Quyết định 25/QĐ-TTCP 2025 quyết toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2023 của Thanh tra Chính phủ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 25/QĐ-TTCP
Cơ quan ban hành: | Thanh tra Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 25/QĐ-TTCP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Tiến Đạt |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 10/02/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 25/QĐ-TTCP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THANH TRA CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/QĐ-TTCP |
Hà Nội, ngày 10 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công khai quyết toán thu - chi ngân sách Nhà nước năm 2023 của Thanh tra Chính phủ
_____________
TỔNG THANH TRA CHÍNH PHỦ
Căn cứ Nghị định số 81/2023/NĐ-CP ngày 27/11/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn và công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông báo số 137/TB-BTC ngày 23/01/2025 của Bộ Tài chính về việc thẩm định quyết toán năm 2023 của Thanh tra Chính phủ;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tổng hợp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công khai quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2023 của Thanh tra Chính phủ (Chi tiết theo Biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tổng hợp, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. TỔNG THANH TRA |
Đơn vị: Thanh tra Chính phủ
Chương: 037
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 25/QĐ-TTCP ngày 10/02/2025 của Thanh tra Chính phủ )
ĐV tính: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Tổng số liệu báo cáo quyết toán |
Tổng số liệu quyết toán được duyệt |
Chênh lệch |
Văn phòng |
Viện chiến lược và Khoa học Thanh tra |
Báo Thanh tra |
Trung tâm Thông tin |
Trường Cán bộ Thanh tra |
Tạp chí Thanh tra |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=4-3 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
A |
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
249.916 |
249.445 |
471 |
217.812 |
11.202 |
3.646 |
4.204 |
7.156 |
5.425 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
235.461 |
234.990 |
471 |
216.968 |
2.806 |
3.646 |
1.297 |
7.056 |
3.217 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
199.904 |
199.433 |
471 |
194.134 |
2.314 |
|
1.236 |
|
1.749 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
35.557 |
35.557 |
|
22.834 |
492 |
3.646 |
61 |
7.056 |
1.468 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
8.396 |
8.396 |
|
|
8.396 |
|
|
|
|
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
2.630 |
2.630 |
|
|
2.630 |
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
1.350 |
1.350 |
|
|
1.350 |
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
1.280 |
1.280 |
|
|
1.280 |
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
4.861 |
4.861 |
|
|
4.861 |
|
|
|
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
905 |
905 |
|
|
905 |
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
944 |
944 |
|
844 |
|
|
|
100 |
|
3 1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
100 |
|
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
844 |
844 |
|
844 |
|
|
|
|
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
5.115 |
5.115 |
|
|
|
|
2.907 |
|
2.208 |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
3.760 |
3.760 |
|
|
|
|
2.341 |
|
1.419 |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
1.355 |
1.355 |
|
|
|
|
566 |
|
789 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nguồn vốn viện trợ |
1.395 |
1.395 |
|
|
1.395 |
|
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
1.395 |
1.395 |
|
|
1.395 |
|
|
|
|
1.1 |
Hỗ trợ nâng cao năng lực thực thi Công ước Liên hợp quốc về Chống tham nhũng (UNCAC) tại Việt Nam giai đoạn 2022-2024 |
1.395 |
1.395 |
|
|
1.395 |
|
|
|
|
1.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây