Quyết định 25/QĐ-BGTVT 2023 công bố công khai giao dự toán thu, chi ngân sách
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 25/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 25/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Duy Lâm |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 11/01/2023 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Công khai giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2023
Ngày 11/01/2023, Bộ Giao thông Vận tải đã ban hành Quyết định 25/QĐ-BGTVT về việc công bố công khai giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2023.
Theo đó, nội dung thu, chi ngân sách nhà nước được gao và phân bổ cho các đơn vị trực thuộc gồm có: tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí; dự toán chi ngân sách nhà nước. Trong đó, tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí gồm có số thu phí, lệ phí, chi từ nguồn thu phí được để lại và số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước.
Cụ thể, tổng số thu phí, lệ phí được giao là 16.149.892; trong đó, lệ phí: 243.437 và phí: 15.906.455. Chi từ nguồn thu phí được để lại gồm có chi sự nghiệp và chi quản lý hành chính; tổng số được giao là 906.122 và tổng số đã phân bổ: 648.383.
Ngoài ra, dự toán chi ngân sách nhà nước sẽ có các nội dung chi như sau: chi quản lý hành chính, chi sự nghiệp khoa học và công nghệ; chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề, chi bảo đảm xã hội.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 25/QĐ-BGTVT tại đây
tải Quyết định 25/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 25/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 11 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2023
___________________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/08/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 2664/QĐ-BTC ngày 07/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ các Quyết định: số 1677/QĐ-BGTVT ngày 22/12/2022; số 1728/QĐ-BGTVT, 1737/QĐ-BGTVT ngày 27/12/2022; số 1739/QĐ-BGTVT ngày 28/12/2022; số 1759/QĐ-BGTVT, 1768/QĐ-BGTVT, 1769/QĐ-BGTVT, 1779/QĐ-BGTVT, 1788/QĐ-BGTVT ngày 29/12/2022; số 1790/QĐ-BGTVT, 1791/QĐ-BGTVT, 1792/QĐ-BGTVT, 1799/QĐ-BGTVT, 1804/QĐ-BGTVT, 1805/QĐ-BGTVT, 1806/QĐ-BGTVT, 1807/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2023 của Bộ Giao thông vận tải (chi tiết theo biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Duy Lâm |
Đơn vị: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Chương: 021
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ
CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/QĐ-BGTVT ngày 11/01/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Tổng số | Tổng số đã phân bổ |
A | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
| Số thu phí, lệ phí | 16.149.892 | 16.149.892 |
1 | Lệ phí | 243.437 | 243.437 |
2 | Phí | 15.906.455 | 15.906.455 |
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | 906.122 | 648.383 |
1 | Chi sự nghiệp |
| 598.669 |
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| 570.262 |
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 28.408 |
2 | Chi quản lý hành chính |
| 49.714 |
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
| 2.717 |
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
| 46.997 |
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | 15.243.770 | 15.243.770 |
1 | Lệ phí | 243.437 | 243.437 |
2 | Phí | 15.000.333 | 15.000.333 |
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước |
|
|
I | Nguồn ngân sách trong nước | 20.979.870 | 20.952.604 |
1 | Chi quản lý hành chính | 329.600 | 329.547 |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
| 307.444 |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
| 22.103 |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 51.620 | 32.898 |
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
| 15.741 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
| 15.741 |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
| 14.179 |
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 2.978 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 339.420 | 338.232 |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| 129.105 |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 209.127 |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | 2.540 | 2.540 |
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| 2.382 |
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 158 |
5 | Chi bảo đảm xã hội |
|
|
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
6 | Chi hoạt động kinh tế | 20.250.550 | 20.245.438 |
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
| 190.296 |
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 20.055.142 |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 6.140 | 3.949 |
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
| 3.949 |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
9.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
9.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
10.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
10.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
11 | Chi sự nghiệp tài chính và khác |
|
|
11.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
11.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
II | Nguồn vốn viện trợ |
|
|
III | Nguồn vay nợ nước ngoài |
|
|