Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 2186/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ vốn thực hiện Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008-2012 sử dụng vốn trái phiếu Chính phủ và các nguồn vốn hợp pháp khác giai đoạn 2008-2012

Cơ quan ban hành: Thủ tướng Chính phủ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 2186/QĐ-TTg Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
24/12/2009
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 2186/QĐ-TTG

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 2186/QĐ-TTg

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2186/QĐ-TTg PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2186/QĐ-TTg DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
_______

 

Số: 2186/QĐ-TTg

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
________________________

 

Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2009

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN BỔ VỐN THỰC HIỆN ĐỀ ÁN KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG, LỚP HỌC VÀ NHÀ CÔNG VỤ CHO GIÁO VIÊN GIAI ĐOẠN 2008 – 2012 SỬ DỤNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ VÀ CÁC NGUỒN VỐN HỢP PHÁP KHÁC GIAI ĐOẠN 2008 – 2012

_________

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Quyết định số 20/2008/QĐ-TTg ngày 01 tháng 02 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008 – 2012;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại công văn số 9300/BKH-KHGDTN&MT ngày 02 tháng 12 năm 2009 về phương án phân bổ vốn thực hiện Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008 – 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt phương án phân bổ vốn thực hiện Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008 – 2012 (chi tiết tại phụ biểu kèm theo).

Đang theo dõi

Điều 2. Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục và Đào tạo, căn cứ vào tổng mức vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2008 – 2012 của từng địa phương và tình hình thực hiện các dự án để tổng hợp, trình cấp có thẩm quyền và thông báo vốn trái phiếu Chính phủ hàng năm cho các địa phương theo quy định. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm bố trí vốn đầu tư từ cân đối ngân sách địa phương, nguồn thu xổ số kiến thiết và các nguồn vốn hợp pháp khác để bảo đảm đủ vốn thực hiện mục tiêu của Đề án.

Đang theo dõi

Điều 3. Việc quản lý, sử dụng và quyết toán vốn trái phiếu Chính phủ, ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác thực hiện theo đúng các quy định hiện hành của nhà nước.

Đang theo dõi

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Đang theo dõi

Điều 5. Các Bộ trưởng: Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Văn phòng Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Đang theo dõi

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- UBTC-NS của Quốc hội;
- VPCP: BTCN, các PCN; Các Vụ: KGVX, ĐP, TH, Cổng TTĐT;
- Lưu: Văn thư, KTTH (5b).

THỦ TƯỚNG


 




Nguyễn Tấn Dũng

Bổ sung cột 4 “diện tích (m2) nhà công vụ cho giáo viên cần xây dựng” vào phương án phân bổ vốn thực hiện Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008 - 2012 ban hành kèm theo Quyết định số 2186/QĐ-TTg theo quy định tại Điều 1Bảng biểu ban hành kèm theo Quyết định số 391/QĐ-TTg.

Đang theo dõi

PHƯƠNG ÁN

PHÂN BỔ VỐN THỰC HIỆN ĐỀ ÁN KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG, LỚP HỌC VÀ NHÀ CÔNG VỤ CHO GIÁO VIÊN CẢ GIAI ĐOẠN 2008 – 2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2186/QĐ-TTg ngày 24 tháng 12 năm 2009)

STT

Tỉnh, thành phố

Số phòng học cần đầu tư xây dựng giai đoạn 2008-2012

Tỷ lệ điều tiết về NSTW

Tỷ lệ hỗ trợ từ nguồn trái phiếu Chính phủ (%)

Nguồn vốn để thực hiện Đề án (2008-2012)

Tổng số

Bao gồm

Nguồn trái phiếu Chính phủ

Vốn ngân sách địa phương

Trong đó (2009-2012)

Nguồn huy động khác

Nguồn chi cho GD&ĐT trong cân đối NSĐP

Nguồn thu xổ số kiến thiết

1

2

3

5

8

9

10

11

12

13

14

 

TỔNG SỐ:

142,077

 

68.9%

24,868,438

17,127,881

6,720,044

4,103,018

2,617,027

1,020,513

I

MIỀN NÚI PHÍA BẮC

35,757

 

94%

7,032,677

6,605,154

412,899

383,399

29,500

14,624

1

HÀ GIANG

3,546

-

100

636,073

636,073

-

-

-

-

2

TUYÊN QUANG

2,841

-

100

468,974

468,974

-

-

-

-

3

CAO BẰNG

1,055

-

100

236,122

236,122

-

-

-

-

4

LẠNG SƠN

2,453

-

100

416,901

416,901

-

-

-

-

5

LÀO CAI

2,131

-

80

479,314

397,651

81,663

77,663

4,000

-

6

YÊN BÁI

1,765

-

100

394,524

394,524

-

-

-

-

7

THÁI NGUYÊN

2,519

-

80

435,711

348,569

87,142

83,142

4,000

-

8

BẮC CẠN

849

-

100

187,205

187,205

-

-

-

-

9

PHÚ THỌ

3,475

-

80

603,829

483,063

106,142

101,642

4,500

14,624

10

BẮC GIANG

2,322

-

80

403,492

322,794

80,698

67,698

13,000

-

11

HÒA BÌNH

2,736

-

90

572,533

515,280

57,253

53,253

4,000

-

12

SƠN LA

5,859

-

100

1,325,828

1,325,828

-

-

-

-

13

LAI CHÂU

1,432

-

100

287,428

287,428

-

-

-

-

14

ĐIỆN BIÊN

2,774

-

100

584,743

584,743

-

-

-

-

II

ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

28,092

 

41%

4,360,639

1,796,116

1,941,862

1,769,662

172,200

622,661

15

HÀ NỘI (HÀ TÂY CŨ)

4,415

55

40

685,036

237,242

447,794

377,794

70,000

-

16

HẢI PHÒNG

469

10

15

69,300

10,395

58,905

45,705

13,200

-

17

QUẢNG NINH

1,341

24

15

198,255

29,738

168,517

142,017

26,500

-

18

HẢI DƯƠNG

5,489

-

40

841,400

336,560

213,932

201,932

12,000

290,908

19

HƯNG YÊN

2,948

-

40

451,700

180,680

176,767

171,767

5,000

94,253

20

VĨNH PHÚC

2,182

33

15

333,592

50,039

283,553

276,053

7,500

-

21

BẮC NINH

1,173

-

40

188,558

75,423

113,135

103,735

9,400

-

22

HÀ NAM

1,460

-

55

226,462

124,554

83,292

80,692

2,600

18,616

23

NAM ĐỊNH

3,145

-

55

498,036

273,920

131,075

121,075

10,000

93,041

24

NINH BÌNH

1,615

-

55

253,466

139,406

114,060

105,560

8,500

-

25

THÁI BÌNH

3,855

-

55

614,834

338,159

150,832

143,332

7,500

125,843

III

BẮC TRUNG BỘ VÀ DH MIỀN TRUNG

39,149

 

69%

6,669,595

4,599,086

1,711,231

1,452,128

259,103

359,278

26

THANH HÓA

9,040

-

80

1,646,794

1,317,435

216,232

212,232

4,000

113,127

27

NGHỆ AN

7,665

-

80

1,307,231

1,045,785

153,317

145,817

7,500

108,129

28

HÀ TĨNH

2,989

-

80

521,614

417,291

104,323

102,323

2,000

-

29

QUẢNG BÌNH

2,373

-

60

421,802

253,081

113,987

106,867

7,120

54,734

30

QUẢNG TRỊ

1,805

-

60

326,442

195,865

65,625

58,332

7,293

64,952

31

THỪA THIÊN – HUẾ

1,817

-

55

285,408

156,974

128,434

104,934

23,500

-

32

ĐÀ NẴNG

363

10

15

57,843

8,676

49,167

-

49,167

-

33

QUẢNG NAM

1,588

-

60

260,718

156,431

104,287

88,987

15,300

-

34

QUẢNG NGÃI

2,224

-

55

349,252

192,089

157,163

135,163

22,000

-

35

BÌNH ĐỊNH

1,943

-

55

296,612

163,137

133,475

111,852

21,623

-

36

PHÚ YÊN

1,958

-

60

300,090

180,054

101,700

75,700

26,000

18,336

37

KHÁNH HÒA

1,185

47

15

196,548

29,482

167,066

149,066

18,000

-

38

NINH THUẬN

1,853

-

80

316,205

252,964

63,241

47,241

16,000

-

39

BÌNH THUẬN

2,346

-

60

383,036

229,822

153,214

113,614

39,600

-

IV

TÂY NGUYÊN

8,021

 

81%

1,395,161

1,128,933

266,228

105,538

160,690

-

40

ĐẮK LẮK

2,939

-

80

486,545

389,236

97,309

61,883

35,426

-

41

ĐẮK NÔNG

458

-

95

85,362

81,094

4,268

0

4,268

-

42

GIA LAI

1,572

-

80

290,216

232,173

58,043

31,243

26,800

-

43

KON TUM

1,176

-

80

212,060

169,648

42,412

12,412

30,000

-

44

LÂM ĐỒNG

1,876

-

80

320,978

256,782

64,196

-

64,196

-

V

ĐÔNG NAM BỘ

6,280

 

24%

1,052,736

253,988

774,798

150,070

624,728

23,950

45

TP. HỒ CHÍ MINH

-

74

 

-

-

-

-

-

-

46

ĐỒNG NAI

1,848

55

-

310,963

-

310,963

69,913

241,050

-

47

BÌNH DƯƠNG

-

60

-

-

-

-

-

-

-

48

BÌNH PHƯỚC

532

-

80

108,012

86,410

21,602

-

21,602

-

49

TÂY NINH

2,629

-

40

418,945

167,578

227,417

80,157

147,260

23,950

50

BÀ RỊA – VŨNG TÀU

1,271

54

-

214,816

-

214,816

-

214,816

-

VI

ĐB SÔNG CỬU LONG

24,778

 

63%

4,357,630

2,744,603

1,613,027

242,221

1,370,806

-

51

LONG AN

2,077

-

60

364,298

218,579

145,719

83,719

62,000

-

52

TIỀN GIANG

2,161

-

60

368,688

221,213

147,475

-

147,475

-

53

BẾN TRE

2,439

-

60

429,568

257,741

171,827

25,327

146,500

-

54

TRÀ VINH

1,490

-

80

265,363

212,290

53,073

-

53,073

-

55

VĨNH LONG

855

-

60

149,518

89,711

59,807

-

59,807

-

56

CẦN THƠ

1,949

4

20

323,938

64,788

259,150

76,659

182,491

-

57

HẬU GIANG

1,475

-

95

258,632

245,700

12,932

-

12,932

-

58

SÓC TRĂNG

3,363

-

80

580,033

464,026

116,007

18,522

97,485

-

59

AN GIANG

2,109

-

60

365,263

219,158

146,105

-

146,105

-

60

ĐỒNG THÁP

1,612

-

60

273,100

163,860

109,240

-

109,240

-

61

KIÊN GIANG

2,552

-

60

469,028

281,417

187,611

-

187,611

-

62

BẠC LIÊU

692

-

60

125,218

75,131

50,087

-

50,087

-

63

CÀ MAU

2,004

-

60

384,983

23,990

153,993

37,993

116,000

-

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 2186/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ vốn thực hiện Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008-2012 sử dụng vốn trái phiếu Chính phủ và các nguồn vốn hợp pháp khác giai đoạn 2008-2012

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 391/QĐ-TTg

Văn bản liên quan Quyết định 2186/QĐ-TTg

01

Quyết định 391/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung Quyết định số 2186/QĐ-TTg ngày 24/12/2009 về việc phân bổ vốn thực hiện Đề án Kiên cố hóa trường lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008 - 2012

02

Quyết định 124/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2010

03

Quyết định 368/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012 - 2015 và năm 2012

04

Quyết định 396/QĐ-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết Kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012 - 2015 và năm 2012

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 4009/QĐ-BTC của Bộ Tài chính công bố Thông tư 200/2015/TT-BTC ngày 15/12/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về giám sát đầu tư vốn Nhà nước vào doanh nghiệp, giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của doanh nghiệp Nhà nước và doanh nghiệp có vốn Nhà nước (được sửa đổi, bố sung bởi Thông tư 77/2021/TT-BTC ngày 17/9/2021 của Bộ Tài chính) tiếp tục có hiệu lực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×