- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 183/2000/QĐ-NHNN2 của Ngân hàng Nhà nước về việc bổ sung và hủy bỏ một số tài khoản trong hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước ban hành theo Quyết định 425/1998/QĐ-NHNN2 ngày 17/12/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
| Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 183/2000/QĐ-NHNN2 | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Giàu |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
14/06/2000 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 183/2000/QĐ-NHNN2
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 183/2000/QĐ-NHNN2
| NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC ----------------------- Số: 183/2000/QĐ-NHNN2 | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- Hà Nội, ngày 14 tháng 06 năm 2000 |
| Bên Nợ ghi: | | - Số tiền tạm ứng. |
| | | |
| Bên Có ghi: | | - Số tiền thu hồi tạm ứng. - Số tiền được xử lý chuyển vào các tài khoản thích hợp khác. |
| | | |
| Số dư Nợ: | | - Phản ảnh số tiền đang tạm ứng cho các đơn vị Ngân hàng Nhà nước về xây dựng cơ bản. |
| Bên Nợ ghi: | | - Số tiền được tạm cấp để xây dựng cơ bản gửi vào Ngân hàng thương mại. |
| | | |
| Bên Có ghi: | | - Số tiền lấy ra sử dụng cho xây dựng cơ bản. |
| | | |
| Số dư Nợ: | | - Phản ảnh số tiền để xây dựng cơ bản hiện còn đang gửi tại Ngân hàng thương mại. |
| 4661- 4662- 4663- 4669- | Vốn Ngân sách Nhà nước cấp cho dự án Vốn đầu tư xây dựng cơ bản Ngân hàng Nhà nước tạm cấp cho dự án Tiền bảo hành công trình xây dựng cơ bản, tài sản cố định giữ lại chưa đến hạn trả Các khoản phải trả khác |
| Bên Có ghi: Bên Nợ ghi: Số dư Có: | | - Sử dụng vốn Ngân sách Nhà nước cấp phát vào xây dựng cơ bản. - Thanh toán vốn Ngân sách Nhà nước cấp đầu tư xây dựng cơ bản với Ngân hàng Nhà nước khi công trình hoàn thành được duyệt quyết toán. - Phản ảnh số vốn Ngân sách Nhà nước đã cấp phát, để thanh toán cho công trình xây dựng cơ bản đã hoàn thành chưa được quyết toán. |
| Bên Có ghi: | | - Số vốn xây dựng cơ bản nhận của Ngân hàng Nhà nước. |
| Bên Nợ ghi: | | - Thanh toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản với Ngân hàng Nhà nước khi công trình hoàn thành được duyệt quyết toán. |
| Số dư Có: | | - Phản ảnh số vốn được tạm cấp để đầu tư xây dựng cơ bản chưa thanh toán với Ngân hàng Nhà nước. |
| Bên Có ghi: | | - Số tiền bảo hành công trình, tài sản cố định mà đơn vị Ngân hàng Nhà nước giữ lại. |
| Bên Nợ ghi: | | - Số tiền bảo hành công trình, tài sản cố định mà đơn vị Ngân hàng Nhà nước trả cho đơn vị nhận thầu. |
| Số dư Có: | | - Phản ảnh số tiền bảo hành công trình, tài sản cố định của đơn vị nhận thầu mà đơn vị Ngân hàng Nhà nước giữ lại chưa đến hạn trả. |
| Bên Có ghi: | | - Số tiền phải trả. |
| | | |
| Bên Nợ ghi: | | - Số tiền đã trả hoặc được giải quyết chuyển vào tài khoản khác. |
| | | |
| Số dư Có: | | - Phản ảnh số tiền mà đơn vị Ngân hàng Nhà nước còn phải trả. |
| Bên Có ghi: | | - Số tiền các tổ chức tín dụng gửi vào. |
| | | |
| Bên Nợ ghi: | | - Số tiền các tổ chức tín dụng lấy ra. |
| | | |
| Số dư Có: | | - Phản ảnh số tiền ký quỹ đăng ký đấu thầu mua tín phiếu Ngân hàng Nhà nước của các tổ chức tín dụng đang gửi tại đơn vị. |
| Bên Nhập ghi: | | - Giá trị (mệnh giá) ngân phiếu thanh toán chưa phát hành xuất kho để chuyển đi cho Đơn vị nhận. |
| | | |
| Bên Xuất ghi: | | - Giá trị (mệnh giá) ngân phiếu thanh toán chưa phát hành mà Đơn vị nhận đã nhận được (căn cứ vào Biên bản giao nhận hoặc Giấy báo của Đơn vị nhận). |
| | | |
| Số còn lại: | | - Phản ảnh giá trị (mệnh giá) ngân phiếu thanh toán chưa phát hành đang vận chuyển đi các Đơn vị nhận. |
| | KT. THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC PHÓ THỐNG ĐỐC Nguyễn Văn Giàu |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!