Quyết định 2186/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ vốn thực hiện Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008-2012 sử dụng vốn trái phiếu Chính phủ và các nguồn vốn hợp pháp khác giai đoạn 2008-2012
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2186/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2186/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 24/12/2009 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2186/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Số: 2186/QĐ-TTg |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ VỐN THỰC HIỆN ĐỀ ÁN KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG, LỚP HỌC VÀ NHÀ CÔNG VỤ CHO GIÁO VIÊN GIAI ĐOẠN 2008 – 2012 SỬ DỤNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ VÀ CÁC NGUỒN VỐN HỢP PHÁP KHÁC GIAI ĐOẠN 2008 – 2012
_________
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Quyết định số 20/2008/QĐ-TTg ngày 01 tháng 02 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008 – 2012;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại công văn số 9300/BKH-KHGDTN&MT ngày 02 tháng 12 năm 2009 về phương án phân bổ vốn thực hiện Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008 – 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
THỦ TƯỚNG
|
PHÂN BỔ VỐN THỰC HIỆN ĐỀ ÁN KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG, LỚP HỌC VÀ NHÀ CÔNG VỤ CHO GIÁO VIÊN CẢ GIAI ĐOẠN 2008 – 2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2186/QĐ-TTg ngày 24 tháng 12 năm 2009)
STT |
Tỉnh, thành phố |
Số phòng học cần đầu tư xây dựng giai đoạn 2008-2012 |
Tỷ lệ điều tiết về NSTW |
Tỷ lệ hỗ trợ từ nguồn trái phiếu Chính phủ (%) |
Nguồn vốn để thực hiện Đề án (2008-2012) |
|||||
Tổng số |
Bao gồm |
|||||||||
Nguồn trái phiếu Chính phủ |
Vốn ngân sách địa phương |
Trong đó (2009-2012) |
Nguồn huy động khác |
|||||||
Nguồn chi cho GD&ĐT trong cân đối NSĐP |
Nguồn thu xổ số kiến thiết |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
5 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG SỐ: |
142,077 |
|
68.9% |
24,868,438 |
17,127,881 |
6,720,044 |
4,103,018 |
2,617,027 |
1,020,513 |
I |
MIỀN NÚI PHÍA BẮC |
35,757 |
|
94% |
7,032,677 |
6,605,154 |
412,899 |
383,399 |
29,500 |
14,624 |
1 |
HÀ GIANG |
3,546 |
- |
100 |
636,073 |
636,073 |
- |
- |
- |
- |
2 |
TUYÊN QUANG |
2,841 |
- |
100 |
468,974 |
468,974 |
- |
- |
- |
- |
3 |
CAO BẰNG |
1,055 |
- |
100 |
236,122 |
236,122 |
- |
- |
- |
- |
4 |
LẠNG SƠN |
2,453 |
- |
100 |
416,901 |
416,901 |
- |
- |
- |
- |
5 |
LÀO CAI |
2,131 |
- |
80 |
479,314 |
397,651 |
81,663 |
77,663 |
4,000 |
- |
6 |
YÊN BÁI |
1,765 |
- |
100 |
394,524 |
394,524 |
- |
- |
- |
- |
7 |
THÁI NGUYÊN |
2,519 |
- |
80 |
435,711 |
348,569 |
87,142 |
83,142 |
4,000 |
- |
8 |
BẮC CẠN |
849 |
- |
100 |
187,205 |
187,205 |
- |
- |
- |
- |
9 |
PHÚ THỌ |
3,475 |
- |
80 |
603,829 |
483,063 |
106,142 |
101,642 |
4,500 |
14,624 |
10 |
BẮC GIANG |
2,322 |
- |
80 |
403,492 |
322,794 |
80,698 |
67,698 |
13,000 |
- |
11 |
HÒA BÌNH |
2,736 |
- |
90 |
572,533 |
515,280 |
57,253 |
53,253 |
4,000 |
- |
12 |
SƠN LA |
5,859 |
- |
100 |
1,325,828 |
1,325,828 |
- |
- |
- |
- |
13 |
LAI CHÂU |
1,432 |
- |
100 |
287,428 |
287,428 |
- |
- |
- |
- |
14 |
ĐIỆN BIÊN |
2,774 |
- |
100 |
584,743 |
584,743 |
- |
- |
- |
- |
II |
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG |
28,092 |
|
41% |
4,360,639 |
1,796,116 |
1,941,862 |
1,769,662 |
172,200 |
622,661 |
15 |
HÀ NỘI (HÀ TÂY CŨ) |
4,415 |
55 |
40 |
685,036 |
237,242 |
447,794 |
377,794 |
70,000 |
- |
16 |
HẢI PHÒNG |
469 |
10 |
15 |
69,300 |
10,395 |
58,905 |
45,705 |
13,200 |
- |
17 |
QUẢNG NINH |
1,341 |
24 |
15 |
198,255 |
29,738 |
168,517 |
142,017 |
26,500 |
- |
18 |
HẢI DƯƠNG |
5,489 |
- |
40 |
841,400 |
336,560 |
213,932 |
201,932 |
12,000 |
290,908 |
19 |
HƯNG YÊN |
2,948 |
- |
40 |
451,700 |
180,680 |
176,767 |
171,767 |
5,000 |
94,253 |
20 |
VĨNH PHÚC |
2,182 |
33 |
15 |
333,592 |
50,039 |
283,553 |
276,053 |
7,500 |
- |
21 |
BẮC NINH |
1,173 |
- |
40 |
188,558 |
75,423 |
113,135 |
103,735 |
9,400 |
- |
22 |
HÀ NAM |
1,460 |
- |
55 |
226,462 |
124,554 |
83,292 |
80,692 |
2,600 |
18,616 |
23 |
NAM ĐỊNH |
3,145 |
- |
55 |
498,036 |
273,920 |
131,075 |
121,075 |
10,000 |
93,041 |
24 |
NINH BÌNH |
1,615 |
- |
55 |
253,466 |
139,406 |
114,060 |
105,560 |
8,500 |
- |
25 |
THÁI BÌNH |
3,855 |
- |
55 |
614,834 |
338,159 |
150,832 |
143,332 |
7,500 |
125,843 |
III |
BẮC TRUNG BỘ VÀ DH MIỀN TRUNG |
39,149 |
|
69% |
6,669,595 |
4,599,086 |
1,711,231 |
1,452,128 |
259,103 |
359,278 |
26 |
THANH HÓA |
9,040 |
- |
80 |
1,646,794 |
1,317,435 |
216,232 |
212,232 |
4,000 |
113,127 |
27 |
NGHỆ AN |
7,665 |
- |
80 |
1,307,231 |
1,045,785 |
153,317 |
145,817 |
7,500 |
108,129 |
28 |
HÀ TĨNH |
2,989 |
- |
80 |
521,614 |
417,291 |
104,323 |
102,323 |
2,000 |
- |
29 |
QUẢNG BÌNH |
2,373 |
- |
60 |
421,802 |
253,081 |
113,987 |
106,867 |
7,120 |
54,734 |
30 |
QUẢNG TRỊ |
1,805 |
- |
60 |
326,442 |
195,865 |
65,625 |
58,332 |
7,293 |
64,952 |
31 |
THỪA THIÊN – HUẾ |
1,817 |
- |
55 |
285,408 |
156,974 |
128,434 |
104,934 |
23,500 |
- |
32 |
ĐÀ NẴNG |
363 |
10 |
15 |
57,843 |
8,676 |
49,167 |
- |
49,167 |
- |
33 |
QUẢNG NAM |
1,588 |
- |
60 |
260,718 |
156,431 |
104,287 |
88,987 |
15,300 |
- |
34 |
QUẢNG NGÃI |
2,224 |
- |
55 |
349,252 |
192,089 |
157,163 |
135,163 |
22,000 |
- |
35 |
BÌNH ĐỊNH |
1,943 |
- |
55 |
296,612 |
163,137 |
133,475 |
111,852 |
21,623 |
- |
36 |
PHÚ YÊN |
1,958 |
- |
60 |
300,090 |
180,054 |
101,700 |
75,700 |
26,000 |
18,336 |
37 |
KHÁNH HÒA |
1,185 |
47 |
15 |
196,548 |
29,482 |
167,066 |
149,066 |
18,000 |
- |
38 |
NINH THUẬN |
1,853 |
- |
80 |
316,205 |
252,964 |
63,241 |
47,241 |
16,000 |
- |
39 |
BÌNH THUẬN |
2,346 |
- |
60 |
383,036 |
229,822 |
153,214 |
113,614 |
39,600 |
- |
IV |
TÂY NGUYÊN |
8,021 |
|
81% |
1,395,161 |
1,128,933 |
266,228 |
105,538 |
160,690 |
- |
40 |
ĐẮK LẮK |
2,939 |
- |
80 |
486,545 |
389,236 |
97,309 |
61,883 |
35,426 |
- |
41 |
ĐẮK NÔNG |
458 |
- |
95 |
85,362 |
81,094 |
4,268 |
0 |
4,268 |
- |
42 |
GIA LAI |
1,572 |
- |
80 |
290,216 |
232,173 |
58,043 |
31,243 |
26,800 |
- |
43 |
KON TUM |
1,176 |
- |
80 |
212,060 |
169,648 |
42,412 |
12,412 |
30,000 |
- |
44 |
LÂM ĐỒNG |
1,876 |
- |
80 |
320,978 |
256,782 |
64,196 |
- |
64,196 |
- |
V |
ĐÔNG NAM BỘ |
6,280 |
|
24% |
1,052,736 |
253,988 |
774,798 |
150,070 |
624,728 |
23,950 |
45 |
TP. HỒ CHÍ MINH |
- |
74 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
46 |
ĐỒNG NAI |
1,848 |
55 |
- |
310,963 |
- |
310,963 |
69,913 |
241,050 |
- |
47 |
BÌNH DƯƠNG |
- |
60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
48 |
BÌNH PHƯỚC |
532 |
- |
80 |
108,012 |
86,410 |
21,602 |
- |
21,602 |
- |
49 |
TÂY NINH |
2,629 |
- |
40 |
418,945 |
167,578 |
227,417 |
80,157 |
147,260 |
23,950 |
50 |
BÀ RỊA – VŨNG TÀU |
1,271 |
54 |
- |
214,816 |
- |
214,816 |
- |
214,816 |
- |
VI |
ĐB SÔNG CỬU LONG |
24,778 |
|
63% |
4,357,630 |
2,744,603 |
1,613,027 |
242,221 |
1,370,806 |
- |
51 |
LONG AN |
2,077 |
- |
60 |
364,298 |
218,579 |
145,719 |
83,719 |
62,000 |
- |
52 |
TIỀN GIANG |
2,161 |
- |
60 |
368,688 |
221,213 |
147,475 |
- |
147,475 |
- |
53 |
BẾN TRE |
2,439 |
- |
60 |
429,568 |
257,741 |
171,827 |
25,327 |
146,500 |
- |
54 |
TRÀ VINH |
1,490 |
- |
80 |
265,363 |
212,290 |
53,073 |
- |
53,073 |
- |
55 |
VĨNH LONG |
855 |
- |
60 |
149,518 |
89,711 |
59,807 |
- |
59,807 |
- |
56 |
CẦN THƠ |
1,949 |
4 |
20 |
323,938 |
64,788 |
259,150 |
76,659 |
182,491 |
- |
57 |
HẬU GIANG |
1,475 |
- |
95 |
258,632 |
245,700 |
12,932 |
- |
12,932 |
- |
58 |
SÓC TRĂNG |
3,363 |
- |
80 |
580,033 |
464,026 |
116,007 |
18,522 |
97,485 |
- |
59 |
AN GIANG |
2,109 |
- |
60 |
365,263 |
219,158 |
146,105 |
- |
146,105 |
- |
60 |
ĐỒNG THÁP |
1,612 |
- |
60 |
273,100 |
163,860 |
109,240 |
- |
109,240 |
- |
61 |
KIÊN GIANG |
2,552 |
- |
60 |
469,028 |
281,417 |
187,611 |
- |
187,611 |
- |
62 |
BẠC LIÊU |
692 |
- |
60 |
125,218 |
75,131 |
50,087 |
- |
50,087 |
- |
63 |
CÀ MAU |
2,004 |
- |
60 |
384,983 |
23,990 |
153,993 |
37,993 |
116,000 |
- |