Quyết định 305/QĐ-VKSTC 2020 giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 305/QĐ-VKSTC
Cơ quan ban hành: | Viện kiểm sát nhân dân tối cao | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 305/QĐ-VKSTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Duy Giảng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/12/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 305/QĐ-VKSTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 305/QĐ-VKSTC | Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021
____________________________________
VIỆN TRƯỞNG VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO
Căn cứ Luật tổ chức Viện kiểm sát nhân dân năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thực hiện;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 1934/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc Viện kiểm sát nhân dân tối cao (theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán ngân sách nhà nước được giao, Thủ trưởng các đơn vị dự toán cấp 2, cấp 3 trực thuộc Viện kiểm sát nhân dân tối cao tổ chức thực hiện theo đúng các quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước và hướng dẫn của Viện kiêm sát nhân dân tối cao.
Điều 3. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị sử dụng ngân sách trong ngành Kiểm sát nhân dân chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. VIỆN TRƯỞNG |
PHỤ LỤC. PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 305/QĐ-VKSTC ngày 31/12/2020 của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao)
ĐƠN VỊ: VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Mã số đơn vị quan hệ ngân sách: 1096995
Mã số KBNN nơi giao dịch: 3111
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | TỔNG SỐ |
I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (L340- 341) | 25.966,5 |
1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 22.977,2 |
2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 2.989,3 |
Ghi chú:
I- PHẦN KINH PHÍ TỰ CHỦ | 22.977,2 | Triệu đồng |
1. Quỹ tiền lương của Biên chế |
|
|
(Đã tính giảm quỹ tiền lương tương ứng của 3,4% biên chế tính theo số biên chế tại thời điểm năm 2018) | 16.516,9 | Triệu đồng |
2. Định mức chi thường xuyên cơ sở | 5.775,3 | Triệu đồng |
- Định mức chi thường xuyên cơ sở của Biên chế | 5.658,3 | Triệu đồng |
- Định mức chi thường xuyên bổ sung cho VKSND cấp huyện được trang bị xe ô tô chuyên dùng | 117,0 | Triệu đồng |
3. Các khoản định mức chi thường xuyên đặc thù | 685,0 | Triệu đồng |
- Chi cho HĐLĐ lái xe ô tô chuyên dùng cấp huyện (bao gồm lương và chi thường xuyên) | 355,0 | Triệu đồng |
- Kiểm sát trại giam, trại tạm giam | 200,0 | Triệu đồng |
- Hỗ trợ đơn vị thuộc vùng Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ | 130,0 | Triệu đồng |
II- PHẦN KINH PHÍ KHÔNG TỰ CHỦ | 2.989,3 | Triệu đồng |
1. Định mức chi thường xuyên đặc thù cho nhiệm vụ tăng thêm | 786,0 | Triệu đồng |
- Chi nhiệm vụ tăng thêm theo quy định tại Bộ luật hình sự, Bộ luật tố tụng hình sự | 786,0 | Triệu đồng |
2. Kinh phí giao theo nhiệm vụ | 51,0 | Triệu đồng |
- Kinh phí thuê luật sư, trợ cấp nhân chứng (tỉnh: 23,0 triệu đồng, cấp huyện: 3,5 trđ/huyện) | 51,0 | Triệu đồng |
3. Kinh phí may sắm trang phục | 856,3 | Triệu đồng |
4. Bảo trì, sửa chữa trụ sở Viện tỉnh | 1.200,0 | Triệu đồng |
5. Kinh phí thuê trụ sở VKS huyện Long Mỹ | 96,0 | Triệu đồng |
PHỤ LỤC
PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 305/QĐ-VKSTC ngày 31/12/2020 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao)
Đơn vị: triệu đồng
VKS tỉnh | Tên đơn vị cấp III | Tổng dự toán toán ngành | Quản lý hành chính | Sự nghiệp giáo dục đào tạo | Sự nghiệp khoa học công nghệ (Không tự chủ)(loại 100-103) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
Loại 340-341 | Loại 340-341 (Vốn trong nước) |
|
| Loại 340-341 (Vốn nước ngoài) | Cộng giáo dục đào tạo | Loại 070-081 | Trong đó | Đào tạo, bồi dưỡng Cán bộ, công chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
Tự chủ | Không Tự chủ | KP giao tự chủ | KP không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
Loại 070- 085 | Hỗ trợ đào tạo sau đại học | Tổng cộng đào tạo trong nước | Đào tạo nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 13 | 16 | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hậu Giang | Văn phòng Viện tỉnh | 13.436,9 | 13.436,9 | 13.436,9 | 11.015,6 | 2.421,3 |
| 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hậu Giang | VKS TX Ngã Bảy | 1.523,5 | 1.523,5 | 1.523,5 | 1.466,0 | 57,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hậu Giang | VKS TX Long Mỹ | 1.192,8 | 1.192,8 | 1.192,8 | 1.147,3 | 45,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hậu Giang | VKS TP Vị Thanh | 1.714,5 | 1.714,5 | 1 714,5 | 1.651,0 | 63,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hậu Giang | VKS H Vị Thủy | 1.517,4 | 1.517,4 | 1.517,4 | 1.459,9 | 57,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hậu Giang | VKS H Phụng Hiệp | 1.786,1 | 1.786,1 | 1.786,1 | 1.722,6 | 63,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hậu Giang | VKS H Long Mỹ | 1.573,5 | 1.573,5 | 1.573,5 | 1.414,0 | 159,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hậu Giang | VKS H Châu Thành A | 1.521,8 | 1.521,8 | 1.521,8 | 1.464,3 | 57,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hậu Giang | VKS H Châu Thành | 1.700,0 | 1.700,0 | 1.700,0 | 1.636,5 | 63,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hậu Giang Total | 25.966,5 | 25.966,5 | 25.966,5 | 22.977,2 | 2.989,3 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|