Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND Kon Tum Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 31/2017/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 31/2017/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Hòa |
Ngày ban hành: | 28/06/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
tải Quyết định 31/2017/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM ------- Số: 31/2017/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Kon Tum, ngày 28 tháng 06 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài chính (b/c); - Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản pháp luật); - TT Tỉnh ủy (b/c); -TT HĐND tỉnh (b/c); - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Sở Tư pháp; - Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh; - Báo Kon Tum, Đài phát thanh - Truyền hình; - Công báo tỉnh; - Cổng thông tin điện tử tỉnh; - CVP, các PVP UBND tỉnh; - Lưu: VT, KT5. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Hòa |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
(Ban hành kèm theo Quy chế Quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh)
STT | Tiêu chuẩn, định mức | Số lượng tối đa | Mức giá tối đa (triệu đồng) |
A | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho chức danh và phòng làm việc của chức danh | ||
I | Bí thư Tỉnh ủy | 151,5 | |
1 | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến | 71,5 | |
- | Bộ bàn ghế ngồi làm việc | 01 bộ | 15 |
- | Tủ đựng tài liệu | 03 chiếc | 20 |
- | Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) | 01 bộ | 13 |
- | Máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) | 01 chiếc | 13 |
- | Máy in | 01 chiếc | 7 |
- | Điện thoại cố định (không kể điện thoại công vụ) | 02 chiếc | 3,5 |
2 | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho phòng làm việc của chức danh (tính cho 01 phòng làm việc) | 80 | |
- | Bộ bàn ghế họp | 01 bộ | 25 |
- | Bộ bàn ghế tiếp khách | 01 bộ | 25 |
- | Các thiết bị khác (nếu cần) | 30 | |
II | Phó Bí thư Tỉnh ủy; Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và các chức danh có hệ số phụ cấp chức vụ từ 1,25 trở lên | 114,5 | |
1 | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho chức danh (tính cho 01 người) | 49,5 | |
- | Bộ bàn ghế ngồi làm việc | 01 bộ | 12 |
- | Tủ đựng tài liệu | 02 chiếc | 14 |
- | Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) | 01 bộ hoặc 01 chiếc | 13 |
- | Máy in | 01 chiếc | 7 |
- | Điện thoại cố định (không kể điện thoại công vụ) | 02 chiếc | 3,5 |
2 | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho phòng làm việc của chức danh (tỉnh cho 01 phòng làm việc) | 65 | |
- | Bộ bàn ghế họp | 01 bộ | 20 |
- | Bộ bàn ghế tiếp khách | 01 bộ | 20 |
- | Các thiết bị khác (nếu cần) | 25 | |
III | Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Ủy viên Ban thường vụ Tỉnh ủy, các chức danh tương đương và các chức danh có hệ số phụ cấp chức vụ từ 1 đến dưới 1,25 | 71,5 | |
1 | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho chức danh (tính cho 01 người) | 41,5 | |
- | Bộ bàn ghế ngồi làm việc | 01 bộ | 10 |
- | Tủ đựng tài liệu | 02 chiếc | 10 |
- | Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) | 01 bộ hoặc 01 chiếc | 13 |
- | Máy in | 01 chiếc | 7 |
- | Điện thoại cố định | 02 chiếc | 1,5 |
2 | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho phòng làm việc của chức danh (tính cho 01 phòng làm việc) | 30 | |
- | Bộ bàn ghế họp, tiếp khách | 01 bộ | 10 |
- | Các thiết bị khác (nếu cần) | 20 | |
IV | Trưởng Ban Đảng, Chánh Văn phòng Tỉnh ủy, Chánh Văn phòng Hội Đồng nhân dân tỉnh, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, các chức danh tương đương và các chức danh có hệ số phụ cấp chức vụ từ 0,7 đến dưới 1 | 66,5 | |
1 | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho chức danh (tính cho 01 người) | 34,5 | |
- | Bộ bàn ghế ngồi làm việc | 01 bộ | 10 |
- | Tủ đựng tài liệu | 02 chiếc | 10 |
- | Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) | 01 bộ hoặc 01 chiếc | 13 |
- | Điện thoại cố định | 02 chiếc | 1,5 |
2 | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho phòng làm việc của chức danh (tính cho 01 phòng làm việc) | 32 | |
- | Bộ bàn ghế họp, tiếp khách | 01 bộ | 10 |
- | Máy in | 01 chiếc | 7 |
- | Các thiết bị khác (nếu cần) | 15 | |
B | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến của cán bộ, công chức và phòng làm việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh | ||
I | Ủy viên thường vụ chuyên trách đảng ủy khối, Ủy viên chuyên trách Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các đoàn thể, Trưởng Ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các đoàn thể, Trưởng phòng của Sở, cơ quan chuyên môn thuộc Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, các chức danh tương đương và các chức danh có hệ số phụ cấp chức vụ dưới 0,7; cán bộ, công chức, viên chức khác (tính cho 01 người) | 23,3 | |
1 | Bộ bàn ghế ngồi làm việc | 01 bộ | 5 |
2 | Tủ đựng tài liệu | 01 chiếc | 5 |
3 | Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) | 01 bộ | 13 |
4 | Điện thoại cố định | 01 chiếc | 0,3 |
II | Phòng làm việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh (tính cho 01 phòng làm việc) | 37,3 | |
1 | Bộ bàn ghế họp, tiếp khách | 01 bộ | 10 |
2 | Máy in | 01 chiếc | 7 |
3 | Điện thoại cố định | 01 chiếc | 0,3 |
4 | Các thiết bị khác (nếu cần) | 20 | |
III | Phòng Hành chính Văn thư: Văn phòng của Tỉnh ủy, Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (tính cho 1 phòng làm việc) | 388,3 | |
1 | Bộ bàn ghế họp, tiếp khách | 01 bộ | 10 |
2 | Tủ đựng tài liệu | 05 chiếc | 25 |
3 | Giá đựng công văn đi, đến | 02 bộ | 2 |
4 | Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) | 02 bộ | 26 |
5 | Máy in | 02 chiếc | 14 |
6 | Máy photocopy | 03 chiếc | 270 |
7 | Máy fax | 01 chiếc | 7 |
8 | Máy scan | 01 chiếc | 4 |
9 | Điện thoại cố định (trong trường hợp không có hệ thống tổng đài điện thoại nội bộ) | 01 chiếc | 0,3 |
10 | Các thiết bị khác (nếu cần) | 30 | |
IV | Phòng Hành chính Văn thư, Văn phòng, Phòng tổng hợp của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh (tính cho 01 phòng làm việc) | 249,3 | |
1 | Bộ bàn ghế họp, tiếp khách | 01 bộ | 10 |
2 | Tủ đựng tài liệu | 04 chiếc | 20 |
3 | Giá đựng công văn đi, đến | 01 bộ | 1 |
4 | Máy in | 01 chiếc | 7 |
5 | Máy photocopy | 02 chiếc | 180 |
6 | Máy fax | 01 chiếc | 7 |
7 | Máy scan | 01 chiếc | 4 |
8 | Điện thoại cố định (trong trường hợp không có hệ thống tổng đài điện thoại nội bộ) | 01 chiếc | 0,3 |
9 | Các thiết bị khác (nếu cần) | 20 | |
V | Phòng tiếp dân, bộ phận một cửa của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh (tính cho 01 phòng làm việc) | 50,3 | |
1 | Bộ bàn ghế họp, tiếp khách, làm việc | 01 bộ | 25 |
2 | Tủ đựng tài liệu | 01 chiếc | 5 |
3 | Điện thoại cố định | 01 chiếc | 0,3 |
4 | Các thiết bị khác (nếu cần) | 20 |
(Ban hành kèm theo Quy chế Quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh)
STT | Tiêu chuẩn, định mức | Số lượng tối đa | Mức giá tối đa (triệu đồng) |
A | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho chức danh và phòng làm việc của chức danh | ||
I | Bí thư, Phó Bí thư huyện ủy; Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyện: Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, các chức danh tương đương và các chức danh có hệ số phụ cấp chức vụ từ 0,6 đến 0,9 | 69,5 | |
1 | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho chức danh (tính cho 01 người) | 39,5 | |
- | Bộ bàn ghế ngồi làm việc | 01 bộ | 8 |
- | Tủ dựng tài liệu | 02 chiếc | 10 |
- | Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) | 01 bộ hoặc 01 chiếc | 13 |
- | Máy in | 01 chiếc | 7 |
- | Điện thoại cố định | 02 chiếc | 1,5 |
2 | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho phòng làm việc của chức danh (tính cho 01 phòng làm việc) | 30 | |
- | Bộ bàn ghế họp, tiếp khách | 01 bộ | 10 |
- | Các thiết bị khác (nếu cần) | 20 | |
B | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến của cán bộ, công chức và phòng làm việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện | ||
1 | Trưởng Ban Đảng, Phó Trưởng Ban Đảng, Chủ tịch, Bí thư các đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, Phó Bí thư các đoàn thể, Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng huyện ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân huyện, Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng cơ quan chuyên môn cấp huyện, các chức danh tương đương và các chức danh có hệ số phụ cấp chức vụ dưới 0,6; cán bộ, công chức, viên chức khác (tính cho 01 người) | 23,3 | |
1 | Bộ bàn ghế ngồi làm việc | 01 bộ | 5 |
2 | Tủ đựng tài liệu | 01 chiếc | 5 |
3 | Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) | 01 bộ | 13 |
4 | Điện thoại cố định | 01 chiếc | 0,3 |
II | Phòng làm việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện (tính cho 01 phòng làm việc) | 24,3 | |
1 | Bộ bàn ghế họp, tiếp khách | 01 bộ | 7 |
2 | Máy in | 01 chiếc | 7 |
3 | Điện thoại cố định | 01 chiếc | 0,3 |
4 | Các thiết bị khác (nếu cần) | 10 | |
III | Phòng Hành chính Văn thư của Cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện (tính cho 01 phòng làm việc) | 216,3 | |
1 | Bộ bàn ghế họp, tiếp khách | 01 bộ | 7 |
2 | Tủ đựng tài liệu | 04 chiếc | 20 |
3 | Giá đựng công văn đi, đến | 01 bộ | 1 |
4 | Máy in | 01 chiếc | 7 |
5 | Máy photocopy | 02 chiếc | 150 |
6 | Máy fax | 01 chiếc | 7 |
7 | Máy scan | 01 chiếc | 4 |
8 | Điện thoại cố định | 01 chiếc | 0,3 |
9 | Các thiết bị khác (nếu cần) | 20 | |
IV | Phòng tiếp dân, bộ phận một cửa của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện (tính cho 01 phòng làm việc) | 35,3 | |
1 | Bộ bàn ghế họp, tiếp khách, làm việc | 01 bộ | 20 |
2 | Tủ đựng tài liệu | 01 chiếc | 5 |
3 | Điện thoại cố định | 01 chiếc | 0,3 |
4 | Các thiết bị khác (nếu cần) | 10 |
(Ban hành kèm theo Quy chế Quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh)
STT | Tiêu chuẩn, định mức | Số lượng tối đa | Mức giá tối đa (triệu đồng) |
A | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho chức danh: Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy xã; Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân xã, Ủy ban nhân dân xã và các chức danh tương đương và phòng làm việc của chức danh | ||
1 | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho chức danh (tính cho 01 người) | 23 | |
- | Bộ bàn ghế ngồi làm việc | 01 bộ | 5 |
- | Tủ đựng tài liệu | 01 chiếc | 5 |
- | Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) hoặc máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) | 01 bộ hoặc 01 chiếc | 13 |
2 | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến cho phòng làm việc của chức danh (tính cho 01 phòng làm việc) | 10 | |
- | Bộ bàn ghế họp, tiếp khách | 01 bộ | 5 |
- | Các thiết bị khác (nếu cần) | 5 | |
B | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến của cán bộ, công chức, viên chức và phòng làm việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp xã | ||
I | Cán bộ, công chức, viên chức cấp xã (tính cho 01 người) | 16 | |
1 | Bộ bàn ghế ngồi làm việc | 01 bộ | 3 |
2 | Máy vi tính để bàn (gồm cả bàn máy vi tính và thiết bị lưu điện) | 01 bộ | 13 |
II | Phòng làm việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp xã (tính cho 01 phòng làm việc) | 28,3 | |
1 | Bộ bàn ghế họp, tiếp khách | 01 bộ | 5 |
2 | Tủ dựng tài liệu | 02 chiếc | 6 |
3 | Máy in | 01 chiếc | 7 |
4 | Điện thoại cố định | 01 chiếc | 0,3 |
5 | Các thiết bị khác (nếu cần) | 10 | |
III | Phòng Hành chính Văn thư của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp xã (tính cho 01 phòng làm việc) | 113,3 | |
1 | Bộ bàn ghế họp, tiếp khách | 01 bộ | 5 |
2 | Tủ dựng tài liệu | 03 chiếc | 9 |
3 | Giá đựng công văn đi, đến | 01 bộ | 1 |
4 | Máy in | 01 chiếc | 7 |
5 | Máy photocopy | 01 chiếc | 60 |
6 | Máy fax | 01 chiếc | 7 |
7 | Máy scan | 01 chiếc | 4 |
8 | Điện thoại cố định | 01 chiếc | 0,3 |
9 | Các thiết bị khác (nếu cần) | 20 | |
IV | Phòng tiếp dân, bộ phận một cửa của cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp xã (tính cho 01 phòng làm việc) | 28,3 | |
1 | Bộ bàn ghế họp, tiếp khách | 01 bộ | 15 |
2 | Tủ đựng tài liệu | 01 chiếc | 3 |
3 | Điện thoại cố định | 01 chiếc | 0,3 |
4 | Các thiết bị khác (nếu cần) | 10 |