

Cơ cấu nguồn/chi phí

Giá trị quyết toán

Trong đó

Nguồn vốn vay ADB

Vốn NSTW

Vốn NSĐP

Tổng số

1.164.320.204.804

866.380.415.848

295.046.125.762

2.893.663.194

Xây lắp

971.203.976.350

797.617.141.620

173.320.609.730

266.225.000

Thiết bị

4.149.110.192

4.149.110.192

 

 

Chi khác

188.967.118.262

64.614.164.036

121.715.516.032

2.627.438.194

(Chi tiết như các Phụ lục I, II kèm theo)

Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư:

Được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư cho Dự án hoàn thành trên hệ thống sổ sách kế toán với giá trị là: 1.164.320.204.804 đồng.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Giám đốc Ban Quản lý Trung ương các dự án Thủy lợi và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CPO Thủy lợi;
- Kho bạc Nhà nước;
- Lưu VT, TC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Diệp Kỉnh Tần

 

 

PHỤ LỤC I

BIỂU CHI TIẾT QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XDCB HOÀN THÀNH DỰ ÁN KHÔI PHỤC KHẨN CẤP HỆ THỐNG THỦY LỢI VÀ CHỐNG LŨ

(Kèm theo Quyết định số 3400/QĐ-BNN-TC ngày 20/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị tính: Đồng

Tên tiểu dự án

Tổng Dự án

Giá trị đơn vị đề nghị quyết toán

Giá trị đã cấp phát

Giá trị phê duyệt

Giá trị không chấp nhận

Tổng

Vốn vay

Vốn đối ứng

Vốn NSĐP

Tổng số

1.235.060.021.294

1.167.316.232.337

1.164.320.204.804

866.380.415.848

295.046.125.762

2.893.663.194

1.164.320.204.804

2.996.027.533

Gia cố, nâng cấp Đê Hà Nội – Hà Tây (Đê Hà Nội gốc)

476.669.000.000

450.513.640.234

448.458.764.290

307.213.823.178

141.244.941.112

0

448.458.764.290

2.054.875.944

Bổ sung và mở rộng dự án khôi phục thủy lợi và chống lũ Đê Hà Nội – Hà Tây (Đê Hà Nội mở rộng)

162.013.100.000

147.464.580.925

147.354.761.369

112.130.059.802

35.224.701.567

0

147.354.761.369

109.819.556

Khôi phục hệ thống thủy nông Sông Chu

278.535.064.700

262.345.599.358

262.075.439.937

211.478.994.223

47.702.782.520

2.893.663.194

262.075.439.937

270.159.421

Khôi phục hệ thống thủy nông Bắc Nghệ An

212.515.000.000

202.513.584.456

202.025.156.031

154.202.905.552

47.822.250.479

0

202.025.156.031

488.428.825

Khôi phục và nâng cấp đảm bảo an toàn Hệ thống thủy lợi Rào Nan – vốn ADB1

32.765.620.594

32.706.855.689

32.634.111.502

25.438.948.093

7.195.163.409

0

32.634.111.502

72.744.187

Khôi phục hệ thống thủy nông Nam Thạch Hãn

59.244.208.000

58.646.770.305

58.646.770.305

45.848.927.000

12.797.843.305

0

58.646.770.305

0

Khôi phục hệ thống thủy lợi Bầu Nhum

7.119.955.000

6.954.296.370

6.954.296.370

5.338.236.000

1.616.060.370

0

6.954.296.370

0

Khôi phục, nâng cấp hồ chứa nước Khe Mây

6.198.073.000

6.170.905.000

6.170.905.000

4.728.522.000

1.442.383.000

0

6.170.905.000

0

 

 

PHỤ LỤC II

BIỂU CHI TIẾT QUYẾT TOÁN CHI PHÍ ĐẦU TƯ XDCB HOÀN THÀNH DỰ ÁN KHÔI PHỤC KHẨN CẤP HỆ THỐNG THỦY LỢI VÀ CHỐNG LŨ

(Kèm theo Quyết định số 3400/QĐ-BNN-TC ngày 20/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị tính: Đồng

Tên tiểu dự án

Tổng Dự án

Chi phí đơn vị đề nghị quyết toán

Chi phí đầu tư được phê duyệt quyết toán

Chi phí  không chấp nhận quyết toán

Tổng

Xây lắp

Thiết bị

Chi khác

Tổng cộng

1.235.060.021.294

1.167.316.232.337

1.164.320.204.804

971.203.976.350

4.149.110.192

188.967.118.262

2.996.027.533

Gia cố, nâng cấp Đê Hà Nội – Hà Tây (Đê Hà Nội gốc)

476.669.000.000

450.513.640.234

448.458.764.290

346.223.582.567

0

102.235.181.723

2.054.875.944

Bổ sung và mở rộng dự án khôi phục thủy lợi và chống lũ Đê Hà Nội – Hà Tây (Đê Hà Nội mở rộng)

162.013.100.000

147.464.580.925

147.354.761.369

128.969.760.816

0

18.385.000.553

109.819.556

Khôi phục hệ thống thủy nông Sông Chu

278.535.064.700

262.345.599.358

262.075.439.937

226.322.910.075

861.694.000

34.890.835.862

270.159.421

Khôi phục hệ thống thủy nông Bắc Nghệ An

212.515.000.000

202.513.584.456

202.025.156.031

174.981.228.583

0

27.043.927.448

488.428.825

Khôi phục và nâng cấp đảm bảo an toàn Hệ thống thủy lợi Rào Nan – vốn ADB1

32.765.620.594

32.706.855.689

32.634.111.502

29.517.219.634

1.014.768.192

2.102.123.676

72.744.187

Khôi phục hệ thống thủy nông Nam Thạch Hãn

59.244.208.000

58.646.770.305

58.646.770.305

53.121.112.305

2.272.648.000

3.253.010.000

-

Khôi phục hệ thống thủy lợi Bầu Nhum

7.119.955.000

6.954.296.370

6.954.296.370

6.434.823.370

0

519.473.000

-

Khôi phục, nâng cấp hồ chứa nước Khe Mây

6.198.073.000

6.170.905.000

6.170.905.000

5.633.339.000

0

537.566.000

-

 

 

PHỤ LỤC III

CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ LIÊN QUAN DỰ ÁN: KHÔI PHỤC KHẨN CẤP HỆ THỐNG THỦY LỢI VÀ CHỐNG LŨ

(Kèm theo Quyết định số 3400/QĐ-BNN-TC ngày 20/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Tên văn bản

Ký hiệu; ngày tháng năm ban hành

Cơ quan ban hành

Tổng dự toán được duyệt

Tổng giá trị quyết toán được duyệt

TT

Các Tiểu dự án thành phần

 

 

1.235.060.021.294

1.164.320.204.804

1

Gia cố, nâng cấp Đê Hà Nội – Hà Tây (Đê Hà Nội gốc)

799/QĐ-BNN-TC ngày 26/3/2007

TTrưởng Nguyễn Ngọc Thuật

476.669.000.000

448.458.764.290

2

Bổ sung và mở rộng dự án khôi phục thủy lợi và chống lũ Đê Hà Nội – Hà Tây (Đê Hà Nội mở rộng)

676/QĐ-BNN-TC ngày 15/3/2007

TTrưởng Nguyễn Ngọc Thuật

162.013.100.000

147.354.761.369

3

Khôi phục hệ thống thủy nông Sông Chu

721QĐ/BNN-TC ngày 14/3/2006

TTrưởng Nguyễn Ngọc Thuật

278.535.064.700

262.075.439.937

4

Khôi phục hệ thống thủy nông Bắc Nghệ An

816QĐ/BNN-TC ngày 22/3/2006

TTrưởng Nguyễn Ngọc Thuật

212.515.000.000

202.025.156.031

5

Khôi phục và nâng cấp đảm bảo an toàn Hệ thống thủy lợi Rào Nan – vốn ADB1

396QĐ/BNN-TC ngày 23/2/2004

TTrưởng Phạm Hồng Giang

32.765.620.594

32.634.111.502

6

Khôi phục hệ thống thủy nông Nam Thạch Hãn

2440QĐ/BNN-TCKT ngày 23/7/2003

TTrưởng Phạm Hồng Giang

59.244.208.000

58.646.770.305

7

Khôi phục hệ thống thủy lợi Bầu Nhum

2441QĐ/BNN-TCKT ngày 23/7/2003

TTrưởng Phạm Hồng Giang

7.119.955.000

6.954.296.370

8

Khôi phục, nâng cấp hồ chứa nước Khe Mây

2439QĐ/BNN-TCKT ngày 23/7/2003

TTrưởng Phạm Hồng Giang

6.198.073.000

6.170.905.000

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Quyết định 3514/QĐ-BYT của Bộ Y tế bãi bỏ Quyết định 5086/QĐ-BYT ngày 04/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và Quyết định 2807/QĐ-BYT ngày 13/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định 5086/QĐ-BYT

Y tế-Sức khỏe

loading
×
×
×
Vui lòng đợi